Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

bú kèqi: đừng khách sáo - men: số nhiều chỉ người


- bù: không - méiguānxi: không có gì, không sao
- bāba: bố - míngzi: tên
- bàozhi(hỏi): báo - ma ?: không từ để hỏi đặt cuối câu
- bēizi: cốc - māma: mẹ
- běn: quyển - mēimei: em gái
- bēi: cốc - Míng tiān: ngày mai
- bié (pié): rời đi, chia tay, đừng - mǐfàn: cơm trắng
- báisè: màu trắng - mǎi: mua
- búcuò: khá tốt - māo: mèo
- bái: trắng - měi: mỗi, mọi
- bangzhù: giúp đỡ, hỗ trợ - miàntiáo: mì
- bi(hỏi): cái bút, hơn - méiyǒu: không có, không
- bang: giúp đỡ, hỗ trợ - mi(hỏi): mét
- ba: phần - máng: bận
2. péng you: bạn (bè) - mén: cổng
- píng guǒ: táo - màn: chậm
- piàoliang: xinh đẹp 4. fēn (zhong): phút
- păo: chạy - fàngdiàn: nhà hàng/ khách sạn
- pángbian: bên cạnh - fángjian: căn phòng
- păo bù: chạy bộ - fensè: màu hồng
- piányi (pén y): rẻ - fei: bay
3. Měiguó : Mỹ - feng: gió
- fēi jī (phây chi): máy bay - deng (tẩng): chờ đợi
- feicháng: rất, phi thường - duì: đúng
- fúwùyuán: phục vụ, nhân viên - dōu: đều
5. duìbuqǐ: xin lỗi - dàxué: đại học
- duō: nhiều - dălánqiú (tả lán chiếu): chơi bóng rổ
- dà: to, lớn - dì yi: số 1, đầu tiên
- dú: đọc (tú) - dù: độ
- dīdi: em trai - dong: hiểu, biết
- dànshì: nhưng, nhưng mà - dăwán: hoàn thành
- diàn shì: TV 6. tā: anh ấy, cô ấy
- dǎ diànhuà: gọi điện thoại - tóngxué: bạn cùng lớp
- dōngxi: đồ, đồ đạc - tiānjì (then chi): thời tiết
- Duì (tuây): đội - tài .... le: quá….rồi
- duōshao: bao nhiêu - ti zúqiú: chơi bóng đá
- diànnǎo: máy tính - ti: đá (bóng)
- dào: đến - tīng: nghe (thinh)
- diànhuà: điện thoại - tiàowu: nhảy, khiêu vũ
- Diǎn: giờ - tí: câu hỏi, vấn đề
- diànyǐng: phim 7. nǐ (nín): bạn (ngài)
- dă qiú: bóng rổ - nǎ: ở đâu?
- dùi: sự chuẩn bị, đến cho - nǚ er: con gái
- dào: đến nơi, đến được - nǐhǎo: xin chào
- dùi cùo (tuây chuô): đúng sai - nián: năm
- nà: kia - gè: lượng từ dành cho người, vật
- niàn (niên): nhớ đến - gěi: gọi điện thoại cho ai đó
- nàr: ở kia - gāoxìng: vui vẻ
- nǎr: ở đâu - gei: để, cho
- néng: có thể (đtnn) - gongjin: kilogram
- níunăi: sữa - gongsi: công ty
- nán: đàng ông - gonggong qìche: xe buýt
- nàxiē: những thứ kia - guò: qua (sử dụng cho thời gian)
8. lǎoshī: thầy/cô giáo - sù: nói
- lǐ: bên trong - guì: đắt, quý
- lái: đến - gōngzuò: công việc, làm việc
- lu yóu: du lịch 10. kàn: nhìn (khan)
- liăng ge érzi: 2 cậu con trai - kǒu: số người trong gia đình
- liăng (lảng): hai - kuài: tệ
- lěng: lạnh - kànjiàn (khan chiên): nhìn thấy
- le: rồi - kuài: nhanh
- lù: đường - kāi: mở, lái
- lí: khoảng cách từ đâu tới đâu - kànshu: đọc sách
- líng: không - kuàilè: chúc mừng.
9. guó (cúa): quốc gia (nước) - kaishi (khai sử): bắt đầu
- Gǒu: chó - kăo shì: kiểm tra
- gao: cao - keyi (khứa ỷ): ổn, không tệ
- gēge: anh trai - kànbújiàn: không nhìn thấy
- kè (khưa): lớp học, bài học 12. jiào (cheo): gọi (tên)
- ke(3)néng (khửa nấng): khả năng, có - jiā (chia): gia đình
thể
- jǐ: mấy?
11. hǎo: tốt, khỏe, ngon
- jǐ nián: một vài năm, nhiều năm, bao
- hànyǔ: tiếng Hán nhiêu năm
- huì: biết - jīnnián: năm nay
- hěn: rất (hẩn) - jīntiān: hôm nay
- huílai: quay trở về - jiròu (chư dâu): thịt gà
- hòubian: đằng sau - jiějie : chị gái
- hǎochī: ngon (hảo trư) - jie: nhận, lấy, chấp nhận
- hànzì: chữ hán (han chư) - jiù: gần, hoàn thành, thì, vào, đến, bắt
đầu
- hào: ngày
- jìn: đến, vào, đi, gần
- hē: uống
- juéde: cảm thấy, nghĩ
- Huochezhan (hủa chơ tran): ga tàu,
trạm xe lửa - yijing (y chỉnh): đã…rồi
- hé: và - jièshào (chiê sao): giới thiệu
- hòumiàn: phía sau - jiàn: (dùng cho nói về quần áo)
- huí: về, trở về - jingcháng: thường xuyên
- hóngsè: màu đỏ - jiàoshì (cheo sư): lớp học
- heisè (hây sưa): màu đen - jichăng: sân bay
- hái: công bằng, đúng hơn, đứa trẻ - jidàn (chi tan): trứng
- hăochi: ngon 13. qù (chuy): đi
- huanyíng: chào mừng - qián: tiền
- háizi (hái trư): trẻ em - qián bian: đằng trước
- qiánmiàn: phia trước - xin: mới
- qǐng: mời, xin mời, làm ơn - xià miàn (xia men): bên dưới
- qǐngwèn: xin vui lòng - xiăoshí (xẻo sứ): giờ
- qùnián: (chuy nén): năm ngoái - xiwàng: hi vọng, ước mong
- qizi (chi chư): vợ - xiàn (xen): bây giờ, hiện tại
- qíng tian (chính then): trời nắng, trời - xiuxi: nghỉ ngơi
đẹp
- xiăng: muốn, suy nghĩ, nghĩ xem,
- qi (thanh hỏi): đứng dậy nghĩ 1 chút
- qi chuáng (chỉ choáng): thức dậy - xigua: dưa hấu
- qian: hàng nghìn (tiền) - xi: giặt, rửa
14. xiě: viết (xỉa) - xìng: họ
- xiē xie: cảm ơn - xue (xuê): tuyết
- xuésheng: học sinh - xingqitian (xinh chi then): chủ nhật
- xué xiào (xuế xeo): trường 15. zàijiàn (trai chen): tạm biệt
- xīng qī: thứ, tuần - zhōng guó: Trung Quốc
- xiàwǔ: buổi chiều - zhōngwǔ: buổi trưa
- xiǎo (xẻo): nhỏ, bé, một chút, một ít - zuò: làm, nấu (trua)
- xiànzài: bây giờ, hiện tại - zuòbùwán (chua phu guán): không
thể hoàn thành
- xià yǔ (xia ủy): trời mưa
- zuòwán: hoàn thành, kết thúc, xong
- xiǎo jiě (xéo chỉa): cô gái
việc
- xuéxí: học (tập)
- zěnme: như thế nào (trẩn mơ)
- xǐhuan: thích, yêu thích
- zuó tiān: hôm qua
- xiānsheng: ông, ngài
- zài: ở (đt/ giới từ)
- zhuōzi (trua chư): bàn - sun: cửa hàng
- zuò: ngồi - suoyi: vì vậy, do đó
- zhù: ở 18. zhè: đây
- zěnmeyàng: như thế nào - zhèr: ở đâu
- zhèxiē: những thứ này - zhège: này, cái này
- zúqiú: bóng - zhunbei wufàn: chuẩn bị nấu cơm
- zhidào: có biết 19. chī: ăn
- zhàngfu: vợ chồng - chá: trà
- zhen: thật, thực ra - chīfàn: ăn cơm
- zuobian (trủa pen): bên trái - chuán: thuyền, tàu
- zhunbèi (chuẩn pây):kế hoạch,dự - chē (chưa): xe hơi (động cơ)
định
- chūzūchē: taxi
- zìxíngche: xe đạp
- chi yào: uống thuốc
- zou (trẩu): đi bộ
- chu yuàn (chư): xuất viện
- zhăo: tìm
- chu (chư): đến, đi
- zhèngzài: trong quá trình
- chuqu (chu truy): ra ngoài
- zuo(trủa): bên trái
- chàng ge: hát
- zăo: sớm
- chuan(thanh ngang) (choan): xuyên
16. cài: món ăn (chai) qua, thâm nhập
- cuò (chua): sai, không chính xác - chuan: mặc
- cóng (chúng): từ - cháng: dài (bao lâu), chỉ thời gian
17. suì(xuây): tuổi - chuáng (choáng): giường
- sòng (xung): gửi - chàng ge: hát
- chao (thanh ngang): vượt qua - shuǐ (suây): nước
20. shénme: cái gì - shàng ban: công việc, làm việc
- shì: là - shouji: điện thoại di động
- shuō: nói (sua) - shìqing (sư chinh): vấn đề, việc
- shū: sách 21. rén: người
- shāngwǔ: buổi sáng - rènshi: quen biết
- shāngdiàn: cửa hàng - rè: nóng
- shàng kè: lên lớp, vào học, tham dự - rèshuǐ(dân suây): nước nóng
lớp học
- ràng: cho phép, bảo, mời, để
- shāng miàn: bên trên
22. yuè nán: Việt Nam
- shíhou: lúc, khi
- yǐzi (ỷ chư): ghế
- shéi: Ai
- yīyuàn: bệnh viện
- shēntǐ: sức khỏe, cơ thể
- yīshēng: bác sĩ
- shuǐguǒ (suấy của): hoa quả
- yì diǎnr (y tẻn): một ít, 1 chút
- shuǐ(suẩy): nước
- yīfu: quần áo/trang phục
- shuì jiào (suây cheo): ngủ
- yìqǐ: cùng nhau
- sheng bìng (sâng ping): ốm
- yùndòng: thể dục, thể thao
- shenti (sân thỉ): cơ thể, mạnh khỏe
- yănjing: mắt
- shíjian: thời gian
- yánsè: màu sắc
- shoubiăo (sấu pẻo): đồng hồ
- yizi (y chư): ghế
- shengrì: sinh nhật
- yě (dể): cũng
- shou (sẩu): chấp nhận
- yào: muốn, 1 nghĩa nữa là thuốc
- shăo: ít
- yíxià: ( được sử dụng sau một đồng - wán: kết thúc
từ, chỉ ra một hành động hoặc một nỗ
- wănshang: buổi tối
lực)
- wǒmen: chúng tôi, chúng ta
- yòubian: bên phải
24. érzi: con trai
- yintian (in then): trời âm u, nhiều
mây 25. ài: yêu

- yisheng: bác sĩ Số 1: yī Số 11: shí yī

- yifu: quần áo Số 2: èr Số 20: èr shí

- yinwei: bởi vì, kể từ Số 3: sān Số 30: sān shí

- yóu yong (dấu dủng): bơi Số 4: sì Số 40 sì shí

- yuăn (doản): xa Số 5: wǔ

- yú (dú): cá Số 6: liù

- yisi (y sư): ý nghĩa Số 7: qī

- yihòu (y hâu): sau Số 8: bā

- yángròu: thịt cừu Số 9: jiǔ

- yǒu: có Số 10: shí Số 100: yī

- yuè: tháng
23. wǒ: tôi
- wèn: hỏi
- wèi: alo
- wèi shénme: tại sao
- wàimiàn: ngoài, bên ngoài
- wài: bên ngoài
- wèntí: câu hỏi, vấn đề

You might also like