Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Số PH: 00

CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 1

MỤC LỤC
I. QUI ĐỊNH CHUNG.......................................................................................................2
1.1 Giới thiệu về tài liệu..........................................................................................................2
1.1.1 Mụ c đích và phạ m vi á p dụ ng............................................................................................................................ 2
1.1.2 Phê chuẩ n tà i liệu................................................................................................................................................... 2
1.1.3 Sử a đổ i tà i liệu......................................................................................................................................................... 2
1.1.4 Rà soá t tà i liệu......................................................................................................................................................... 3
1.2. Sơ đồ tổ chức và trách nhiệm..............................................................................................3
1.2.1 Sơ đồ tổ chứ c........................................................................................................................................................... 3
1.2.2 Trá ch nhiệm............................................................................................................................................................. 4
1.3 Các quy định về huấn luyện hàng nguy hiểm....................................................................4
1.3.1 Quy định về thời gian, hình thức huấn luyện.................................................................................................. 4
1.3.2 Phân loại các nhóm nhân viên và chương trình huấn luyện........................................................................5
1.3.2.1 Nhóm đối tượng và chương trình huấn luyện tương ứng......................................................................5
1.3.2.2 Yêu cầu nội dung từng khóa huấn luyện..................................................................................................... 6
1.4 Các yêu cầu về tổ chức khóa huấn luyện hàng nguy hiểm...................................................6
1.4.1 Nộ i dung khó a huấ n luyện................................................................................................................................ 6
1.4.2 Giá o viên giả ng dạ y............................................................................................................................................... 7
1.4.3 Các yêu cầu khác..................................................................................................................................................... 7
1.4.4 Lưu trữ hồ sơ huấ n luyện................................................................................................................................... 8
II. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN......................................................................................8
2.1 Chương trình huấn luyện Cat 6.........................................................................................8
2.1.1 Mục tiêu khóa học................................................................................................................................................... 8
2.1.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy.................................................................................................................................... 9
2.1.3 Số lượng học viên.................................................................................................................................................... 9
2.1.4 Chương trình học..................................................................................................................................................... 9
2.2 Chương trình huấn luyện Cat 8...........................................................................................12
2.2.1 Mụ c tiêu khó a họ c............................................................................................................................................... 12
2.2.2 Tài liệu phụ c vụ giả ng dạ y............................................................................................................................... 12
2.2.3 Số lượ ng họ c viên................................................................................................................................................ 13
2.2.4 Chương trình họ c................................................................................................................................................ 13
2.3 Chương trình huấn luyện Cat 10.........................................................................................15
2.3.1 Mụ c tiêu khó a họ c............................................................................................................................................... 15
2.3.2 Tài liệu phụ c vụ giả ng dạ y............................................................................................................................... 15
2.3.3 Số lượ ng họ c viên................................................................................................................................................ 15
2.3.4 Chương trình họ c................................................................................................................................................ 16
2.4 Chương trình huấn luyện Cat 12.....................................................................................18
2.4.1 Mục tiêu khóa học................................................................................................................................................. 18
2.4.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy................................................................................................................................. 18
2.4.3 Số lượng học viên................................................................................................................................................. 18
2.4.4 Chương trình học................................................................................................................................................... 19
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 2

