Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Chuyên đề căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
x x x
a) + x−2 b) + x−2 c) 2 + x−2
x−2 x+2 x −4
1 4 −2
d) e) f)
3 − 2x 2x + 3 x +1
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) x 2 + 1 b) 4x 2 + 3 c) 9x 2 − 6x + 1
d) − x 2 + 2x − 1 e) − x + 5 f ) −2x 2 − 1
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) 4 − x 2 b) x 2 − 16 c) x 2 − 3
d) x 2 − 2x − 3 e) x ( x + 2 ) f ) x 2 − 5x + 6
Lời giải
Bài 1:
2
a)x ≤ 0 b)x ≤ 2 c)x ≤
3
−1 2 1
d)x ≥ e)x ≥ f )x ≥
3 9 6
Bài 2:
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
x
a) + x−2
x−2
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
Điều kiện của biểu thức là ⇔ ⇔x>2
x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy điều kiện của biểu thức là x > 2
x
b) + x−2
x+2
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
Điều kiện của biểu thức là ⇔ ⇔x≥2
x + 2 ≠ 0 x ≠ −2
Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 2
x
c) 2 + x−2
x −4
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2
Điều kiện 2 ⇔ ⇔x>2
x − 4 ≠ 0 x ≠ ±2
Vậy điều kiện của biểu thức là x > 2
1 A
d) dạng với A > 0
3 − 2x B
1 3
⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ 3 − 2x > 0 ⇔ x <
3 − 2x 2
3
Vậy điều kiện của biểu thức là x <
2
4 A
e) . Dạng với A > 0
2x + 3 B
4 3
⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ 2x + 3 > 0 ⇔ x > −
2x + 3 2
3
Vậy điều kiện của biểu thức là x > −
2
−2 A
f) dạng với A < 0
x +1 B
−2
⇒ Điều kiện ≥ 0 ⇔ x + 1 < 0 ⇔ x < −1
x +1
Vậy điều kiện của biểu thức là x < −1
Bài 3.
a) Vì x 2 + 1 > 0∀x . Vậy hàm số luôn xác định ∀x ∈
b) Vì 4x 2 + 3 > 0∀x . Vậy hàm số luôn xác định ∀x ∈
( 3x − 1) . Vì ( 3x − 1) ≥ 0∀x ∈
2 2
c) 9x 2 − 6x +=
1
Vậy hàm số xác định với mọi x
− ( x 2 − 2x + 1) = − ( x − 1)
2
d) − x 2 + 2x − 1 =
f) −2x 2 − 1
Điều kiện −2x 2 − 1 =− ( 2x 2 + 1) < 0∀x
Vậy không tồn tại giá trị x để hàm số có nghĩa
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) Điều kiện của biểu thức là 4 − x 2 ≥ 0 ⇔ x 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2
Vậy điều kiện của biểu thức là −2 ≤ x ≤ 2
b) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 16 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 16 ⇔ x ≥ 4 hoặc x ≤ −4
Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 4 hoặc x ≤ −4
c) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 3 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 3 ⇔ x ≥ 3 hoặc x ≤ − 3
Vậy điều kiện của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ − 3
x + 1 ≥ 0 x ≥ −1
⇔ ⇔ x≥3
x − 3 ≥ 0 x ≥ 3
d) x − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ ( x + 1)( x − 3) ≥ 0 ⇔
2
x + 1 ≤ 0 x ≤ −1
⇔ ⇔ x ≤ −1
x − 3 ≤ 0 x ≤ 3
Vậy biểu thức xác định khi x ≥ 3 hoặc x ≤ −1
e) Điều kiện của biểu thức là x ( x + 2 ) ≥ 0 ⇔ x ≤ −2 hoặc x ≥ 0
Vậy điều kiện của biểu thức là x ≤ −2 hoặc x ≥ 0
f) Điều kiện của biểu thức là x 2 − 5x + 6 ≥ 0 ⇔ ( x − 2 )( x − 3) ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3
Vậy điều kiện của biểu thức là x ≤ 2 hoặc x ≥ 3
Dạng 2. Tính giá trị biểu thức
Trong các bài toán tính giá trị biểu thức và bài toán rút gọn thường xuất hiện các dạng biểu thức “ẩn” của
các hằng đẳng thức. Để tính toán và giải quyết nhanh bài toán, các em cần biến đổi, và sử dụng thành thạo
các dạng của các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Để đơn giản hoá việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo sơ đồ bên dưới.
Sử dụng hằng đẳng thức trong bài toán chứa căn
( x) ( x)
2 3
Chú ý: x = x ≥ 0; x x =
Các hằng đẳng thức đáng Ví dụ minh họa
nhớ
(a + b) ( 5) ( )
2 2 2
=a 2 + 2ab + b 2 1.6 + 2 5 = 5 + 2 5 + 1 = + 2 5 +1 = 5 +1
( 3 ) + 2 3 +1= ( )
2 2
2. 4 + 2 3 = 3 + 2 3 +1= 3 +1 = 3 +1
( x) 1 ( x + 1)
2 2
3.x + 2 x +=
1 +2 x +=
( ) ( 2) ( )
2 2 2
2. 7 − 2 10 =5 − 2 5. 2 + 2 =5 − 2 5. 2 + =5 − 2
3. x 2 + 3 − 4 x 2 − 5= x2 − 5 − 4 x2 − 5 + 4 + 4
( ) ( )
2 2
= x2 − 5 − 4 x 2 − 5 + 4=
+4 x2 − 5 − 2 + 4 ≥ 2
a 2 − b 2 = ( a − b )( a + b )
( x) ( )( )
2
x −1 −1 x −1 x +1
1. = = = x −1
x +1 x +1 x +1
( a ) = ( 2 − a )( 2 + a )=
2
4−a 22 −
2. = 2+ a
2− a 2− a 2− a
a 3 − b3 = ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) 1.x 3 − 27 = ( x − 3) ( x 2 + 3x + 9 )
( a) (1 − a )(1 + )+
3
1− a a 1− a +a
2. +=a +=a a
1− a 1− a 1− a
( )
2
=1 + a + a + a = 1 + a
a 3 + b3 = ( a + b ) ( a 2 − ab + b 2 ) 1.x 3 − 27 = ( x − 3) ( x 2 + 3x + 9 )
( )
x x + 1
3
2.
