Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Chuyên dề về diện tích hình vuông, diện tích hình chữ nhật

1. Lý thuyết
Cách tính diện tích hình chữ nhật
+ Muốn tính diện tích của hình chữ nhật ta lấy số đo cạnh dài (chiều dài) nhân với số đo
cạnh ngắn (chiều rộng) (cùng đơn vị đo)

Công thức suy rộng


Chiều dài = Chu vi : 2 – chiều rộng Chiều rộng = Chu vi : 2 – chiều dài
Chiều dài = Diện tích : Chiều rộng Chiều rộng = Diện tích : Chiều dài

Cách tính diện tích hình vuông


+ Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.

Công thức suy rộng: Cạnh = Chu vi : 4

2. Các dạng toán thường gặp

+ Tính diện tích của hình chữ nhật


+ Tính diện tích của các hình gồm nhiều hình chữ nhật
+ Tìm chiều dài hoặc chiều rộng khi biết diện tích và một cạnh

3. Bài tập
Bài 1: Tìm các độ dài còn lại của hình chữ nhật biết:

a, Chiều rộng của hình chữ nhật là 5cm và diện tích bằng 390cm²

b, Chiều dài của hình chữ nhật là 9cm và diện tích bằng 748cm²
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có;
a) chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. b) chiều dài 18cm, chiều rộng 6cm.

c) chiều dài 35dm, chiều rộng 6dm. d) chiều dài 5dm3cm, chiều rộng 4cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng
20cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
a. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm
b. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2m5cm, chiều rộng 8cm
d. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 5mm, chiều dài 2dm4cm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm7cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.
a, Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.

b, Chu vi gấp mấy lần chiều rộng.

Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính
chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi 100cm. Biết chiều dài 40cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
Bài 10: Một hình chữ nhật có chu vi 90cm. Biết chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
Bài 11: Một hình chữ nhật có diện tích 100cm². Biết chiều dài 20cm. Tính chu vi hình
chữ nhật đó.
Bài 12: Một hình chữ nhật có diện tích 72cm².biết chiều dài 9cm. Tính chu vi của hình
chữ nhật đó.
Bài 13: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của
tấm vải hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là?

Bài 14: Một hình chữ nhật có chu vi 80cm. Biết chiều rộng bằng 1/10 chu vi. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm. Biết chiều dài bằng ⅓ chu vi. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
Bài 16: Một hình chữ nhật có diện tích 120cm2.Biết chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình
chữ nhật đó.
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5
điểm)
Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69 327
B. 63 927
C. 72 396
D. 92763
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68 409
B. 67 934
C. 66 804
D. 68 712
Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý
đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút
B. 5 phút
C. 15 phút
D. 7 giờ 5 phút
Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. =
C. >
D. Không có
Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ
quần áo như thế?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126 cm2
B. 126 cm2
C. 46 cm2
D. 23 cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm,
chiều rộng 5cm. Tính
a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm
b) Diện tích hình vuông là ……….
PHẦN B: TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
31728 + 15643 42907 – 29086 17193 x 4 69584 : 3
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:
a) 317 × (12 – 7) b) 369 : 3 + 912
Bài 3 : Tìm x:
a) x – 657 = 371 × 2 b) x : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi   số nhãn đó. Hỏi nhà
Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?
Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

You might also like