trắc nghiệm

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 80

1.

Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
*a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng.
c. Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản trị DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm
của đơn vị mình.
d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản
phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
*a. Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
6. Thông tin kế toán quản trị phải:
a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
*d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
7. Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
c. Toàn bộ doanh nghiệp.
*d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
9. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản
phẩm.
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị
doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
*d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
a. Đảm bảo tính chính xác cao.
*b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử
dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và
ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
a. Đối tượng cung cấp thông tin.
c. Đặc điểm thông tin.
c. Phạm vi báo cáo.
*d. Tất cả các ý trên.
15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung
cấp chủ yếu bởi:
a. Kế toán tài chính.
*b. Kế toán quản trị.
c. hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
16.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
18.Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà
đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời.
c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung
cấp các báo cáo KTQT:
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng.
*c. Cổ đông.
d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
*a. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm.
d. các câu trên đều đúng.
21. Chi phí NVL trực tiếp là:
a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
*c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
*a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu
hiện bằng tiền.
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động
trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
c. Hai câu a và b đều đúng.
d. Hai câu a và b đều sai.
23. Chi phí sản phẩm là
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
*b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để
bán.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
*a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
a. Hai khoản mục.
b. Ba khoản mục.
*c. Bốn khoản mục (chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản
xuất chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
*b. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
a. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
*c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được
quyết định việc mua bán là:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
c. Chi phí hội nghị khách hàng.
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thời kỳ là:
*a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả
kinh doanh của kỳ đó.
b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ
báo cáo.
c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
*a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được .
d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm.
*d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và
hình thành lợi nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể
sản lượng tiêu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
*b. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
d. Các câu trên sai.
35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và
không kiểm soát được là:
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
*c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì
biến phí đơn vị bằng:
*a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
a. Chi phí NVL trực tiếp.
b. Chi phí NC trực tiếp.
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
*d.Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
*b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
*d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất.
d. Tiền lương ban giám đốc công ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
*b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh
doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm
phí là:
*a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
c. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ.
d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị
dễ dàng nhận biết:
*a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
b. Lợi nhuận trong kỳ;
c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp;
d. Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
a. Doanh thu trừ chi phí.
*b. Doanh thu trừ biến phí.
c. Doanh thu trừ định phí.
d. Cac câu trên sai.
47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
a. Số dư đảm phí chia doanh thu.
*b. Số dư đảm phí chia đơn giá bán.
c. Số dư đảm phí chia định phí.
d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:
a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
*d. Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ
thì:
*a. Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi.
c. Số dư đảm phí sẽ không đổi.
b. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ.
d. Các trường hợp trên đều sai
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một
lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu
tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn
sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng
công thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn
mức lợi nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc
độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa
hóa số dư đảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi
nhuận mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
*d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
*b. Kết cấu chi phí.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí không thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau:
số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng;
hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn
sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng                    c. 15.000 sản phẩm và
700.000.000 đồng
*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng                 d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau:
số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng;
hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
a. 50% *                      b. 44 %                         c. 34%                           d. Các số
trên đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau:
số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng;
hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng
chi phí nhân công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán
sản phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thay đổi:
a. 44.643đ                  b. 44.000đ                    c. 45.643đ                  d. 45.600đ
65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như
sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa
15.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một
lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu
tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn
sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng
công thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức
lợi nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc
độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa
hóa số dư đảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận
mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
*d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
*b. Kết cấu chi phí.
c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí không thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng            c. 15.000 sản phẩm và
700.000.000 đồng
*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng         d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
a. 50% *                b. 44 %                          c. 34%                       d. Các số trên đều
sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số
lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân
công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu
để tỉ lệ số đư dảm phí không thay đổi
a. 44.643đ            b. 44.000đ                    c. 45.643đ               d. 45.600đ
65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
*a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
66. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng
hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
*a. 5.000.000đ              b. 15.000.000đ                c. 12.000.000đ             d.
20.000.000 đ
67. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
*a. 35.000.000đ
b. 15.000.000đ
c. 12.000.000đ
d. 20.000.000 đ
68. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
a. 100tr                *b. 110tr                    c. 120tr                    d. 130tr
69. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 20.000.000đ để có
thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ:
a. Tăng 35tr                                      b. Tăng 20tr
* c. tăng 30tr                                     d. Giảm 30tr
70. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công ty sẽ là:
*a. 1,33                      b. 1,2                           c. 3,4                                      d. Các
câu trên sai
71. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Công ty phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt tỉ suất lợi
nhuận 25% trên doanh thu:
a. 30.000sp                                                    c. 33.000 sp
b. 33.333sp                                                 * d. Các số trên sai
72. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi
phải tiêu thu bao nhiêu sản phẩm để đạt mục tiêu đó:
a. 18.000sp                b. 18.500sp             *c. 18.125sp               d. Các số trên sai
73.Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi
doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
a. 360.000.000đ
b. 365.000.000đ
c. 362.000.000đ
* d. 362.500.000đ
74. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Doanh thu an toàn của công ty là:
*a. 90tr                            b. 96tr                         c. 100tr                               d. 120tr
75. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là:
*a. 26,5%                         b. 23%                          c. 24%                            d. 27%
76. Công ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong
tháng 5/200N như sau: Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản
phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực
sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm,
với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là
1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí
đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ được định
giá là:
a. 33.000đ/SP
b. 33.500đ/SP
c. 35.000đ/SP
*d.36.400đ/SP
77. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
a. Tăng 23tr
* b. tăng 25tr
c. Giảm 25tr
d. Giảm 23tr
78. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của công ty sẽ
là:
a. 7.000đ
b. 8.000đ
* c. 9.000đ
d. 10.000đ
79. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
a. 90tr                    b. 95tr                      c. 75tr                * d. 100tr
80. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ là:
*a. 135tr.                b. 100tr                   c. 120tr                d. 130tr
81. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ:
a. tăng 30tr.
b. Giảm 30tr.
*c. tăng 35tr.
d.Giảm 35tr.
82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
a. Tính theo chi phí thực tế.
b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế.
*d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Không hợp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
85. Câu nào không đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí
của bộ phận phục vụ:
*a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng.
c. Rõ ràng, không phức tạp.
d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
a. Không kích thích các bộ phận phục vụ kiểm soát chi phí.
b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ
phận chức năng.
c. Thông tin chi phí không kịp thời.
*d. Các câu trên đúng.
87. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung
ứng lẫn nhau được tính theo:
*a. Chi phí dự toán.
b. Chi phí thực tế.
c. Chi phí ban đầu.
d. Các câu trên sai.
88. Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:
a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụng thực tế.
c. Hai câu trên đúng.
*d. Hai câu trên sai.
89. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ
được xác định bao gồm:
a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
*c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Các câu trên sai.
90. Số dư bộ phận được xác định bằng:
a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.
b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
*c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
91. Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi
phí có ưu điểm:
a. Bộ phận chức năng không phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục
vụ.
b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch.
c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
*d. Tất cả các ý trên đều đúng.
92. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục
vụ bao gồm:
*a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng
nhiều nhất đến các bộ phận phục vụ khác.
93. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của hình thức phân bổ bậc
thang:
a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức năng và các bộ
phận phục vụ khác.
b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
*c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ chỉ bao gồm
chi phí phát sinh của bản thân bộ phận đó.
94. Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kế toán quản trị:
a. Thu thập, các số liệu, tài liệu
b. Đo lường, xử lí các số liệu tài liệu
c. Phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
d. Tổng hợp các số liệu, tài liệu
95. Kế toán quản trị gắn liền với chức năng quản lí thông qua việc:
a. Thu nhập, ghi chép các số liệu, tài liệu
b. Xử lý và phân tích số liệu, tài liệu
c. Cung cấp số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý
d. Tất cả các việc nói trên
96. Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây không phải là nhiệm vụ cụ thể
của KTQT:
a. Thu thập, lượng hóa và phân tích các NVKT phát sinh
b. Xử í, phân loại, hệ thống hóa để thiết lập hệ thống các chỉ tiêu
c. Định khoản các NVKT phát sinh cần thiết cho quản lý
d. Tổng hợp, tính toán và phân tích các chi tiêu theo yêu cầu của quản lý
97. Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?
A. Đều là công cụ quản lý khoa học, có hiệu quả
B. Mục đích phục vụ
C. Nguyên tắc cung cấp thông tin
D. Tất cả các nội dung nói trên
98. Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau ở nội dung nào:
A. Đặc điểm thông tin
B. Phạm vi thông tin
C. Đều là bộ phận cấu thành của kế toán nói chung
D. Tất cả các nội dung nói trên
99. Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:
A. Kì báo cáo
B. Mức độ chính xác
C. Tính pháp lệnh
D. Tất cả các nội dung nói trên
100. Hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm hoạt động nào:
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Hoạt động công đoàn
C. Hoạt động công ích
D. Tất cả các hoạt động nói trên
101. Những hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động của
doanh nghiệp:
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Hoạt động tài chính
C. Hoạt động khác
D. Tất cả các hoạt động nói trên
PHẦN 14
Câu 1: Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến
ra TP rồi mới bán, cần thiết phải có thông tin nào?
A. Chênh lệch giữa giá bán của thành phẩm với chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến ra
TP?
C. Chênh lệch giữa chi phí tiếp tục chế biến và chênh lệch giữa giá bán của TP
với giá bán của nửa Tp?
D. Tất cả các thông tin nói trên