=
x + x 2 x x x +1
=
( ) = x ( )(
x +1 x − x +1 )
x − x +1 x − x +1 x − x +1 x − x +1
= x ( x +1 )
(a + b) ( )
3
=a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b3 3
10 + 6 3 = 3
3 3 + 9 + 3 3 + 1= 3 3 +1 =
3
3 +1
( )
3
x + 1 = x x + 3x + 3 x + 1
(a − b) ( )
3
=a 3 − 3a 2 b + 3ab 2 − b3 3
6 3 − 10 = 3
3 3 − 9 + 3 3 − 1= 3 3 −1 =
3
3 −1
( )
3
x − 1 = x x − 3x + 3 x − 1
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
( ) (2 )
2 2
( −0,125) ( −2 )
2 6
a) − 0,8 b) c) 3−2 d) 2 −3
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
(3 − 2 2 ) + (3 + 2 2 ) (5 − 2 6 ) − (5 + 2 6 )
2 2 2 2
a) b)
( 2 − 3 ) + (1 − 3 ) (3 + 2 ) − (1 − 2 )
2 2 2 2
c) d)
( 5 − 2) + ( 5 + 2) ( 2 + 1) − ( 2 − 5)
2 2 2 2
e) f)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
c) 5 − 9 − 29 − 12 5 d) 13 + 30 2 + 9 + 4 2
Lời giải
Bài 1:
( −0,125)
2
a) Biến đổi biểu thức −0,8 −0,8 −0,125 =
= −0,8.0,125 =
−0,1
Vậy biểu thức có giá trị là: -0,1
( −2 ) =( −2 ) =−8 =8
6 3
b) Biến đổi biểu thức
Vậy biểu thức có giá trị là: 8
( )
2
c) Biến đổi biểu thức: 3−2 = 3 − 2 = 2 − 3 vì 3−2<0
(2 )
2
d) Biến đổi biểu thức 2 −3 = 2 2 − 3 = 3 − 2 2 vì 3 − 2 2 =−
3 8 =9 − 8 > 0
(3 − 2 2 ) (3 + 2 2 )
2 2
a) Biến đổi biểu thức: + = 3− 2 2 + 3+ 2 2 = 3− 2 2 +3+ 2 2 = 6
(vì 3 − 2 2 > 0)
Vậy biểu thức có giá trị là: 6
(5 − 2 6 ) (5 + 2 6 ) ( ) ( )
2 2
b) Biến đổi biểu thức − =5 − 2 6 − 5 + 2 6 =5 − 2 6 − 5 + 2 6 =−4 6
(vì 5 − 2 6 > 0)
Vậy biểu thức có giá trị là: −4 6
(2 − 3) (1 − 3 )
2 2
c) Biến đổi biểu thức + = 2 − 3 + 1− 3 = 2 − 3 + 3 −1 = 1
(3 + 2 ) (1 − 2 ) ( )
2 2
d) Biến đổi biểu thức − = 3 + 2 − 1− 2 = 3 + 2 − 2 −1 = 4
( ) ( )
2 2
e) Biến đổi biểu thức 5− 2 + 5+ 2 = 5− 2 + 5+ 2 = 5− 2+ 5+ 2 =2 5
vì 5 − 2 > 0; 5 + 2 > 0
( ) ( ) ( )
2 2
f) Biến đổi biểu thức 2 +1 − 2 −5 = 2 +1 − 2 − 5= 2 +1− 5 − 2 = 2 2 − 4
( ) ( )
2 2
Ta có: 5 + 2 6 = 3 + 2 3 2 + 2 = 3 + 2 ; 5 − 2 6 = 3 − 2 3. 2 + 2 = 3− 2
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
Nên 5+ 2 6 − 5−2 6 = 3+ 2 − 3− 2 = 3+ 2 − 3− 2 = 3+ 2 − 3− 2
= 2 2 vì 3 + 2 > 0; 3 − 2 > 0
Vậy biểu thức có giá trị là 2 2
b) 7 − 2 10 − 7 + 2 10
( ) ( )
2 2
Ta có: 7 − 2 10 = 5 − 2 5. 2 + 2 = 5 − 2 ;7 + 2 10 = 5 + 2 5. 2 + 2 = 5+ 2
Nên
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
7 − 2 10 − 7 + 2 10 = 5 − 2 − 5+ 2 =5 − 2 − 5 + 2 =5 − 2 − 5+ 2 =
−2 2
vì 5 − 2 > 0; 5 + 2 > 0
Vậy biểu thức có giá trị là −2 2
c) Biến đổi biểu thức
3+ 3 3. ( 3 +1 )=
( )
2
4−2 3 + = 3 −1 + 3 − 1 + 3 + 1= 3 − 1 + 3 + 1= 2 3
3 3
Vậy biểu thức có giá trị 2 3
d) Biến đổi biểu thức
24 + 8 5 + 9 − 4 5= (
4 6 + 2 5 + 9 − 4 5= ) ( )
4 5 + 2 5 +1 + 5 − 4 5 + 4
= 4 ( 2
5 + 2 5 +1 + ) 2
5 − 2 5.2 + 22
( ) ( )
2 2
= 4 5 +1 + 5−2
= 2 5 +1 + 5 − 2
= 2 5 +2+ 5 −=
2 3 5
Vậy biểu thức có giá trị 3 5
e) Biến đổi biểu thức
( ) + (2 2 )
2 2
=32 − 2.3.2 2 + 2 2 + 2.2 2 + 12
( ) ( 2 2 + 1)
2 2
=3− 2 2 +
=3 − 2 2 + 2 2 +1
= 3 − 2 2 + 2 2 +1 = 4
Vậy biểu thức có giá trị là 4
f) Biến đổi biểu thức
6 − 4 2 + 22 − 12 2
= 4 − 4 2 + 2 + 18 − 12 2 + 4
(3 2 )
2 2
= 22 − 2.2 2 + 2 + − 2.3. 2.2 + 22
( ) (3 2 − 2)
2 2
= 2− 2 +
=2 − 2 + 3 2 − 2
= 2− 2 +3 2 −2 = 2 2
Vậy biểu thức có giá trị 2 2
Bài 4.
a) Biến đổi biểu thức
( 3− 2 ) 5+ 2 6
( ) ( 3 + 2)
2
=3− 2
= ( 3 − 2) 3 + 2
= ( 3 − 2 )( 3 + 2 )
= ( 3 ) − ( 2 ) = 3 − 2 =1
2 2
4 − 2 3 ( 3 − 1)
2
b) Ta có: =
3 −1
=
3 −1
( 3 −1 )
( )
2
4+2 3 3 +1
và =
1+ 3 1+ 3
= ( 3 +1 )
2 2
4−2 3 4+2 3
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
Suy ra − = 3 − 1 − 3 + 1 =4 − 2 3 − 4 + 2 3 =−4 3
3 −1 1+ 3
Vậy biểu thức có giá trị −4 3
c) Biến đổi biểu thức
(2 )
2
= 5 − 9 − 20 − 12 5 + 9 = 5 − 9− 5 +3
= (
5 − 9− 2 5 +3 = ) 5 − 6−2 5
( ) ( )
2
= 5− 5 −1 = 5− 5 − 1= 1= 1
13 + 30 2 + 9 + 4 2
(2 ) ( )
2
= 13 + 30 2 + 2 +1 = 13 + 30 2 + 2 2 + 1
( )
2
= 13 + 30 3 + 2 2 = 13 + 30 2 +1
= 13 + 30 ( )
2 +1 = 43 + 30 2
( )
2
= 25 + 2.5.3 2 + 18 = 5 + 3 2 =5 + 3 2
Tính A = x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y )
2 2 2 2 2 2
1+ x2 1 + y2 1 + z2
Lời giải
Bài 1.
( x − 3)
2
= x +3+ = x +3+ x −3
(vì x ≤ 3 nên x − 3 =− ( x − 3) )
= x + 3 − ( x − 3) = 6
b) x 2 + 4x + 4 − x 2 ( −2 ≤ x ≤ 0 )
( x + 2)
2
= + x2 = x + 2 + x
vì x ≥ −2 nên x + 2 = x + 2 và x ≤ 0 nên x = − x
= x+2−x = 2
x 2 − 2x + 1
c) ( x > 1)
x −1
( x − 1)
2
x −1 x −1
= = = = 1
x −1 x −1 x −1
Vì x > 1 nên x − 1 = x − 1
( x − 2)
2
x 2 − 4x + 4
d) x − 2 + = x−2 +
x−2 x−2
vì x < 2 nên x − 2 = − ( x − 2)
x−2 − ( x − 2)
Biểu thức =x − 2 + =− ( x − 2 ) + =− x + 2 − 1 =− x + 1
x−2 x−2
Bài 2.
