Tiếng Trung Hồng Lộc 100 cấu trúc cơ bản trong tiếng trung

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Tiếng Trung Hồng Lộc tặng bạn file 100 cấu trúc cơ bản trong tiếng trung ,thông
dụng nhất

Cấu trúc 1: 只有…才能… /Zhǐyǒu… cáinéng…


C c …m c t …:

Ví dụ:
只有你的话,我才能相信。
Zhǐyǒu nǐ dehuà, wǒ cáinéng xiāngxìn.
ôi m tin.
Cấu trúc 2: 如果…就…/Rúguǒ…jiù…/N u…
t …
y

Ví dụ:
如果你猜对了,我就告诉你;
Rúguǒ nǐ cāi duìle, wǒ jiù gàosù nǐ;
N ô t.
Cấu trúc 3: 不但…而且…/Bùdàn…
érqiě…/Không nh ng… c …..:

Ví dụ:
我不但去过下龙湾,而且去过胡志明市。
Wǒ bùdàn qùguò xiàlóngwān, érqiě qùguò húzhìmíng shì.
Tôi không nh ng H
Cấu trúc 4: 一…就…/Yī…jiù…/H …… …..:

Ví dụ:
阿凤一听情歌就哭。
Ā fèng yī tīng qínggē jiù kū.
Ph ng h
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 5: 因为…所以…/Yīnwèi…suǒyǐ…/B


v ……..cho nên………
Ví dụ:
因为妈妈喜欢吃水果,所以阿强经常买水果回家。
Yīnwèi māmā xǐhuān chī shuǐguǒ, suǒyǐ ā jī ǎ ǐ ǒ jā

Cấu trúc 6: 虽然…但


是…/Suīrán…dànsh …/Tuy …… nhưng …….
Ví dụ:
虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì ā xiá háishì chuānz ǎ
y y y
Cấu trúc 7: 宁可 … 也不…/Nìngkě…yě
bù… T …… c ông……..
Ví dụ:
我宁可挨饿也不接受施舍。
Wǒ nìngkě āi è yě bù jiēshòu shīshě.
Tô ô nb
Cấu trúc 8: 既…又…/J …yòu…/V a…….
v a…….; đ ……… …….
Ví dụ:
弟弟既不会抽烟,又不会喝酒
Dìdì jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Em trai v a không bi a không bi t u ng r u.
Cấu trúc 9: 无论 … 都 …/Wúlùn…dōu…/Bất
k …… đ u…… dù…… đ u…….
Ví dụ:
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.
B tk ng i g nh gh nh th u nên v ng b c i lên.
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 10: 连….都…../Lián…dōu…


c …… đ u…….
Ví dụ:
今天太忙了,连饭都没有吃。
Jīntiān tài mángle, lián fàn dōu méiyǒu chī.
Hôm nay b n r y ơ a n.
Cấu trúc 11: 既然 … 就 …/Jìrán…
jiù…/Đ ……t ……
Ví dụ:
既然已经决定了,再说什么也没有用了。
Jìrán yǐjīng juédìngle, zàishuō shénme yě méiyǒu yòngle.
Đ y t i, t
Cấu trúc 12: 即使 …也 …/Jíshǐ…
yě… Dù……c …… :
y

Ví dụ:
即使我富有了,也不会忘记贫穷的日子。
Jíshǐ wǒ fùyǒul yě w j z

Cấu trúc 13: 那么… 那 么…/Nàme…


nàme…/…. th …. th :

Ví dụ:
夏天的夜晚,是那么宁静,那么美丽。
Xiàtiān de yèwǎn, shì nàme níngjìng, nàme měilì.
Đ yê , t ơi .
Cấu trúc 14: 一边 … 一
边 …/Yībiān…yībiān…/V a…..v a…..:
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
我一边眺望远方,一边回忆童年时光。
Wǒ yībiān tiàowàng yuǎnfāng, yībiān huíyì tóngnián shíguāng.
Tôi v ph ơng xa, v a nh i thơ u.
Cấu trúc 15: 不是…而是…/Bùsh … ér
sh …/khô …… ……

Ví dụ:
这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。
Zhè bùshì nǐ yīgè rén de gōngláo, ér shì jítǐ nǔlì de jiéguǒ.
Đ y khô ôn
Cấu trúc 16: 有时候…有时候…/yǒu
shíhòu…yǒu shíhòu… C úc…… c úc……..

Ồ 0977813493

Ví dụ:
人的情绪是多变的,有时候高兴,有时候伤心。
Rén de qíngxù shì duō biàn de, yǒu shíhòu gāoxìng, yǒu shíhòu shāngxīn.
Tâ ôn bi n n kh au bu n.
Cấu trúc 17: 一方面…另一方面…/yī
fāngmiàn… lìng yī fā … t t……
t c……

Ví dụ:
他从不吃海鲜,一方面是不喜欢吃,另一方面是吃了过敏。
Tā cóng bù chī hǎixiān, yī fāngmiàn shì bù xǐ ā ī yī fā ī
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

