Professional Documents
Culture Documents
1.chuong 1 Thu Tu Trong Tap Hop So Tu Nhien
1.chuong 1 Thu Tu Trong Tap Hop So Tu Nhien
1.chuong 1 Thu Tu Trong Tap Hop So Tu Nhien
com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. điểm a và điểm b trùng nhau trên tia số nằm ngang.
D. điểm b nằm bên trái điểm a trên tia số nằm ngang.
Câu 2. Điểm biểu diễn số tự nhiên nằm ngay bên trái điểm 4 là
A. điểm 5 . B. điểm 3 . C. điểm 2 . D. điểm 6 .
Câu 3. Điểm biểu diễn số tự nhiên nằm ngay bên phải điểm 9 là
A. điểm 9 . B. điểm 8 . C. điểm 10 . D. điểm 7 .
Câu 4. Cho tia số như trên hình vẽ. Hai điểm A và B lần lượt biểu diễn điểm nào trên tia
số?
A. 3 và 5 . B. 5 và 3 . C. 2 và 4 . D. 4 và 2 .
I.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Trên tia số hai điểm A và B lần lượt biểu diễn số 6 và số 10 . Gọi M là tập hợp các
số tự nhiên biểu diễn thuộc đoạn AB , khi đó M là tập hợp nào dưới đây?
Câu 6. Trên tia số, có bao nhiêu điểm biểu diễn các số tự nhiên nằm giữa điểm 2020 và
điểm 2021 ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 0 . D. 1 .
Câu 7. Gọi A là tập hợp các điểm biểu diễn các số tự nhiên thoả mãn nằm bên phải điểm
19 và nằm bên trái điểm 21 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 8. Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 . Khi đó vị trí của điểm n trên
tia số là
A. bên trái điểm 5 . B. bên phải điểm 10 .
C. nằm giữa điểm 0 và điểm 10 . D. nằm giữa điểm 5 và điểm 10 .
I.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 9. Cho ba số tự nhiên m , n , p trong đó p là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số điểm n
nằm giữa hai điểm m và p . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 10. Cho bốn điểm A , B , C , D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng
chúng là các điểm biểu diễn của bốn số 12 354 ; 12 351 ; 12 461 và 12 350 . Khi đó
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A biểu diễn số 12 354 . B. Điểm B biểu diễn số 12 351 .
C. Điểm C biểu diễn số 12 461 . D. Điểm D biểu diễn số 12 350 .
I.4 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 11. Ba bạn Giang, Hiển, Cường dựng một vạch thẳng đứng lên tường rồi đánh dấu
chiều cao của các bạn lên đó bới ba điểm. Bạn Hiển đặt tên ba điểm đó theo thứ tự
từ trên xuống dưới lần lượt là M , N , P . Biết rằng Giang cao 145 cm ,Hiển cao
148 cm , Cường cao 147 cm . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm N ứng với chiều cao của bạn Cường. B. Điểm P ứng với chiều cao của bạn
Giang.
C. Điểm M ứng với chiều cao của bạn Hiển. D. Điểm P ứng với chiều cao của bạn
Cường.
DẠNG 2: SO SÁNH HAI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI THỨ TỰ.
II.1 – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13. Trong các cặp số dưới đây, cặp số nào không phải là hai số tự nhiên liên tiếp ?
A. 7 và 8 . B. 6 và 4 . C. 10 và 9 . D. 8 và 9 .
Câu 14. Số liền sau của số 2021 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 15. Cho ba số tự nhiên a , b , c thoả mãn a ≤ b và b ≤ c . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a ≤ c . B. a < c . C. a > c . D. a ≥ c .
Câu 16. Tích của số liền sau 10 với số liền trước 9 là
A. 90 . B. 88 . C. 90 . D. 80 .
II.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17. Cho tập hợp A = { x ∈ | 4 < x ≤ 7} , tích các phần tử của tập hợp A có chữ số tận
cùng là
A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 6 .
Câu 18. Cho tập hợp B = {0; 1; 2} , có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hàng chục nhỏ
hơn hàng đơn vị được lập bới các số trong tập hợp B ?
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
{ x * | x ≤ 9} .
Câu 19. Tính tổng các phần tử của tập hợp C =∈
A. 45 . B. 44 . C. 43 . D. 42 .
Câu 21. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 và không vượt quá 2021 . Khi đó
số phần tử của A là
A. 405 . B. 404 . C. 403 . D. 402 .
II.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 22. Trong các bộ ba số dưới đây, bộ ba số nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
A. a − 3; a − 2; a − 1 trong đó a ∈ * . B. a − 3; a − 2; a − 1 trong đó
a ∈ , a ≥ 2 .
Câu 23. Nếu ba số tự nhiên a , b , c thoả mãn a + 3 < b + 2 < c + 1 thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. a < b < c − 1 . B. b < a < c . C. a + 1 < b − 1 < c . D. a < b < c − 3 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 24. Cho năm số tự nhiên liên tiếp có trung bình cộng là a − 3 với a ∈ , a ≥ 5 . Năm số
đó là
A. a − 5, a − 4, a − 3, a − 2, a − 1 . B. a − 3, a − 2, a − 1, a, a + 1 .
C. a − 4, a − 3, a − 2, a − 1, a . D. a − 3, a − 2, a − 1, a + 1, a + 2 .
Câu 25. Ba số tự nhiên a , b , c đồng thời thoả mãn các điều kiện a < b < c , 11 < a < 15 và
12 < c < 15 . Tính a + b − c .
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .
--------------- HẾT -----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A B C A D C A D A B D A B
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B C A A B A D A A B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4. Cho tia số như trên hình vẽ. Hai điểm A và B lần lượt biểu diễn điểm nào trên tia
số?
A. 3 và 5 . B. 5 và 3 . C. 2 và 4 . D. 4 và 2 .
Lời giải
Chọn A
Nhìn hình vẽ ta thấy điểm A và B lần lượt biểu diễn điểm 3 và 5 trên tia số .