a) Biến đổi biểu thức 1 − 4a + 4a 2 − 2a = (1 − 2a ) − 2a =1 − 2a − 2a
2
1
Với a ≤ thì 1 − 2a ≥ 0 nên 1 − 2a =−
1 2a ta có:
2
1 − 4a + 4a 2 − 2a =1 − 2a − 2a =−
1 2a − 2a =−
1 4a
1
Với a ≥ thì 1 − 2a ≤ 0 nên 1 − 2a = 2a − 1 ta có: 1 − 4a + 4a 2 − 2a =
1 − 2a − 2a =
2a − 1 − 2a =
−1
2
( x − 2y )
2
b) Biến đổi biểu thức x − 2y − x 2 − 4xy + 4y 2 =x − 2y − =x − 2y − x − 2y
Với x − 2y ≤ 0 thì x − 2y =− ( x − 2y ) ta có
x − 2y − x 2 − 4xy + 4y 2 =x − 2y − x − 2y =x − 2y + ( x − 2y ) =2x − 4y
Với x − 2y ≥ 0 thì x − 2y =x − 2y ta có
x − 2y − x 2 − 4xy + 4y 2 =x − 2y − x − 2y =x − 2y − ( x − 2y ) =0
(x − 4) = x 2 + x 2 − 4
2
c) x 2 + x 4 − 8x 2 + 16 = x 2 + 2
x 2 + x 4 − 8x 2 + 16 = x 2 + x 2 − 4 = x 2 − ( x 2 − 4 ) = 4
x 2 + x 4 − 8x 2 + 16 = x 2 + x 2 − 4 = x 2 + ( x 2 − 4 ) = 2x 2 − 4
( x − 5)
2
x 2 − 10x + 25 x −5
d) 2x − 1 − = 2x − 1 − = 2x − 1 −
x −5 x −5 x −5
Với x − 5 ≤ 0 ⇔ x ≤ 5 thì x − 5 = − ( x − 5 ) ta có:
x 2 − 10x + 25 x −5 x −5
2x − 1 − = 2x − 1 − = 2x − 1 + = 2x
x −5 x −5 x −5
Với x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 thì x − 5 = ( x − 5 ) ta có:
x 2 − 10x + 25 x −5 x −5
2x − 1 − = 2x − 1 − = 2x − 1 − = 2x − 2
x −5 x −5 x −5
Bài 3. Biểu thức A= x2 + 2 x2 −1 − x2 − 2 x2 −1
a) Biểu thức xác định khi x 2 − 1 ≥ 0 ⇔ x 2 ≥ 1 ⇔ x ≤ −1 hoặc x ≥ 1
b) Tính A với x ≥ 2
A= x2 + 2 x2 −1 − x2 − 2 x2 −1
= (x 2
− 1) + 2 x 2 − 1 + 1 − (x 2
− 1) − 2 x 2 − 1 + 1
( ) ( )
2 2
= x2 −1 +1 − x2 −1 −1
= x2 −1 +1 + x2 −1 −1
Với x ≥ 2 thì x 2 ≥ 2 ⇔ x 2 − 1 ≥ 1 ⇒ x 2 − 1 ≥ 1 ⇔ x 2 − 1 − 1 ≥ 0
Vậy A
= x2 −1 +1 + x 2 − 1 − 1= x 2 − 1 + 1 + x 2 − 1 −=
1 2 x2 −1
Tính A = x
(1 + y )(1 + z ) + y (1 + z )(1 + x ) + z (1 + x )(1 + y )
2 2 2 2 2 2
1+ x2 1 + y2 1 + z2
Ta có: 1 + y 2 = ( xy + yz + xz ) + y 2 = xy + y 2 + yz + zx = y ( x + y ) + z ( y + x ) = ( x + y )( y + z )
Tương tự 1 + z 2 = ( y + z )( z + x )
1 + x 2 = ( z + x )( x + y )
Suy ra
(1 + y )(1 + z ) =
2 2
( x + y )( y + z )( x + z )( y + z ) =
( y + z) = x ( y + z)
2
*x x x
1+ x 2
( x + y )( x + z )
(1 + z )(1 + x ) =
2 2
( z + x )( y + z )( x + z )( x + y ) =
( x + z) = y ( x + z)
2
*y y y
1+ y 2
( x + y )( y + z )
(1 + x )(1 + y ) = z ( x + y )( x + z )( x + y )( y + z ) = z x + y
2 2
( ) = z ( x + y)
2
*z
1+ z 2
( x + z )( y + z )
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Vậy A= x ( y + z ) + y ( x + z ) + z ( x + y )= 2 ( xy + yz + xz )= 2
Dạng 4. Giải phương trình
Để đơn giản hoá việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo sơ đồ bên dưới.
Một số dạng phương trình cơ bản
Dạng toán Ví dụ minh họa
A2 = B2 ⇔ A = ±B 1.x 2 = 4 ⇔ x 2 = 22 ⇔ x = 2 hoặc x = −2
x − 1 = x ⇔ 0x = 1( PTVN )
2. ( x − 1) = x ⇔
2 2
x − 1 =− x ⇔ 2x =1 ⇔ x =1
2
1
Vậy phương trình có nghiệm là x =
2
A ≥ 0 ( hay B ≥ 0 ) x ≤ 3
A
= B⇔ 3 − x ≥ 0
A = B 2x + 5 = 3− x ⇔ ⇔ −2 (thỏa)
2x + 5 = 3 − x x = 3
B ≥ 0 x − 1 ≥ 0 x ≥ 1
A= B ⇔ 1 − x2 = x −1 ⇔ 2 ⇔
1 − x = ( x − 1)
2
A = B
2 2
1 − x = x − 2x + 1
2
12x + 36x 2 5
c) 1 −= d) =
x + 2 x −1 2
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 2x + 5 = 1− x b) x 2 − x = 3− x
c) 2x 2 − 3= 4x − 3 d) 2x − 1= x −1
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) x 2 + x = x b) 1 − x 2 = x − 1
c) x 2 − 4x + 3 = x − 2 d) x 2 − 1 − x 2 + 1 = 0
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) x 2 − 2x + 1 = x 2 − 1 b) 4x 2 − 4x + 1 = x − 1
1
c) x 4 − 2x 2 + 1 = x − 1 d) x 2 + x + = x
4
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) 3x + 1 = x + 1 b) x 2 − 3 = x − 3
9x 2 − 12x + 4
c) = x2 d) x 2 − 4 +=
x 2 + 4x + 4 0
Lời giải
Bài 1. Giải các phương trình sau:
( x − 3)
2
a) =3 − x ⇔ x − 3 =3 − x
3 − x ≥ 0 x ≤ 3 x ≤ 3
⇔ x − 3 = 3 − x ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 ⇔ x ≤ 3
x − 3 = x − 3 0x = 0 0x = 0
Vậy tập nghiệm của PT là x ≤ 3
( 2x − 5)
2
b) 4x 2 − 20x + 25 + 2x =5 ⇔ =5 − 2x
(1 − 6x )
2
⇔ = 5 ⇔ 1 − 6x = 5
2
1 − 6x =
5 x= −
⇔ ⇔ 3
1 − 6x =
−5
x = 1
2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S= − ;1
3
d) x + 2 x −1 =2 ĐK: x ≥ 1
Biến đổi biểu thức x + 2 x − 1 =⇔
2 x −1 + 2 x −1 +1 =
2
( )
2
⇔ x −1 −1 = 2⇔ x −1 −1 = 2
x − 1 − 1 =2 x −1 = 3
⇔ ⇔
x − 1 − 1 =−2 x − 1 =−1( PTVN )
⇔ x − 1 = 9 ⇔ x = 10 ( TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 10
Bài 2.
x ≤ 1
1 − x ≥ 0 x ≤ 1 4
a) Biến đổi biểu thức 2x + 5 = 1 − x ⇔ ⇔ ⇔ 4 ⇔ x =−
2x + 5 =− 1 x 3x =−4 x = − 3 3
4
Vậy nghiệm của PT là x = −
3
x ≤ 3
3 − x ≥ 0 x ≤ 3
b) Biến đổi biểu thức x 2 − x = 3 − x ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ x = 3 ( TM )
x − x = 3 − x x = 3
x = − 3 ( TM )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {− 3; 3 }
3
3 x ≥ 4
4x − 3 ≥ 0 x ≥
c) Biến đổi biểu thức 2x 2 − 3= 4x − 3 ⇔ 2 ⇔ 4 ⇔ x = 0 k TM
2x − 3 = 4x − 3 2x 2 − 4x =
( )
0
x = 2 ( TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
x − 1 ≥ 0 x ≥ 1
d) 2x − 1= x −1 ⇔ ⇔
2x − 1 = x − 1 x = 0 ( kTM )
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 3.