ǐ
y

Cấu trúc 18: 尽管…可


是…/Jǐnguǎn…kěsh …/M c dù……
nhưng…….
y

Ví dụ:
尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。
Jǐnguǎn gézhe qiān shān wàn shuǐ, kěshì tāmen xīnlǐ dōu hùxiāng guàniàn bǐcǐ.
M ô ông ng ôn nh t i nhau.
Cấu trúc 19: …然而…/…rán’ér… /……
như t s …….
y
ơ ơ

Ví dụ:
很多夫妻可以共患难,然而却不能共享福
Hěnduō fūqī kěyǐ gòng h ’é é xǎ f

Cấu trúc 20: 只要…就…/Zhǐyào… jiù… C


c n…… …….
y
y ơ Đ
y

Ví dụ:
只要功夫深,铁杵就能磨成针
Z ǐy ō fū ē ě ǔj é é z ē
y
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 21: 首先 … 其


次…/Shǒuxiān…qíc …/Trư c tiên……, sau
đ ……..
x y

Ví dụ:
挑选衣服首先看质量,其次关注价格。
Tiāoxuǎn yīfú shǒuxiān kàn zhìliàng, qícì guānzhù jiàgé.
L c tiên xem ch t l ng, sau
Cấu trúc 22: 不但不… 反而…/bùdàn
bù…fǎn’ér… …… tr
……
ơ

Ví dụ:
这只股票不但不涨,反而下跌了。
Zhè zhǐ gǔpiào bùdàn bù zhǎng, fǎn’ér xiàdiéle.
y
Cấu trúc 23: 与其… 不如…/Yǔqí…
bùrú… T … c ơn…….

Ví dụ:
与其等待好运,不如创造机遇。
Yǔ ě ǎ y z jīy
ơ ơ y
Cấu trúc 24: 假使…
便…/Jiǎshǐ…biàn…/N u…… t …….
y
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。
Jiǎshǐ shíguāng dàoliú, wǒ biàn gǎitóuhuànmiàn, chóngxīn zuòrén.
N u th i gian quay ng ô y c i
Cấu trúc 25: 要是… 那
么 …/Yàoshi…nàme…/N u……v t …….
y

Ví dụ:
要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。
Yàoshi gǎnbushàng kàn àoyùnhuì xiànchǎng zhíbò, nàme kàn chóngbò yě
bùcuò.
N u khô x Đ y y
x y
Cấu trúc 26: … 甚 至…/… shènzhì …/……
th c í…..

Ví dụ:
今年冬天一点也不冷,甚至都不用穿棉袄。
jīn nián dōng tiān yì diǎn yě bù lěng , shèn zhì dōu bú yòng chuān mián ǎo
ng n m nay khô
Cấu trúc 27: 尚且 … 何况 …
/Shàngqiě…hékuàng… C …… hu ng
chi…….
ơ
ơ

Ví dụ:
古人尚且知晓养生,何况现代人?
Gǔrén shàngqiě zhīxiǎo yǎngshēng, hékuàng xiàndài rén?
Ng i x t d ng sinh, hu ng chi ng i hi n
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 28: 别说 … 就是/ 就连 …/Bié


shuō…jiùshì/jiù lián …./Đ … c ….
Đ ơ
y ơ

Ví dụ:
别说老虎吃人了,就是兔子急了还咬人呢。
Bié shuō lǎohǔ chī rénle, jiùshì tùzǐ jíle hái yǎo rén ne.
Đ y n ng i.
Ví dụ:
这地方太偏僻,别说网络支付了,就连刷卡都不行。
Zhè dìfāng tài piānpì, bié shuō wǎngluò zhīfùle, jiù lián shuākǎ dōu bùxíng.
Nơ y c tuy y
không c.
Cấu trúc 29: 不管… 也…/ Bùguǎn… yě…
Dù……c …….
y

Ví dụ:
不管希望有多渺茫,我也愿意为此一搏。
Bùguǎn xīwàng yǒu duō miǎománg, wǒ yě yuànyì wèi cǐ yī bó.
y ô n
Cấu trúc 30: 之所以 … 是因为…/Zhī suǒyǐ…
shì yīnwèi…/S d …… v …….
nguyên nhân.

Ví dụ:
之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。
Zhī suǒyǐ bù gēn nǐ zhēnglùn, shì yīnwèi wǒ bùxiǎng c jī é ā ǐ
ơ

Cấu trúc 31: “…c … …” – “…是


sh …吗 ma…”
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

是 có th thêm phó t ”不,也,


都,只” nh n m nh

Ví dụ:
你 是 越 南人 吗 ?
Nǐ shì yuènán rén ma
B n có ph i là ng i Vi t Nam không?
Cấu trúc 32: “ ưt …” – “怎么样 zěn
me yàng…”
” ?” “怎么样” t
cu i câu bi u th th m h i ho c h i ý ki n, t u câu bi u th nêu ra nghi v n.
“不怎么样”dùng trong câu ph nh, thay th không nói tình hình ng tác c th ,
là cách nói t nh .
Ví dụ:
奶奶身 体 恢 的 怎 么 样?
Nǎi nǎi shēntǐ huī de zěnme yàng?
S c kh e c a bà h i ph c ra sao?
Cấu trúc 33: “Đâ đâu…” – “这 zhè/ 那 nà/
哪 nǎ…”
“Đ y/ / + + + ”

