Professional Documents
Culture Documents
2021F ĐATN LÊ VẠN NIÊN BẢN VẼ CT
2021F ĐATN LÊ VẠN NIÊN BẢN VẼ CT
HI SĨ
NGÔ T
G.V.H.D. THI CÔNG : 30% N
G
ĐƯỜN
+0.600
SV THỰC HIỆN :
±0.000
BÃI ĐỂ XE
LÊ VẠN NIÊN
MSSV: 23216111598
TAÀNG 8 Ủ Ủ TAÀNG 8
Ự Ắ Ắ
TAÀNG 7( TAÀNG GIA ÑÌNH) TAÀNG 7( TAÀNG GIA ÑÌNH)
Ắ Ắ Ự
Ể Ơ
Ể Ơ
TAÀNG 6 Ủ
TAÀNG 6
TAÀNG 5 Ủ Ủ
TAÀNG 5
TAÀNG 4 Ủ Ủ
TAÀNG 4
TAÀNG 3 Ủ Ủ
TAÀNG 3
TAÀNG 2 Ủ Ủ
TAÀNG 2
ĐẠ Ả
TAÀNG 1 TAÀNG 1
±0.000 ±0.000
VÆA HEØ VÆA HEØ
ĐỆ Ậ Ỹ ĐỔ
Ỹ Ậ ĐỆ ĐỔ T. BAÙN HAÀM
-1.000
X1 X2 X3 X4
X1 X2 X3 X4
A
---
ĐỆ
Ỹ Ậ ĐỆ ướ
FFL -1.000
Ả Ệ
ĐỔ
FFL -1.000 FFL -1.000
FFL -1.000
ĐỆ
Y1
X1 X2 X3 X4
Y2
A
---
ướ đệ
FFL +1.600
ĐẠ Ả
FFL +1.600
Ỉ
FFL +1.600
Ỉ
FFL +1.600
Y1
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
FFL +11.200
ướ đệ FFL +11.200
FFL +11.180
FFL +11.180
FFL +11.180 FFL +11.180
FFL +11.200
FFL +11.180
FFL +11.200
FFL +11.200
Y1
X1 X2 X3 X4
Y2
FFL +29.800
A
---
FFL +28.400
Y1
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
MẶT BẰNG KIẾN TRÚC TẦNG MÁI GVHD Th.S LÊ CAO VINH
GV SƠ KHẢO TL 1/100
18 Ø6@250 18 Ø6@250
X1 X2 X3 X4 +11.150 1. Bê tông
18000 T4
- Bê tông lót móng 10x20mm cấp độ bền B7.5 (M100)
4100 5050 7350 1500 - Bê tông kết cấu : Móng,dầm, sàn, cầu thang
cấp độ bền B25 (M300)
350
3450 650 1600 3450 700 2400 700 2850 700 1200 300 - Bê tông kết cấu : cột đá 10x20mm cấp độ bền B30
?
(M350)
5 Ø10@200 3 Ø10@200
Y2 Y2
400
500
2. Cốt thép
9 Ø10@200
9 Ø10@200
9 Ø10@200
200 900 - Thép ∅<10 : Dùng thép CB240-T , Rs=2100KG/cm2
- Thép ∅>=10 : Dùng thép CB400-V , Rs=3500KG/cm,
17 Ø10@200 9 Ø10@200 14 Ø10@200 KC-11 CHI TIẾT THÉP SÀN 1 Chỉ được thay đổi thép lớn hơn cường độ so với quy
4 TL 1 : 10
4 Ø10@200 định
3900
3050
13 Ø10@200 3. XI MĂNG
- Không được thấp hơn PCB30
18 Ø6@250
4. PHỤ GIA
7 Ø10@200
10 Ø10@200
14 Ø10@200
14 Ø10@200
8 Ø10@200
- Phụ gia sử dụng cho bê tông phải tuân theo quy định
5 Ø10@200 hiện hành, trường hợp chưa có TCVN cho sản phẩm
700
phụ gia. Các chỉ dẫn của nhà sản xuất phải được tôn
3 Ø10@200 trọng, nếu cần thiết làm thí nghiệp kiểm tra
9000
8200
9000
9000
13 Ø10@200 15 Ø10@200 16 Ø10@200 10 Ø10@200 14 Ø10@200
GHI CHUÙ KHAÙC
3 Ø10@200
- Tất cả kích thước trên bản vẽ đều là mm. Trừ khi có
ghi chú khác
- Cần thiết áp dụng biện pháp chống thấm tại các vị trí
5 Ø10@200
11 Ø10@200 mạch ngừng thi công cho kết cấu hồ nước, bể bơi...