I. QUI ĐỊNH CHUNG


1.1 Giới thiệu về tài liệu
Tài liệu chương trình huấn luyện hàng nguy hiểm (CTHL HNH) được xây
dựng dựa trên các Quy định hiện hành của ICAO, Cục Hàng không Việt Nam,
Tổng công ty Trực thăng Việt Nam và Công ty trực thăng miền Bắc.
Tài liệu là cơ sở để:
- Phòng Huấn luyện xây dựng các nội dung chương trình huấn luyện cụ
thể cho từng nhóm nhân viên.
- Các giáo viên xây dựng giáo án giảng dạy.
- Đưa ra các yêu cầu cụ thể để đảm bảo chất lượng các khóa đào tạo đạt
được các tiêu chuẩn mong muốn. Các yêu cầu đó bao gồm các nội
dung về: cơ sở đào tạo, tài liệu và dụng cụ trang thiết bị, phương pháp
và cách thức đào tạo, giáo viên hướng dẫn…
1.1.1 Mục đích và phạm vi áp dụng
Chương trình huấn luyện hàng nguy hiểm được xây dựng nhằm đảm bảo tính
thống nhất và pháp lý, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về an toàn, an ninh trong
hoạt động khai thác của Công ty trực thăng miền Bắc.
CTHL HNH được sử dụng trong công tác huấn luyện nghiệp vụ cho tất cả các
nhân viên mà công việc có liên quan đến hàng nguy hiểm, đảm bảo trang bị đầy
đủ về kiến thức và kỹ năng cần thiết theo yêu cầu của Cục HKVN. Đồng thời
chương trình huấn luyện còn được sử dụng làm tiêu chuẩn chung trong công tác
đánh giá đối với các công ty giao nhận, phục vụ hàng hóa, phục vụ mặt đất và các
công ty là đối tác bạn hàng của Công ty trực thăng miền Bắc.
1.1.2 Phê chuẩn tài liệu
Tài liệu CTHL HNH phải được phê chuẩn lần đầu bởi Cục HKVN thông qua
các quyết định bằng văn bản.
Các sửa đổi tạm thời chờ phê chuẩn từ Cục HKVN thì phải được Giám đốc
hoặc Phó giám đốc huấn luyện phê chuẩn và được in bằng trang vàng.
1.1.3 Sửa đổi tài liệu
Tài liệu CTHL HNH luôn được cập nhật, sửa đổi để duy trì tính hiệu lực và
đáp ứng thực tế nhu cầu đào tạo, huấn luyện của VNHN.
Phó giám đốc huấn luyện có trách nhiệm đề xuất các phương án thay đổi nội
dung tài liệu dựa trên các đề xuất từ các đơn vị trong công ty, từ các Nhà chức
trách và từ phía các khách hàng.
Đối với các sửa đổi cần có phê chuần từ Cục HKVN, phòng ĐBCL-AT chịu
trách nhiệm làm công văn trình bản sửa đổi của tài liệu lên Cục HKVN để xem
xét và phê chuẩn.
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 3

1.1.4 Rà soát tài liệu


Định kỳ 2 năm một lần phòng Huấn luyện có trách nhiệm thành lập tổ đánh
giá để rà soát lại những nội dung trong tài liệu và đệ trình những sửa đổi để xin
phê chuẩn của Cục HKVN.
Tổ đánh giá bao gồm các đại diện của Phòng ĐBCL – AT, Phòng Huấn
luyện, các đơn vị liên quan.
Việc rà soát tài liệu có thể tiến hành đột xuất khi:
- Có những thay đổi về quy định của Nhà chức trách, của VNH và
VNHN liên quan đến tính khả phi của tàu bay, yêu cầu đào tạo,
huấn luyện nhân viên.
- Sau khi tiến hành các biện pháp khắc phục các khiếm khuyết được
phát hiện từ những đợt thanh tra đánh giá nội bộ hay của Nhà chức
trách, khách hàng.

1.2. Sơ đồ tổ chức và trách nhiệm


1.2.1 Sơ đồ tổ chức

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC HUẤN LUYỆN

PHÒNG HUẤN LUYỆN CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN

GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY NHÂN VIÊN ĐƯỢC HUẤN


LUYỆN

Quan hệ chỉ đạo trực tiếp.


Quan hệ phối hợp.
- Hệ thống huấn luyện bộ môn HNH dựa trên hệ thống huấn luyện chung của
Công ty Trực thăng miền Bắc.
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 4

1.2.2 Trách nhiệm


Trách nhiệm và quyền hạn của Giám đốc, Phó Giám đốc đã được quy định
tại Phần 1.1.3 – Chương 1 – Tài liệu Hướng dẫn khai thác Phần A.
a. Trách nhiệm của Phòng Huấn luyện
- Quản lý, tổ chức công tác huấn luyện hàng nguy hiểm của VNHN.
- Chủ trì cập nhật, xây dựng chương trình huấn luyện môn Hàng
nguy hiểm trình Giám đốc phê duyệt.
- Tổ chức triển khai, quản lý, kiểm tra lớp.
- Báo cáo tình hình, kết quả huấn luyện cho Ban Giám đốc, thủ
trưởng cơ quan đơn vị của học viên tham gia huấn luyện.
- Lưu trữ hồ sơ huấn luyện của học viên theo quy định.
- Cung cấp hồ sơ chứng chỉ của tổ chức đào tạo cho phòng ĐBCL-
AT theo qui định.
b. Trách nhiệm của Giáo viên giảng dạy
- Xây dựng nội dung giảng dạy phù hợp với từng nhóm đối tượng
dựa trên CTHL HNH đã được Cục HKVN phê chuẩn.
- Đảm bảo truyền đạt đúng, đủ các thông tin nội dung khóa học.
- Duy trì nghiêm thời gian học, thời gian lên lớp của học viên, làm
bài kiểm tra kết thúc.
- Báo cáo tình hình lớp học cho Phòng Huấn luyện.
- Đề xuất và cải thiện các phương pháp giảng dạy.
c. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
- Phối hợp với Phòng Huấn luyện để xây dựng thời gian khóa học,
theo dõi hạn chứng chỉ của nhân viên.
- Sắp xếp công việc để các nhân viên tham gia khóa học đầy đủ.
d. Trách nhiệm của nhân viên tham gia khóa học:
- Chấp hành nghiêm thời gian học, thời gian lên lớp.
- Có tinh thần học tập nghiêm túc.
1.3 Các quy định về huấn luyện hàng nguy hiểm
1.3.1 Quy định về thời gian, hình thức huấn luyện
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 5