Câu 2: Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi
tiết để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán, người quản lý cần phải có thông tin
nào trong các thông tin dưới đây:
A. Giá bán của chi tiết sản phẩm?
B. Chi phí của chi tiết sản phẩm?
C. Giá bán của sản phẩm?
D. Chi phí sản xuất của sản phẩm?

Câu 3: Một công ty sản xuất và bán ra nhiều mặt hàng (sản phẩm), khi một
loại sản phẩm (mặt hàng) bị lỗ (chi phí lớn hơn doanh thu), để đưa ra quyết
định có tiếp tục sản xuất hay ngừng sản xuất loại sản phẩm đó (mặt hàng),
cần thiết phải có những thông tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí sản xuất kinh doanh
C. Cả hai phương án trên đều đúng (cần)
D. Cả hai phương án trên đều sai (không cần)

Câu 4: Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm nào
đó vì chi phí sản xuất kinh doanh lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông
tin nào trong các thông tin dưới đây:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí gián tiếp (chi phí cố định)
D. Không cần các thông tin nói trên

Câu 5: Giả định năm thứ i, thông số a được xác định là 10, b là 0,2, giá trị
khối lượng sản phẩm sản xuất là 20 tỷ đồng thì tổng chi phí biến đổi tương
ứng là:
A. 12
B. 12,5
C. 1
D. 14
Câu 6: Giả định ở năm thứ i, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất được xác
định là 20 tỉ đồng, thông số a là 100, b là 2000 thì mức chi phí cố định tính cho
1000đ giá trị sản phẩm sẽ là:
A. 195
B. 198
C. 200
D. 210

Câu 7: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp
không thể loại bỏ là 10.000đ; số lao động của phân xưởng để sản xuất chi tiết
A là 10 công nhân, lương bình quân 1.500.000đ/người/tháng; chi phí mua
ngoài là 90.000đ; với thông tin nói trên, quyết định của quản lý như thế nào là
hợp lí:
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Cả hai phương án đều sai
D. Cả hai phương án đều đúng

Câu 8: Chi phí mua ngoài chi tiết B là 90.000đ; chi phí tự sản xuất là
100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 8.000đ; phân xưởng
có 10 công nhân, lương bình quân 1.500.000đ/1 người/tháng. Với số liệu như
trên, nên có quyết định thế nào là hợp lí?
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Tự sản xuất 50%, mua ngoài 50%.
D. Tự sản xuất 80%, mua ngoài 20%

Câu 9: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ). - Giá bán của 1
thành phẩm là 800, giá bán của nửa TP là 600; chi phí của nửa thành phẩm là
500; chi phí tiếp tục chế biến để có thành phẩm là 180. Cần đưa ra quyết định
như thế nào là hợp lý:

A. Bán ngay nửa thành phẩm


B. Tiếp tục chế biến ra thành phẩm rồi mới bán
C. Bán ngay 50% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 50% ra thành phẩm
D. Bán ngay 60% nửa thành phẩm, tiếp tục chế biến 40% ra thành phẩm

Câu 10: Trong phương trình ước tính chi phí hỗn hợp: Y= ax + b, a là:
A. Tổng chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi đơn vị
C. Khối lượng
D. Không nào đúng

Câu 11: Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà:
A. Tăng tỷ lệ với khối lượng SX
B. Giảm khi khối lượng SX tăng
C. Không đổi khi khối lượng Sx giảm
D. Vừa có tính chất của chi phí biến đổi vừa có tính chất của chi phí cố định

Câu 12: Chi phí hỗn hợp là chi phí mà:


A. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
B. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng
C. Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
D. Tăng không theo tỷ lệ khi khối lượng sản xuất tăng

Câu 13: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ).
- Doanh thu thuần: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ theo kế hoạch
là 2.000 sản phẩm - Chi phí sản xuất kinh doanh: 105.000 - Chi tiết: CP gián
tiếp, trong đó:
- Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng là 3.000
- Chi phí sản xuất chung, chi phí QLDN phân bổ cho mặt hàng A: 3.500; với các
thông tin nói trên, cần đưa ra quyết định như thế nào là thích hợp:
A. Tiếp tục sản xuất?
B. Ngừng sản xuất?
C. Chỉ sản xuất 500 sản phẩm
D. Chỉ sản xuất 800 sản phẩm

Câu 14: Nếu khối lượng sản phẩm sản xuất giảm 20% thì chi phí biến đổi
đơn vị:
A. Tăng ít hơn 20%
B. Giảm 20%
C. Tăng 20%
D. Không đổi

Câu 15: Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định
phí thì chi phí biến đổi đơn vị bằng:

A. (Chi phí cố định x khối lượng) – tổng chi phí


B. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng chi phí cố định
C. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng chi phí cố định/khối lượng)
D. (Tổng chi phí – tổng chi phí cố định)/khối lượng

Câu 16: Vai trò của kế toán quản trị không thể hiện ở nội dung nào?
A. Lập kế hoạch dự toán và thực hiện kế hoạch
B. Lập báo các tài chính quý, năm trên cơ sở của chế độ kế toán và chuẩn
mực kế toán
C. Kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
D. Ra các quyết định ngắn hặn trong việc lựa chọn phương án tối ưu
Câu 17: Các đặc điểm của kế toán quản trị không có nội dung nào trong các
nội dung sau đây?

A. KTQT cung cấp thông tin cho các nhà quản trị để thực hiện chức năng quản lí
mọi mặt hoạt động của DN
B. KTQT khi cung cấp thông tin phải tuân thủ theo nguyên tắc, chuẩn mực
của kế toán nhà nước
C. KTQT là một bộ phận cấu thành của hệ thống kế toán trong các hoạt động của
đơn vị
D. KTQT là công cụ rất hữu hiệu trong quản lý sản xuất kinh doanh
Câu 18: Báo cáo KTQT đáp ứng nhu cầu nào của quá trình quản lý trong các
nhu cầu dưới đây?
A. Đáp ứng nhu cầu thông tin của các cấp quản tri bên trong DN
B. Nhu cầu của cơ quan thanh tra quản lý
C. Nhu cầu thông tin cơ quan thuế
D. Nhu cầu thông tin các cổ đông

Câu 19: Phân loại chi phí theo khối lượng hoạt động ( theo cách ứng sử của
chi phí ) không có chi phí nào trong các chi phí sau đây?
A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí cố định
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí chìm

Câu 20: Những nội dung khái quát về bản chất của KTQT dưới đấy có nội
dung nào không đúng?
A. KTQT vừa là công cụ quản lý vừa cung cấp thông tin trong doanh nghiệp
B. Thông tin KTQT là một bộ phận của hệ thống thông tin kế toán nói chung
C. Thông tin KTQT là thông tin khái quát, không có thông tin chi tiết và cụ
thể
D. Thông tin KTQT gắn liền với việc ra quyết định của các nhà quản trị

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm, tính chất của
quyết định ngắn hạn?
A. Quyết định ngắn hạn cần ít vốn đầu tư, không cần vốn đầu tư lớn như quyết
định dài hạn
B. Quyết định ngắn hạn không cần phải hướng tới mục tiêu của quyết định
dài hạn
C. Quyết định ngắn hạn chỉ liên quan đến thời gian ngắn (<1 năm)
D. Quyết định ngắn hạn với mục tiêu lợi nhuận và doanh thu cao nhất, chi phí thấp
nhất trong điều kiện sử dụng năng lực hiện có, không tăng năng lực do đầu tư mua
sắm mới

Câu 22: Phân tích thông tin thích hợp phục vụ việc ra các quyết định ngắn
hạn bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau đây?
A. Thông tin có liên quan đến các quyết định trong tương lai
B. Thông tin phải có sự khác biệt giữa 2 phương án đang xem xét
C. Đó là thông tin tối ưu trong mọi trường hợp
D. Thông tin loại trừ thông tin không thích hợp

Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng?


