(VN) Acg Free Choice Piece Guidelines

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

GUIDELINES ACG000 ACG001 ACG002 ACG003 ACG004 ACG005 ACG006

Duration 1 phút 20 giây (1 bài 40 giây–1 phút 20 giây 50 giây–1 phút 30 giây 1 phút 10 giây –1 phút 45 giây 1 phút 30 giây –2 phút 1 phút 45 giây –2 phút 15 giây 2 phút – 2 phút 45 giây
(Thời lượng/ bài tập duy nhất)
tập)
Harmonic features Chỉ 3 hợp âm đơn Chỉ có hợp âm triads (3 nốt), Chỉ có hợp âm triads (3 nốt), và âm giai Có thêm các hợp âm bậc 7th, và âm Có các hợp âm bậc 7th, và âm giai Có vài hợp âm mở rộng hơn hợp âm 7th, Có các hợp âm 9th
& giản: và âm giai diatonic. diatonic. giai diatonic, mode âm giai. diatonic, mode âm giai. âm giai diatonic, mode âm giai.
Tonality G – Em - C Đôi khi có hợp âm mượn (non – diatonic) Đôi khi có hợp âm mượn (non – Đôi khi có hợp âm mượn (non – Hợp âm mượn sẽ xuất hiện thường
(Kỹ năng về hòa âm) diatonic) diatonic) xuyên hơn

Tempo 60-80 bpm 60–130 bpm 60-140 bpm 60-140 bpm 60-150 bpm 60-150 bpm 60-160 bpm
(Tốc độ)
Time signatures 4/4 4/4, 3/4 4/4, 3 /4, 6/8 4/4 (nhịp thẳng hoặc nhịp swing), 3/4, 4/4 (nhịp thẳng hoặc nhịp swing), 4/4 (nhịp thẳng hoặc nhịp swing), 3/4, 4/4 (nhịp thẳng hoặc nhịp swing), 3/4, 2/4,
(Nhịp) 2/4, 6/8, 12/8 3/4, 2/4, 6/8, 12/8 2/4, 6/8, 12/8 6/8, 12/8.
Có sự thay đổi nhịp trong bài, nhưng Thỉnh thoảng thay đổi nhịp trong bài
không thường xuyên
Rhythmic values Tùy theo tốc độ: Nốt Tùy theo tốc độ: Nốt tròn, trắng, Tùy theo tốc độ: Móc đơn và dấu lặng Tùy theo tốc độ: Móc kép và dấu lặng Tổ hợp nốt móc kép và dấu lặng kép Tổ hợp nốt móc kép và dấu lặng kép Tổ hợp nốt móc kép và dấu lặng kép phức
(Độ khó tiết tấu) tròn, trắng, đen, móc đen, móc đơn và dấu lặng tương đơn, thỉnh thoảng có nốt móc đơn chấm kép, thỉnh thoảng có nốt móc đơn phức tạp hơn, đảo phách móc kép, phức tạp hơn, đảo phách móc kép. tạp hơn, thỉnh thoảng có móc tam, đảo
đơn đương, đôi khi có nốt trắng dôi và đảo phách, nốt móc kép. chấm dôi và đảo phách, nốt móc kép chùm 3 nhiều hơn. Tiết tấu đơn giản Tiết tấu đơn giản hơn nhưng đi kèm với phách móc kép.
chấm dôi và nốt đen chấm dôi Đôi khi có chùm 3 đơn giản (nhưng hiếm) đảo phách, chùm 3 đơn giản. hơn nhưng đi kèm với yêu cầu khác yêu cầu khác (vd: nhiều yêu cầu hơn khi Tiết tấu đơn giản hơn nhưng đi kèm với
Không có dấu lặng (vd: nhiều yêu cầu hơn khi chơi hợp chơi hợp âm) yêu cầu khác (vd: nhiều yêu cầu hơn khi
âm) Có thể có vài chùm 3 bỏ phách luân chơi hợp âm)
phiên Có thể có vài chùm 3 bỏ phách luân
phiên
Dynamics Không có/ hoặc cực Không có/ hoặc cực đơn giản, Cường độ cơ bản [P, F, MP, MF]. Sự thay Cường độ cơ bản [P, F, MP, MF]. Cường độ cơ bản [P, F, MP, MF]. Cường độ cơ bản [P, F, MP, MF]. Cường độ cơ bản [P, F, MP, MF].
(Cường độ - Tay đơn giản, cực ít cực ít đổi cường độ diễn ra không thường Lớn dần: crescendo (<) Lớn dần: crescendo (<) Lớn dần: crescendo (<) Lớn dần: crescendo (<)
phải) xuyên. Nhỏ dần: diminuendo (>) Nhỏ dần: diminuendo (>) Nhỏ dần: diminuendo (>) Nhỏ dần: diminuendo (>)

