Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Sau tính từ, adj sở Giới từ sau 3 bước chọn đáp án BT giới từ và

hữu, sở hữu cách động từ Giới từ sau liên từ:


Giới từ trước tính từ
ADJ + N, My + N, hoặc sau danh từ B1: Sau chỗ trống là MĐ (Liên từ)
…’s + N hay N (giới từ)
B2: Loại đáp án không phù hợp
CHỦ NGỮ (S + V)
B3: Dịch nghĩa và chọn đáp án
(Đứng đầu câu – trước
V chia thì)
Trước hoặc sau
TÂN NGỮ (S + V + O) động từ
Đứng sau động từ (ADV) + V + (ADV)

Sau giới từ
Sau danh từ Trước Trạng từ
S + V + prep + N/V-ing
(DANH TỪ (ADV) (cấp độ)+
GHÉP) (ADV)
Sau every, any, no,
some, each + N VD : Student Trước Tính từ
book
ADV + ADJ Sau TOBE (miêu tả)
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN S + tobe + ADJ
- Sau V (như Obj) khi chỉ
cùng 1 đối tượng chịu tác Keep/ make/ remain/
động của V find/ allow + Obj +
- Sau giới từ “BY” và sau ADJ
chỗ trống không có danh từ CHỦ NGỮ (S + V)
mang nghĩa “tự bản thân” Trước danh từ
(Đứng đầu câu – trước
- S + …. + V (=> Điền ĐTPT) V chia thì) ADJ + N

TÍNH TỪ SỞ HỮU TÂN NGỮ (S + V + O)


ĐẠI TỪ SỞ HỮU Sau động từ tri giác
Đứng trước danh từ Đứng sau động từ hoặc become, get,
Chức năng như một
(chịu tác động của V) turn, prove + ADJ
danh từ

You might also like