Ví dụ:
这是一只猫吗?
zhè shì yìzhī māo ma
Đ y có ph i là m t con mèo không?
Cấu trúc 34: “… …” – “… bú…”
“ ?“ y ơ

Ví dụ:
大家能不能安静一点?
dà jiā néng bú néng ān jìng yì diǎn?
M i ng i có th im l ng m t chút c không?
Cấu trúc 35: “Trư c đâ …s u …” – “以前
yǐ qián…以后 yǐ u…”
“ y y”
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
以 前, 我 会 说 汉 语.
yǐ qián wǒ bú huì shuō hàn yǔ
Tr c y, tôi không bi t nói ti ng Trung.
Cấu trúc 36: t cấu “…是 sh …的 de”

Ví dụ:
你今天是几点起床的?
nǐ jīn tiān shì jǐ diǎn qǐ chuáng de
Hôm nay b n d y lúc m y gi ?
Cấu trúc 37: ẫu câu – V đ … – 为了(wèi
le)…
“为(wèi) 了(le) ” Sau “Vì, ” là tr ng ng ch m c ch, “Vì, ” th ng c
t u câu.

Ví dụ:
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。
Vì con cái, ng i m b công vi c v n có.
Cấu trúc 38: G t “…Bị được… – …被 bèi…”
ử “ ”

Ví dụ:
我被小李气哭了。
wǒ bèi xiǎo lǐ qì kū le 。
Tôi b Ti u Lý
Ví dụ:
杯子被小张打碎了。
bēi zi bèi xiǎo zhāng dǎ suì le 。
Chi c c c b Ti u Tr ơng nh v r i.
Cấu trúc 39: Đ c ư …吗(ma)..&..了吗(le
ma)…
“ 吗(ma)” và “ 了(le) 吗(ma)” Đ u là câu nghi v n, câu h i s v t và ng i,
còn “ ch a” là câu h i trong
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
昨晚你睡着了吗?
zuó wǎn nǐ shuì zháo le ma ?
T i hôm qua b n có ng c không?
Ví dụ:
你每天晨练吗?
nǐ měi tiān chén liàn ma ?
Hàng ngày b n có t p th d c bu i sáng không?
Cấu trúc 40: …r – 除了(chú le)… 以外
(yǐ wài)
“除(chú) 了(le) 以(yǐ) 外(wài)” bi u th
không bao g m ph n nói.

Ví dụ:
家里除了小丽以外都是党员。
jiā lǐ chú le xiǎo lì yǐ wài dōu shì dǎng yuán 。
Trong nhà, ngoài ti u L ra u là Đ ng viên.
Ví dụ:
李明除了好学以外还很谦虚。
lǐ míng chú le hào xué yǐ w ě ā xū。
Lý Minh ngoài ch m h c ra, còn r t khiêm t n.
Cấu trúc 41: V … ư u–跟
(gēn)…不一样(bù yí yàng)
” 跟 gēn (bù)一样 yí yàng “. V i không nh nhau
M u câu nh nhau bi u th hai s v t ho c tr ng thái t ơng ng ho c

Ví dụ: “跟 一样”
这风景美得跟画一样。
zhè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng 。
Phong c nh này p nh tranh
Ví dụ: “跟 一样+X”
阿里跟木兰一样爱迟到。
ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 。
A-
Ví dụ: 跟 不一样
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

男人跟女人不一样。
nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng 。
Nam gi i không gi ng n gi i.
Ví dụ: 跟 不一样+X
小明跟小华不一样高。
xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo 。
Ti u Minh không cao bằng Ti u Hoa.
Cấu trúc 42: G … ưt y – 不像 (bú
xiàng)… 这么(zhè me)/那么 (nà me)
不像 (bú xiàng) 这么(zhè me)/那么 (nà me)
M u câu “nh th này” bi u th hai s v t ho c tr ng thái gi ng nhau.
M u câu “không nh th này” bi u th hai s v t ho c tr ng thái không gi ng
nhau.
Ví dụ: 像 这么
像这么美的风景很久没见过了。
xiàng zhè me měi de fēng jǐng hěn jiǔ méi jiàn guò le。
Lâu r i không nhìn th y qua phong c nh p nh v y.
Ví dụ: 不像 这么
小兰不像小芳这么文静。
xiǎo lán bú xiàng xiǎo fāng zhè me wén jìng。
Ti u Lan không i m m nh Ti u Ph ơng.
Ví dụ: 像 那么
像他那么办事早晚要被批评。
x ā zǎ wǎ y ī 。
Cách làm vi c nh anh y s m mu n s b phê bình
Ví dụ: 不像 那么”
云南的冬天不像北京那么冷。
de bú xiàng běi jīng nà me lěng。
Mùa ng c a Vân Nam không rét nh B c Kinh.
Cấu trúc 43: e được b t tươ
tru …听说(tīn s uō) 据说(jù shuō)/传说
(chuán shuō)
听说(tīng shuō)/ “Nghe nói” bi u th nghe ng i khác truy n t, không ph i ch
thân ch ng th c n i dung.

Ví dụ:
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

听说这道题没人做得出来。
tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。
Nghe nói bài này không ai làm c.
据说(jù shuō)/ “ ” y

Ví dụ:
据说以前这里是做城堡。
jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo。
Đ c bi t, tr c y ch này là làm thành l y.
传说(chuán shuō) “Nghe nói” bi u th nghe ng i khác truy n t, không ph i
ch thân ch ng th c n i dung.

