Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Các Trang

Email hoặc điện thoại mà


Mật Trang này thích
khẩu

Ðăng ký Ðăng nhập

Quên tài khoản?


Tủ Sách Doanh Nhân HBR

30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày


9 tháng 5, 2014 · Tony Dzung
Phân biệt JOURNEY, VOYAGE, TRAVEL, TOUR, EXPEDITION,
SAFARI, CRUISE và TRIP
Ta thấy trong từ điển có rất nhiều từ cùng có nghĩa là chuyến du Trang mới đăng lên
lịch như travel, journey, trip. Ðúng là để chỉ chuyến du lịch chúng
ta có các từ như: travel, journey, trip, expedition, safari, cruise,
30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
voyage. Chúng ta sẽ cùng làm rõ sự khác biệt giữa các từ này. Hôm nay lúc 22:00
1. Travel/ travelling (danh từ)
LUYỆN NGHE CƠ BẢN TRUYỆN
Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch chuyển từ nơi này đến NGẮN HAY VÀ DỄ HIỂU Cả nhà cùng
nơi khác. Chúng ta có thể nói đến travel với nghĩa là việc thăm thú dành ra và... Xem thêm
đi đây đó:
- His travels abroad provided lots of background material for the 68 18 lượt chia sẻ
novels he wrote.
Chia sẻ
(Những chuyến đi nước ngoài đã cung cấp tư liệu nền cho những
tiểu thuyết của ông)
Travelling cũng là một từ chung chung chỉ hoạt động đi lại thăm 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
Hôm nay lúc 20:00
thú:
- Travelling by boat between the islands is less tiring than Hồi xưa đi thi mà biết viết kiểu này
thì đã không bị 6 điểm văn rồi
travelling by road.
(Ði thăm các hòn đảo bằng thuyền đỡ mệt hơn là đi bằng đường
329 67 bình luận 8 lượt chia sẻ
bộ). 329
- I don't do as much travelling as I used to now that I'm tired.
Chia sẻ
(Giờ tôi mệt rồi tôi không hay đi đây đó như xưa nữa).
Travel thường hay xuất hiện trong danh từ ghép. Hãy quan sát
30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
những câu sau:
Hôm nay lúc 19:00
Make sure you keep all your travel documents safely. You can
100 TỪ VỰNG CƠ BẢN NHẤT,
obtain travel tickets from the travel agents in the High Street if
DÀNH RIÊNG CHO NGƯỜI MẤT GỐC
you don't want to order them over the Internet. Some of you may
Dành cho ... Xem thêm
suffer from travel sickness. Air travel may well give you a bumpy
ride. If you don't have a credit or debit card, make sure you take 160 1 bình luận 66 lượt chia sẻ
plenty of traveller's cheques with you. 160
(Phải chắc chắn rằng bạn giữ gìn giấy tờ du lich cẩn thận. Bạn có Chia sẻ
thể lấy vé du lịch tại đại lí du lịch trên đường High Street nếu bạn
không muốn đặt qua Internet. Một số người có thể bị mệt do đi
lại. Du lịch hàng không có gây khó chịu. Nếu bạn không có thẻ tín Tiếng Việt · ( )·
dụng hoặc phiếu ghi nợ, thì nên nhớ mang theo thật nhiều séc du English (UK) · Español ·
lịch). Português (Brasil)
Ta cũng thường sử dụng travel như một động từ:
Quyền riêng tư · Ðiều khoản · Quảng cáo
I love to travel during the summer holidays. This year I plan to · Lựa chọn quảng cáo · Cookie ·
travel all around the Iberian Peninsula. Xem thêm
(Tôi thích đi du lịch suốt các kì nghỉ hè. Năm nay tôi dự định đi Facebook © 2021
vòng quanh bán đảo Iberian)
2. Journey (danh từ)
Journey được dùng để chỉ một chuyến du lịch đơn lẻ (one single
piece of travel). Bạn dùng từ journey khi muốn nói đến việc đi từ
một nơi này đến một nơi khác.
- The journey from London to Newcastle by train can now be
completed in under three hours.
(Hành trình bằng tàu hỏa từ London đến Newcastle giờ đây có thể
chỉ mất chưa đến 3 giờ).
Ta có thể sử dụng động từ "take" hoặc "last" với danh từ journey:
- How long did your journey take? – Oh, it lasted forever. We
stopped at every small station.
(Chuyến đi của anh mất bao lâu? - ồ, nó kéo dài vô tận. Ðến ga
nào chúng tôi cũng nghỉ chân).
Ta cũng đôi khi dùng journey như một động từ để thay thế cho
"travel" nhưng từ này mang sắc thái trang trọng, thơ ca hơn một
chút.
- We journeyed/ travelled between the pyramids in Mexico on
horseback. (Chúng tôi đi thăm các kim từ tháp ở Mexico trên lưng
ngựa).
3. Trip (danh từ)
Trip thường được dùng khi nói đến nhiều cuộc hành trình đơn lẻ
(more than one single journey). Chúng ta có các từ day trips (các
chuyến đi trong ngày), business trips (các chuyến đi công tác),
round trips (các chuyến thăm quan một vòng nhiều nơi). Với trip
ta dùng cấu trúc "go on trips":
- I went on a day trip to France. We left at 6.30 in the morning and
returned before midnight the same day.
(Tôi đã đi một chuyến du lich thăm Pháp trong một ngày. Chúng
tôi khởi hành lúc 6 giờ 30 sáng và trở về trước nửa đêm ngày hôm
đó.)
- The round-trip ticket enabled me to visit all the major tourist
destinations in India.
(Vé du lịch một vòng cho phép tôi thăm tất cả những điểm đến
chính ở Ấn Ðộ).
- Where's Laurie? – He wont' be in this week. He's gone on a
business trip to Malaysia.
(Laurie đâu? – Trong tuần này anh ấy không có đây đâu. Anh ấy
đã đi công tác Malaysia).
4. Expedition (danh từ)
Expedition là một chuyến đi nhiều nơi như trip nhưng được tổ
chức, sắp xếp để thăm dò môi trường vì mục đích khoa học. Ta
cũng nói "go on expeditions"
- Numerous expeditions to the Antarctic have ended in disaster.
(Vô số cuộc thám hiểm đến Nam Cực đã kết thúc trong thảm
họa).
5. Safari (danh từ)
Safari là một chuyến đi nhiều nơi giống như trip hoặc expedition
nhưng mục đích là quan sát động vật hoang dã về tập quán tự
nhiên của chúng, thông thường là ở Châu Phi. Ta có thể nói go on
safari để đến các safari parks (công viên hoang dã) khi đó bạn
thường phải mặc một loại quần áo bằng cotton nhẹ gọi là safari
suit:
- His one ambition in life was to go on safari to Kenya to
photograph lions and tigers.
(Một ước muốn trong đời của ông là đi thám hiểm Kenya để chụp
ảnh sư tử và hổ).
6. Cruise (danh từ và động từ)
Cruise là một kì nghỉ (holiday) du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
(travel on ship or boat) đi thăm nhiều nơi khác nhau theo lịch
trình. Khi nói ai đó cruise, thì những gì họ làm là như sau:
- They cruised all around the Mediterranean for eight weeks last
summer and stopped off at a number of uninhabited islands.
(Mùa hè vừa rồi, họ đi du lịch đường thủy quanh Ðịa Trung Hải
trong tám tuần và dừng chân lại nhiều đảo không có bóng người.)
- My parents have seen nothing of the world so are saving up to
go on a world cruise when they retire.
(Bố mẹ tôi chưa thăm thú nhiều nên đang tích kiệm tiền để đi du
lịch đường thủy vòng quanh thế giới khi nghỉ hưu).
7. Voyage (danh từ)
Voyage là một chuyến hành trình dài (a long journey) bằng tàu,
nhưng không nhất thiết là để nghỉ ngơi. Ngày nay mọi người
không hay đi những chuyến đi kiểu này, nhưng trong lịch sử,
những chuyến đi thế này đóng vai trò rất quan trọng:
- His second voyage (1493 – 96) led to the discovery of several
Caribbean islands. On his third voyage (1498 – 50) he discovered
the South Amerian mainland. (Christopher Columbus, the great
explorer).

824 54 bình luận 1K lượt chia sẻ

Chia sẻ

Xem thêm về 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày trên Facebook

Ðăng nhập hoặc Tạo tài khoản mới

You might also like