Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

HỆ NỘI TIẾT

I. LÝ THUYẾT:
1. Cơ quan nào sau đây không có chức năng nội tiết:
A. Gan.
B. Ruột.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
E. Bàng quan.
2. Đặc điểm nào sau đây là cơ bản nhất để phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại
tiết:
A. Không có ống tiết, chất tiết đổ trực tiếp vào máu.
B. Có hệ thống mạch máu phong phú.
C. Tiết ra chất tiết với số lượng nhỏ.
D. Nằm rải rác trong cơ thể.
E. Được kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp bởi hệ thần kinh.
3. Thành phần nào sau đây thuộc tuyến yên:
A. Củ phễu.
B. Ngách phễu.
C. Phần phễu.
D. A và B.
E. A và C.
4. Vỏ thượng thận được tạo bởi:
A. Lớp cung, lớp lưới.
B. Lớp cung, lớp bó, lớp lưới.
C. Lớp bó, lớp lưới.
D. Các tế bào chrome.
E. B và D.
5. Eo tuyến giáp thường bắt ngang trước:
A. Sụn giáp.
B. Sụn nhẫn.
C. Vòng sụn khí quản thứ nhất.
D. Vòng sụn khí quản thứ hai đến bốn.
E. Vòng sụn khí quản thứ sáu.
6. Mạch máu cung cấp cho tuyến yên có một tính chất đặc biệt là:
A. Các động mạch của tuyến yên rất phong phú.
B. Các động mạch của tuyến yên xuất phát từ động mạch cảnh trong.
C. Phần xa của tuyến yên được cung cấp bởi một hệ thống mạch cửa.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. Tĩnh mạch của tuyến yên đồ về các xoang màng cứng.


E. Một đặc điểm khác.
7. “Cấu trúc hình nón thuộc vùng trên đồi, kích thước khoảng 5 - 8 mm, nằm ngay
trên các lồi não trên.” là đặc điểm của tuyến nội tiết nào?
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tùng.
E. Tuyến ức.
8. Bệnh to viễn cực (Acromégalie) do:
A. Thừa GH trước tuổi dậy thì.
B. Thừa GH sau tuổi dậy thì.
C. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì.
D. Thiếu GH sau tuổi dậy thì.
E. U tuyến yên.
9. Thuỳ sau tuyến yên:
A. Có nguồn gốc từ ngoại bì của hầu.
B. Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh.
C. Tiết ra vasopressine và ocytocine.
D. A và C đúng.
E. B và C đúng.
10.Thành phần nào sau đây không thuộc hệ nội tiết:
A. Tuyến ức, tuyến tùng.
B. Các tiểu thể cảnh, chủ, cụt.
C. Tuyến nhầy ở miệng, hầu.
D. Tuyến thượng thận.
E. Tất cả đều sai.
11.Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu?
A. Tuyến tùng.
B. Tuyến tụy.
C. Tuyến ức.
D. Tuyến giáp.
12.Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong
các tế bào của cơ thể là nhờ:
A. Hormone từ các tuyến nội tiết tiết ra.
B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
C. Sinh lí của cơ thể.
D. Tế bào tuyến tiết ra.
13.Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết?
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
14.Tuyến nào dưới đây là tuyến pha?
A. Tuyến tùng.
B. Tuyến sữa.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến nhờn.
15.Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên.
B. Hormone.
C. Enzim.
D. Kháng thể.
16.Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?
A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
B. Tác động qua đường máu.
C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hormone ở tuyến nội tiết tiết ra.
D. Cả 3 đáp án trên.
17.Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường
nào?
A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt.
B. Đường máu.
C. Đường bạch huyết.
D. Ống tiêu hóa.
18.Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?
A. Tuyến mồ hôi.
B. Tuyến ức
C. Tuyến yên.
D. Tuyến giáp.
19.Hoocmon có vai trò nào sau đây?
1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể
2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể
3. Điều hòa các quá trình sinh lý
4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể
A. 2, 4.
B. 1, 2.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

20.Hoocmon đi khắp cơ thể là nhờ?