Ví dụ:
牛郎织女的故事只是个传说。
niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。
Câu chuy n Ng u lang Ch c n ch là m t truy n thuy t.
Cấu trúc 44: … – không
c … – … được -……- 没
有…… – 非…不可
: 没有 , 非 不可 ” “Không không, không c không,
không không c” là câu hai l n ph nh bi u th kh ng nh.

Ví dụ:
他不敢不去。
tā bù gǎn bù qù 。
Anh y không dám không i.
Ví dụ:
没有谁不惧怕他的威严。
méi yǒu j ā wē y 。
Không có ai không s uy phong c a anh y.
Ví dụ:
让他去可他非去不可。
bú ràng tā qù kě tā fēi qù bù kě 。
Không cho anh y i, nh ng anh y không i không c.
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 45: C …c … 越(yuè)…越


(yuè)…
“越(yuè) 越(yuè) ” Càng cà

Ví dụ: y
天越来越黑,雨越来越大。
tiān yuè lái yuè hēi ,yǔ yuè lái yuè dà 。
Tr i ngày càng t i, m a ngày càng to
Ví dụ:
那个人抱着柱子越爬越高。
nà gè rén bào zhe zhù zi yuè pá yuè gāo 。
Ng i kia ôm c t càng trèo càng cao.
Cấu trúc 46: S v – 比(bǐ)
” 比(bǐ )”
Câu có ch “so v i” là ch câu có c m gi i t “so sánh”

là câu so sánh.
Ví dụ:
这对双胞胎兄弟俩老大比老二高一点。
zhè duì shuāng bāo tāi xiōng dì liǎng lǎo dà bǐ lǎo èr gāo yī diǎn 。
Hai anh em trai sinh i này anh cao hơn
Ví dụ:
网上购物比逛商场更方便。
wǎng shàng gòu wù bǐ guàng shāng chǎng gèng fāng biàn。
Mua s m trên m ng ti n l i hơn so v i i trung tâm th ơng m i.
Cấu trúc 47: bằ … – 不比(bù bǐ )…
ằ ơ
ử ” 比(bǐ )”, Bài này chúng ta h c cách sử d ng
c a “不比 (bù bǐ) không bằng”, “没有比 (méi yǒu bǐ) không có hơn”.
Ví dụ:
小李不比小王胖多少。
xiǎo lǐ bù bǐ xiǎo wáng pàng duō shǎo 。
Ti u Lý không béo bằng Ti u V ơng.
Ví dụ:
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

没有比小丽更加热爱艺术的人了。
é yǒ ǐ x ǎ jā y é 。
Không có ai yêu ngh thu t hơn Ti u L .
Cấu trúc 48: C … c … – 有的(yǒu de)…有的
(yǒu de)…
“有的(yǒu de) 有的(yǒu de) có c ”. Là t dùng ch m t trong
nhi u ng i ho c nhi u s v t , có th sử d ng ử

Ví dụ:
有的话我没听懂。
yǒu de huà wǒ méi tīng dǒng 。
Có l i nói tôi nghe không hi u.
Ví dụ:
医院里有很多病人,有的看内科,有的看外科,有的看眼科,还有的看耳鼻喉科。
yī yuàn lǐ yǒu hěn duō bìng rén , yǒu de kàn nèi kē , yǒu de kàn wài kē , yǒu
de kàn yǎn kē , há yǒ ě ē。
Trong b nh vi n có r t nhi u b nh nhân, có ng i khám khoa N i, có ng i
khám khoa Ngo i, có ng i khám khoa M t, có ng i khám khoa Tai M i H ng.
Cấu trúc 49: ẫu câu – V đ … – 为了(wèi
le)…
“为(wèi) 了(le) ” Sau “Vì, ” là tr n “ ”

Ví dụ:
为了孩子,妈妈放弃了原有的工作。
wèi le hái zi ,mā ma fàng qì le yuán yǒu de gōng zuò 。
Vì con cái, ng i m b công vi c v n có.
Cấu trúc 50: t…c …- 一(yī) …也(yě)…
“一(yī) 也(yě) ”. Có ngh a là “m t c ”

Ví dụ:
我一天也没休息。
wǒ yì tiān yě méi xiū xi。
Tôi n m t ngày c ng không ngh .
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
这家伙一点也不懂事。
zhè jiā huo yì diǎn yě bù dǒng shì 。
K này không bi t i u chút nào.
Cấu trúc 51: T … đ … 从(cóng) … 到
(dào) …
y

Ví dụ:
他从开始到现在一直没表态。
tā cóng kāi shǐ dào xiàn zài yì zhí méi biǎo tài 。
Anh y t b t u n bây gi ch a t thái .
Ví dụ:
请问从天安门到西单怎么走?qǐng wèn cóng tiān ān mén dào xīdān zěn me zǒu ?
Xin h i t Thiên An Môn n Tây Đơn i nh th nào?
Cấu trúc 52: Đ Đ v … …对/对于
(duì /duì yú)…来说/而言(lái shuō /ér yán)
: Đ /Đ ”
“ ”

