Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 116

Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

M CăL C

PH N C - ĐI N .............................................................................................................. 78
Ch ng 1: QUY PH M, QUY CHU N, TIÊU CHU N Đ C ÁP D NG THI T K 78
A. Các tiêu chu n đ c áp d ng thi t k : ...................................................................... 78
1. Các tiêu chu n thi t k h th ng đi n & điều hòa nhi t đ :..................................... 78
1.1. Tiêu chu n áp d ng: ............................................................................................... 78
1.2. Vi c thi t k vƠ lắp đặt đi n tham chi u theo các quy ph m vƠ tiêu chu n nh sau: 79
2. Tiêu chu n thi t k h th ng đi n nhẹ: ..................................................................... 79
2.1. Tiêu chu n áp d ng: ............................................................................................... 79
2.2. Tiêu chu n tham chi u: .......................................................................................... 79
3. Các tiêu chu n thi t k h th ng c p- thoát n c: ................................................... 80
3.1. C p n c: ............................................................................................................... 80
3.2. Thoát n c: ............................................................................................................ 80
Ch ng 2: THUY T MINH THI T K H TH NG ĐI N ......................................... 82
4. Gi i pháp c p đi n:.................................................................................................... 82
5. Gi i pháp ngu n đi n vƠ đ u n i: ............................................................................. 82
CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 2
Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ngu n đi n l i :........................................................................................................... 82
Ngu n đi n d phòng: ................................................................................................... 82
6. Gi i pháp tính toán vƠ chọn thi t bị: ......................................................................... 83
6.1. Chọn thi t bị đóng cắt : .......................................................................................... 83
6.2. Tính toán chọn ti t đi n dơy d n đi n .................................................................... 83
6.3. Tính toán kiểm tra đi n áp r i : ............................................................................. 85
7. Gi i pháp chi u sáng: ................................................................................................ 86
7.1. B ng c p đ chi u sáng cho công trình: ................................................................ 86
7.2. Ph ng án chi u sáng: ........................................................................................... 87
7.3. Gi i pháp màu ánh sáng: ........................................................................................ 90
I. Gi i pháp thi t k m ng đi n cắm: ......................................................................... 90
8. Thi t k m ng đi n cắm: ........................................................................................ 90
8.1. Thi t k m ng đi n cắm t ng h m: ..................................................................... 90
8.2. Thi t k m ng đi n cắm nhƠ ở/ phòng nghỉ: ...................................................... 91
8.3. Thi t k m ng đi n cắm hƠnh lang t ng: ............................................................ 91
9. Gi i pháp thi t k m ng đi n đ ng l c: .................................................................... 91
9.1. Gi i pháp phơn chia ph t i đi n : ......................................................................... 91
9.2. Gi i pháp qu n lỦ đi n năng: ................................................................................. 92
9.3. Gi i pháp điều khiển đi n: ..................................................................................... 92
9.4. Gi i pháp truyền t i đi n năng: .............................................................................. 92
10. Gi i PhápThi t K T đi n: .................................................................................... 93
Gi i thi u các Form t đi n( Theo IEC4391 ):............................................................. 93
L a chọn Form t đi n cho công trình: ........................................................................ 98
11. B ng tính toán công su t đi n toƠn khu: ................................................................. 99
11.1. B ng su t ph t i đi n theo tiêu chu n ................................................................ 99
11.2. B ng tính ph t i đi n phòng ng : ..................................................................... 102
11.3. B ng tính chi ti t ph t i đi n toƠn khu:............................................................ 103
11.4. B ng t ng h p công su t đi n:........................................................................... 106
Ch ng 3: ........................................................................................................................ 108
THUY T MINH THI T K H TH NG THÔNG GIÓ & ĐHKK ............................ 108
1. Gi i pháp thi t k h th ng thông gió vƠ điều hòa nhi t đ : .................................. 108
1.1. Thông gió WC p. nghỉ khách s n: ....................................................................... 108
1.2. H th ng điều hòa nhi t đ phòng nghỉ:.............................................................. 108
Ch ng 4: THUY T MINH THI T K H TH NG THÔNG TIN LIÊN L C ........ 109
2. Đ u vƠo:................................................................................................................... 109
3. Đ u N i: .................................................................................................................. 109
4. Nhu c u về Internet: ................................................................................................ 109
5. Nhu c u về thuê bao Truyền hình cáp: ................................................................... 109
6. Gi i pháp thi t k h th ng thông tin liên l c:........................................................ 109
6.1. Chỉ tiêu về thông tin liên l c: ............................................................................... 109
6.2. B trí thông tin liên l c: ....................................................................................... 109
Ch ng 5: THUY T MINH THI T K H TH NG C P THOÁT N C .............. 110

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 3


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PH Nă1:ăGI IăTHI UăD ăÁN


I. NH NG THÔNG TIN CHÍNH V D ÁN:
+ Tên d án : CAOă CăLIểNăH PăHOẨNăC UăB NăTRE
+ Địa điểm : Ph ờng 03, Tp B n Tre, tỉnh B n Tre.
+ Ch đ u t : CÔNG TY TNHH HOẨN C U.
+ Địa chỉ : T ng 9, tòa nhƠ Nam Á, 201-203 CMT8, Ph ờng 4, Qu n 03, Tp. H Chí
Minh.
+ Quy mô : Xơy d ng m i tòa nhƠ Liên h p dịch v , nhƠ hƠng vƠ khách s n cao 15
t ng vƠ 01 t ng h m.
Trong đó 04 t ng (kh i đ ): d i dùng lƠm dịch v + 11 t ng (kh i tháp): trên dùng làm
dịch v (02 t ng) + phòng nghỉ khách s n (09 t ng).
D án có các thông s k thu t chính nh sau:
 Di n tích khu đ t (trừ l gi i): 1.815,6 m2
 Di n tích xơy d ng kh i đ : 1.127,3 m²
 Di n tích xơy d ng kh i tháp: 987,2 m²
 T ng di n tích sƠn xơy d ng: 16.349,2m2 (không kể t ng h m, sơn th ng,
t ng mái)
 M t đ xơy d ng: t ng thể : 63,2%
. M t đ xơy d ng kh i đ : 62,08%
. M t đ xơy d ng kh i tháp : 54,37%
 H s sử d ng đ t:
 T ng cao :
9
15 t ng
(không kể t ng h m, t ng kỹ thuật vỢ sợn thư ng)
 Chiều cao công trình: 73,3m
+ Hình thức đ u t : Xơy d ng m i
+ Ngu n v n: t có và v n vay ngân hàng.
+ Thời gian th c hi n d án d ki n: từ năm 2017-2018
+ “CAOă CăLIểNăH PăHOẨNăC U B NăTRE” s lƠ cao c khách s n liên h p g m
01 t ng h m vƠ 15 t ng dùng lƠm khu liên h p v i đ y đ các dịch v liên quan phù h p
v i ki n trúc quy ho ch c a khu v c ThƠnh ph B n Tre. D án góp ph n xơy d ng,
chỉnh trang b mặt ki n trúc đ ờng Hùng V ng, m t tr c đ ờng quan trọng c a ThƠnh
ph , góp ph n t o giá trị s n ph m dịch v cho Tỉnh, hỗ tr ngƠnh du lịch phát triển,
nơng cao doanh thu du lịch hằng năm c a B n Tre vƠ h ng t i nơng cao đời s ng c a
ng ời dơn vƠ phát triển kinh t xư h i bền v ng.

II. V TRệăKHUăĐ T:
Công trình đ c xơy d ng t i địa điểm Đ ờng Hùng V ng, Ph ờng 03, ThƠnh
ph B n Tre. Hi n nay đang lƠ khu đ t tr ng theo quy ho ch đ c duy t chức năng
lƠm Th ng m i ậ Dịch v .
Khu v c xơy có t ng di n tích phù h p quy ho ch 1.815,6 m².

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 4


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Khu v c xơy d ng có ti p giáp:


 H ng Đông giáp đ ờng 30/4.
 H ng Tơy giáp v i khách s n Vi t Úc.
 H ng Nam giáp v i đ ờng Hùng V ng .
 H ng Bắc giáp Đ ờng n i b .

III. ĐI U KI N T NHIÊN
+ Về khí h u, mang đặc tr ng chung c a khí h u vùng Nam B lƠ nhi t đ i gió mùa v i
hai mùa m a vƠ mùa khô t ng ph n nhau rõ r t. Mùa m a bắt đ u vƠo kho ng tháng 5
đ n tháng 10 vƠ mùa khô từ kho ng tháng 11 đ n tháng 4 năm sau.
+ Nhi t đ ở khu v c ThƠnh ph B n Tre thu c lo i cao, liên t c quanh năm vƠ khá n
định. Đỉnh c a mùa nắng nóng lƠ 40oC vƠ th p nh t kho ng 16oC vƠo mùa m a mát.
Trung bình nhi t đ lƠ 27oC.
+ H ng gió ch y u lƠ h ng Đông Bắc (vƠo mùa khô) vƠ Tơy Nam (vƠo mùa m a). T c
đ gió trung bình lƠ 3m/s.
+ Th nh ng đặc tr ng ở khu v c lƠ thềm phù sa c vƠ qua quá trình phong hóa nên về
c b n ph n h u c đư bị m t d n nên mƠu sắc ch đ o lƠ mƠu xám c a cát pha. Vì đơy
lƠ vùng gò nên h th ng n c ng m ở khu v c nƠy khá t t nên nhơn dơn th ờng sử d ng
n c ng m ở hai t ng ng m c n ở đ sơu từ 3 đ n 15m vƠ t ng ng m bán áp đ c phơn
b ở đ sơu 15 đ n 30m để ph c v nhu c u sinh ho t vƠ s n xu t.
+ H th ng giao thông đ ờng b t ng đ i hoƠn chỉnh nh Đ ờng Hùng V ng, các
tuy n đ ờng n i ô, đ ờng n i b ph r ng trong địa bƠn thƠnh ph đư đ c nh a hóa, bê
tông hóa. NgoƠi h th ng giao thông đ ờng b , Tp B n Tre còn có h th ng giao thông
thu hoƠn thi n thông su t v i sông B n Tre n i liền sông Tiền vƠ sông H u.

1. Đ aăhìnhăậ đ aăch t:
+ Địa hình tỉnh B n Tre có đ cao trung bình từ 1 - 2 mét so v i m c n c biển, th p d n
từ tơy bắc xu ng Đông Nam, đ cao chênh l ch khá l n, t i đa lƠ 3,5 mét. Trong đó,
Ph n cao nh t thu c khu v c huy n Ch Lách vƠ m t ph n huy n Châu Thành, đ cao
tuy t đ i có n i đ t trên 5 mét, nh ng đa s từ 3 đ n 3,5 mét.

2. Th yăvĕn:
+ M cn c ng m ở đ sơu 3,8 ậ 4m.
+ L ul ng m a trung bình từ 1.250mm đ n 1.500mm.
+ Mùa m a: tháng 5 đ n tháng 11 gió Tơy Nam.
+ Mùa khô: tháng 12 đ n tháng 4 năm sau.

3. Gió,ăh ngăgióăvƠăs căgió:


Tháng 1 2 3 4 5 6
H ngăgióăkh ngăch EN SE SE SE S SW
T căđ m/s 2,5 2,8 3,2 3,2 2,7 3,1
Tháng 7 8 9 10 11 12

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 5


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

L ngăm aăTBă(mm) SW W,WS W W N N


T căđ m/s 3,2 3,3 2,9 2,5 2,3 2,3

 H ng gió ch đ o: Tơy Nam, v n t c bình quơn 2.5-3,3m/s.

4. Nhi tăđ :
+ Nhi t đ bình quơn: 26-270C
+ Nhi t đ bình quơn tháng cao nh t (tháng 4): 290C
+ Nhi t đ bình quơn tháng th p nh t (tháng giêng): 21 0C
+ Đ m bình quơn : 79,5%
+ Đ m cao nh t (tháng 9): 86,8%
+ Đ m th p nh t (tháng 3): 71,7%
Thời gian chi u sáng
Tháng 1 2 3 4 5 6
Ngày 11.67 11,94 12,25 12,50 12,63 12,58
Tháng 7 8 9 10 11 12
Ngày 12,37 12,08 11,78 11,59 11,59 11,38

a. Bức x mặt trời ậ Kcal/cm2/tháng


Tháng 1 2 3 4 5 6
11,7 11,7 14,2 13,3 11,6 12,1
Tháng 7 8 9 10 11 12
12,2 10,6 10,8 10,8 10,8 10,9

IV. HI N TR NGăKHUăĐ T
1. Hi nătr ngăs ăd ngăđ t:
Hi n tr ng lƠ khu đ t tr ng, địa hình t ng đ i bằng phẳng, cao đ t ng đ i th p.
2. Hi nătr ngăh ăt ngăk ăthu t:ă
2.1 Hi nătr ngăgiaoăthông:
+ Giao thông đ i ngo i: Nằm ti p giáp tr c đuờng Hùng V ng, đ ờng 30/4,
đ ờng n i b
+ Giao thông n i b : Trong khu đ t xơy d ng không hình thƠnh đ ờng rõ rƠng.
2.2 Sanăn năvƠăthoátăn căm a:
San nền vƠ thoát n c & v sinh môi tr ờng: Khu đ t thu c d án hi n tr ng không
bị nh h ởng th y triều, vị trí khu đ t xơy d ng đư có h th ng thoát n c đô thị hoƠn
chỉnh.
2.3 C păđi n:
+ Hi n t i khu v c có đ ờng dơy trung th ch y dọc theo đ ờng Hùng V ng.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 6


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

2.4 C păn c:ă


+ Hi n đư có h th ng c p n c c a ThƠnh Ph B n Tre.
2.5 Thoátăn căb nă&ăv ăsinhămôiătr ng:
+ Khu v c đư có h th ng thoát n c th i c a ThƠnh Ph B n Tre.
2.6 Đánhăgiáăchungăv ăhi nătr ng:
Khu v c nhìn chung đư đ c cung ứng h t ng k thu t đô thị đ y đ , có m t vị trí
đắc địa ngay trung tơm khu hƠnh chính tỉnh - ch B n Tre, c nh quan bờ sông đẹp.