A. Loại bỏ chi phí chìm, là những khoản chi phí mà DN phải gánh chịu bất kể họ
đã lựa chọn phương án cụ thể nào
B. Tập hợp các khoản thu , chi có liên quan đến phương án đang xem xét
C. Loại bỏ các khoản thu nhập và chi phí như nhau ở các phương án đầu tư đang
xem xét
D. Các khoản thu chi còn lại là thông tin không thích hợp, không cần phải lựa
chọn cho các quyết định ngắn hạn

Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng khi nêu về điều kiện, đặc điểm
của những thông tin thích hợp?
A. Thông tin thích hợp có sự khác biệt giữa hai phương án xem xét
B. Thông tin thích hợp đã được các nhà quản trị sử dụng để ra các quyết định ngắn
hạn hoặc để lựa chọn các phương án
C. Thông tin thích hợp là những thông tin trong quá khứ ( hiện tại) và chỉ liên
quan đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài DN
D. Thông tin thích hợp có liên quan đến các quyết định trong tương lai

Câu 25: Nhận định nào sau đây không đúng về chi phí không thích hợp?
A. Khoản chi phí khấu hao theo đường thẳng trong các phương án đang xem xét
B. Các khoản thu chi giống nhau trong các phương án
C. Chi phí chìm là chi phí mà DN phải gành chịu bất kể đã chọn lựa phương án
nào
D. Các khoản thu chi có chênh lệch khi nghiên cứu – xem xét các phương án
PHẦN 13
Câu 1:Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra
quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn
hơn doanh thu:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
C. Cả hai đều cần
D. Cả hai đều không cần
Câu 2:Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi
chi phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây:
A. Chi phí sản xuất kinh doanh
B. Chi phí biến đổi
C. Cả hai đều không cần
D. Cả hai đều cần?
Câu 3:Để xác định được tỉ suất lợi nhuận giới hạn trên doanh thu cần phải có
thông tin cần thiết nào?
A. Doanh thu thuần?
B. Tổng số chi phí sản xuất kinh doanh?
C. Chi phí cố định
D. Tất cả các thông tin nói trên.
Câu 4:Thông tin không thích hợp là những thông tin:
A. Thông tin không liên quan đến các phương án trong tương lai
B. Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
C. Thông tin liên quan đến quá khứ
D. Ba câu a,b,c đều đúng
Câu 5:Thông tin thích hơp là những thông tin:
A. Thông tin liên quan đến các phương án trong tương lai
B. Thông tin không làm chênh lệch hiệu quả giữa các phương án
C. Thông tin về chi phí cơ hội
D. Thông tin về chi phí chìm
Câu 6:Quyết định nên tự sản xuất hay mua ngoài sản phẩm hàng hóa căn cứ
vào:
A. Lợi nhuận chung toàn doanh nghiệp
B. Lợi nhuận chênh lệch giữa sản xuất và mua ngoài
C. Lợi nhuận chênh lệch giữa sản xuất và mua ngoài và cân nhắc về số lượng và
chất lượng
D. Cả 3 câu a,b,c đều sai
Câu 7:Quyết định nên bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục sản xuất căn cứ
vào:
A. Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm và thành phẩm
B. Chênh lệch giữa doanh thu tăng thêm và chi phí sản xuất tăng thêm
C. Lợi ích doanh nghiệp
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Câu 8:Tổng chi phí sản xuất kinh doanh nếu được phân loại theo:
A. Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: chi phí biến đổi và chi phí cố định
B. Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản
xuất
C. Cả câu a và b đều đúng
D. Cả câu a và b đều sai
Câu 9:Chi phí biến đổi hoạt động có tính chất sau:
A. Thay đổi theo hoạt động
B. Không thay đổi theo hoạt động
C. Cả câu a và b đều sai
D. Cả câu a và b đều đúng
Câu 10:
Nếu tổng khối lượng sản xuất kinh doanh tăng:
A. Chi phí biến đổi tăng tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
B. Chi phí biến đổi giảm tính cho 1 đơn vị khối lượng sản xuất kinh doanh
C. Tổng chi phí biến đổi tăng
D. Tổng chi phí biến đổi không thay đổi
Câu 11:Khi khối lượng sản xuất kinh doanh giảm trong phạm vi phù hợp, chi
phí cố định sẽ:
A. Không thay đổi khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
B. Giảm khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
C. Tăng khi tính cho 1 đơn vị sản phẩm
D. Giảm tính theo tổng chi phí
Câu 12:Những chi phí sau đâu là chi phí biến đổi:
A. Chi phí khấu hao Tài sản cố định
B. Chi phí quảng cáo
C. Chi phí khấu hao Tài sản cố định
D. Chi phí tiền lương cho bộ phận lao động gián tiếp
Câu 13:Chi phí nào sau đây không phải là chi phí cố định:
A. Chi phí quảng cáo
B. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí tiền lương nhân viên quảng lý
Câu 14:Nếu khối lượng sản xuất kinh doanh tăng, chi phí biến đổi trên từng
đơn vị sản phẩm sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Sai C là đáp án đúng

Câu 15:Chi phí sản xuất kinh doanh nào không phải là chi phí cố định:
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí quảng cáo
C. Chi phí khấu hao nhà xưởng
D. Chi phí lương quản đốc phân xưởng
Câu 16:Lợi nhuận giới hạn là khoản:
A. Bù đắp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và hình thành lợi nhuận
B. Bù đắp chi phí biến đổi và hình thành lợi nhuận
C. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí biến đổi, bù dắp chi phí cố
định và hình thành lợi nhuận
D. Bù đắp chi phí biến đổi và chi phí cố định
Câu 17:Tỷ suất lợi nhuận giới hạn là:
A. Tổng lợi nhuận giới hạn trên tổng doanh thu
B. Lợi nhuận giới hạn đơn vị trên giá bán đơn vị
C. Giúp cho việc tính lợi nhuận giói hạn, lợi nhuận bán hàng nhanh khi doanh thu
thay đổi
D. Ba câu a,b,c đều đúng
Câu 18:Doanh thu hòa vốn sẽ tăng khi có sự giảm đi của:
A. Chi phí cố định
B. Lợi nhuận giới hạn đơn vị
C. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 19:Báo cáo KTQT phải đảm bảo cung cấp thông tin kinh tế – tài chính:

A. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng
B. Đúng theo giá hiện hành
C. Tương xứng giữa chi phí với thu nhập trong từng thời kì
D. Tính kịp thời và hữu ích của thông tin hay một sự ước lượng
Câu 20:Loại chi phí nào dưới đây không thay đổi hoặc hầu như không thay
đổi theo cùng với thay đổi của khối lượng sản phẩm sản xuất trong phạm vi
nhất định:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí hỗn hợp
C. Chi phí Quản lý DN
D. Tất cả các loại trên
Câu 21:Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất là:
A. Chi phí cố định bắt buộc
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí cố định tuỳ ý
Câu 22:
Để xử lý tốt qui trình công việc của KTQT, nhân viên kế toán cần phải:

A. Hiểu biết chính sách, chế độ tài chính – kế toán


B. Hiểu biết môi trường pháp lý của doanh nghiệp
C. Hiểu biết được nhu cầu và đặc điểm thông tin kinh tế – tài chính trong hoạt
động của doanh nghiệp
D. Hiểu biết tất cả những vấn đề trên
Câu 23:
Nội dung kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:

A. Kế toán chi tiết và kế toán tổng hợp


B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
C. Kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu, kế toán nguyên vật liệu, kế toán
TSCĐ, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán chi phí sản xuất
và giá thành sản phẩm, kế toán doanh thu, kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, kế toán kết quả hoạt động tài chính, kế toán kết quả hoạt động khác, kế toán
nợ phải trả, kế toán nguồn vốn kinh doanh, lập báo cáo tài chính
D. Kế toán tài sản, nguồn vốn, chi phí, thu nhập, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận
Câu 24:
Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị tính : 1000đ). Doanh thu thuần
mặt hàng A: 100.000, số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ kế hoạch là
1.800 sản phẩm

