Professional Documents
Culture Documents
2995.cau Hoi Trac Nghiemphan Di Truyen Phan Tu
2995.cau Hoi Trac Nghiemphan Di Truyen Phan Tu
Câu 31. Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hoá của mã di truyền?
A. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin B. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin
C. Bộ ba 5 AGU3 quy định tổng hợp sêrin.
’ ’
D. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtiônin và mở đầu dịch mã.
Câu 32. Một gen có chiều dài 4080 A và 900 Ađênin. Sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên
O
nhất trượt qua hết phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên mất 40s, R cuối cùng trượt qua hết phân tử ARN chậm hơn so
với R thứ nhất là 8,1s. Khoảng cách trung bình giữa hai R kế tiếp bằng bao nhiêu:
A. 71,4Ao B. 61,2Ao C. 81,6Ao D. 91,8Ao
Câu 15: Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 510 nm. Gen A cã sè liªn kÕt hydro là 3900, gen a cã hiệu số phần trăm giữa
loại A với G là 20% số nu của gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào cã kiểu gen Aaa. Số lượng nu mỗi loại trong kiểu
gen sẽ là
A. A = T= 2700; G = X = 1800. B. A = T= 1800; G = X = 2700
C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850
Câu 16: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800 ribonuclêôtit tự do.
Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:
A. 3240H và 2 bản sao B. 2760H và 4 bản sao C. 2760H và 2 bản sao D. 3240H và 4 bản sao
Câu 17: Một gen có 915 nuclêôtit Xytôzin và 4815 liên kết hiđrô. Gen đó có chiều dài
A. 6630A0 B. 5730A0 C. 4080A0 D. 5100A0
Câu 18: Người ta chuyển một số phân tử ADN của vi khuẩn Ecôli chỉ chứa N 15 sang môi trường chỉ có N14. Tất cả các
ADN nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 512 phân tử ADN.
Số phân tử ADN còn chứa N15 là: A. 10 B. 5 C. 16 D. 32
Câu 19: Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trong chuổi
pôlipeptit hoàn chỉnh là: A. 397 B. 797 C. 398 D. 798
Câu 20: Gen B có phân tử lượng bằng 7,2.10 đvC và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B biến đổi thành
5
gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến bằng 2866. Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đôi thì số nu mỗi loại môi trường nội
bào cần cung cấp: A. A=T= 1463; G=X=936 B. A=T= 935; G=X=1465
C. A=T= 937; G=X=1464 D. A=T= 935; G=X=1464
Câu 21: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
22/ Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 5 lần tự sao sẽ có bao nhiêu gen đột
biến dạng thay thế G - X bằng A - T a. 31. b 15. c 7. d 3.
23/ Trong quá trình hình thành chuỗi polynuclêôtit, nhóm phốt phát của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí nào?
a Cacbon thứ tư của đường đêôxiribôzơ. b Cacbon thứ hai của đường đêôxiribôzơ.
c Cacbon thứ ba của đường đêôxiribôzơ. dCacbon thứ nhất của đường đêôxiribôzơ.
27/ Một gen thực hiện 3 lần sao mã đòi hỏi môi trường cung cấp số ribônuclêôtit các loại: A = 480; U = 540; G = 720. Gen
đó có số lượng nuclêôtit a A = T = 510 ; G = X = 360. b A = T = 340 ; G = X = 240.
c A = T = 1020 ; G = X = 1440. d A = T = 240 ; G = X = 360.
28/ Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân là 3´ ATTGXTAXGTXAAGX 5´. Số liên kết phôtphođieste có
trong đoạn mạch này là: a. 60. b. 28. c. 58. d 30.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói tới sự phân hóa về chức năng trong ADN ?
a Chỉ một phần nhỏ ADN được mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
b Chỉ một phần nhỏ ADN không mã các hóa thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò mã hóa thông tin di truyền.
c Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận không hoạt động.
d Chỉ một phần nhỏ ADN mã hóa các thông tin di truyền còn đại bộ phận đóng vai trò điều hòa.
30/ Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
a lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
b lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
c lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
d lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
31. Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (N phóng xạ). Sau
một thời gian, khi phân tích ADN của E.coli thì tỷ lệ ADN hoàn toàn mang N 15 chiếm 93,75%. Số E.coli trong quần thể là
A. 3140. B. 6289. C. 25120. D. 50240.
Câu 19. Một phân tử ADN chứa toàn N15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong môi trường chứa N14. Số phân tử
ADN còn chứa N15 chiếm tỉ lệ :
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
Câu 20: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình
phiên mã.
B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất
của tế bào hình thành nên tính trạng.
1. Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N15 nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N14 thì sau 10 lần phân đôi liên tiếp
có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N14?
A. 1023. B. 2046. C. 1024. D. 1022.
13. Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy cho biết đoạn phân tử
ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T. D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
20. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến...(II)...
(I) và (II) lần lượt là
A. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A.
B. Timin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A.
C. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp A - T.
D. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp A - T.
21. Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (N phóng xạ). Sau
một thời gian, khi phân tích ADN của E.coli thì tỷ lệ ADN hoàn toàn mang N 15 chiếm 93,75%. Số E.coli trong quần thể là
A. 3140. B. 6289. C. 25120. D. 50240.