Ví dụ: 对 来说
这道题对初中生来说太容易了。zhè dào tí duì chū zhōng shēng lái shuō tài róng
yì le 。
Đ này i v i h c sinh sơ trung mà nói r t d .
Ví dụ: 对于 来说
对于聪明人来说,脚踏实地工作显得更为重要。Duì yú cōng míng rén lái shuō ,
jiǎo tà shí dì gōng zu x ǎ é wé z y 。
Đ i v i ng i thông minh mà nói, làm vi c ch c ch n thi t th c m i càng quan
tr ng.
Ví dụ: 对 而言
对他而言,婚姻只是个形式。Duì tā ér yán ,hūn yīn zhǐ shì gè xíng shì 。
Đ i v i anh y mà nói, hôn nhân ch là m t hình th c.
Ví dụ:对于 而言
对于孩子而言,父母的爱是最温暖的。duì yú hái zǐ ér yán ,fù mǔ de ài shì zuì
wēn nuǎn de 。
Đ i v i tr em mà nói, tình th ơng yêu c a cha m là m áp nh t.
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 53: Bị … Ả ư – 受(shòu)…影


响(yǐng xiǎng)
受(shòu) 影响(yǐng xiǎng) “B nh h ng”/ “do tác ng” th ng
y

Ví dụ:
受施工影响,临时封闭高速公路。shòu shī gōng yǐng xiǎng ,lín shí fēng bì gāo
sù gōng lù 。
B nh h ng c a thi công, t m th i c m ng cao t c.
Ví dụ:
肿瘤容易受情绪影响。Zhǒng liú róng yì shòu qíng xù yǐng x ǎ 。
U b u d tác ng n tinh th n.
Cấu trúc 54: T e ấ v … 就(jiù) / 拿
(ná)…来说(lái shuō)
: 就(jiù) / 拿(ná) 来(lái) 说(shuō)”. “Theo/l y/v .mà nói”, bi u th
dùng hình th c nêu ví d trình bày rõ ho c gi i thích s vi c.

Ví dụ:
就这场演出来说,最精彩的部分是杂技。Jiù zhè chǎng yǎn chū lái shuō ,zuì
jīng cǎi de bù fèn shì zá jì 。
V bu i bi u di n này mà nói, ph n c s c nh t là xi c.
Cấu trúc 55: Đ C ê … 值得一(zhí dé
yī)…
Đằ g thêm

Ví dụ:
这首歌值得一听。zhè shǒu gē zhí dé yī tīng 。
Bài hát này ng nghe.
Ví dụ:
李磊的厨艺值得一学。lǐ lěi de chú yì zhí dé yī xué 。
Tay ngh n u n c a Lý L i ng h c.
Cấu trúc 56: t c … 说什么
也 (shuō shén me yě)…
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
我说什么也要尝一尝北京烤鸭 wǒ shuō shén me yě yào cháng yī cháng běi jīng
kǎo yā.
Tôi nói gì c ng ph i n m thử v t quay B c Kinh.
Cấu trúc 57: tr c C tr c T
… 怪不得(guài bù dé)…
y õ y ỳ x y
ra.

Ví dụ:
下午有雷阵雨,怪不得天气闷热。xià wǔ yǒu léi zhèn yǔ, guài bù dé tiān qì mēn
rè。
Bu i chi u có m a rào, ch trách th i ti t oi b c.
Ví dụ:
怪不得天气闷热,原来要下雷阵雨了。guài bù dé tiān qì mēn rè, yuán lái yào
x é z yǔ 。
Th o nào th i ti t oi b c, hóa ra s p m a rào.
Cấu trúc 58: C …c t t –再
(zài)… 也不过(yě bú guò)…
“再 zài bú 过 gu ” – Quá..l m. Th ng mang s c thái tích c c, bi u th m c
m nh, có ý không gì bằng, t t quá, bi u th không ằ

Ví dụ:
今天的天气真是再好不过了。jīn tiān de tiān qì zhēn shì zài hǎo bú guò le 。
Th i ti t hôm nay th t là p quá.
再(zài) 也不过(yě bú guò) – Có n a c ng th thôi. Mang s c thái tiêu c c,
bi u th m c r t th p có ngh a là c ng nh th thôi, c ng v y thôi.
Ví dụ:
房价再高也不过如此。fáng jià zài gāo yě bú guò rú cǐ 。
Giá nhà có cao n a c ng th thôi.
Cấu trúc 59: T trư c t
c ư … 从来没(cóng lái méi) / (bù)
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

“ ” “ ”