Articulation & Không có/ hoặc cực Không có/ hoặc cực đơn giản, Thỉnh thoảng có staccato Thường xuyên thay đổi sắc thái. Có dấu Kỹ thuật staccato sẽ được sử dụng lặp Sắc thái biểu đạt đa dạng hơn. Tập trung Sắc thái biểu đạt đa dạng, có sự khác biệt
phrasing đơn giản, cực ít cực ít luyến, dấu nối và staccato, nốt nhấn đi lặp lại nhiều hơn. nhiều hơn vào kỹ thuật staccato. Thỉnh giữa các voicings.
(Sắc thái biểu đạt mạnh cơ bản. Thỉnh thoảng có: hammer-on, pull-off thoảng có: hammer-on, pull-off và slide,
qua kỹ thuật tay Thỉnh thoảng có: hammer-on, pull-off và slide, những kỹ thuật này sẽ xuất những kỹ thuật này sẽ xuất hiện đều
trái) và slide hiện đều hơn và mở rộng hơn hơn và mở rộng hơn
Melodic features Không có Các giai điệu chủ yếu là diatonic, Các giai điệu chủ yếu là diatonic, có vài sự Các giai điệu chủ yếu là diatonic, có thể Các giai điệu chủ yếu là diatonic, có Kèm theo chuyển nốt trên quãng 8, và Chuyển nốt trên quãng 8 thường xuyên.
(Kỹ năng về giai có vài sự thay đổi nhỏ về quãng thay đổi nhỏ về quãng giai điệu. Nhiều sự kèm theo vài nốt cromatic. thể kèm theo vài nốt cromatic. xuất hiện các nốt cromatic nhiều hơn Xuất hiện các nốt ngoài âm giai gốc nhiều
điệu) giai điệu. Có rất ít sự thay đổi thay đổi dây. hơn.
dây không liền kề.

Physical techniques Do chỉ có 1 ca khúc Phần lớn hợp âm sẽ chỉ chơi Hợp âm 5 hoặc 6 dây nhưng dễ bấm. Có Hợp âm 6 dây, kèm theo vài hợp âm Kết hợp kỹ thuật cơ bản string- Kết hợp kỹ thuật cơ bản string-skipping Kết hợp kỹ thuật cơ bản string-skipping và
(Độ khó về kỹ thuật tập xuyên suốt 8 buổi 3 dây, thỉnh thoảng chơi 4 dây hợp âm bịt 1 dây. Sự thay đổi hòa âm chặn cơ bản của “trưởng”, “thứ”. Sự skipping và position-shifting. Bài tập và position-shifting nhiều hơn. position-shifting nhiều hơn.
và lực bàn tay trái) và bấm duy nhất 3 (nhưng là dây buông). Sự thay diễn ra vừa phải, có thời gian chuẩn bị để thay đổi hòa âm diễn ra vừa phải. Câu melodic sẽ sử dụng hài hòa giữa Bài tập melodic sẽ sử dụng quãng 3, Bài tập melodic sẽ sử dụng quãng 3, quãng
hợp âm. Nên sẽ bấm đổi hòa âm diễn ra chậm, có bấm. cú giai điệu sẽ chuyển dây nhanh hơn. quãng 3, quãng 6, quãng 8 quãng 6, quãng 8 6, quãng 8
đầy đủ 2 đến 3 ngón nhiều thời gian chuẩn bị để Bài tập gảy nốt diatonic, chủ yếu ở 1 dây, Kỹ năng bỏ qua dây liền kề sẽ phổ biến Thay đổi hợp âm vừa phải, sẽ có Tiết tấu thay đổi thường xuyên hơn. Kỹ thuật muting và legato sẽ đạt tới độ khó
theo thế tay chuẩn bấm. hoặc chuyển dây ở tốc độ vừa phải. hơn, dùng cả pick và các ngón tay. Vài nhiều độ khó hơn. Kỹ thuật muting và legato sẽ nhiều hơn, cao hơn.
của hợp âm. Kỹ năng chơi dây muted có Có kỹ string-skipping. bài tập giai điệu hài hòa theo quãng 3, Sự thay đổi tiết tấu diễn ra thường và khó hơn Voicing hợp âm đa dạng hơn trong cách
nhưng rất ít, chủ yếu yêu cầu kỹ Thỉnh thoảng có kỹ thuật double stops quãng 6. xuyên hơn Giai điệu kèm theo voicing khác nhau. đệm đàn
thuật rải hoặc dùng pick cơ bản. (chơi 2 dây cùng lúc). Kỹ thuật muting cơ bản bằng tay trái, Kỹ thuật muting và legato sẽ nhiều Voicing hợp âm đa dạng hơn trong cách Alternate tunings đơn giản. (Chỉnh dây
Kỹ thuật muting cơ bản, kỹ thuật slide cơ tay phải, kỹ thuật legato hơn, những thế tay khó hơn nhưng đệm đàn khác)
bản trong 1 mức độ phù hợp. Đôi khi dùng capo

Solo/development Không có Không có Không có Không có Bài tập solo, bài tập mở rộng không Bài tập solo, bài tập mở rộng không bắt Bài tập solo, bài tập mở rộng không bắt
(Phát triển kỹ năng bắt buộc, nhưng nếu có sẽ không quá buộc, nhưng nếu có sẽ không quá 16 ô buộc, nhưng nếu có sẽ không quá 16 ô
mở) 8 ô nhịp. nhịp. nhịp.

Rhythmic features Không có Không có Không có Không có Không có Không có Các tổ hợp tiết tấu sẽ thay đổi nhiều hơn;
(kỹ năng thêm về các nốt trường độ ngắn hơn và nhanh hơn
tiết tấu) sẽ lặp lại nhiều hơn.
Song number 1 6 6 6 6 6 6
(Số lượng ca khúc)

BẢNG TỔNG HỢP KỸ NĂNG KHÓA HỌC ACG000-ACG006

You might also like