x ≥ 0 x ≥ 0
a) Biến đổi biểu thức x2 + x = x ⇔ 2 ⇔ ⇔ x =0
x = 0
2
x + x = x
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0
x − 1 ≥ 0 x ≥ 1
b) Biến đổi biểu thức 1 − x 2 = x − 1 ⇔ ⇔
1 − x = ( x − 1) ( x − 1) + x − 1 = 0
2 2 2 2
x ≥ 1 x ≥ 1
⇔ ⇔
( x − 1) + ( x − 1)( x + 1) = ( x − 1) ( x − 1) + ( x + 1) =
2
0 0
x ≥ 1
x ≥ 1
⇔ ⇔ x = 0 ( kTM ) ⇔ x = 1
( x − 1) 2x =
0 x = 1 TM
( )
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
c) Biến đổi biểu thức
x − 2 ≥ 0 x ≥ 2 x ≥ 2
x 2 − 4x + 3 = x − 2 ⇔ 2 2 ⇔ 2 ⇔ ( PTVN )
x − 4x + 3 = ( x − 2 ) 0x = 1
2
x − 4x + 3 = x − 4x + 4
Vậy phương trình vô nghiệm
x 2 − 1 ≥ 0
d) Biến đổi biểu thức 2 2 2 2
x −1 − x +1 = 0 ⇔ x −1 = x −1 ⇔ 2
x − 1= ( x − 1)
2 2
x ≥ 1
x 2 ≥ 1
⇔ 2 ⇔ x ≤ −1
( x − 1) 1 − ( x 2
− 1) 0
=
( )( ) 0
x2 −1 2 − x2 =
x ≥ 1 x ≥ 1 x ≥ 1
x ≤ −1 x ≤ −1 x ≤ −1
⇔ 2 ⇔ 2 ⇔
=x −1 0 = x 1 x = ±1 TM
2= 2
x2 2 x = ± 2 ( )
− x 0 =
{
⇔ x = − 2; −1;1; 2 }
Vậy tập nghiệm của phương trình là x =− 2; −1;1; 2 { }
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a) Biến đổi biểu thức x 2 − 2x + 1 = x 2 − 1
( x − 1)
2
⇔ = x2 −1 ⇔ x −1 = x2 −1
(x − 1) = x − 1 ⇔ x 2 − 1 = x − 1
2 2
⇔
x − 1 ≥ 0 x ≥ 1
2 2
⇔ x − 1 = x − 1 ⇔ x − x = 0
( ) ( x 2 − 1) + ( x − 1) =
x 2 − 1 =− x − 1 0
x ≥ 1 x ≥ 1
⇔ x ( x − 1) 0
= = ⇔ x ( x − 1) 0
x − 1 x + 1 + =
( )( ) ( x − 1) 0 ( x − 1)( x= + 2) 0
x ≥ 1
x = 0 ( KTM )
⇔ x = 1
x = 1 ⇔x=
1
x = −2 ( KTM )
Vậy tập nghiệm của phương trình là x = 1
1
d) Biến đổi biểu thức x2 + x + =x
4
3x + 1 = x + 1 x = 0
2x = 0
⇔ ⇔ ⇔
3x + 1 =− ( x + 1) 4x = − 2 x = − 1
2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S= − ;0
2
x2 − 3 = x − 3
b) Biến đổi biểu thức x − 3 = x − 3 ⇔ 2
2
(
x − 3 =− x − 3
)
( )(
x− 3 x+ 3 − x− 3 =
⇔
0) ( )
( )(
x− 3 x+ 3 + x− 3 =
0) ( )
( x − 3 )( x + 3 − 1) =
0
⇔
( 3 )( x + 3 + 1) =
x− 0
x − 3=
0
x + 3 − 1 =0
⇔
x − 3=
0
x + 3 +1 =0
x= 3
x = 1− 3
⇔
x= 3
x =−1 − 3
{
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −1 − 3;1 − 3; 3 }
c) Biến đổi biểu thức 9x 2 − 12x + 4 =x 2
( 3x − 2 ) =
2
⇔ x 2 ⇔ 3x − 2= x
x = 1
3x − 2 x =
= 2x 2
⇔ ⇔ ⇔
3x − 2 =− x 4x =2 x = 1
2
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ;1
2
d) Biến đổi biểu thức x 2 − 4 + x 2 + 4x + 4 =0
x − =2 0 =x 2
x − 4 = ( x − 2 )( x + 2 ) =
0
2
0
⇔ 2 ⇔ ⇔ x + 2 =0 ⇔ x =−2 ⇔ x =−2
( )
2
x + 4x + 4 =0 x + 2 0
= x + 2 =0 x =−2
Vậy nghiệm của phương trình là x = -2
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) x2 − 6 x2 + 9 + x2 − 7 =0;
b) 2x + 4 − 6 2x − 5 + 2x − 4 + 2 2x − 5 =4.
Lời giải
( x − 3)
2
a) x2 − 6 x2 + 9 + x2 − 7 = 0 ⇔ + x −7 = 0
⇔ x −3 + x −7 =0
Trường hợp 1: Xét x ≥ 3 phương trình có dạng:
x − 3 + x − 7 =0 ⇔ x =5 ⇔ x =±5 .
Trường hợp 2: Xét 0 ≤ x < 3 phương trình có nghiệm: 3 − x + x − 7 =0 vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−5;5} .
b) 2x + 4 − 6 2x − 5 + 2x − 4 + 2 2x − 5 =4
⇔ 2x − 5 − 6 2x − 5 + 9 + 2x − 5 + 2 2x − 5 +1 =4
( ) ( )
2 2
⇔ 2x − 5 − 3 + 2x − 5 +1 =4
⇔ 2x − 5 − 3 + 2x − 5 +1 =4
Ta có: 2 x − 5 − 3 =−
3 2x − 5 ≥ 3 − 2x − 5
Vậy vế trái ≥ 3 − 2 x − 5 + 2 x + 5 + 1 =4 .
Do vậy vế trái bằng vế phải khi:
5
2x − 5 ≤ 3 ⇔ 0 ≤ 2x − 5 ≤ 9 ⇔ ≤ x ≤ 7 .
2
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là:= S x / ≤ x ≤ 7 .
2
Dạng 6.Nâng cao
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a) A = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 ; b) B = a + 1 − a 2 − 2a + 1 với a < 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) A =3 + 2 x 2 − 8 x + 33 ; b) B = x 2 − 8 x + 18 − 1 ;
c) C = x 2 + y 2 − 2 xy + 2 x − 2 y + 10 + 2 y 2 − 8 y + 2020 .
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
( x − 2) ( x − 9) ( x − 1945)
2 2 2
a) A = x 2 − 12 x + 36 + x 2 − 16 x + 64 b) B = + + .
2020 . Chứng minh rằng biểu thức
Bài 4. Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab + bc + ca =
A=
(a 2
+ 2020 )( b 2 + 2020 )
là một số hữu tỉ.
c 2 + 2020
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a 2 + b 2 =
2 .Chứng minh rằng:
6 (1)
a 4 + 8b 2 + b 4 + 8a 2 =
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( x − 2019 ) ( x − 2020 )
2 2
a) A = + ;
( x + y ) ( x3 − y 3 ) (1 − )
2
x 4x −1
Bài 9. Tính biết x > 1; y < 0 và = −6
y (1 − )
4 x − 1 ( x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
Lời giải
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:
a) A = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 ; b) B = a + 1 − a 2 − 2a + 1 với a < 1
Lời giải
a) Ta có A = 6 + 2 5 − 6 − 2 5 b) B = a + 1 − a 2 − 2a + 1 với a < 1
( a − 1)
2
A= 5 + 2 5 +1 − 5 − 2 5 +1 B = a +1−
( ) ( ) B = a + 1 − a − 1 = a + 1 − (1 − a ) = 2a .
2 2
A= 5 +1 − 5 −1
A= ( 5 +1 −) ( )
5 −1 = 2 .
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a) A =3 + 2 x 2 − 8 x + 33 ; b) B = x 2 − 8 x + 18 − 1 ;
c) C = x 2 + y 2 − 2 xy + 2 x − 2 y + 10 + 2 y 2 − 8 y + 2020 .
Lời giải
a) Ta có: A = 3 + 2 x 2 − 8 x + 33 = 3 + 2 ( x − 2 ) + 25 ≥ 3 + 25 = 8 .
2
( x − y + 1) + 9 + 2 ( y − 2 ) + 2012
2 2
⇒ C=
⇒ C ≥ 9 + 2012 = 2015 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2015.
x −=y +1 0 = x 1
Khi ⇔ .
= y − 2 0 = y 2
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( x − 2) ( x − 9) ( x − 1945)
2 2 2
a) A = x 2 − 12 x + 36 + x 2 − 16 x + 64 b) B = + + .
Lời giải
a) Ta có:
( x − 6) ( x − 8)
2 2
A= x 2 − 12 x + 36 + x 2 − 16 x + 64 = +
A = x −6 + x −8 = x −6 + 8− x ≥ x −6+8− x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi ( x − 6 )( 8 − x ) ≥ 0 hay 6 ≤ x ≤ 8 .
b) Ta có:
( x − 2) ( x − 9) ( x − 1945)
2 2 2
B= + +
B = x − 2 + x − 9 + x − 1945
B = x − 2 + 1945 − x + x − 9 ≥ x − 2 + 1945 − x + 0 = 1943 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 1943 khi ( x − 2 )(1945 − x ) ≥ 0 và x − 9 =0 tức là x = 9 .
2020 . Chứng minh rằng biểu thức
Bài 4. Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab + bc + ca =
A=
(a 2
+ 2020 )( b 2 + 2020 )
là một số hữu tỉ.
c 2 + 2020
Lời giải
• Ta có: a 2 + 2020 = a 2 + ab + bc + ca
⇒ a 2 + 2020 = ( a + b )( a + c ) (1)
• Tương tự, ta có: b 2 + 2020 = ( b + a )( b + c ) ( 2)
( c + a )( c + b ) ( 3)
c 2 + 2020 =
( a + b )( a + c )( b + c )( b + a ) = a + b 2
Từ (1) ,(2), (3) suy ra A = ( ) =a + b
( c + a )( c + b )
⇒ A = a+b .
Vì a, b là các số hữu tỉ nên a + b cũng là số hữu tỉ. Vậy A là một số hữu tỉ.
Lưu ý: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của các số hữu tỉ có kết quả cũng là một số
hữu tỉ.