4250
5100
- Nối cốt thép nên dùng phương pháp buộc, hạn chế
dùng phương pháp hàn. Chỉ sử dụng phương pháp
hàn khi đã có 1 quy trình được phê duyệt tay nghề
1 1
KC-11 3D SÀN CHI TIẾT 1 thợ hàn đã được kiểm tra...
5 TL - Cần có biện pháp tường xây với liên kết bê tông .
- Các đường ống kỹ thuật trong bê tông:
6 Ø10@200
6 Ø10@200
6 Ø10@200
6 Ø10@200
6 Ø10@200
+ Ống qua đà cần đặt giữa chiều cao đà gần vị trí trục
trung hòa D<=90 cho phép không cần gia cố
+ Không cho phép ống đặt trong cột
500
400
2800 + Ống trong sàn cần đặt giữa chiều cao sàn gần vị trí
Y1 Y1 trục trung hòa
3600 700 4850 700 2400 700 2850 700 1200 300 18 Ø6@250 16 Ø10@200 19 Ø6@250 +11.150
T4
210 140
4100 5050 7350 1500
18000 12 Ø10@200 3 Ø10@200
5 Ø10@200 5 Ø10@200
5 Ø10@200 3 Ø10@200
8 Ø10@200 1 Ø6@250 THỐNG KÊ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN...
3 Ø10@200 5 Ø10@200 12 Ø10@200 12 Ø10@200 3 Ø10@200 12 Ø10@200
Sè
§.KÝN Sè CD 1 KHèI
200 3250 650 350 4550 150 850 2100 1000 2550 850 150 1150 200 16 Ø10@200 Sè HIÖU H×NH D¹NG THA TæNG CD
H CK THANH L¦îNG
4100 5050 7350 1500 NH
SAN
16500
17.970
1 6 17 0 0.000 m 0.00 kg
m
X1 X2 X3 X4 2 6 23 0 8.970 m 0.000 m 0.00 kg
KC-11 MC 1-1 3 Ø10@200
2 TL 1 : 50 17.985
3 10 33 0 0.000 m 0.00 kg
m
2 Ø6@250
KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CÂU CÔNG TRÌNH
C.NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CN
NHÀ Ở KẾT HỢP LƯU TRÚ
KHÓA:2017- 2022
GV SƠ KHẢO TL 1/100
10 Ø8@200
6 Ø6@200
200
6 Ø6@200
17 Ø8@200 13 Ø8@200
950
12 Ø8@200
10 Ø8@200
9 Ø8@200
2300
11 Ø6@200 10 Ø8@200
950
7 Ø6@200 10 Ø8@200
300
12 Ø8@200
5 Ø6@200 9 Ø8@200 7 Ø6@200
17 Ø8@200 13 Ø8@200 10 Ø8@200
9 Ø8@200
200
9 Ø8@200 7 Ø6@200
X1
KC-12 MẶT CẮT 2-2 KC-12 MẶT BẰNG THÉP CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH KC-12 3D CHI TIẾT CẦU THANG MC 2-2 KC-12 3D CHI TIẾT THÉP CẦU THANG MC 2-2
2 TL 1 : 10 6 TL 1 : 25 12 TL 11 TL
100
6 Ø8@200
6 Ø8@200
5 Ø8@200
4 Ø8@200
1 Ø8@200
1500
1700
7 Ø6@200 12 Ø8@200
7 Ø6@200
1 Ø8@200
3 Ø8@200
+7.950
T3
7 Ø6@200
100
7 Ø6@200
7 Ø6@200 17 Ø8@200
7 Ø6@200
3250
KC-12 MẶT CẮT 1-1 KC-12 3D CHI TIẾT CẦU THANG MC 1-1 KC-12 3D CHI TIẾT THÉP CẦU THANG MC 1-1 KC-12 3D CHI TIẾT CẦU THANG MC 3-3 KC-12 3D CHI TIẾT THÉP CẦU THANG MC 3-3
1 TL1 : 15 8 TL 7 TL 9 TL 10 TL
CT 8 6 12 0 0.000 m 0.00 kg
1500
300
300
300
300
1 Ø6@100
1 Ø6@100 1 Ø6@100 1 Ø6@100
500
1 Ø6@100
5 5 6 6 7 7 8 8 9 9
700 700 700 700
?