A. Tiếp tục sản xuất


B. Chi phí sản xuất kinh doanh: 108.000 - Chi phí biến đổi trực tiếp: 70.000 - Chi
phí gián tiếp (cố định): 38.000; trong đó: + Chi phí khấu hao máy móc chuyên
dùng 4.000; + Chi phí sản xuất chung, CP bán hàng, CP QLDN phân bổ cho mặt
hàng A là 6.000. Với thông tin được cung cấp, cần có quyết định như thế nào là
thích hợp:
C. Chỉ sản xuất 1.500 sản phẩm
D. Chỉ sản xuất 1.200 sản phẩm
Câu 25:
Quyết định tiếp tục hay chấm dứt sản xuất kinh doanh một sản phẩm căn cứ
vào:

A. Lợi nhuận của tùng bộ phận kinh doanh


B. Lợi nhuận của từng sản phẩm
C. Lợi nhuận chung toàn doanh nghiệp
D. Lợi nhuận của từng ngành hàng
PHẦN 12
Câu 1:Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin không thích hợp và
thích hợp?
A. Ra quyết định tuyệt đối chính xác
B. Giảm tình trạng quá tải thông tin
C. Tiết kiệm thời gian, chi phí
D. Tránh sử dụng nhầm thông tin

Câu 2:Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 3:Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào?
A. LN=DT-CP
B. TS=NV
C. TỔNG PS NỢ = TỔNG PS CÓ
D. Tất cả các phương án

Câu 4:Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:


A. Lập báo cáo kế hoạch
B. Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý
C. Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận
D. Tất cả các phương án

Câu 5:Mục đích phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung là:
A. Tiết kiệm công sức
B. Tiết kiệm chi phí xử lý
C. Tiết kiệm thời gian
D. Xác định phương hướng tiết kiệm chi phí, hạ giá thành

Câu 6:Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:


A. Tối đa hóa tổng lãi trên biến phí
B. Tối đa hóa doanh số
C. Tối đa hóa định phí
D. Tối đa hóa sản lượng

Câu 7:Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:
A. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí sản phẩm
D. Chi phí thời kỳ

Câu 8:Phần thị trường có thể diều chỉnh giảm khi thị trường bị thu hẹp gọi là
gì?
A. Vùng an toàn
B. Vùng hoạt động
C. Vùng lãi
D. Vùng lỗ

Câu 9:Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành
riêng
A. Theo đơn đặt hàng
B. Theo quá trình
C. A & B
D. Tùy doanh nghiệp

Câu 10:Phương thức xác định chi phí theo công việc còn gọi là xác định theo:
A. Quy trình
B. Công tác
C. Quá trình
D. Đơn đặt hàng

Câu 11:Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12:Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán được chia thành:
A. Kế toán tài chính và quản trị
B. Kế toán tổng hợp và chi tiết
C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp
D. Kế toán đơn và kép

Câu 13:Thông tin không thích hợp là thông tin không thỏa mãn tiêu chuẩn:
A. Có sự khác biệt
B. Có liên quan đến tương lai
C. Tất cả các phương án

Câu 14:Tổng lãi trên biến phí thì:


A. Tỷ lệ thuận so với doanh thu
B. Tỷ lệ nghịch so với doanh thu
C. Tỷ lệ so với doanh thu

Câu 15:Ứng dụng mối quan hệ CP - Khối lượng – Lợi nhuận trong quyết
định:
A. Thay đổi định phí, giá bán, biến phí, doanh thu
B. Thay đổi biến phí, doanh thu
C. Thay đổi định phí, doanh thu
D. Tất cả các phương án

Câu 16:Theo chứ năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh là:
A. Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất)
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả 3 loại chi phí nói trên

Câu 17:Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố chi phí dưới đây không phải là kết
quả của việc phân loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí:
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Câu 18:Chi phí nào dưới đây là chi phí được phân loại theo nội dung và tính
chất kinh tế của chi phí:
A. Chi phí sử dụng máy
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí NVL
D. Chi phí sản xuất chung

Câu 19:Những doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm bao gồm khoản
mục
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp.
C. Chi phí sản xuất chung
D. Cả 3 khoản mục nói trên

Câu 20:Chi phí sử dụng máy thi công là chi phí cấu thành nên giá thành sản
phẩm:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Xây lắp

Câu 21:Từ đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi, khi phân tích chi phí biến
đổi, người ta phân tích chỉ tiêu nào:
A. Tổng số chi phí biến đổi
B. Tỉ suất chi phí biến đổi
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 22:Phù hợp với đặc trưng của CPCĐ, khi phân tích CPCĐ, người ta
phân tích chỉ tiêu nào?
A. Tổng số chi phí cố định
B. Tỉ suất chi phí cố định
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 23:Để khảo sát sự biến thiên giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất
với tỉ suất CPCĐ, người ta sử dụng Hàm hồi qui nào?
A. y = a + bx
B. y = a + b/x

Câu 24:Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra
thành phẩm rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây:
A. Giá thành của thành phẩm
B. Chi phí tiếp tục chế biến
C. Giá bán của nửa thành phẩm.
D. Giá bán của thành phẩm
Câu 25:Để có quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất đối với 1 loại sản phẩm
nào đó vì nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới
đây:
A. Chi phí gián tiếp (cố định)
B. Chi phí gián tiếp không thể loại bỏ?
C. Chi phí biến đổi
D. Không cần các thông tin nói trên
PHẦN 11
Câu 1:Báo cáo sản xuất được lập với phương pháp xác định chi phí nào?
A. Theo quá trình
B. Theo đơn đặt hàng
C. Tùy doanh nghiệp

Câu 2Biến phí toàn bộ gồm:


A. Biến phí sản xuất
B. Biến phí bán hàng
C. Biến phí quản lý
D. Tất cả các phương án

Câu 3:Các thước đo sử dụng trong kế toán quản trị là:


A. Tiền
B. Hiện vật
C. Thời gian
D. Tất cả các phương án

Câu 4:Cách tách chi phí hỗn hợp bằng phương pháp cực đại cực tiểu gồm
mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5:Chi phí biến đổi còn được gọi là:


A. Chi phí khả biến
B. Chi phí bất biến
C. Chi phí hỗng hợp
D. Tất cả các phương án

Câu 6:Chi phí trong kế toán quản trị sử dụng trên khía cạnh nào?
A. Để tính hao phí thực tế
B. Để phản ánh vào báo cáo tài chính
C. Để nhận diện thông tin phục vụ ra quyết định
D. Tất cả các phương án

Câu 7:Chỉ tiêu nào thích hợp nghiên cứu C-V-P tại doanh nghiệp 1 mặt hàng?
A. Kết cấu tiêu thụ
B. Tổng lãi trên biến phí
C. Tỷ suất LB
D. Tất cả các phương án

Câu 8:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí hỗn hợp sẽ …. khi mức
độ hoạt động tăng”
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng tỷ lệ thuận

Câu 9:Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp hòa vốn khi
tổng lãi trên biến phí …..định phí”
A. Bù đắp đủ
B. Bù đắp thiếu
C. Bù đắp thừa
D. Không rõ

Câu 10:Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Với doanh nghiệp có
nhiều sản phẩm hòa vốn phải dựa vào … để tính”
A. Tỷ lệ lãi trên biến phí
B. Kết cấu tiêu thụ theo doanh thu
C. Tất cả các phương án

Câu 11:Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách

Câu 12:Có mấy cách vẽ đồ thị hòa vốn?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 13:Công suất hòa vốn càng nhỏ thì:


A. Năng lực sản xuất càng dồi dào
B. Năng lực sản xuất càng kém
C. Năng lực sản xuất không đủ để hòa vốn
D. Năng lực sản xuất không phù hợp để sản xuất

Câu 14:Điểm hòa vốn là điểm:


A. LB=ĐP
B. Doanh thu = Chi phí
C. Lợi nhuận = 0
D. Tất cả các phương án

Câu 15:Định giá bán sản phẩm mới cần chú ý gì?
A. Lựa chọn giá bán hợp lý
B. Giới thiệu sản phẩm ở nhiều địa điểm khác nhau
C. Xác định giá bán theo biến phí toàn bộ
D. Tất cả các phương án

Câu 16:Đồ thị hòa vốn dạng tổng quát vẽ bởi đường nào?
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Định phí
D. Tất cả các phương án

Câu 17:Doanh nghiệp có biến phí chiếm tỷ trọng cao trong kết cấu chi phí thì
tỷ suất lãi trên biến phí là:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Không liên quan