Ví dụ:
上海话管狭窄的街道叫”弄堂”。
shàng hǎi huà guǎn xiá zhǎi de jiē dào jiào “nòng táng “。
Ti ng Th ng H i g i ng ph ch t h p là h m.
Cấu trúc 60: Gọ … … – 管(guǎn) A 叫(jiào)
B
Ví dụ:
中国农村经常管妈叫娘,管爸叫爹。
zhōng guó nóng cūn jīng cháng guǎn mā jiào niáng, guǎn bà jiào diē.
Nông thôn Trung Qu c th ng g i m là bu, g i b là th y.
Ví dụ:
上海话管狭窄的街道叫”弄堂”。
shàng hǎi huà guǎn xiá zhǎi de jiē dào jiào “nòng táng “。
Ti ng
Cấu trúc 61: ất đị sẽ… 一定会(yí dìng
huì)…的(de)
Ví dụ:
他们俩青梅竹马以后一定会幸福的。
tā men liǎng qīng méi zhú mǎ yǐ hòu yí dìng huì xìng fú de 。
Hai ng i b n thanh mai trúc mã sau này nh t nh s h nh phúc.
Ví dụ:
我们一定会经常回来看你们的。
wǒ mén yí dìng huì jīng cháng huí lái kàn nǐ mén de 。
Chúng tôi nh t nh s th ng xuyên v th m các b n.
Cấu trúc 62: C t ọ được t v …
堪称(kān chēng)
Ví dụ:
这里堪称世界人口最稠密的地方。
zhè lǐ kān chēng shì jiè rén kǒu zuì chóu mì de dì fāng 。
Nơ y ơ
Ví dụ:
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

宋徽宗的书法作品堪称一绝。
sòng huī zōng de shū fǎ zuò pǐn kān chēng yì jué 。
Tác phẩm th pháp c a T ng Huy Tông c tôn vinh là m t tuy t tác.
Cấu trúc 63: C ứ t ú đ v …对(duì)…产
生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù)…
对(duì) 对(duì) 产生/(chǎn shēng)/感兴趣(gǎn xìng qù) Có h ng
thú iv i

Ví dụ:
小李对集邮感兴趣。
xiǎo lǐ duì jí yóu gǎn xìng qù 。
Ti u Lý có h ng thú i v i chơi tem.
Ví dụ:
王丽从小对音乐产生兴趣,毕业后当了音乐老师。
w xǎ yī ǎ ē x ,bì yè hòu dāng le yīn lè lǎo
shī 。
V ơng L t nh có h ng thú i v i âm nh c, sau khi t t nghi p làm giáo
viên âm nh c.
Cấu trúc 64: T t ờ t t
b t…真没想到(zhēn méi xiǎng dào) /发现( fā
xiàn)…
Ví dụ:
真没想到这次选美评选李丽得了冠军。
zhēn méi xiǎng dào zhè cì xuǎn měi píng xuǎn lǐ lì dé le guàn jūn。
Th t không ng Lý L giành c gi i nh t trong cu c thi hoa h u l n này.
Cấu trúc 65: ưt xe r …这么说来
(zhè me shuō lái)/看来(kàn lái)
Ví dụ: 这么说来
这么说来你和我还是老乡呢。
zhè me shuō lái nǐ hé wǒ hái shì lǎo xiāng ne 。
Nói nh th , b n và tôi còn là ng h ơng
Ví dụ: 这么看来
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

这么看来,新兴公司真的被收购了。
zhè me kàn lái,xīn xīng gōng sī zhēn de bèi shōu gòu le 。
Xem ra, Công ty Tân H ng th c s b mua l i r i.
Cấu trúc 66: C … ư…把(bǎ) …当作(dāng
zuò)…
Cách dùng 把 S + 把 + O + V + Thành ph n khác
**Tân ng sau 把 là s v t b xử lý. Thành ph n khác nêu lên xử lý nh th nào
ho c k t qu xử lý.
Ví dụ:
我把学习当作求知的乐趣。
wǒ bǎ xué xí dāng zuò qiú zhī de lè qù 。
Tôi coi h c t p là thú v
Ví dụ:
他把你当作一生中最值得信赖的朋友。
tā bǎ nǐ dāng zuò yì shēng zhōng zuì zhí dé xìn lài de péng yǒu。
Anh y coi anh nh ng i b n ng tin c y nh t trong i.
Cấu trúc 67: ẫu câu – L L … 作为(zuò
wéi)…
1 G : /
2 : có thàn /
Ví dụ:
作为男生,你的厨艺真不错。
zuò wéi nán shēng ,nǐ de chú yì zhēn bú cuò 。
Là ng nam nhi, kỹ thu t n u n c a b n r t khá.
Ví dụ:
她希望在生物制药领域有所作为。
tā xī wàng zài shēng wù zhì yào lǐng yù yǒu suǒ zuò wéi 。
y x ẩ
Cấu trúc 68: … u t …
幸亏(xìng kuī) …要不(yào bù)…
Ví dụ:
幸亏今天没开车,要不非赶上堵车不可。
xìng kuī jīn tiān méi kāi chē ,yào bù fēi gǎn shàng dǔ chē bù kě 。
May mà hôm nay không lá x
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 69: ẫu câu – Xe r E rằ c


