Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Bài 9:

9.1 TỪ VỰNG
Đoạn 1:
错 Cuò tt. Sai, nhầm
------
Đoạn 2:
从 Cóng  Giới. Từ + vị trí, địa
điểm, thời gian
跳舞 Tiào wǔ đt li hợp Múa, khiêu vũ
第一 Dì yī Số Thứ nhất, đầu
tiên
希望 xīwàng Đgt. Mong, hy vọng

问题 Wèntí dt Vấn đề, câu hỏi

欢迎 huānyíng đgt Hoan nghênh,


chào mừng
------
Đoạn 3:
上班 Shàng đgt. Đi làm
bān
------
Đoạn 4:
懂 dǒng đgt. Hiểu
完 Wán đgt. Xong, hết
题  tí dt Câu hỏi

TỪ VỰNG THÊM
上课 Shàngkè đgt. Lên lớp
上班 shàngbān đgt. Đi làm
上车 shàng chē đgt. Lên xe
上飞机 Shàng fēijī đgt. lên máy bay
上山 shàngshān đgt. Lên núi (khác
leo núi)
下班 xiàbān đgt. Tan sở
下飞机 xià fēijī đgt. Xuống máy
bay
下课 xiàkè đgt. Tan lớp
下车 xià chē đgt. Xuống xe
下山 xiàshān đgt. Xuống núi
路上 Lùshàng Phương Trên đường
vị từ
上路 shànglù đgt. Lên đường

9.2 ĐOẠN HỘI THOẠI:


9.2.1 打电话: GỌI ĐIỆN THOẠI
/ Dǎ diànhuà /
A: 你好 !请问 张 欢 在 吗?
  Nǐ hǎo! Qǐngwèn zhāng huān zài ma ?
Chào bạn, xin hỏi Trương Hoan có ở đó hong?
B: 你 打错 了,我们 这儿 没 有 叫 张 欢 的
Nǐ dǎcuò le, wǒmen zhèr méiyǒu jiào Zhāng Huān de
Bạn gọi sai rồi, chổ này của chúng tôi không có người nào gọi là Trương Hoan
A: 对不起
Duìbùqǐ
Xin lỗi

9.2.2 在学校 Ở TRƯỜNG


/ Zài xuéxiào /
A: 您 从 几 岁 开始 学习 跳 舞?.
Nín cóng jǐ suì kāishǐ xuéxí tiào wǔ?
Cô từ mấy tuổi bắt đầu học khiêu vũ?
B: 我 第 一 次 跳 舞 是 在 七 岁 的 时候。
Wǒ dì yī cì tiào wǔ shì zài qī suì de shíhòu.
Tôi lần đầu tiên khiêu vũ là lúc 7 tuổi.
A: 我 女儿 今年 也 七 岁了。我 希望 她 能 跟 您 学 跳 舞,可以
吗?
Wǒ nǚ'ér jīnnián yě qī suìle. Wǒ xīwàng tā néng gēn nín xué tiào wǔ,kěyǐ
ma?
Con gái tôi năm nay cũng 7 tuổi rồi, tôi hi vọng con bé với cô học khiêu vũ được
không.
B: 没 问题,非常 欢迎。
Méi wèntí , fēicháng huānyíng.
Không có vấn đề gì hết, hoan nghênh.
9.2.3 在家里: Ở NHÀ
/ Zài jiālǐ /
A: 你 知道 吗? 大卫 找到 工作 了
Nǐ zhīdào ma? Dàwèi zhǎodào gōngzuò le
Bạn biết không? David đã tìm được công việc rồi.
B: 太 好 了! 他 从 什么 时候 开始 上 班?
Tài hǎo le! Tā cóng shénme shíhòu kāishǐ shàng bān?
Tốt quá rồi! Anh ấy từ khi nào bắt đầu đi làm.
A: 从 下 个 星 期 一 开始
Cóng xià gè xīngqí yī kāishǐ
Từ thứ Hai tuần sau bắt đầu.
B: 这 是 他 的 第 一 个 工作, 希望 他 能 喜欢。
Zhè shì tā de dì yī gè gōngzuò, xīwàng tā néng xǐhuān.
Đây là công việc đầu tiên của anh ấy, hi vọng anh ấy có thể thích.

