Professional Documents
Culture Documents
HỆ NỘI TIẾT - không đáp án
HỆ NỘI TIẾT - không đáp án
HỆ NỘI TIẾT
I. LÝ THUYẾT:
1. Cơ quan nào sau đây không có chức năng nội tiết:
A. Gan.
B. Ruột.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
E. Bàng quan.
2. Đặc điểm nào sau đây là cơ bản nhất để phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại
tiết:
A. Không có ống tiết, chất tiết đổ trực tiếp vào máu.
B. Có hệ thống mạch máu phong phú.
C. Tiết ra chất tiết với số lượng nhỏ.
D. Nằm rải rác trong cơ thể.
E. Được kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp bởi hệ thần kinh.
3. Thành phần nào sau đây thuộc tuyến yên:
A. Củ phễu.
B. Ngách phễu.
C. Phần phễu.
D. A và B.
E. A và C.
4. Vỏ thượng thận được tạo bởi:
A. Lớp cung, lớp lưới.
B. Lớp cung, lớp bó, lớp lưới.
C. Lớp bó, lớp lưới.
D. Các tế bào chrome.
E. B và D.
5. Eo tuyến giáp thường bắt ngang trước:
A. Sụn giáp.
B. Sụn nhẫn.
C. Vòng sụn khí quản thứ nhất.
D. Vòng sụn khí quản thứ hai đến bốn.
E. Vòng sụn khí quản thứ sáu.
6. Mạch máu cung cấp cho tuyến yên có một tính chất đặc biệt là:
A. Các động mạch của tuyến yên rất phong phú.
B. Các động mạch của tuyến yên xuất phát từ động mạch cảnh trong.
C. Phần xa của tuyến yên được cung cấp bởi một hệ thống mạch cửa.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
14.Tuyến nào dưới đây là tuyến pha?
A. Tuyến tùng.
B. Tuyến sữa.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến nhờn.
15.Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên.
B. Hormone.
C. Enzim.
D. Kháng thể.
16.Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?
A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
B. Tác động qua đường máu.
C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hormone ở tuyến nội tiết tiết ra.
D. Cả 3 đáp án trên.
17.Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường
nào?
A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt.
B. Đường máu.
C. Đường bạch huyết.
D. Ống tiêu hóa.
18.Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?
A. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến ức
C. Tuyến yên.
D. Tuyến giáp.
19.Hoocmon có vai trò nào sau đây?
1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể
2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể
3. Điều hòa các quá trình sinh lý
4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể
A. 2, 4.
B. 1, 2.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
A. ADH.
B. Oxytocin.
C. ACTH.
D. CRH.
28.Tác dụng ACTH làm tăng sinh tế bào, quá trình tổng hợp, bài tiết các hormone
tuyến đích sau:
A. Tuyến tuỷ thượng thận.
B. Tuyến thượng thận.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến vỏ thượng thận.
29.Prolactin được bài tiết bởi:
A. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Thuỳ sau tuyến yên.
C. Tuyến tụy.
D. Vùng dưới đồi.
30.Inhibin do tế bào Sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế
bài tiết hormone nào ở cả nam và nữ:
A. Estrogen.
B. Testosterone.
C. FSH.
D. LH.
31.Đặc điểm hormone thuỳ sau tuyến yên:
A. Oxytocin và ACTH.
B. Bản chất là steroid.
C. Hormone bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa - dưới đồi yên.
D. Hormone được bài tiết ở vùng dưới đồi.
32.Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết của
TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp.
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
C. Nồng độ TRH trong máu giảm.
D. Nồng độ tyrosine trong máu giảm.
33.Tuyến nội tiết nào lớn nhất trong các tuyến nội tiết:
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến yên.
34.Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT).
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
B. Calcitonin.
C. Parathormon (PTH).
D. Adrenalin.
35.Hormone của tuyến tụy (Câu sai):
A. Insulin.
B. Glucagon.
C. Somatostatin.
D. Dopamin.
36.Tuyến nào sau đây không phải là tuyến nội tiết đơn thuần:
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến thượng thận.
37.Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH.
B. T3, T4.
C. ACTH.
D. FSH, LH.
38.Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi.
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh.
C. Giảm huyết áp tâm thu.
D. Tăng huyết áp tâm trương.
39.Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên.
B. Nhược năng tuyến yên.
C. Ưu năng tuyến giáp.
D. Nhược năng tuyến giáp.
40.Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin.
B. Glucagon.
C. Insulin.
D. Somatostatin.
41.Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4.
B. T4 chuyển thành T3.
C. DIT chuyển thành T3.
D. T3 chuyển thành DIT.
42.Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
D. Peptide.
50.Nhận những xung thần kinh và tiết ra những yếu tố giải phóng và ức chế để tác
động đến tuyến yên là:
A. Vùng dưới đồi.
B. Vùng hạ đồi.
C. Vùng sau đồi.
D. Vùng trên đồi.
51.Tuyến yên nằm trong hố yên của thân xương bướm, được đậy lại bởi:
A. Hố chân bướm.
B. Cánh bướm nhỏ.
C. Cánh bướm lớn.
D. Hoành yên.
52.Động giáp trên là nhánh của:
A. Động mạch dưới dòn.
B. Động mạch cảnh trong.
C. Động mạch cảnh chung.
D. Động mạch cảnh ngoài.
53.Eo tuyến giáp có một mẫu thò lên gọi là:
A. Thuỳ tháp.
B. Thuỳ giữa.
C. Thuỳ trung tâm.
D. Thuỳ giáp.
D. Tất cả đều sai.
54.Cơ quan vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết:
A. Buồng trứng.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tùng.
D. Tuyến yên.
55.Tuyến ức:
A. Chất tiết chủ yếu là thymopoietin.
B. Chất tiết chủ yếu là thymosin.
C. Tất cả đều đúng.
D. Nằm sau xương ức ở trung thất trên và trung thất trước.
56.Đặc điểm của các tuyến nội tiết là:
A. Không có ống tiết.
B. Chất tiết là hormone.
C. Có nhiều mạch cấp huyết.
D. A, B, C đúng.
E. Chỉ có A, B đúng.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
62.“Tuyến ...(1)... là một bộ phận rất nhỏ nằm phía trước cổ, phía trước là da và cơ
thịt, phía sau là ...(2)...”. Chỗ trống là:
A. (1) – yên, (2) – phế quản.
B. (1) – giáp, (2) – phế quản.
C. (1) – yên, (2) – khí quản.
D. (1) – giáp, (2) – khí quản.
63.Phát biểu đúng là:
A. Có hai tuyến thượng thận nằm ở phía trên mỗi thận.
B. Có duy nhất một tuyến thượng thận nằm ở phía trên mỗi thận.
C. Ở một bên thận có 2 tuyến thượng thận.
D. Chỉ duy nhất một bên thận có duy nhất một tuyến thượng thận.
64.Dựa vào hình thể, nguồn gốc thai và chức năng, người ta chia tuyến yên làm:
A. 3 phần: phễu, trung gian, xa.
B. 3 thùy: trước, giữa, sau.
C. 2 phần: trước, sau.
D. 2 thùy: trên, dưới.
65.Cho bảng sau:
1. Tuyến giáp. A. Insulin.
D. ACTH.
68.Tuyến nào là cơ quan chính của hệ bạch huyết và là tạo ra hệ miễn dịch:
A. Tuyến ức.
B. Tuyến mồ hôi.
C. Tuyến thượng thận.
D. Tuyến yên.
69.Nói về tuyến giáp, câu nào sau đây sai:
A. Gồm hai thùy, một eo nằm áp sát hai bên sụn giáp, sụn nhẫn, khí quản.
B. Là tuyến nội ngoại tiết to nhất cơ thể.
C. Được cấp máu từ động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới.
D. Đôi khi tồn tại một ống nối giữa tuyến giáp với lưỡi gọi là ống giáp lưỡi.
E. Được bao bọc bởi một bao xơ dính chặt vào mô tuyến và được cố định vào thanh
- khí quản bởi các dây chằng nên di động khi nuốt.
70.Chọn câu sai khi mô tả tuyến thượng thận:
A. Trong thời kỳ phôi phai, hai thận mới di chuyển lên còn hai tuyến thượng thận thì
nằm yên.
B. Hình thể ngoài của hai tuyến thượng thận có nhiều điểm giống nhau.
C. Gồm có hai phần là phần vỏ và phần tủy có nguồn gốc phôi thai khác nhau.
D. Nằm ở cực trên của thận, dọc bờ ngoài của thận.
E. Câu A, B và C đúng.
71.Câu nào sai khi nói về tụy:
A. Là tuyến nội ngoại tiết trong đó chiếm ưu thế là tụy ngoại tiết.
B. Có nhiều tiểu đảo tụy là nhiệm vụ nội tiết, trong đó tế bào beta là chủ yếu.
C. Động mạch cấp máu cho tụy là nhánh của động mạch lách và động mạch mạc treo
tràng trên.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu B và C sai.
72.Câu nào sai khi nói về tuyến tùng:
A. Nằm ngay đường giữa trên màng mái của não thất ba.
B. Là tuyến nội tiết đơn thuần.
C. Trong tuyến có tế bào thần kinh đệm.
D. Hormone góp phần tạo lập đồng hồ sinh học cho cơ thể.
E. Thuộc vùng dưới đồi.
73.Tuyến sinh dục ở nữ có đặc tính:
A. Kích thích phát triển và giúp duy trì các đặc tính sinh dục phụ ở giới nữ.
B. Duy trì sự có thai và cho con bú.
C. Làm tăng tính đàn hồi của các khớp vùng chậu.
D. Câu A, B và C đúng.
E. Câu B và C sai.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.
C. Sụn nhẫn.
D. Động mạch cảnh chung.
E. Xoang cảnh.
4. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Động mạch cảnh chung.
B. Sụn giáp.
C. Sụn nhẫn.
D. Khí quản.
E. Xoang cảnh.
5. Chi tiết số 5 trong hình là:
A. Xương móng.
B. Sụn giáp.
C. Sụn nhẫn.
D. Thuỷ tháp tuyến giáp.
E. Xoang cảnh.
D. Thân phễu.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tuyến yên thần kinh.
B. Tuyến yên tuyến.
C. Chéo thị giác.
D. Phần trung gian.
4. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Tuyến yên thần kinh.
B. Tuyến yên tuyến.
C. Chéo thị giác.
D. Phần trung gian.
5. Phần nào trong đây thuộc tuyến yên tuyến:
A. Củ phễu.
B. Dải hạ đồi tuyến yên.
C. Mỏm phễu.
D. A và B.
Phần 6: TỬ CUNG.
B. Thùy phải.
C. Tiểu thùy.
D. Tủy ức.
4. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tiểu thùy.
B. Vách ngăn.
C. Vỏ tuyến.
D. Tủy ức.
5. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Tủy ức.
B. Vách ngăn.
C. Vỏ tuyến.
D. Tiểu thùy.