Professional Documents
Culture Documents
Đề tham khảo trắc nghiệm môn xác suất MFE
Đề tham khảo trắc nghiệm môn xác suất MFE
Đề tham khảo trắc nghiệm môn xác suất MFE
Câu Hộp có 4 sản phẩm xanh, 6 sản phẩm đỏ. Lấy A. 0,5
10 3 sản phẩm thì xác suất lấy được đúng 1 sản B. 0,3
phẩm xanh là: C. 0,03
D. 0,05
Câu Công ty đấu thầu 2 dự án, A = (trúng thầu A. 0,5
11 dự án 1), B = (trúng thầu dự án 2). Cho xác B. 0,4
suất của các biến cố ở bảng sau: C. 0,2
B Tổng D. 0,7
A 0,2 0,5
̅ 0,4
Biết công ty không trúng thầu dự án 1. Xác
suất công ty trúng thầu dự án 2 là?
Câu Một kho hàng có 60% sản phẩm do nhà máy A. 0,12
12 I cung cấp và 40% sản phẩm do nhà máy II B. 0,22
cung cấp. Tỉ lệ chính phẩm nhà máy I, II C. 0,88
tương ứng là 90% và 85%. Tỉ lệ phế phẩm D. 0,78
của kho hàng bằng
Câu Gọi X là lợi nhuận của công ty A (nghìn A. 0,4
13 USD). Giả sử X có bảng phân phối xác suất B. 0,75
sau: C. 0,35
X -10 0 5 10 15 D. 0,25
P 0,1 0,15 0,35 0,3 0,1
Xác suất để công ty A có lợi nhuận không
dưới 5 (nghìn USD) là:
Câu Gọi là X Tỷ suất sinh lời (%) của một loại cổ A. 1 %
14 phiếu. Giả sử biến ngẫu nhiên X có bảng B. 2 %
phân phối xác suất: C. 1,6 %
X (%) -3 2 4 D. 0%
Câu Một biến số có thể nhận giá trị bất kì trên A. Biến ngẫu nhiên rời rạc
17 khoảng (0; 1) thì gọi là: B. Biến cố
C. Biến ngẫu nhiên liên tục
D. Biến ngẫu nhiên phân phối Không
– một
Câu Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật A. ( ) = ∑
18 độ xác suất f(x). Kì vọng toán của X được B. ( )=∫ ( )
tính theo công thức:
C. ( )=∫ ( )
D. ( )=∫ ( )
( )
D. < ̂+ ,
Câu Kiểm tra ngẫu nhiên 400 xe máy tại một A. 70,76%
31 huyện thì thấy có 300 xe có bảo hiểm. Với B. 78,56%
độ tin cậy 95%, tỷ lệ xe máy trong huyện C. 75%
có bảo hiểm tối thiểu là: D. 71,44%
Cho: , = 1,645; , = 1,96
Câu Khi kiểm định thì (1-β) được định nghĩa là: A. Lực kiểm định
32 B. Xác suất mắc sai lầm loại I
Bộ Môn Toán Kinh tế C. Xác suất mắc sai lầm loại II
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
toán-2020 D. Độ tin cậy
Câu Gọi X là điểm thi, giả sử ~ ( , ). Muốn A. H0: ̅ = 6, H1: ̅ > 6
33 kiểm định điểm thi trung bình có vượt quá 6 B. H0: = 6, H1: > 6
hay không, cặp giả thuyết cần kiểm định là: C. H0: > 6, H1: ≤ 6
D. H0: = 6, H1: ≠ 6
Câu Kiểm tra 200 sản phẩm của máy A thì có 28 A. Zqs = 1,886
34 phế phẩm. Khi kiểm định xem tỷ lệ phế B. Zqs = -1,886
phẩm của máy A có vượt quá 10% hay C. Zqs = 1,630
không thì giá trị quan sát là: D. Zqs = -1,630
A. , = { : > 1,704}
Câu Cho bảng kết quả Excel sau, với X là trọng A. H0: µX = µY, H1: µX ≠ µY; trọng
38 lượng quả ở vườn A, Y là trọng lượng quả ở lượng quả của 2 vườn khác nhau
vườn B. Giả sư trọng lượng quả ở hai vườn B. H0: µX = µY, H1: µX > µY; trọng
đều phân phối Chuẩn. Lấy α = 0,05. lượng quả vườn A cao hơn vườn B
C. H0: µX = µY, H1: µX ≤ µY; trọng
lượng quả của vườn A không nặng
Bộ Môn Toán Kinh tế hơn quả của vườn B
Đề tham khảo môn Lý thuyết xác suất và thống kê
D. H0: µX = µY, H1: µX > µY; trọng
toán-2020
lượng quả của vườn A không nặng
hơn quả của vườn B