I.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Trên tia số hai điểm A và B lần lượt biểu diễn số 6 và số 10 . Gọi M là tập hợp các
số tự nhiên biểu diễn thuộc đoạn AB , khi đó M là tập hợp nào dưới đây?
Lời giải
Chọn D
Các điểm nằm trên đoạn AB là những điểm lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn hoặc bằng
10 .
Do đó M = { x ∈ | 6 ≤ x ≤ 10} .
Câu 6. Trên tia số , có bao nhiêu điểm biểu diễn các số tự nhiên nằm giữa điểm 2020 và
điểm 2021 ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Không có số tự nhiên nằm giữa 2020 và 2021 .
Do đó không có điểm biểu diễn số tự nhiên nào nằm giữa hai điểm 2020 và 2021 .
Câu 7. Gọi A là tập hợp các điểm biểu diễn các số tự nhiên thoả mãn nằm bên phải điểm
19 và nằm bên trái điểm 21 . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Gọi x là số tự nhiên nẳm bên phải điểm 19 và nằm bên trái điểm 21 ta có
19 < x < 21 ⇒ x =20 .
Vậy tập hợp A có 1 phần tử.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 . Khi đó vị trí của điểm n trên
tia số là
A. bên trái điểm 5 . B. bên phải điểm 10 .
C. bên trái điểm 10 . D. nằm giữa điểm 5 và điểm 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có 5 < n < 10 do đó điểm n nằm giữa điểm 5 và điểm 10 .
I.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 9. Cho ba số tự nhiên m , n , p ,trong đó p là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số điểm n
nằm giữa hai điểm m và p . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?
Lời giải
Chọn A
Theo bài ra điểm n nằm giữa hai điểm m và p nên n sẽ ở vị trí thứ hai khi sắp xếp theo
thứ tự giảm dần (1) .
Câu 10. Cho bốn điểm A , B , C , D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng
chúng là các điểm biểu diễn của bốn số 12 354 ; 12 351 ; 12 461 và 12 350 . Khi đó
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A biểu diễn số 12 354 . B. Điểm B biểu diễn số 12 351 .
C. Điểm C biểu diễn số 12 461 . D. Điểm D biểu diễn số 12 350 .
Lời giải
Chọn B
Mặt khác bốn điểm A , B , C , D biểu diễn bốn số trên và sắp xếp theo thứ tự đó ( 2 ) .
Từ (1) và ( 2 ) suy ra : điểm A biểu diến số 12 350 , điểm B biểu diến số 12 351 , điểm
C biểu diến số 12 354 , điểm D biểu diến số 12 461 .
I.4 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 11. Ba bạn Giang, Hiển, Cường dựng một vạch thẳng đứng lên tường rồi đánh dấu
chiều cao của các bạn lên đó bới ba điểm. Bạn Hiển đặt tên ba điểm đó theo thứ tự
từ trên xuống dưới lần lượt là M , N , P . Biết rằng Giang cao 145 cm ,Hiển cao
148 cm , Cường cao 147 cm . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm N ứng với chiều cao của bạn Cường. B. Điểm P ứng với chiều cao của bạn
Giang.
C. Điểm M ứng với chiều cao của bạn Hiển. D. Điểm P ứng với chiều cao của bạn
Cường.
Lời giải
Chọn D
Khi so sánh chiều cao của ba bạn Giang, Hiển, Cường ta được: bạn Giang thấp nhất, bạn
Cường cao thứ hai, và bạn Hiển cao nhất .
Như vậy: chiều cao bạn Hiển tương ứng với điểm M , chiều cao bạn Cường tương ứng
với điểm N , chiều cao bạn Giang tương ứng với điểm P .
Vậy khẳng định sai là D.
DẠNG 2: SO SÁNH HAI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TỚI THỨ TỰ.
II.1 – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18. Cho tập hợp B = {0; 1; 2} , có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hàng chục nhỏ
hơn hàng đơn vị được lập bới các số trong tập hợp B ?
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Từ các số của tập hợp B ta lập được các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau là
10; 20; 12; 21 .
Trong đó chỉ có số 12 thoả mãn điều kiện có chữ số hàng chục nhỏ hơn hàng đơn vị.
{ x * | x ≤ 9} .
Câu 19. Tính tổng các phần tử của tập hợp C =∈
A. 45 . B. 44 . C. 43 . D. 42 .
Lời giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta có thể mô tả tập hợp C dưới dạng liệt kê các phần tử là
C = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} .
Lời giải
Chọn B
Câu 21. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 và không vượt quá 2021 . Khi đó
số phần tử của A là
A. 405 . B. 404 . C. 403 . D. 402 .
Lời giải
Chọn A
2021 − 1
Khi đó số phần tử của A là + 1 =405 .
5
II.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 22. Trong các bộ ba số dưới đây, bộ ba số nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ?
A. a − 3; a − 2; a − 1 trong đó a ∈ * . B. a − 3; a − 2; a − 1 trong đó
a ∈ , a ≥ 2 .
Lời giải
Chọn D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 23. Nếu ba số tự nhiên a , b , c thoả mãn a + 3 < b + 2 < c + 1 thì khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. a < b < c − 1 . B. b < a < c . C. a + 1 < b − 1 < c . D. a < b < c − 3 .
Lời giải
Chọn A
C. a − 4, a − 3, a − 2, a − 1, a . D. a − 3, a − 2, a − 1, a + 1, a + 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
( a − 5) + ( a − 4 ) + ( a − 3) + ( a − 2 ) + ( a − 1) = ( a + a + a + a + a ) − (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
5 5
5a − 15 5a 15
= = − =a − 3
5 5 5
Vậy năm số tự nhiên liên tiếp có trung bình cộng là a −3 là
a − 5, a − 4, a − 3, a − 2, a − 1
với a ∈ , a ≥ 5 .
