Professional Documents
Culture Documents
C19 Thue Tai San
C19 Thue Tai San
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc
1
Chương 19- Thuê tài sản
2
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 1
Hợp đồng thuê TS cũng được coi là hợp đồng • Ngày 1/1/N: Công ty cho thuê tài chính P ký hợp
thuê tài chính nếu hợp đồng thỏa mãn ít nhất đồng cho doanh nghiệp Q thuê tài chính một
một trong ba (3) trường hợp sau: TSCĐ trong 5 năm; thời gian sử dụng của TSCĐ
• Nếu bên thuê hủy hợp đồng và đền bù tổn đó được xác định là 6 năm. Số tiền thuê doanh
thất phát sinh liên quan đến việc hủy hợp nghiệp Q phải trả cho công ty P vào cuối mỗi năm
đồng cho bên cho thuê; thuê (31/12) là 50.000.000đ. Lãi suất theo năm
• Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giá trị ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%.
hợp lý của giá trị còn lại của tài sản thuê gắn
với bên thuê; Yêu cầu: Hãy cho biết hợp đồng trên là HĐ thuê tài
chính hay thuê hoạt động?
• Bên thuê có khả năng tiếp tục thuê lại tài sản
sau khi hết hạn hợp đồng thuê với tiền thuê
thấp hơn giá thuê thị trường.
3
Chương 19- Thuê tài sản
Xác định giá trị ban đầu của tài sản Xác định Giá trị hiện tại của khoản thanh toán
thuê tài chính tiền thuê tối thiểu
Min (Giá trị hợp lý, Chi phí phát Trương hợp: tiền thuê trả cuối mỗi năm thuê:
Nguyên Giá trị hiện tại của sinh ban đầu
= + n
ai a cl
1 r
giá khoản tiền thuê tối liên quan trực
PV
thiểu) tiếp tài sản
i 1
i
1 r n
ai
- Giá trị hợp lý: là giá trị được xác định phù hợp với giá thị
trường, có thể nhận được khi bán tài sản tại thời điểm thuê. PV: giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
(nợ gốc)
- Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu n: thời gian thuê
(nơ gốc): được xác định căn cứ tiền thuê trả từng kỳ, giá trị r: lãi suất ngầm định hoặc lãi suất tính theo năm ghi trong
còn lại của TS cho thuê được đảm bảo, thời gian thuê và lãi hợp đồng thuê
suất thuê. ai : khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu cuối năm i
acl : Giá trị còn lại đảm bảo thanh toán cuối năm n
Xác định Giá trị hiện tại của khoản thanh toán
VÍ DỤ 2 tiền thuê tối thiểu
• Ngày 1/1/N: Công ty cho thuê tài chính P ký hợp đồng cho
Trương hợp: tiền thuê trả đầu mỗi năm thuê:
doanh nghiệp Q thuê tài chính một TSCĐ trong 5 năm; thời
gian sử dụng của TSCĐ đó được xác định là 6 năm. Số tiền n 1
ai a cl
thuê doanh nghiệp Q phải trả cho công ty P vào cuối mỗi
năm thuê (Ngày trả đầu tiên là 31/12/N) là 50.000.000đ.
PV 1 r
i 0
i
1 r n1
Ước tính giá trị còn lại đảm bảo thanh toán là 10.000.000đ. ai
Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%. PV: giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
Yêu cầu: Xác định Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền (nợ gốc)
thuê tối thiểu n: thời gian thuê
r: lãi suất ngầm định hoặc lãi suất tính theo năm ghi trong
hợp đồng thuê
ai : khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu đầu năm i
acl : Giá trị còn lại đảm bảo thanh toán đầu năm n
4
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 3 VÍ DỤ 4
• Ngày 1/1/N: Công ty cho thuê tài chính G ký hợp đồng • Doanh nghiệp A có kỳ kế toán là năm, nộp thuế
cho doanh nghiệp H thuê tài chính một TSCĐ trong 5 GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, thuê tài
năm; thời gian sử dụng của TSCĐ đó được xác định là
6 năm. Số tiền thuê doanh nghiệp H phải trả cho
chính của công ty C một TSCĐ (dùng ở phân xưởng
công ty G vào đầu mỗi năm thuê (Ngày trả đầu tiên là sản xuất) vào ngày đầu năm N; thời gian thuê 5
1/1/N) là 50.000.000đ. Ước tính giá trị còn lại đảm bảo năm, tiền thuê trả vào cuối mỗi năm (Ngày trả đầu
thanh toán là 10.000.000đ. Lãi suất theo năm ghi trong tiên là 31/12/N) 50.000.000 đ; ước tính giá trị còn lại
hợp đồng thuê tài sản là 10%. đảm bảo thanh toán 10.000.000 đ. Lãi suất theo
Yêu cầu: Xác định Giá trị hiện tại của khoản thanh toán năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10%. Chi phí
tiền thuê tối thiểu trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê tài
chính đã chi bằng tiền mặt 1.752.000 đ. Giá trị hợp
lý của tài sản thuê là 200.000.000đ.
Yêu cầu: Xác định Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Kế toán bên thuê tài chính Kế toán bên thuê tài chính
• Hợp đồng thuê tài chính Khởi đầu Thanh toán tiền Kết thúc
Chứng từ • Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài
chính,… HĐ thuê
thuê, chi phí
thuê HĐ thuê
• Chi phí phát sinh • Thanh toán nợ • Hoàn trả
ban đầu liên quan gốc
Tài khoản • 212, 2142 (hoặc 217, 2147 nếu
thuê BĐSĐT),
trực tiếp tài sản
thuê
• Chi phí lãi thuê
• Chuyển quyền sở
hữu
5
Chương 19- Thuê tài sản
244
(2) Ký qũy đảm bảo Nếu trả từng kỳ: ghi vào chi phí
việc thuê tài sản - Lưu ý: PV của khoản thanh SXKD trong kỳ
3412 toán tiền thuê tối thiểu 111,112,… 623,627,…
(3a) xác định nợ không bao gồm số thuế
Nếu trả từng kỳ
gốc phải trả và giá GTGT phải trả cho bên cho
trị TSCĐ thuê tài thuê.
chính
Thanh toán tiền thuê từng kỳ Phí cam kết sử dụng vốn
Khoản thanh toán tiền thuê từng kỳ = khoản phải trả nợ gốc
Phí cam kết sử dụng vốn: ghi nhận vào chi phí tài chính
từng kỳ + lãi thuê tài chính từng kỳ.
Chi phí lãi thuê tài chính: ghi nhận vào chi phí tài chính từng
kỳ trong suốt thời hạn thuê (được xác định bằng số dư nợ gốc
còn lại nhân (x) với tỷ lệ lãi suất định kỳ cố định). 111,112,… 635
111,112,… 3412
Trả phí cam kết
Định kỳ, Nợ gốc
trả từng sử dụng vốn cho
nhận được
hoá đơn kỳ bên cho thuê
thanh toán
tiền thuê
TC 635
Lãi thuê
trả từng
kỳ
6
Chương 19- Thuê tài sản
2142 623,627,…
Trích khấu hao
TSCĐ thuê tài chính
7
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 5 VÍ DỤ 5
Công ty T tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, BG đvt:1000đ
tính khấu hao và phân bổ chi phí lãi theo phương pháp đường 1. Lập Bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và
thẳng, có kỳ kế toán là năm, thuê một thiết bị bán hàng của nợ gốc còn lại sau từng năm.
công ty V vào ngày 31/12/2019, thời gian thuê 5 năm, tổng tiền Giá trị hiện tại khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
thuê phải trả là 500 triệu đồng, được chia trả đều mỗi năm là =100000(1/1.1^1+1/1.1^2+1/1.1^3+1/1.1^4+1/1.1^5) = 379.079
100 triệu đồng vào cuối mỗi năm thuê (lần trả đầu tiên là
Ngày trả ST trả Lãi trả Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
ngày 31/12/2020); Thời gian hữu ích của thiết bị được dự
kiến là 5 năm. Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài 31/12/2019
sản là 10% số dư nợ gốc còn lại. Biết T dùng TGNH trả tiền 31/12/2020
thuê. (Bỏ qua thuế).
Yêu cầu: 31/12/2021
1. Lập Bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm 31/12/2022
và nợ gốc còn lại sau từng năm. 31/12/2023
2. Lập bút toán ở công ty T vào ngày 31/12/2019.
31/12/2024
3. Lập các bút toán ở công ty T vào ngày 31/12/2020.
Cộng
VÍ DỤ 5 VÍ DỤ 6
2. Lập bút toán ở công ty T vào ngày 31 tháng 12 năm 2019. Công ty G nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế,
tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng, có kỳ kế toán
31/12/2019 là năm, thuê một thiết bị bán hàng của công ty H vào ngày
01/01/2020, thời gian thuê 4 năm, tổng tiền thuê phải trả là
400.000.000đ, được chia trả đều mỗi năm là 100.000.000đ
vào đầu mỗi năm thuê (lần trả đầu tiên là ngày 01/01/2020);
Lãi suất theo năm ghi trong hợp đồng thuê tài sản là 10% số
3. Lập bút toán ở công ty T vào ngày 31 tháng 12 năm 2020. dư nợ gốc còn lại. Giá trị hợp lý bằng giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu. Biết G dùng TGNH trả tiền thuê.
31/12/2020 (Bỏ qua thuế)
Yêu cầu:
1. Lập Bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm
và nợ gốc còn lại sau từng năm.
2. Lập các bút toán ở công ty G vào ngày 01/01/2020 và ngày
31/12/2020 và 01/01/2021.
8
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 6 đvt: 1000đ VÍ DỤ 6
1. Lập Bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và 2. Lập các bút toán ở công ty G vào ngày 01/01/2020 và ngày
nợ gốc còn lại sau từng năm. 31/12/2020.
Giá trị hiện tại khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
=100000(1+1/1.1^1+1/1.1^2+1/1.1^3) = 348.685 01/01/2020
31/12/2020
01/01/2021
Kế toán bên thuê hoạt động Kế toán bên thuê hoạt động
- Không phản ánh giá trị tài sản đi thuê trên Báo
cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp
- Chỉ phản ánh chi phí tiền thuê hoạt động vào
chi phí SXKD theo PP đường thẳng cho suốt
thời hạn thuê tài sản, không phụ thuộc vào
phương thức thanh toán tiền thuê (trả tiền
thuê từng kỳ hay trả trước, trả sau).
9
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 7 VÍ DỤ 7
Cty S nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, có tình hình về Tính toán, định khoản tình hình trên
TSCĐ thuê hoạt động trong kỳ kế toán quý 4/2020 như sau:
1/12 Thuê một xe tải ở công ty M đem về dùng ở bộ phận bán hàng. Trị giá 01/01/2020
TSCĐ này theo hợp đồng là 500 triệu đồng. Theo hợp đồng thuê:
• Thời gian thuê: 1 năm
• Tiền thuê chưa thuế 20 triệu đồng, thuế GTGT 10%, được thanh toán
hàng tháng
Cty S đã nhận TSCĐ, đồng thời chuyển TGNH trả tiền thuê tháng này và
tiền đặt cọc bằng 2 tháng tiền thuê chưa thuế. 28/12/2020
28/12 Hết hạn hợp đồng thuê 2 năm, cty S trả lại một nhà văn phòng thuê
hoạt động dùng ở bộ phận QLDN cho công ty N. Số tiền đặt cọc khi thuê
30 triệu đồng sau khi trừ tiền phạt 5 triệu đồng do để hỏng TS thuê, số còn
lại đã được công ty N trả bằng TGNH. Trị giá tài sản cố định này theo hợp
đồng là 3.000 triệu đồng.
. Phân bổ tiền thuê (đã trả trước đầu kỳ thuê) vào CP quý này biết tiền thuê
chưa thuế 15 triệu đồng/ tháng, thuế GTGT 10%.
Yêu cầu: Tính toán, định khoản tình hình trên ở cty S.
10
Chương 19- Thuê tài sản
Cho thuê máy móc, phương tiện vận tải Cho thuê bất động sản (BĐS)
Chi phí liên quan đến cho thuê hoạt động Chi phí liên quan đến cho thuê hoạt động
111,112 2141 627 111,112 2147 632
Khấu haoTSCĐ Khấu hao BĐS
cho thuê cho thuê
242 242
Chi phí liên Chi phí liên
Pbổ chi phí liên Pbổ chi phí liên
quan TSCĐ quan BĐS
quan TSCĐ cho quan BĐS cho
cho thuê thuê từng kỳ cho thuê thuê từng kỳ
nhiều kỳ 133 nhiều kỳ 133
Chi phí liên quan TSCĐ cho thuê một kỳ Chi phí liên quan BĐS cho thuê một kỳ
11
Chương 19- Thuê tài sản
VÍ DỤ 8 VÍ DỤ 8
Cty M
01/12/2018
01/01/2020
Căn cứ số liệu ở VD7, bổ sung:
- Cty M: khấu hao xe tải 12 triệu/tháng
- Cty N: khấu hao nhà cho thuê 10 triệu/tháng
Cuối kỳ
Yêu cầu: Tính toán, định khoản tình hình trên ở cty M và cty
N. Biết cả 2 cty M và N đều tính thuế GTGT theo pp khấu trừ Cty N
và có kỳ kế toán là quý. 28/12/2020
28/12/2018
Cuối kỳ
12
Chương 19- Thuê tài sản
Giao dịch bán & thuê lại là thuê tài chính Chênh lệch (Giá bán - Giá trị còn lại): ghi nhận vào doanh
thu chưa thực hiện (TK 3387) và được phân bổ dần trong
suốt thời gian thuê TS (ghi giảm chi phí SXKD)
49
13
Chương 19- Thuê tài sản
14
Chương 19- Thuê tài sản
15