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a 2 + b 2 = 2
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Chứng minh rằng: 6 (1)
a 4 + 8b 2 + b 4 + 8a 2 =
Lời giải
Cách 1. Thay a 2 + b 2 =
2 vào (1) ta có:
Vế trái: a 4 + 4b 2 ( a 2 + b 2 ) + b 4 + 4a 2 ( a 2 + b 2 )
= a 4 + 4a 2b 2 + 4b 2 + b 4 + 4a 2b 2 + 4a 4
(a + 2b 2 ) + (b + 2a 2 ) = a 2 + 2b 2 + b 2 + 2a 2
2 2 2 2
=
= 3( a 2
+ b 2 ) = 3.2 = 6 .
Vế trái bằng vế phải. Suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2. Từ giả thiết suy ra: b 2 =2 − a2 ; a2 =
2 − b 2 thay vào (1) ta được:
a 4 + 8 ( 2 − a 2 ) + b4 + 8 ( 2 − b2 ) = (a − 4) + (b − 4)
2 2 2 2
( ) ( )
2 2
A
⇔= a −1 − 2 + a −1 − 4
⇒ A= a −1 − 2 + 4 − a −1 ≥ a −1 − 2 + 4 − a −1
⇒ A≥ 2.
Đẳng thức xảy ra khi 2 ≤ a − 1 ≤ 4 ⇔ 4 ≤ a − 1 ≤ 16 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi 5 ≤ a ≤ 17 .
x y
Bài 8. Cho x, y thỏa mãn 0 < x < 1, 0 < y < 1 và + 1.
=
1− x 1− y
( x + y) − 2( x + y) +1 = ( x + y − 1)
2 2
⇔ 2 x + 2 y − 1 = 3 xy ⇔ x 2 − xy + y 2 =
Vậy P = x + y + x 2 − xy + y 2 = x + y + x + y − 1
x 1
Từ giả thiết, ta lại có: <1⇒ x <
1− x 2
1
Tương tự ta có: y < . Suy ra 0 < x + y < 1 , ta có P = x + y + 1 − x − y = 1 .
2
( x + y ) ( x3 − y 3 ) (1 − )
2
x 4x −1
Bài 9. Tính biết x > 1; y < 0 và = −6
y (1 − )
4 x − 1 ( x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
Lời giải
(1 − )
2
Do đó 4x −1 = 4x −1 −1
( x + y ) ( x3 − y 3 ) ( 4x −1 −1 ) = −6
Từ đó
(1 − )
4 x − 1 ( x 2 y 2 + xy 3 + y 4 )
( x + y ) ( x3 − y 3 ) ( x + y )( x − y ) ( x 2 + xy + y 2 )
⇔ 6⇔
= 6
=
x 2 y 2 + xy 3 + y 4 y 2 ( x 2 + xy + y 2 )
x
⇔ x2 − y 2 = 6 y 2 ⇔ x2 = 7 y 2 ⇔ = 7
y
x
Mà x > 1; y < 0 nên = − 7.
y
C. A B 0 AB. D. A B 0 A B .
.
2 2
Câu 6. Tìm giá trị biểu thức 2 3 1 3
A. 3 . B. 1 . C. 2 3 . D. 2 .
2
8
Câu 8. Tính giá trị biểu thức 9 (0, 8)2 .
3
A. 24, 64 . B. 32 . C. 24, 8 . D. 24, 8 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 6 (2, 5)2 8 (0, 5)2 .
A. 15 . B. 11 . C. 11 . D. 13 .
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của 125 5x
A. x 15 . B. x 25 . C. x 25 . D. x 0 .
Câu 11. Tìm điều kiện xác định của 5 3x
5 5 3 3
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 5 5
Câu 12. Rút gọn biểu thức A 144a 2 9a với a 0 .
A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a .
(5)2
Câu 13. Tìm x để có nghĩa
6 3x
A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 .
2
Câu 14. Tìm x để có nghĩa
3x 1
1 1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 3
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
2 9 16
Câu 15. Giá trị của biểu thức 25 169 là:
5 2 81
A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 .
Câu 16. Tìm giá trị của x không âm biết 2 x 30 0 .
A. x 15 . B. x 225 . C. x 25 . D. x 15 .
Câu 17. Tìm giá trị của x không âm biết 5 2x 125 0
25 625
A. x . B. x 125 . C. x 25 . D. x .
2 2
Câu 18. Tính giá trị biểu thức 19 8 3 19 8 3 .
A. 2 3 . B. 8 2 3 . C. 6 . D. 8 .
Tách 5 7 2 49 2
Vì 49 50 49 50 7 50 7 2 50 2 5 50 2 . Câu 5. Đáp án A.
Điều kiện: 5x 0 x 0
Vì 10 100 nên 5x 10 5x 100 5x 100 x 20
Kết hợp điều kiện x 0 ta có 0 x 20
Vậy 0 x 20 .
Câu 6. Đáp án B.
2 3
2
2 3 mà 2 4 3 (vì 4 3 ) nên 2 3 0 .
2 3
2
Từ đó 2 3 2 3 .
2
Ta có 1 3 1 3 mà 1 1 3 (vì 1 3 ) nên 1 3 0 . Từ đó
2
1 3 1 3 3 1.
2 3 1 3
2 2
Nên 2 3 3 1 1.
Câu 8. Đáp án D.
2
8
Ta có: 8 8 và (0, 8)2 0, 8 0, 8
3 3 3
2
8 8
Nên 9 (0, 8)2 9. 0, 8 24 0, 8 24, 8 .
3 3
Câu 9. Đáp án C.
169 132 13 13
2 9 16 2 9 4
Nên 25 169 .5 . 13 2 2 13 13 .
5 2 81 5 2 9
Câu 16. Đáp án B.
Với x không âm ta có 2 x 30 0 2 x 30
x 15 mà 15 0 nên x 15 x 152 x 225 (thỏa mãn).
Vậy x 225 .
Câu 17. Đáp án D.
Điều kiện: 2x 0 x 0
Ta có: 5 2x 125 0 5 2x 125 2x 25 mà 25 0 nên
625
2x 25 2x 252 2x 625 x (thỏa mãn).
2
625
Vậy x .
2
Câu 18. Đáp án D.
2
19 8 3 42 2.4. 3 3 4 3 4 3 4 3
(vì 4 16 3 4 3 0 )
Nên 19 8 3 19 8 3 4 3 4 3 8 .
Câu 19. Đáp án A.
2
Ta có 15 6 6 32 2.3. 6 6 3 6 3 6 3 6
2
Và 15 6 6 32 2.3. 6 6 3 6 3 6 3 6
(vì 3 9 6 3 6 0 )
Nên
15 6 6 15 6 6 3 6 3 6 3 6 3 6 2 6 .
Hay a 2 8a 16 a 4 với 4 a 4
Ta có a 2 8a 16 (a 4)2
Mà 4 a 4 a 4 0 a 4 4 a
Hay a 2 8a 16 4 a với 4 a 4
Khi đó a 2 8a 16 a 2 8a 16 a 4 4 a 8 .
Câu 21. Đáp án D.
Ta có: 4a 2 12a 9 (2a )2 2.3.2a 32 (2a 3)2 2a 3
3 3 2a 3 0 | 2a 3 | 2a 3
Mà a 3 2a 3
2 2 2a 3 0 | 2a 3 | 3 2a
3 3
Hay: 4a 2 12a 9 2a 3 và 4a 2 12a 9 3 2a với a Khi
2 2
đó: 4a 2 12a 9 4a 2 12a 9 2a 3 3 2a 6 .
Câu 22. Đáp án D.
ĐK: x 3 0 x 3
Với điều kiện trên, ta có x2 x 6 x 3
x 2 x 6 x 3 x 2 2x 3 0 x 2 3x x 3 0
x (x 3) (x 3) 0 (x 3)(x 1) 0
1
Vậy phương trình có nghiệm x .
2
Câu 27. Đáp án B.
Ta có: x 2 10x 25 (x 5)2 x 5 (x 5) (vì x 5 ).
(1 − 3 ) ( ).
2
2 3− 3
C. =
12 3
1 5
D. = .
500 50
Chọn C
(1 − =
3) ( )
2
1− 3 3 −1 3 − 3 2 3 − 3
Ta có = = ≠ .
12 2 3 2 3 6 3
Câu 29. Đáp án A.
Ta có B 4a 2 - 4a 1 4a 2 - 12a 9
(2a 1)2 (2a 3)2 2a 1 2a 3
Ta có 2a 1 2a 3 2a 1 3 2a 2a 1 3 2a 2
Dấu “=” xảy ra khi 2a 1 3 2a 4a 4 a 1
Suy ra GTNN của B là 2 a 1 .
Câu 30. Đáp án C.