A. Máu.
B. Tim.
C. Tuyến yên.
D. Vùng dưới đồi.
21.Tuyến nội tiết có đặc điểm:
A. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu.
B. Tuyến có ống dẫn tiết các chất vào máu.
C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài.
D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong
cơ thể.
22.Chọn câu sai. Chức năng hệ nội tiết:
A. Điều hoà sự vận chuyển chất qua màng tế bào.
B. Điều hoà tốc độ phản ứng hoá học ở tế bào.
C. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài, xử lý thông tin.
D. Điều hoà quá trình chuyển hoá trong cơ thể.
23.Hormone Melatonin có nguồn gốc từ:
A. Noradrenalin.
B. Dopamine.
C. Serotonin.
D. Adrenalin.
24.Vùng dưới đồi chứa hormone:
A. ADH.
B. ACTH.
C. TSH.
D. MRH.
25.Chọn câu sai. Sự điều hoà bài tiết các hormone giải phóng và ức chế vùng dưới
đồi chủ yếu do:
A. Nồng độ hormone tuyến yên.
B. Nồng độ hormone vùng dưới đồi.
C. Thần kinh.
D. Nồng độ hormone tuyến đích.
26.Hormone nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi theo sợi trục
xuống dự trữ ở thuỳ sau tuyến yên:
A. TSH.
B. ACTH.
C. GH.
D. Oxytocin.
27.Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận:
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

A. ADH.
B. Oxytocin.
C. ACTH.
D. CRH.
28.Tác dụng ACTH làm tăng sinh tế bào, quá trình tổng hợp, bài tiết các hormone
tuyến đích sau:
A. Tuyến tuỷ thượng thận.
B. Tuyến thượng thận.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến vỏ thượng thận.
29.Prolactin được bài tiết bởi:
A. Thuỳ trước tuyến yên.
B. Thuỳ sau tuyến yên.
C. Tuyến tụy.
D. Vùng dưới đồi.
30.Inhibin do tế bào Sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế
bài tiết hormone nào ở cả nam và nữ:
A. Estrogen.
B. Testosterone.
C. FSH.
D. LH.
31.Đặc điểm hormone thuỳ sau tuyến yên:
A. Oxytocin và ACTH.
B. Bản chất là steroid.
C. Hormone bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa - dưới đồi yên.
D. Hormone được bài tiết ở vùng dưới đồi.
32.Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết của
TSH:
A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp.
B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
C. Nồng độ TRH trong máu giảm.
D. Nồng độ tyrosine trong máu giảm.
33.Tuyến nội tiết nào lớn nhất trong các tuyến nội tiết:
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến yên.
34.Tuyến cận giáp bài tiết hormone:
A. Monoiodotyrosin (MIT).
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

B. Calcitonin.
C. Parathormon (PTH).
D. Adrenalin.
35.Hormone của tuyến tụy (Câu sai):
A. Insulin.
B. Glucagon.
C. Somatostatin.
D. Dopamin.
36.Tuyến nào sau đây không phải là tuyến nội tiết đơn thuần:
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến thượng thận.
37.Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ:
A. GH.
B. T3, T4.
C. ACTH.
D. FSH, LH.
38.Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch:
A. Gây co mạch ngoại vi.
B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh.
C. Giảm huyết áp tâm thu.
D. Tăng huyết áp tâm trương.
39.Bệnh Basedow là bệnh điển hình của:
A. Ưu năng tuyến yên.
B. Nhược năng tuyến yên.
C. Ưu năng tuyến giáp.
D. Nhược năng tuyến giáp.
40.Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết:
A. Adrenalin.
B. Glucagon.
C. Insulin.
D. Somatostatin.
41.Hormon tuyến giáp ở ngoại vi:
A. T3 chuyển thành T4.
B. T4 chuyển thành T3.
C. DIT chuyển thành T3.
D. T3 chuyển thành DIT.
42.Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả:
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối.


