Professional Documents
Culture Documents
Hoa Phan Tich 2 Cau Hoi Trac Nghiem Dien Khuyet Co Dap An PR
Hoa Phan Tich 2 Cau Hoi Trac Nghiem Dien Khuyet Co Dap An PR
A. Epin = Ex – EH2
B. Epin = Ex
C. Epin = Ecathod
D. Epin = - Eanod
Câu 2: Điện cực có thế không thay đổi khi nhúng vào dung dịch điện ly là:
A. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch định lượng
B. Bắt nguồn từ tốc độ khác nhau của các ion giữa 2 dung dịch điện ly
C. Sinh ra do sự chuyển động nhiệt của các chất tan
D. Tạo nên do sự chuyển động của các ion khác nhau có vận tốc giống nhau.
Câu 5: Trong chuẩn độ điện thế phản ứng acid – base:
A. pKa của chất chuẩn độ càng lớn bước nhảy thế càng lớn
B. pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng lớn
C. pKa của chất chuẩn độ càng nhỏ bước nhảy thế càng nhỏ
D. Pka của chất chuẩn độ không ảnh hưởng bước nhảy thế
Câu 6: Trong chuẩn độ tạo phức của Fe3+, cặp điện cực thường dùng:
A. Chuẩn máy để đo pH
B. Xác định độ chính xác của điện cực thủy tinh
C. Chuẩn máy trong phép đo trực tiếp
D. Phục hồi điện cực thủy tinh
Câu 9: Trong phản ứng oxy hóa khử: Cr2O7-2 + 14H+ + 6e 2Cr+3 + H2O ảnh hưởng của pH
môi trường:
Câu 12: Xét phản ứng Cu+2 + e Cu+, TCuI = 10-12, khi có mặt I- thì thế oxy hóa khử biểu kiến
bằng bao nhiêu?
Câu 13: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để…………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 15: Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và …………………
Câu 16: Trong phương trình Nernst, với chất khí tham gia phản ứng hoạt độ a được thay thế bằng
……………………………………………..
Câu 17: Một pin điện có cấu tạo thanh Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 1M nối với thanh Cu
nhúng trong dung dịch CuSO4 1M qua cầu muối KCl, mạch điện hóa của pin trên được viết như
sau: ………………………………………………………………………………………
Câu 18: Sức điện động của pin tạo thành tùy thuộc vào ……………. Và ……………………..
Đáp án: 1D 2A 3C 4B 5B 6B 7D 8A 9B 10B
11 calomel, Ag|AgCl
12 0.879
2/ Đường cong chuẩn độ của phương pháp chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ thị dễ bị biến
dạng nhất ở:
A. Gần điểm cắt nhau giữa hai đoạn thẳng của đường cong chuẩn độ.
B. Tại điểm uốn của đường cong chuẩn độ.
C. Gần điểm kết thúc của đường cong chuẩn độ.
D. A,C đều đúng.
3/ Những nguyên nhân gây ra sự biến dạng của đường cong chuẩn độ ampe với một điện cực chỉ
thị:
4/ Trong phương pháp ampe kép, điện cực những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Dùng 2 điện cực, một điện cực chỉ thị cùng với một điện cực so sánh.
B. Hai điện cực thường khác nhau về bản chất kim loại nhưng lại giống nhau về diện tích bề
mặt.
C. Trên điện cực xảy ra các phản ứng điện hoá , khử trên catod và oxy hoá trên anod.
D. Giữa hai điện cực có chênh lệch thế không lớn khoảng 0,1-0,2 v để gây phân cực.
5/ Dạng đường cong chuẩn độ ampe kép không phụ thuộc vào:
6/ Trong phương pháp ampe kép, nếu hệ không thuận nghịch được chuẩn độ bằng một hệ thuận
nghịch, dòng qua mạch như thế nào cho đến điểm tương đương:
A. Tăng nhanh.
B. Giảm nhanh.
C. Không đáng kể.
D. Không đổi.
8/ Để xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher người ta có thể dựa vào:
A. Có thể ứng dụng cho nhiều loại phản ứng chuẩn độ.
B. Có thể định lượng đến nồng độ 10-6 M/l.
C. Độ nhay cao hơn và độ lặp lại tốt hơn so vói phương pháp cực phổ.
D. Tất cả đều đúng.
14/Phương pháp chuẩn độ Ampe dựa trên việc kiểm tra…..(1)….. của một hay hai cấu tử tham
gia phản ứng điện cực trên thiết bị cực phổ để xác định điểm tương đương.
15/ Phương pháp Volt – Ampe có thể xác định được nhiều ion vô cơ và hữu cơ trong cả môi
trường ….(2)….. và …….(3)…….
16/ Hai điện cực trong chuẩn độ ampe kép thường như nhau (cả về …..(4)…..và…..(5)…..).
