Professional Documents
Culture Documents
BTVN 10 Anh 2 24.1 30.1 Hình
BTVN 10 Anh 2 24.1 30.1 Hình
a. Lập phương trình tổng quát, tham số và chính tắc của đường thẳng AB .
Câu 2 (0,5x3 điểm): Chuyển các phương trình đường thẳng sau về hai dạng phương trình còn lại:
x = 2 − 4t x +1 y
=
a. y = 1 − 3t b. x − 3 y + = 0 c. 1 −2
Câu 3 (0,5 điểm x2): Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d 2 nếu
x = 1− t
d1 :
a. y = 3 + t và d 2 : x + 2 y − 3 = 0 .
3 9
x = 3 + 2 t x = 2 + 9t
b. d1 : và d 2 :
y = −1 + t4 y = 1 + 8t
3 3
Tìm tọa độ giao điểm nếu có của các cặp đường thẳng trên.
phương trình tham số các đường cao của tam giác ABC .
x −1 y − 3
BC : =
Câu 5 (0,75 điểm): Cho tam giác ABC có −1 2 và phương trình hai đường trung tuyến BM , CN
Câu 6 (0,75 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G ( 2;3) ; B (1; −5 ) . Đường trung trực của BC có phương
Câu 7 (0,75 điểm): Cho hình bình hành ABCD có phương trình AB : x + y − 1 = 0 và AD : 2 x + y − 3 = 0 . Biết
1
MB =
có tọa độ ( 2; 4 )
MC
điểm M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho 2 .
Câu 8: (0,75 điểm) Cho hai điểm A (1; 2 ) và B ( −3; 6 ) . Gọi d là đường thẳng tùy ý đi qua điểm A . Hạ BH
vuông góc d với H thuộc d . Ta gọi đoạn thẳng BH là khoảng cách từ B xuống d . Lập phương trình đường
thẳng d sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất?
Câu 9. (0,75 điểm) Cho hình thoi ABCD có phương trình là BD : x + 2 y − 7 = 0 , phương trình AB : x + 3 y − 3 = 0
Câu 10. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , B (1; −1) và C ( 3;5 ) . Biết A : 2 x − y = 0 . Lập phương