Câu 25. Ba số tự nhiên a , b , c đồng thời thoả mãn các điều kiện a < b < c , 11 < a < 15 và
12 < c < 15 . Tính a + b − c .
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 11 < a < 15 ⇒ a ∈ {12; 13; 14} (1) ; 12 < c < 15 ⇒ c ∈ {13; 14} ( 2)
Mặt khác a < b < c , kết hợp với (1) và ( 2 ) suy ra a = 12 , b = 13 , c = 14 .
Khi đó a + b − c = 12 + 13 − 14 = 11 .
--------------- HẾT -----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( a + b ) + c =a + ( b + c ) =a + b + c .
+ Tính chất cộng với số 0
a+0 =0+a = a
2. Phép trừ số tự nhiên
* Với hai số tự nhiên a , b đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho a= b + c thì ta có phép trừ
a – b = c
↓ ↓ ↓
Số bị trừ Số trừ Hiệu
* Chú ý: Trong tập hợp , phép trừ a − b chỉ thực hiện được nếu a ≥ b .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Phương pháp:
• Áp dụng một số tính chất sau đây:
+ Khi cộng nhiều số, ta nên sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm những số hạng
có tổng là số chẵn chục, chẵn trăm,….( nếu có ).
+ Tổng của hai số không đổi nếu ta thêm vào ở số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng
một số đơn vị.
+ Hiệu của hai số không đổi nếu ta thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
• Nếu tổng là một dãy số có các số hạng cách đều ta có công thức:
Số số hạng = ( số lớn nhất – số nhỏ nhất ) : khoảng cách giữa hai số + 1
Tổng = ( số lớn nhất + số nhỏ nhất ) . Số số hạng : 2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Thực hành phép cộng, phép trừ số tự nhiên; tìm số chưa biết trong đẳng
thức.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả phép tính 998 + 75 bằng
A. 1063 . B. 1072 . C. 1073 . D. 923 .
Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau .
A. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Trong phép trừ, số bị trừ bằng hiệu trừ đi số trừ.
C. Trong phép trừ, số bị trừ bằng số trừ trừ đi hiệu.
D. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ cộng hiệu.
Câu 3. Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép trừ a − b thực hiện được là
A. a = b . B. a > b . C. b > 0 . D. a ≥ b .
Câu 4. Kết quả phép tính 312 − 97 bằng
A. 212 . B. 215 . C. 225 . D. 409 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà
các chữ số của mỗi số trong hai số này đều khác nhau là
A. 108999 . B. 908999 . C. 109999 . D. 111110 .
A. 30 . B. 39 . C. 40 . D. 41 .
Câu 9. Hai số 5ab và 3cd có tổng bằng 836 . Nếu bỏ các chữ số 5 và 3 ở hai số đó thì được
hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là
A. 524 và 312 . B. 536 và 300 .
C. 515 và 321 ; hoặc 526 và 310 . D. 524 và 312 ; hoặc 512 và 324 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1006 . Số trừ lớn hơn hiệu là
19 . Tìm số bị trừ và số trừ?
A. Số bị trừ là 503 , số trừ là 261 . B. Số bị trừ là 523 , số trừ là 251 .
C. Số bị trừ là 403 , số trừ là 361 . D. Số bị trừ là 621 , số trừ là 216 .
Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ vào tính nhanh, giải toán.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75 .
A. 200 . B. 201 . C. 300 . D. 100 .
Câu 12. Tính nhẩm 87257 − 7258 bằng
A. 80000 . B. 80001 . C. 79999 . D. 89999 .
Câu 13. Tính nhanh 41.16 + 41.84 bằng
A. 410 . B. 141 . C. 4100 . D. 4141 .
Câu 14. Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ?− 26 = 74 + 35 là
A. 83 . B. 65 . C. 153 . D. 135 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Tính nhanh tổng 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 được kết quả bằng
A. 220 . B. 165 . C. 440 . D. 385 .
Câu 16. Kết quả dãy tính 100 + 99 + 98 + 97 + ............... + 4 + 3 + 2 + 1 bằng
A. 10100 . B. 5050 . C. 101 . D. 20200 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 17. Kết quả dãy tính 100 − 99 + 98 − 97 + ............... + 4 − 3 + 2 − 1 bằng
A. 4950 . B. 100 . C. 5050 . D. 50 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Trong 100 dự hội nghị thì 75 người biết nói tiếng Anh, 83 người biết tiếng Nga còn
10 người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga . Hỏi có bao nhiêu người biết cả
hai thứ tiếng?
A. 90 . B. 158 . C. 68 . D. 75 .
Câu 19. Kết quả dãy tính 99 − 97 + 95 − 93 + 91 − 89 + ............... + 7 − 5 + 3 − 1 bằng
A. 200 . B. 50 . C. 100 . D. 25 .
Câu 20. Hiệu của tổng các số tự nhiên lẻ có hai chữ số và tổng các số tự nhên chẵn có hai chữ
số là
A. 45 . B. 50 . C. 88 . D. 90 .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 21. Số tự nhiên x thỏa mãn x. ( x + 1) = 2 + 4 + 6 + 8 + ................ + 2500 là
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D B A C D B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
A C C D A B D C B A D
A. 30 . B. 39 . C. 40 . D. 41
Lời giải
Chọn C
Ta có: ( x − 29 ) − 11 =
0
x − 29 =0 + 11
x − 29 =
11
x= 11 + 29
x = 40 .
Câu 7. Số tự nhiên x thỏa mãn 231 + ( 312 − x ) =
531 là
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Chiến và Thắng cùng đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Chiến khởi hành trước Thắng 1
giờ và đến nơi trước Thắng 2 giờ. Hỏi ai thực hiện cuộc hành trình lâu hơn và lâu
hơn mấy giờ?
A. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 3 giờ .
B. Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
C. Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
D. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 3 giờ .
Lời giải
Chọn B
Vì Chiến khởi hành trước Thắng 1 giờ và đến nơi trước Thắng 2 giờ nên
Chiến thực hiện cuộc hành trình nhanh hơn Thắng, và nhanh hơn 2 − 1 =1 ( giờ )
Vậy Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
Câu 9. Hai số 5ab và 3cd có tổng bằng 836 . Nếu bỏ các chữ số 5 và 3 ở hai số đó thì được
hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là
A. 524 và 312 . B. 536 và 300 .
C. 515 và 321 ; hoặc 526 và 310 . D. 524 và 312 ; hoặc 512 và 324 .
Lời giải
Chọn D
ab + cd =
36 . (1)
Bỏ chữ số số 5 và 3 ở hai số đã cho thì được hai số ab và cd , mà số này gấp 2 lần số kia
nên
Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ vào tính nhanh, giải toán.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75 .
A. 200 . B. 201 . C. 300 . D. 100 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 53 + 25 + 47 + 75 = ( 53 + 47 ) + ( 25 + 75 ) = 100 + 100 =
200 .
= 41(16 + 84 )
= 41.100
= 4100 .
Câu 14. Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ?− 26 = 74 + 35 là
A. 83 . B. 65 . C. 153 . D. 135 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn D
Ta có ?− 26 = 74 + 35
? = 74 + 35 + 26
? = ( 74 + 26 ) + 35
? = 135
= ( 24 + 31) + ( 25 + 30 ) + ( 26 + 29 ) + ( 27 + 28 )
= 55.4
= 220
Câu 16. Kết quả dãy tính 100 + 99 + 98 + 97 + ............... + 4 + 3 + 2 + 1 bằng
A. 10100 . B. 5050 . C. 101 . D. 20200 .
Lời giải
Chọn B
Ta có, tổng trên có 100 số hạng nên có 50 cặp số.
Do đó, 100 + 99 + 98 + 97 + ............... + 4 + 3 + 2 + 1
= (100 + 1) .50
= 5050 .
Câu 17. Kết quả dãy tính 100 − 99 + 98 − 97 + ............... + 4 − 3 + 2 − 1 bằng
A. 4950 . B. 100 . C. 5050 . D. 50 .
Lời giải
Chọn D
Dãy tính trên có 100 số nên có 50 hiệu
Do đó 100 − 99 + 98 − 97 + ............... + 4 − 3 + 2 − 1
= (100 − 99 ) + ( 98 − 97 ) + ....... + ( 4 − 3) + ( 2 − 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 1.50
= 50 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Trong 100 dự hội nghị thì 75 người biết nói tiếng Anh, 83 người biết tiếng Nga còn
10 người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga . Hỏi có bao nhiêu người biết cả
hai thứ tiếng?
A. 90 . B. 158 . C. 68 . D. 75 .
Lời giải
Chọn C
Tổng số người biết nói tiếng Anh, tiếng Nga là 100 − 10 =
90 ( người )
15 ( người )
Số người không biết tiếng Anh là 90 − 75 =
Số người không biết tiếng Nga là 90 − 83 =
7 ( người )
Số người chỉ biết một thứ tiếng là 15 + 7 =22 ( người )
68 ( người ) .
Số người biết cả hai thứ tiếng là 90 − 22 =
= ( 99 − 97 ) + ( 95 − 93) + .............. + ( 7 − 5) + ( 3 − 1)
= 2.25
= 50 .
Câu 20. Hiệu của tổng các số tự nhiên lẻ có hai chữ số và tổng các số tự nhên chẵn có hai chữ
số là
A. 45 . B. 50 . C. 88 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có hai chữ số là 99 − 10 + 1 =90 ( số )
Nên có 90 : 2 = 45 ( cặp số )
Mà mỗi số tự nhiên lẻ có hai chữ số hơn mỗi số tự nhiên chẵn có hai chữ số liền trước 1
đơn vị.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy hiệu của tổng các số tự nhiên lẻ có hai chữ số và tổng các số tự nhên chẵn
có hai chữ số là
1.45 = 45 .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 21. Số tự nhiên x thỏa mãn x. ( x + 1) = 2 + 4 + 6 + 8 + ................ + 2500 là
Do đó 2 + 4 + 6 + 8 + ..................... + 2500 =
( 2 + 2500 ) .1250 = 1251.1250
2
Vậy x. ( x + 1) =
1250.1251 . Suy ra x = 1250 .
+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích
của số thứ hai với số thứ ba.
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
+ Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi
cộng các kết quả lại.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta
nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết là a : b = x .
Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b ≠ 0 ta luôn tìm được hai số tự nhiên
là q và r duy nhất sao cho:
A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26 .
Câu 6: Hãy so sánh A = 657.1982 và B = 660.1952
A. A > B . B. A < B . C. A ≤ B . D. A = B .
A. 6 . B. 12 . C. 14 . D. 19
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não 1500 ” dày 538 trang, ta cần dùng
bao nhiêu chữ số?
A. 1877 . B. 1506 . C. 2506 . D. 1507 .
DẠNG 2: PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Tính nhanh: 769 :15 + 731:15
A. 100 . B. 20 . C. 200 . D. 10 .
Câu 12: Tính hợp lý 25.208 :100
A. 25.8.26 :100 = 200.26 :100 . B. 25.208 :100 = 25.4.52 :100 .
C. 25.2.104 :100 = 50.104 :100 . D. 25.208 :100 = 5200 :100 .
Câu 13: Thương q và số dư r trong phép chia a = 713 cho b = 51 là:
A.= =
q 14; r 0. B.= =
q 13; r 50 . =
C. =
q 50; r 13 . D.= =
q 14; r 1.
Câu 14: Cho phép chia x :13 = 11 , khi đó số bị chia của phép chia là?
