Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

Quản trị chiến lược

Học phần: 3 tín chỉ


Đối tượng: Chính quy

1 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


MỤC TIÊU MÔN HỌC

Mục tiêu chung


Cung cấp nguyên lý về bản chất của QTKD hiện đại áp dụng
với mọi loại hình DN.
Tạo lập tư duy CL trong mối quan hệ tương thích với MTKD
thường xuyên thay đổi
Mục tiêu cụ thể
Cung cấp những nguyên lý căn bản của QTCL
Cung cấp những kiến thức căn bản với tiếp cận quản trị theo
mục tiêu và quản trị theo quá trình
Cung cấp phương pháp và kỹ năng vận dụng kiến thức QTCL
trong thực tiễn KD
2 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Cấu trúc Số tiết
Chương 1 : Tổng quan về Quản Trị Chiến Lược 3

Chương 2: Tầm nhìn chiến lược - Sứ mạng kinh doanh - Mục tiêu CL và 3
trách nhiệm xã hội của DN

Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của DN 6

Chương 4: Môi trường bên trong DN 6

Chương 5: Các loại hình chiến lược 9

Chương 6: Những vấn đề quản trị cơ bản trong thực thi chiến lược của DN 6

Chương 7: Kiểm tra & đánh giá chiến lược. 3

Thảo luận 9

3 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


Tài liệu tham khảo
 Tài liệu bắt buộc:
 Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Hoàng Việt (2015), Quản trị chiến lược, NXB
Thống kê
 Sách Bài tập Quản trị chiến lược, Bộ môn QTCL
 Fred R.David (2004), Khái luận về Quản Trị Chiến Lược, NXB Thống kê.
 Ngô Kim Thanh (2011), Quản Trị Chiến Lược, NXB Đại học Kinh Tế Quốc
Dân
 M. E Porter (2008), Chiến lược cạnh tranh, NXB Thống Kê, HN
 Tài liệu khuyến khích
 M. E Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Thống Kê, HN
 G. Johnson, K. Scholes (2008), Exploring Corporate Strategy, NXB Pearson
Education, USA.
 Richard Lynch (2006). Corporate Strategy, NXB Prentice Hall, USA.
 Hill, Charles W. L., and Gareth Jones (2008), Strategic Management: An
integrated approach, NXB Boston Houghton Mifflin, USA.
4 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017
Đánh giá kết quả học phần
Điểm thành phần Trọng số
Điểm chuyên cần 0.1
✓Vắng 0-10% Tối đa 10 đ
✓Vắng 10-20% Tối đa 8 đ
✓Vắng 20-30% Tối đa 6 đ
✓Vắng 30-40% Tối đa 4 đ
✓Vắng >40% 0 đ (Ko đủ ĐKDT)
Điểm thực hành 0.3
✓Kiểm tra
✓Bài tập
✓Thảo luận

Điểm thi hết học phần 0.6


Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120 phút)

5 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


Chương 1.
Tổng quan Quản trị chiến lược
Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy

6 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


Nội dung

 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL

 1.2. Các giai đoạn và mô hình QTCL

 1.3. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

7 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.1. Khái niệm chiến lược và Quản trị chiến lược

 Khái niệm Chiến lược


Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các
mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi
các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu này”.
 Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và
phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh
tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của
nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và
thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”.

8 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.1. Khái niệm chiến lược và Quản trị chiến lược (tiếp)

 Chiến lược của DN bao gồm:


 Phương hướng của DN trong dài hạn
 Thị trường và qui mô của DN
 Lợi thế cạnh tranh của DN
 Các nguồn lực cần thiết để DN cạnh tranh
 Các nhân tố môi trường ảnh hưởng tới khả năng cạnh
tranh của DN
 Những giá trị và kỳ vọng của các nhân vật hữu quan

9 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.1. Khái niệm chiến lược và Quản trị chiến lược (tiếp)

 Khái niệm Quản trị chiến lược


 Là một tập hợp quyết định và hành động
 Thể hiện thông qua kết quả của việc hoạch
định, thực thi và đánh giá các CL
 Được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu dài
hạn của tổ chức

10 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.2. Vai trò của Quản trị chiến lược

 Thiết lập chiến lược hiệu quả hơn

 Đạt tới những mục tiêu của tổ chức

 Quan tâm tới các bên liên quan

 Gắn sự phát triển ngắn hạn trong dài hạn.

 Quan tâm tới cả hiệu suất và hiệu quả.

