Professional Documents
Culture Documents
1) Vẽ hình biểu diễn sự tạo ảnh A'B' của vật AB qua thấu kính. 2) Tính tiêu cự
1) Vẽ hình biểu diễn sự tạo ảnh A'B' của vật AB qua thấu kính. 2) Tính tiêu cự
𝑁 = 𝑚𝑔 = 5.10 = 50 N
𝐹ms = 𝜇𝑁 = 0,2.50 = 10 N
Do 𝐹 < 𝐹ms nên vật không chuyển động, gia tốc bằng không.
Trang 2/2
2) Lực 𝐹⃗ hướng lên chếch 30o
a) Tính gia tốc
Chọn chiều dương từ trái sang phải
Câu II
1) Số chỉ ampe kế và số chỉ vôn kế
Quy ước chiều dòng điện như hình vẽ dưới đây
𝐸1 − 𝐼1 𝑟1 = (𝐼1 + 𝐼2 )𝑅
𝐸2 − 𝐼2 (𝑟2 + 𝑅𝑥 ) = (𝐼1 + 𝐼2 )𝑅
Hay
6 − 3𝐼1 = 𝐼1 + 𝐼2 10,5
{ ⇒ 𝐼2 =
12 − (3 + 𝑅𝑥 )𝐼2 = 𝐼1 + 𝐼2 3,75 + 𝑅𝑥
Công suất tỏa nhiệt trên biến trở
2
2
10,5 10,5
𝑃= 𝐼22 𝑅𝑥 =( ) 𝑅𝑥 =
3,75 + 𝑅𝑥 3,75
+ √𝑅𝑥
√𝑅𝑥
( )
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta suy ra 𝑃max khi
3,75
= √𝑅𝑥 ⇒ 𝑅𝑥 = 3,75 Ω
√𝑅𝑥
𝑃max = 7,35 W
b) Số đèn cực đại
Theo kết quả của ý a) thì công suất cực đại mà bộ đèn nhận được là 𝑃max = 7,35 W, để đèn sáng
bình thường thì số đèn 𝑛 phải thỏa mãn
𝑛𝑃đ ≤ 𝑃max
Trang 4/2
7,35
𝑛≤ = 2,45
3
𝑛max = 2
Câu III
1) Chứng minh 𝑇2 = 𝑇4
Hoặc
Trang 5/2
Tính được 𝐴 = 𝑛𝑅(𝑇1 + 𝑇3 − 2√𝑇1 𝑇3 ) 0,25
Câu IV
1) Vẽ hình
2) Tính tiêu cự 𝑓
Với 𝐴𝑂 = 𝑑, 𝑂𝐴′ = 𝑑′, công thức thấu kính
𝑑𝑓
𝑑′ =
𝑑−𝑓
Từ hình vẽ ta có
𝑂𝐼 𝑂𝐼
tan 𝛼 = và tan 𝛽 = ′
𝑑 𝑑
tan 𝛼 𝑑 ′ 𝑓
= =
tan 𝛽 𝑑 𝑑 − 𝑓
Suy ra
𝑑 20,86
𝑓= = = 8 cm
tan 𝛽 tan 8o
+ 1 + 1
tan 𝛼 tan 5o
1 1
Từ hình vẽ ta thấy để P1 gặp được P2 thì P1 phải đi thêm 4 vòng, hoặc 4 + 𝑘 vòng, với 𝑘 = 0, 1, 2, …
Còn P2 phải đi thêm quãng đường
1
𝑅√2 − 𝑣2 𝑡1 = 𝑣2 ( + 𝑘) 𝑇
4
𝑅√2
𝑣2 = = 4,4 mm/s; 1,3 mm/s; 0,7 mm/s; ….
1
𝑡1 + (4 + 𝑘) 𝑇
Trang 7/2