A. 143 . B. 144 . C. 24 . D. 42 .
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A. 3k ( k ∈ ) . B. 5k + 3 ( k ∈ ) . C. 3k + 1 ( k ∈ ) . D.
3k + 2 ( k ∈ ) .
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là?
A. 2k + 5 ( k ∈ ) . B. 4k ( k ∈ ) . C. 4k + 3 ( k ∈ ) . D.
3k + 4 ( k ∈ ) .
Câu 17: Biết số bị chia là 128 , thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia có thương là 9 , dư là 8 . Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 . Tìm số
bị chia a và số chia b .
=
A. =
a 98; b 10 . =
B. =
a 97; b 10 . =
C. =
a 98; b 11 . =
D. =
a 97; b 9 .
Câu 19: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn
Huyền mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ
ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
---------------HẾT-----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 5: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C D C C A C B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B A A C B B B B
= 258. ( 63 + 37
Ta có: 258.63 + 258.37 = ) 258.100
= 25800 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
=
2012.2a + 2012.5a + 2012.3a 2012. ( 2a + 5a + 3a ) = 2012.10a = 20120a .
A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26
Lờigiải
Chọn C
Câu 6: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 657.1982 và B = 660.1952
A. A > B . B. A < B . C. A ≤ B . D. A = B .
Lời giải
Chọn A
= = 657. (1952 +=
A 657.1982 30 ) 657.1952 + 657.30
= 657.1952 + 6570.3
B= ( 657 + 3) .1952 =
660.1952 = 657.1952 + 3.1952
Vì 6570 > 1952 ⇒ 6570.3 > 1952.3 ⇒ 657.1952 + 6570.3 > 657.1952 + 1952.3
Nên A > B .
2022. ( x − 2018 ) =
2022 ⇒ x − 2018 =
1⇒ x =2019
A. 6 . B. 12 . C. 14 . D. 19 .
Lời giải
Chọn A
76 ⇒ (193 x ) .5 =
71 + (19 – 3 x ) .5 = 5 ⇒ 193 x =
1 ⇒ 3x =
18 ⇒ x =6 .
=
A. 25.208 :100 ( 25.8=
) .26 :100 =
100.26 :100 26 .
=
B. 25.208 :100 ( 25.4=
) .52 :100 =
100.52 :100 52 .
=
C. 25.208 :100 (=
25.2 ) .104 50.104 :100 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn B
=
25.208 =
:100 25.4.52 :100 ( 25.4=
) .52 :100 =
100.52 :100 52 .
A.= =
q 14; r 0. B.= =
q 13; r 50 . =
C. =
q 50; r 13 . D.= =
q 14; r 1.
Lời giải
Chọn B
713 : 51 = 13 dư 50 .
Câu 14: Cho phép chia x :13 = 11 , khi đó số bị chia của phép chia là?
A. 143 . B. 144 . C. 24 . D. 42 .
Lời giải
Chọn A
x :13 = 11
x = 11.13
x = 143
A. 3k ( k ∈ ) . B. 5k + 3 ( k ∈ ) . C. 3k + 1 ( k ∈ ) . D.
3k + 2 ( k ∈ ) .
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là?
A. 2k + 5 ( k ∈ ) . B. 4k ( k ∈ ) . C. 4k + 3 ( k ∈ ) . D.
3k + 4 ( k ∈ ) .
Lời giải
Chọn C
Số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là: 4k + 3(k ∈ N ) .
Câu 17: Biết số bị chia là 128 , thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn B
Gọi thương là q ta có: 128 = 32.q = =
nên q 128 : 32 4 .
Lời giải
Chọn B
Phép chia có thương là 9 , dư là 8 ta có =
a b.9 + 8 .
Ta có: 9b + 8 − b = 88 ⇒ 8b = 80 ⇒ b = 10
Suy ra: a = 88 + 10 = 98 .
Câu 19: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn
Huyền mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15 . B. 19 . C. 20 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
Ta có phép chia 350 :18 = 19 dư 8
Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất 19 quyển vở.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ
ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi nên một toa có: 12.8 = 96 chỗ ngồi
Ta có: 1200 : 96 = 12 dư 48
Vậy để chở hết 1200 hành khách cần ít nhất 13 toa.
---------------HẾT-----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
- Nếu có các dấu ngoặc tròn ( ) , dấu ngoặc vuông [ ] , dấu ngoặc nhọn { } thì ta thực
hiện các phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện các phép tính trong dấu
ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
2. Công thức tìm các đại lượng trong các phép tính
* Trong phép cộng: Số hạng thứ nhất + Số hạng thứ hai = Tổng
+) Số hạng này = Tổng – Số hạng kia
* Trong phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
+) Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
+) Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
* Trong phép nhân: Thừa số thứ nhất × Thừa số thứ hai = Tích
+) Thừa số này = Tích : Thừa số kia
* Trong phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
+) Số bị chia = Thương × Số chia
+) Số chia = Số bị chia : Thương
3. Các dạng toán thường gặp.
*Dạng 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự
Phương pháp:
- Thực hiện đúng theo thứ tự đã quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức
không có dấu ngoặc.
*Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức hoặc trong sơ đồ
Phương pháp:
- Bước 1: Xác định phép tính có chứa x .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
- Bước 2: Áp dụng quy tắc tìm số chưa biết trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia để tìm x
.
*Dạng 3: Toán thực tế sử dụng thứ tự thực hiện phép tính
Phương pháp:
- Biểu diễn các đại lượng thực tế dưới dạng các phép tính
- Thực hiện phép tính theo thứ tự
- Trả lời câu hỏi đặt ra trong bài toán thực tế.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH THEO THỨ TỰ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 + 8.5 bằng
A. 100 . B. 52 . C. 25 . D. 136 .
Câu 2. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy
thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là
A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 3. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. ( ) →{ } →[ ]. B. { }→[ ]→( ).
