De 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN TOÁN LỚP 10

Phần I. Trắc Nghiệm:

Câu 1: là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. B. C. D.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:


A. B. C. D.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:

B. C. D.
A.

Câu 5: là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi


A. B. C. D.

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:


A. B. C. D.

Câu 7: Cho biểu thức ,ta có:


A. f(x) >0 khi -7<x<-1 hoặc 1<x<3 B. f(x) >0 khi x<-7hoặc -1<x<1 hoặc x>3
C. f(x) >0 khi -1<x<0 hoặc x>1 D. f(x) >0 khi x>-1
Câu 8:Dấu của tam thức bậc hai f(x)= -x +5x-6 được xác định như sau:
2

A. f(x) <0 khi 2<x<3 và f(x) >0 khi x<2 hoặc x>3
B. f(x) <0 khi -3<x<-2 và f(x) >0 khi x<-3 hoặc x>-2
C. f(x) >0 khi 2<x<3 và f(x) <0 khi x<2 hoặc x>3
D. f(x) >0 khi -3<x<-2 và f(x) <0 khi x<-3 hoặc x>-2
Câu 9. Biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
A. hoặc B. m < - 4 hoặc m > 0
C. – 4 < m < 0 D. m < 0 hoặc m > 4
Câu 10: Nghiệm của bất phương trình  0 là:
A. (–;1) B. (–3;–1)  [1;+) C. (–;–3)  (–1;1] D. (–3;1)

Câu 11: Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực Hà Đông - Hà Nội kết quả thu được như
sau:

Giá trị ( số con) 0 1 2 3 4

Tần số 1 7 15 5 2 N = 30

Số trung bình x của mẫu số liệu trên bằng:

A. 1 B. 1,5 C. 2 D. 3

Câu 12.Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta
chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3
4 1 1 2 3 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A . Số gia đình ở tầng 4 . B . Số con ở mỗi gia đình
C . Số tầng của chung cư . D . Số người trong mỗi gia đình

Câu 13.Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 [150;152) 5
2 [152;154) 18
3 [154;156) 40
4 [156;158) 26
5 [158;160) 8
6 [160;162) 3
N=100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158

Câu 14.Cho mẫu số liệu thống kê .Trung vị của mẫu số liệu trên là
bao nhiêu?
A. 14 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 15.Cho mẫu số liệu thống kê .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 10 C. 2 D. 6

0
Câu 16: Một đường tròn có bán kính 15 cm. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là :
5 5 2 
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 17: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe
gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy
  3,1416 )
A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm
5
Ox, Ou     m2 , m  Z
Câu 18: Cho hai góc lượng giác có sđ 2 và sđ

Ox, Ov     n 2 , n  Z
2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.

Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc 4
C.
Câu 19: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ
  k
AM   ,k Z
3 3 ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 20: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc
có số đo bằng:
0 0 0
A. 12960 . C. 324000 . D. 64800 .
0
B. 32400 .
5
Câu 21: Góc 8 bằng:
0 0
B. 112 5' C. 112 50 '
0 0
A. 112 30 ' D. 113
5
sin a  cos a 
Câu 22: Cho 4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
9 3 5
A. 1 B. 32 C. 16 D. 4
3 3
Câu 23: Cho tan   cot   m Tính giá trị biểu thức cot   tan  .
3 3 3
A. m  3m B. m  3m D. 3m  m
3
C. 3m  m
Câu 24: Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
cos   0. B. tan   0. C. cot   0. D. sin   0.
A.
Câu 25: Cho . Tính

A. B. C. D.
Câu 26: Nếu a = 200 và b = 250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:
A. B. 2 C. D. 1 +

Câu 27: Giá trị biểu thức bằng

A. B. -1 C. 1 D. -
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.
A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).
Câu 29: Cho đường thẳng (d): . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. là vecto chỉ phương của (d). B. (d) có hệ số góc .

C. (d) không đi qua góc tọa độ. D. (d) đi qua hai điểm và
.
Câu 30: Phương trình tham số của đường thẳng  : 2 x  6 y  23  0 là :

A. B. C. D. .
Câu 31: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với
đường thẳng  : 5 x  13 y  31  0 .

A. B.

Không có đường thẳng (D). D.


C.
Câu 32: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0 B. 4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0
C. x + y - 4x +6y - 12 = 0
2 2
D. x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
Câu 193: Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là :
A. (x-3)2+(y-4)2 =13 B. (x-4)2+(y-3)2 =13
C. x2 + y2 -8x-6y+3 = 0 D. x2 + y2 -4x-3y+15 = 0
Câu 33: Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng  : . Hỏi bán
kính đường tròn bằng bao nhiêu ?

A. 6 B. C. D.
Câu 34: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

A. B. C. D.
Câu 35: Cho Elip (E): , Mệnh đề nào sau đây sai:

A. Các tiêu điểm (E) là ; .


B. Độ dài các trục (E) là: 2a = 8 ; 2b = 6.

C. Tâm sai (E) là: e = .


D. Độ dài các trục (E) là: 2a = 4 ; 2b = 3.

Phần II. Tự luận:


1. Chứng minh đẳng thức:

2. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc x:

3 Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6).


a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC.
b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM
4. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB
với A(3;-2) và B(2;5)

You might also like