17/ Dạng đường cong chuẩn độ Ampe kép phụ thuộc vào vào tính chất …..(6)…..của chất cần
định lượng và …..(7)…..cũng như trị số thế làm phân cực hai điện cực.
18/ Xác định điểm kết thúc trong phương pháp chuẩn độ Karl-Fisher dựa vào…..(8)…… của
dung dịch khi có dư Iod hoặc sự thay đổi dòng khuếch tán.
19/Chuẩn độ Karl-Fisher là phép đo iod trong môi trường khan dùng để định lượng….(9)……có
trong các chất.
Đáp án
1/C 2/D 3/E 4/C 5/C 6/C 7/A 8/D 9/C 10/B
(5) diện tích bề mặt (6) thuận nghịch (7) chất chuẩn độ
1) Khi một phân tử có hai nhóm mang màu được ngăn cách bởi một nguyên tử C thì độ hấp
thu toàn phần bằng….
2) Nhóm trợ màu là….
3) Hiệu ứng giảm cường độ : có sự phân ly phân tử dẫn đến giảm ε thường kèm chuyển
dịch….
4) Khi khảo sát mà pH ảnh hưởng đến phổ của mẫu đo thì ta nên dùng….để kiểm soát thông
số pH này
5) Đèn Tungsten-Halogen dùng để đo vùng….
6) Đèn Hydrogen hay Deuterium dùng để đo vùng…
7) Quy tắc Woodwards: tính bước sóng hấp thu cực đại khởi đầu của Dien mạch thẳng
là….nm
8) “Ở một bước sóng xác định thì độ hấp thu của nhiều hợp chất có mặt trong một hỗp hợp
bằng tổng độ hấp thị của mỗi thành phần” là nguyên tắc của
9) Bathochromic shift nghĩa là…..
10) Hypsochromic shift nghĩa là….
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D B C B A D B
Trả lời ngắn:
1) Tổng độ hấp thu của mỗi nhóm mang màu.
2) Là những nhóm thế no gắn vào nhóm vào nhóm mang màu làm thay đổi cả bước sóng lẫn cường độ
hấp thu cực đại.
3) Xanh
4) Hệ đệm (câu này mình thấy dùng chữ “kiểm soát” hợp lý hơn “kiểm tra”)
5) Vis
6) UV
7) 214
8) Sự chồng phổ
9) Sự chuyển dịch sang đỏ
10) Sự chuyển dịch sang xanh
Câu 3: Loại năng lượng nào sau đây không phải năng lượng toàn phần của một nguyên tử:
A. Năng lượng tịnh tiến
B. Năng lượng quay
C. Năng lượng dao động
D. Năng lượng điện tử
E. Tất cả đều sai
Câu7: Ánh sáng khả kiến, tia UV, IR,… đều là các dạng khác nhau của bức xạ điện từ, chúng chỉ
khác nhau về:
A. Tần số
B. Năng lượng
C. Độ dài sóng
D. Độ hấp thu
E. Độ truyền qua
Câu11: Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng thái quay xuất hiện trong
vùng phổ nào:
A. Tử ngoại và khả kiến
B. Khả kiến và hồng ngoại gần
C. Vi sóng và hồng ngoại xa
D. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản
E. Hồng ngoại xa
Câu 12: Mức năng lượng đủ để kích thích phân tử chuyển sang trạng thái dao động xuất hiện
trong vùng phổ nào:
A. Tử ngoại và khả kiến
B. Khả kiến và hồng ngoại xa
C. Vi sóng và hồng ngoại xa
D. Hồng ngoại gần và hồng ngoại cơ bản
E. Hồng ngoại xa
Câu 13: Về mặt lý thuyết, phân tử paracetamol C8H9NO2 khi hấp thu ánh sáng trong vùng hồng
ngoại sẽ có bao nhiêu dao động cơ bản:
A. 20
B. 24
C. 34
D. 44
E. 54
Câu 14: Về mặt lý thuyết, phân tử H2O khi hấp thu ánh sáng trong vùng hồng ngoại sẽ có bao
nhiêu dao động cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 9
Câu16: Đèn nguồn phát xạ ánh sáng trong vùng phổ hồng ngoại là:
A. Đèn Nernst, đèn Globar, đèn Ni-Cr
B. Đèn thủy ngân
C. Đèn Deuterium
D. Đèn halogen
E. Đèn hydrogen
Điền khuyết:
2. Khi phân tích phổ IR người ta thường phân thành các vùng: …(5)..,…(6).., ..(7)… .
Đáp án:
Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B E B E D C C B C
11 12 13 14 15 16 17
C D E B E A E
Điền khuyết:
Đáp án
I. Đúng sai
1 2 3 4 5 6 7
S S Đ Đ S S Đ
A. AAS
B. AFS
C. AES
D. ICP
A. Phổ hấp thu phân tử là phổ vạch, phổ hấp thu nguyên tử là phổ liên tục
B. Phổ hấp thu phân tử là phổ liên tục, phổ hấp thu nguyên tử là phổ vạch.
C. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đểu là phổ liên tục.