Tất cả các nhân viên mà công việc có liên quan đến hàng hóa nguy hiểm
đều được huấn luyện ban đầu và huấn luyện nhắc lại với thời gian: trong vòng
24 tháng.
1.3.2 Phân loại các nhóm nhân viên và chương trình huấn luyện
1.3.2.1 Nhóm đối tượng và chương trình huấn luyện tương ứng

Chương trình huấn


STT Đối tượng huấn luyện/Đơn vị
luyện (CAT)
1 Nhân viên chấp nhận HNH 6
Nhân viên theo dõi CL-AT, NV giám sát khai
2 6
thác (Phòng ĐBCL-AT).
3 Thành viên tổ bay (Đội bay I, Đội bay II) 10
4 Nhân viên thương vụ, nhân viên ANHK 10
5 Nhân viên an ninh soi chiếu 12

6 Nhân viên bốc xếp hàng hoá 8


Nhân viên kho, NV xuất-nhập khẩu (Phòng
7 10
Vật tư).
8 Trung tâm điều hành bay 10
Nhân viên làm hợp đồng bay, hợp đồng vận
9 10
chuyển hàng hóa. (Phòng thương mại)
NV kỹ thuật máy bay, NV vệ sinh máy bay.
10 (Trung tâm bảo đảm kỹ thuật hàng không, Đội 10
kỹ thuật I, Đội kỹ thuật II)

 Ghi chú: Do đặc thù phân công công việc, các nhân viên ANHK của VNHN
được giao nhiệm vụ là nhân viên an ninh soi chiếu và kiêm nhiệm bốc xếp hàng
hoá vì vậy đối với việc xây dựng nội dung huấn luyện HNH, VNHN sẽ kết hợp
các nội dung của CAT 8, CAT 10 và CAT 12 cho nhóm nhân viên ANHK. Đối
với nhân viên kho, NV xuất nhập khẩu thì phải học thêm 01 module về yêu cầu
đóng gói.
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 6

1.3.2.2 Yêu cầu nội dung từng khóa huấn luyện

Nội dung CAT 6 8 10 12


Kiến thức chung. x x x x
Các giới hạn về hàng nguy hiểm khi vận chuyển
x x x
bằng đường hàng không.
Phân loại hàng nguy hiểm. x x
Danh mục hàng nguy hiểm. x x
Các yêu cầu chung về đóng gói và hướng dẫn đóng
x
gói.
Đánh dấu và dán nhãn kiện hàng. x x x x
Chứng từ vận chuyển hàng nguy hiểm. x
Chấp nhận hàng nguy hiểm, sử dụng danh mục kiểm
x
tra.
Quy trình Lưu trữ và Chất xếp hàng nguy hiểm. x x x
Cung cấp thông tin cho phi công. x x x x
Cung cấp thông tin cho hành khách. x x x x
Quy trình xử lý trong trường hợp khẩn cấp liên quan
x x x x
đến hàng nguy hiểm.

1.4 Các yêu cầu về tổ chức khóa huấn luyện hàng nguy hiểm
1.4.1 Nội dung khóa huấn luyện
Nội dung của một khóa huấn luyện phải được lưu trữ vì đó là những thông
tin cần thiết để đánh giá mức kiến thức, kỹ năng cho học viên đã tham gia khóa
học đồng thời để làm cơ sở đánh giá hiệu quả huấn luyện nhằm đưa ra các
phương án cải thiện và nâng cao chất lượng huấn luyện.
Một khóa huấn luyện được phê chuẩn thực hiện phải bao gồm các thông tin
cần thiết sau:
- Tiêu đề của khóa học, thời gian bắt đầu và kết thúc;
- Mục tiêu của khóa học: thể hiện được mức kiến thức và kỹ năng học viên
được truyền đạt;
- Nội dung giảng dạy: mô tả chi tiết các tiêu đề/ bài học, thời gian giảng
dạy cho mỗi tiêu đề/ bài học;
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 7