9.2.4 在教室 TRONG LỚP HỌC


Zài jiàoshì
A: 昨天 的 考试 怎么样? 你 都 听懂 了 吗?
Zuótiān de kǎoshì zěnme yàng? Nǐ dōu tīngdǒng le ma?
Đ.từ+bổ ngữ kết quả
Bài thi của ngày hôm qua như thế nào, bạn đều nghe hiểu phải không?
B: 听懂 了
  Tīngdǒng le
Nghe hiểu rồi
A: 你 都 做完 了 没有?
Nǐ dōu zuòwán le méiyǒu?
Bạn đều làm xong chưa?
B: 题 太 多,我 没 做完.
Tí tài duō, wǒ méi zuòwán
Đề quá nhiều, tôi chưa làm xong.

9.3 NGỮ PHÁP


9.3.1 BỔ NGỮ CHỈ KẾT QUẢ
Một số động từ hoặc tính từ có thể được dùng sau động tử để bổ sung thông tin,
cho biết rõ kết quả của hành động. Chúng được gọi là bổ ngữ chỉ kết quả . Ví dụ :
Chủ ngữ Vị ngữ
Động từ+ Bổ ngữ kết quả Tân ngữ
我 / Wǒ/ 看 见 你的女朋友了
Kàn Jiàn / Nǐ de nǚ péngyǒule/
Nhìn thấy bạn gái của bạn
我/ Wǒ/ 听 今天的汉语课了
懂 / Jīntiān de hànyǔ kèle/
Tīng dǒng Lớp học tiếng Trung hôm nay
Nghe hiểu
我 / Wǒ/ 做 饭了
好 / fànle/
Zuò hǎo Bữa tối
Làm xong (tốt)
大 卫 / Dà 找 工作了。
wèi/ 到 Gōngzuòle
Zhǎo dào Đã làm việc rồi
Tìm được
Để có thể phủ định, ta thêm 没(有)/méi (yǒu)/: chưa vào trước động từ, cuối câu
không dùng 了. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
没+Động từ+ Bổ ngữ kết quả Tân ngữ
我 / Wǒ/ 没 看 见 你的女朋友
Méi kàn jiàn Nǐ de nǚ péngyǒu
Tôi chưa nhìn thấy bạn gái của bạn
我/ Wǒ/ 没 听 懂 他说的话
Méi tīng dǒng Tā shuō dehuà
Tôi chưa nghe hiểu Những gì anh ta nói.
我 / Wǒ/ 没 做 完 考试题
Méi zuò wán Kǎoshì tí
Chưa làm xong Đề của bài thi
Người ta thường thêm ( 了) 没有 vào cuối câu để chuyển câu sang thể nghi vấn.
Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
Động từ+ Bổ ngữ kết Tân ngữ +(了)没有?
quả
你 / Nǐ/ 看 见 我的女朋友了没有?
Kàn jiàn Wǒ de nǚ péngyǒule méiyǒu?
Nhìn thấy Bạn gái của tôi chưa ?
你 听 懂 他说的话没有?
Tīng dǒng Tā shuō dehuà méiyǒu?
Nghe hiểu Những gì anh ấy nói chưa?
你 (都) 做 完 (考试题)了没有?
Dōu Zuò wán (Kǎoshì tí) le méiyǒu?
tất cả đã được làm xong Bạn có đề thi chưa?

9.3.2 PHÓ TỪ NGỮ KHÍ 从 /Cóng/ : từ


Giới từ “从” cho biết khởi điểm của một khoảng thời gian, quãng đường, một
quá trình hay trình tự, thường kết hợp “ 到 ”, ví dụ:
从 A 到 / dào/ B --------
从 北京 到 上海 要坐几个小时的飞机?
/ Běijīng/ / shànghǎi/ /Yào zuò jǐ gè xiǎoshí de fēijī?/
从 老人 到 孩子/ Háizi/ 都喜欢吃苹果。
/ lǎorén/ / Dōu xǐhuān chī píngguǒ/
Mọi người đều thích ăn táo.
从 下个星期一 开始(上班)
Từ /xià gè xīngqí yī/ / Kāishǐ (shàngbān)./
Thứ hai tới Để bắt đầu làm việc

9.3.3 CÁCH DIỄN TẢ THỨ TỰ: 第/ Dì / thứ


“第”thường được dùng trước cụm từ chỉ số lượng để nói về thứ thự. Ví dụ:
第 Từ chỉ số đếm Lượng từ Danh từ
第 一 本 /Běn/ 书 /Shū/
第 二 个 /gè/ 工作 /gōngzuò/
第 一 次 /cì/ 跳舞 /tiàowǔ/

You might also like