D. Phổ hấp thu phân tử và phổ hấp thu nguyên tử đề là phổ vạch
D. Tùy vào nguyên tố, tác nhân môi trường mà có sự nhạy hơn hay kém so với phổ phát xạ
nguyên tử
5. Quang kế ngọn lửa KHÔNG dùng để định lượng nguyên tố nào dưới đây nào dưới đây:
A. Na
B. K
C. Ca
D. P
7.Hiện tượng nhiễu nào dưới đây ảnh hưởng đến độ hấp thu của nguyên tử trong AAS
8. Trong quang phổ phát xạ nguyên tử (AAS), đèn Fe phát tia cộng hưởng:
A.324,8 nm
B. 285,3 nm
C. 248,3 nm
D. 235,7 nm
9. Nguồn sáng tạo tia cộng hưởng trong đo huỳnh quang nguyên tử là
B. Đèn laser
C. A,B đúng
D. A,B sai
10. Trong AAS, bộ phận nào dùng để chọn lọc tia cộng hưởng
II.ĐIỀN KHUYẾT:
1. Hấp thu nguyên tử là một quá trình lý hóa liên quan đến …(1)… bởi …(2)… của một
nguyên tố ở bước sóng đặc trưng cho nguyên tố đó
2. Phổ hấp thu nguyên tử đơn giản, đặc hiêu hơn về mặt định tính so với phổ phát xạ
nguyên tử vì trong phổ phát xạ nguyên tử gặp ………
3. Tia sang hấp thu hay phát xạ ứng với mức năng lượng thấp nhất của nguyên tử gọi là gi?
4. Phổ phát xạ nguyên tử có 3 quá trình xảy ra đồng thời là …(1)…, …(2)…, …(3)…
5. Trong quang kế ngọn lửa, khi định lượng kim loại khác với kim loại kiềm và kiềm thổ
thì dùng ngọn lửa gì …(1)… hoặc…(2)…
6. Quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) có thể định lượng 1 số á kim là gì? (kể 2 tên)
7. Nêu một nhược điểm cúa đo quang phổ huỳnh quang nguyên tử.
8. Hiện tượng nhiễu hóa học xả ra trong AAS là do….
9. Chức năng của bộ phận đĩa ngắt tia sáng trong AAS là…
10. Trong quang kế ngọn lửa, năng lượng của tia phát xạ sau khi qua kính lọc được chuyển
thành điện năng nhờ…
Đáp án
I.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B A B D D D C C A
II.
6. As,B
7. Dễ bị nhiễu khi trong mẫu có các phân tử hấp thu bực xạ huỳnh quang
10. detector
Chương 8. Các phương pháp tách chiết
Trắc nghiệm
1. Các phương pháp tách hỗn hợp không đồng nhất bao gồm
a. Lọc, ly tâm, phương pháp chia cắt pha, phương pháp thẩm tích
c. Ly tâm, lắng đãi, phương pháp thẩm thấu, phương pháp thẩm phân
d. Lắng đãi, phương pháp sắc ký, phương pháp chuyển pha, phương pháp thay đổi trạng thái
2. Thay đổi trạng thái cân bằng của hỗn hợp (bằng thay đổi nhiệt độ, pH) rồi ly tâm hay lắng, gạn
áp dụng cho
a. Nhũ dịch
b. Hỗn dịch
3. Các chất liệu dùng trong lọc để tách hỗn hợp không đồng nhất
c. a, b sai
d. a, b đúng
a. Chuyển từ hỗn hợp đồng nhất 1 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha
b. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp đồng nhất 1 pha
d. Chuyển từ hỗn hợp không đồng nhất 2 pha sang hỗn hợp không đồng nhất 2 pha khác
c. Chuyển pha
d. Ly tâm
a. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
b. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
c. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau
d. Sự hòa tan chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa lẫn vào nhau
a. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
b. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B có thể hòa tan vào nhau
c. Sự di chuyển chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau
d. Sự phân bố chất tan giữa hai pha A và B không thể hòa tan vào nhau
10. Ý nào không đúng trong phương pháp biến đổi trạng thái
d. Tăng khả năng hòa tan của dung môi bằng thay đổi nhiệt độ, thêm chất lỏng không phải dung
môi, thêm chất rắn
b. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha hữu cơ
c. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha nước và pha acid
d. Tổng nồng độ các dạng khác nhau của chất tan ở pha hữu cơ và pha nước
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. pH
d. Dung môi
a. Sự phân chia ngược dòng với hàng loạt lần chiết gián đoạn
c. a, b đúng
d. a, b sai
16. Chọn câu sai, trong sự chiết bằng dung môi hữu cơ
a. Cấu trúc phân tử, thuốc thử tạo phức mang điện tích, pH là các yếu tố ảnh hưởng
c. Dạng phân tử trung hòa của các anion, cation chiết được bằng dung môi hữu cơ
d. Nồng độ I3- càng cao, hiệu suất chiết I2 từ dung dịch nước bằng CCl4 càng giảm
a. Định lượng các cation là chất diện hoạt dùng làm chất nhũ hóa trong dược phẩm, mỹ phẩm
b. Định lượng các base hữu cơ dưới dạng cation dựa trên phản ứng tạo cặp ion với LS hoặc
DOSS
c. a, b đúng
d. a, b sai
c. Pha liên kết, pha không liên kết, nhựa trao đổi ion
19. Các IPA (tác nhân tạo cặp ion) thường dùng
c. Các amoni
d. a, b và c đúng
20. Yếu tố ảnh hưởng đến phương pháp chiết đo quang
c. pH môi trường
Điền khuyết
6. Chọn lọc cơ học tách các chất có thể dựa vào hình dáng, kích thước, màu sắc và
........................