- Tài liệu huấn luyện: bao gồm các quy định, hướng dẫn; các tài liệu huấn
luyện; tài liệu tham khảo; các dụng cụ và trang thiết bị được sử dụng;
- Các nguồn huấn luyện: có thể là VNHN hoặc tổ chức huấn luyện bên
ngoài;
- Phương pháp huấn luyện được sử dụng cho khóa học;
- Họ tên và trình độ của giáo viên giảng dạy;
- Phương pháp và kết quả kiểm tra đánh giá việc hiểu và ghi nhận kiến thức
nhằm cấp chứng chỉ cho học viên.
1.4.2 Giáo viên giảng dạy
Giáo viên phải được phê chuẩn và cấp chứng chỉ như theo quy định tại
thông tư 61/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 21/12/2011 của bộ trưởng
GTVT; Hướng dẫn thực hiện Bộ quy chế An toàn hàng không AC18-003
(DG Training CAAV) và quy định hiện hành về phê chuẩn giáo viên của
VNHN.
1.4.3 Các yêu cầu khác
- Yêu cầu về cơ sở giảng dạy: phòng học đủ hệ thống chiếu sáng, thông
thoáng phù hợp với khí hậu địa phương, vệ sinh và đảm bảo cho sức khoẻ,
không làm cho học viên mất tập trung bởi khai thác bay và khai thác bảo
dưỡng ở sân bay. Trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết như: máy chiếu,
máy tính…
- Yêu cầu về nội dung giảng dạy: được xây dựng dựa trên nền tảng CTHL
HNH đã được Cục hàng không Việt Nam phê chuẩn, phải cung cấp đủ
lượng kiến thức, kỹ năng cần thiết cho học viên để đạt được yêu cầu mong
muốn.
- Tổ chức quản lý khóa học: phân công nhiệm vụ rõ ràng, quy định thời
gian báo cáo định kỳ cho Phòng Huấn luyện, duy trì hệ thống kiểm soát
chất lượng huấn luyện.
- Thời gian học tập và giảng dạy không quá 8 tiếng một ngày. Thời gian
của khóa học phải phù hợp với nội dung giảng dạy tránh gây áp lực cho
học viên.
- Tài liệu huấn luyện: Quy định vận chuyển Hàng nguy hiểm của IATA
(DGR); Quy định Cục Hàng không dân dụng Việt Nam; Tài liệu bài tập
(Work book) của IATA.
- Kiểm tra đánh giá học viên để cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học:
- Câu hỏi kiểm tra phải đầy đủ về số lượng, bao quát và nằm trong chương
trình học. Việc lựa chọn câu hỏi kiểm tra phải đảm bảo tính bảo mật, tương
xứng với mức độ yêu cầu.
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 8

- Học viên phải đảm bảo tham dự ít nhất 80% thời gian khóa học và không
vi phạm nội quy khoá học để được tham gia kỳ kiểm tra đánh giá kết quả
khoá học bởi 1 bài kiểm tra cuối kỳ. Học viên trả lời đúng từ 75 % tổng số
câu hỏi trở lên được coi là đủ điều kiện để cấp chứng chỉ khóa học.
- Học viên được phép làm bài kiểm tra lại 02 lần trong vòng 07 ngày nếu
không đạt trong bài kiểm tra cuối kỳ. Trong trường hợp vẫn không đạt yêu
cầu, học viên phải học lại.
- Ngân hàng câu hỏi: Phòng Huấn luyện có trách nhiệm phối hợp cùng với
các giáo viên xây dựng ngân hàng câu hỏi, hàng năm cập nhật và bổ sung.
1.4.4 Lưu trữ hồ sơ huấn luyện
- Hồ sơ các khóa huấn luyện được lưu trữ tại Phòng Huấn luyện.
- Các chứng chỉ của nhân viên được lưu trữ tại đơn vị trực tiếp quản lý.
- Thời gian lưu trữ:
+ Đối với huấn luyện ban đầu, hồ sơ huấn luyện phải được lưu trữ
trong suốt thời gian nhân viên làm việc tại Công ty và tiếp tục được lưu trữ
các bản sao ít nhất là 06 tháng kể từ khi nhân viên nghỉ hưu hoặc chấm dứt
hợp đồng lao động.
+ Đối với huấn luyện định kỳ, hồ sơ đào tạo phải được lưu trữ trong
ít nhất là 24 tháng kể từ thời điểm kết thúc khóa học gần nhất.

II. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN


2.1Chương trình huấn luyện Cat 6
2.1.1 Mục tiêu khóa học
Sau khoá học học viên có khả năng:
- Chấp nhận và từ chối vận chuyển Hàng nguy hiểm (HNH).
- Nắm vững quy trình chấp nhận vận chuyển HNH, xử dụng tốt Danh mục
kiểm tra chấp nhận vận chuyển HNH.
- Hoàn thành và kiểm tra thông tin Tờ khai HNH.
- Nhận biết, nhận dạng, phân loại chính xác loại hàng nguy hiểm.
- Sử dụng thành thạo IATA DGR để tra cứu danh mục HNH.
- Nắm vững các quy định về đóng gói.
- Nhận biết các loại nhãn và dấu hiệu liên quan đến vận chuyển HNH.
- Nhận biết những hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hàng hoá.
- Nắm vững qui trình chất xếp và lưu kho.
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 9

- Nắm vững các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm dưới dạng hành lý
dành cho hành khách và tổ bay.
- Nắm vững quy trình cung cấp thông tin cho cơ trưởng, tổ bay, nhân viên
công ty, hành khách.
- Nắm vững qui trình xử lý khẩn cấp.
2.1.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Qui định vận chuyển hàng nguy hiểm của IATA bản hiện hành;
- ICAO Doc 9284 Technical Instructions for the Safe Transport of
Dangerous Goods by Air;
- CAAV Phần 18; CAAV AC 18-001, AC 18-002, AC 18-003;
- Quy định vận chuyển HNH của VNHN.
2.1.3 Số lượng học viên
Tối đa: 40 học viên.
2.1.4 Chương trình học

Thời lượng (tiết)


Stt Nội dung
HLBĐ HLĐK
1 Kiến thức chung: 0.5 0.3
+ Cơ sở pháp lý
+ Định nghĩa hàng nguy hiểm
+ Khả năng áp dụng
+ Trách nhiệm của các bên khi vận chuyển HNH
+ Yêu cầu đào tạo
2 Các giới hạn: 2 1
+ Những giới hạn chung
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn
+ Hàng nguy hiểm được mang bởi hành khách
hoặc tổ bay
+ Vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bưu
điện
+ Hàng nguy hiểm là tài sản của nhà khai thác
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 10

+ Hàng nguy hiểm được miễn trừ về số lượng


+ Hàng nguy hiểm bị giới hạn số lượng
+ Hàng nguy hiểm với số lượng hạn chế
+ Các thay đổi của quốc gia và nhà khai thác
3 Phân loại: 2 1
+ Các loại hàng nguy hiểm và phân nhóm của
từng loại.
+ Các nhóm đóng gói
+ Phân loại các vật phầm/ chất có nhiều mối
nguy hiểm
4 Danh mục hàng nguy hiểm: 3 1
+ Tên vận chuyển thích hợp
+ Danh sách tên vận chuyển chung chung và
không chỉ định được tên phù hợp
+ Sử dụng Danh mục hàng nguy hiểm
+ Danh sách tham chiếu chéo số
+ Điều khoản đặc biệt
5 Đóng gói: 3 1
+ Trách nhiệm của người gửi hàng
+ Yêu cầu chung
+ Hướng dẫn đóng gói
+ Thông số kỹ thuật đóng gói
6 Nhãn mác và đánh dấu: 3 1
+ Trách nhiệm của người gửi hàng
+ Nhận biết các dấu hiệu
+ Các dấu hiệu về thông số kỹ thuật đóng gói
+ Các nhãn mô tả hàng nguy hiểm
+ Các nhẫn mô tả hành động xử lý
+ Cách dán nhãn
+ Đóng gói chung nhiều kiện hàng
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 11

+ Chất lượng và thông số của các nhãn


7 Tờ khai của người gửi hàng và các tài liệu khác 1 0.5
có liên quan:
+ Trách nhiệm của người gửi hàng
+ Tờ khai của người gửi hàng nguy hiểm (DGD)
+ Các tài liệu khác.
8 Quy trình chấp nhận vận chuyển HNH: 1.5 1
+ Danh mục kiểm tra chấp nhận Hàng nguy
hiểm
+ Chấp nhận các thùng đựng hàng và vật dụng
để xếp hàng
9 Nhận diện hàng nguy hiểm không được khai báo 1 0.5
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hành lý, hàng
hóa và thư
10 Quy trình lưu kho và chất xếp: 1.5 1
+ Các hạn chế khi chất xếp hàng lên tàu bay và
trên các chuyến bay chở khách
+ Các hàng nguy hiểm không tương thích
+ Xử lý và chất xếp các hàng nguy hiểm là chất
lỏng
+ Chất xếp và bảo vệ hàng nguy hiểm
+ Hàng bị hư hại
+ Nhận diện các thiết bị chất xếp có chứa hàng
nguy hiểm
+ Chất xếp các chất độc và truyền nhiễm
+ Các quy định đặc biệt khi vận chuyển chất
phóng xạ
11 Thông báo phi công: 0.5 0.3
+ Bản thông báo cho cơ trưởng (NOTOC)
+ Thông báo cho cơ trưởng trong trường hợp
khẩn cấp.
12 Cung cấp thông tin cho hành khách và tổ bay: 0.7 0.3
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 12