11 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.3. Một số thuật ngữ cơ bản

1.1.3.1. Nhà chiến lược:


 Khái niệm: Là những người chịu trách nhiệm cao nhất
cho thành công hay thất bại của DN
 Ví dụ: chủ DN, TGĐ, CEO, điều hành viên cấp cao, cố
vấn, chủ sở hữu, chủ tịch hội đồng quản trị…
 Lưu ý: Các nhà QTCL khác nhau trong thái độ, tính cách,
đạo lý, mức độ liều lĩnh, sự quan tâm đến những trách
nhiệm xã hội, quan tâm đến khả năng tạo lợi nhuận, quan
tâm đến mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, phong cách quản
lý…
12 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017
1.1.4. Các cấp chiến lược của DN

CL cấp
công ty

CL cấp
kinh doanh

CL cấp chức năng

13 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


a. Chiến lược cấp công ty

Liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của DN để

đáp ứng được những kỳ vọng của các cổ đông.


Là một lời công bố về mục tiêu dài hạn, các định hướng

phát triển của tổ chức.

Công ty đã, đang và sẽ hoạt động trong


ngành KD hoặc những ngành KD nào?

14 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


b. Chiến lược cấp kinh doanh

 Liên quan tới việc làm thế nào 1DN có thể cạnh tranh
thành công trên một thị trường (đoạn thị trường) cụ thể.
 Phải chỉ ra được cách thức DN cạnh tranh trong các
ngành KD khác nhau, xác định vị trí cạnh tranh cho các
SBU và làm thế nào để phân bổ các nguồn lực hiệu quả.

• Ai?: Ai là KH của DN?


• Cái gì?: Nhu cầu của KH là gì?
• Như thế nào?: Chúng ta phải khai thác lợi thế
cạnh tranh của DN ntn để phục vụ nhu cầu của KH?

15 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


c. Chiến lược cấp chức năng

 Từng bộ phận chức năng trong tổ chức (R&D, Hậu cần, Sản
xuất, Marketing, Tài chính…) được tổ chức như thế nào để
thực hiện được CL cấp công ty và cấp KD?
 Là 1 lời công bố chi tiết về các mục tiêu và phương thức hành
động ngắn hạn nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn của các
SBU và mục tiêu dài hạn của tổ chức.
 Giải quyết 2vấn đề:
 Đáp ứng của lĩnh vực chức năng đối với MT tác nghiệp.
 Phối hợp với các chính sách chức năng khác nhau.

16 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.5. Chính sách

 Là một hệ thống các chỉ dẫn, dẫn dắt DN trong quá


trình đưa ra và thực hiện các quyết định chiến lược.
 Là một phương tiện nhằm đạt được các mục tiêu của
DN.
 Bao gồm các văn bản hướng dẫn, các quy tắc, thủ
tục được thiết lập để hậu thuận cho các hành động

Chính sách
Chiến lược Mục tiêu

17 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.6. Tầm nhìn – Sứ mạng KD – Mục tiêu CL
 Tầm nhìn CL
 Là một hình ảnh, tiêu chuẩn, hình tượng độc đáo và lý tưởng trong
tương lai, là những điều DN nên đạt tới hoặc trở thành
 Sứ mạng KD
 Lí do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại và hoạt động của DN.
 Thể hiện rõ hơn niềm tin và chỉ dẫn hướng tới tầm nhìn
 Thường thể hiện dưới dạng bản tuyên bố về sứ mạng của DN

 Mục tiêu CL
 Là những trạng thái, những cột mốc, những tiêu thức cụ thể mà DN
muốn đạt được trong khoảng thời gian nhất định.
 Chuyển hóa cụ thể tầm nhìn và sứ mạng
18 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017
1.1.7. Cơ hội và thách thức

 Khái niệm: là những  Các yếu tố cần phân tích


khuynh hướng & sự kiện  Kinh tế - xã hội
khách quan của môi  Văn hóa
trường có ảnh hưởng đến  Chính trị - Pháp luật
DN trong tương lai.  Công nghệ
 Đối thủ cạnh tranh
 Nhà cung cấp
 Khách hàng
 …..

19 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.1.8. Điểm mạnh và Điểm yếu

 Khái niệm:  Các yếu tố cần phân tích


 Là những hoạt động có  Quản lý
thể kiểm soát được  Marketing
trong nội bộ DN.  Tài chính
 Là các lĩnh vực mà DN  Nhân sự
đã và đang thực hiện tốt  …..
(thế mạnh) hoặc kém
(điểm yếu).