8. Phương pháp thẩm phân thường được dùng để tách ...........................kích thước
......................... ra khỏi ...................................chứa các ................................................. kích thước
..........................
9. Khi muốn chuyển base vào pha nước, ta phải tiến hành chiết ở pH
..............................................
10. Chiết với chelator kim loại là sử dụng sự tạo ..................... giữa các ion kim loại với một chất
phối trí hữu cơ
11. Trong chiết sau khi tạo cặp ion, một số ............................ có thể tạo cặp với các IPA trong
pha ............................và cặp ion này có thể được chiết vào pha ...................................
12. Các kỹ thuật chiết lỏng - lỏng gồm ............................ cho hiệu suất chiết thấp,
............................... hiệu suất chiết cao hơn nhưng tốn dung môi, thời gian, công sức và
................................................ hiệu suất chiết cao nhất
13. Ba chất phối trí thường hay dùng trong chiết tạo phức chelate là ....................., .....................
và .........................
14. Trong phương pháp chiết và đo quang, ion cần định lượng được cho tạo cặp với một
.....................................rồi chiết vào dung môi hữu cơ và đem đo quang
15. Chiết lỏng - rắn dùng pha rắn để chiết lấy các chất từ ..................., chủ yếu nhờ sự
...................
16. Chiết lỏng - rắn dùng pha lỏng để chiết lấy các chất từ mẫu phân tích là
....................................
17. Tương tác giữa chất phân tích và cột pha đảo không phân cực là lực .............................., năng
lượng .......................
18. Tương tác giữa chất phân tích và pha thuận phân cực gồm ........................,
..........................hoặc .........................................
19. Các hợp chất alcol, aldehyd, dẫn chất halogen hòa tan trong dung môi không phân cực bị hấp
phụ mạnh trên ...................................
c. Nhựa trao đổi ion: ........................ cho cột anionit, ............................ cho cột cationit
Đáp án
Trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b b d a c c a a b d c a c b c b b c d c
Điền khuyết
6. huỳnh quang
7. chuyển một chất hay một số chất từ pha này sang pha khác
8. protein, lớn, dịch sinh học, chất muối khoáng hòa tan, nhỏ
9. thấp
10. phức
18. liên kết hydro, liên kết π - π, tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
19. silicagel
20.
b. methanol
I. ĐIỀN KHUYẾT:
Câu 1: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là đại lượng đánh giá: ….
Câu 2: Hệ số bất đối T của một pic nằm trong khoảng: …
Câu 3: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan
trong: …
Câu 4: Sắc ký lỏng pha thuận là sắc ký mà trong đó pha tĩnh … và pha động … hơn pha tĩnh
Câu 5: Trong sắc ký, cơ chế rây phân tử ngược với … vì …
Câu 6: Dựa vào cách cho pha động qua pha tĩnh, sắc ký bao gồm các cách: ...
Câu 7: Hệ số dung lượng k’ nằm trong khoảng… Nếu k’ nhỏ hơn khoảng đó thì…, nếu k’ lớn
hơn khoảng đó thì …
Câu 8: Viết công thức tính hệ số phân bố. Giải thích các đại lượng.
Câu 9: Tại sao một pic thường “có đuôi”: …
Câu 10: Viết phương trình Van Deemeter, giải thích ý nghĩa các đại lượng:
Câu 11: Tính hấp phụ của silicagel do … quyết định.