ẽ… 恐怕(kǒng pà)…
2 :
1: :E ằ ;
2: Ư :X ơ ơ :
Ví dụ:
我肚子很疼,恐怕是得了阑尾炎。
wǒ dù zǐ hěn téng ,kǒng pà shì dé le l wě y 。
B ng tôi r t au, e rằng m c b nh viêm ru t th a.
Ví dụ:
恐怕明天我就可以出院了。
kǒng pà míng tiān wǒ jiù kě yǐ chū yuàn le 。
Xem ra ngày mai tôi có th c xu t vi n.
Cấu trúc 70: H ệ r xuất ệ rõ r …显得
(xiǎn dé)…
Ví dụ:
喀斯特地貌景色显得很独特。
kā sī tè dì jǐ xǎ é ě 。
Đ a m o phong c nh Caxtơ hi n ra r t c o.
Cấu trúc 71: Hơ v u ồ…何况
(hé kuàng)/况且(kuàng qiě)…
Ví dụ: 何况 (hé kuàng)
我本来就喜欢美食,何况这里的小吃这么多.
wǒ běn lái jiù xǐ huān měi shí ,hé kuàng zhè lǐ de xiǎo chī zhè me duō
ơ y
Ví dụ: 况且 (kuàng qiě)
我今晚不去接你了,况且我还要加班。
wǒ jīn wǎn bú qù jiē nǐ le ,kuàng qiě wǒ hái yào jiā bān 。
T i nay tôi không i n b n, hơn n a tôi còn ph i làm thêm gi .
Cấu trúc 72: Qu ê qu qu t t qu
v … 果然/果真(guǒ rán /guǒ zhēn)…
Ví dụ:
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

他说他会来,今天果然来了。
tā shuō tā huì lái ,jīn tiān guǒ rán lái le 。
Anh y nói s n, hôm nay qu nhiên n r i.
Cấu trúc 73: G …v – 与(yǔ)…之间(zhī
jiān)…
Ví dụ:
我与你之间有一种与生俱来的默契。
wǒ yǔ nǐ zhī jiān yǒu yī z ǒ yǔ ē j 。
Gi a tôi v i anh có m t s n ý bẩm sinh.
Cấu trúc 74: ắ ơ đâu đâu c ỗ ọ
t…处处(chù chù)…
Ví dụ:
大海里处处是珊瑚和海星。
dà hǎi lǐ chù chù shì shān hú hé hǎi xīng 。
Trong bi n u u c ng là San hô và Sao bi n.
Cấu trúc 75: T rất qu ắ … 太(tài)…了
(le)
Ví dụ:
这场篮球比赛打得太有水平了。
zhè chǎng lán qiú bǐ sài dǎ dé tài yǒu shuǐ píng le 。
Tr n thi u bóng r này chơi r t có trình .
Cấu trúc 76: C c …c c ư đủ c c ư
được… 光有(guāng yǒu)…还不够/还不行(hái
bù gòu /hái bù xíng)
Ví dụ: 光有 还不够
光有信心还不够,还得付出努力。
guāng yǒu xìn xīn hái bù gòu ,hái děi fù chū nǔ lì 。
Ch có lòng tin còn ch a , mà c n ph i n l c.
Ví dụ: 光有 还不行
光有工具还不行,还需要一只手电筒。
guāng yǒu gōng jù hái bù xíng ,hái xū yào yì zhī shǒu diàn tǒng 。
Ch có d ng c c
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 77: Đ vẫ …居然(jū rán)/竟然


(jìng rán)…
Ví dụ:
你居然知道我的出生年月。
nǐ jū rán zhī dào wǒ de chū shēng nián yuè 。
Anh l i bi t c ngày tháng n m sinh c a tôi.
Ví dụ:
他竟然拒绝了我的邀请。
tā jìng rán jù jué le wǒ de yāo ǐ 。
Anh y kh c t l i m i c a tôi.
Cấu trúc 78: Rút cu c t c u qu cu
cù …终于(zhōng yú) / 最终(zuì zhōng)…
Ví dụ:
我终于等到你了。
wǒ zhōng yú děng dào nǐ le 。
R t cu c tôi i c anh.
Ví dụ:
最终还是被你发现了。
zuì zhōng hái shì bèi nǐ fā xiàn le 。
C
Cấu trúc 79: B t t tr t t r …变
成(biàn chéng)…
Ví dụ:
红色和黄色混合变成了橙色。
hóng sè hé huáng sè hùn hé biàn chéng le chéng sè 。
Màu pha tr n v i màu vàng thành màu da cam
Cấu trúc 80: Đ c b ệt c t ườ rất đỗ …特
别(tè b é)…
Ví dụ:
你的长相很特别。
nǐ de zhǎng xiàng hěn tè bié 。
Khuôn m t c a anh r t c bi t.
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 81: T t rất qu t t rất qu


rất… 真的很 /zhēn de hěn/…
Ví dụ:
这些单词真的很难背。
zhè xiē dān cí zhēn de hěn nán bèi 。
Nh ng ơn t này qu th t r t khó h c thu c.
Cấu trúc 82: T t qu t ực…简直(jiǎn
zhí)…
Ví dụ:
他这个人简直不像话。
tā zhè gè rén jiǎn zhí bú xiàng huà 。
Anh y th t là ng i ch ng ra gì.
Cấu trúc 83: G u ư u đ u …
同样(tóng yàng)
Ví dụ:
这里有两根同样长的绳子。
zhè lǐ yǒu liǎng gēn tóng yàng cháng de shéng zi 。
Ở y có hai s i dây th ng dài bằng nhau.
Cấu trúc 84: Đ c b ệt t sức v cù …格
外 /gé wài/分外 /fèn wài/…
Ví dụ:
天气格外炎热,太阳格外耀眼。
tiān qì gé wài yán rè , tài yáng gé wài yào yǎn 。
Th i ti t vô cùng nóng b c, ánh n ng vô cùng ch
Cấu trúc 85: T ực sự t ực r qu t ực…实在
是 /shí zài shì/…
Ví dụ:
这里的泉水实在是太清澈了。
zhè lǐ de quán shuǐ shí zài shì tài qīng chè le 。
N c su i y qu th t r t trong
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 86: t qu rút cu c cu cù …究竟