20 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


ví d : vin có
nhiu SBU nh 1.1.9. Đơn vị KD chiến lược (SBU)
Vinmart,
vinfast,
vinhome  Khái niệm: SBU là một đơn vị KD riêng lẻ hoặc trên một tập
trong bt ng hợp các ngành KD có liên quan (Cặp sản phẩm/thị trường), có
sn ( timecity,
vinhome, đóng góp quan trọng vào sự thành công của DN.
vinstar,
vinpearl  Có thể được hoạch định riêng biệt với các phần còn lại của DN.
trong ngh
 Có 1 tập hợp các ĐTCT trên một thị trường xác định.
dng,
vinschool  Cần phải điều chỉnh CL của SBU với các CL của các SBU khác
trong DN
ví d : gia clear và x- men. x-men ra i ánh vào tâm lí ngi àn ông t trc n gi dùng chung du gi vi ch e
khin cánh àn ông quay xe mua du gi khng nh phái mnh sau ó clear gim 2/3 th hiu ri clear thy
mình cn thay i chin lc sau ó ra i sn phm clear men dành cho àn ông
21 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017
Một số tiêu chí quan trọng xác định SBU

Tiêu chí Các ví dụ


1. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN sản xuất nước giải khát :
khác biệt hóa về công nghệ SBU : Nước cola; SBU : Nước chanh

2. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN dược phẩm :


khác biệt hóa theo công dụng SBU : Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
SBU : Thuốc điều trị bệnh cúm
3. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN sản xuất và kinh doanh giày dép
khác biệt hóa theo vị thể trong SBU : Sản xuất giày dép
chuỗi giá trị của ngành SBU : Các cửa hàng bán lẻ giày dép
4. Các sản phẩm/dịch vụ có thể DN sản xuất thuốc lá :
khác biệt hóa theo nhãn hiệu hay SBU : Nhãn A; SBU : Nhãn B
tiếp thị
5. Khác biệt hóa theo phân loại DN sản xuất café :
khách hàng SBU : Bán lẻ cho khách hàng cá nhân
SBU : Phân phối cho các nhà hàng, khách sạn,…
6. Khác biệt hóa theo phân đoạn DN sản xuất đệm :
thị trường SBU : S/p giá cao dành cho khách hàng chuộng chất lượng và
22 Bộ môn Quản trị chiến lược hình thức, được bán dưới thương hiệu uy tín của DN. 8/7/2017
SBU : S/p giá thấp, được bản dưới nhãn hàng riêng.
NỘI DUNG

 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL

1.2. Các giai đoạn và mô hình QTCL

 1.3. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

23 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.2.1. Các giai đoạn QTCL

Hoạch định chiến lược

Thực thi chiến lược

Kiểm tra và đánh giá CL

24 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.2.1. Các giai đoạn QTCL (tiếp)

Hoạch định chiến lược

Sáng tạo tầm nhìn chiến lược

Hoạch định sứ mạng kinh doanh

Thiết lập các mục tiêu chiến lược

Phân tích môi trường bên ngoài

Phân tích môi trường bên trong

Lựa chọn chiến lược

25 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.2.1. Các giai đoạn QTCL (tiếp)

Thực thi chiến lược

Thiết lập các mục tiêu hàng năm

Hoạch định các chính sách

Phân bổ nguồn lực

Tái cấu trúc tổ chức

Phát huy VH và lãnh đạo DN

26 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.2.1. Các giai đoạn QTCL (tiếp)

Kiểm tra & Đánh giá chiến lược

Xem xét lại môi trường bên trong

Xem xét lại môi trường bên ngoài

Thiết lập ma trận đánh giá thành công

Đề xuất các hành động điều chỉnh

27 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.2.2. Mô hình Quản trị chiến lược tổng quát

Phân tích bên ngoài Xây dựng Xây dựng


để xác định cơ hội mục tiêu mục tiêu
và nguy cơ dài hạn hàng năm

Xác định NVKD Điều chỉnh Phân bổ Đo lường


& CL KD NVKD của nguồn &
hiện tại DN lực đánh giá
kết quả
Lựa chọn Xây dựng
Phân tích bên trong để
các CL các
Xác định điểm mạnh
& điểm yếu
sẽ chính sách
theo đuổi
Thông tin phản hồi

Hoạch định chiến lược Thực thi Đánh giá CL


28 chiến lược
NỘI DUNG

 1.1. Khái niệm và vai trò của QTCL

 1.2. Các giai đoạn và mô hình QTCL

 1.3. Vị trí, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

29 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.3.1. Vị trí môn học

 Là môn học cơ sở trực tiếp cho các chuyên ngành đào


tạo QTKD
 Là môn học cơ sở cho các chuyên ngành đào tạo khác.
 Là môn học có mối quan hệ với các môn học kinh tế
cơ sở + kinh tế ngành.

30 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.3.2. Đối tượng nghiên cứu

 Các DN và các hoạt động KD của DN trong mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau giữa các bộ phận, lĩnh vực hoạt động của DN và đặc
biệt trong mối quan hệ của DN với môi trường bên ngoài.

31 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


1.3.3. Phương pháp nghiên cứu

 Phương pháp tiếp cận hệ thống logic và lịch sử

 Phương pháp tiếp cận thực tiễn các vấn đề lý luận

 Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp hiệu quả tối đa

32 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017


Xin mời câu hỏi

33 Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/2017

You might also like