Câu 12: Nếu pha tĩnh là chất … thì ta có sắc ký hấp phụ gồm sắc ký hấp phụ … và sắc ký hấp
phụ …
Câu 13: Trong sắc ký, cơ chế của rây phân tử là sự tách các chất tan dựa trên … của chúng.
Câu 14: … có tính chọn loc cao, được dùng nhiều trong tinh chế những chất có nguồn gốc sinh
học.
Câu 15: Ý nghĩa của hệ số chọn lọc
Câu 16: HPLC là viết tắt của từ gì (tên tiếng Anh và tiếng Việt).
Câu 17: Giải thích ký hiệu silicagel GF254.
Đáp án:
1. (khả năng tách của cột đó với một chất xác định)
2. (0,8≤T≤1,2)
3. (hai chất lỏng không hỗn hòa)
4. (phân cực; kém phân cực)
5. (cơ chế rây cơ học; các phân tử có kích thước lớn hơn không bị giữ lại)
6. (sắc ký khai triển và sắc ký rửa giải)
7. (1≤k'≤8; pic sẽ xuất hiện quá sớm làm dễ lẫn với pic tạp và pic dung môi; thời gian phân tích quá dài)
8. ( = ; CS: Nồng độ chất tan trong pha tĩnh; CM: Nồng độ chất tan trong pha động)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A B A D C E C D
1.Trong các cơ chế của sắc ký lớp mỏng (SKLM), cơ chế nào chiếm ưu thế:
a.Hấp phụ
b.Phân bố
d.Rây phân tử
2. SKLM thuộc
4. …….có thể dùng để tìm điều kiện tối ưu cho sự tách bằng SK lỏng trên cột
5. Các chất hấp phụ được dùng làm pha tĩnh trong SKLM phần lớn có trộn thêm chất kết dính
như ……
6. Loại chất hấp phụ nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
7. Tính hấp phụ của silicagen do các nhóm …….trên bề mặt quyết định
10. Ngoài silicagen, một số pha tĩnh khác cũng được dùng như …..
12. Cần điều chỉnh sức rửa giải của pha động để Rf nằm trong khoảng……đạt độ phân giải cực
trị
13. Cho các nhóm chức sau: CH=CH, NH2, COOH, OH, OCH3. Sắp xếp theo chiều tăng dần khả
năng hấp phụ?
14. Đối với những chất cần phân tích có các nhóm chức có độ phân cực cao, cần lựa chọn dung
môi có tính……để làm pha động
15. Nguyên tắc phối hợp dung môi trong pha động là…….
16. Trong bản mỏng dính chắc, chất hấp phụ được trộn thêm……
17. Kỹ thuật……có 2 bước chính là dùng SKLM 1 chiều và phản hấp phụ, dùng để tách các chất
với lượng nhỏ trong trường hợp không thể tách bằng các phương pháp khác
21. Kích thước hạt pha tĩnh trong bản mỏng hiệu năng cao là…..
22. Trong SKLM, chất thử được gọi là tinh khiết khi……
25. ……là chất hấp phụ thường dùng nhất trong SKLM và SK cột của ngành Dược
26. Hiệu lực bản mỏng được đánh giá bởi thông số……
Đáp án
1. A
2. A
3. (a) chất lỏng (b) chất rắn
4. SKLM
5. CaSO4, tinh bột, dextran
6. Silicagen
7. OH
8. 10-60 µm
9. (a) giảm (b) hoạt hóa 120 oC/ 1 giờ
10. nhôm oxyd, Kieselgur, thạch cao, cellulose, polyamid
11. (a) chất hấp phụ có chất kết dính
(b) chất hấp phụ không có chất kết dính
(c) chất hấp phụ có chất kết dính và có thêm chất phát huỳnh quang ở bước sóng 254 nm
12. 0,2-0,8
13. CH=CH < OCH3< NH2< OH < COOH
14. phân cực
15. phối hợp các dung môi có sức dung môi gần nhau
16. chất kết dính (thạch cao, tinh bột, dextrin)
17. sắc ký chế hóa
18. hệ số lưu giữ Rf
19. hiện tượng “bờ”
20. Rf(X) = Rf(A) với các hệ dung môi khác nhau (sử dụng ít nhất 3 hệ dung môi khác nhau)
21. 5 µm
22. trên sắc ký đồ không có vết lạ
23. lỏng
24. phân lập các chất với lượng nhỏ
25. silicagel
26. số đĩa lý thuyết
CHƯƠNG 12: SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
TRẮC NGHIỆM
1. Để đuổi bọt khí dung môi pha động ngoài phương pháp khử khí ngay trên dòng chảy
của dung môi người ta còn dung các phương pháp sau:
a. Lọc qua màng Teflon, dung khí nito, siêu âm.
b. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí helium
c. Lọc dưới áp suất giảm, siêu âm, sục khí nito
d. Tất cả các câu đều đúng
2. Ưu điểm của bộ phận phát hiện tán xạ ánh sang bay hơi:
a. Phát hiện tất cả các hợp chất có sự bay hơi thấp hơn sự bay hơi của pha động
b. Dễ sử dụng khi chạy gradient vì độ ổn định của đường nền được duy trì trong suốt
thời gian chạy gradient
c. Tất cả đều đúng
d. Độ nhạy rất cao, giới hạn phát hiện rất thấp, không phức tạp và dễ vận hành
3. Trong ngành Dược phương pháp HPLC được dùng trong:
a. Định tính và định lượng các hợp chất có hấp thu UV
b. Định tính và bán định lượng các hợp chất hữu cơ
c. Định lượng các hợp chất hữu cơ
d. Định tính đinh lượng và xác định các tạp chất liên quan của hợp chất hữu cơ
4. HPLC ra đời từ 1960 đến nay đã được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm áp
dụng nhiều lĩnh vực do
a. Có độ nhạy, độ chính xác, độ đúng cao đáp ứng các yêu cầu định tính và định
lượng
b. Độ đúng cao, đơn giản, dễ vận hành, tiêu tốn ít dung môi
c. Độ chính xác cao, rẻ tiền, đáp ứng hầu hết các chất cần phân tích
d. Thích hợp với đa số phòng thí nghiệm do rẻ tiền, dễ vận hành
5. Cấu hình một máy HPLC theo thứ tự gồm:
a. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, đầu dò, bộ phận
tiêm mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
b. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm
mẫu, đầu dò, lọc tiền cột, cột sắc kí, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
c. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, lọc tiền cột, cột
sắc kí, bộ phận tiêm mẫu, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiệu
d. Hệ thống cung cấp pha động, bộ phận khử khí, bơm sắc kí lỏng, bộ phận tiêm
mẫu, lọc tiền cột, cột sắc kí, đầu dò, hệ thống thu nhận và xử lí tín hiếu
6. Sử dụng lọc tiền cột trong HPLC để:
a. Giảm thời gian chạy sắc kí
b. Bảo vệ cột sắc kí, loại bỏ tạp chất gây nghẽn cột
c. Tăng độ phân giải
d. Tăng khả năng tách của các cấu tử
7. Sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo là sắc kí:
a. Được dung trong sắc kí rây phân tử
b. Phân bố mà trong đó pha tĩnh phân cực, pha động là một dung môi không phân
cực
c. Phân bố mà trong đó pha tĩnh ít phân cực, pha động là dung môi phân cực
d. Được dung trong sắc kí trao đổi ion
8. Trong sắc kí lỏng hiệu năng cao để định tính các chất người ta thường dựa vào
a. Rf và Rs
b. Hệ số dung lượng K’
c. Diện tích pic
d. Dựa vào thời gian lưu, thu sản phẩm ra khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật
khác như khối phổ, hồng ngoại và cộng hưởng từ
9. Đầu dò HPLC cần đáp ứng các yêu cầu sau:
a. Tất cả đều đúng
b. Độ nhạy cao và vận hành ổn định
c. Tín hiệu thu được ít thay đổi theo nhiệt động và tốc độ dòng
d. Nhanh và lặp lại, khoảng tuyến tính rộng
10. Đầu dò thong dụng trong HPLC áp dụng trong ngành Dược:
a. PDA, huỳnh quang, phát hiện ánh sáng khuếch tán, đo cường độ xung
b. Hấp thu UV-Vis, đo cường độ xung, phát hiện điện hóa, đo độ dẫn
c. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, tán xạ ánh sang bay hơi, RI
d. Hấp thụ UV-Vis, huỳnh quang, phát hiện ánh sang khuếch tán, RI
11. Đầu dò PDA và đầu dò hấp thu UV-Vis:
a. Đầu dò PDA tiện lợi hơn, phát hiện hầu hết các chất, còn đầu dò hấp thu UV chỉ
phân tích những hợp chất có hấp thu UV
b. Đều dung để phân tích những hợp chất có hấp thu UV
c. Đầu dò PDA rất thích hợp cho những chất không bay hơi và chịu nhiệt còn đầu dò
UV dung để phát hiện những chất có hấp thu UV
d. Đầu dò PDA được dung thông dụng hiện nay vì nó rẻ tiền và phân tích được hầu
hết các chất
12. Xử lý dung môi trong phương pháp HPLC trường hợp pha động là hỗn hợp dung môi