+ IATA DGR bảng 2.3.A


13 Cung cấp thông tin cho nhân viên: 0.3 0.1
14 Quy trình khẩn nguy: 1.5 1
+ Các mã thực hiện hướng dẫn ứng phó khẩn
cấp
+ Ứng phó khẩn cấp
+ Báo cáo sự cố Hàng nguy hiểm
15 Chất phóng xạ: 3 1.5
+ Chương trình an toàn bức xạ
+ Chỉ số vận chuyển
+ Phân loại
+ Nhận biết
+ Đóng gói
+ Đánh dấu và dán nhãn
16 Ôn tập và kiểm tra. 2 1.5
Tổng thời gian 26.5 11
2.2 Chương trình huấn luyện Cat 8
2.2.1 Mục tiêu khóa học
Sau khoá học học viên có khả năng:
- Nhận biết, nhận dạng chính xác loại hàng nguy hiểm.
- Nhận biết các loại nhãn và dấu hiệu liên quan đến vận chuyển HNH.
- Nhận biết những hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hàng hoá.
- Nắm vững qui trình chất xếp và lưu kho.
- Nắm vững các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm dưới dạng hành lý
dành cho hành khách và tổ bay.
- Nắm vững quy trình cung cấp thông tin cho cơ trưởng, tổ bay, nhân viên
công ty, hành khách.
- Nắm vững qui trình xử lý khẩn cấp.
2.2.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Qui định vận chuyển hàng nguy hiểm của IATA bản hiện hành;
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 13

- ICAO Doc 9284 Technical Instructions for the Safe Transport of


Dangerous Goods by Air;
- CAAV Phần 18; CAAV AC 18-001, AC 18-002, AC 18-003;
- Quy định vận chuyển HNH của VNHN.
2.2.3 Số lượng học viên
Tối đa: 50 học viên.
2.2.4 Chương trình học

Thời lượng (tiết)


Stt Nội dung
HLBĐ HLĐK
1 Kiến thức chung: 0.5 0.3
+ Cơ sở pháp lý
+ Định nghĩa hàng nguy hiểm
+ Khả năng áp dụng
+ Trách nhiệm của các bên khi vận chuyển HNH
+ Yêu cầu đào tạo
2 Các giới hạn: 2 1
+ Những giới hạn chung
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn
+ Hàng nguy hiểm được mang bởi hành khách
hoặc tổ bay
+ Vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bưu
điện
+ Hàng nguy hiểm là tài sản của nhà khai thác
+ Hàng nguy hiểm được miễn trừ về số lượng
+ Hàng nguy hiểm bị giới hạn số lượng
+ Hàng nguy hiểm với số lượng hạn chế
+ Các thay đổi của quốc gia và nhà khai thác
3 Trách nhiệm của người gửi hàng (đóng gói, khai 1.5 0.7
báo)
4 Nhãn mác và đánh dấu: 3 1
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 14

+ Trách nhiệm của người gửi hàng


+ Nhận biết các dấu hiệu
+ Các dấu hiệu về thông số kỹ thuật đóng gói
+ Các nhãn mô tả hàng nguy hiểm
+ Các nhẫn mô tả hành động xử lý
+ Cách dán nhãn
+ Đóng gói chung nhiều kiện hàng
+ Chất lượng và thông số của các nhãn
5 Nhận diện hàng nguy hiểm không được khai báo: 1 0.5
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hành lý, hàng
hóa và thư
6 Quy trình lưu kho và chất xếp: 1.5 1
+ Các hạn chế khi chất xếp hàng lên tàu bay và
trên các chuyến bay chở khách
+ Các hàng nguy hiểm không tương thích
+ Xử lý và chất xếp các hàng nguy hiểm là chất
lỏng
+ Chất xếp và bảo vệ hàng nguy hiểm
+ Hàng bị hư hại
+ Nhận diện các thiết bị chất xếp có chứa hàng
nguy hiểm
+ Chất xếp các chất độc và truyền nhiễm
+ Các quy định đặc biệt khi vận chuyển chất
phóng xạ
7 Thông báo phi công: 0.5 0.3
+ Bản thông báo cho cơ trưởng (NOTOC)
+ Thông báo cho cơ trưởng trong trường hợp
khẩn cấp.
8 Cung cấp thông tin cho hành khách và tổ bay: 0.7 0.3
+ IATA DGR bảng 2.3.A
9 Cung cấp thông tin cho nhân viên: 0.3 0.1
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 15