C. [ ]→ ( ) →{ }. D. ( ) →[ ]→{ }.
Câu 4. Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là
{ }
A. 24 : 15 − 1 + ( 36 :18 ) . { }
B. 24 : 15 − (1 + [36 :18]) .
A. 91 . B. 57 . C. 81 . D. 60 .
A. 15 . B. 20 . C. 25 . D. 10 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Giá trị của biểu thức A =x 2 + 2 xy + y 2 khi x = 3 và y = 1 là
A. 13 . B. 16 . C. 15 . D. 12 .
Câu 9. Giá trị của biểu thức B= 2 ( x + 35 : 7 ) : 8 + x − y khi x = 195 và y = 400 là
A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 .
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Giá trị của biểu thức C = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100 bằng
A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 .
DẠNG 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC HOẶC TRONG SƠ ĐỒ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy
A. số bị trừ trừ đi hiệu. B. số bị trừ cộng hiệu.
C. hiệu trừ số bị trừ. D. số bị trừ nhân với hiệu.
Câu 12. Biết: x − 2 =8 khi đó công thức tìm x nào sau đây là đúng?
A. x = 8 : 2 . B. x= 8 − 2 . C. x= 8 + 2 . D. x = 8.2 .
Câu 13. Tìm x biết x :12 = 4 .
A. x = 3 . B. x = 48 . C. x = 16 . D. x = 8 .
Câu 14. Tìm x biết 5 + x =15 .
A. x = 5 . B. x = 20 . C. x = 3 . D. x = 10 .
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô vuông.
A.=
x 7;=
y 16 . =
B. =
x 26; y 7. =
C. =
x 16; y 7. D.=
x 7;=
y 26 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
A.= =
x 12; y 27 . B.=
x 3;=
y 9. C.=
x 9;=
y 3. =
D. =
x 27; y 12
.
A. 7 . B. 149 . C. 20 . D. 17 .
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Tìm số tự nhiên x , biết 65 − 4 x+3 =
20220 , giá trị của x là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
DẠNG 3. TOÁN THỰC TẾ SỬ DỤNG THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức
34 − 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
A. 45 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 63 dân tộc. D. 64 dân tộc.
Câu 22. Mẹ đưa cho Cường 30000 đồng . Cường mua 5 gói bimbim giá 5000 đồng một gói,
và 3 cái kẹo mút giá 1000 đồng một cái.. Hỏi để tính số tiền còn lại thì biểu thức
tính đúng là
A. 30000 − 5.5000 + 3.1000 (đồng). B. 5.5000 + 3.1000 (đồng).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 25. Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Trong 2 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 21( km/h )
. Một giờ còn lại, người đó đi với vận tốc 15 ( km/h ) . Vận tốc trung bình của người
đó trong cả 3 giờ là
A. 12 km/h . B. 19 km/h . C. 15 km/h . D. 18 km/h .
--------------- HẾT -----------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D A C C A B A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B D C A B C D A
21 22 23 24 25
B D D A B
A. ( ) →{ } →[ ]. B. { }→[ ]→( ).
C. [ ]→ ( ) →{ }. D. ( ) →[ ]→{ }.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn D
Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có ngoặc là: ( )⇒[ ]⇒{ }
Câu 4. Biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc là
{ }
A. 24 : 15 − 1 + ( 36 :18 ) . { }
B. 24 : 15 − (1 + [36 :18]) .
Lời giải
Chọn A
Thứ tự sử dụng dấu ngoặc: trong cùng là ngoặc tròn, sau đó đến ngoặc vuông, ngoài cùng
là ngoặc nhọn.
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Kết quả của phép tính 3.6 : 6.3 bằng
A. 18 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
= 18 : 6.3
Ta có: 3.6 : 6.3 = 3.3
= 9
A. 91 . B. 57 . C. 81 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
A. 15 . B. 20 . C. 25 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 5. ( 25 − 8 ) : 23 = 5. ( 32 − 8 ) : 8 = 5.24 : 8 = 15
A. 13 . B. 16 . C. 15 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Với x = 3 và y = 1 thì giá trị của biểu thức A =
32 + 2.3.1 + 12
A = 9 + 6 +1
A = 16
Vậy với x = 3 và y = 1 thì giá trị của biểu thức A = 16 .
Câu 9. Giá trị của biểu thức B= 2 ( x + 35 : 7 ) : 8 + x − y khi x = 195 và y = 400 là
A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Với x = 195 và y = 400 thì giá trị của biểu thức
= 2 [ 25 + 195] − 400
= 2.220 − 400
= 440 − 400
= 40
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Giá trị của biểu thức C = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100 bằng
A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: C = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 99.100
( 99.100.101) : 3
⇒C =
⇒C =
333300
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
DẠNG 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC HOẶC TRONG SƠ ĐỒ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy
A. số bị trừ trừ đi hiệu. B. số bị trừ cộng hiệu.
C. hiệu trừ số bị trừ. D. số bị trừ nhân với hiệu.
Lời giải
Chọn A
Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ra lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Câu 12. Biết: x − 2 =8 khi đó công thức tìm x nào sau đây là đúng?
A. x = 8 : 2 . B. x= 8 − 2 . C. x= 8 + 2 . D. x = 8.2 .
Lời giải
Chọn C
Vì x là số bị trừ nên x= 8 + 2 .
Câu 13. Tìm x biết x :12 = 4 .
A. x = 3 . B. x = 48 . C. x = 16 . D. x = 8 .
Lời giải
Chọn B
Vì x là số bị chia nên x :12 = 4 ⇒ x =4.12 ⇒ x =48
Câu 14. Tìm x biết 5 + x =
15 .
A. x = 5 . B. x = 20 . C. x = 3 . D. x = 10 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 5 + x =
15 ⇒ x = 15 − 5 ⇒ x =
10
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô vuông.
A.=
x 7;=
y 16 . =
B. =
x 26; y 7. =
C. =
x 16; y 7. D.=
x 7;=
y 26 .