Câu 18:Doanh thu giống nhau giữa các phương án là:


A. Thông tin không cần thiết
B. Thông tin cần thiết
C. Thông tin thích hợp
D. Thông tin không thích hợp

Câu 19:Doanh thu không chênh lệch luôn là:


A. Thông tin không thích hợp
B. Thông tin cần thiết
C. Thông tin không cần thiết
D. Thông tin thích hợp

Câu 20:Đòn bẩy kinh doanh còn được gọi là:


A. Đòn cân doanh số
B. Đòn cân định phí
C. Đòn bẩy doanh thu
D. Đòn bẩy lợi nhuận

Câu 21:Đòn bẩy kinh doanh tính bởi công thức:


A. Tốc độ tăng LN/tốc độ tăng DT
B. LB/LN
C. Tất cả các phương án
Câu 22:Giá nhân công tính dựa trên chi phí nào?
A. Nhân công trực tiếp
B. Chi phí ngoài sản xuất
C. Sản xuất chung
D. Tất cả các phương án

Câu 23:Kế toán có ý nghĩa cần thiết nhất với:


A. Chủ nợ
B. Nhà quản lý
C. Người cung cấp
D. Tất cả các phương án

Câu 24Kế toán tài chính và kế toán quản trị có điểm giống nhau là:
A. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán
B. Chung đối tượng
C. Liên quan đến trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao
D. Tất cả các phương án

Câu 25:Kết cấu chi phí là gì?


A. Mối quan hệ tỷ lệ giữa biến phí và định phí trong tổng chi phí
B. Mối quan hệ giữa biến phí và định phí
C. Mối quan hệ giữa mức tiêu thụ sản phẩm với tổng mức tiêu thụ
D. Tất cả các phương án
PHẦN 10
Câu 1:Biểu hiện bằng tiền của những vật liệu chính tạo nên thực thể sản
phẩm như sắt, gỗ, CP…
A. Nguyên vật liệu
B. Nhân công
C. QLDN
D. Cơ hội

Câu 2:Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động ta có:
A. chi phí thời kỳ
B. chi phí trực tiếp
C. chi phí gián tiếp
D. chi phí sản xuất

Câu 3:Chi phí mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động khi phân loại
theo ứng xử chi phí gọi là:
A. Biến phí
B. Định phí
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí gián tiếp

Câu 4:Khi phân loại theo ứng xử của CP mà thành phần bao gồm yếu tố bất
biến và khả biến gọi là CP:
A. Hỗn hợp
B. Cơ hội
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp

Câu 5:Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu và
biến phí gọi là:
A. Số dư đảm phí
B. Tỷ lệ số dư đảm phí
C. Kết cấu chi phí
D. Đòn bẩy hoạt động

Câu 6:Tỷ số phản ánh quan hệ giữa tốc độ tang (giảm) doanh thu với tốc độ
tang (giảm) lợi nhuận gọi là:
A. Kết cấu chi phí
B. Số dư an toàn
C. Đòn bẩy hoạt động
D. Số dư đảm phí

Câu 7:Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu thực
hiện và doanh thu hòa vốn gọi là:
A. Số dư đảm phí
B. Số dư an toàn
C. Kết cấu chi phí
D. Đòn bẩy hoạt động

Câu 8:Ta có số dư đảm phí bằng doanh thu hoạt động trừ đi:
A. Biến phí
B. Giá bán
C. Định phí
D. Doanh thu

Câu 9:Khi phân tích điểm hòa vốn, doanh thu hòa vốn được tính bằng cách
lấy định phí chia cho:
A. Số dư đảm phí
B. Số dư an toàn
C. Tỷ lệ số dư đảm phí
D. Tỷ lệ số dư an toàn

Câu 10:Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, tỷ lệ trong từng loại biến phí,
định phí trong tổng CP gọi là:
A. Kết cấu chi phí
B. Kết cấu hoạt động
C. Chi phí hỗn hợp
D. Điểm hòa vốn

Câu 11Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, số dư an toàn được tính bằng
doanh thu thực hiện
A. Nhân với doanh thu hòa vốn
B. Chia cho doanh thu hòa vốn
C. Cộng với doanh thu hòa vốn
D. Trừ với doanh thu hòa vốn

Câu 12:Độ lớn đòn bẩy hoạt động tính bằng


A. Số dư đảm phí + lợi nhuận
B. Số dư đảm phí - lợi nhuận
C. Số dư đảm phí x lợi nhuận
D. Số dư đảm phí : lợi nhuận

Câu 13:Số dư đảm phí đơn vị tính bằng đơn giá bán trừ:
A. Biến phí
B. Định phí
C. Biến phí đơn vị
D. Chi phí
Câu 14:Dự toán ngân sách là công việc của nhà QT nhằm dự tính những gì sẽ
ra:
A. Trong quá khứ
B. Trong tương lai
C. Trong hiện tại
D. Không xảy ra

Câu 15:Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán và đánh giá việc thực
hiện dự toán đó gọi là:
A. So sánh
B. Kiểm soát
C. Hoạch định
D. Ra quyết định

Câu 16:Dự toán lập ra để xác định số lượng sản xuất ra đủ thỏa mãn nhu cầu
tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ gọi là:
A. Dự toán tiền
B. Dự toán SX
C. Dự toán tiêu thụ
D. Dự toán nhân công

Câu 17:Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được gọi là:
A. Dự toán sản xuất
B. Dự toán bán hàng
C. Dự toán tiêu thụ sản phẩm
D. Dự toán tồn kho
Câu 18:Dự toán lập ra xác định tất cả chi phí sản xuất còn lại trừ đi CP NVL
trực tiếp và CP nhân công thì gọi là:
A. Dự toán tiêu thụ SP
B. Dự toán CP nhân công trực tiếp
C. Dự toán CP nguyên vật liệu
D. Dự toán CP SXC

Câu 19:Dự toán giúp nhà quản trị cân đối thu chi tiền từ đó tính các khoản đi
vay, hay đem tiền đi đầu tư:
A. Dự toán tiền
B. Dự toán thu tiền
C. Dự toán chi tiền
D. Dự toán sản xuất

Câu 20:Dự toán ngân sách không bao gồm:


A. Dự toán tiêu thụ SP
B. Dự toán tiền
C. Dự toán SX
D. Bản nghiệm thu công trình

Câu 21:Để dự toán đạt được tác dụng vốn có thì nhà quản trị cần phải thực
hiện:
A. So sánh
B. Kiểm soát
C. Quyết định
D. Hoạch định
Câu 22:Khi xây dựng tiêu chuẩn định mức, định mức được xây dựng theo tiêu
chuẩn sau:
A. Lượng định mức
B. Tiền định mức
C. Công định mức
D. Giờ định mức

Câu 23:Một tiêu chuẩn được dung để xây dựng tiêu chuẩn định mức là:
A. Giá định mức
B. Tuần định mức
C. Ngày định mức
D. Tiền định mức

Câu 24:Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên giả định mọi thứ
đều tối ưu, không có hư hỏng trục trặc gì cả gọi là định mức:
A. Dự toán
B. Thực tế
C. Lý tưởng
D. Sản xuất

Câu 25:Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên điều kiện hợp lý như
máy móc có lúc hư hỏng, công nhân lúc nghỉ việc… gọi là định mức:
A. Lý tưởng
B. Thực tế
C. Gia công
D. Dự toán
PHẦN 9
Câu 1:Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong
việc:
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
C. Ra quyết định.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 2:Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây:
A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
B. Các cơ quan quản lý chức năng.
C. Các tổ chức nhân đạo.
D. Tất cả các tổ chức trên.

Câu 3:Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:


A. Bộ tài chính quy định.
B. Chủ tịch HĐQT quy định.
C. Nhà quản trị DN quy định.
D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.