10 Quy trình khẩn nguy: 1.5 1


+ Các mã thực hiện hướng dẫn ứng phó khẩn cấp
+ Ứng phó khẩn cấp
+ Báo cáo sự cố Hàng nguy hiểm
11 Ôn tập và kiểm tra. 1.5 1
Tổng thời gian 14 7.2

2.3 Chương trình huấn luyện Cat 10


2.3.1 Mục tiêu khóa học
Sau khoá học học viên có khả năng:
- Nhận biết, nhận dạng chính xác loại hàng nguy hiểm.
- Sử dụng thành thạo IATA DGR để tra cứu danh mục hàng nguy hiểm.
- Nhận biết các loại nhãn và dấu hiệu liên quan đến vận chuyển HNH.
- Nhận biết những hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hàng hoá.
- Nắm vững qui trình chất xếp và lưu kho.
- Nắm vững các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm dưới dạng hành lý
dành cho hành khách và tổ bay.
- Nắm vững quy trình cung cấp thông tin cho cơ trưởng, tổ bay, nhân viên
công ty, hành khách.
- Nắm vững qui trình xử lý khẩn cấp.
2.3.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Qui định vận chuyển hàng nguy hiểm của IATA bản hiện hành;
- ICAO Doc 9284 Technical Instructions for the Safe Transport of
Dangerous Goods by Air;
- CAAV Phần 18; CAAV AC 18-001, AC 18-002, AC 18-003;
- Quy định vận chuyển HNH của VNHN.
2.3.3 Số lượng học viên
Tối đa: 30 học viên.
2.3.4 Chương trình học

Stt Nội dung Thời lượng (tiết)


Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 16

HLBĐ HLĐK
1 Kiến thức chung: 0.5 0.3
+ Cơ sở pháp lý
+ Định nghĩa hàng nguy hiểm
+ Khả năng áp dụng
+ Trách nhiệm của các bên khi vận chuyển HNH
+ Yêu cầu đào tạo
2 Các giới hạn: 2 1
+ Những giới hạn chung
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn
+ Hàng nguy hiểm được mang bởi hành khách
hoặc tổ bay
+ Vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bưu
điện
+ Hàng nguy hiểm là tài sản của nhà khai thác
+ Hàng nguy hiểm được miễn trừ về số lượng
+ Hàng nguy hiểm bị giới hạn số lượng
+ Hàng nguy hiểm với số lượng hạn chế
+ Các thay đổi của quốc gia và nhà khai thác
3 Trách nhiệm của người gửi hàng (đóng gói, khai 1.5 0.7
báo)
4 Danh mục hàng nguy hiểm: 3 1
+ Tên vận chuyển thích hợp
+ Danh sách tên vận chuyển chung chung và
không chỉ định được tên phù hợp
+ Sử dụng Danh mục hàng nguy hiểm
+ Danh sách tham chiếu chéo số
+ Điều khoản đặc biệt
5 Nhãn mác và đánh dấu: 3 1
+ Trách nhiệm của người gửi hàng
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 17

+ Nhận biết các dấu hiệu


+ Các dấu hiệu về thông số kỹ thuật đóng gói
+ Các nhãn mô tả hàng nguy hiểm
+ Các nhẫn mô tả hành động xử lý
+ Cách dán nhãn
+ Đóng gói chung nhiều kiện hàng
+ Chất lượng và thông số của các nhãn
6 Nhận diện hàng nguy hiểm không được khai báo: 1 0.5
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hành lý, hàng
hóa và thư
7 Quy trình lưu kho và chất xếp: 1.5 1
+ Các hạn chế khi chất xếp hàng lên tàu bay và
trên các chuyến bay chở khách
+ Các hàng nguy hiểm không tương thích
+ Xử lý và chất xếp các hàng nguy hiểm là chất
lỏng
+ Chất xếp và bảo vệ hàng nguy hiểm
+ Hàng bị hư hại
+ Nhận diện các thiết bị chất xếp có chứa hàng
nguy hiểm
+ Chất xếp các chất độc và truyền nhiễm
+ Các quy định đặc biệt khi vận chuyển chất
phóng xạ
8 Thông báo phi công: 0.5 0.3
+ Bản thông báo cho cơ trưởng (NOTOC)
+ Thông báo cho cơ trưởng trong trường hợp
khẩn cấp.
9 Cung cấp thông tin cho hành khách và tổ bay: 0.7 0.3
+ IATA DGR bảng 2.3.A
10 Cung cấp thông tin cho nhân viên 0.3 0.1
11 Quy trình khẩn nguy: 1.5 1
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 18

