Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Tong Quan Ve GTHTD
Chapter 1 - Tong Quan Ve GTHTD
https://www.youtube.com/watch?v=Ul1ZlxAKsh8
Hệ thống điện hiện đại 4
3 bộ phận cơ
sở của HTĐ
Nguồn điện
Phụ tải
Hệ thống điện hiện đại 5
Mô hình của nhà máy thủy điện Nho Quế (Hà Giang)
Hệ thống điện hiện đại 7
Hình trích từ tài liệu: Lê Duy Phúc, et al, “Nghiên cứu phương pháp phát hiện, định vị, cô lập sự cố và khôi phục
cung cấp điện cho lưới điện phân phối thông minh”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kĩ thuật và
Công nghệ, 2(1):11- 21
Phụ tải điện 13
Công nghiệp, Thương mại, Dân dụng
Hệ thống điện hiện đại 14
https://en.wikipedia.
org/wiki/File:Electric
ity_Grid_Schematic_
English.svg
Bảo toàn công suất phức 15
Tổng công suất nguồn = tổng công suất tải tiêu thụ
(kể cả tổn thất do truyền tải và phân phối)
Đúng cho cả công suất tác dụng và phản kháng
Kiểm chứng qua mạch:
Dm
7
L 2 10 ln ( H m)
Ds
SP PP jQP IN
Đường dây
Tải
IP UP (r , x, b, g )
UN S N PN jQN
o Đầu đường dây: công suất SP, dòng điện IP, điện áp UP
o Cuối đường dây: công suất SN, dòng điện IN, điện áp
UN.
o Đường dây: các thông số đường dây trên một đơn vị
chiều dài (km), điện trở r, điện kháng x, điện nạp b,
điện dẫn rò g.
Mô hình Đường dây 22
IP jx IN
r jx r r jx
Tải
UP g jb g UN
jb
UP e +de ydx e UN
Tổng dẫn: Y yl l g jb G jB S
Z z
Tổng trở sóng: Z 0 ZC
Y y
1 Y Z
, Z0
Z0
Mô hình Đường dây 25
UP A, B, C, D UN
A D cosh
U P A B U N
sinh
BZ
I P C D I N
sinh
U N D B U P C Y
N
I A C IP AD BC 1
Mô hình Đường dây 28
YZ Y 2 Z 2
A D 1 ...
2 24
YZ Y 2 Z 2
B Z 1 ...
6 120
YZ Y 2 Z 2
C Y 1 ...
6 120
Mô hình Đường dây 29
o Ngắn: l < 80 km
BZ U P U N I N Z (V)
C 0 IP IN (A)
D 1
Z R jX
IP IN I
UP UN
Mô hình Đường dây 31
Mô hình hình T
YZ YZ
YZ U P U N 1 I N 1
A D 1 2 4
2
I P U N Y I N 1 YZ
YZ
B Z 1
4
C Y Z R jX Z R jX
2 2 2 2
IP IN
UP Y jB UN
Mô hình Đường dây 32
Mô hình hình Π YZ
U P U N 1 IN Z
2
YZ
A D 1 YZ YZ
I P U N Y 1 I N 1
2 4 2
BZ
YZ
C Y 1 Z R jX
4 IL IN
IP
Y jB Y jB UN
UP
2 2 2 2
Mô hình Máy biến áp 33
Sơ đồ thay thế MBA 2 cuộn dây quy về 1 cấp điện áp
I1 r1 x1 r2 x2
I2
Im (dòng điện từ hóa) Tổn thất CS nhánh
từ hóa gần như ko
U1 rm xm phụ thuộc vào phụ
U2
tải.
I1 rB xB I2
S1 rB xB S2
U1 r xm U2 U1 U2
m
∆PFe + j ∆QFe
Mô hình Máy biến áp 34
Thí nghiệm không tải 2
U dm
rm
• Cuộn dây thứ cấp để hở mạch P0
• Đặt điện áp định mức vào cuộn sơ cấp 100U dm 2
xm
I 0 % S dm
I0 rB xB
A W
U1đm V U20 xm
V U1đm U20
Mô hình Máy biến áp 35
Thí nghiệm ngắn mạch
PNU dm 2
S dm rB
A W U N % 2 100
U dm
UN V
U N % U N % U N %
2 2
U N % U dm
2
rB xB xB
100 S dm
rm
UN xm
Thông số của MBA trong trạm thực tế 36
I1 R, X I2
Mô hình Máy biến áp 38
RT , X T
RC , X C
RH , X H
Mô hình Máy biến áp 39
2
Scb 2 U cb1
Z 2 dvtd Z1dvtd
Scb1 U cb 2
Đơn vị tương đối 45
2
U dm1
2
U dm
Ta có Z1 Z 2 cb1
Z 1
dm 2
U S dm
2
Z dm 2
U
cb 2 S dm
U dm
2
Z2 1 2
2
Z1 U dm 2 Z
Z1dvtd 2
2 2 Z 2 dvtd
U dm1 U dm1 U dm 2
Sdm Sdm Sdm
Đơn vị tương đối 46
Cơ bản được chọn sao cho, các trị số điện áp (hay dòng điện)
trong đơn vị tương đối gần bằng 1.
Cơ bản được chọn sao cho càng ít các đại lượng trong đơn vị
tương đối đã biết cần phải đổi sang cơ bản mới.
Đơn vị tương đối 47
B1 B2
I II III
~
ZL = 10 +j100 Ztải = 300 Ω
13.2 kV
(điện áp
đầu cực 5 MVA 10 MVA
MF) 13.2/132 kV 138/69 kV
X1 = 10% X2 = 8%
Tìm dòng nguồn phát, dòng trên đường dây, dòng tải, điện
áp tải, và công suất truyền cho tải
Đơn vị tương đối 48
Giải: Có 3 cấp điện áp xác định bằng phạm vi I, II, III. Ta sẽ chon
cơ bản thích hợp cho 3 phạm vi này
Chọn 1 điện áp dây cơ bản. Chọn VcbII = 138 kV. Tính được
các điện áp cơ bản còn lại bởi tỷ số điện áp dây của MBA: VcbI
= 13.8 kV, VcbIII = 69 kV
Đơn vị tương đối 49
I cbI 418.4 A
3 13.8 103
10 106
I cbIII 83.67 A
3 69 103
Đơn vị tương đối 50
Tính tổng trở trong đơn vị tương đối của tải và đường dây
Ztai 300
Z *
tai 0.63 (dvtd )
ZcbIII 476
Z L 10 j100
Z
*
L 5.25 103 (1 j10) (dvtd )
ZcbII 1904
Es 13.2
E
*
s 0.96 (dvtd )
VcbI 13.8
Sơ đồ thay thế
I*
0.96<0° Es 0.63
Đơn vị tương đối 52
Ta có
0.960
I
*
=1.35 26.4 (dvtd )
0.70926.4
Vtai* Ztai
* *
I 0.63*1.35 26.4 = 0.8505 26.4 (dvtd )
*
Stai Vtai* I * 1.35 0.8505 = 1.148 (dvtd )
Đơn vị tương đối 53