hữu cơ và nước, người ta thường dùng các loại màng lọc nào sau đây:
a. Màng lọc Teflon
b. Màng lọc RC, polyamide, nylon
c. Tất cả đều đúng
d. Cellulose nitrat hay cellulose acetat 0.22 hay 0.45 micromet
13. Hiện nay các hệ thống HPLC hiện đại thường dùng bơm:
a. Bơm đẳng dòng
b. 2 piston
c. 1 piston
d. Bơm cao áp
14. Đầu dò tán xạ ánh sang bay hơi hoạt động dựa trên nguyên tắc
a. Các chất sau khi ra khỏi cột phân tán thành những giọt chất lỏng rất nhỏ, hóa hơi,
làm khô, ánh sang laser chiếu vào các phần tử nhỏ của mẫu bị tán xạ ánh sang
b. Chọn 1 bước sóng từ đèn nguồn phát ra ánh sáng chiếu vào mẫu thử để đo năng
lượng tán xạ
c. Dựa trên sự khác nhau giữa chỉ số khúc xạ của pha động và pha động có lẫn chất
tan sau quá trình tách qua cột sắc kí
d. Dùng bước sóng phát xạ để đo sự tán xạ ánh sáng
15. Khi sử dụng đầu dò khúc xạ kế vi sai hệ thống HPLC cần phải có:
a. Bơm mẫu bằng syringe
b. Hệ thống bơm mẫu tự động
c. Hệ thống ổn định nhiệt cho cột
d. Hệ thống bơm mẫu bằng valse loop
16. Đầu dò PDA hoạt động trên nguyên tắc:
a. Chọn 1 bước sóng từ đèn nguồn phát ra ánh sáng trên 1 vùng giải bước sóng rộng
b. Dung 2 bước sóng kích thích và phát xạ
c. Các phân tử hợp chất hữu cơ hấp thu ánh sáng UV và độ hấp thu tỷ lệ với nồng độ
của chúng trong dung dịch
d. Dựa trên sự khác nhau giữa chỉ số khúc xạ của pha động và pha động có lẫn chất
tan sau quá trình tách qua cột sắc kí
17. So với đầu dò RI, đầu dò tán xạ ánh sang bay hơi có ưu điểm là: dễ dàng chạy
gradient vì độ ổn định của…….được duy trì trong suốt thời gian chạy gradient.
18. Trong HPLC để định tính các chất người ta thường dựa vào: ….. , thu sản phẩm ra
khỏi cột định danh bằng những kĩ thuật khác như khối phổ, hồng ngoại, cộng hưởng
từ.
19. Trong HPLC để định lượng các chất người ta thường dựa vào: ……….
20. Chất chuẩn nội dùng trong HPLC phải có……tương đương với chất khảo sát, trong
cùng điều kiện sắc kí, chất chuẩn nội phải có….với chất cần phân tích trong mẫu và
phải…..
21. Áp suất hoạt động tối đa của máy HPLC thông thường từ……
22. Xử lí dung môi trong trường hợp là nước người ta thường dùng màng lọc ……….
23. Nhược điểm chung của phương pháp HPLC là……
24. Trong quá trình sắc kí, kiểu rửa giải isocratic là…..
25. Ghép tướng tĩnh lên chất mang có 2 cách là….. và …..
26. Tướng tĩnh dưới dạng ester thường…..và …..
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B C D A D B C D A C B B D A C C
1. Sắc kí khí là kĩ thuật dùng để tách các cấu tử ra khỏi hỗn hợp, trong đó mẫu là:
B. Chất lỏng có thể hóa hơi sau khi tạo dẫn chất.
D. Chất khí, chất lỏng có thể hóa hơi ở nhiệt độ thường hoặc sau khi được xử lí ở nhiệt độ cao
hoặc chất lỏng có khả năng hóa hơi sau khi tạo dẫn chất.
B. Nguồn nhiệt, buồng tiêm, cột, đầu dò, khuếch đại phổ.
D. Nguồn khí, buồng tiêm, lò nung, cột, đầu dò, khuếch đại phổ.
A. 1955.
B. 1957.
C. 1943.
D. 1959.
A. Pha động.
B. Pha tĩnh.
C. Đầu dò.
A. Detecter.
C. Lò nung.
6. Trong sắc kí khí (GC), pha động và pha tĩnh tương tác với nhau theo cơ chế:
A. Hấp phụ.
B. Phân bố.
7. Chọn câu đúng. Pha tĩnh thường dùng trong tách chất phân cực là:
A. Hydrocarbon.
B. Dimethylpolysiloxane.
C. Polyetylen glycol.
D. A và B đúng.
A. Dùng chuẩn nội cho phép hạn chế sai số của các thể tích bơm.
B. Nhiệt độ của đầu dò, cột, và buồng tiêm mẫu là như nhau.
C. Dùng cho các chất không bay hơi.
9. Pha tĩnh của máy sắc kí khí dùng trong thực hành:
A. Dimethylpolysiloxane.
B. Carbowax.
C. Cyanopropyl polydimethylsiloxane.
D. Polyetylen glycol.
A. TCD là đầu dò có độ nhạy cao, nhạy với nước và khí, đáp ứng phụ thuộc vào bản chất chất
phân tích.