+ Các mã thực hiện hướng dẫn ứng phó khẩn


cấp
+ Ứng phó khẩn cấp
+ Báo cáo sự cố Hàng nguy hiểm
12 Ôn tập và kiểm tra. 1.5 1
Tổng thời gian 17 8.2

2.4Chương trình huấn luyện Cat 12


2.4.1 Mục tiêu khóa học
Sau khoá học học viên có khả năng:
- Nhận biết, nhận dạng, phân loại chính xác loại hàng nguy hiểm.
- Sử dụng thành thạo IATA DGR để tra cứu danh mục hàng nguy hiểm.
- Nhận biết các loại nhãn và dấu hiệu liên quan đến vận chuyển HNH.
- Nhận biết những hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hàng hoá.
- Nắm vững qui trình chất xếp và lưu kho.
- Nắm vững các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm dưới dạng hành lý
dành cho hành khách và tổ bay.
- Nắm vững quy trình cung cấp thông tin cho cơ trưởng, tổ bay, nhân viên
công ty, hành khách.
- Nắm vững qui trình xử lý khẩn cấp.
2.4.2 Tài liệu phục vụ giảng dạy
- Qui định vận chuyển hàng nguy hiểm của IATA bản hiện hành;
- ICAO Doc 9284 Technical Instructions for the Safe Transport of
Dangerous Goods by Air;
- CAAV Phần 18; CAAV AC 18-001, AC 18-002, AC 18-003;
- Quy định vận chuyển HNH của VNHN.
2.4.3 Số lượng học viên
Tối đa: 30 học viên.
2.4.4 Chương trình học

Stt Nội dung Thời lượng (tiết)


HLBĐ HLĐK
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 19

1 Kiến thức chung: 0.5 0.3


+ Cơ sở pháp lý
+ Định nghĩa hàng nguy hiểm
+ Khả năng áp dụng
+ Trách nhiệm của các bên khi vận chuyển HNH
+ Yêu cầu đào tạo
2 Các giới hạn: 2 1
+ Những giới hạn chung
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn
+ Hàng nguy hiểm được mang bởi hành khách
hoặc tổ bay
+ Vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bưu
điện
+ Hàng nguy hiểm là tài sản của nhà khai thác
+ Hàng nguy hiểm được miễn trừ về số lượng
+ Hàng nguy hiểm bị giới hạn số lượng
+ Hàng nguy hiểm với số lượng hạn chế
+ Các thay đổi của quốc gia và nhà khai thác
3 Phân loại: 2 1
+ Các loại hàng nguy hiểm và phân nhóm của
từng loại.
+ Các nhóm đóng gói
+ Phân loại các vật phầm/ chất có nhiều mối nguy
hiểm
4 Trách nhiệm của người gửi hàng (đóng gói, khai 1.5 0.7
báo)
5 Danh mục hàng nguy hiểm: 3 1
+ Tên vận chuyển thích hợp
+ Danh sách tên vận chuyển chung chung và
không chỉ định được tên phù hợp
Số PH: 00
CHƯƠNG II.
Ngày: 25.11.2016
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN Số SĐ: 00
HÀNG NGUY HIỂM Ngày:
Trang: 20

+ Sử dụng Danh mục hàng nguy hiểm


+ Danh sách tham chiếu chéo số
+ Điều khoản đặc biệt
6 Nhãn mác và đánh dấu: 3 1
+ Trách nhiệm của người gửi hàng
+ Nhận biết các dấu hiệu
+ Các dấu hiệu về thông số kỹ thuật đóng gói
+ Các nhãn mô tả hàng nguy hiểm
+ Các nhẫn mô tả hành động xử lý
+ Cách dán nhãn
+ Đóng gói chung nhiều kiện hàng
+ Chất lượng và thông số của các nhãn
7 Nhận diện hàng nguy hiểm không được khai báo: 1 0.5
+ Hàng nguy hiểm tiềm ẩn trong hành lý, hàng
hóa và thư
8 Cung cấp thông tin cho hành khách và tổ bay: 0.7 0.3
+ IATA DGR bảng 2.3.A
9 Cung cấp thông tin cho nhân viên: 0.3 0.1
10 Quy trình khẩn nguy: 1.5 1
+ Các mã thực hiện hướng dẫn ứng phó khẩn cấp
+ Ứng phó khẩn cấp
+ Báo cáo sự cố Hàng nguy hiểm
11 Ôn tập và kiểm tra. 1.5 1
Tổng thời gian 17 7.9

You might also like