B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm.
C. Trí tuệ kém phát triển.
D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường.
43.Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp:
A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều.
B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → Kích thích bài tiết T3, T4.
C. Nồng độ iod hữu cơ cao → Tăng thu nhận iod → Tăng tổng hợp T3, T4.
D. Thời tiết lạnh, stress → Tăng tiết TRH, TSH → Tăng tiết T3, T4.
44.Ở bệnh Addison, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn
bài tiết hormone nào:
A. Tăng tiết ACTH.
B. Giảm tiết ACTH.
C. Tăng tiết MSH.
D. Giảm tiết MSH.
45.Thùy giữa tuyến yên chứa hormone:
A. ACTH.
B. TSH.
C. MSH.
D. Oxytocin.
46.TSH của tuyến yên có tác dụng:
A. Tăng kích thước và chức năng các tạng.
B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp.
C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận.
D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục.
47.Tác dụng của oxytocin:
A. Giãn cơ trơn tử cung.
B. Kích thích bài tiết sữa.
C. Kích thích phát triển các tuyến vú.
D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp.
48.FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau:
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến thượng thận.
49.Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là:
A. Steroid.
B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin.
C. Protein.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. Peptide.
50.Nhận những xung thần kinh và tiết ra những yếu tố giải phóng và ức chế để tác
động đến tuyến yên là:
A. Vùng dưới đồi.
B. Vùng hạ đồi.
C. Vùng sau đồi.
D. Vùng trên đồi.
51.Tuyến yên nằm trong hố yên của thân xương bướm, được đậy lại bởi:
A. Hố chân bướm.
B. Cánh bướm nhỏ.
C. Cánh bướm lớn.
D. Hoành yên.
52.Động giáp trên là nhánh của:
A. Động mạch dưới dòn.
B. Động mạch cảnh trong.
C. Động mạch cảnh chung.
D. Động mạch cảnh ngoài.
53.Eo tuyến giáp có một mẫu thò lên gọi là:
A. Thuỳ tháp.
B. Thuỳ giữa.
C. Thuỳ trung tâm.
D. Thuỳ giáp.
D. Tất cả đều sai.
54.Cơ quan vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết:
A. Buồng trứng.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tùng.
D. Tuyến yên.
55.Tuyến ức:
A. Chất tiết chủ yếu là thymopoietin.
B. Chất tiết chủ yếu là thymosin.
C. Tất cả đều đúng.
D. Nằm sau xương ức ở trung thất trên và trung thất trước.
56.Đặc điểm của các tuyến nội tiết là:
A. Không có ống tiết.
B. Chất tiết là hormone.
C. Có nhiều mạch cấp huyết.
D. A, B, C đúng.
E. Chỉ có A, B đúng.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

57.Thuỳ sau tuyến yên:


A. Có nguồn gốc từ ngoại bì của hầu.
B. Có nguồn gốc từ ngoại bì thần kinh.
C. Tiết ra vasopressin và oxytocin.
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng.
58.Thành phần nào sau đây không thuộc hệ nội tiết:
A. Tuyến ức, tuyến tùng.
B. Các tiểu thể cảnh, chủ, cụt.
C. Tuyến nhầy ở miệng, hầu.
D. Tuyến thượng, thận.
E. Tất cả đều sai.
59.Khi nói về hệ nội tiết:
1. Tuyến tùng tạo ra hoạt chất melatonin giúp cơ thể sẵn sàng chìm vào giấc ngủ.
2. Tuyến cận giáp là một bộ bốn tuyến nhỏ phía sau tuyến giáp, đóng một vai trò trong
sức khỏe xương.
3. Buồng trứng ở phụ nữ là nơi tạo ra estrogen và progesterone.
4. Tinh hoàn ở nam giới tạo ra testosterone.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
60.Khi nói về hệ nội tiết:
1. Tuyến tụy nằm ở vùng đầu.
2. Vasopressin có tác dụng trên tính thấm của màng tế bào đối với nước.
3. LH là tên viết tắt của kích tố nang trứng.
4. ADH sẽ tác động trực tiếp đến phổi.
Có bao nhiêu phát biểu sai:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
61.Công việc chính của tuyến giáp là sản xuất hormone:
A. T3 và T4.
B. T1 và T2.
C. T2 và T3.
D. T2 và T4.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