Câu 4:Phát biểu nào dưới đây là đúng:


A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát
sinh ở bộ phận điều hành.
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm
của đơn vị mình.
D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành
sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
Câu 5:Người quản lý cần phải có thông tin nào để đưa ra quyết định bán ngay
chi tiết sản phẩm hay sử dụng nó để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán (Dựa
vào các thông tin được cung cấp, người quản lý cần lựa chọn phương án nào
là hợp lý khi xét từ quan điểm kinh tế):
A. Chênh lệch giữa giá bán của sản phẩm với chi phí của sản phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí của chi tiết sản phẩm?
C. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào
giá thành của sản phẩm?
D. Tất cả các thông tin

Câu 6:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản
lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
A. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
B. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
C. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
D. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ

Câu 7:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
A. 5.000.000đ
B. 15.000.000đ
C. 12.000.000đ
D. 20.000.000 đ
Câu 8:
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 90tr
B. 96tr
C. 100tr
D. 120tr

Câu 9:
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ
17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ
100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là:
A. 26,5%
B. 23%
C. 24%
D. 27%

Câu 10:
Công ty Tùng Dương có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng
5/200N như sau: Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm:
50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản
xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với
giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận chuyển giao hàng là
1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí
đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ được định
giá là:
A. 33.000đ/SP
B. 33.500đ/SP
C. 35.000đ/SP
D. 36.400đ/SP
Câu 11:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
A. Tăng 23tr
B. Tăng 25tr
C. Giảm 25tr
D. Giảm 23tr

Câu 12:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công
ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng cáo mỗi
tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của công ty sẽ là:
A. 7.000đ
B. 8.000đ
C. 9.000đ
D. 10.000đ

Câu 13:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
A. 90tr
B. 95tr
C. 75tr
D. 100tr

Câu 14:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ là:
A. 135tr.
B. 100tr
C. 120tr
D. 130tr

Câu 15:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản
lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000
đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo
mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết
năng lực sản xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ:
A. Tăng 30tr.
B. Giảm 30tr.
C. Tăng 35tr.
D. Giảm 35tr.
Câu 16:Căn cứ vào mục tiêu hoạt động ta có loại tổ chức nào:
A. Tổ chức kinh tế
B. Tổ chức xã hội
C. Tổ chức đoàn thể
D. Tổ chức quân đội

Câu 17:Tổ chức có mục tiêu là kinh doanh có lợi nhuận như công ty, doanh
nghiệp thì gọi là:
A. Tổ chức chính phủ
B. Tổ chức kinh tế
C. Tổ chức từ thiện
D. Tổ chức xã hội

Câu 18:Căn cứ vào liên hệ giữa tổ chức & thông tin kế toán để xác định mức
độ phục vụ gọi là:
A. Tổ chức xã hội
B. Tổ chức chính phủ
C. Tổ chức kinh tế
D. Tổ chức phi chính phủ

Câu 19:Trong chức năng quản trị, các kế hoạch trong chức năng hoạch định
là nhằm để làm trừ phi
A. Cơ sở định hướng các hoạt động kinh doanh
B. Cơ sở chỉ đạo hoạt động kinh doanh
C. Cơ sở kiểm soát các hoạt động kinh doanh
D. Cơ sở xin nộp chậm thuế TNDN
Câu 20:Chức năng của nhà QT đảm bảo mọi hoạt động đúng mục tiêu, so
sánh kết quả thực hiện với kế hoạch đề ra là chức năng:
A. Kiểm soát
B. Tổ chức
C. Điều hành
D. Hoạch định

Câu 21:Sự giống nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở


A. Đối tượng sử dụng thông tin
B. Quan hệ với ngành học
C. Phạm vi cung cấp các thông tin
D. Trách nhiệm nhà quản trị

Câu 22:Điểm giống nhau giữa KTQT và KTTC là:


A. Đặc điểm thông tin
B. Yêu cầu thông tin
C. Kỳ hạn lập BCTC
D. Hệ thống ghi chép

Câu 23:Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở


A. Hệ thống ghi chép
B. Đối tượng sử dụng thông tin
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Trách nhiệm nhà quản trị

Câu 24:Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT là các nhà quản trị như:
A. Các nhà đầu tư
B. Cơ quan thuế
C. Tổ chức đoàn thể
D. Quản đốc phân xưởng

Câu 25:Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động CPSX không bao
gồm:
A. Nguyên vật liệu
B. Nhân công
C. SX chung
D. Bán hàng

PHẦN 8
Câu 1:Phân loại theo khả năng kiểm soát chi phí có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2:Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí cơ bản?
A. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
B. Nhiên liệu cho chạy xe ô tô chở Giám đốc
C. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
D. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm

Câu 3:Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại chi phí để phục
vụ cho ra quyết định?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 4:Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Giá mua hàng
C. Chi phí thu mua hàng hóa
D. Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng

Câu 5:Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động gồm có:
A. Chi phí cố định
B. Tất cả các phương án
C. Chi phí hỗn hợp
D. Tất cả các phương án

Câu 6:Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập hợp chi phí?
A. 3
B. 2
C. 1
D. Nhiều

Câu 7:Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí ngoài sản xuất
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí sản xuất
Câu 8:Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản
lượng nào?
A. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ
B. Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ
C. Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ
D. Tất cả các phương án

Câu 9:Giá thành toàn bộ theo biến phí gồm:


A. Biến phí quản lý doanh nghiệp
B. Biến phí bán hàng
C. Biến phí sản xuất
D. Tất cả các phương án

Câu 10:Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý
chi phí cố định theo tiêu thức nào?
A. Theo mức hoạt động chuẩn
B. Mức hoạt động thực tế
C. Mức hoạt động dự kiến
D. Mức hoạt động kế hoạch

Câu 11:Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 12:Khi Giá trị dở dang đầu kỳ tăng 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm
50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:
A. Tăng 100.000
B. Giảm 50.000
C. Giảm 50.000
D. Không đổi

Câu 13:Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:
A. Thống kê tin tức về sản lượng
B. Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị
C. Theo dõi về sản xuất
D. Đánh giá dở dang

Câu 14:Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?
A. Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng
B. Lượng hao hụt vật liệu cho phép
C. Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm
D. Tất cả các phương án

Câu 15:Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:
A. Tất cả các phương án
B. Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm
C. Giá dự đoán
D. Giá thị trường

Câu 16:Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất
gồm:
A. Định phí sản xuất
B. Biến phí toàn bộ
C. Biến phí sản xuất
D. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

Câu 17:Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
A. 500 tr
B. 250 tr
C. 1000 tr
D. 750 tr

Câu 18:Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông thường có bao nhiêu nguyên
tắc?
A. 4 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 1 nguyên tắc
D. 2 nguyên tắc

Câu 19:Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung
cấp các báo cáo KTQT:
A. Hội đồng quản trị
B. Quản đốc phân xưởng
C. Cổ đông
D. Quản lý các cấp

Câu 20:Nội dung trên các báo cáo KTQT:


A. Do bộ tài chính quy định
B. Cung cấp tông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
C. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu của các cấp quản trị trong tổ chức
D. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại nhửng sự kiện đã xãy ra trong kỳ báo
cáo

Câu 21:Kế toán quản trị:


A. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoán của
tổ chứ
B. Lập các báo cáo mà có thể phân tích chi tiết và cung cấp thông tin nhiều hơn
C. Cung cấp thông tin cho nhứng ai quan tâm
D. Có các nguyên tắc báo cáo , ghi số do Bộ tài chính quy định thống nhất

Câu 22:Báo cáo KTQT được soạn thảo nhằm:


A. Đáp ứng nhu cầu của các cấp quản trị ở bên trong tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu của các cơ quan thuế
C. Đáp ứng nhu cầu của các cổ đông khi họ cần
D. Không có câu nào đúng

Câu 23:Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của
hệ thống KTQT?
A. Kiểm soát điều hành
B. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C. Kiểm soát quản lý
D. Báo cáo tài chính

Câu 24:Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống
báo cáo KTQT?
A. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi toàn bộ tổ chức
B. Không có những nguyên tắc bắt buộc phải tuân thủ
C. Có tính lịch sử
D. Đối tượng sử dụng là cổ đông , chủ nợ và cơ quan thuế

Câu 25:Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống
KTQT?
A. Đối tượng sử dụng ở bên ngoài tố chức
B. Báo cáo hướng về tương lai
C. Thông tin khách quan
D. Báo cáo về toàn thể tổ chức
PHẦN 7
Câu 1:Tổng chi phí nếu được phân loại theo:
A. Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí
B. Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản
xuất
C. Cả câu a và b đều sai
D. Cả câu a và b đều đúng

Câu 2:Biến phí hoạt động có tính chất sau:


A. Thay đổi theo mức độ hoạt động
B. Không thay đổi theo mức độ hoạt động
C. Cả câu a và b đều đúng
D. Cả câu a và b đều sai

Câu 3:Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao,
nguyên nhân:
A. Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất
B. Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền
C. Các câu trên đều sai.
D. Các câu trên đều đúng
Câu 4:Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
A. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
B. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí
C. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 5:Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
A. Tổ chức kinh doanh
B. Tổ chức nhân đạo
C. Tổ chức chính quyền nhà nước
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 6:Tỷ lệ số dư đãm phí:


A. Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu
B. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
C. Số tương đối giữa doanh thu và định phí
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 7:Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
A. Hướng về tương lai
B. Tuân thủ các nguyên tắc kế toán
C. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 8:Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:


A. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí
B. Doanh thu bù đắp đủ chi phí
C. Doanh thu bù đắp được biến phí
D. Doanh thu bù đắp được định phí

Câu 9:Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
A. Dự toán sản xuất
B. Dự toán tồn kho
C. Dự toán tiêu thụ
D. Dự toán tiền mặt

Câu 10:Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương
pháp FIFO thì:
A. Phức tạp hơn
B. Chính xác hơn
C. Tốt hơn
D. Đơn giản hơn

Câu 11:Phương pháp xác định chi phí nào không cần phải lập phiếu tính giá
thành riêng?
A. Tùy doanh nghiệp
B. Theo quá trình
C. Theo đơn đặt hàng

Câu 12:Dự toán sản xuất kinh doanh có mấy tác dụng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13:Có mấy nguyên tắc hướng dẫn xây dựng định mức chi phí
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 14:Nguyên tắc lập dự toán là xuất phát từ:


A. Cấp quản lý cao nhất
B. Tất cả các phương án
C. Cấp quản lý trung gian
D. Cấp cơ sở

Câu 15:Định mức chi phí nhân công trực tiếp được xác định trên cơ sở:
A. Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm và đơn giá định mức một giờ
công
B. Đơn giá định mức một giờ công
C. Định mức tiêu hao giờ công cho

Câu 16:Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán báo cáo kết quả
được thiết lập …. so với dự toán Bảng cân đối”.
A. Đồng thời
B. Tùy doanh nghiệp
C. Sau
D. Trước
Câu 17:Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán tiêu thụ được
thiết lập … so với dự toán sản lượng sản xuất”.
A. Đồng thời
B. Trước
C. Sau
D. Tùy doanh nghiệp

Câu 18:Dự toán sản lượng sản xuất lập căn cứ vào:
A. Dự toán tiêu thụ và chính sách về tồn kho
B. Chính sách bán hàng
C. Dự toán tiêu thụ
D. Chính sách về tồn kho

Câu 19:Căn cứ quan trọng cho định giá bán là


A. Chi phí
B. Tất cả các phương án
C. Lợi nhuận
D. Doanh thu

Câu 20:Phương pháp của kế toán quản trị so với kế toán tài chính?
A. Nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Hoàn toàn đồng nhất

Câu 21:Kế toán quản trị theo dõi đối tượng kế toán Tài sản và nguồn vốn …
A. Chi tiết theo yêu cầu quản lý
B. Tổng hợp
C. Chi tiết theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
D. Khái quát

Câu 22:Mục tiêu cơ bản của kế toán quản trị là gì?


A.Tất cả các phương án
B. Tối ưu hóa mối quan hệ chi phí – kết quả
C. Liên kết quá trình chi phí với mục tiêu tiêu dùng chi phí

Câu 23:Vai trò của kế toán quản trị gắn với giai đoạn nào của quá trình quản
lý?
A. Giai đoạn tổ chức, thực hiện
B. Giai đoạn lập kế hoạch
C. Tất cả các giai đoạn

Câu 24:Thông tin để lập báo cáo kế toán quản trị được thu thập từ:
A. Nhiều nguồn: chứng từ, sổ chi tiết, thông tin dự báo dự tính…
B. Sổ kế toán tổng hợp
C. Sổ kế toán chi tiết
D. Báo cáo tài chính

Câu 25:Đối tượng sử dụng chủ yếu của kế toán quản trị là:
A. Cơ quan Thuế
B. Cơ quan quản lý cấp trên
C. Đối tượng bên trong doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
PHẦN 6
Câu 1:Giá bán của thành phẩm là 800 [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành
phẩm là 700, trong đó chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 530; giá bán
của nửa thành phẩm là 600 Bán ngay nửa thành phẩm?
A. Tiếp tục chế biến và TP rồi mới bán?
B. Cả hai phương án trên đều đúng
C. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 2:Giá bán của nửa thành phẩm là 600 [CR][CR]Chi phí nửa thành phẩm
là 550. [CR][CR]Giá bán nửa thành phẩm là 800 [CR][CR]Chi phí sản xuất
của thành phẩm là 720.
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 3:Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành
phẩm là 750. [CR][CR]Giá bán của nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí
của nửa thành phẩm là 590.
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến tạo ra TP rồi mới bán?
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 4:Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành
phẩm là 750 [CR][CR]Giá bán nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí sản
xuất của nửa thành phẩm:
A. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
B. Bán ngay nửa thành phẩm?
C. Cả hai phương án trên đều sai
D. Cả hai phương án trên đều đúng
Câu 5:Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành
phẩm là 750. [CR][CR]Giá bán nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí sản
xuất của nửa thành phẩm là 600.
A. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
B. Bán ngay nửa thành phẩm?
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 6:Giá bán của nửa thành phẩm là 650 [CR][CR]Chi phí sản xuất của nửa
thành phẩm là 590. [CR][CR]Giá bán của thành phẩm : 800 [CR][CR]Chi phí
sản xuất của thành phẩm: 740
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
C. Cả hai phương án đều sai
D. Cả hai phương án đều đúng

Câu 7:Giá bán của thành phẩm là 800 [CR][CR]Giá bán nửa thành phẩm là
640 [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 760. [CR][CR]Chi phí sản
xuất của nửa thành phẩm là 600
A. Tiếp tục chế biến
B. Bán ngay nửa thành phẩm?
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 8:Dựa vào mối quan hệ của chi phí sản xuất với khối lượng hoạt động
(khối lượng sản phẩm sản xuất). Chi phí sản xuất được phân thành: chi phí
trực tiếp, chi phí gián tiếp?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9:Phân loại chi phí sản xuất dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng
sản phẩm sản xuất, chi phí sản xuất được phân thành: chi phí kiểm soát được
và chi phí không kiểm soát được?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10:Chi phí sản xuất phân loại dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng
sản phẩm sản xuất được phân thành: chi phí biến đổi, chi phí cố định?
A. Đúng
B. Sai

Câu 11:Chi phí biến đổi có đặc trưng cơ bản là: khi khối lượng sản phẩm tăng
(giảm) thì tổng số chi phí biến đổi và tỉ suất chi phí biến đổi cũng tăng và giảm
theo?
A. Đúng
B. Sai

Câu 12:Đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi là tổng số của nó biến động
cùng chiều với sự biến động của khối lượng sản phẩm sản xuất?
A. Đúng
B. Sai

Câu 13:Theo quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là
biến phụ thuộc, còn tổng số chi phí biến đổi là biến độc lập?
A. Đúng
B. Sai

Câu 14:Xét từ quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là
biến độc lập còn tổng số chi phí biến đổi là biến phụ thuộc?
A. Đúng
B. Sai

Câu 15:Đường biểu diễn của tổng số chi phí biến đổi trong mối quan hệ với
giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là dạng đường cong hyberbol?
A. Đúng
B. Sai

Câu 16:Khi khảo sát mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất
với tổng số chi phí biến đổi thì đường biểu diễn của nó có dạng là đường
thẳng?
A. Đúng
B. Sai

Câu 17:Hàm hồi qui được sử dụng để khảo sát và biểu thị mối quan hệ giữa
giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi có dạng:
A. y = a +b/x
B. y = a +b/x

Câu 18:Khi sử dụng Hàm hồi qui dạng y = a + bx để biểu thị mối quan hệ giữa
giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi thì ẩn số cần
tiêu là x?
A. Đúng
B. Sai

Câu 19:Để có thông tin thích hợp cho việc ra quyết định tự sản xuất hay mua
ngoài vật liệu, phụ tùng, linh kiện, cần phải so sánh:
A. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài?
B. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài và chi phí gián tiếp không
thể loại bỏ?

Câu 20:Để đưa ra quyết định ngừng sản xuất hay tiếp tục sản xuất một loại
sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin
nào trong các thông tin dưới đây:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ
C. Cả hai phương án đều sai (không cần)
D. Cả hai phương án đều đúng (cần)

Câu 21:Khi sản xuất một loại sản phẩm mà chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa
ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất nó, cần thiết phải có thông tin nào
trong các thông tin dưới đây:
A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí gián tiếp (cố định)
C. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ
D. Tất cả các thông tin nói trên?