C. TID là đầu dò phát hiện chọn lọc với các hợp chất hữu cơ có chứa lưu huỳnh.
D. ECD là đầu dò có độ nhạy rất cao, phát hiện chuyên biệt các hợp chất halogen.
11. Chọn pha tĩnh thích hợp để phân tích hợp chất clo thơm:
A. Polydimethylsiloxane.
B. Polyetylen glycol.
C. Phenyl polydimethylsiloxane.
D. Trilflouropropyl polydimethylsiloxane.
12. Chọn khí mang thích hợp cho bộ phận phát hiện dẫn nhiệt (TCD):
A. N2.
B. O2.
C. Ar.
D. He.
13. Khí mang thích hợp cho bộ phận phát hiện nhiệt ion hóa (TID):
A. N2.
B. O2.
C. Ar.
D. He.
14. Pha tĩnh dùng trong phân tích acid béo không no chứa nhiều nối đôi là:
A. Polyetylen glycol.
B. Cyanopropyl polydimethylsiloxane.
C. Polydimethylsiloxane.
D. Triflouropropyl polydimethylsiloxane.
15. Chọn câu đúng. Pha tĩnh dùng trong phân tích các chất không phân cực là:
A. Cyanopropyl dimethylsiloxane..
B. Dimethylpolysiloxane.
C. Polyetylen glycol.
D. A và B đúng.
Điền khuyết:
1. Các giá trị lưu trong sắc kí khí bao gồm: ……………., ………….., và………….
2. Ba loại cột dùng trong sắc kí khí là: ……….., …………., và………………..
3. a. Bộ phận phát hiện dẫn nhiệt (TCD) có thể phát hiện các hợp chất ……………....
b. Bộ phận phát hiện nhiệt ion hóa (TID) có thể phát hiện các hợp chất……………….
c. Bộ phận phát hiện bắt cặp điện tử (ECD) có thể phát hiện các hợp chất…………….
d. Bộ phận phát hiện ion hóa ngọn lửa (FID) có thể phát hiện các hợp chất……………
4. Loại bộ phận phát hiện đáp ứng tỷ lệ với nồng độ của mẫu hiện diện trong khí mang là……….
và……….. Loại bộ phận phát hiện đáp ứng tỷ lệ theo lưu lượng khối đi qua đầu dò là …………,
…………… và………….
Trắc nghiệm:
Điền khuyết:
c. Chứa halogen, hợp chất cơ kim, hợp chất carbon liên hợp.
d. Hữu cơ.
5. Heli.
2/ Dòng EOF sẽ phụ thuộc vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. pH
B. Nồng độ dung dịch đệm
C. Nhiệt độ
D. Điện thế nguồn
E. Tất cả đều sai
6/ Nhược điểm của điện di mao quản vùng là không tách được:
A. Các acid yếu
B. Các base yếu
C. Các chất chưa biết pKa
D. Các chất trung hòa về điện
E. Hỗn hợp gồm 1 cation, 1 anion và 1 chất trung hòa về điện
10/ Đầu dùng thường dùng trong điện di mao quản là:
A. Hấp thụ UV-Vis
B. Huỳnh quang
C. Đo độ dẫn
D. Khối phổ
E. Tất cả đều đúng
11/ Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số:
A. Rf
B. Hệ số dung lượng
C. Độ phân giải
D. Số đĩa lý thuyết
E. Tất cả đều đúng
ĐIỀN TỪ:
1/ Bề mặt bên trong thành mao quản chứa nhóm ….
2/ Để thay đổi chiều EOF, người ta thường thêm vào dung dịch một muối….., ví dụ…….., ……..
3/ Nguyên tắc hoạt động của điện di mao quản là do sự khác nhau về…….. nên tốc độ di chuyển
của các phân tử sẽ khác nhau.
4/ Phân tử tích điện dương sẽ chuyển động trong mao quản với vận tốc….. vận tốc dòng EOF.
5/ Nồng độ dung dịch đệm tỷ lệ…. với thời gian dịch chuyển
6/ Điểm khác biệt giữa điện di mao quản và điện di cổ điển là điện di mao quản có……
7/ Các chất hoạt động bề mặt thường dùng trong MEKC là…..…., ………& ………..
8/ Thứ tự ra của các phân tử trong điện di mao quản là …………., …………….và cuối cùng
là…………….
9/ Nhược điểm của CZE là…………………
10/ Hai thông số đặc trưng của MEKC là ........................ & ........................
ĐÁP ÁN :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
A E E B E D A E B A D
ĐIỀN TỪ
1. silanol (Si-OH)
4. lớn hơn
5. nghịch