Ta có A m 2 2m 1 m 2 8m 16
(m 1)2 (m 4)2 m 1 m 4 .
Ta có m 1 m 4 m 1 4 m m 1 4 m 5
3
Dấu “=” xảy ra khi m 1 4 m 2m 3 m
2
3
Suy ra GTNN của B là 5 m .
2
c. ( −2 )
2
−36
d. −
169
Bài 2: Tính
a. 196. 25 − 5 81
( )
2
b. 10 − 3 − 10
c. (5 + 7 )
2
− 8−2 7 (
d. 81: 9 + 169 . 225 )
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a. 5+ 2 6 − 5− 2 6. b. 49 − 12 5 + 49 + 12 5.
c. 31 − 12 3 − 31 + 12 3. d. 21 + 12 3 + 21 − 12 3.
Bài 4:Tính
1) 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50 2) 2 24 − 2 54 + 3 6 − 150
3
3) 2 28 + 2 63 − 3 175 + 112 4) 10 28 + 2 175 − 3 343 − 448
2
5) 13 − 4 3 6) 7−4 3 −2 7) 15 − 6 6 + 33 − 12 6
Bài 5:Tính:
16 1 4 10 − 15
(
1) 2 5 − 7 )( 2 5+ 7 ) 2) 2
3
−3
27
−6
75
3)
8 − 12
4)
15 − 5 5 − 2 6 2 8 − 12 5 + 27
− 5) −
3 −1 2 5−4 18 − 48 30 + 162
Bài 6:Tính:
1) ( 3 + 4) 19 − 8 3 2) 17 − 3 32 + 17 + 3 32
3) ( 5 + 4 2 ) ( 3 + 2 1 + )(
2 3 − 2 1+ 2 ) 4) ( 5−2 6 + 2 ) 3
5) 2 + 17 − 4 9 + 4 5 6) 2 + 2 3 + 18 − 8 2 7) 4 + 5 3 + 5 48 − 10 7 + 4 3
Bài 7:Tính:
3− 2 2 3+ 2 2 1 6 2 −4 1
1) − 2) + 175 − 3) 7 + 48 −
17 − 12 2 17 + 12 2 8+ 7 3− 2 2
4)
2
+
2
5)
(5 + 2 6 )( 49 − 20 6 ) 5−2 6
2 2 + 3+ 5 2 2 − 3− 5 9 3 − 11 2
(3 − 2 ) ( )
2 2
a. b. 11 + 3 c. 4−2 3 d. 7 + 4 3
b) A = 12 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 6 ;=
B 12 + 11 .
1 1 1 4028
c) A
= + + ... + ; B= .
1.2014 2.2013 2014.1 2015
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x 2 − 7 b. 4 x 2 − 3
c. x 2 + 2 7 x + 7 d. 9 x 2 + 6 2 x + 2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x 2 − 3 b. 9 x 2 − 5
c. x 2 + 2 2 x + 2 d. 4 x 2 + 4 3 x + 3
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Dạng 5: Giải phương trình
Bài 1: Giải phương trình
a. x2 = 3 b. 9 x 2 = 10
c. 4 x 2 − 19 =
0 d. 49 x 2 = −14
Bài 2: Giải phương trình
( x + 2) 4 − 4x + x2 =
3
2
a. 2
= b.
c. x2 − 4 x + 4 =3 + x d. 9x2 + 6x + 1 = x −1
e. x 2 + 2 3 x + 3 =0 f. x − 4 x + 4 =0
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1: Tính
64 b. ( 2,5)
2
a.
25
c. ( −2 )
2
−36
d. −
169
Lời giải
64 8 b. ( 2,5)
2
= 2,5
a. =
25 5
c. ( −2 )
2
2
= −36 6
d. − =
169 13
Bài 2: Tính
a. 196. 25 − 5 81
( )
2
b. 10 − 3 − 10
c. (5 + 7 )
2
− 8−2 7 (
d. 81: 9 + 169 . 225 )
Lời giải
a. 196. 25 − 5 81
( )
2
b. 10 − 3 − 10
= 13.5 − 5.9
= 65 − 45 = 10 − 3 − 10
= 20 = 10 − 3 − 10
= −3
c. (5 + 7 )
2
− 8−2 7 (
d. 81: 9 + 169 . 225 )
= (81: 3 + 13) .15
= 30.15
(1 − 7 )
2
=5 + 7 −
= 450
= 5 + 7 − 1− 7
= 5 + 7 +1− 7
=6
c. 31 − 12 3 − 31 + 12 3. d. 21 + 12 3 + 21 − 12 3.
Lời giải
( ) ( ) (3 ) (3 )
2 2 2 2
= 3+ 2 − 3− 2 = 5−2 + 5+2
= 3+ 2 − 3− 2 = 3 5−2 + 3 5+2
= 3+ 2− 3+ 2 = 2 2. = 6 5.
c. 31 − 12 3 − 31 + 12 3 d. 21 + 12 3 + 21 − 12 3
(3 ) (3 ) (2 ) (2 )
2 2 2 2
= 3−2 − 3+2 = 3 +3 + 3 −3
= −4. = 4 3.
Bài 4:Tính
1) 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50 2) 2 24 − 2 54 + 3 6 − 150
3
3) 2 28 + 2 63 − 3 175 + 112 4) 10 28 + 2 175 − 3 343 − 448
2
5) 13 − 4 3 6) 7 − 4 3 − 2 7) 15 − 6 6 + 33 − 12 6
Lời giải
1) 3 2 − 4 18 + 2 32 − 50 =
3 2 − 12 2 + 8 2 − 5 2 =
−6 2 .
2) 2 24 − 2 54 + 3 6 − 150 =
4 6 −6 6 +3 6 −5 6 =
−4 6 .
3) 2 28 + 2 63 − 3 175 + 112 = 4 7 + 6 7 − 15 7 + 4 7 =− 7
3
4) 10 28 + 2 175 − 3 343 − 448 = −3 7 .
20 7 + 10 7 − 21 7 − 12 7 =
2
(2 − 3)
2
5) 7 − 4 3 = 4 − 2.2 3 + 3 = = 2− 3 =2− 3.
( )
2
6) 7−4 3 −2= 3−2 − 2 = 3 − 2 − 2 =2 − 3 − 2 =− 3 .
7) 15 − 6 6 + 33 − 12 6 = 9 − 2.3. 6 + 6 + 9 − 2.3.2 6 + 24
(3 − 6 ) (3 − 2 6 )
2 2
= + = 3− 6 + 2 6 −3 = 6
Bài 5:Tính:
16 1 4
(
1) 2 5 − 7 )( 2 5+ 7 ) 2) 2
3
−3
27
−6
75
10 − 15 15 − 5 5 − 2 6
3) 4) −
8 − 12 3 −1 2 5−4
2 8 − 12 5 + 27
5) −
18 − 48 30 + 162
Lời giải
( )( 2 ) ( ) −( 7)
2 2
1) 2 5 − 7 5+ 7 = 2 5 = 20 − 7 =
13
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
16 1 4 42 1 22
2) 2 −3 −6 = 2 −3 2 −6 2
3 27 75 3 3 .3 5 .3
1 3 1 2 1 3 12 1 23 3
= 2.4 − − 6. = 8 − − = .
3 3 .3 5 3 3 5 3 15
3)
10 − 15
=
5.2 − 5.3
=
( 2− 3 ) 5
=
5
=
5
8 − 12 4.2 − 4.3 ( 2− 3) 4 4 2
4)
15 − 5 5 − 2 6
− =
5.3 − 5 5 − 2 6
− =
5 ( 3 −1 ) − 5−2 6
= 5−
5−2 6
3 −1 2 5−4 3 −1 2 5−4 3 −1 2 5−4 2 5−4
=
(
5 2 5−4 ) − 5−2 6 10 − 4 5 5 − 2 6 10 − 4 5 − 5 + 2 6 5 − 4 5 + 2 6
= − = =
2 5−4 2 5−4 2 5−4 2 5−4 2 5−4 2 5−4
2 8 − 12 5 + 27
5) − =
18 − 48 30 + 162
=
4 2 −2 3
−
5 +3 3 −2
=
( 3−2 2 )− 1 −3
== −
6
6 ( 3−2 2 ) 6 ( 5 +3 3 6 ) ( 3−2 2) 6 6 2
Bài 6:Tính:
1) ( 3 + 4) 19 − 8 3 2) 17 − 3 32 + 17 + 3 32
3) ( 5 + 4 2 ) ( 3 + 2 1 + )(
2 3 − 2 1+ 2 ) 4) ( 5−2 6 + 2 ) 3
5) 2 + 17 − 4 9 + 4 5 6) 2 + 2 3 + 18 − 8 2
7) 4 + 5 3 + 5 48 − 10 7 + 4 3
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( )
2
1) 3+4 19 − 8 3 = 3+4 16 − 2.4 3 + 3 = 3+4 42 − 2.4 3 + 3
( ) (4 − 3) = ( )( )
2
= 3+4 3 + 4 4 − 3 = 16 − 3 =
13 .