KC-13 MCC6-6 KC-13 MCC7-7 KC-13 MCC8-8 KC-13 MCC9-9
50 TL1 : 15 51 TL1 : 15 52 TL1 : 15 53 TL1 : 15
200 720 700 1800 1250 2750 850 2400 749 750 1350 1200
+11.150
KC-13 MCC5-5 1 2 3 4 5 6 8 9 10 6 2Ø22
11
49 TL 1 : 10 3 2Ø20 1 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 1 2Ø20 5 2Ø20 7 5 2Ø20 5 2Ø20 1 2Ø20 6 2Ø22
T4
350
7 Ø6@200 2 2Ø20 7 Ø6@200 7 Ø6@200 2 2Ø20 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 2 2Ø20 7 Ø6@200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
4 4
2 4Ø25
1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 5 2Ø20 5 2Ø20 5 2Ø20 6 2Ø22 6 2Ø22
KC-133D CHI TIẾT NÚT KHUNG 54
350
350
350
350
350
350
350
350
350
350
7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200 7 Ø6@200
55 TL
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20
500
2850
3 Ø6@100 200 200 200 200 200 200 200 200 1 2Ø20 200 200
140
350
54 7 Ø6@200
210
KC-13 2 2Ø20
200
1 Ø6@100
200 2 Ø32
720 700 1800 1250 2750 850 2400 749 750 1350 1200
KC-13 MCC4-4 6 Ø6@200
11
+7.950 48 TL 1 : 10 1 3 2Ø20 1 2Ø20 2 4 2Ø20 3 4 2Ø20 4 1 2Ø20 5 7 2Ø20 6 7 7 2Ø20 8 7 2Ø20 9 1 2Ø20 10 5 2Ø22 5 2Ø22
T3
350
350
6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 2 2Ø20 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 2 2Ø20 6 Ø6@200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
3 3
2 4Ø25
1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20
2 Ø32
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 7 2Ø20 7 2Ø20 7 2Ø20 5 2Ø22 5 2Ø22
350
350
350
350
350
350
350
350
350
350
6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200
1 Ø6@100
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20
500
1 Ø6@100 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200
2850
1 2Ø20
700
140
350
6 Ø6@200
210
2 2Ø20
KC-13 CHI TIẾT NÚT CỘT 54
200 54 TL1 : 15
200
700 1800 900 1250 2750 850 2400 750 1350 750 1200
KC-13 MCC3-3
47 TL 1 : 10 11
+4.750 1 3 2Ø20 1 2Ø20 2 4 2Ø20 3 4 2Ø20 4 1 2Ø20 5 7 2Ø20 6 7 2Ø20 7 8 7 2Ø20 9 1 2Ø20 10 5 2Ø22 5 2Ø22
T2
350
6 Ø6@200 2 2Ø20 6 Ø6@200 6 Ø6@200 2 2Ø20 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 9 2 2Ø20 6 Ø6@200 2 Ø32
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11
2 2
2 4Ø25 1 Ø6@100
1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20 1 2Ø20
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 7 2Ø20 7 2Ø20 7 2Ø20 5 2Ø22 5 2Ø22
350
350
350
350
350
350
350
350
350
350
6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200 6 Ø6@200
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 1 Ø20
500
1 Ø6@100
2850