V. CÁCăCĔNăC L P THI T K C ăS
+ Lu t xơy d ng s 16/2003/QH11 ngƠy 26/11/2003, Lu t đ u t s 59/2005/QH11 ngƠy
29/11/2005, Lu t đ u th u s 61/2005/QH11 ngƠy 29/11/2005 c a Qu c h i.
+ Nghị định s 71/2010/NĐ-CP c a Chính ph về quy định chi ti t vƠ h ng d n thi hành
Lu t NhƠ ở ngƠy 23/6/2010ν
+ Nghị định 153/2007/NĐ-CP ngƠy 15/10/2007 c a Chính ph về quy định chi ti t vƠ
h ng d n Lu t kinh doanh b t đ ng s n.
+ Căn cứ Nghị định s 59/2015/NĐ-CP c a Chính ph về qu n lỦ d án đ u t xơy d ng
công trình.
+ Căn cứ Nghị định s 15/2013/NĐ-CP c a Chính Ph về qu n lỦ ch t l ng công trình
xơy d ng.
+ Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngƠy 15/10/2009 về sửa đ i b sung Nghị định s
12/2009/NĐ-CP.
+ Nghị định s 46/2015/NĐ-CP về qu n lỦ ch t l ng vƠ b o trì công trình xơy d ng.
+ Công văn s 1245/BXD-KHCN ngƠy 24/06/2013 về vi c h ng d n chỉ tiêu ki n trúc áp
d ng cho công trình nhƠ ở cao t ng.
+ Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 5065:1990 Khách s n - Tiêu chu n thi t k .
+ Căn cứ chứng chỉ qui ho ch s 416/CCQH-SXD ngƠy 23/04/2014 c a sở xơy d ng về
vi c qui ho ch lô đ t thu c thửa 21, tờ b n đ s 09, ph ờng 3, thƠnh ph B n Tre, tỉnh
B n Tre.
+ Căn cứ Gi y chứng nh n đ u t s 55121000130 ngƠy 14/03/2014 c a UBND TP B n
Tre về vi c chứng nh n m c tiêu vƠ qui mô d án Cao c liên h p HoƠn c u B n Tre.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 7


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PH Nă2:ăGI IăPHÁPăTHI TăK ăKI NăTRÚC


I. GI IăPHÁPăTHI TăK ăT NGăTH :

1. C ăc uăs ăd ngăđ t
Stt Lo iăđ tă Di nătíchă(m2) T ăl ă(%)
01 Đ t xơy d ng công trình 1.127,3 62
02 Đ t cơy xanh, giao thông sơn bưi 665,1 38
T NGăC NGă 1.815,6 100

2. Cácăch ătiêuăquyăho chăậ ki nătrúc


Đ năv ă
Stt Kho năm c tính Ch ătiêu
1 Di n tích khu đ t phù h p quy ho ch m2 1.815,6

2 Di n tích xơy d ng công trình (kh i đ ) m2 1.127,3


3 M t đ xơy d ng (HC mái/ t ng DT đ t XD) % 63,2
T ng di n tích sƠn xơy d ng (không bao g m t ng
4 m2 16.349,2
h m, t ng k thu t sơn th ng, mái che thang)
5 H s sử d ng đ t l n 9
Kh i đ (dịch v ) 3,59
Kh i tháp (khách s n) 5,41
T ng di n tích sƠn xơy d ng (bao g m t ng h m,
m2 19.277,8
6 t ng k thu t sơn th ng, mái che thang)
7 S t ng cao (không bao g m t ng h m) t ng 15
8 Chiều cao xơy d ng t i đa m 73,3
9 S l ng phòng phòng 141

3. Ch ăgi iăxơyăd ngă(kho ngălùiăcôngătrình)


 Kho ng lùi công trình xơy d ng so v i l gi i các tuy n đ ờng Hùng V ng,
đ ờng 30 Tháng 4: ≥ 6 m;
 Kho ng lùi công trình xơy d ng so v i l gi i tuy n đ ờng d ki n: ≥ 2,5 m;

4. Chi uăcaoăcôngătrình:
 Chọn cao đ ± 0.00 = +5.26 so v i cao đ Qu c Gia
 Chiều cao t i đa (từ cao đ ± 0.00 đ n đỉnh mái): 73.3 m
+ T ng h m : - 3,7 m
+ T ng 1 : 3,4 m
+ T ng 2+ lửng : 3,4 x 2 = 6.4 m

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 8


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

+ T ng 3 :7m
+ T ng 4 : 11 m
+ T ng 5 : 4,2 m
+ T ng 6 : 3,4 m
+ T ng 7 :5m
+ T ng 8 ậ 14 : 3,4 x 7 = 23,8 m
+ T ng 15 : 4,5 m
+ T ng k thu t sơn th ng : 4,2 m
+ T ng mái (Bể n c) : 1,4 m

II. GI IăPHÁPăTHI TăK ăM TăĐ NG:


 Công trình đ c thi t k d ng kh i h p, bên trên hình kh i ch L cao 15 t ng, toƠn b
công trình đ c đặt trên c t cao v i b c c p lên s nh chính t o dáng vẻ uy nghi bề th n i
b t v i khu v c đ ng thời có t m nhìn t t ra khu v c c nh quan xung quanh.
 Kh i đ v i chức năng hỗn h p có nhiều s nh vƠo v i các chức năng khác nhau đ c
nh n bởi các m ng lam vuông. V i chức năng khách s n hi n đ i, mặt đứng đ c trang trí
bằng các m ng kính c ờng l c vƠ trong su t.
 Mặt đứng trên lƠ kh i cao t ng v i các đặc điểm mặt bằng các t ng gi ng nhau nên
nguyên tắc t o kh i c b n bằng các đ ờng nét, m ng đ c áp d ng xuyên su t. Các cửa
s kính l y sáng t nhiên từ ngoƠi vƠo trong t o nên m t không gian s ng thoáng vƠ mở ra
nhiều h ng nhìn bờ sông B n Tre tuy t đẹp. Các kh i t ờng phòng ng so le v i ch t
li u vƠ mƠu sắc khác bi t phá cách cho kh i vuông vức c a công trình xuyên su t theo
chiều đứng s lƠm tăng c m giác bề th , v ng trưi, sinh đ ng vƠ duyên dáng c a công
trình.

III. GI IăPHÁPăTHI TăK ăăM TăB NGăT NGăTH :


 Định h ng hình d ng:
- Đ c định vị theo h ng Đông Bắc ậTây Nam lƠm h ng ch đ o để t n d ng l i
điểm từ h ng gió vƠ nắng, đ ng thời có t m nhìn đẹp từ h ng đ ờng Hùng V ng
và Sông B n Tre.
- Khu đ t có d ng g n nh ch nh t nên mặt bằng đ c t o kh i đ dịch v nhƠ hƠng,
nhƠ hƠng cao 4 t ng ki n trúc th ng nh t hình h p ch nh t. Mặt tiền chính quay về
h ng góc đ ờng Hùng V ng vƠ đ ờng 30 ThƠng 4.
 L i vƠo công trình:
- L i vƠo chính khu Khách s n vƠ NhƠ hƠng b trí từ góc tr c đuờng Hùng V ng vƠ
đ ờng 30 Tháng 4.
- L i vƠo chính khu NhƠ hƠng b trí từ đ ờng Hùng V ng.
 Mặt bằng các t ng:
Công trình đ c thi t k g m 3 phơn khu chính: 1.khu để xe, k thu t t ng h m- 2. khu
nhƠ hƠng, dịch v , karaoke, massage- 3. Khu l u trú khách s n, k thu t mái. Trong đó:

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 9


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- T ngăh m:ădùng lƠm khu để xe vƠ khu k th t ph tr nh : k thu t đi n, bể n c sinh


ho t, pccc, bể t ho iầ
- T ngă1: đ c b trí thƠnh 2 khu v c riêng bi t: Khu nhơn viên vƠ Khu shop bán hàng.
Khu nhơn viên lƠ không gian bao g m khu v c thay đ nhơn viên, khu giặt i, các kho
vƠ phòng k thu t. Khu shop bán hƠng lƠ các không gian đ c b trí t i 2 mặt đứng
chính giáp v i các con đ ờng l n để t o thu n l i cho vi c kinh doanh c a công trình.
- T ngă 2: đ c b trí hai khu : Khu nhƠ hang Alacarte vƠ s nh khách s n. Các không
gian nƠy có s nh ti p c n tr c ti p v i đ ờng Hùng V ng, đ ờng 30 Tháng 4. Từ Khu
nhƠ hƠng lên khu hƠnh chánh văn phòng (d ki n 30 nhơn viên) trên t ng l ng. Khu
ti p tơn khách s n và khu nhà hàng alacarte có 4 thang máy và thang b lên trên. Cao
đ đều cao h n 6m t o nên tính thông thoáng, trang trọng cho khu s nh..
- T ngă3,4: đ c b trí khu nhƠ hƠng ti c c i v i 1 s nh l n vƠ 1 s nh đa chức năng có
thể chia thƠnh 2 s nh nh khi c n. B p chính c a nhƠ hƠng đ c b trí ở t ng 3 v i h n
250m2 .
- T ngă5: là đ c b trí bar, nhƠ hƠng buffet. Đặc bi t có h b i ngoƠi trời 160 m2 v i
m ng xanh thoáng mát k t h p hƠng c t, m ng lam ch y xung quanh trang trí.
- T ngă6: Khu karaoke v i 15 phòng đ y đ ti n nghi vƠ ơm thanh hi n đ i đ c trang
trí n i th t theo nhiều phong cách phù h p nhiều sở thích c a khách yêu ca hát.
- T ngă7:ăKhu massage ậ spa đ c chia riêng bi t khu nam n v i các ti n ích cao c p
- T ngă8 đ nă15: đ c thi t k v i giao thông chính g m hai thang máy vƠ 1 thang b
thoát hiểm. s lo i căn h mỗi t ng g m: 10-11 phòng superior, 5-6 phòng deluxe, 1-2
phòng Suite v i di n tích từ 30 m2 đ n 90 m2, t ng c ng 18-19 căn /1 t ng, v i tiêu chí
t t c các phòng ng đều có ánh sáng vƠ gió nhằm đem l i hi u qu t t nh t cho ng ời
sử d ng.
- T ng sơnăth ng:ălà các phòng k thu t đi n n c trên mái vƠ 1 phòng b p dƠnh cho
khu v c BBQ ngoƠi trời.
 Th ng kê về di n tích mặt bằng các t ng:
Di n tích vƠ công năng c a mỗi t ng đ c b trí nh sau:
Đ năv ătính:ăm²
T NG
DT 1
TH NGăKểăDI NăTệCH T NGă DT
2
(m ) (m2)

A PH NăH M 1.647,3

I Di nătíchăxơyăd ngăt ngăh mă 1.647,3

Di n tích để xe (bao g m hƠnh lang đ ờng d n vƠo ch để xe,


1.432,8
1 ram d c)

S nh, hƠnh lang, c u thang, gen k thu t, di n tích t ờng c t,


2 214,5
Phòng k thu t đi n, máy b m,ầ

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 10


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

B KH IăĐ ăD CHăV ,ăNHẨăHẨNG, BAR, MASSAGE, SPA 1.127,3

I Di nătíchăxơyăd ngăt ngătr t 1.127,3

1 Khu v c nhơn viên + hƠnh lang n i b 531,1

2 C u thang, thang máy, gen ky thu t 75,2

3 Shop 521

II Di nătíchăxơyăd ngăt ngă2 1.127,3

1 S nh, lobby, quán cafe 442,4

2 B p + hƠnh lang n i b 140

3 Nhà hàng alacarte 333

4 C u thang, s nh, wc, thang máy, gen k thu t, di n tích t ờng c t 211,9

II Di nătíchăxơyăd ngăt ngăl ng 900,5

1 Khu hƠnh chính văn phòng 327

2 NhƠ ăn nhơn viên + B p 337

3 C u thang, s nh, wc, thang máy, gen k thu t, di n tích t ờng c t 236,5

III Di nătíchăxơyăd ngăt ng 3 1.127,3

1 B p+ hƠnh lang n i b 290

2 NhƠ hƠng ti c c i 460

3 S nh, kho, c u thang, wc,gel k thu t, di n tích t ờng c t 377,3

IV Di nătíchăxơyăd ngăt ng 4 1.127,3

1 B p+ hƠnh lang n i b 120,6

2 NhƠ hƠng ti c c i 637

3 S nh, kho, c u thang, wc,gel k thu t, di n tích t ờng c t 369.7

V Di nătíchăxơyăd ngăt ngă5 1.127,3

1 B p+ nhà hàng buffet 209,7

2 Gym 96,5

4 S nh, c u thang, wc, thay đ , gel k thu t, di n tích t ờng c t 239,7

5 H b i sơn v ờn, terrace 581,4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 11


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

D KH I THÁP PHọNGăKHÁCHăS N 987,2

I Di nătíchăxơyăd ngăt ng 6+7 966,8

1 C u thang, wc, gel k thu t, di n tích t ờng c t 125,8

2 Khu v c kinh doanh 841

II Di nătíchăxơyăd ngăt ngă8-15 987,2

S nh, thang máy, c u thang,hƠnh lang gel k thu t, di n tích


224,1
1 t ờng c t

2 Các phòng ng 763,1

E Di nătíchăxơyăd ngăt ngăk ăthu tăsơnăth ng 252

S nh, thang máy, c u thang,hƠnh lang gel k thu t, di n tích


188,2
1 t ờng c t

2 B p 63,8

 Vi c t chức giao thông theo phơn khu chức năng vƠ sử d ng các l i ra vƠo khác nhau
dành cho khách thuê khách s n, khách nhà hàng và khu massage-spa.
 Các không gian giao thông: s nh, hƠnh lang, tiền phòng, di n tích liên thông, c u thang
các lo i đ c b trí đ m b o chi u sáng vƠ thông thoáng t nhiên, đ m b o thoát hiểm t t
khi có s c , đ m b o yêu c u ti p c n sử d ng cho ng ời khuy t t t.
 Các lõi thang b trí thu n ti n về giao thông, th m m vƠ k thu t đ m b o cho thoát
hiểm t t.
 Khu v c giao thông (lõi cứng) có b trí h th ng g m thang máy, thang b vƠ khu ph
tr g m các phòng k thu t, gen k thu t cho các h th ng c p đi n, c p thoát n c, pccc,
thông tin liên l c, ầ xuyên su t các t ng.
 T ng phòng điển hình v i đ y đ ti n nghi c a m t phòng khách s n trung bình có
nhiều lo i di n tích từ 21 m2 đ n 38 m2. Các phòng nƠy đ c b trí vơy quanh tr c ti p
giao thông đứng (lõi thang máy) cũng nh các thang d phòng vƠ thang thoát hiểm. HƠnh
lang liên k t các phòng v i nhau vƠ v i thang máy r ng h n 2m đ thoát ng ời khi có s
c (cháy n ,...).
 T ng sơn th ng cũng đ c b trí lƠm t ng k thu t, phòng giặt, b n n c mái, v.v...
các h th ng ph tr cho công trình.

IV. GI IăPHÁPăTHI TăK ăM TăB NGăCÁCăT NG


 Các phòng ng khách s n đ c thi t k th a mưn nh ng điểm sau:
+ Lo i Superior (30-35m ) đ2
c b trí phòng ng , WC, có logia góc xiên.
+ Lo i Deluxe (42-47m2) đ c b trí nh lo i superior nh ng các phòng l n h n vƠ
+ Lo i Suite (43 m2) nằm ở góc đ c b trí 1 phòng ng , 1 phòng khách,2 WC, có lô
gia.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 12


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

+ T t c các phòng ng đ c b trí có đ ánh sáng vƠ thông gió t nhiên, đ m b o


sinh ho t thu n ti n, ti n nghi đ y đ , có không gian sinh đ ng, phong phú, có môi
tr ờng s ng tho i mái trong lƠnh.
+ Thi t k vƠ xơy d ng có định theo h ng tiêu chu n hoá h th ng k thu t vƠ ph c
v
+ Chiều cao t ng nhƠ 3,4m (thông th y trong căn h theo TCVN hi n hƠnh)
+ Trang thi t bị v sinh g m: xí b t, ch u rửa + g ng, b n tắm, thi t bị đun n c
nóng.
+ Cửa s , cửa đi có khung bao. Cửa s kính, lùa. Chiều r ng cửa đi theo TCVN hi n
hành.
+ H th ng đ ờng đi n tho i, cáp tivi, wifi đ n từng phòng.
+ Thang máy: Trong công trình có 7 thang máy trong đó có 1 thang t i hƠng, băng ca
c p cứu trong tr ờng h p c n thi t, 2 thang máy trong công tác v n chuyển th c ph m
v i nh ng đặc tính k thu t sau:
S T i S T cđ Kích Kích th c Kích th c S điểm
Lọai thang
l ng trọng ng ời (m/p) th c cửa cabin h thang dừng
T i khách 4 1000kg 13 60 900 1400x1700 2050x2200 15và 8
T i th c ph m 2 1000kg 60 900 1400x1700 2050x2200 2và 5
T i hƠng 1 2000kg 30-45 1600 1900x2200 2900x2850 18

V. V TăT ăTRANGăTHI TăB ăHOẨNăTHI N


Do công trình đ c thi t k theo kiểu ki n trúc hi n đ i, hình kh i m nh m , hƠi
hòa phù h p v i ki n trúc khu v c vƠ thời ti t khí h u ở n c ta nên v t t trang thi t
bị đ c thi t k đề xu t nh sau:

STT TRANGăTHI TăB Đ CăTệNH V ăTRệ NGU Nă GHI CHÚ


K ăTHU T G C
1 Cửa chính vào phòng Cửa đi 1 cánh mở, T ng 5 -> 15 Vi t nam
Karaoke,phòng cửa gỗ ch ng cháy
khách s n. theo TCVN
2 Cửa vƠo s nh chính Cửa đi 2 cánh mở, T ng Vi t nam
khách s n,nhƠ b n lề sƠn khung tr t ,t ng
hƠng,h i nghị nhôm, kính trong 2,3,4
c ờng l c dƠy 10 ly
3 Cửa phòng v sinh Cửa khung nhôm, lá T ng tr t, Liên doanh
xách nhôm, kính an t ng 2,3,4
toƠn mờ 2 l p, dƠy 6
ly
4 Cửa phòng v sinh Cửa khung gỗ, panô T ng 5 ->15 Liên doanh
gỗ HDF kính mờ dày
6 ly
5 Cửa s Khung nhôm, panô Cửa s Liên doanh
kính-kính trong an T ng 5 ->15
toƠn 2 l p dƠy 6 ly

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 13


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

6 T gỗ đ ng qu n áo gỗ MDF veneer phòng ng Liên doanh


khách s n
7 Thiết bị WC: có chơn đứng, gắn WC TheoTCVN hoặc t ng
*Lavabo t ờng, trắng đ ng
*BƠn c u xí b t 2 kh i, trắng WC TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
*G ng Lavabo dày 5mm WC TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
*B ph ki n Sasso 4 giá khăn, h p xƠ WC TheoTCVN hoặc t ng
thứ phòng, h p đ ng
gi y WC, khay kính
8 B vòi: WC TheoTCVN hoặc t ng
*Vòi Lavabo + b y đ ng
n c
*Vòi sen nóng l nh WC TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
*Vòi sƠn n c WC TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
9 Qu t thông gió WC WC TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
10 Thiết bị điện TheoTCVN hoặc t ng
*Đèn thắp sáng vƠ đ ng
trang trí
*Công tắc, cắm, TheoTCVN hoặc t ng
c u dao đ ng
11 V tăli uăhoƠnăthi n
* Nền: BTCT xoa nền h m TheoTCVN hoặc t ng
haedener đ ng
G ch Granite màu xám nền tr t,t ng TheoTCVN hoặc t ng
800x800 2,3,4,5,6 đ ng
hành lang
các t ng còn
l i
Gỗ công nghi p màu nh t nền phòng TheoTCVN hoặc t ng
khách s n đ ng
G ch Granite màu kem nh t Len Chân TheoTCVN hoặc t ng
600x100 t ờng căn h đ ng
G ch Ceramic nhám nền TheoTCVN hoặc t ng
600x600 WC,b p,khu đ ng
thay đ ,c u
thang.
G ch tàu 400x400 mƠu đ Sơn th ng TheoTCVN hoặc t ng
đ ng
Tường: ngoài: chơn đ t ng hoặc t ng
+ g ch trang trí 1,2,3,4 đ ng
+s nn c t ng 5 đ n TheoTCVN hoặc t ng
mái đ ng
Tường : trong: t ờng nhƠ TheoTCVN hoặc t ng
+s nn c đ ng
+ g ch ceramic t ờng WC TheoTCVN hoặc t ng
300x600 đ ng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 14


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Cầu thang: Thang + g ch ceramic s nh t ng TheoTCVN hoặc t ng


máy đ ng

Thang b : +s nn c bên, mặt TheoTCVN hoặc t ng


d i đ ng
+ g ch ceramic nhám mặt b c hoặc t ng
đ ng
+ gỗ tay vịn hoặc t ng
đ ng

12 S n lan can ngoƠi s n tĩnh đi n bancony hoặc t ng


nhà sắt,lan đ ng
can sân
th ng

V1.ăGI IăPHÁPă PHọNGăCHÁYăCH AăCHÁY:

1. Thang máy PCCC:


Công trình đ c thi t k v i 4 thang máy trong đó có m t thang dƠnh riêng ph c v cho
PCCC đ c c p ngu n đi n riêng ngu n đi n cung c p chính vƠ ph (kh n c p, d phòng, luơn
phiên)vƠ v n hƠnh đ c l p v i các thang máy khác.
Thang máy đ c lắp đặt ch y u để ph c v hƠnh khách v i s b o v b sung, các thi t bị
điều khiển vƠ tín hi u đ c điều khiển tr c ti p bởi đ i ch a cháy.
M t công tắc đ c b trí t i mức l i vƠo ph c v ch a cháy, bên ngoƠi gi ng thang để u
tiên ph c v cho lính ch a cháy.
Thang máy đ c lắp m t tín hi u ơm thanh phát ra trong cabin khi thời gian dừng th c t
c a cửa v t quá 2 min. Sau thời gian nƠy các cửa s c thử đóng l i v i c ờng đ gi m đi vƠ
tín hi u ơm thanh đ c lo i b khi các cửa đ c đóng l i hoƠn toƠn.
Thang máy cứu h a đ c b trí m t h th ng liên l c n i b hoặc m t thi t bị t ng t dùng
để nói chuy n v i nhau khi mƠ thang máy cứu h a đang ở trong tình tr ng kh n c p.

2. L i thoát n n:
Khuăv căt ngăh mă:

- Cửa: Các phòng k thu t đ c thi t k lƠ cửa gỗ ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45.kích
th c r ng 0.9M cao 2.2M đ i v i cửa m t cánh vƠ r ng 1.6M cao 2.2M đ i v i cửa hai
cánh. Cửa t đóng.

- Riêng đ i v i cửa vƠo bu ng thang thoát hiểm đ c thi t k lƠ cửa gỗ m t cánh v i chiều
r ng 1M cao 2,2M cửa ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45,t đ ng đóng .

- Gi i pháp thoát n n cho t ng h m g m hai l i thoát n n lƠ thang b vƠ đ ờng thoát n n


c nh ram d c.

Khuăv căăT ngă1:

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 15


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Cửa vƠo bu ng thang thoát hiểm đ c thi t k lƠ cửa gỗ m t cánh v i chiều r ng 1M cao
2,2M cửa ch ng cháy có gi i h n chịu lửa EI 45,t đ ng đóng.

- L i thoát n n t i t ng 1:

Đ i v i thang thoát n n t i T ng 1 đ c thi t k v i các vị trí cửa thoát n n mở ra phía


ngoƠi theo h ng thoát n n c a công trình, đ m b o cho các khu v c từ vị trí các t ng h m đi
lên t ng 1 vƠ các t ng cao đi xu ng t ng 1 c a công trình thoát ra ngoƠi m t cách nhanh chóng
không bị ch ng chéo.

Khuăv căătừăt ngă2ăt iăt ngă4ă:

- L i thoát n n c a các t ng nƠy bao g m các hƠnh lang d n đ n các bu ng thang thoát n n,
các thang b đều đ c k t n i vƠ thoát ra ngoƠi t i t ng 1.

- Có 2 bu ng thang thoát n n N1 vƠ thang sắt ngoƠi trời đ c thi t k theo yêu c u về PCCC,
đi xuyên su t lên các t ng. C thể các thang thoát n n nƠy đ c thi t k nh sau:

+ Có phòng đ m ti p xúc v i bên ngoƠi tr c khi vƠo trong bu ng thang .


+ T chức hút khói cho s nh vƠ hƠnh lang .
+ Xơy d ng bằng vách bê tông vƠ g ch chịu lửa có gi i h n chịu lửa REI 150.
+ Cửa gỗ ch ng cháy r ng 1m cao 2,2m mở theo h ng thoát n n có gi i h n chịu lửa EI
45 đ i v i cửa vƠo phòng đ m vƠ có gi i h n chịu lửa EI 45 đ i v i cửa vƠo bu ng thang.

Khuăv căătừăt ngă5ătr ălênă:

- L i thoát n n c a các t ng nƠy bao g m các hƠnh lang d n đ n các bu ng thang thoát n n,
các thang b đều đ c k t n i vƠ thoát ra ngoƠi t i t ng 1.

- Có 2 bu ng thang thoát n n N1 vƠ thang sắt ngoƠi trời đ c thi t k theo yêu c u về PCCC,
đi xuyên su t lên các t ng. C thể các thang thoát n n nƠy đ c thi t k nh sau:

+ Có phòng đ m ti p xúc v i bên ngoƠi tr c khi vƠo trong bu ng thang .


+ T chức hút khói cho s nh vƠ hƠnh lang .
+ Xơy d ng bằng vách bê tông vƠ g ch chịu lửa có gi i h n chịu lửa REI 150.
+ Cửa gỗ ch ng cháy r ng 1m cao 2,2m mở theo h ng thoát n n có gi i h n chịu lửa EI
45 đ i v i cửa vƠo phòng đ m vƠ có gi i h n chịu lửa EI 45 đ i v i cửa vƠo bu ng thang.

+Kho ng cách thoát n n đ i v i cửa căn h xa nh t so v i thang thoát n n g n nh t nh


h n 25m.

+Các cửa ra vƠo chính từ hƠnh lang ti p c n vƠo c a từng phòng karaoke hay phòng
khách s n đ c thi t k lƠ cửa gỗ ch ng cháy kích th c 0,8M cao 2,2 M,t đóng có gi i h n
chịu lửa EI 30.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 16


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PHAÀN KEÁT CAÁU


1. CAÙC QUI PHAÏM VAØ TIEÂU CHUAÅN THIEÁT KEÁ DUØNG ÑEÅ THIEÁT KEÁ :
- Tieâu chuaån thieát keá keát caáu beâ toâng coát theùp TCVN 5574 - 2012
- Tieâu chuaån thieát keá taûi troïng vaø taùc ñoäng TCVN 2737 - 1995
- Thieát keá coâng trình chòu ñoäng ñaát TCVN 9386 - 2012
- Tieâu chuaån thieát keá keát caáu theùp TCVN 5575 - 2012
- Tieâu chuaån thieát keá gaïch ñaù vaø gaïch ñaù coát theùp TCVN 5573 - 2011
- Moùng coïc – tieâu chuaån thieát keá TCXD 10304 - 2014
- Tieâu chuaån thieát keá neàn nhaø vaø coâng trình TCXD 9362-2012
- Ñaát xaây döïng – PP chænh lyù caùc … ñaëc tröng … TCXD 9153 – 2012
- Phöông phaùp thöû nghieäm taïi hieän tröôøng TCVN 9393:2012
- Cọc bê tông ly tâm ứng l c tr c TCXD 7888:2014
- Tieâu chuaån Anh veà thieát keá BTCT BS 8110 - 1997
- Phaàn meàm tính toaùn noäi löïc : Etabs, Safe
2. CAÙC SOÁ LIEÄU THIEÁT KEÁ :
a. Caùc ñaëc tröng vaät lieäu :
- Beâ Toâng :
+ Beâ toâng loùt moùng ñaù 1x2, caáp ñoä beàn B10 (maùc M150)
Rb = 6.0 MPa
Rbt = 0.57 MPa
Eb = 18000 MPa
+ Beâ toâng cho caùc boä phaän khaùc (moùng, ñaø, coät, saøn…) ñaù 1x2, caáp ñoä beàn B30
(maùc M400)
Rb = 17.0 MPa
Rbt = 1.2 MPa
Eb = 32500 MPa
- Coát theùp :
+  < 10, cöôøng ñoä tính toaùn : Rs = Rsc = 225 MPa
+  >=10, cöôøng ñoä tính toaùn ; Rs = Rsc = 365 MPa
+ Moâ ñun ñaøn hoài cuûa theùp : Es = 200.000 Mpa

b. Khoái löôïng rieâng cuûa vaät lieäu (tænh taûi) vaø caùc heä soá vöôït taûi :

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 17


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ñôn vò Troïng löôïng Heä soá


TT Vaät lieäu
tính rieâng vöôït taûi
1 Beâ toâng coát theùp KN/m3 25 1.1
2 Theùp hình KN/m3 78.5 1.05
3 Vöõa XM traùt , oáp , laùt KN/m3 16 1.3
4 Gaïch oáp , laùt KN/m3 18 1.1
5 Ñaát neàn ñaàm chaët KN/m3 18 1.15
6 Töôøng 20 xaây gaïch oáng KN/m2 3.3 1.1
7 Töôøng 10 xaây gaïch oáng KN/m2 1.8 1.1
8 Traàn treo(neáu coù) KN/m2 0.2 1.3

c. Caùc hoaït taûi söû duïng vaø taûi troïng gioù :


- Hoaït taûi söû duïng :

Ñôn vò Taûi troïng Heäsoá


TT Loaïi hoaït taûi
tính tieâu chuaån vöôït taûi
1 Vaên phoøng + Vaùch ngaên KN/m2 2.0 + 0.75 1.2
2 Phoøng nguû KN/m2 2.0 1.2
3 Phoøng veä sinh, beáp KN/m2 2.0 1.2
4 Saûnh, haønh lang, caàu thang KN/m2 3.0 1.2
5 Maùi baèng BTCT KN/m2 0.75 1.3
6 Haàm ñeå xe KN/m2 5.0 1.2
7 Nhaø haøng KN/m2 4.0 1.2

d. Hoaït taûi gioù vaø taûi ñoäng ñaát:


- Taûi Troïng Gioù : (theo TCVN 2737 : 1995 vaø TCXD 229-1999)
Taûi troïng gioù laáy theo phaân vuøng khu vöïc II.A (aùp löïc gioù W = 83kg/m2), ñòa hình
B;
Do coâng trình coù chieàu cao >40m neân caàn phaûi tính aûnh höôûng cuûa gioù ñoäng taùc
ñoäng vaøo coâng trình.
- Taûi troïng ñoäng ñaát :
Theo tieâu chuaån TCXDVN 9386-1 – 2012 “Thieát keá coâng trình chòu ñoäng ñaát”,
Coâng trình taïi Thaønh Phoá B n Tre, Tỉnh B n Tre, coù ñænh gia toác neàn thieát keá
ag = 0.0185g x 1.0 = 0.0185 < 0.08g, neân coâng trình khoâng caàn thieát keá chòu
ñoäng ñaát.

3. THUYEÁT MINH TÍNH TOAÙN


a. Ñaëc ñieåm coâng trình vaø giaûi phaùp keát caáu coâng trình :

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 18


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Coâng trình coù quy moâ goàm: 1 haàm, 1 treät, 1 löûng taàng 2, 1 haønh lang kyõ thuaät taàng
4, 14 taàng, saân thöôïng vaø maùi baèng BTCT.
- Vôùi qui moâ cao taàng treân cuøng ñieàu kieän ñòa chaát khu vöïc choïn phöông aùn moùng
coïc eùp döï öùng löïc D400.
- Keát caáu chòu löïc chính cuûa coâng trình laø khung beâ toâng coát theùp toaøn khoái lieân keát
cöùng taïi maët moùng, taát caû caùc boä phaän keát caáu saøn, ñaø, coät, vaùch, moùng cuûa coâng
trình ñeàu cuøng tham gia chòu löïc (taûi troïng ñöùng & ngang) trong heä khoâng gian
tuyeán tính vôùi giaû thuyeát xem saøn laø moät taám cöùng trong maët phaúng cuûa noù.
b. Tính saøn :
TÆNH TAÛI HOAØN THIEÄN TAÙC DUÏNG LEÂN CAÙC BAÛN SAØN

TAÛI T. HEÄ SOÁ TAÛI T.


MOÂ TAÛ CAÙCH
LOAÏI SAØN LOAÏI TAÙC ÑOÄNG TIEÂU VÖÔÏT T. TOAÙN
TÍNH
CHUAÅN TAÛI KN/m2
1 2 3 4 5 6
Gaïch laùt neàn 20x0.01 0.2 1.1 0.22
Vöõa laùt+traùt daøy 5cm 16x0.05 0.8 1.3 1.04
Saøn laàu
Toång tænh taûi hoaøn thieän saøn ~1.3
Vöõa laùng taïo doác 8cm 16x0.08 1.28 1.3 1.664
Saøn maùi Vöõa traùt daøy 2cm 16x0.02 0.32 1.3 0.416
BTCT.
Toång tænh taûi hoaøn thieän saøn 2.0
- Taûi troïng töôøng xaây ñöôïc quy veà phaân boá ñeàu treân oâ saøn .
c. Tính khung :
- Tính toaùn khoâng taùch rieâng töøng khung phaúng maø xem taát caû caùc khung, saøn cuøng
ñoàng thôøi chòu löïc trong moät heä khoâng gian 3 chieàu tuyeán tính.
- Tính toaùn noäi löïc khung baèng chöông trình Etabs, coù keå ñeán aûnh höôûng cuûa Frame
end offsets (tính theùp ôû 2 ñaàu muùt cuûa ñaø taïi vò trí meùp coät chöù khoâng tính ñeán tim
coät vaø tính theùp coät ôû meùp ñaø chöù khoâng tính ñeán tim ñaø).

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 19


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

d. Caùc tröôøng hôïp taûi troïng vaø toå hôïp taûi troïng :

Case Type SWMultiplier AutoLoad


SELF DEAD 1.1 Tải bản thân
DEAD DEAD 0 Tĩnh tải
LIVE LIVE 0 Hoạt tải
WX WIND 0 User Defined Tải gió phương X
WY WIND 0 User Defined Tải gió phương Y
DN LIVE 0 Tải đẩy nổi

Combo Type Case Factor CaseType


DL ADD SELF 1 Static
DL DEAD 1 Static
DL LIVE 1 Static
DWX ADD SELF 1 Static
DWX DEAD 1 Static
DWX WINDX 1 Static
DWXX ADD SELF 1 Static
DWXX DEAD 1 Static
DWXX WINDX -1 Static
DWY ADD SELF 1 Static
DWY DEAD 1 Static
DWY WINDY 1 Static
DWYY ADD SELF 1 Static
DWYY DEAD 1 Static
DWYY WINDY -1 Static
DLWX ADD SELF 1 Static
DLWX DEAD 1 Static
DLWX LIVE 0.9 Static
DLWX WINDX 0.9 Static
DLWXX ADD SELF 1 Static
DLWXX DEAD 1 Static
DLWXX LIVE 0.9 Static
DLWXX WINDX -0.9 Static
DLWY ADD SELF 1 Static
DLWY DEAD 1 Static
DLWY LIVE 0.9 Static
DLWY WINDY 0.9 Static
DLWYY ADD SELF 1 Static
DLWYY DEAD 1 Static
DLWYY LIVE 0.9 Static
DLWYY WINDY -0.9 Static
DP ADD SELF 1 Static
DP DEAD 1 Static
DP DN 1 Static
ENVE ENVE DL 1 Combo
ENVE DWX 1 Combo

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 20


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Combo Type Case Factor CaseType


ENVE DWXX 1 Combo
ENVE DWY 1 Combo
ENVE DWYY 1 Combo
ENVE DLWX 1 Combo
ENVE DLWXX 1 Combo
ENVE DLWY 1 Combo
ENVE DLWYY 1 Combo

4. PHUÏ LUÏC TÍNH TOAÙN:


a. Tính taûi gioù tónh:
- Tính toaùn aùp löïc gioù vôùi ñòa hình B, khu vöïc II.A
- qtt = n x qtc x C x K x Bo
- qtt : Aùp löïc tính toaùn cuûa gioù taùc duïng vaøo khung ngang (T/m )
tc
- q : Aùp löïc gioù tieâu chuaån ( Laáy theo vuøng II.A = 0.83 T/m2 )
- n = 1.2 : Heä soá vöôït taûi
- C : Heä soá khí ñoäng
- K : heä soá khí ñoäng phuï thuoäc vaøo ñoä cao vaø daïng ñòa hình
- Bo : beà roäng maët ñoùn gioù

I. TAÛI TROÏNG GIOÙ TÓNH + ÑOÄNG:


1. Ghi chuù :
+ zj : Chieàu cao töø maët ñaát ñeán maët saøn ñang xeùt
+ hj : Chieàu cao töø maët saøn taàng döôùi ñeán maët saøn ñang xeùt
+ Hj : Chieàu cao töø maët moùng ñeán maët saøn ñang xeùt
+ H : Chieàu cao coâng trình so vôùi maët ñaát
+ H' : Chieàu cao coâng trình so vôùi maët moùng
+ k : Heä soá tính ñeán söï thay ñoåi cuûa aùp löïc gioù theo ñoä cao
+ c : Heä soá khí ñoäng hoïc
+ Wtx : Gioù tónh theo phöông x
+ Wty : Gioù tónh theo phöông y
+ Wtdx : Gioù tónh + ñoäng theo phöông x
+ Wtdy : Gioù tónh + ñoäng theo phöông y

2. Ñaëc ñieåm coâng trình :


- Vuøng aùp löïc gioù : II A
- Daïng ñòa hình : B2
2
- Aùp löïc gioù tieâu chuaån : Wo = 83 kG/m
- Heä soá ñoä tin caäy cuûa taûi troïng gioù: n= 1.2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 21


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Thaønh phaàn ñoäng cuûa taûi troïng gioù theo truïc x: D1 D1


Bề roäng ñoùn gioù (l y theo t ng điển hình) : D= 40.33 40.33
Beà roäng theo phöông coøn laïi (l y theo t ng điển hình) : L= 28.3 28.3
Chieàu cao coâng trình tính töø maët ñaát : H= 71.4 71.4
Chieàu cao coâng trình tính töø maët moùng : H' = 74.7 74.7
Tham soá ρ : ρx = 40.33 40.3
Tham soá χ : χx = 71.4 71.4
1x = 0.64 0.64
ρxy = 11.32 11.3
χxy = 71.4 71.4
1xy = 0.72 0.72
Daï ng dao Mode i fi εi i
ñoä ng theo
D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1
baä c
1 3 0.64 0.64 0.39 0.086 1.833
2 5 1.00 1.25 0.027 1.372
3

Wd (T)
TAÀ NG Hj zj hj Mj ζi xj1 xj2 xj3 WFJ1 WFJ23
Wpx1 Wpx2 Wpx3
MAI 72.00 69.10 4.20 32 0.409 2.E-04 -3.E-04 3.6 5.7 8.4 -1.1
ST 67.80 64.90 4.20 178 0.411 6.E-05 -4.E-04 7.2 11.3 12.1 -7.1
T15 63.60 60.70 4.20 147 0.414 8.E-05 -3.E-04 7.2 11.3 11.9 -4.4
T14 59.40 56.50 3.40 186 0.417 7.E-05 -2.E-04 6.5 10.1 14.5 -3.6
T13 56.00 53.10 3.40 186 0.419 7.E-05 -8.E-05 5.8 9.0 14.6 -1.7
T12 52.60 49.70 3.40 186 0.422 7.E-05 2.E-05 5.7 9.0 14.4 0.4
T11 49.20 46.30 3.40 186 0.424 7.E-05 1.E-04 5.7 8.9 14.6 2.5
T10 45.80 42.90 3.40 186 0.427 7.E-05 2.E-04 5.6 8.8 14.8 4.7
T9 42.40 39.50 3.40 186 0.430 8.E-05 3.E-04 5.6 8.7 15.1 7.0
T8 39.00 36.10 5.10 186 0.434 8.E-05 4.E-04 6.9 10.9 15.4 9.0
T7 33.90 31.00 3.40 149 0.442 9.E-05 6.E-04 6.9 10.8 13.7 9.3
T6 30.50 27.60 4.20 155 0.446 9.E-05 6.E-04 6.1 9.5 14.2 10.8
T5 26.30 23.40 4.10 344 0.452 6.E-05 7.E-04 6.5 10.2 23.9 28.1
LUNG T4 22.20 19.30 5.00 61 0.459 6.E-05 8.E-04 7.0 11.0 3.8 5.4
T4 17.20 14.30 7.00 186 0.474 4.E-05 9.E-04 9.1 14.2 8.1 17.6
T3 10.20 7.30 3.40 181 0.503 4.E-05 8.E-04 7.3 11.5 7.6 16.0
LUNG T2 6.80 3.90 3.40 143 0.517 1.E-04 7.E-04 4.4 6.9 15.8 10.4
T2 3.40 0.50 3.40 194 0.517 3.E-05 8.E-04 4.2 6.6 6.1 16.3

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 22


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Thaønh phaàn ñoäng cuûa taûi troïng gioù theo truïc y: D1 D1


Tham soá ρ : ρy = 28.3 28.3
Tham soá χ : χy = 71.4 71.4
1y = 0.67 0.67
ρyx = 16.132 16.1
χyx = 71.4 71.4
1yx = 0.70 0.70
Daï ng dao Mode i fi εi i
ñoä ng theo
D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1
baä c
1 1 0.67 0.67 0.29 0.116 1.993
2 2 1.00 0.34 0.100 1.914
3 4 1.00 1.14 0.029 1.396

TAÀ NG Hj zj hj Mj ζi yj1 yj2 yj3 WFJ1 WFJ23 Wd (T)


MAI 72.00 69.10 4.20 32 0.409 4.E-04 -4.E-05 4.E-04 2.7 4.0 2.1 -1.9 -0.9
ST 67.80 64.90 4.20 178 0.411 4.E-04 7.E-06 4.E-04 5.3 7.9 13.0 2.2 -5.1
T15 63.60 60.70 4.20 147 0.414 4.E-04 9.E-06 3.E-04 5.3 7.9 10.8 2.3 -3.3
T14 59.40 56.50 3.40 186 0.417 4.E-04 8.E-06 2.E-04 4.8 7.1 13.7 2.6 -2.8
T13 56.00 53.10 3.40 186 0.419 4.E-04 9.E-06 1.E-04 4.2 6.3 13.6 2.8 -1.5
T12 52.60 49.70 3.40 186 0.422 4.E-04 8.E-06 0.E+00 4.2 6.3 13.5 2.4 0.0
T11 49.20 46.30 3.40 186 0.424 4.E-04 4.E-06 -1.E-04 4.2 6.3 13.3 1.3 1.6
T10 45.80 42.90 3.40 186 0.427 4.E-04 2.E-06 -2.E-04 4.1 6.2 13.0 0.7 3.2
T9 42.40 39.50 3.40 186 0.430 4.E-04 -2.E-06 -4.E-04 4.1 6.1 12.6 -0.7 4.8
T8 39.00 36.10 5.10 186 0.434 4.E-04 -5.E-06 -5.E-04 5.1 7.6 12.2 -1.6 6.4
T7 33.90 31.00 3.40 149 0.442 4.E-04 -9.E-06 -7.E-04 5.1 7.6 9.1 -2.2 6.8
T6 30.50 27.60 4.20 155 0.446 3.E-04 -1.E-05 -7.E-04 4.5 6.7 9.1 -2.6 8.0
T5 26.30 23.40 4.10 344 0.452 3.E-04 4.E-06 -9.E-04 4.8 7.2 19.8 2.2 20.8
LUNG T4 22.20 19.30 5.00 61 0.459 3.E-04 -2.E-05 -8.E-04 5.2 7.7 3.2 -1.8 3.3
T4 17.20 14.30 7.00 186 0.474 3.E-04 1.E-05 -9.E-04 6.7 10.0 10.1 3.6 12.1
T3 10.20 7.30 3.40 181 0.503 3.E-04 1.E-05 -8.E-04 5.4 8.0 7.9 3.0 10.5
LUNG T2 6.80 3.90 3.40 143 0.517 2.E-04 1.E-05 -7.E-04 3.2 4.8 5.4 3.5 7.3
T2 3.40 0.50 3.40 194 0.517 2.E-04 3.E-05 -7.E-04 3.1 4.6 6.9 9.6 9.2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 23


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

5. Thaønh phaàn tónh + ñoäng cuûa taûi troïng gioù theo truïc x,y:
Hj zj hj Wtotal Bxi Byi Wxs Wys Wxs+WFs Wys+WFs Wxd Wyd
Taàng k ctotal
(m) (m) (m) kG/m m m T T T T T T
MAI 72.00 69.1 4.2 1.412 1.4 413 28.3 40.33 16.7 11.7 23.4 16.5 1.7 -1.8
ST 67.80 64.9 4.2 1.397 1.4 818 28.3 40.33 33.0 23.2 46.4 32.7 0.6 4.6
T15 63.60 60.7 4.2 1.382 1.4 810 28.3 40.33 32.7 22.9 46.0 32.4 -0.7 2.1
T14 59.40 56.5 3.4 1.366 1.4 724 28.3 40.33 29.2 20.5 41.2 29.0 2.9 5.7
T13 56.00 53.1 3.4 1.352 1.4 641 28.3 40.33 25.9 18.1 36.6 25.8 4.0 6.4
T12 52.60 49.7 3.4 1.338 1.4 634 28.3 40.33 25.6 18.0 36.3 25.5 3.8 6.1
T11 49.20 46.3 3.4 1.318 1.4 625 28.3 40.33 25.2 17.7 35.8 25.2 4.3 5.9
T10 45.80 42.9 3.4 1.297 1.4 615 28.3 40.33 24.8 17.4 35.3 24.9 5.1 6.0
T9 42.40 39.5 3.4 1.277 1.4 605 28.3 40.33 24.4 17.1 34.8 24.5 6.2 6.2
T8 39.00 36.1 5.1 1.257 1.4 745 28.3 40.33 30.0 21.1 42.9 30.3 4.9 4.7
T7 33.90 31 3.4 1.226 1.4 727 28.3 40.33 29.3 20.6 42.1 29.7 3.8 2.5
T6 30.50 27.6 4.2 1.198 1.4 635 28.3 40.33 25.6 18.0 36.9 26.0 6.5 4.3
T5 26.30 23.4 4.1 1.161 1.4 672 28.3 40.33 27.1 19.0 39.2 27.6 24.8 20.2
LUNG T4 22.20 19.3 5 1.123 1.4 712 28.3 40.33 28.7 20.2 41.8 29.4 -6.4 -4.3
T4 17.20 14.3 7 1.069 1.4 894 28.3 40.33 36.1 25.3 52.9 37.3 2.5 4.1
T3 10.20 7.3 3.4 0.935 1.4 678 28.3 40.33 27.3 19.2 40.9 28.9 4.1 3.8
LUNG T2 6.80 3.9 3.4 0.836 1.4 396 28.3 40.33 16.0 11.2 24.2 17.0 10.7 4.0
T2 3.40 0.5 3.4 0.800 1.4 379 28.3 40.33 15.3 10.7 23.1 16.3 9.6 9.4

b. Söùc chòu taûi coïc DUL D400:


1) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo vaät lieäu laøm coïc - theo TCVN 7888 : 2008 :
Coïc eùp ly taâm döï öùng löïc coù :
D = 0.4 m : ñöôøng kinh coïc ly taâm
Fb = 0.196 m2 : dieän tích tieát dieän ngang cuûa coïc .
M = 800 Maùc Beâ toâng coïc eùp .
d = 70 mm : chieàu daøy coïc
dc = 7.1 mm : ñöôøng kính caùp DUL
n = 14 soá löôïng caùp DUL
Pv = 295 T : söùc chòu taûi theo vaät lieäu coïc

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 24


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK1

2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 28 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.27 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 261.8 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.

g(T/m3) j(ñoä) gi*li j*Li


2
h(m) Lôùp zi (m) B fi (T/m ) li (m) fi*li*k
5 DD 2.5 0 5 0
7 3 6 1.33 0.60 2.0 1.2 1.61 2.73 3.22 0
9 3 8 0.99 0.61 2.0 1.2 1.66 3.83 3.32 5.46
11 3 10 1.19 0.60 2.0 1.2 1.65 4.00 3.3 7.66
13.2 3 12.1 0.98 0.62 2.2 1.4 1.67 3.65 3.674 8.8
15.2 3 14.2 0.97 0.63 2.0 1.3 1.71 4.38 3.42 7.3
15.8 3 15.5 0.36 4.36 0.6 2.6 1.97 11.87 1.182 2.63
17.8 3 16.8 0.28 5.71 2.0 11.4 1.98 12.31 3.96 23.7
19.8 3 18.8 0.28 5.93 2.0 11.9 1.98 20.32 3.96 24.6
20.5 3 20.15 0.28 6.08 0.7 4.3 1.98 20.32 1.386 14.2
22.5 3 21.5 0.24 7.17 2.0 18.6 2.01 24.88 4.02 40.6
24.5 1 23.5 0.21 8.15 2.0 21.2 1.97 14.82 3.94 49.8
26.5 1 25.5 0.17 8.67 2.0 22.5 1.95 13.92 3.9 29.6
27.1 1 26.8 CAÙT BUÏI 4.51 0.6 3.5 2.00 30.35 1.2 8.35
28.8 1 27.95 CAÙT BUÏI 4.58 1.7 10.1 2.00 30.35 3.4 51.6
30.8 2 29.8 0.18 9.27 2.0 24.1 1.94 15.42 3.88 60.7
32.5 2 31.65 0.27 7.57 1.7 16.7 1.96 16.18 3.332 26.2
Coäng = 33 153.2 47.874 361
k = 1.3 cho caùt chaët, k = 1 cho caùc tröôøng hôïp coøn laïi
qp = 0.75a4 (a1 g'I d + a2 a3 gI h) Coâng thöùc xaùc ñònh theo (13) - TCVN 10304-2014:
j = 16.18 Goùc ma saùt trong cuûa ñaát döôùi muõi coïc
a4 = 0.25 Heä soá tra baûng 6
a1 = -62 Heä soá tra baûng 6
a2 = -100 Heä soá tra baûng 6
H/D = 82.5 Tæ soá chieàu saâu / ñöôøng kính coïc
a3 = 0.30 Heä soá tra baûng 6
gI' = 1.96 Dung troïng ñaát döôùi muõi coïc
gI = 1.47 Dung troïng trung bình caùc lôùp ñaát treân muõi coïc
qp = -282 T/m2

Rc,u = 187 taán


Rc,d = Rc,u/gk : söùc chòu taûi tính toaùn cuûa coïc theo ñaát neàn.
gk = 1.75 : heä soá an toaøn, theo phuï luïc 7.1.11 - TCVN 10304-2014
Rc,d = 107 (t) < Pv = 313(t), Do vaäy choïn Pñ ñeå thieát keá

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 25


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK2

2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 28 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.12 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 321.4 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.

fi (T/m ) li (m) fi*li*k g(T/m3) j(ñoä) gi*li j*Li


2
h(m) Lôùp zi (m) B
5 DD 2.5 0 5 0
7 3 6 1.43 0.60 2.0 1.2 1.65 3.10 3.3 0
9 3 8 1.45 0.60 2.0 1.2 1.64 3.47 3.28 6.2
11 3 10 1.1 0.60 2.0 1.2 1.66 4.00 3.32 6.94
13.2 3 12.1 0.99 0.61 2.2 1.3 1.69 4.20 3.718 8.8
15.2 3 14.2 0.96 0.64 2.0 1.3 1.70 4.38 3.4 8.4
15.8 3 15.5 0.47 3.12 0.6 1.9 1.95 10.00 1.17 2.63
17.8 3 16.8 0.22 7.02 2.0 14.0 2.01 25.00 4.02 20
19.8 3 18.8 0.21 7.51 2.0 15.0 2.00 24.80 4 50
20.5 3 20.15 0.21 7.69 0.7 5.4 2.00 24.80 1.4 17.4
22.5 3 21.5 0.28 6.22 2.0 16.2 1.98 14.65 3.96 49.6
24.5 1 23.5 0.13 8.39 2.0 21.8 1.99 15.68 3.98 29.3
26.5 1 25.5 0.33 5.63 2.0 14.6 1.98 21.50 3.96 31.4
27.1 1 26.8 0.17 8.85 0.6 6.9 1.90 17.17 1.14 12.9
28.8 1 27.95 0.17 9.01 1.7 19.9 1.90 17.17 3.23 29.2
30.8 2 29.8 0.16 9.27 2.0 24.1 1.93 17.00 3.86 34.3
32.5 2 31.65 0.12 9.53 1.7 21.1 1.96 18.00 3.332 28.9
Coäng = 33 167.2 47.77 336
k = 1.3 cho caùt chaët, k = 1 cho caùc tröôøng hôïp coøn laïi
qp = 0.75a4 (a1 g'I d + a2 a3 gI h) Coâng thöùc xaùc ñònh theo (13) - TCVN 10304-2014:
j = 18.00 Goùc ma saùt trong cuûa ñaát döôùi muõi coïc
a4 = 0.25 Heä soá tra baûng 6
a1 = -51 Heä soá tra baûng 6
a2 = -80 Heä soá tra baûng 6
H/D = 82.5 Tæ soá chieàu saâu / ñöôøng kính coïc
a3 = 0.33 Heä soá tra baûng 6
gI' = 1.96 Dung troïng ñaát döôùi muõi coïc
gI = 1.47 Dung troïng trung bình caùc lôùp ñaát treân muõi coïc
qp = -253 T/m2

Rc,u = 209 taán


Rc,d = Rc,u/gk : söùc chòu taûi tính toaùn cuûa coïc theo ñaát neàn.
gk = 1.75 : heä soá an toaøn, theo phuï luïc 7.1.11 - TCVN 10304-2014
Rc,d = 119 (t) < Pv = 295(t), Do vaäy choïn Pñ ñeå thieát keá

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 26


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TÍNH TOAÙN SÖÙC CHÒU TAÛI COÏC EÙP - THEO HOÁ KHOAN LK3

2) Xaùc ñònh söùc chòu taûi cuûa coïc theo chæ tieâu cô lyù ñaát neàn - TCVN 10304-2014:
Coâng thöùc xaùc ñònh theo 7.2.3.1 - TCVN 10304-2014:
Rc,u =gc (gcq qb Ab + u Sgcf fi li ) : söùc chòu taûi tieâu chuaån coïc theo ñaát neàn
trong ñoù :
gc = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa coïc trong daát.
gcq = 1 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát döôùi muõi coïc .
gcf = 0.8 : heä soá ñieàu kieän laøm vieäc cuûa ñaát ôû thaønh coïc (theo baûng 5) .
u = 1.257 m : chu vi tieát dieän ngang coïc.
qp : söùc choáng tính toaùn cuûa ñaát döôùi muõi coïc , phuï thuoäc :
H = H 33 m : ñoä saâu haï muõi coïc.
Hm = 5.5 m : ñoä saâu ñaùy ñaøi
L = Lc 27.5 m : chieàu daøi coïc.
B = 0.33 : ñaát döôùi muõi coïc
qp = R 240.2 T/m2 (Tra baûng 7 - TCVN 10304-2014 )
li : chieàu daøy cuûa lôùp ñaát thöù i tieáp xuùc vôùi maët hoâng coïc.
fi : söùc choáng tính toaùn cuûa lôùp ñaát thöù i cuûa neàn leân maët hoâng coïc - tra baûng 3
zi : ñoä saâu trung bình cuûa lôùp ñaát thöù i.

fi (T/m ) li (m) fi*li*k g(T/m3) j(ñoä) gi*li j*Li


2
h(m) Lôùp zi (m) B
5.5 DD 2.75 0 5.5 0
7.5 3 6.5 0.95 0.65 2.0 1.3 1.74 3.47 3.48 0
9.5 3 8.5 1.31 0.60 2.0 1.2 1.62 3.47 3.24 6.94
11.5 3 10.5 0.99 0.61 2.0 1.2 1.67 3.28 3.34 6.94
13.7 3 12.6 1.17 0.60 2.2 1.3 1.66 3.10 3.652 7.22
15.7 3 14.7 1 0.60 2.0 1.2 1.70 4.20 3.4 6.2
16.3 3 16 0.33 4.80 0.6 2.9 1.97 11.65 1.182 2.52
18.3 3 17.3 0.29 5.55 2.0 11.1 1.99 19.22 3.98 23.3
20.3 3 19.3 0.28 5.98 2.0 12.0 2.00 25.18 4 38.4
21 3 20.65 0.28 6.13 0.7 4.3 2.00 25.18 1.4 17.6
23 3 22 0.21 7.94 2.0 20.6 2.01 25.11 4.02 50.4
25 1 24 0.17 8.46 2.0 22.0 1.99 14.18 3.98 50.2
27 1 26 0.25 7.47 2.0 19.4 1.98 15.20 3.96 28.4
27.6 1 27.3 0.24 7.89 0.6 6.2 1.94 13.78 1.164 9.12
29.3 1 28.45 0.24 8.03 1.7 17.7 1.94 13.78 3.298 23.4
31.3 2 30.3 0.34 5.86 2.0 15.2 1.95 15.20 3.9 27.6
33 2 32.15 0.33 6.19 1.7 13.7 1.96 15.50 3.332 25.8
Coäng = 33 151.4 47.848 324
k = 1.3 cho caùt chaët, k = 1 cho caùc tröôøng hôïp coøn laïi
qp = 0.75a4 (a1 g'I d + a2 a3 gI h) Coâng thöùc xaùc ñònh theo (13) - TCVN 10304-2014:
j = 15.50 Goùc ma saùt trong cuûa ñaát döôùi muõi coïc
a4 = 0.26 Heä soá tra baûng 6
a1 = -67 Heä soá tra baûng 6
a2 = -107 Heä soá tra baûng 6
H/D = 82.5 Tæ soá chieàu saâu / ñöôøng kính coïc
a3 = 0.29 Heä soá tra baûng 6
gI' = 1.96 Dung troïng ñaát döôùi muõi coïc
gI = 1.45 Dung troïng trung bình caùc lôùp ñaát treân muõi coïc
qp = -299 T/m2

Rc,u = 182 taán


Rc,d = Rc,u/gk : söùc chòu taûi tính toaùn cuûa coïc theo ñaát neàn.
gk = 1.75 : heä soá an toaøn, theo phuï luïc 7.1.11 - TCVN 10304-2014
Rc,d = 104 (t) < Pv = 295(t), Do vaäy choïn Pñ ñeå thieát keá

 Choïn söùc chòu taûi thieát keá coïc DUL D400 laø Ptk=100(T)

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 27


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PHUÏ LUÏC TÍNH TOAÙN

MOÂ HÌNH KHOÂNG GIAN COÂNG TRÌNH

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 28


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN HAÀM

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 29


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NG TAÀNG HAÀM

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 30


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG HAÀM

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 31


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TREÄT

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 32


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+T IăT NGă SAØN TAÀNG TREÄT

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 33


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG TREÄT

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 34


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 35


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+T IăT NGăSAØN TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 36


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 37


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN LÖÛNG TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 38


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NG SAØN LÖÛNG TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 39


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN LÖÛNG TAÀNG 2

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 40


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 3

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 41


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NGăSAØN TAÀNG 3

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 42


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 3

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 43


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 44


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NG SAØN TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 45


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 46


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN HAØNH LANG KYÕ THUAÄT TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 47


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NGăHAØNH LANG KYÕ THUAÄT TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 48


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T I HAØNH LANG KYÕ THUAÄT TAÀNG 4

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 49


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 5

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 50


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NG SAØN TAÀNG 5

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 51


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 5

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 52


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 6, 7

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 53


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT IăSAØN TAÀNG 6, 7

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 54


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T IăSAØN TAÀNG 6, 7

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 55


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 8-12

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 56


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NGăSAØN TAÀNG 8-12

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 57


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 8-12

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 58


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 13-14

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 59


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NGă SAØN TAÀNG 13-14

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 60


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 13-14

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 61


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG 15

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 62


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NG SAØN TAÀNG 15

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 63


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG 15

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 64


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 65


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă+ăT IăT NGăSAØN TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 66


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG SAÂN THÖÔÏNG

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 67


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MOÂ HÌNH TÍNH TOAÙN SAØN TAÀNG MAÙI

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 68


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TĨNHăT Iă SAØN TAÀNG MAÙI

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 69


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

HOAÏT T Iă SAØN TAÀNG MAÙI

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 70


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

CHUYEÅN VÒ NGANG COÂNG TRÌNH


– Chuyeån vò ngang cho pheùp cuûa coâng trình
f=0.129/1.2=0.1075 (m) ≤ |fgh| = H/500 = 71.4/500 = 0.1428 (m)

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 71


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

MAËT BAÈNG NUÙT CHAÂN COÄT

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 72


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PH NăL CăCHỂNăC T

Story Point Load FX FY FZ MX MY MZ


BASE 10 ENVE MAX -7.23 15.4 240.31 4.446 -0.901 0.03
BASE 10 ENVE MIN -24.43 -17.4 92.71 -4.214 -4.912 -0.066
BASE 15 ENVE MAX 4.97 9.34 341.29 -0.51 -0.245 0.039
BASE 15 ENVE MIN -8.56 -4.94 22.19 -1.691 -1.832 -0.041
BASE 17 ENVE MAX 4.46 40.42 1350.33 21.792 74.527 1.805
BASE 17 ENVE MIN -21.01 -74.25 934.81 -35.321 -11.519 -1.542
BASE 19 ENVE MAX 18.95 9.7 286.54 1.095 -0.368 0.116
BASE 19 ENVE MIN -11.96 -16.24 -5.04 -1.661 -1.16 -0.167
BASE 21 ENVE MAX 18.82 6.42 259.88 1.304 -0.251 0.122
BASE 21 ENVE MIN -15.02 -15.2 -31.11 -1.388 -1.238 -0.139
BASE 23 ENVE MAX 9.08 73.01 1588.54 21.781 52.527 2.426
BASE 23 ENVE MIN -8.98 -68.05 1117.41 -39.617 -9.411 -2.703
BASE 25 ENVE MAX 45.35 110.82 1345.15 35.004 39.036 0.989
BASE 25 ENVE MIN -28.7 -38.62 987.12 -29.102 -22.017 -3.781
BASE 27 ENVE MAX 9.8 13.89 213.26 0.791 2.87 0.023
BASE 27 ENVE MIN -17.7 -0.27 57 -2.814 -4.727 -0.082
BASE 29 ENVE MAX -20.82 17.85 193.52 5.356 -0.12 0.033
BASE 29 ENVE MIN -43.42 -20.2 93.4 -4.608 -4.727 -0.041
BASE 30 ENVE MAX 16.73 41.72 192.79 0.204 4.45 0.029
BASE 30 ENVE MIN -19.67 19.72 95.02 -4.213 -5.177 -0.028
BASE 32 ENVE MAX 75.5 5.98 2770.84 106.47 126.439 1.889
BASE 32 ENVE MIN -52.76 -21.96 2070.03 -16.75 -214.306 -4.178
BASE 34 ENVE MAX 22.06 7.18 170.41 -0.082 5.631 0.052
BASE 34 ENVE MIN -19.59 3.42 99.42 -0.926 -5.117 -0.032
BASE 35 ENVE MAX 11.15 -19.6 2016.86 52.171 35.78 3.36
BASE 35 ENVE MIN -128.77 -29.64 1583.88 -1.886 -24.683 -0.848
BASE 37 ENVE MAX -110.2 -51.38 1898.84 194.249 -41.748 11.976
BASE 37 ENVE MIN -232.89 -102.52 1411.74 92.28 -326.854 1.902
BASE 39 ENVE MAX 19.79 7.2 175.41 0.087 5.123 0.034
BASE 39 ENVE MIN -23.36 2.69 104.1 -0.985 -5.989 -0.046
BASE 40 ENVE MAX -2.37 16.72 123.97 5.706 0.148 0.047
BASE 40 ENVE MIN -7.69 -21.82 80.35 -4.206 -0.968 -0.046
BASE 41 ENVE MAX -1.84 15.87 110.49 6.283 0.247 0.036
BASE 41 ENVE MIN -6.26 -24.54 77.52 -4.124 -0.752 -0.06
BASE 42 ENVE MAX -1.94 18.13 123.87 6.162 0.207 0.045
BASE 42 ENVE MIN -6.4 -23.96 84.83 -4.681 -0.794 -0.053
BASE 43 ENVE MAX -1.74 17.91 141.3 6.221 0.237 0.037
BASE 43 ENVE MIN -7.38 -24.46 89.61 -4.69 -1.053 -0.061
BASE 44 ENVE MAX 67.2 25.92 2049.67 26.576 17.157 1.884
BASE 44 ENVE MIN -46.4 12.35 1562.63 -1.883 -41.321 -1.801
BASE 45 ENVE MAX 75.31 25.57 1778.04 23.792 14.445 1.664
BASE 45 ENVE MIN -58.69 7.9 1348.1 -0.853 -50.246 -2.357
BASE 46 ENVE MAX 46.96 27.31 3523.82 68.568 187.448 3.203
BASE 46 ENVE MIN 5.46 20.48 2919.58 -23.738 -267.84 -2.214

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 73


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

BASE 47 ENVE MAX 159.16 128.31 3178.54 11.033 142.636 26.164


BASE 47 ENVE MIN 105.99 118.88 2433.93 -73.913 -346.727 20.56
BASE 48 ENVE MAX 51.62 33.1 3197.03 33.746 173.542 2.274
BASE 48 ENVE MIN 5.03 22.36 2348.1 -44.327 -334.648 -3.007
BASE 49 ENVE MAX 36.64 8.58 3683.58 33.592 192.43 2.519
BASE 49 ENVE MIN 2.05 -0.83 2959.87 -34.626 -282.341 -2.791
BASE 50 ENVE MAX -11.54 1.97 478.66 2.215 21.983 0.063
BASE 50 ENVE MIN -41.03 -8.29 362.53 -2.95 7.384 -0.183
BASE 51 ENVE MAX -11.57 -6.91 673.72 6.204 23.527 -0.046
BASE 51 ENVE MIN -33.81 -15.25 502.73 0.85 9.083 -0.186
BASE 52 ENVE MAX 27.16 -23.93 618.46 8.885 21.045 0.725
BASE 52 ENVE MIN 4.14 -35.33 462.65 2.093 7.317 0.607
BASE 53 ENVE MAX -10.2 12.01 715.89 22.599 21.523 0.28
BASE 53 ENVE MIN -37.54 -1.85 549.98 12.222 5.761 0.107
BASE 54 ENVE MAX 10.08 12.23 2029.71 -8.948 226.229 5.05
BASE 54 ENVE MIN -11.21 -89 1406.52 -72.339 -221.549 -6.061
BASE 55 ENVE MAX 15.68 20.23 1946.98 36.359 237.964 4.917
BASE 55 ENVE MIN -0.72 -51.27 1415.71 -11.805 -239.889 -5.776
BASE 56 ENVE MAX 26.22 4.86 2008.55 29.358 240.524 4.754
BASE 56 ENVE MIN 1.8 -56.38 1516.52 -16.797 -231.006 -5.413
BASE 57 ENVE MAX 20.86 10.15 2405.99 73.011 237.096 3.822
BASE 57 ENVE MIN -15.01 -49.08 1840.32 15.361 -217.219 -3.516
BASE 100 ENVE MAX 9.32 2.02 211.58 -0.069 1.248 0.049
BASE 100 ENVE MIN -11 -10.54 56.13 -1.031 -0.335 -0.01
BASE 101 ENVE MAX 14.46 9.93 190.35 0.896 0.197 0.004
BASE 101 ENVE MIN -5.55 -5.87 37.3 -0.43 -1.172 -0.044
BASE 103 ENVE MAX 4.89 9.36 222.81 1.028 1.061 0.022
BASE 103 ENVE MIN -8.82 -5.12 29.1 0.101 0.054 -0.02
BASE 104 ENVE MAX 6.26 5.13 237.57 0.047 0.703 0.083
BASE 104 ENVE MIN -21.03 -11.37 15.47 -0.797 -0.23 -0.028
BASE 105 ENVE MAX 19.44 13.29 202.36 1.144 0.011 0.026
BASE 105 ENVE MIN -7.69 -7.7 -30.41 -0.686 -0.84 -0.078
BASE 106 ENVE MAX 8.12 5.66 232.57 0.032 0.662 0.072
BASE 106 ENVE MIN -21.22 -11.22 -12.03 -0.707 -0.345 -0.039
BASE 107 ENVE MAX 6.18 9.52 228.46 0.714 0.761 0.011
BASE 107 ENVE MIN -16.17 -3.32 -3.78 0.209 0.216 -0.045
BASE 108 ENVE MAX 13.03 2.42 242.77 0.933 0.744 0.035
BASE 108 ENVE MIN 2.56 -9.24 42 -0.953 -0.183 -0.018
BASE 109 ENVE MAX 9.46 7.41 217.79 0.741 0.647 0.016
BASE 109 ENVE MIN -0.8 -0.88 48.56 -0.301 -0.35 -0.035
BASE 112 ENVE MAX 17.59 14.1 205.41 1.241 0.013 0.043
BASE 112 ENVE MIN -9.33 -10.8 -41.42 -0.621 -0.84 -0.065
BASE 113 ENVE MAX 5.81 8.86 223.22 0.813 0.621 0.023
BASE 113 ENVE MIN -16.2 -5.85 -22.91 0.291 0.155 -0.035
BASE 114 ENVE MAX 6.1 7.42 217.34 0.868 0.51 0.018
BASE 114 ENVE MIN -0.14 -3.76 7.44 -0.327 -0.34 -0.029
BASE 115 ENVE MAX 12.01 0.07 199.37 1.06 0.726 0.035

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 74


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

BASE 115 ENVE MIN 2.08 -9.51 46.19 -0.712 -0.224 -0.021
BASE 124 ENVE MAX 0.28 10.24 222.48 3.045 0.535 0.002
BASE 124 ENVE MIN -7.73 -11.85 139 -2.403 -0.52 -0.011
BASE 128 ENVE MAX -2.18 4.73 157.98 1.581 0.808 0.005
BASE 128 ENVE MIN -5.36 -7.21 29.98 -1.185 -0.693 -0.008
BASE 1469 ENVE MAX 12.43 7.09 171.37 0 0 0
BASE 1469 ENVE MIN -3.72 2.46 -5.86 0 0 0
BASE 1470 ENVE MAX -1.54 0.02 155.13 0 0 0
BASE 1470 ENVE MIN -7.36 -9.47 6.76 0 0 0
BASE 1471 ENVE MAX 9.2 -1.79 167.63 0 0 0
BASE 1471 ENVE MIN 0.07 -2.97 24.65 0 0 0
BASE 1472 ENVE MAX 3.31 -3.88 158.45 0 0 0
BASE 1472 ENVE MIN 1.79 -5.65 45.02 0 0 0
BASE 1474 ENVE MAX -2.51 5.83 176.96 0 0 0
BASE 1474 ENVE MIN -4.09 -7.9 -33.85 0 0 0
BASE 1475 ENVE MAX 2.43 1.14 164.26 0 0 0
BASE 1475 ENVE MIN 1.37 -2.31 -6.98 0 0 0
BASE 1476 ENVE MAX 0.59 -2.23 84.23 0 0 0
BASE 1476 ENVE MIN 0.04 -3.14 54.93 0 0 0
BASE 1478 ENVE MAX -2.49 7.28 173.33 0 0 0
BASE 1478 ENVE MIN -3.87 -6.38 -48.05 0 0 0
BASE 1479 ENVE MAX 2.22 1.06 161.14 0 0 0
BASE 1479 ENVE MIN 1.02 -2.4 -24.84 0 0 0
BASE 1480 ENVE MAX 0.47 -1.72 73.18 0 0 0
BASE 1480 ENVE MIN 0.01 -3.71 46.56 0 0 0
BASE 1481 ENVE MAX 11.53 -1.35 141.85 0 0 0
BASE 1481 ENVE MIN 2.36 -2.65 -7.45 0 0 0
BASE 1482 ENVE MAX 3.11 -2.23 161.51 0 0 0
BASE 1482 ENVE MIN -5.9 -4.81 14.24 0 0 0
BASE 1483 ENVE MAX 15.78 -0.96 141.58 0 0 0
BASE 1483 ENVE MIN 2.63 -2.45 15.75 0 0 0
BASE 1484 ENVE MAX 5.44 -2.23 168.58 0 0 0
BASE 1484 ENVE MIN -5.78 -4.83 33.42 0 0 0
BASE 1494 ENVE MAX 12.68 5.43 167.72 0 0 0
BASE 1494 ENVE MIN 1.11 3.2 1.26 0 0 0
BASE 1495 ENVE MAX 6.1 6.53 205.36 0 0 0
BASE 1495 ENVE MIN -0.83 3.53 38.97 0 0 0
BASE 1496 ENVE MAX 13.15 3.62 153.91 0 0 0
BASE 1496 ENVE MIN 1.06 1.22 -18.87 0 0 0
BASE 1497 ENVE MAX 5.15 5.2 176.62 0 0 0
BASE 1497 ENVE MIN -2.02 2.77 30.99 0 0 0
BASE -34273 ENVE MAX 0.37 8.05 238.86 0 0 0
BASE -34273 ENVE MIN -19.86 2.64 -1.15 0 0 0
BASE -34274 ENVE MAX 21.31 6.13 186.28 0 0 0
BASE -34274 ENVE MIN -0.55 2.02 19.13 0 0 0
BASE -34275 ENVE MAX -1.81 15.87 214.69 0 0 0
BASE -34275 ENVE MIN -8.38 4.02 22.89 0 0 0

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 75


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

BASE -34276 ENVE MAX -1.1 -0.96 171.38 0 0 0


BASE -34276 ENVE MIN -6.24 -15.56 18.07 0 0 0
BASE -34277 ENVE MAX 11.25 -0.87 157.22 0 0 0
BASE -34277 ENVE MIN -2.51 -2.11 40.32 0 0 0
BASE -34278 ENVE MAX 7.31 -2.74 192.58 0 0 0
BASE -34278 ENVE MIN 0.52 -4.08 20.34 0 0 0
BASE -34279 ENVE MAX 4.19 -2.68 174.77 0 0 0
BASE -34279 ENVE MIN 2.64 -5.1 45.46 0 0 0
BASE -34280 ENVE MAX 2.79 -1.15 162.89 0 0 0
BASE -34280 ENVE MIN 1.15 -4.53 58.34 0 0 0
BASE -34281 ENVE MAX -2.68 13.18 208.42 0 0 0
BASE -34281 ENVE MIN -4.43 -1.33 -18.45 0 0 0
BASE -34283 ENVE MAX -2.13 3 179.48 0 0 0
BASE -34283 ENVE MIN -3.6 -12.57 -33.69 0 0 0
BASE -34285 ENVE MAX 1.65 2.22 173.01 0 0 0
BASE -34285 ENVE MIN 1.2 -1.47 0.41 0 0 0
BASE -34287 ENVE MAX 2.82 0.98 178.64 0 0 0
BASE -34287 ENVE MIN 1.17 -3.71 -7.17 0 0 0
BASE -34289 ENVE MAX 0.45 -3.61 94.62 0 0 0
BASE -34289 ENVE MIN 0.24 -5.53 41.57 0 0 0
BASE -34291 ENVE MAX 0.35 -0.25 97.32 0 0 0
BASE -34291 ENVE MIN 0.04 -0.73 47.64 0 0 0
BASE -34293 ENVE MAX -2.52 12.9 197.64 0 0 0
BASE -34293 ENVE MIN -4.25 -2.3 -35.02 0 0 0
BASE -34295 ENVE MAX -2.17 3.28 178.62 0 0 0
BASE -34295 ENVE MIN -3.39 -11.92 -46.5 0 0 0
BASE -34297 ENVE MAX 1.46 2.18 170.51 0 0 0
BASE -34297 ENVE MIN 0.99 -1.19 -18.72 0 0 0
BASE -34299 ENVE MAX 2.67 0.65 174.46 0 0 0
BASE -34299 ENVE MIN 0.86 -4.57 -25 0 0 0
BASE -34301 ENVE MAX 0.48 -3.58 74.93 0 0 0
BASE -34301 ENVE MIN 0.09 -5.16 44.77 0 0 0
BASE -34303 ENVE MAX 0.24 0 96.63 0 0 0
BASE -34303 ENVE MIN 0.03 -1.92 24.87 0 0 0
BASE -34463 ENVE MAX 7.17 -1.02 169.35 0 0 0
BASE -34463 ENVE MIN -2.08 -2.99 -23.95 0 0 0
BASE -34465 ENVE MAX 8.07 -1.28 147.79 0 0 0
BASE -34465 ENVE MIN 1.81 -2.18 -1.99 0 0 0
BASE -34467 ENVE MAX 3.99 -1.48 163.6 0 0 0
BASE -34467 ENVE MIN -1.83 -3.56 9.39 0 0 0
BASE -34469 ENVE MAX 4.82 -2.11 193.85 0 0 0
BASE -34469 ENVE MIN -4.56 -5.48 0.25 0 0 0
BASE -34471 ENVE MAX 12.91 -0.34 170.56 0 0 0
BASE -34471 ENVE MIN -0.33 -2.4 -12.33 0 0 0
BASE -34473 ENVE MAX 11.47 -1.24 144.46 0 0 0
BASE -34473 ENVE MIN 1.64 -1.96 28.38 0 0 0
BASE -34475 ENVE MAX 6.31 -1.57 167.39 0 0 0