Câu 22:Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất kinh doanh mặt
hàng (sản phẩm) khi nó bị lỗ, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông
tin dưới đây:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí gián tiếp (cố định)
C. Cả hai đều đúng (cần)
D. Cả hai đều sai (không cần)

Câu 23:Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra
quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn
hơn doanh thu:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
C. Cả hai đều cần
D. Cả hai đều không cần

Câu 24:Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra
quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất một loại sản phẩm khi nó bị lỗ:
A. Doanh thu thuần
B. Chi phí sản xuất kinh doanh
C. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ
D. Tất cả các thông tin

Câu 25:Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
A. Các chủ nợ
B. Người điều hành tổ chức đơn vị
C. Các khách hàng của công ty
D. Các cơ quan nhà nước
PHẦN 5
Câu 1:Để đưa ra được quyết định nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất kinh doanh,
người quản lý cần biết những thông tin nào:
A. Nguồn gốc phát sinh của từng loại chi phí
B. Tình hình biến động của từng loại chi phí trong mối quan hệ với từng hoạt động
C. Các nguyên nhân chủ yếu làm tăng (giảm) chi phí
D. Tất cả các thông tin nói trên

Câu 2:Theo chức năng hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh được phân
thành:
A. Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất)
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả 3 loại chi phí

Câu 3:Yếu tố chi phí nào trong các yếu tố dưới đây không phải là kết quả của
việc phân loại CP theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí.
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Câu 4:Dựa vào nội dung và tính chất kinh tế của chi phí, chi phí sản xuất
được phân thành:
A. Chi phí NVL
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí sử dụng máy

Câu 5:Đối với doanh nghiệp sản xuất, giá thành sản phẩm bao gồm khoản
mục nào:
A. Chi phí NVL trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Cả 3 khoản mục

Câu 6:Chi phí sử dụng máy là chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm của
doanh nghiệp sản xuất nào:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Xây lắp
D. Cả 3 loại doanh nghiệp

Câu 7:Từ đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi, khi phân tích chi phí biến
đổi, người phân tích chỉ tiêu nào:
A. Tổng só chi phí biến đổi
B. Tỉ suất chi phí biến đổi
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 8:Giả định năm thứ i, thông số a được xác định là 10, b là 0,2, giá trị khối
lượng sản phẩm sản xuất là 20 tỷ đồng thì tổng chi phí biến đổi tưng ứng là:
A. 12,5
B. 1
C. 12
D. 14

Câu 9:
Phù hợp với đặc trưng của CPCĐ, khi phân tích CPCĐ, người phân tích chỉ
tiêu nào?
A. Tổng số chi phí cố định
B. Tỉ suất chi phí cố định
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai

Câu 10:Giả định ở năm thứ i, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất được xác
định là 20 tỉ đồng, thông số a là 100, b là 2000 thì mức chi phí cố định tính
cho 1000đ giá trị sản phẩm sẽ là
A. 195
B. 198
C. 200
D. 210

Câu 11:Chi phí tự sản xuất chi tiết B là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp
không thể loại bỏ là 15.000đ; chi phí mua ngoài chi tiết nói trên là 90.000đ;
Cần đưa ra quyết định như thế nào là hợp lí:
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 12:Chi phí mua ngoài chi tiết A là 90.000đ; chi phí tự sản xuất chi tiết A
là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ. Cần quyết
định như thế nào là hợp lý:
A. Mua ngoài
B. Tự sản xuất
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 13: Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp
không thể loại bỏ là 10.000đ; số lao động của phân xưởng để sản xuất chi tiết
A là 10 công nhân, lương bình quân 1.500.000đ/người/tháng; chi phí mua
ngoài là 90.000đ; với thông tin nói trên, quyết định của quản lý như thế nào là
hợp lí
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai
Câu 14: chi phí mua ngoài chi tiết B là 90.000đ; chi phí tự sản xuất là
100.000đ, trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 8.000đ; phân xưởng
có 10 công nhân, lương bình quân 1.500.000đ/1 người/tháng. Với số liệu như
trên, nên có quyết định thế nào là hợp lí?
A. Tự sản xuất
B. Mua ngoài
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 15:Chi phí tự sản xuất chi tiết A là 100.000đ, chi phí gián tiếp là 20.000đ,
trong đó chi phí gián tiếp không thể loại bỏ là 7.000đ; chi phí mua ngoài là
95.000đ. Người quản lý quyết định:
A. Mua ngoài
B. Tự sản xuất
C. Cả hai phương án đều đúng
D. Cả hai phương án đều sai

Câu 16:Trong quá trình quản lý, điều hành doanh nghiệp, người quản lý có
thể lựa chọn phương án nào:
A. Tạo ra sản phẩm rồi mới bán?
B. Bán ngay nửa thành phẩm
C. Vừa bán ngay nửa thành phẩm vừa tạo ra thành phẩm rồi mới bán
D. Tất cả các phương án

Câu 17:Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra
thành phẩm rồi mới bán, người quản lý không cần có thông tin nào trong các
thông tin dưới đây
A. Giá thành của thành phẩm
B. Giá bán của thành phẩm
C. Giá bán của nửa thành phẩm
D. Chi phí tiếp tục chế biến

Câu 18:
Để có quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến ra thành
phẩm rồi mới bán, cần thiết phải có những thông tin nào?
A. Giá bán của thành phẩm
B. Giá bán của nửa thành phẩm
C. Chi phí tiếp tục chế biến tạo ra thành phẩm rồi mới bán ra?
D. Tất cả các thông tin

Câu 19:Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến
tạo ra thành phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
A. Giữa giá bán của thành phẩm với tổng chi phí để tạo ra thành phẩm đó?
B. Giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến để tạo ra thành
phẩm?
C. Giữa chi phí tiếp tục chế biến với chênh lệch giá bán thành phẩm so với giá
bán nửa thành phẩm
D. Tất cả 3 phương án

Câu 20:Để đưa ra quyết định bán ngay nửa thành phẩm hay tiếp tục chế biến
ra TP rồi mới bán, cần thiết phải có thông tin nào?
A. Chênh lệch giữa giá bán của thành phẩm với chi phí sản xuất thành phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của nửa thành phẩm với chi phí tiếp tục chế biến ra
TP?
C. Chênh lệch giữa chi phí tiếp tục chế biến và chênh lệch giữa giá bán của TP
với giá bán của nửa Tp?
D. Tất cả các thông tin

Câu 21:Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi
tiết để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán, người quản lý cần phải có thông tin
nào trong các thông tin dưới đây:
A. Giá bán của chi tiết sản phẩm?
B. Chi phí của chi tiết sản phẩm?
C. Giá bán của sản phẩm?
D. Chi phí sản xuất của sản phẩm?

Câu 22:Để đưa ra quyết định bán ngay chi tiết của sản phẩm hay sử dụng chi
tiết để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán, cần phải so sánh:
A. Giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí để sản xuất nó?
B. Giữa giá bán của sản phẩm với chi phí sản xuất sản phẩm?
C. Giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính vào giá
thành của sản phẩm?
D. Tất cả 3 phương án

Câu 23: Người quản lý cần phải có thông tin nào để đưa ra quyết định bán
ngay chi tiết sản phẩm hay sử dụng nó để lắp ráp ra sản phẩm rồi mới bán
(Dựa vào các thông tin được cung cấp, người quản lý cần lựa chọn phương án
nào là hợp lý khi xét từ quan điểm kinh tế):
A. Chênh lệch giữa giá bán của sản phẩm với chi phí của sản phẩm
B. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với chi phí của chi tiết sản phẩm?
C. Chênh lệch giữa giá bán của chi tiết sản phẩm với trị giá của nó được tính
vào giá thành của sản phẩm?
D. Tất cả các thông tin
Câu 24: Tại công ty X, có các số liệu như sau: (đơn vị 1000đ). [CR][CR]- Giá
bán của 1 thành phẩm là 800, giá bán của nửa TP là 600; chi phí của nửa
thành phẩm là 500; chi phí tiếp tục chế biến để có thành phẩm là 180. Cần
đưa ra quyết định như thế nào là hợp lý:
A. Bán ngay nửa thành phẩm?
B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 25:Giá bán của thành phẩm là 800 [CR][CR]Giá bán của nửa thành
phẩm là 600; [CR][CR]Chi phí tiếp tục chế biến để có TP là 205
A. Bán ngay nửa thành phẩm
B. Tiếp tục chế biến rồi mới bán TP
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai

You might also like