62.“Tuyến ...(1)... là một bộ phận rất nhỏ nằm phía trước cổ, phía trước là da và cơ
thịt, phía sau là ...(2)...”. Chỗ trống là:
A. (1) – yên, (2) – phế quản.
B. (1) – giáp, (2) – phế quản.
C. (1) – yên, (2) – khí quản.
D. (1) – giáp, (2) – khí quản.
63.Phát biểu đúng là:
A. Có hai tuyến thượng thận nằm ở phía trên mỗi thận.
B. Có duy nhất một tuyến thượng thận nằm ở phía trên mỗi thận.
C. Ở một bên thận có 2 tuyến thượng thận.
D. Chỉ duy nhất một bên thận có duy nhất một tuyến thượng thận.
64.Dựa vào hình thể, nguồn gốc thai và chức năng, người ta chia tuyến yên làm:
A. 3 phần: phễu, trung gian, xa.
B. 3 thùy: trước, giữa, sau.
C. 2 phần: trước, sau.
D. 2 thùy: trên, dưới.
65.Cho bảng sau:
1. Tuyến giáp. A. Insulin.

2. Tuyến thượng thận. B. Testosterone.

3. Tuyến tiền liệt. C. T3 và T4.

4. Tuyến tụy. D. Progesterone.

Ứng với hormon của từng tuyến:


A. 1C, 2D, 3B, 4A.
B. 1C, 2B, 3D, 4A.
C. 1D, 2C, 3B, 4A.
D. 1A, 2D, 3B, 4C.
66.Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn?
A. Tuyến nước bọt.
B. Tuyến sữa.
C. Tuyến mồ hôi.
D. Tuyến giáp.
67.Hormon mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích:
A. T3 – T4.
B. GH.
C. Somatostatin.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. ACTH.
68.Tuyến nào là cơ quan chính của hệ bạch huyết và là tạo ra hệ miễn dịch:
A. Tuyến ức.
B. Tuyến mồ hôi.
C. Tuyến thượng thận.
D. Tuyến yên.
69.Nói về tuyến giáp, câu nào sau đây sai:
A. Gồm hai thùy, một eo nằm áp sát hai bên sụn giáp, sụn nhẫn, khí quản.
B. Là tuyến nội ngoại tiết to nhất cơ thể.
C. Được cấp máu từ động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới.
D. Đôi khi tồn tại một ống nối giữa tuyến giáp với lưỡi gọi là ống giáp lưỡi.
E. Được bao bọc bởi một bao xơ dính chặt vào mô tuyến và được cố định vào thanh
- khí quản bởi các dây chằng nên di động khi nuốt.
70.Chọn câu sai khi mô tả tuyến thượng thận:
A. Trong thời kỳ phôi phai, hai thận mới di chuyển lên còn hai tuyến thượng thận thì
nằm yên.
B. Hình thể ngoài của hai tuyến thượng thận có nhiều điểm giống nhau.
C. Gồm có hai phần là phần vỏ và phần tủy có nguồn gốc phôi thai khác nhau.
D. Nằm ở cực trên của thận, dọc bờ ngoài của thận.
E. Câu A, B và C đúng.
71.Câu nào sai khi nói về tụy:
A. Là tuyến nội ngoại tiết trong đó chiếm ưu thế là tụy ngoại tiết.
B. Có nhiều tiểu đảo tụy là nhiệm vụ nội tiết, trong đó tế bào beta là chủ yếu.
C. Động mạch cấp máu cho tụy là nhánh của động mạch lách và động mạch mạc treo
tràng trên.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu B và C sai.
72.Câu nào sai khi nói về tuyến tùng:
A. Nằm ngay đường giữa trên màng mái của não thất ba.
B. Là tuyến nội tiết đơn thuần.
C. Trong tuyến có tế bào thần kinh đệm.
D. Hormone góp phần tạo lập đồng hồ sinh học cho cơ thể.
E. Thuộc vùng dưới đồi.
73.Tuyến sinh dục ở nữ có đặc tính:
A. Kích thích phát triển và giúp duy trì các đặc tính sinh dục phụ ở giới nữ.
B. Duy trì sự có thai và cho con bú.
C. Làm tăng tính đàn hồi của các khớp vùng chậu.
D. Câu A, B và C đúng.
E. Câu B và C sai.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

