Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y THANH HÓA

Bộ môn Dược

Câu 4. Trình bày tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chỉ định, chống chỉ định, cách
dùng, liều lượng và bảo quản của Aspirin. (2,0đ)

Nội dung Điểm


Tính chất: 0,25
Tinh thể hình kim không màu hoặc bột kết tinh màu trắng, thoảng có mùi
acid acetic, vị chua, dễ hút ẩm và bị phân hủy tạo thành acid salicylic và
acid acetic. Aspirin khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol, dung dịch
kiềm và carbonat kiềm.
Tác dụng:
- Hạ sốt
0,25
- Giảm đau
- Chống viêm (liều trên 4g/24 giờ)
- Chống kết tập tiểu cầu 0,25
- Dùng ngoài: diệt nấm
Tác dụng phụ: Kích ứng niêm mạc dạ dày, loét dạ dày tá tràng; kéo dài 0,25
thời gian chảy máu
Chỉ định: 0,25
- Sốt (trừ sốt virus)
- Đau đầu, đau răng...
- Viêm xương khớp...
- Dự phòng huyết khối
Chống chỉ định: Loét dạ dày tá tràng, sốt virus, rối loạn đông máu 0,25
Cách dùng, liều lượng: 0,25
- Uống trong/sau bữa ăn:
+ giảm đau: uống 0,3 - 2g/ngày chia 2 - 3 lần
+ chống viêm: uống 4 - 6g/ngày chia 2 - 3 lần
+ dự phòng huyết khối: uống 0,5 - 1g/ngày chia 3 lần
- Tiêm bắp/ tiêm tĩnh mạch: 1 - 4 lọ/ngày
Bảo quản: nơi khô ráo, tránh ẩm, nút kín 0,25
Tổng điểm 2,0

You might also like