Lời giải
Chọn C
Theo sơ đồ ta có: x + 5 =21 ⇒ x = 21 − 5 ⇒ x =
16
và 21: 3 = y ⇒ y =
7
Vậy x = 16 ; y = 7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 16. Giá trị của x thỏa mãn 20210 + x =2021 là
A. 2020 . B. 0 . C. 1 . D. 2021 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 20210 + x =2021
⇒ 1 + x =2021
⇒=
x 2021 − 1
⇒x=2020
Câu 17. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 7 x + 255 : 51 =
145 .
A. x = 10 . B. x = 20 . C. x = 30 . D. x = 40 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 7 x + 255 : 51 =
145
⇒ 7x + 5 =
145
⇒ 7 x = 145 − 5
⇒ 7x =
140
⇒x=20
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô vuông, ta được giá trị của x và y là
A.= =
x 12; y 27 . B.=
x 3;=
y 9. C.=
x 9;=
y 3. =
D. =
x 27; y 12
.
Lời giải
Chọn C
Theo sơ đồ ta có: y 3 − 4 =23 ⇒ y 3 =
27 ⇒ y 3 =
33 ⇒ y =
3
và x.3 = y 3 ⇒ x.3 =
27 ⇒ x =27 : 3 ⇒ x =
9
Vậy x = 9 ; y = 3 .
A. 7 . B. 149 . C. 20 . D. 17 .
Lời giải
Chọn D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
⇒ 48 + 288 : ( x − 5 ) =
2
50
⇒ 288 : ( x − 5 ) =
2
2
⇒ ( x − 5) =
2
144
⇒ ( x − 5) =
2
122
Vì x ∈ nên x − 5 =
12 ⇒ x =
17
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Tìm số tự nhiên x , biết 65 − 4 x+3 =
20220 , giá trị của x là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 65 − 4 x+3 =
20220
⇒ 65 − 4 x+3 =
1
⇒ 4 x+3 =65 − 1
⇒ 4 x+3 =
64
⇒ 4 x+3 =
43
⇒ x+3=3
⇒x=0
DẠNG 3. TOÁN THỰC TẾ SỬ DỤNG THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
1. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Tính giá trị của biểu thức
34 − 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
A. 45 dân tộc. B. 54 dân tộc. C. 63 dân tộc. D. 64 dân tộc.
Lời giải
Chọn B
Ta có: 34 − 33 = 81 − 27 = 54 (dân tộc).
Câu 22. Mẹ đưa cho Cường 30000 đồng . Cường mua 5 gói bimbim giá 5000 đồng một gói,
và 3 cái kẹo mút giá 1000 đồng một cái.. Hỏi để tính số tiền còn lại thì biểu thức
tính đúng là
A. 30000 − 5.5000 + 3.1000 (đồng). B. 5.5000 + 3.1000 (đồng).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
C. ( 30000 − 5.5000 ) + 3.1000 (đồng). D. 30000 − ( 5.5000 + 3.1000 ) (đồng).
Lời giải
Chọn D
Tổng số tiền Cường dùng để mua hàng là: 5.5000 + 3.1000 (đồng)
Mẹ đưa 30000 đồng nên số tiền còn lại là: 30000 − ( 5.5000 + 3.1000 ) (đồng).
Lời giải
Chọn A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ta cần dùng:
+) Hai tấm bìa hình vuông cạnh 8cm có diện tích bằng: 2.82 ( cm 2 )
+) Một tấm bìa hình vuông cạnh 7,5cm có diện tích bằng: 7,52 ( cm 2 )
+) Bốn tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3,5cm × 7,5cm có diện tích bằng:
4.3,5.7,5 ( cm 2 )
+) Một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3,8cm × 8cm có diện tích bằng: 3,8.8 ( cm 2 )
Biểu thức tính diện tích giấy bìa dùng để làm hộp là: 2.82 + 7,52 + 4.3,5.7,5 + 3,8.8 ( cm 2 )
Câu 25. Một người đi xe đạp trong 3 giờ. Trong 2 giờ đầu, người đó đi với vận tốc 21( km/h )
. Một giờ còn lại, người đó đi với vận tốc 15 ( km/h ) . Vận tốc trung bình của người
đó trong cả 3 giờ là
A. 12 km/h . B. 19 km/h . C. 15 km/h . D. 18 km/h .
Lời giải
Chọn B
Quãng đường người đó đi được trong 3 giờ là: 2.21 + 1.15 = 42 + 15 = 57 (km)
Vận tốc trung bình của người đó trong 3 giờ là: 57 : 3 = 19 (km/h)
SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Viết số sau: Ba trăm hai mươi bẩy tỉ bốn trăm chín mươi triệu không trăm ba mươi
mốt nghìn năm trăm tám mươi bẩy.
A. 327 490 031 587 . B. 32 749 031 587 .
C. 327 409 031 587 . D. 300 274 931 587 .
Câu 2. Chữ số 6 trong số sau 46 308 042 có giá trị là
A. 6000 . B. 60 000 . C. 600 000 . D. 6 000 000 .
Câu 3. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị nào?
A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 23 .
Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
A. 999 . B. 988 . C. 989 . D. 987 .
Câu 5. Viết các số 19; 25 bằng số La Mã
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Đây là Đại hội lần thứ bao nhiêu của Đảng Cộng Sản Việt Nam?
A. 8 . B. 13 . C. 12 . D. 11 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Cho số tự nhiên có bốn chữ số 9753 . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chữ số hàng chục là 5 . B. Số trăm là 97 .
C. 9753= 9000 + 700 + 50 + 3 . D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
Câu 10. Các số La Mã XI ; XXII ; XIV tương ứng giá trị nào?
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} . B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} .
C. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} . D. {1; 2; 3; 4; 5; 6} .