200 200 200 200 200 200 200 200 200 200
1 2Ø20
140
350
6 Ø6@200
210
2 2Ø20 6 Ø6@200
200
200
700 1800 900 1250 2750 850 2400 750 1350 750 1 Ø20
KC-13 MCC2-2
+1.550 46 TL 1 : 10 1 3 2Ø20 1 2Ø20 2 4 2Ø20 3 4 2Ø20 4 1 2Ø20 5 7 2Ø20 6 7 2Ø20 7 8 7 2Ø20 9 1 2Ø20 10 5 2Ø22
T1
2 Ø20
350
7 2Ø25
3 2Ø25 20 Ø6@200 24 2Ø20 20 Ø6@200 20 Ø6@200 24 2Ø20 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 24 2Ø20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 1
1 Ø6@100
140
140
140
140
140
140
140
140
15 2Ø20 16 2Ø20 16 2Ø20 25 2Ø20 25 2Ø20 25 2Ø20 22 2Ø22
350
350
350
350
350
350
350
350
350
20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 6 Ø6@200
2250
210
210
210
210
210
210
210
210
24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20 24 2Ø20
200 200 200 200 200 200 200 200 200
23 2Ø20 2 Ø32
20 Ø6@200
350
200
2 24 2Ø20
KC-13 MCC1-1 200
-1.050 45 TL 1 : 10
TBH
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 17 2Ø20 17 2Ø20 81 2Ø32
350
350
350
350
350
350
350
8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200
500
210
210
210
210
210
210
210
75 Ø6@100 14 2Ø20 14 2Ø20 14 2Ø20 14 2Ø20 14 2Ø20 14 2Ø20 14 2Ø20
2850
48
300
200 200 200 200 200 200 200
77 Ø6@100
KC-14
8 Ø6@200 2 1Ø32
200 700
KC-14 MCC14-14 720 700 1800 1250 2750 850 2400
41 TL 1 : 10 2 1Ø32 1 Ø6@100
+25.150
1 2 3 4 5 6 8 KC-14 MCC18-18
3 2Ø20 5 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 5 2Ø20 5 2Ø20 16 2Ø20 18 2Ø20
T8 46 TL 1 : 10
350
2 4Ø25 81 1Ø32
2 8Ø32 81 1Ø32
18 2Ø20 18 2Ø20 18 2Ø20 18 2Ø20 18 2Ø20 18 2Ø20 18 2Ø20
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 16 2Ø20 77 11Ø6
350
350
350
350
350
350
350
8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200
210
210
210
210
210
210
210
19 2Ø20 19 2Ø20 19 2Ø20 19 2Ø20 19 2Ø20 19 2Ø20 19 2Ø20
300
1 Ø6@100 18 2Ø20
2850
500
1 Ø6@100
700 8 12Ø6
16 2Ø20
10
KC-15
8 10 11 12 13 15 15
1 Ø6@100 5 8Ø25
2400 750 1350 1350 1200
70 2Ø20
4050
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 5 2Ø20 71 2Ø20 71 2Ø20 73 2Ø20 73 2Ø20 1 Ø6@100
250
250
250
4 2Ø20 1 Ø6@100
350
350
350
350
350
350
350
350
400
8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200 20 Ø6@200
210
210
210
210
210
210
200 9 2Ø20 9 2Ø20 9 2Ø20 9 2Ø20 9 2Ø20 9 2Ø20 74 2Ø20 74 2Ø20 74 2Ø20 74 2Ø20
100
100
100
200 200 200 200 200 200 200 200 200
70 2Ø20 5 Ø25
KC-14 MCC12-12
39 TL 1 : 10 5 Ø25
250
20 Ø6@200
- 300
74 2Ø20
100
---
200
1 Ø20
700 1800 900 1250 2750 850 2400 750 1350 1350 1200
1 2 3 4 5 6 8 10 11 12 13
KC-14 MCC15-15 7 Ø22
+17.550
3 2Ø20 1 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 1 2Ø20 15 2Ø20 5 2Ø20 1 2Ø20 6 2Ø20 6 2Ø20 1 2Ø20 7 2Ø22 7 2Ø22 1 2Ø20 42 TL 1 : 10
T6
350
140
140
140
140
140
140
140
140
140
3 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 15 2Ø20 7 2Ø22 7 2Ø22
350
350
350
350
350
350
350
350
350
350
8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 1 Ø6@100
210
210
210
210
210
210
210
210
210
210
5 Ø25
400
2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20 2 2Ø20
200 200 200 200 200 200 200 200 200 200
500
2850
1 Ø6@100 1 2Ø20
5 Ø25
140
350
8 Ø6@200
210
2 2Ø20
300
200
200
720 700 1800 1250 2750 850 2400 750 1350 750 1200
KC-14 MCC11-11 KC-14 MCC16-16
+14.350
38 TL 1 : 10 3 2Ø20 1 2Ø20 4 2Ø20 4 2Ø20 1 2Ø20 5 2Ø20 5 2Ø20 1 2Ø20 6 2Ø20 6 2Ø20 1 2Ø20 7 2Ø22 7 2Ø22 1 2Ø20 43 TL 1 : 10
T5
350
1. Bê tông
8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200 8 Ø6@200
- Bê tông lót móng 10x20mm cấp độ bền B7.5 (M100)
- Bê tông kết cấu : Móng,dầm, sàn, cầu thang
cấp độ bền B25 (M300)
- Bê tông kết cấu : cột đá 10x20mm cấp độ bền B30
(M350)
200 3400 700 4850 700 2400 700 2850 700 1200 300
Column X1-Y1-F2
1 6 33 1 1.119 m 36.926 m 8.20 kg
3 25 2 1 8.674 m 33.43 kg
7 25 2 1 8.669 m 33.40 kg
Column X1-Y1-F3
1 6 42 1 1.119 m 46.996 m 10.43 kg
Column X2-Y1-F1
1 6 186 7 1.719 m 2238.086 m 496.75 kg
Column X2-Y1-F2
1 6 33 1 1.719 m 56.726 m 12.59 kg
3 25 2 1 8.688 m 33.48 kg
4 25 5 1 21.740 m 83.77 kg
Column X2-Y1-F3
1 6 42 1 1.719 m 72.196 m 16.02 kg
Column X3(3450)-Y1-F1
KC-15 3D CHI TIẾT NÚT KHUNG 3 KC-15 3D CHI TIẾT NÚT KHUNG 4 KC-15 3D CHI TIẾT NÚT KHUNG 7 KC-15 3D CHI TIẾT NÚT KHUNG 10
1 TL 6 TL 9 TL 12 TL 1 6 186 7 1.719 m 2238.086 m 496.75 kg
Column X3(3450)-Y1-F2
76 1Ø25 1 6 60 1 1.719 m 103.138 m 22.89 kg
Column X3-Y1-F1
1 6 186 7 1.719 m 2238.086 m 496.75 kg
Column X3-Y1-F2
1 6 34 1 1.719 m 58.445 m 12.97 kg
81 1Ø32
2 32 8 1 4.724 m 37.792 m 238.59 kg
Column X3-Y1-F3
79 1Ø25
7 1Ø25 1 6 42 1 1.719 m 72.196 m 16.02 kg
7 1Ø25
2 32 8 1 5.360 m 42.880 m 270.72 kg
81 1Ø32
Column X4(1350)-Y1-F1
6 Ø6@100
1 6 124 5 1.119 m 693.755 m 153.98 kg
79 1Ø25
2 25 3 5 63.772 m 245.73 kg
4 25 2 5 50.105 m 193.07 kg
77 Ø6@100
5 25 26 5 3.950 m 513.500 m 1978.70 kg
77 Ø6@100
79 1Ø25 6 6 31 5 1.148 m 178.014 m 39.51 kg
75 Ø6@100 6 Ø6@100
77 Ø6@100 7 25 4 5 2.547 m 50.934 m 196.27 kg
Column X4-Y1-F1
1 6 124 5 1.719 m 1065.755 m 236.55 kg
2 32 2 5 44.606 m 281.62 kg
3 2Ø20 8 Ø6@200 13 2Ø20
70 2Ø20 73 2Ø20 8 1Ø25 3 32 1 5 4.471 m 22.353 m 141.12 kg
8 17Ø6 13 2Ø20 4 2Ø20 8 Ø6@200 13 2Ø20 80 1Ø32 13 2Ø20
4 32 31 5 4.160 m 644.800 m 4070.84 kg
6 32 3 5 81.283 m 513.17 kg
14 2Ø20 77 9Ø6
10 32 2 5 2.461 m 24.611 m 155.38 kg
76 1Ø25 81 1Ø32
77 11Ø6 15 32 1 5 3.408 m 17.040 m 107.58 kg
17758.363
Grand total: 451 1699 38764.57 kg
6 Ø6@100 m
81 1Ø32
75 Ø6@100
GV SƠ KHẢO TL 1/100
9 85 Ø6@150
KC-16
2 3 4 +11.150
93 2Ø22 93 2Ø22 1 96 4Ø12 91 10Ø22 94 2Ø22 91 10Ø22 91 10Ø22
T4
350
85 Ø6@150 92 5Ø22 85 Ø6@150 95 2Ø22 85 Ø6@150 95 2Ø22 92 5Ø22 85 Ø6@150 92 5Ø22
1 2 3 4
+11.150 85 Ø6@150 85 Ø6@150 +11.150 85 Ø6@150 85 Ø6@150 +11.150 85 Ø6@150 85 Ø6@150 +11.150 85 Ø6@150 85 Ø6@150
T4 91 10Ø22 T4 91 10Ø22 T4 91 10Ø22 T4 91 10Ø22
210 140
210 140
210 140
210 140
92 5Ø22
350
350
350
350
96 4Ø12
93 2Ø22 94 2Ø22 96 4Ø12
95 2Ø22 95 2Ø22
91 10Ø22
93 2Ø22
91 10Ø22
96 4Ø12
KC-16 2D CHI TIẾT THÉP TẠI VỊ TRÍ SỐ 9
96 4Ø12 9 TL 1 : 10
85 57Ø6
86 22 10 1 95.245 m 284.22 kg
93 2Ø22
96 4Ø12
93 2Ø22 90 12 3 1 1.870 m 5.610 m 4.98 kg
1002.95
Grand total: 29 283 711.372 m
kg
GV SƠ KHẢO TL 1/100
X1 X2 X3 X4
16500
4100 5050 7350
300 500 1700 1900 2850 1700 500 2350 2200 1350 1450 750
950
850 350
350
Y2 Y2
1250
DC3
2650 DC2 DC1 DC1
3900
2200
DC2 DC5
1700
9000
6500
9000
625 1275
3150
5100
1
KC-18
1250
1100
8
KC-18
Y1 Y1
600
950
300 500 2350 1250 950 3350 750 1450 900 2200 1350 1450 750
4100 5050 7350
16500
X1 X2 X3 X4
16500
4100 5050 7350
50
250 2525 900 425475 900 900 2675 100 800 1950 1400 2150 1050 350
850 550
850 550
850 550
850 550
850 200
850 200
Y2 Y2
200
200
200
200
200
250
1900
1900
1900
1900
1900
3200
3900
200
200
900
875
9000
9000
3950
550 850
550 850
550 850
550 850
550 850
550 850
550 850
200 700
300
99 11Ø12
1a
700
98 Ø12@150
900
900
98 5Ø12
101Ø10@300
1005Ø12
97 Ø12@150
1500
1.00
102Ø10@300
101Ø10@300
Y1 1101Ø10 1081Ø18 1091Ø18
250
97 10Ø12
104 Ø6@200
1 1 98 Ø12@150
250
100
100
1 1
2 1
200 400
600
100 150 300 150 100 100 150 300 600 300 150 100
X1 600 1500
1101Ø10
2
100
1101Ø10
300
113Ø12@100 115Ø12@200
115Ø12@200 113Ø12@100
4.50
115Ø12@200
700
1111Ø18
2000
113Ø12@100
116Ø12@100
1 1
900
900
117Ø10@300
117Ø10@300
117Ø10@300
117Ø10@300
116Ø12@200
116Ø12@200 116Ø12@100
700
2
116Ø12@200
10434Ø6
100
100
300
116Ø12@100
100
100 150 300 1100 300 150 100 100 150 300 1100 300 150 100
100 300 700 700 300 100
2000 2000
2000
2
1061Ø18
KC-18 CHI TIẾT MÓNG DC1 KC-18 DC1-MC1-1 KC-18 DC1-MC2-2 KC-18 3D THÉP CỌC KC-18 MẶT CẮT DỌC CỌC LỖ KHOAN ĐỊA CHẤT
TL1 : 15 9 TL1 : 12 10 TL1 : 12 3 TL 5 TL 1 : 20 TL 1 : 20
8
1111Ø18 1091Ø18
THỐNG KÊ BÊ TÔNG MÓNG 1081Ø18
108 2Ø18
100Ø12@150 109 Ø18
113Ø12@100 Tên CK Số lượng C. cao C. dài C. rộng Thể tích BT móng Thể tích bê tông lót 1a Nền xi măng
300
115Ø12@200 DC2 2 900 1700 1500 4.59 m³ 0.65 m³ 1 Cát mịn kc chặt vừa
104 Ø6@200
DC3 1 900 600 1000 0.54 m³ 0.10 m³
DC4 1 900 600 1500 0.81 m³ 0.14 m³ 1081Ø18
101Ø10@300 DC5 1 900 2800 4500 11.34 m³ 1.41 m³ 2 Cát mịn kc chặt
117Ø10@300
38.88 m³ 5.19 m³
300
Chú ý: từ lớp thứ 2, địa chất có
thuộc tính là cát mịn có chiều dày
4. PHỤ GIA vô cùng.
- Phụ gia sử dụng cho bê tông phải tuân theo quy định 1061Ø18
98 Ø12@150 97 Ø12@150 hiện hành, trường hợp chưa có TCVN cho sản phẩm
phụ gia. Các chỉ dẫn của nhà sản xuất phải được tôn KC-18 3D THÉP MŨI CỌC KC-18 MẶT CẮT CỌC 1-1 CHÚ THÍCH CỌC
116Ø12@100 4 TL 2 TL 1 : 10 TL 1 : 25
trọng, nếu cần thiết làm thí nghiệp kiểm tra
GHI CHUÙ:
GHI CHUÙ KHAÙC
- Toång soá löôïng coïc 300X300 laø 43 coïc
- Tất cả kích thước trên bản vẽ đều là mm. Trừ khi có ghi chú khác
- Söùc chieäu taûi neùn tính toaùn cuûa coïc D300 laø 140T
- Cần thiết áp dụng biện pháp chống thấm tại các vị trí mạch ngừng thi công cho kết cấu hồ
- Soá löôïng coïc thí nghieäm laø 1 coïc, coù theå thí nghieäm PDA hoaëc neùn tónh, sau khi coù keát quaû thí nghieäm
nước, bể bơi...
phaûi baùo coù TVTK xem xeùt quyeát ñònh thi coâng coïc ñaïi traø
- Nối cốt thép nên dùng phương pháp buộc, hạn chế dùng phương pháp hàn. Chỉ sử dụng
phương pháp KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
hàn khi đã có 1 quy trình được phê duyệt tay nghề thợ hàn đã được kiểm tra... http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
- Cần có biện pháp tường xây với liên kết bê tông . C.NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CN
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CÂU CÔNG TRÌNH
NHÀ Ở KẾT HỢP LƯU TRÚ
- Các đường ống kỹ thuật trong bê tông: KHÓA:2017- 2022
116Ø12@100 + Ống qua đà cần đặt giữa chiều cao đà gần vị trí trục SV THỰC HIỆN BẢN VẼ:
LÊ VẠN NIÊN
trung hòa D<=90 cho phép không cần gia cố
THÉP MÓNG CỌC
+ Không cho phép ống đặt trong cột GVHD Th.S LÊ CAO VINH
KC-18 3D KET CAU DC4 KC-18 3D KET CAU DC1 + Ống trong sàn cần đặt giữa chiều cao sàn gần vị trí
trục trung hòa GV SƠ KHẢO TL 1/100
12 TL 11 TL
X1 X2 X3 X4
Y2 Y2
7300
7300 7300
3 1
2
Y1 Y1
X1 X2 X3 X4
CẤU TẠO MÁY ÉP CỌC ITC 0393 LỰC ÉP 150 TẤN
KC-20 MẶT BẰNG THI CÔNG CỌC ÉP KC-20 3D THI CÔNG CỌC ÉP
1 TL1 : 75 2 TL 1 KHUNG DẪN DI ĐỘNG 7 ĐÂY DẪN DẦU
300
4 ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC 10 DẦM GÁNH
1 4
5 MÁY BƠM DẦU 11 CHỐT
2000
1400
2 3 1
300
300 1400 300
2000
2
3
HƯỚNG DẪN ÉP CỌC 7
TL1 : 40
1000
4
1000
3000
6
9
1000
5
9250
50
300
Bước 1: Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim cọc theo thiết kế
1150
0,21.L=1470 4060 0,21.L=1470 Kiểm tra thăng bằng giá ép cọc bằng livo và chạy thử 1 4
2400
3000
Bước 2: Đưa đoạn cọc vào lồng chứa cọc
Bước 3: Tiến hành ép cọc 2 3
Bước 3: Dùng cọc ép âm cọc bê tông cho đến độ sâu thiết kế và MÁY ÉP CỌC
300
MÁY ÉP CỌC
tải trọng thiết kế
CÓ LỰC ÉP 120 TẤN
ĐỐI TRỌNG
8650
MÁY ÉP CỌC MÁY KINH VĨ THÔNG SỐ CẨU KATO NK-2000
ĐỐI TRỌNG
+ Sức nâng Qmax = 20 T + Độ dài cần chính: KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
+ Sức nâng Qmax = 6.5 T L=10.28-23m
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CÂU CÔNG TRÌNH
+ Tầm với Rmax = 12 m + Độ dài cần phụ L = 7.2m C.NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CN
NHÀ Ở KẾT HỢP LƯU TRÚ
+ Tầm với Rmin = 3 m + Thời gian thay đổi tầm với KHÓA:2017- 2022
+ Chiều cao nâng vật t = 1.4 phút SV THỰC HIỆN LÊ VẠN NIÊN
BẢN VẼ:
X1 X2 X3 X4
20700 -0.050
VH
4800
X1 X2 X3 X4
KC-21 MCDD_A-A
3 TL1 : 85
2800
eo-3322B1
±0.000
1000
- 1,00
VÁN LÓT ±0.000
VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG XE CÚT KÍT SẮT VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG TẢI
-1.9 Rmax =7500
VẬN CHUYỂN ĐẤT HỐ MÓNG BẰNG THỦ CÔNG CÁC TƯ THẾ ĐÀO ĐẤT
BƯỚC 3: PHÁ BÊ TÔNG ĐẦU CỌC BƯỚC 2: ĐÀO BẰNG TAY ĐẾN COS THIẾT KẾ BƯỚC 1: ĐÀO BẰNG MÁY
300
2800
eo-3322B1
Đào máy hố móng đến cos -1.00 m và giằng đến cos -1.5m EO - 3322B1
Đào và sửa hố móng thủ công từ cos -1m đến -1.9m RÃNH TÍCH NƯỚC 200
±0.000
KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CÂU CÔNG TRÌNH
C.NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CN
-1.9 NHÀ Ở KẾT HỢP LƯU TRÚ
KHÓA:2017- 2022
Y2
9000
5
KC-22
B B
Y1
X1 X2 X3 X4
KC-22 MẶT BẰNG THI CÔNG BÊ TÔNG MÓNG KC-22 3D VÁN KHUÔN MÓNG
1 TL1 : 80 4 TL
5 B1: ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG LÓT B2: ĐỔ BÊ TÔNG ĐÀI MÓNG VÀ GIẰNG MÓNG B3: ĐỔ BÊ TÔNG CỔ MÓNG
1100
200300 300200
2
4 CHÚ THÍCH:
8
1000
1 1
6 9
KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
http://khoaxaydung.duytan.edu.vn
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ KẾT CÂU CÔNG TRÌNH
C.NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CN
NHÀ Ở KẾT HỢP LƯU TRÚ
200 725 2000 725 200 KHÓA:2017- 2022
2 250300 1100 300250 BẢN VẼ:
3850 SV THỰC HIỆN LÊ VẠN NIÊN
1700 VÁN KHUÔN MÓNG
GVHD Th.S LÊ CAO VINH
KC-22 MẶT BẰNG VÁN KHUÔN MÓNG KC-22 MẶT CẮT VÁN KHUÔN 2-2 KC-22 MẶT CẮT VÁN KHUÔN 1-1 KC-22 3D Ô TÔ VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG KAMAZ-5511
5 TL1 : 40 6 TL1 : 2400 7 TL1 : 40 GV SƠ KHẢO TL 1/100
8 TL