(jiū jìng)
Ví dụ:
管什么事,他总爱问个究竟。
bù guǎn shén me shì, tā zǒng ài wèn gè jiū jìng 。
B t c vi c gì, anh y hay thích h i k t qu ra sao
Cấu trúc 87: Că b t tr ệt đ c
r t c… 根 本(gēn běn)…
Ví dụ:
Cấu trúc 88: ẫu câu – t …于是(yú shì)…
Ví dụ:
张玲很喜欢读书,于是她办了张图书卡。
zhāng líng hěn xǐ huān dú shū , yú shì tā bàn le zhāng tú shū kǎ 。
Tr ơng Linh r t thích c sách, th là ch y làm m t th m n sách.
Cấu trúc 89: C c út ơ t c út t ít…有点
儿 /yǒu diǎn ér/ 一点儿 /yī diǎn ér/
Ví dụ:
我现在有点儿时间。
wǒ xiàn zài yǒu diǎn ér shí jiān 。
Tôi bây gi có chút th i gian.
Cấu trúc 90: Đ ỗ c ưc v c
đ c c đ … – 至 于(zhì yú)/以 至于
(yǐ zhì yú)…
Ví dụ:
至于 你 信不信 他的话,与我无关 。
zhì yú nǐ xìn bú xìn tā de huà ,yǔ wǒ wú guān。
Còn v y y
Cấu trúc 91: ẫu câu – Sắ … rồ – 要(yào)…
了(le)
ử x y P “要(yào)” bi u
th “s p sửa” t tr c ng t ho c hình dung t , cu i câu thêm tr
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

“了”. Tr c t “要(yào)” còn có th thêm t “就(jiù)” ho c “快 (kuài)” ch


th i gian g p rút.

Ví dụ:
Cấu trúc 92: ẫu câu – Đ … 正在(zhèng
zài)…呢(ne)
“正(zhèng)”, “在(zài)””正
(zhèng) 在(zài)” c ng “呢(ne)”.

Ví dụ:
学生们 正在 上 自习 。
xué shēng men zhèng zài shàng zì xí 。
Các em h c sinh ang t ôn t p
Cấu trúc 93: Đ qu rồ …已经(yǐ jīng)/过
(gùo)…
”过” t sau m t ng t nói rõ ng tác x y ra trong quá
kh , th ng x y

Ví dụ:
太阳已经落山了。
tài yáng yǐ jīng luò shān le 。
M t tr i l n xu ng núi
Cấu trúc 94: C c sử dụ 着(zhe)-
đang/c …
“ / ”

Ví dụ:
我 开着 大门 为了 通风 。
wǒ kāi zhe dà mén wèi le tōng fēng 。
Tôi ang m cửa thông gió
Cấu trúc 95: V …c – 既不
(jì bù) …… 也不(yě bù)”
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Ví dụ:
今 天 的 天 气 既 热, 也冷 。
jīn tiān de tiān qì jì bùrè , yě bù lěng 。
Th i t y
Cấu trúc 96: ẫu câu – …- 当(dāng)…
的 时 候(de shí hou)
Ví dụ:
当我伤心的时候,我会哭。
dāng wǒ shāng xīn de shí hou , wǒ huì kū 。
Khi au lòng, tôi s khóc
Cấu trúc 97: L t ? – …怎 么办(zěn
me bàn)?
Ví dụ: 怎 么 办
电视打开怎么办?
diàn shì dǎ bù kāi zěn me bàn ?
Ti-vi không m c làm th nào?
Ví dụ: 该怎么办
手机被盗以后我该怎么办?
shǒu jī bèi dào yǐ hòu wǒ gāi zěn me bàn?
Tôi nên làm th nào sau khi b m t i n tho i di ng?
Cấu trúc 98: T V s ? – 为什 么(wèi shén
me)…
Ví dụ:
为什么地球是圆的?
wèi shén me dì qiú shì yuán de ?
Vì sao Trái Đ t tròn?
Cấu trúc 99: qu T … –从
(cóng) … 来看(lái kàn)/ 来说(lái shuō)
Ví dụ:
从 你 的 成绩 来 看 , 你 还 需要 付出 更大 的 努力 。
cóng nǐ de chéng jì lái kàn , nǐ hái xū yào fù chū gèng dà ǔ
ơ
Tiếng Trung Hồng Lộc zalo 0977813493 Youtube tiếng trung Hồng Lộc

Cấu trúc 100: H u ư ư suýt tí


…几乎(jī hū)
Ví dụ:
报 的 事 他 几 乎 忘 了。
bào míng de shì tā jī hū wàng le。
Anh y h u nh quên vi c báo danh
Ví dụ:
是 你 提 醒 我, 我 几乎 忘 了。
bú ǐ xǐ wǒ, wǒ jī hū wàng le 。
Không có anh nh c, suýt n a thì tôi quên m t.

You might also like