Công TH C CK QTTB

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BƠM, MÁY QUẠT (PUMP)

1. Lưu lượng bơm (năng suất bơm):

𝑄 = 𝑉̇ = 𝑣𝑠 𝐴𝑠 = 𝑣𝑑 𝐴𝑑

2. Công suất bơm:

𝑁𝑡𝑙 𝜌𝑔𝑉̇ 𝐻
𝑁= =
𝜂 𝜂

3. Cột áp bơm (áp suất do bơm tạo ra = tổn thất năng lượng qua bơm):

𝑃𝑑 − 𝑃𝑠 𝑣𝑑 2 − 𝑣𝑠 2
𝐻 = 𝑧𝑑 − 𝑧𝑠 + + = −ℎ𝑤,𝑏ơ𝑚
𝜌𝑔 2𝑔

4. Phương trình Bernoulli:

𝑃1 𝑣1 2 𝑃2 𝑣2 2
𝑧1 + + = 𝑧2 + + + ℎ𝑤1,2
𝜌𝑔 2𝑔 𝜌𝑔 2𝑔

5. Tổn thất ma sát:

𝑣𝑡𝑏1,2 2 𝜆1,2 𝑙1,2


ℎ𝑤 = ( + ∑ 𝜉𝑖 )
2𝑔 𝑑1,2

6. Phương trình đặc tuyến ống (bảo toàn năng lượng):

𝐻 = 𝐸4 − 𝐸1 + ℎ𝑤,𝑠 + ℎ𝑤,𝑑

7. Áp suất toàn phần máy quạt (cột áp toàn phần hệ thống quạt):

𝑃𝑑 − 𝑃𝑠 𝑣𝑑 2 − 𝑣𝑠 2
𝐻𝐹 = + + ℎ𝑡
𝜌𝑔 2𝑔

ℎ𝑡 = ℎ𝑤,𝑠 + ℎ𝑤,𝑑

- Hút từ khí quyển (không gắn ống hút): 𝑃ℎ = 𝑃𝑎 (101325 Pa)

- Ống đẩy rất ngắn so với ống hút (không gắn ống đẩy): 𝑃đ = 𝑃𝑎
8. Công suất quạt:

𝜌𝑎 𝑔𝑉̇ 𝐻𝐹
𝑁𝑙𝑡 =
𝜂

𝜌𝑎 = 1.225 𝑘𝑔⁄𝑚3 ở 15°𝐶 (288.15𝐾)

𝑁đ𝑐 = 𝑘𝑁𝑙𝑡

k
Công suất 𝑁𝑙𝑡 (kW)
Ly tâm Hướng trục

0.5 1.5 1.2

0.51÷1 1.3 1.15

1.01÷2 1.2 1.1

2.01÷5 1.15 1.05

>5 1.1 1.05


LẮNG, LỌC (SETTLING, FILTER)

1. Lực tác dụng lên hạt:

- Tại thời điểm ban đầu (𝑡 = 0): 𝐹𝑑 = 0

∑ 𝐹 = 𝐹𝑔 + 𝐹𝐴 = (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝑉𝑝 𝑔

- Tại thời điểm cân bằng: Lắng với vận tốc không đổi:

𝜌𝑓 𝑣𝑠𝑔 2
∑ 𝐹 = 𝐹𝑑 ⇒ 𝜉𝑆𝑝 = (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝑉𝑝 𝑔
2

2. Vận tốc lắng:

4 𝑑𝑔 𝜌𝑝 − 𝜌𝑓
𝑣𝑠𝑔 = √
3 𝜉 𝜌𝑓

3. Hệ số Reynold:

𝜌𝑓 𝑣𝑠𝑔 𝑑 𝑣𝑠𝑔 𝑑
𝑅𝑒 = =
𝜇𝑓 𝜈𝑓

4. Tính vận tốc lắng (qui trình rút gọn):


24
+ 𝑅𝑒 < 0.2 → Chế độ lắng dòng (Stokes): 𝜉 =
𝑅𝑒

𝑔𝑑 2
𝑣𝑠𝑔 = (𝜌 − 𝜌𝑓 )
18𝜇𝑓 𝑝

18,5
+ 0.2 < 𝑅𝑒 < 500 → Chế độ lắng quá độ (Alen): 𝜉 =
𝑅𝑒 0,6

𝑑1.14 0.71
𝑣𝑠𝑔 = 0,152 0.43 0.28 [𝑔(𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )]
𝜇 𝜌𝑓