Câu 12. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 1 và ba chữ số 0 nằm xen kẽ nhau . Số đó là
A. 101010 . B. 010101 . C. 10101 . D. 111000 .
Câu 13. Câu 13. Cho số tự nhiên có tổng giá trị các chữ số của nó là 3.1000 + 80 + 6 . Vậy số
đó là
A. 3806 . B. 3086 . C. 3860 . D. 3860
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 14. Câu 14. Viết tập hợp các chữ số của số 2021 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BÀI 2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D A D B C B B D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B D C B C A C A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987 .
Câu 5. Viết các số 19; 25 bằng số La Mã
Lời giải
Chọn B
Các số 19; 25 bằng số La Mã là: XIX ; XXV .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 8. Đây là Đại hội lần thứ bao nhiêu của Đảng Cộng Sản Việt Nam?
A. 8 . B. 13 . C. 12 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
Đây là Đại hội của Đảng Cộng Sản Việt Nam lần thứ 13 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Cho số tự nhiên có bốn chữ số 9753 . Phát biểu nào sau đâu sai?
A. Chữ số hàng chục là 5 . B. Số trăm là 97 .
C. 9753= 9000 + 700 + 50 + 3 . D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
Lời giải
Chọn D
Số tự nhiên có bốn chữ số lớn nhất là 9999 nên số 9753 không phải là số tự nhiên lớn
nhất có bốn chữ số.
Câu 10. Các số La Mã XI ; XXII ; XIV tương ứng giá trị nào ?
Lời giải
Chọn A
Các số La Mã XI ; XXII ; XIV tương ứng giá trị 11; 22; 14 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 11. Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ∈ * ; x ≤ 7 .
A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} . B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} .
C. {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} . D. {1; 2; 3; 4; 5; 6} .
Lời giải
Chọn C
Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ∈ * ; x ≤ 7 là các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn
hoặc bằng 7 nên tập hợp cần tìm là: {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} .
Câu 12. Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 1 và ba chữ số 0 nằm xen kẽ nhau . Số đó là
A. 101010 . B. 010101 . C. 10101 . D. 111000 .
Lời giải
Chọn A
Một số tự nhiên được viết bởi ba chữ số 1 và ba chữ số 0 nằm xen kẽ nhau là: 101010 .
Câu 13. Câu 13. Cho số tự nhiên có tổng giá trị các chữ số của nó là 3.1000 + 80 + 6 . Vậy số
đó là
A. 3806 . B. 3086 . C. 3860 . D. 3860 .
Lời giải
Chọn B
Ta có : 3.1000 + 80=
+ 6 3.1000 + 0.100 + 8.10 + 6 .
Vậy số tự nhiên cần tìm là: 3086 .
Câu 14. Câu 14. Viết tập hợp các chữ số của số 2021 .
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Câu 16. Dùng bốn chữ số 0; 3; 5; 7 viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác
nhau mà chữ số 7 có giá trị là 70 . Số đó là
A. 3570 . B. 3075 . C. 5370 . D. 3057 .
Lời giải
Chọn B
Dùng bốn chữ số 0; 3; 5; 7 viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số
7 có giá trị là 70 là: 3075 .
Câu 17. Câu 17. Nếu thêm chữ số 5 vào sau số có ba chữ số thì được số tự nhiên mới là
A. Tăng 5 đơn so với số tự nhiên cũ.
B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
C. Tăng gấp 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
D. Giảm 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Lời giải
Chọn C
Nếu thêm chữ số 5 vào sau số có ba chữ số thì được số tự nhiên có bốn chữ số và chữ số
5 là chữ số hàng đơn vị .
Nên số mới tăng gấp 10 lần và thêm 5 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 18. Câu 18. Mẹ cho An một số tiền để mua vở viết. Mẹ đưa cho An 1 tờ tiền mệnh giá
100 000 đồng, 3 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng, 4 tờ tiền mệnh giá 10 000 đồng và
1 tờ tiền mệnh giá 5000 đồng. Hỏi An mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở
biết giá mỗi quyển vở là 5 500 đồng.
A. 37 vở. B. 38 vở. C. 39 vở. D. 40 vở.
Lời giải
Chọn A
+ Số tiền mẹ đưa cho An là:
1.100 000 + 3.20 000+4.10 000+1.5000=205 000 (đồng).
+ Ta có 205 000=5000.37+1500
Vậy An mua được nhiều nhất 37 quyển vở viết.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Câu 19. Viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 200 dùng tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?
A. 100 . B. 110 . C. 120 . D. 121 .
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn C
Trong các số viết từ 100 đến 200 :
+ Cần 100 chữ số 1 để viết chữ số hàng trăm (100; 101; 102;....; 199 ) .
+ Cần 10 chữ số 1 để viết chữ số hàng chục (110; 111; 112;....; 119 ) .
+ Cần 10 chữ số 1 để viết chữ số hàng đơn vị (101; 111; 121;....; 191) .
Vậy viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 200 dùng tất cả 120 chữ số 1 .
Câu 20. Câu 20. Trong một dịp quyên góp ủng hộ khẩu trang y tế cho khu vực cách ly
những người bị nhiễm và nghi nhiễm Covid-19 tại huyện của một trường THCS.
Nhà trường đã ủng hộ được 9 thùng khẩu trang và 9 hộp khẩu trang. Hỏi trường
đã ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc khẩu trang y tế biết mỗi hộp có 50 chiếc, mỗi
thùng chứa 50 hộp.
A. 22 950 chiếc. B. 22 500 chiếc. C. 22 900 chiếc. D. 22 550 chiếc.
Lời giải
Chọn A
+ 9 thùng chứa số hộp khẩu trang là: 9.50 = 450 (hộp).
+ Tổng số hộp khẩu trang là: 450 + 9 =459 (hộp).
+ Tổng số chiếc khẩu trang là: 459.50 = 22 950 (chiếc).
--------------- HẾT ------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC