Professional Documents
Culture Documents
Thuyt Minh Thit K C S
Thuyt Minh Thit K C S
M CăL C
PH N C - ĐI N .............................................................................................................. 78
Ch ng 1: QUY PH M, QUY CHU N, TIÊU CHU N Đ C ÁP D NG THI T K 78
A. Các tiêu chu n đ c áp d ng thi t k : ...................................................................... 78
1. Các tiêu chu n thi t k h th ng đi n & điều hòa nhi t đ :..................................... 78
1.1. Tiêu chu n áp d ng: ............................................................................................... 78
1.2. Vi c thi t k vƠ lắp đặt đi n tham chi u theo các quy ph m vƠ tiêu chu n nh sau: 79
2. Tiêu chu n thi t k h th ng đi n nhẹ: ..................................................................... 79
2.1. Tiêu chu n áp d ng: ............................................................................................... 79
2.2. Tiêu chu n tham chi u: .......................................................................................... 79
3. Các tiêu chu n thi t k h th ng c p- thoát n c: ................................................... 80
3.1. C p n c: ............................................................................................................... 80
3.2. Thoát n c: ............................................................................................................ 80
Ch ng 2: THUY T MINH THI T K H TH NG ĐI N ......................................... 82
4. Gi i pháp c p đi n:.................................................................................................... 82
5. Gi i pháp ngu n đi n vƠ đ u n i: ............................................................................. 82
CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 2
Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE
Ngu n đi n l i :........................................................................................................... 82
Ngu n đi n d phòng: ................................................................................................... 82
6. Gi i pháp tính toán vƠ chọn thi t bị: ......................................................................... 83
6.1. Chọn thi t bị đóng cắt : .......................................................................................... 83
6.2. Tính toán chọn ti t đi n dơy d n đi n .................................................................... 83
6.3. Tính toán kiểm tra đi n áp r i : ............................................................................. 85
7. Gi i pháp chi u sáng: ................................................................................................ 86
7.1. B ng c p đ chi u sáng cho công trình: ................................................................ 86
7.2. Ph ng án chi u sáng: ........................................................................................... 87
7.3. Gi i pháp màu ánh sáng: ........................................................................................ 90
I. Gi i pháp thi t k m ng đi n cắm: ......................................................................... 90
8. Thi t k m ng đi n cắm: ........................................................................................ 90
8.1. Thi t k m ng đi n cắm t ng h m: ..................................................................... 90
8.2. Thi t k m ng đi n cắm nhƠ ở/ phòng nghỉ: ...................................................... 91
8.3. Thi t k m ng đi n cắm hƠnh lang t ng: ............................................................ 91
9. Gi i pháp thi t k m ng đi n đ ng l c: .................................................................... 91
9.1. Gi i pháp phơn chia ph t i đi n : ......................................................................... 91
9.2. Gi i pháp qu n lỦ đi n năng: ................................................................................. 92
9.3. Gi i pháp điều khiển đi n: ..................................................................................... 92
9.4. Gi i pháp truyền t i đi n năng: .............................................................................. 92
10. Gi i PhápThi t K T đi n: .................................................................................... 93
Gi i thi u các Form t đi n( Theo IEC4391 ):............................................................. 93
L a chọn Form t đi n cho công trình: ........................................................................ 98
11. B ng tính toán công su t đi n toƠn khu: ................................................................. 99
11.1. B ng su t ph t i đi n theo tiêu chu n ................................................................ 99
11.2. B ng tính ph t i đi n phòng ng : ..................................................................... 102
11.3. B ng tính chi ti t ph t i đi n toƠn khu:............................................................ 103
11.4. B ng t ng h p công su t đi n:........................................................................... 106
Ch ng 3: ........................................................................................................................ 108
THUY T MINH THI T K H TH NG THÔNG GIÓ & ĐHKK ............................ 108
1. Gi i pháp thi t k h th ng thông gió vƠ điều hòa nhi t đ : .................................. 108
1.1. Thông gió WC p. nghỉ khách s n: ....................................................................... 108
1.2. H th ng điều hòa nhi t đ phòng nghỉ:.............................................................. 108
Ch ng 4: THUY T MINH THI T K H TH NG THÔNG TIN LIÊN L C ........ 109
2. Đ u vƠo:................................................................................................................... 109
3. Đ u N i: .................................................................................................................. 109
4. Nhu c u về Internet: ................................................................................................ 109
5. Nhu c u về thuê bao Truyền hình cáp: ................................................................... 109
6. Gi i pháp thi t k h th ng thông tin liên l c:........................................................ 109
6.1. Chỉ tiêu về thông tin liên l c: ............................................................................... 109
6.2. B trí thông tin liên l c: ....................................................................................... 109
Ch ng 5: THUY T MINH THI T K H TH NG C P THOÁT N C .............. 110
II. V TRệăKHUăĐ T:
Công trình đ c xơy d ng t i địa điểm Đ ờng Hùng V ng, Ph ờng 03, ThƠnh
ph B n Tre. Hi n nay đang lƠ khu đ t tr ng theo quy ho ch đ c duy t chức năng
lƠm Th ng m i ậ Dịch v .
Khu v c xơy có t ng di n tích phù h p quy ho ch 1.815,6 m².
III. ĐI U KI N T NHIÊN
+ Về khí h u, mang đặc tr ng chung c a khí h u vùng Nam B lƠ nhi t đ i gió mùa v i
hai mùa m a vƠ mùa khô t ng ph n nhau rõ r t. Mùa m a bắt đ u vƠo kho ng tháng 5
đ n tháng 10 vƠ mùa khô từ kho ng tháng 11 đ n tháng 4 năm sau.
+ Nhi t đ ở khu v c ThƠnh ph B n Tre thu c lo i cao, liên t c quanh năm vƠ khá n
định. Đỉnh c a mùa nắng nóng lƠ 40oC vƠ th p nh t kho ng 16oC vƠo mùa m a mát.
Trung bình nhi t đ lƠ 27oC.
+ H ng gió ch y u lƠ h ng Đông Bắc (vƠo mùa khô) vƠ Tơy Nam (vƠo mùa m a). T c
đ gió trung bình lƠ 3m/s.
+ Th nh ng đặc tr ng ở khu v c lƠ thềm phù sa c vƠ qua quá trình phong hóa nên về
c b n ph n h u c đư bị m t d n nên mƠu sắc ch đ o lƠ mƠu xám c a cát pha. Vì đơy
lƠ vùng gò nên h th ng n c ng m ở khu v c nƠy khá t t nên nhơn dơn th ờng sử d ng
n c ng m ở hai t ng ng m c n ở đ sơu từ 3 đ n 15m vƠ t ng ng m bán áp đ c phơn
b ở đ sơu 15 đ n 30m để ph c v nhu c u sinh ho t vƠ s n xu t.
+ H th ng giao thông đ ờng b t ng đ i hoƠn chỉnh nh Đ ờng Hùng V ng, các
tuy n đ ờng n i ô, đ ờng n i b ph r ng trong địa bƠn thƠnh ph đư đ c nh a hóa, bê
tông hóa. NgoƠi h th ng giao thông đ ờng b , Tp B n Tre còn có h th ng giao thông
thu hoƠn thi n thông su t v i sông B n Tre n i liền sông Tiền vƠ sông H u.
1. Đ aăhìnhăậ đ aăch t:
+ Địa hình tỉnh B n Tre có đ cao trung bình từ 1 - 2 mét so v i m c n c biển, th p d n
từ tơy bắc xu ng Đông Nam, đ cao chênh l ch khá l n, t i đa lƠ 3,5 mét. Trong đó,
Ph n cao nh t thu c khu v c huy n Ch Lách vƠ m t ph n huy n Châu Thành, đ cao
tuy t đ i có n i đ t trên 5 mét, nh ng đa s từ 3 đ n 3,5 mét.
2. Th yăvĕn:
+ M cn c ng m ở đ sơu 3,8 ậ 4m.
+ L ul ng m a trung bình từ 1.250mm đ n 1.500mm.
+ Mùa m a: tháng 5 đ n tháng 11 gió Tơy Nam.
+ Mùa khô: tháng 12 đ n tháng 4 năm sau.
4. Nhi tăđ :
+ Nhi t đ bình quơn: 26-270C
+ Nhi t đ bình quơn tháng cao nh t (tháng 4): 290C
+ Nhi t đ bình quơn tháng th p nh t (tháng giêng): 21 0C
+ Đ m bình quơn : 79,5%
+ Đ m cao nh t (tháng 9): 86,8%
+ Đ m th p nh t (tháng 3): 71,7%
Thời gian chi u sáng
Tháng 1 2 3 4 5 6
Ngày 11.67 11,94 12,25 12,50 12,63 12,58
Tháng 7 8 9 10 11 12
Ngày 12,37 12,08 11,78 11,59 11,59 11,38
IV. HI N TR NGăKHUăĐ T
1. Hi nătr ngăs ăd ngăđ t:
Hi n tr ng lƠ khu đ t tr ng, địa hình t ng đ i bằng phẳng, cao đ t ng đ i th p.
2. Hi nătr ngăh ăt ngăk ăthu t:ă
2.1 Hi nătr ngăgiaoăthông:
+ Giao thông đ i ngo i: Nằm ti p giáp tr c đuờng Hùng V ng, đ ờng 30/4,
đ ờng n i b
+ Giao thông n i b : Trong khu đ t xơy d ng không hình thƠnh đ ờng rõ rƠng.
2.2 Sanăn năvƠăthoátăn căm a:
San nền vƠ thoát n c & v sinh môi tr ờng: Khu đ t thu c d án hi n tr ng không
bị nh h ởng th y triều, vị trí khu đ t xơy d ng đư có h th ng thoát n c đô thị hoƠn
chỉnh.
2.3 C păđi n:
+ Hi n t i khu v c có đ ờng dơy trung th ch y dọc theo đ ờng Hùng V ng.
V. CÁCăCĔNăC L P THI T K C ăS
+ Lu t xơy d ng s 16/2003/QH11 ngƠy 26/11/2003, Lu t đ u t s 59/2005/QH11 ngƠy
29/11/2005, Lu t đ u th u s 61/2005/QH11 ngƠy 29/11/2005 c a Qu c h i.
+ Nghị định s 71/2010/NĐ-CP c a Chính ph về quy định chi ti t vƠ h ng d n thi hành
Lu t NhƠ ở ngƠy 23/6/2010ν
+ Nghị định 153/2007/NĐ-CP ngƠy 15/10/2007 c a Chính ph về quy định chi ti t vƠ
h ng d n Lu t kinh doanh b t đ ng s n.
+ Căn cứ Nghị định s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph về qu n lỦ d án đ u t xơy d ng
công trình.
+ Căn cứ Nghị định s 15/2013/NĐ-CP c a Chính Ph về qu n lỦ ch t l ng công trình
xơy d ng.
+ Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngƠy 15/10/2009 về sửa đ i b sung Nghị định s
12/2009/NĐ-CP.
+ Nghị định s 46/2015/NĐ-CP về qu n lỦ ch t l ng vƠ b o trì công trình xơy d ng.
+ Công văn s 1245/BXD-KHCN ngƠy 24/06/2013 về vi c h ng d n chỉ tiêu ki n trúc áp
d ng cho công trình nhƠ ở cao t ng.
+ Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5065:1990 Khách s n - Tiêu chu n thi t k .
+ Căn cứ chứng chỉ qui ho ch s 416/CCQH-SXD ngƠy 23/04/2014 c a sở xơy d ng về
vi c qui ho ch lô đ t thu c thửa 21, tờ b n đ s 09, ph ờng 3, thƠnh ph B n Tre, tỉnh
B n Tre.
+ Căn cứ Gi y chứng nh n đ u t s 55121000130 ngƠy 14/03/2014 c a UBND TP B n
Tre về vi c chứng nh n m c tiêu vƠ qui mô d án Cao c liên h p HoƠn c u B n Tre.
1. C ăc uăs ăd ngăđ t
Stt Lo iăđ tă Di nătíchă(m2) T ăl ă(%)
01 Đ t xơy d ng công trình 1.127,3 62
02 Đ t cơy xanh, giao thông sơn bưi 665,1 38
T NGăC NGă 1.815,6 100
4. Chi uăcaoăcôngătrình:
Chọn cao đ ± 0.00 = +5.26 so v i cao đ Qu c Gia
Chiều cao t i đa (từ cao đ ± 0.00 đ n đỉnh mái): 73.3 m
+ T ng h m : - 3,7 m
+ T ng 1 : 3,4 m
+ T ng 2+ lửng : 3,4 x 2 = 6.4 m
+ T ng 3 :7m
+ T ng 4 : 11 m
+ T ng 5 : 4,2 m
+ T ng 6 : 3,4 m
+ T ng 7 :5m
+ T ng 8 ậ 14 : 3,4 x 7 = 23,8 m
+ T ng 15 : 4,5 m
+ T ng k thu t sơn th ng : 4,2 m
+ T ng mái (Bể n c) : 1,4 m
A PH NăH M 1.647,3
3 Shop 521
4 C u thang, s nh, wc, thang máy, gen k thu t, di n tích t ờng c t 211,9
3 C u thang, s nh, wc, thang máy, gen k thu t, di n tích t ờng c t 236,5
2 Gym 96,5
2 B p 63,8
Vi c t chức giao thông theo phơn khu chức năng vƠ sử d ng các l i ra vƠo khác nhau
dành cho khách thuê khách s n, khách nhà hàng và khu massage-spa.
Các không gian giao thông: s nh, hƠnh lang, tiền phòng, di n tích liên thông, c u thang
các lo i đ c b trí đ m b o chi u sáng vƠ thông thoáng t nhiên, đ m b o thoát hiểm t t
khi có s c , đ m b o yêu c u ti p c n sử d ng cho ng ời khuy t t t.
Các lõi thang b trí thu n ti n về giao thông, th m m vƠ k thu t đ m b o cho thoát
hiểm t t.
Khu v c giao thông (lõi cứng) có b trí h th ng g m thang máy, thang b vƠ khu ph
tr g m các phòng k thu t, gen k thu t cho các h th ng c p đi n, c p thoát n c, pccc,
thông tin liên l c, ầ xuyên su t các t ng.
T ng phòng điển hình v i đ y đ ti n nghi c a m t phòng khách s n trung bình có
nhiều lo i di n tích từ 21 m2 đ n 38 m2. Các phòng nƠy đ c b trí vơy quanh tr c ti p
giao thông đứng (lõi thang máy) cũng nh các thang d phòng vƠ thang thoát hiểm. HƠnh
lang liên k t các phòng v i nhau vƠ v i thang máy r ng h n 2m đ thoát ng ời khi có s
c (cháy n ,...).
T ng sơn th ng cũng đ c b trí lƠm t ng k thu t, phòng giặt, b n n c mái, v.v...
các h th ng ph tr cho công trình.
2. L i thoát n n:
Khuăv căt ngăh mă:
- Cửa: Các phòng k thu t đ c thi t k lƠ cửa gỗ ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45.kích
th c r ng 0.9M cao 2.2M đ i v i cửa m t cánh vƠ r ng 1.6M cao 2.2M đ i v i cửa hai
cánh. Cửa t đóng.
- Riêng đ i v i cửa vƠo bu ng thang thoát hiểm đ c thi t k lƠ cửa gỗ m t cánh v i chiều
r ng 1M cao 2,2M cửa ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45,t đ ng đóng .
- Cửa vƠo bu ng thang thoát hiểm đ c thi t k lƠ cửa gỗ m t cánh v i chiều r ng 1M cao
2,2M cửa ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45,t đ ng đóng.
- L i thoát n n t i t ng 1:
- L i thoát n n c a các t ng nƠy bao g m các hƠnh lang d n đ n các bu ng thang thoát n n,
các thang b đều đ c k t n i vƠ thoát ra ngoƠi t i t ng 1.
- Có 2 bu ng thang thoát n n N1 vƠ thang sắt ngoƠi trời đ c thi t k theo yêu c u về PCCC,
đi xuyên su t lên các t ng. C thể các thang thoát n n nƠy đ c thi t k nh sau:
- L i thoát n n c a các t ng nƠy bao g m các hƠnh lang d n đ n các bu ng thang thoát n n,
các thang b đều đ c k t n i vƠ thoát ra ngoƠi t i t ng 1.
- Có 2 bu ng thang thoát n n N1 vƠ thang sắt ngoƠi trời đ c thi t k theo yêu c u về PCCC,
đi xuyên su t lên các t ng. C thể các thang thoát n n nƠy đ c thi t k nh sau:
+Các cửa ra vƠo chính từ hƠnh lang ti p c n vƠo c a từng phòng karaoke hay phòng
khách s n đ c thi t k lƠ cửa gỗ ch ng cháy kích th c 0,8M cao 2,2 M,t đóng có gi i h n
chịu lửa EI 30.
b. Khoái löôïng rieâng cuûa vaät lieäu (tænh taûi) vaø caùc heä soá vöôït taûi :
- Coâng trình coù quy moâ goàm: 1 haàm, 1 treät, 1 löûng taàng 2, 1 haønh lang kyõ thuaät taàng
4, 14 taàng, saân thöôïng vaø maùi baèng BTCT.
- Vôùi qui moâ cao taàng treân cuøng ñieàu kieän ñòa chaát khu vöïc choïn phöông aùn moùng
coïc eùp döï öùng löïc D400.
- Keát caáu chòu löïc chính cuûa coâng trình laø khung beâ toâng coát theùp toaøn khoái lieân keát
cöùng taïi maët moùng, taát caû caùc boä phaän keát caáu saøn, ñaø, coät, vaùch, moùng cuûa coâng
trình ñeàu cuøng tham gia chòu löïc (taûi troïng ñöùng & ngang) trong heä khoâng gian
tuyeán tính vôùi giaû thuyeát xem saøn laø moät taám cöùng trong maët phaúng cuûa noù.
b. Tính saøn :
TÆNH TAÛI HOAØN THIEÄN TAÙC DUÏNG LEÂN CAÙC BAÛN SAØN
d. Caùc tröôøng hôïp taûi troïng vaø toå hôïp taûi troïng :
Wd (T)
TAÀ NG Hj zj hj Mj ζi xj1 xj2 xj3 WFJ1 WFJ23
Wpx1 Wpx2 Wpx3
MAI 72.00 69.10 4.20 32 0.409 2.E-04 -3.E-04 3.6 5.7 8.4 -1.1
ST 67.80 64.90 4.20 178 0.411 6.E-05 -4.E-04 7.2 11.3 12.1 -7.1
T15 63.60 60.70 4.20 147 0.414 8.E-05 -3.E-04 7.2 11.3 11.9 -4.4
T14 59.40 56.50 3.40 186 0.417 7.E-05 -2.E-04 6.5 10.1 14.5 -3.6
T13 56.00 53.10 3.40 186 0.419 7.E-05 -8.E-05 5.8 9.0 14.6 -1.7
T12 52.60 49.70 3.40 186 0.422 7.E-05 2.E-05 5.7 9.0 14.4 0.4
T11 49.20 46.30 3.40 186 0.424 7.E-05 1.E-04 5.7 8.9 14.6 2.5
T10 45.80 42.90 3.40 186 0.427 7.E-05 2.E-04 5.6 8.8 14.8 4.7
T9 42.40 39.50 3.40 186 0.430 8.E-05 3.E-04 5.6 8.7 15.1 7.0
T8 39.00 36.10 5.10 186 0.434 8.E-05 4.E-04 6.9 10.9 15.4 9.0
T7 33.90 31.00 3.40 149 0.442 9.E-05 6.E-04 6.9 10.8 13.7 9.3
T6 30.50 27.60 4.20 155 0.446 9.E-05 6.E-04 6.1 9.5 14.2 10.8
T5 26.30 23.40 4.10 344 0.452 6.E-05 7.E-04 6.5 10.2 23.9 28.1
LUNG T4 22.20 19.30 5.00 61 0.459 6.E-05 8.E-04 7.0 11.0 3.8 5.4
T4 17.20 14.30 7.00 186 0.474 4.E-05 9.E-04 9.1 14.2 8.1 17.6
T3 10.20 7.30 3.40 181 0.503 4.E-05 8.E-04 7.3 11.5 7.6 16.0
LUNG T2 6.80 3.90 3.40 143 0.517 1.E-04 7.E-04 4.4 6.9 15.8 10.4
T2 3.40 0.50 3.40 194 0.517 3.E-05 8.E-04 4.2 6.6 6.1 16.3
5. Thaønh phaàn tónh + ñoäng cuûa taûi troïng gioù theo truïc x,y:
Hj zj hj Wtotal Bxi Byi Wxs Wys Wxs+WFs Wys+WFs Wxd Wyd
Taàng k ctotal
(m) (m) (m) kG/m m m T T T T T T
MAI 72.00 69.1 4.2 1.412 1.4 413 28.3 40.33 16.7 11.7 23.4 16.5 1.7 -1.8
ST 67.80 64.9 4.2 1.397 1.4 818 28.3 40.33 33.0 23.2 46.4 32.7 0.6 4.6
T15 63.60 60.7 4.2 1.382 1.4 810 28.3 40.33 32.7 22.9 46.0 32.4 -0.7 2.1
T14 59.40 56.5 3.4 1.366 1.4 724 28.3 40.33 29.2 20.5 41.2 29.0 2.9 5.7
T13 56.00 53.1 3.4 1.352 1.4 641 28.3 40.33 25.9 18.1 36.6 25.8 4.0 6.4
T12 52.60 49.7 3.4 1.338 1.4 634 28.3 40.33 25.6 18.0 36.3 25.5 3.8 6.1
T11 49.20 46.3 3.4 1.318 1.4 625 28.3 40.33 25.2 17.7 35.8 25.2 4.3 5.9
T10 45.80 42.9 3.4 1.297 1.4 615 28.3 40.33 24.8 17.4 35.3 24.9 5.1 6.0
T9 42.40 39.5 3.4 1.277 1.4 605 28.3 40.33 24.4 17.1 34.8 24.5 6.2 6.2
T8 39.00 36.1 5.1 1.257 1.4 745 28.3 40.33 30.0 21.1 42.9 30.3 4.9 4.7
T7 33.90 31 3.4 1.226 1.4 727 28.3 40.33 29.3 20.6 42.1 29.7 3.8 2.5
T6 30.50 27.6 4.2 1.198 1.4 635 28.3 40.33 25.6 18.0 36.9 26.0 6.5 4.3
T5 26.30 23.4 4.1 1.161 1.4 672 28.3 40.33 27.1 19.0 39.2 27.6 24.8 20.2
LUNG T4 22.20 19.3 5 1.123 1.4 712 28.3 40.33 28.7 20.2 41.8 29.4 -6.4 -4.3
T4 17.20 14.3 7 1.069 1.4 894 28.3 40.33 36.1 25.3 52.9 37.3 2.5 4.1
T3 10.20 7.3 3.4 0.935 1.4 678 28.3 40.33 27.3 19.2 40.9 28.9 4.1 3.8
LUNG T2 6.80 3.9 3.4 0.836 1.4 396 28.3 40.33 16.0 11.2 24.2 17.0 10.7 4.0
T2 3.40 0.5 3.4 0.800 1.4 379 28.3 40.33 15.3 10.7 23.1 16.3 9.6 9.4
TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK1
2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 28 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.27 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 261.8 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.
TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK2
2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 28 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.12 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 321.4 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.
TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK3
2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5.5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 27.5 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.33 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 240.2 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.
Choïn söùc chòu taûi thieát keá coïc DUL D400 laø Ptk=100(T)
PH NăL CăCHỂNăC T
BASE 115 ENVE MIN 2.08 -9.51 46.19 -0.712 -0.224 -0.021
BASE 124 ENVE MAX 0.28 10.24 222.48 3.045 0.535 0.002
BASE 124 ENVE MIN -7.73 -11.85 139 -2.403 -0.52 -0.011
BASE 128 ENVE MAX -2.18 4.73 157.98 1.581 0.808 0.005
BASE 128 ENVE MIN -5.36 -7.21 29.98 -1.185 -0.693 -0.008
BASE 1469 ENVE MAX 12.43 7.09 171.37 0 0 0
BASE 1469 ENVE MIN -3.72 2.46 -5.86 0 0 0
BASE 1470 ENVE MAX -1.54 0.02 155.13 0 0 0
BASE 1470 ENVE MIN -7.36 -9.47 6.76 0 0 0
BASE 1471 ENVE MAX 9.2 -1.79 167.63 0 0 0
BASE 1471 ENVE MIN 0.07 -2.97 24.65 0 0 0
BASE 1472 ENVE MAX 3.31 -3.88 158.45 0 0 0
BASE 1472 ENVE MIN 1.79 -5.65 45.02 0 0 0
BASE 1474 ENVE MAX -2.51 5.83 176.96 0 0 0
BASE 1474 ENVE MIN -4.09 -7.9 -33.85 0 0 0
BASE 1475 ENVE MAX 2.43 1.14 164.26 0 0 0
BASE 1475 ENVE MIN 1.37 -2.31 -6.98 0 0 0
BASE 1476 ENVE MAX 0.59 -2.23 84.23 0 0 0
BASE 1476 ENVE MIN 0.04 -3.14 54.93 0 0 0
BASE 1478 ENVE MAX -2.49 7.28 173.33 0 0 0
BASE 1478 ENVE MIN -3.87 -6.38 -48.05 0 0 0
BASE 1479 ENVE MAX 2.22 1.06 161.14 0 0 0
BASE 1479 ENVE MIN 1.02 -2.4 -24.84 0 0 0
BASE 1480 ENVE MAX 0.47 -1.72 73.18 0 0 0
BASE 1480 ENVE MIN 0.01 -3.71 46.56 0 0 0
BASE 1481 ENVE MAX 11.53 -1.35 141.85 0 0 0
BASE 1481 ENVE MIN 2.36 -2.65 -7.45 0 0 0
BASE 1482 ENVE MAX 3.11 -2.23 161.51 0 0 0
BASE 1482 ENVE MIN -5.9 -4.81 14.24 0 0 0
BASE 1483 ENVE MAX 15.78 -0.96 141.58 0 0 0
BASE 1483 ENVE MIN 2.63 -2.45 15.75 0 0 0
BASE 1484 ENVE MAX 5.44 -2.23 168.58 0 0 0
BASE 1484 ENVE MIN -5.78 -4.83 33.42 0 0 0
BASE 1494 ENVE MAX 12.68 5.43 167.72 0 0 0
BASE 1494 ENVE MIN 1.11 3.2 1.26 0 0 0
BASE 1495 ENVE MAX 6.1 6.53 205.36 0 0 0
BASE 1495 ENVE MIN -0.83 3.53 38.97 0 0 0
BASE 1496 ENVE MAX 13.15 3.62 153.91 0 0 0
BASE 1496 ENVE MIN 1.06 1.22 -18.87 0 0 0
BASE 1497 ENVE MAX 5.15 5.2 176.62 0 0 0
BASE 1497 ENVE MIN -2.02 2.77 30.99 0 0 0
BASE -34273 ENVE MAX 0.37 8.05 238.86 0 0 0
BASE -34273 ENVE MIN -19.86 2.64 -1.15 0 0 0
BASE -34274 ENVE MAX 21.31 6.13 186.28 0 0 0
BASE -34274 ENVE MIN -0.55 2.02 19.13 0 0 0
BASE -34275 ENVE MAX -1.81 15.87 214.69 0 0 0
BASE -34275 ENVE MIN -8.38 4.02 22.89 0 0 0
PH NăC - ĐI N
Ch ngă1: QUY PH M, QUY CHU N, TIÊU CHU NăĐ C ÁP D NG THI T
K
A. Các tiêu chu năđ c áp d ng thi t k :
1. Các tiêu chu n thi t k h th ngăđi nă&ăđi u hòa nhi tăđ :
1.1. Tiêu chu n áp d ng:
- TCVN 9206 -2012 : Đặt thi t bị trong nhà ở và công trình công c ng- Tiêu chu n thi t k
- TCVN 9207 -2012 : Đặt thi t bị đ ờng dơy đi n trong nhà ở và công trình công c ng- Tiêu
chu n thi t k
- TCVN 9308 -2012 : Lắp đặt thi t bị h th ng n i đ t cho các công trình công nghi p ậ Yêu
c u chung.
- TCXDVN 333-2005: Chi u sáng nhân t o bên ngoài các công trình công c ng & k thu t
h t ng đô thị- Tiêu chu n thi t k .
- Nghị định s 106/2005 NĐ-CP, ngƠy 17 tháng 8 nănm 2005 c a Chính ph quy định chi
ti t về h ng d n thi hành m t s điều c a Lu t đi n l c và b o v an toƠn công trình l i
đi n cao áp.
- Quy t định 04/2008/QĐ-BXD ngƠy 03 tháng 4 năm 2008 về vi c ban hƠnh “quy chu n k
thu t qu c gia về quy ho ch xây d ng” (QCXDVN 01: 2008/BXD- quy chu n xây d ng
Vi t Nam- Quy ho ch xây d ng.
- QCVN 09: 2013/BXD- Quy chu n k thu t qu c gia về các công trình xây d ng sử d ng
năng l ng hi u qu .
- Tiêu chu n thông gió ậyêu c u chung về an toàn TCVN ậ 3288 ậ 1979
- TCVN 5687:2010: Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chu n thi t k
- TCVN 7830:2012: Máy điều hòa không khí không ng gió. Hi u su t năng l ng
- TCVN 7831:2012: Máy điều hòa không khí không ng gió. Ph ng pháp xác định hi u
su t năng l ng
1.2. Vi c thi t k và l păđ tăđi n tham chi u theo các quy ph m và tiêu chu nănh ăsau:
- Quy ph m lắp đặt đ c ban hành bởi vi n nghiên cứu k thu t đi n IEE (REGUIATIONS
for Electrical installation published hy the lnstitution of Electrical Engineers - IEE)
- Tiêu chu n IEC 60898 dùng cho các thi t bị b o v m ch đi n tránh quá t i hoặc ngắn
m ch. (IEC: lnternation Electrotechnical Commission - Hi p h i đi n k thu t qu c t )
- Tiêu chu n IEC 61008 - 1 dùng cho các thi t bị b o v ch ng rò đi n Tiêu chu n IEC
61009 - 1 dùng cho các thi t bị b o v ch ng quá t i, ngắn m ch hoặc rò đi n.
- Tiêu chu n IEC 60947 - 3 dùng cho các thi t bị đóng ngắt m ch đi n không t đ ng
(lsolators)
- TCVN 8238-2009: M ng vi n thông. Cáp thông tin kim lo i dùng trong m ng đi n tho i
n i h t.
- TCVN 8696-2011: M ng vi n thông. Cáp s i quang vào nhà thuê bao. Yêu c u k thu t
- TCVN 8697-2011: M ng vi n thông. Cáp s i đ ng vào nhà thuê bao. Yêu c u k thu t
3.2. Thoátăn c:
- TCXDVN 51-2008: Thoát n c - M ng l i và công trình bên ngoài - Tiêu chu n thi t k .
- Công năng công trình lƠ NhƠ ở và khách s n nên thu c đặc điểm ph t i đi n thu c h tiêu
th lo i 3: Cho phép m t đi n trong thời gian ngắn để sửa ch a khắc ph c s c .
- Thi t k phòngămáyăphátăđi n:
Máy phát đ c thi t k đặt ngoƠi nhƠ, đ c thi t k ch ng n theo kiểu v các
âm
Gió th i máy phát đi n: Máy phát đ c đặt không gian bên ngoƠi nhƠ nên gió
th i máy phát đ c thi t k th i tr c ti p ra không gian ngoƠi trời.
IB< In< IZ
Trong đó:
IB lƠ dòng đi n t i l n nh tν
In lƠ dòng đi n định mức c a MCB, MCCBν
Iz lƠ dòng đi n cho phép l n nh t c a dơy d n đi n (đ c cho bởi nhƠ s n xu t)ν
- Chọn thi t bị đóng cắt theo dòng đi n tính toán :
- Dòng đi n làm vi c c a thi t bị đóng cắt ≥ ( 1.25 1.5 ) dòng đi n tính toán
I CB ( 1.25 1.5) I tt
I lv I CP
VƠ th a điều ki n:
IB< In< IZ
- Chúng ta có thể tra catalogue các nhà s n xu t cáp để chọn ti t di n cáp phù h p cho mỗi
t i ( mỗi l )
B ng:Dòng đi n lâu dài cho phép c a dây d n h áp ru t đ ng bọc cao su hoặc PVC
( Nhi t đ môi tr ờng là 250c/ nhi t đ trong đ t là 150c và ru t d n là 650c )
( Trích theo quy ph m trang bị đi n)
Dòngăđi năchoăphépă(A)
Ti tădi nă
Stt ru t Dơyăđ tăchungătrongă ng
mm2 Dơyăđ tă 2 dây 1 dây 1 dây
h 3ădơyăm tă 4 dây
m tă hai ba
ru t m tăru t
ru t ru t ru t
1 0,5 11 - - - - -
2 0,75 15 - - - - -
3 1,0 17 16 15 14 15 14
4 1,5 23 19 17 16 18 15
5 2,5 30 27 25 25 25 21
6 4 41 38 35 30 32 27
7 6 50 46 42 40 40 34
8 10 80 70 60 50 55 50
9 16 100 85 80 75 80 70
10 25 140 115 100 90 100 85
11 35 170 135 125 115 125 100
12 50 215 185 170 150 160 135
13 70 270 225 210 185 195 175
14 95 330 275 255 225 245 215
15 120 385 315 290 260 295 250
16 150 440 360 330 - - -
17 185 510 - - - - -
18 240 605 - - - - -
19 300 695 - - - - -
20 400 830 - - - - -
B ng:H s hi u chỉnh dòng đi n lâu dài cho phép c a dây d n tr n và bọc cách đi n.cáp
ng m. thanh cái theo nhi t đ c a đ t và không khí
( Trích theo quy ph m trang b đi n)
o D ng c a s đ n i đ t, TT, TNầ
o Ph ng pháp b o v ch ng ch m đi n gián ti p.
S ăđ ăTN:
SN = Sph
- Đ s t áp ph thu c vào:
o Dòng đi n t i
o H s công su t
o Đi n trở cáp
o Đi n kháng cáp
S tăpă U (V)
Stt M ch TC
V %
100U U ≤2.5%Udđ
U 2I B * ( R cos j X sin j ) * L
1 pha : pha/
1 ( Đi n áp danh
pha UN
định )
100U U ≤2.5%Udđ
U 2I B * ( R cos j X sin j ) * L
1 pha : pha/
2 ( Đi n áp danh
trung tính VN
định )
U ≤2.5%Udđ
3 pha cân
bằng : 3 pha 100U
3 có hoặc U 3 * I B * ( R cos j X sin j ) * L ( Đi n áp danh
UN
không có định )
trung tính)
( Tiêu Ếhuẩn độ sụt áp cho phép IEE 522-8 )
- Trong đó :
1. U n : Đi n áp dơy
2. Vn : Đi n áp pha
*L
6. R (Ohm)
S
Trong đó :
C păđ ăchi uă
Stt Khuăv căchi uăsáng Ghi chú
sáng
(ăĐ ăr iătrungă
bình )
TCVN 7114-1:2008
A Khuăv căđ uăxe 75 lux ( M c 27 )
TCVN 7114-1:2008
B CácăPhòngăk ăthu t 200 lux ( M c 27 )
Côngănĕngăvĕnăphòng-P.
C
qu nălỦ
TCVN 7114:2008
1 Khu v c Văn Phòng 500 lux ( M c 22 )
TCVN 7114:2008
2 S nh 300 lux ( M c 22 )
TCVN 7114:2008
3 Hàng lang 300 lux ( M c 22 )
TCVN 7114:2008
4 C u thang 150 lux (M c1)
CôngănĕngănhƠă /ăphòngă
D
ngh
TCVN 7114-1:2008
1 S nh 200 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
2 Hàng lang 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
3 C u thang 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
4 Phòng khách 200 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
5 Phòng B p 200 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
6 Phòng Ng 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
7 Lô Gia, Sơn Ph i 150 lux (M c1)
7.2. Ph ngăánăchi u sáng:
Sử d ng đèn
A Khuăv căđ uăxe huỳnh quang áp
tr n bóng T5
Sử d ng đèn
huỳnh quang T5 (
B CácăPhòngăk ăthu t áp tr n/ gắng
t ờng )
Sử d ng đèn
1 S nh downlight âm
tr n bóng led
Sử d ng đèn
2 Hàng lang downlight âm
tr n bóng led
Sử d ng đèn
mơm áp tr n
3 C u thang bóng huỳnh
quang vòng
Sử d ng đèn
4 Phòng khách downlight âm
tr n bóng led
Sử d ng đèn
5 Phòng B p downlight âm
tr n bóng led
Sử d ng đèn
downlight âm
tr n bóng led k t
6 Phòng Ng
h p đèn ng
trang trí gắn
t ờng
Sử d ng đèn
7 Lô Gia, Sơn Ph i mâm panel bóng
led
Sử d ng đèn
downlight âm
8 WC tr n bóng led k t
h p đèn chi u
g ng T5-0.6m
Ánh sáng trắng: 5000K-7000K, lƠ ánh sánh trắng, t ng đ ng v i ánh sáng ban
ngƠy gi a tr a ( sử d ng t i nh ng không gian công công c n đ sáng cao nh :
phòng khách, văn phòng, sơn t p thể thao, h i tr ờng... )
8. Thi t k m ngăđi n c m:
8.1. Thi t k m ngăđi n c m t ng h m:
Tổng quát:
- H th ng cắm t ng h m nhằm m c đích để c p ngu n cho các thi t bị- máy thi công b o
trì, b o d ng & sửa ch a.
- Hình thức b trí: cắm ơm t ờng & âm trong c t nhà ở nh ng vị trí thu n ti n cho vi c
b o trì, b o d ng.
Gi i pháp qu n lỦ đi n năng.
T đi n.
o Tòa nhƠ đ c phân thanh nhiều công năng, các t t ng đ c thi t k theo công năng
c a tòa nhà nên vi c điều khiển đi n năng th c m t các đ c l p mà không nh h ởng
đ n các công năng khác.
o Các khu v c đều có thi t k các thi t bị đóng cắt hoặc t đi n để phân ph i đi n
cho khu v c, vi c cô l p khu v c có thể th c hi n t i t đi n khu v c mà không
làm nh h ởng đ n c p đi n khu v c khác.
- Điều khiển chi ti t:
- Tr c ngang: Sử d ng cáp đi n
10. Gi i PhápThi t K T đi n:
Gi i thi u các Form t đi n( Theo IEC4391 ):
- Tùy theo vách ngăn gi a ba b ph n : thi t bị đóng cắt (I), thanh cái (B) vƠ đ u ra dây (O),
mà t có b n d ng (form) chính sau:
Form 1:
D ng - 2 (form-2)ă:ăCóăváchăngĕnăgi a ba b ph n I, B và O.
Form 4:
VĕnăphòngălƠmăvi că(ăcóănhi uă
ng iă)
I
(ăTínhătheoădi nătíchăh uăd ng:ă
Li tăkêăcácăthi tăb ăđi nă)
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 15
7114-2008 500Lux/1m2
1 ng ời đ c trang
bị 1 máy tính bƠn (
450w)
QCXD
2 cắm 50 ( M t đ ng ời theo
01:2008
Theo QCXD
01:2008, tính 8m2/1
ng ời )
Tính theo t i l nh
TCVN Trance ( T ng
3 Điều hoƠ không khí & thông gió 85
5687:2010 đ ng
35÷40m3/1hp )
T ng đ ng 1
4 Qu t tr n 4 N/A qu t
2
Tính theo t i l nh
TCVN Trance ( T ng
3 Điều hoƠ không khí & thông gió 85
5687:2010 đ ng
35÷40m3/1hp )
T ng đ ng 1
4 Qu t tr n 4 N/A qu t
2
Su tăph ăt iătheoăTCVNă9206:ă
III
2012
IV HƠngălangăcôngăc ng
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 8 7114- 100Lux/1m2
1:2008 ( M c 27 )
Tính theo h ( t m
2 cắm ( d phòng sửa ch a ) N/A l y 1000w/1 hƠnh
1,000
lang )
T ng đ ng 10
TCVN l n trao đ i gió
3 Thông gió 3
5687:2010 ( Thông gió - hút
khói )
V Khuăv ăsinhăcôngăc ng
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 10 7114- 200Lux/1m2
1:2008 (M c1)
T ng đ ng 15
TCVN
2 Thông gió 5 l n trao đ i gió (
5687:2010
Ph l c G )
VI Khuăđ uăxe/T ngăh m
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 5 7114- 75Lux/1m2
1:2008 ( M c 27 )
TCVN T ng đ ng 5 l n
2 Thông gió 2.5
5687:2010 trao đ i gió
VII Các phòng k ăthu tăM&E
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 10 7114- 200Lux/1m2
1:2008 (M c1)
TCVN T ng đ ng 5--
2 Thông gió 1.5
5687:2010 >10 l n trao đ i gió
2
0, (
TCVN
1 Chi u sáng đ ờng giao thông 1.5 1.5W/1m ) T ng
2
333-2005
đ ng 20lux/1m2
TCVN
2 Chi u sáng khu cơy xanh 1 2
)
333-2005
Ph ăt iănhƠă /ăphòngăngh
(ăTínhătheoăcôngăsu tăthi tăb ă-
IX
xemăb ngătínhătoánăcôngăsu tă
đi năphòngăng ă)
Ph ăt iăcĕnăh
X
( Theo QCXDVN 01: 2008 )
Theo QCXDVN
01: 2008 Điều
QCXDVN
1 Su t ph t i căn h 7.3.2-b ng 7.4
3,000 01: 2008
( 3000W, tính trên
1 căn h )
I Chi uăsángă+Thôngăgió
241
I.1 Chi uăsángăphòngăng
163 1.0 96 163
1 Đèn led downlight D120 ơm tr n, bóng led 9w 8 B
9 72 0.95 76
2 Đèn led dơy, 7w/m 13 m
7 91 0.95 96
I.2 Chi uăsángăWC
78 1.0 85 78
1 Đèn led downlight D120 ơm tr n, bóng led 9w 3 B
9 27 0.95 28
2 Đèn led dơy, 7w/m 2 m
7 14 0.95 15
3 Đèn soi g ng, bóng T4, 12W 1 B
12 12 0.95 13
4 Qu t hút ơm tr n WC 120m /h/150m /h
3 3
1 B
25 25 0.85 29
II Ph ăT iă ăC m
260 1.0 317 260
1 - T l nh Mini 1 Cái
50 50 0.80 63
2 - Tivi ( lo i LCD 32" ) 1 Cái
110 110 0.85 129
4 -D phòng thi t bị đi n c a khách 1 B
100 100 0.80 125
IV H ăTh ngăMáyăN căNóng - - -
1.00
Sử d ng
Máy n c nóng WC phòng ng máy NN
1 0 B 0.90 - -
( lo i tr c ti p ) 2,500 trung 1.00
tâm
IV DƠnăl nhăĐHKK
2,350 1.00 2,938 2,350
1 DƠn l nh ĐHKK 1 B VRV 1.00
2,350 2,350 0.80 2,938
V D ăphòng - - -
0.80 1.0
T ngăCôngăSu tăĐ tă(ăPđ ) 2,851 3,473 2,851
H ăs ăcôngăsu tăCOS ăă 0.82
H ăs ăKs 1.0
T ngăCôngăSu tătínhătoánăCĕnăH ăĐi năHìnhă(ăPtt ) 2,851
DI Nă CH ăTIểUă H ăs ă ks T NGă
S ă S ăă H ăs ă
STT H NGăM C TÍCH ĐVT C PăĐI Nă (ăH ăs ă C NG
L NG NG I cos
(m²) (W) đ ngăth iă) (KVA)
PH ăT Iă UăTIểN
A
(ăCóăngu năd ăphòngătừămáyăphátă)
I Ph ăt iă1ă- Nhómăt iăPCCC
1 Ph t i b m n c PCCC
- B m đi n chính 1 Cái 41,000 0.8 51
T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT Iă1ă(ăIă)
51
Ghi chú:
1 C t s l ng tính theo ph ng pháp li t kê thi t bị đi n
2 C t di n tích tính theo su t ph t i link từ sheet " SU T PHU T I CHUNG "
3 Ph t i nhƠ trẻ tính theo tiêu chu n TCVN 9206: 2012- Điều 5.13-b ng 10
H ăS T NG CÔNG
CỌNGăSU Tă CỌNGăSU TăĐI Nă
Đ NGă
Stt H NGăM C ĐI Nă(Pđ) TÍNH TOÁN Ghi chú SU T
TH I
( KVA)
Ks
(Ptt) ( KVA) TR M (KVA)
1,068.98 KVA
* CH NăMÁY BI N ÁP
- Ch nă1ămáyăbi năápă1250KVAăđ ăc păđi năh ă
th ătoƠnăkhu
* CH NăMÁY PHÁT ĐI N
Ch ngă3:
THUY T MINH THI T K H TH NGăTHỌNGăGIịă&ăĐHKK
1. Gi i pháp thi t k h th ngăthôngăgióăvƠăđi u hòa nhi tăđ :
1.1. Thông gió WC p. nghỉ khách s n:
- Sử d ng qu t hút âm tr n lo i dân d ng, hút không không khí bên trong WC th i vƠo gen n c và d n lên mái th i ra không gian bên ngoài.
- S l n trao đ i gió đ c l y bằng 10÷ 15 l n trao đ i gió.
i. H th ng đi n tho i.
ii. H th ng Internet.
2. Đ u vào:
i. Cáp tho i: Cáp đ ng từ nhƠ phơn ph i dịch v .
3. Đ u N i:
4. Nhu c u v Internet:
- Theo công ngh phát triển thông tin sử d ng cáp quang để cung c p dịch v internet cho
công trình.
- Internet: Sử d ng Wifi
- Internet: Sử d ng Wifi
Q
Nxq
(m3/ngƠyăđêm)
1000
Trong đó : - N : s ng ời dùng n c (ng ời).
- qă:ătiêuăchu nădùngăn că(l/ng i.ngƠyăđêm).
- S phòng : 22 (phòng) x 9 (t ng) = 198 phòng.
- S ng ời trong 1 phòng lƠ 2 ng ời.
- V y t ng s ng ời N = 396 (ng ời).
[a * T (100 W1 ) * b * c] (m3)
(100 W2 ) *1000
Wc = *N
Trong đó:
a = 0,5 (l/ng.ngđ): l ng cặn trung bình c a 1 ng ời th i ra trong 1 ngƠy
T = 180 (ngƠy) : Thời gian gi a 2 l n l y cặn (ngƠy).
W1 = 95%, W2 = 90% : Đ n cặn t i vƠo bể vƠ c a cặn khi lên men.
b: H s đ gi m thể tích c a cặn khi lên men (gi m 30%) vƠ l y b = 0,7
c: H s để l i m t ph n cặn đư lên men khi hút cặn để gi l i vi sinh v t giúp
cho quá trình lên men cặn đ c nhanh chóng, d dƠng để l i 20%, c=1,2
N: s ng ời mƠ bể ph c v . N= 396 (ng ời)
Wc = 24 (m3)
L yăWn:ăB ngă30%ăl năl ngăn căth iăngƠyăđêmă Wn = 45 (m3)
- V y: W = Wc + Wn = 69 (m3). Dung tích 1 bể: W = 69(m3).
Đ ngă Đ ăd că
L uăl ngă
Lo iăd ngăc ăv ăsinhă kínhă ngă nh ănh tă
n căth i
thi tăb ăăă thoát c aă ngă
(l/s)
(mm) thoát
Ch u trúc n c th i 0,33 50 0,025
Ch u xí có bình x (n i v i đ ờng ng nằm
ngang theo t ng c ng nhánh dài > 1,5m) 0,9 100 0,02
Ch u xí có bình x (n i tr c ti p v i ng đứng) 1,6 100 0,02
Vòi n c ch u tiểu treo 0,05 50 0.02
Ch u rửa mặt 0,07 50 0,02
Ch u rửa nhƠ b p 1 ngăn 0,67 50 0,025
Vòi tắm hoa sen 0,2 50 0,02
Vòi rửa 0,07 50 0,02
Bảng 2: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho 1 trục
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv ăsiinh S ăl ng (N)
1 Xí b t 9 0.5 4.5
4.5
Bảng 3: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước thải cho nhóm trục gộp
E-3
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 152 0.33 50.16
2 B n tắm nằm 151 1.5 226.5
3 Ch u rửa 0 1 0
4 Máy giặt 4 1 4
5 B n tắm nằm 103 1.5 154.5
6 Vòi rửa sƠn 20 1 20
7 Vòi sen tắm đứng 0 0.17 0
455.16
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 10.67 (l/s)
Bảng 4: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho nhóm trục gộp E-3
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)
Bảng 5: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước thải cho nhóm trục gộp
D-4
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 117 0.33 38.61
2 B n tắm nằm 117 1.5 175.5
214.11
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 7.32 (l/s)
Bảng 6: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho nhóm trục gộp D-4
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)