+ 500 < 𝑅𝑒 < 150000 → Chế độ lắng rối (Newton-Rittinger): 𝜉 = 0,44 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝑑𝑔
𝑣𝑠𝑔 = 1,74√ (𝜌 − 𝜌𝑓 )
𝜌𝑓 𝑝

Xác định nhanh chế độ lắng theo chuẩn Archimedes:

𝑑 3 (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔
𝐴𝑟 =
𝜇𝑓 2

- 𝐴𝑟 < 3.6 → Chế độ lắng dòng

- 3.6 < 𝐴𝑟 < 84000 → Chế độ lắng quá độ

- 𝐴𝑟 > 84000 → Chế độ lắng rối

5. Buồng lắng:

𝑣𝑠𝑔
𝐻=𝐿
𝑢

6. Năng suất thiết bị lắng:

𝑉𝑠̇ = 𝑊𝐻𝑢 = 𝑊𝐿𝑣𝑠𝑔 = 𝐴𝑣𝑠𝑔

7. Phương trình bảo toàn vật chất lọc:

𝑚𝑚 = 𝑚𝑝 + 𝑚𝑓 = 𝑚𝑊𝑅 + 𝑚𝐹𝑊

𝑉𝑚 = 𝑉𝑝 + 𝑉𝑓 = 𝑉𝑊𝑅 + 𝑉𝐹𝑊

8. Các thông số lọc:

h: huyền phù = m

p: phân tán = DR

FW: nước lọc = liên tục

WR: bã lọc (ẩm)

- Nồng độ huyền phù:


𝑚𝐷𝑅
𝐶𝑚 =
𝑚ℎ

- Tỉ số khối lượng bã ướt và bã khô tuyệt đối:

𝑚𝑊𝑅
𝑚=
𝑚𝐷𝑅

- Độ ẩm của bã:

𝑚𝑊𝑅 − 𝑚𝐷𝑅
𝜑= = 𝑈𝑊𝑅
𝑚𝑊𝑅

Quan hệ giữa m và 𝜑:

1
𝑚=
1−𝜑

- KLR huyền phù:

1 𝐶𝑀 1 − 𝐶𝑀
= +
𝜌ℎ 𝜌𝑝 𝜌𝐹𝑊

- KLR bã lọc:

1 𝑈𝑊𝑅 1 − 𝑈𝑊𝑅
= +
𝜌𝑊𝑅 𝜌𝐹𝑊 𝜌𝐷𝑅

9. Thông số tỉ lệ 𝑋𝑚 và 𝑋0 :

𝑚𝑝 𝜌𝐹𝑊 𝑚𝑝 𝜌𝐹𝑊 𝐶𝑚 𝑉𝑊𝑅


𝑋𝑚 = = = 𝑋0 =
𝑉𝐹𝑊 𝑚𝐹𝑊 1 − 𝑚𝐶𝑚 𝑉𝐹𝑊

Quan hệ 𝑋𝑚 và 𝑋0 :

1−𝜑 𝜑 𝜌𝐹𝑊 𝐶𝑝 1 𝑚−1


𝑋0 = 𝑋𝑚 𝑚 ( + )= ( + )
𝜌𝐷𝑅 𝜌𝐹𝑊 1 − 𝑚𝐶𝑃 𝜌𝐷𝑅 𝜌𝐹𝑊

10. Chiều dày bã lọc


𝑉𝐹𝑊
ℎ0 = 𝑥0
𝑆

11. Phương trình lọc:

- Máy lọc đẳng áp:

𝑉𝐹𝑊
𝑞2 + 2𝐶𝑞 = 𝐾𝑡 𝑞=
𝑆𝑀

Các hằng số lọc:

𝑅𝑣𝑛 (𝑡𝑟ở 𝑙ự𝑐 𝑣á𝑐ℎ 𝑛𝑔ă𝑛) 2Δ𝑃


𝐶= , 𝐾=
𝑟0 . 𝑋0 𝜇𝑓 𝑟0 𝑋0

- Máy lọc có vận tốc lọc không đổi:

𝐾𝑡
𝑞2 + 2𝐶𝑞 =
2

12. Vận tốc lọc:

𝑑𝑞 𝑑(𝑉𝐹𝑀 ) 𝐾 ∆𝑝
𝑣= = = =
𝑑𝑡 𝑆𝑀 𝑑𝑡 2(𝑞 + 𝐶) 𝜇(𝑅𝑣𝑛 + 𝑅0 )

13. Số khung bản n

𝑆𝑀 = 2𝑛(𝑎 ∗ 𝑎)

14. Lọc đầy bã


KHUẤY (AGITATION)

1. Công suất khuấy trộn:

𝑁 = 𝐾𝑁 𝜌𝑝 𝑛3 𝑑𝐶𝐾 5

2. Chuẩn số Reynold ly tâm:

𝜌𝑓 𝑛𝑑𝐶𝐾 2
𝑅𝑒𝐶 =
𝜇𝑓

3. Chuẩn số công suất khuấy:

- Đối với nhóm cánh khuấy tốc độ cao:

𝐾𝑁 = 𝐶𝑅𝑒𝐶 −𝑚

C, m tra bảng

- Đối với nhóm cánh khuấy tốc độ thấp:

𝐶′
𝐾𝑁 =
𝑅𝑒𝐶
VẬT LIỆU RỜI (TẦNG SÔI: FLUIDIZATION)

1. Xác định vận tốc cân bằng 𝑣𝑘 = 𝑣𝑐𝑏 :

4 𝑑𝑔(𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )
𝑣𝑐𝑏 = √
3 𝐶𝑓 𝜌𝑓

2. Xác định hệ số trở lực 𝐶𝑓 :

- Vùng chảy tầng (Stoke): 𝑅𝑒 < 0.2 → 𝐶𝑓 = 24⁄𝑅𝑒

- Vùng chảy quá độ (Alen): 0.2 < 𝑅𝑒 < 500 → 𝐶𝑓 = 18.5⁄𝑅𝑒 0.6

- Vùng chảy rối (Newton – Rittinger): 500 < 𝑅𝑒 < 150000 → 𝐶𝑓 = 0.44

3. Xác định 𝑣𝑐𝑏 theo chuẩn số Ar:

𝑑 3 (𝜌𝑝 − 𝜌𝑓 )𝜌𝑓 𝑔 𝐴𝑟
𝐴𝑟 = , 𝑅𝑒 =
𝜇𝑓 2 18 + 0.61√𝐴𝑟

𝑅𝑒𝜇𝑓
𝑣𝑐𝑏 =
𝜌𝑓 𝑑

4. Xác định 𝑣𝑐𝑏 theo chế độ thủy động lực:

𝐴𝑟
𝐴𝑟 < 3.6 → 𝑅𝑒 =
18
1
𝐴𝑟 1.4
3.6 < 𝐴𝑟 < 84000 → 𝑅𝑒 = ( )
13.9

𝐴𝑟 0.5
𝐴𝑟 > 84000 → 𝑅𝑒 = ( )
0.33

𝑅𝑒𝜇𝑓
𝑣𝑐𝑏 =
𝜌𝑓 𝑑
5. Các thông số khi hệ đạt trạng thái tầng sôi:

- Độ xốp của lớp sôi:


0.21
18𝑅𝑒 + 0.36𝑅𝑒 2
𝜀=( )
𝐴𝑟

- Chiều cao lớp sôi:

1 − 𝜀0
ℎ = ℎ0 ( )
1−𝜀

- Hệ số tầng sôi:

𝑣
𝐾𝑣 =
𝑣𝑘

- Reynold tới hạn:

𝐴𝑟 𝐴𝑟
𝑅𝑒𝑘 = 𝑤ℎ𝑒𝑛 𝜀0 = 𝜀𝑘 = 0.4 → 𝑅𝑒𝑘 =
150(1 − 𝜀0 ) 1.75𝐴𝑟 1400 + 5.22√𝐴𝑟
+√
𝜀0 3 𝜀0 3

- Tốc độ tới hạn:

𝑅𝑒𝑘 𝜇
𝑣𝑘 =
𝜌𝑓 𝑑

You might also like