2) 17 − 3 32 + 17 + 3 32 = 17 − 3.4 2 + 17 + 3.4 2
( ) ( )
2 2
= 17 − 2.6 2 + 17 + 2.6 2 = 9 − 2.3.2 2 + 2 2 + 9 + 2.3.2 2 + 2 2
(3 − 2 2 ) + (3 + 2 2 ) = 3 − 2 2 + 3 + 2 2 = 6 .
2 2
=
3) ( 5 + 4 2 ) ( 3 + 2 1 + 2 )( 3 − 2 1 + 2 ) = ( 5 + 4 2 ) ( 3 ( ))
2
− 4 1+ 2
= ( 5 + 4 2 ) ( 5 − 4 2 ) = 25 − 16.2 = −7
(3 − 6 )
2
= + 6 = 3− 6 + 6 =
3.
( )
2
5) 2 + 17 − 4 9 + 4 5 = 2 + 17 − 4 5 + 4 5 + 4 = 2 + 17 − 4 5+2
( ) ( )
2
= 2 + 17 − 4 5 +2 = 2+ 9−4 5 = 2+ 5−4 5 +4= 2+ 5−2
= 2 + 5 − 2 =5
(4 − 2 )
2
6) 2 + 2 3 + 18 − 8 2 = 2 + 2 3 + 16 − 2.4 2 + 2 = 2+2 3+
( )
2
= 2 +2 3+4− 2 = 2 3+4= 3 + 2 3 +1 = 3 +1 = 3 +1
7) 4 + 5 3 + 5 48 − 10 7 + 4 3 = 4 + 5 3 + 5 48 − 10 4 + 4 3 + 3
(2 + 3) ( )
2
= 4 + 5 3 + 5 48 − 10 = 4 + 5 3 + 5 48 − 10 2 + 3
= 4 + 5 3 + 5 28 − 10 3 = 4 + 5 3 + 5 25 − 10 3 + 3
= 4+ 5 3 +5 5− 3 = ( ) 4 + 5 3 + 25 − 5 3 = 4+5 = 3
Bài 7:Tính:
3− 2 2 3+ 2 2 1 6 2 −4
1) − 2) + 175 −
17 − 12 2 17 + 12 2 8+ 7 3− 2
1 2 2
3) 7 + 48 − 4) +
2 2 2 + 3+ 5 2 2 − 3− 5
3 3
5)
(5 + 2 6 )( 49 − 20 6 ) 5−2 6
6)
1+
2 +
1−
2
9 3 − 11 2 3 3
1+ 1+ 1− 1−
2 2
1 1 1
7) + + ... +
1+ 2 2+ 3 24 + 25
Lời giải
( 2 − 1) − ( 2 + 1)
2 2
3− 2 2 3+ 2 2
1) −=
(3 − 2 2 ) (3 + 2 2 )
2 2
17 − 12 2 17 + 12 2
2 −1 2 + 1 ( 2 − 1)( 3 + 2 2 ) − ( 2 + 1)( 3 − 2 2 )
= − =
3− 2 2 3+ 2 2 (3 − 2 2 )(3 + 2 2 )
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
3 2 + 4−3− 2 2 −3 2 + 4−3+ 2 2
= =2
1
1 6 2 −4
2) + 175 −
8+ 7 3− 2
8− 7 2 2.3 − 2 2. 2
+5 7 −
( 8− 7 )( 8+ 7 ) 3− 2
=
8− 7
+5 7 −
2 2 3− 2 (
= 8 − 7 +5 7 −2 2
)
8−7 3− 2
= 2 2 +4 7 −2 2 = 4 7
1 3 2
(2 + 3)
2
3) 7 + 48 − = 7+4 3 − = −
2 2 2
2
= 2+ 3 −
2
( )
2
2 2+ 3 − 2 2. 4 + 2 3 − 2 2. 3 +1 − 2
= = =
2 2 2
2. (=
3 + 1) − 2 6+ 2− 2
=
6
2 2 2
2+ 3+ 6+ 8+4
4)
2+ 3+ 4
=
( 2+ 3+2 + ) ( 6+ 8+2 )= ( )
2 + 3 + 2 + 2. ( 2+ 3+2 )= 1+ 2
2+ 3+ 4 2+ 3+ 4
2+ 3
5) 2
2+ 3 2 2+ 3
− +
2 6 2 3
4+2 3 3 +1
= =
2 2. ( 2+ 3 )−2 2.2 2 2. 2 + 3
+ 2+ 6 −
4 3
+
4+2 3
2 6 2 3 3 3
3 +1 3 +1
= =
2+ 6 −
4 3
+
3 + 1 3 3. 2 + 6 − 4.3 + 3 ( ) ( 3 +1 )
3 3 2 3
( ) ( )
2 2
3 +1 3 −1 3 +1 3 −1
= + = + =1
2 3 ( 3 +1 ) 2 3 ( 3 −1 ) 2 3 2 3
1 1 1
7) + + ... +
1+ 2 2+ 3 24 + 25
1− 2 2− 3 24 − 25
+ + ... +
( 1+ 2 . )( 1− 2 ) ( 2+ 3 . )( 2− 3 ) ( 24 + 25 . )( 24 − 25 )
1− 2 2− 3 24 − 25
= + + ... +
−1 −1 −1
=− ( 1 − 2 + 2 − 3 + ... + 24 − 25 =− 1 − 25 =4 ) ( )
Dạng 2: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
15 −17
a. b.
x−2 12 − x
c. 72x d. 24 + 10x
−13 f. 27 − 6x
e.
3x
Lời giải
15 −17
a. có nghĩa ⇔ x − 2 ≥ 0 b. có nghĩa ⇔ 12 − x ≤ 0
x−2 12 − x
⇔ x≥2 ⇔ x ≥ 12
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. x 2 + 11 b. x2 + 5x + 6
10 − 3 x 4x + 2
c. d.
3x 2 + 1 2
x + 4x + 5
Lời giải
a. x 2 + 11 có nghĩa ⇔ x 2 + 11 ≥ 0 b. x 2 + 5 x + 6 có nghĩa ⇔ x 2 + 5 x + 6 ≥ 0
⇔ x∈ ⇔ ( x + 2 )( x + 3) ≥ 0
x ≤ −3
⇔
x ≥ −2
10 − 3 x 10 − 3 x 4x + 2 4x + 2
c. 2
có nghĩa ≥0 d. 2
có nghĩa 2 ≥0
3x + 1 3x 2 + 1 x + 4x + 5 x + 4x + 5
vì 3 x 2 + 1 ≥ 1 nên 10 − 3 x ≥ 0 vì x 2 + 4 x + 5 = ( x + 2)
2
+1 ≥ 1
⇔ 10 ≥ 3x nên 4 x + 2 ≥ 0
10
⇔ x≤ ⇔ 4 x ≥ −2
3
−1
⇔ x≥
2
(3 − 2 ) ( )
2 2
a. b. 11 + 3
c. 4−2 3 d. 7 + 4 3
Lời giải
(3 − 2 ) ( )
2 2
a. 3
=− 2 =−
3 2 b. 11 + 3 = 11 + 3= 11 + 3
( ) ( )
2 2
c. 4 − 2 3 = 1− 3 1 3 =3 − 1
=− d. 7 + 4 3 = 2 + 3 =2 + 3 =+
2 3
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a. −2 a 2 với a ≥ 0 b. 16a 2 + 4a với a < 0
1
( a − 1)
2
c. với a ≥ 1 d. 9a 2 − 6a + 1 + 3a với a <
3
e. a 2 + 6a + 9 với a ≥ −3 f. 25a 4 − 3a 2
Lời giải
Dạng 4: So sánh
Bài 1. So sánh
a. 5 và 17 + 1. b. 3 và 15 − 1.
Lời giải
a. Ta có 16 + 1 < 17 + 1 b. Ta có 16 − 1 > 15 − 1
⇔ 5 < 17 + 1. ⇔ 3 > 15 − 1.
b) A = 12 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 6 ;=
B 12 + 11 .
1 1 1 4028
c) A
= + + ... + ; B= .
1.2014 2.2013 2014.1 2015
Lời giải
a) A
= 2013 + 2015 ; B = 2 2014 .