74.ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào:


A. Thùy trước tuyến yên.
B. Thùy sau tuyến yên.
C. Vỏ thượng thận.
D. Tủy thượng thận.
75.Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn nội thất III trong hố yên thân xương bướm:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến thượng thận.
76.Các hormone hướng sinh dục của thùy trước tuyến yên:
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. FSH, LH, ACTH.
77.Các hormone làm giảm đường huyết:
A. Thyroxine, GH, Insulin.
B. Insulin.
C. Insulin, Glucagon, Glucocorticoid.
D. Adrenaline, Noradrenaline.
78.Các hormone tuyến yên sau:
A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopressin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

II. THỰC HÀNH:

Phần 1: TUYẾN GIÁP.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Hạch bạch huyết.
B. Sụn giáp.
C. Sụn nhẫn.
D. Eo tuyến giáp.
E. Xoang cảnh.
2. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Hạch bạch huyết.
B. Sụn giáp.
C. Quai động mạch chủ.
D. Eo tuyến giáp.
E. Thuỷ tháp tuyến giáp.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Xương móng.
B. Sụn giáp.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

C. Sụn nhẫn.
D. Động mạch cảnh chung.
E. Xoang cảnh.
4. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Động mạch cảnh chung.
B. Sụn giáp.
C. Sụn nhẫn.
D. Khí quản.
E. Xoang cảnh.
5. Chi tiết số 5 trong hình là:
A. Xương móng.
B. Sụn giáp.
C. Sụn nhẫn.
D. Thuỷ tháp tuyến giáp.
E. Xoang cảnh.

Phần 2: TUYẾN YÊN.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Củ phễu.
B. Thân phễu.
C. Củ xám.
D. Phễu (Cuống tuyến yên).
2. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Củ phễu.
B. Mỏm phễu.
C. Củ xám.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. Thân phễu.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tuyến yên thần kinh.
B. Tuyến yên tuyến.
C. Chéo thị giác.
D. Phần trung gian.
4. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Tuyến yên thần kinh.
B. Tuyến yên tuyến.
C. Chéo thị giác.
D. Phần trung gian.
5. Phần nào trong đây thuộc tuyến yên tuyến:
A. Củ phễu.
B. Dải hạ đồi tuyến yên.
C. Mỏm phễu.
D. A và B.

Phần 3: TUYẾN TỤY.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Ống mật chủ.
B. Ống tụy phụ.
C. Ống mật phụ.
D. Ống tủy chính.
2. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Đầu tụy và ống bài xuất.
B. Đầu tụy và ống tụy chính.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

C. Đầu tụy và ống gan chung.


D. Đầu tụy và tá tràng.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Gan.
B. Lách.
C. Phổi.
D. Túi mật.
4. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Túi mật.
B. Ống túi mật.
C. Động mạch túi mật.
D. Ống gan chung.
5. Chi tiết số 5 trong hình là:
A. Ruột non.
B. Dạ dày.
C. Tá tràng.
D. Thực tràng.

Phần 4: TUYẾN TÙNG.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Vùng dưới đồi.
B. Đồi thị.
C. Vùng hạ đồi.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. Hồi hải mã.


2. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Não thất thứ ba.
B. Thể chai.
C. Vòm não.
D. Vùng hạ đồi.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tuyến tùng.
B. Tuyến yên.
C. Hạch hạnh nhân.
D. Hồi hải mã.
4. Chi tiết số 4 trong hình là
A. Mép dính gian đồi thị.
B. Lỗ gian não thất.
C. Tuyến tùng.
D. Củ xám.
5. Chi tiết số 5 trong hình là:
A. Tuyến yên.
B. Vùng dưới đồi.
C. Vùng hạ đồi.
D. Hạch hạnh nhân.

Phần 5: TUYẾN THƯỢNG THẬN.


RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Vỏ xơ.
B. Vùng vỏ.
C. Vùng tủy.
D. Vỏ thượng thận.
2. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Lớp cung.
B. Lớp bó.
C. Vùng tủy.
D. Tuỷ thượng thận.
3. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Vùng vỏ.
B. Vùng tủy.
C. Vỏ xơ.
D. Vỏ thượng thận.
4. Chi tiết số 4, 5 lần lượt là:
A. Tuỷ thượng thận, vỏ thượng thận.
B. Vỏ thượng thận, tủy thượng thận.
C. Vỏ xơ, vỏ thượng thận.
D. Vỏ xơ, tuỷ thượng thận.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

5. Chi tiết số 6, 7, 8 lần lượt là:


A. Lớp cung, lớp lưới, lớp bó.
B. Lớp lưới, lớp bó, lớp cung.
C. Lớp bó, lớp lưới, lớp cung.
D. Lớp cung, lớp bó, lớp lưới.

Phần 6: TỬ CUNG.

1. Chi tiết số 1 là:


A. Nội mạc tử cung.
B. Tử cung.
C. Đáy tử cung.
D. Buồng trứng.
2. Chi tiết số 2 là:
A. Tử cung.
B. Đáy tử cung.
C. Cổ tử cung.
D. Nội mạc tử cung.
3. Chi tiết số 3 là:
A. Ống dẫn trứng.
B. Buồng trứng.
C. Tử cung.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

D. Nội mạc tử cung.


4. Chi tiết số 4 là:
A. Lớp cơ tử cung (Cơ trơn).
B. Buồng trứng.
C. Đáy tử cung.
D. Âm đạo.

Phần 7: TINH HOÀN.

1. Chi tiết số 1 trong hình là:


A. Niệu đạo.
B. Bìu.
C. Tinh hoàn.
D. Ống dẫn tinh.
2. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Dương vật.
B. Túi tinh.
C. Bìu.
D. Tinh hoàn.
3. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tĩnh mạch tinh.
B. Dương vật.
C. Ống dẫn tinh.
D. Bìu.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

4. Chi tiết số 4 trong hình là:


A. Tinh hoàn.
B. Tĩnh mạch tinh giãn.
C. Tĩnh mạch tinh.
D. Ống dẫn tinh.
5. Chi tiết số 5 trong hình là:
A. Tinh hoàn.
B. Tĩnh mạch tinh.
C. Ống dẫn tinh.
D. Niệu đạo.

Phần 8: TUYẾN ỨC.

1. Tên gọi tuyến nội tiết trên là:


A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến ức.
D. Tuyến thượng thận.
2. Chi tiết số 1 trong hình là:
A. Thùy trái.
B. Thùy phải.
C. Tủy ức.
D. Tiểu thùy.
3. Chi tiết số 2 trong hình là:
A. Thùy trái.
RHM2021- Fanpage: Răng 21 to the pnt.

B. Thùy phải.
C. Tiểu thùy.
D. Tủy ức.
4. Chi tiết số 3 trong hình là:
A. Tiểu thùy.
B. Vách ngăn.
C. Vỏ tuyến.
D. Tủy ức.
5. Chi tiết số 4 trong hình là:
A. Tủy ức.
B. Vách ngăn.
C. Vỏ tuyến.
D. Tiểu thùy.

You might also like