Ta có:
2013 < 2015
⇒ 0 < 2013 + 2014 < 2015 + 2014
1 1
⇒ >
2013 + 2014 2015 + 2014
2014 − 2013 2015 − 2014
⇒ >
( 2014 + 2013 )( 2014 − 2013 ) ( 2015 + 2014 )( 2015 − 2014 )
40. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
⇒ 2014 − 2013 > 2015 − 2014
⇒ 2 2014 > 2015 + 2013
⇒ B > A.
Cách khác :
2
Ta có =
A 2013 + 2015 > 0 ⇔ A= = 2.2014 + 2 20142 − 1
4028 + 2 2013.2015
A2 < 2.2014 + 2.2014 =
4.2014
=B 2 2014 > 0 ⇔
= B 2 4.2014
Suy ra A2 < B 2 ⇔ A < B (do A, B > 0 )
b) So sánh A = 12 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 6 ;=
B 12 + 11 .
2
Ta có: A = 12 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 6
2
A2 =12 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 6 + 2. 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 + 6
A2 =18 + 12 + 12 + 6 + 6 + 6 + 2. 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 + 6
( )
2
B 2 =12 + 11 23 2. 132
=+
(
)
Ta có: 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 + 6
= 72 + 12 6 + 6 + 6 + 6 12 + 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6
Mà 6+ 6+ 6 > 9 =
3 và 12 + 12 > 9 =
3 nên
12 6 + 6 + 6 > 12.3 =
36
6 12 + 12 > 6.3 =
18
12 + 12 . 6 + 6 + 6 > 3.3 =
9
⇒ 72 + 12 6 + 6 + 6 + 6 12 + 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 > 72 + 36 + 18 + 9 .
⇒ 72 + 12 6 + 6 + 6 + 6 12 + 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 > 135 .
⇒ 72 + 12 6 + 6 + 6 + 6 12 + 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 > 132 .
⇒ 12 + 12 + 12 . 6 + 6 + 6 + 6 > 132 .
⇒ A2 > B 2 .
⇒ A > B (Do A > 0 và B > 0 ).
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
41. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x 2 − 7 b. 4 x 2 − 3
c. x 2 + 2 7 x + 7 d. 9 x 2 + 6 2 x + 2
Lời giải
a. x 2 − 7 = ( x + 7 )( x − 7 ) b. 4 x 2 − 3= ( 2 x + 3 )( 2 x − 3 )
7x + 7 = ( x + 7 ) ( 3x + 2 )
2 2
c. x 2 + 2 d. 9 x 2 + 6 2 x + 2=
c. x2 − 4 x + 4 =3 + x d. 9x2 + 6x + 1 = x −1
e. x 2 + 2 3 x + 3 =0 f. x − 4 x + 4 =0
Lời giải
( x + 2) 4 − 4x + x2 =
3
2
a. 2
= b.
(2 − x)
2
x + 2 = 2 ⇔ 3
=
⇔
x + 2 =−2 ⇔ 2− x =
3
x = 0 2 − x = 3
⇔ ⇔
x = −4 2 − x =−3
Vậy =
S {0; −4} x = −1
⇔
x = 5
Vậy =S {5; −1}
c. x2 − 4 x + 4 =3 + x d. 9x2 + 6x + 1 = x −1
3 + x ≥ 0
x −1 ≥ 0
⇔ ⇔
x − 2 =3 + x
3x + 1 = x − 1
x ≥ −3 x ≥ 1
⇔ x − 2 = 3 + x ⇔ 3 x + 1 = x − 1
x − 2 =− ( 3 + x )
3 x + 1 =− ( x − 1)
0 x = 5 2 x = −2
⇔ ⇔
2 x = −1 4 x = 0
−1 −1
⇔ x = (nhận) ⇔x=
2 2
−1 −1
Vậy S = Vậy S =
2 2
e. x 2 + 2 3 x + 3 =0 f. x − 4 x + 4 =0
( ) ⇔ ( x + 2) =
2 2
⇔ x+ 3 0
= 0
⇔x= −2
⇔x=− 3
Vậy S = {−2}
43. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Vậy S = {− 3 }
Bài 4: Giải phương trình:
1) x2 + 9 =5 2) 4 x 2 − 20 x + 25 =
1 3) x − 1 + 2 x − 2 =2
4) x2 − x − 2 = x−2 5) x2 − 9 = 3− x 6) x − 1 + 1 =x
7) 25 x 2 − 30 x + 9 = x + 7 8) x+3+ 2− x =5 9) x2 − x + x2 + x − 2 =0
( x − 1)
2
10) + x2 + 4x + 4
x − 2 +1 9 x − 18
11) 25 x − 50 − 8
= 12) x − 1 + 2 x − 2 + 7 + x + 6 x − 2 =2
2 16
Lời giải
1) x2 + 9 =
5 ( ĐK : x 2 + 9 ≥ 0 với mọi x )
⇔ x2 + 9 =25
x + 4 =0 x = −4
0 ⇔ ( x − 4) .( x + 4) =
⇔ x 2 − 16 = 0⇔ ⇔
x − 4 =0 x = 4
Vậy nghiệm của phương trình là x = 4, x = −4
( 2 x − 5)
2
2) 4 x 2 − 20 x + 25 =
1⇔ 1
=
⇔ 2x − 5 =1⇔ x= 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3
3) x − 1 + 2 x − 2 =2 Đk: x ≥ 2
x − 1 + 2 x − 2 =2
⇔ x − 2 + 2 x − 2 +1 =2
( )
2
⇔ x − 2 +1 =2
⇔ x − 2 +1 =2
x + 4 =0 x = −4 (TM )
⇔ ⇔
x − 3 =0 x = 3 (TM )
S= {−4;3}
6) x − 1 + 1 =x
⇔ x −1 = x −1 x ≥1
⇔ x − 1 = x − 2 x + 1 ⇔ x 2 − 3x + 2 =
2
0
⇔ x2 − x − 2x + 2 =0
x −1 =0 x = 1
⇔ ( x − 1)( x − 2 ) =
0⇔ ⇔ x = 2 (TM)
x − 2 =0
S = {1; 2}
7) 25 x 2 − 30 x + 9 = x + 7 ĐK: x ≥ −7
⇔ 25 x 2 − 30 x + 9 = x 2 + 14 x + 49 ⇔ 24 x 2 − 44 x − 40 =
0
⇔ 6 x 2 − 11x − 10 = 0 ⇔ ( 2 x + 5 )( 3 x − 2 ) =
0 ⇔ 6 x 2 − 4 x + 15 x − 10 = 0
−5
2 x + 5 =0 2 x = −5 x = 2
⇔ ⇔ ⇔ (TM)
3 x − 2 =0 3 x = 2 x = 2
3
2 −5
S= ;
3 2
8) x + 3 + 2 − x =5(*) ĐK: −3 ≤ x ≤ 2
x + 3 =u
Đặt ( u, v ≥ 0 )
2 − x =v
u + v = 5 v= 5 − u v = 5 − u (1)
(*) ⇔ 2 2 ⇔ 2 ⇔ 2
u + ( 5 =
− u) =
2
u + v 5 5 u − 5u + 10 0 (2)
0 có ∆ = −15 < 0 nên phương trình (2) vô nghiệm
Xét (2) u 2 − 5u + 10 =
Suy ra hệ phương trình trên vô nghiệm
Vậy phương trình (*) vô nghiệm
9) x 2 − x + x 2 + x − 2 =0 ĐK: x ≥ 1
⇔ x x −1 + ( x − 1)( x + 2 ) =0
⇔ x −1 ( x + x+2 =
0)
( x − 1)
2
10) + x2 + 4 x + 4 =
0
( x − 1) ( x + 2)
2 2
⇔ + 0 (*)
=
( x − 1)
2
Ta có : ≥ 0, ∀x
( x + 2)
2
≥ 0, ∀x
x − 1 =0 x = 1
(*) ⇔ ⇔ ( L)
x + 2 = 0 x = −2
Vậy phương trình vô nghiệm
x − 2 +1 9 x − 18
11) 25 x − 50 − 8
=
2 16
x − 2 +1
⇒ 5. x − 2 − = 6 x−2
2
x − 2 +1
⇔ 5. x − 2 − = 6 x−2
2
12 x − 2 + x − 2 − 10 x − 2 1
⇔ =
−
2 2
⇔ 3 x − 2 =−1 (vô lý)
( ) ( )
2 2
⇔ x−2 + 2 x − 2 +1 + x−2 +6 x−2 +9 =2
( ) ( )
2 2
⇔ x − 2 +1 + x−2 +3 =2