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 76


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

BASE -34475 ENVE MIN -2.22 -3.47 33.73 0 0 0


BASE -34477 ENVE MAX 6.49 -2 200.91 0 0 0
BASE -34477 ENVE MIN -2.82 -5.37 19.85 0 0 0
BASE -34479 ENVE MAX -4.54 6.18 241.65 0 0 0
BASE -34479 ENVE MIN -12.6 3.42 -7.91 0 0 0
BASE -34481 ENVE MAX 14.86 4.55 163.03 0 0 0
BASE -34481 ENVE MIN 4 3.02 17.11 0 0 0
BASE -34483 ENVE MAX 7.39 5.91 201.02 0 0 0
BASE -34483 ENVE MIN 0.25 2.77 35.02 0 0 0
BASE -34485 ENVE MAX 10.89 6.97 235.1 0 0 0
BASE -34485 ENVE MIN 2.46 3.4 40.07 0 0 0
BASE -34487 ENVE MAX -0.05 3.92 219.28 0 0 0
BASE -34487 ENVE MIN -13.06 1 -34.85 0 0 0
BASE -34489 ENVE MAX 14.08 2.67 129.53 0 0 0
BASE -34489 ENVE MIN 3.7 1.83 21.62 0 0 0
BASE -34491 ENVE MAX 6.43 4.31 170.07 0 0 0
BASE -34491 ENVE MIN -0.52 1.9 32.52 0 0 0
BASE -34493 ENVE MAX 9.41 5.9 224.23 0 0 0
BASE -34493 ENVE MIN 1.51 2.77 9.78 0 0 0

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 77


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

PH NăC - ĐI N
Ch ngă1: QUY PH M, QUY CHU N, TIÊU CHU NăĐ C ÁP D NG THI T
K
A. Các tiêu chu năđ c áp d ng thi t k :
1. Các tiêu chu n thi t k h th ngăđi nă&ăđi u hòa nhi tăđ :
1.1. Tiêu chu n áp d ng:

- TCVN 9206 -2012 : Đặt thi t bị trong nhà ở và công trình công c ng- Tiêu chu n thi t k

- TCVN 9207 -2012 : Đặt thi t bị đ ờng dơy đi n trong nhà ở và công trình công c ng- Tiêu
chu n thi t k

- TCVN 9308 -2012 : Lắp đặt thi t bị h th ng n i đ t cho các công trình công nghi p ậ Yêu
c u chung.

- TCVN 7114 -2008 : Chi u sáng cho h th ng làm vi c trong nhà

- TCXDVN 333-2005: Chi u sáng nhân t o bên ngoài các công trình công c ng & k thu t
h t ng đô thị- Tiêu chu n thi t k .

- Quy ph m trang bị đi n 11 TCN 18-2006 đ n 11 /TCN ậ 21 - 2006 - B công nghi p .

- Nghị định s 106/2005 NĐ-CP, ngƠy 17 tháng 8 nănm 2005 c a Chính ph quy định chi
ti t về h ng d n thi hành m t s điều c a Lu t đi n l c và b o v an toƠn công trình l i
đi n cao áp.

- Quy t định s 147/1999/QĐ-TTg ngƠy 05 tháng 7 năm 1999 c a th t ng chính ph quy


định về tiêu chu n, định mức tr sở làm vi c t i các c quan nhƠ n c, đ n vị s nghi p

- Quy t định 04/2008/QĐ-BXD ngƠy 03 tháng 4 năm 2008 về vi c ban hƠnh “quy chu n k
thu t qu c gia về quy ho ch xây d ng” (QCXDVN 01: 2008/BXD- quy chu n xây d ng
Vi t Nam- Quy ho ch xây d ng.

- QCVN 09: 2013/BXD- Quy chu n k thu t qu c gia về các công trình xây d ng sử d ng
năng l ng hi u qu .

- QCVN 12: 2014/BXD- Quy chu n k thu t qu c gia về h th ng đi n c a nhà ở và nhà


công c ng.

- Tiêu chu n thông gió ậyêu c u chung về an toàn TCVN ậ 3288 ậ 1979

- TCVN 5687:2010: Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chu n thi t k

- TCVN 7830:2012: Máy điều hòa không khí không ng gió. Hi u su t năng l ng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 78


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- TCVN 7831:2012: Máy điều hòa không khí không ng gió. Ph ng pháp xác định hi u
su t năng l ng

- Tiêu chu n khí h u dùng trong xây d ng TCVN ậ 4088 ậ 1985

- Tiêu chu n mức n cho phép TCXD 175-1995

1.2. Vi c thi t k và l păđ tăđi n tham chi u theo các quy ph m và tiêu chu nănh ăsau:

- Quy ph m lắp đặt đ c ban hành bởi vi n nghiên cứu k thu t đi n IEE (REGUIATIONS
for Electrical installation published hy the lnstitution of Electrical Engineers - IEE)

- Tiêu chu n IEC 60898 dùng cho các thi t bị b o v m ch đi n tránh quá t i hoặc ngắn
m ch. (IEC: lnternation Electrotechnical Commission - Hi p h i đi n k thu t qu c t )

- Tiêu chu n IEC 61008 - 1 dùng cho các thi t bị b o v ch ng rò đi n Tiêu chu n IEC
61009 - 1 dùng cho các thi t bị b o v ch ng quá t i, ngắn m ch hoặc rò đi n.

- Tiêu chu n IEC 60947 - 3 dùng cho các thi t bị đóng ngắt m ch đi n không t đ ng
(lsolators)

- Tiêu chu n dƠnh cho dơy vƠ cáp đi n: Đ i v i m ng l i h áp, c p cách đi n t i thiểu


600V. áp d ng tiêu chu n Anh (BS) cho các lo i cáp. C thể BS6004 cho dây bọc PVC,
BS5467 cho dây bọc XLPE.

2. Tiêu chu n thi t k h th ngăđi n nhẹ:


2.1. Tiêu chu n áp d ng:

- TCVN 8238-2009: M ng vi n thông. Cáp thông tin kim lo i dùng trong m ng đi n tho i
n i h t.

- TCVN 8665-2011: S i quang dùng cho m ng vi n thông. Yêu c u k thu t chung

- TCVN 8696-2011: M ng vi n thông. Cáp s i quang vào nhà thuê bao. Yêu c u k thu t

- TCVN 8697-2011: M ng vi n thông. Cáp s i đ ng vào nhà thuê bao. Yêu c u k thu t

- TCVN 8699-2011: M ng vi n thông. ng nh a dùng cho tuy n cáp ng m. Yêu c u k


thu t

- TCVN 8700-2011: C ng, bể, h m, h , rãnh k thu t và t đ u cáp vi n thông. Yêu c u k


thu t

- QCVN 09-2010: Ti p đ t cho tr m vi n thông.

2.2. Tiêu chu n tham chi u:

- Tiêu chu n qu c t NSI/TI /EI -568-B hay ISO/IEC 11801:2002.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 79


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

3. Các tiêu chu n thi t k h th ng c p- thoátăn c:


3.1. C păn c:

- TCXD 33:2006 C p n c m ng l i bên ngoài và công trình. Tiêu chu n thi t k .

- TCVN 4513:1988 C p n c bên trong. Tiêu chu n thi t k .

- TCVN 4615:1988 H th ng tài li u thi t k xây d ng. Ký hi u quy c trang thi t bị k


thu t v sinh.

- TCVN 5673:1992 H th ng tài li u thi t k xây d ng. C p thoát n c bên trong. H s


b n v thi công.

- TCVN 4036:1985 H th ng tài li u thi t k xây d ng. Ký hi u đ ờng ng trên h th ng


k thu t v sinh.

- “Quy chu n HT c p thoát n c trong nhƠ, công trình”, s :47/1999/QĐ-BXD ngày


21/12/99.

- TCVN 4088-1985: S li u khí h u dùng trong thi t k xây d ng.

- TCXD 66-1991: V n hành khai thác h th ng c p thoát n c ậ yêu c u an toàn.

3.2. Thoátăn c:

- TCXDVN 51-2008: Thoát n c - M ng l i và công trình bên ngoài - Tiêu chu n thi t k .

- TCVN 4474:1987 Thoát n c bên trong. Tiêu chu n thi t k .

- TCXD51:1984 Thoát n c m ng l i bên ngoài. Tiêu chu n thi t k .

- TCVN3989:1985 H th ng tài li u thi t k xây d ng c p n c vƠ thoát n c. M ng l i


bên ngoài. B n v thi công.

- TCVN 4036:1985 H th ng tài li u thi t k xây d ng. Ký hi u đ ờng ng trên h th ng k


thu t v sinh.

- TCVN4615:1988 H th ng tài li u thi t k xây d ng. Ký hi u quy c trang thi t bị k


thu t v sinh.

- TCVN5673:1992 H th ng tài li u thi t k xây d ng. C p thoát n c bên trong. H s b n


v thi công.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 80


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 81


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ch ngă2: THUY T MINH THI T K H TH NGăĐI N


4. Gi i pháp c păđi n:

- Công năng công trình lƠ NhƠ ở và khách s n nên thu c đặc điểm ph t i đi n thu c h tiêu
th lo i 3: Cho phép m t đi n trong thời gian ngắn để sửa ch a khắc ph c s c .

5. Gi i pháp ngu năđi n vƠăđ u n i:


Ngu năđi năl i:
- Hi n tr ng: Hi n h u đang có l i đi n h th 380 ( 220 )V trên không ch y dọc tuy n
đ ờng Hùng V ng

- Căn cứ theo hi n tr ng ngu n đi n công trình đ c thi t k xin phép đ u n i đi n từ l i


đi n trung th 15 ( 22 )KV từ l i đi n qu c gia tr c đ ờng Hùng V ng

- Hìnhăth căđ uăn i: Tuy n trung th hi n h u 03 pha + 01 neutre r nhánh đi ng m


đ n tr m bi n áp công trình. Đ u n i thông qua thi t bị đóng cắt LBFCO

- K tăc uătr măbi năáp: Thi t k tr m kiểu tr m phòng trong t ng h m.

- Nhu c u c păđi n: 1250KVA ( Xem b ng tính công su t đi n bên d i ).

Ngu năđi n d phòng:


- Công trình đ c trang bị máy phát đi n d phòng để c p đi n cho 1 s ph t i u tiên khi
đi n l i m t đi n nh : Ph t i thang máy, ph t i b m n c ch a cháy.

- Công su t máy phát đi n: 3P-1250KVA-50Hz-380(220)V ( Xem b ng tính công su t đi n


bên d i ).

- Chuyển đ i ngu n đi n bằng ATS (thi t bị chuyển đ i ngu n t đ ng) khi l i đi n m t


đi n.

- Thi t k phòngămáyăphátăđi n:

 Máy phát đ c thi t k đặt ngoƠi nhƠ, đ c thi t k ch ng n theo kiểu v các
âm

 Gió th i máy phát đi n: Máy phát đ c đặt không gian bên ngoƠi nhƠ nên gió
th i máy phát đ c thi t k th i tr c ti p ra không gian ngoƠi trời.

 Th i khói máy phát đi n: khói th i máy phát đi n đ c lọc chuyên d ng vƠ th i


lên trời.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 82


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

 Gió t i máy phát đi n: Đ c l y tr c ti p từ không gian ngoƠi trời.

6. Gi i pháp tính toán và ch n thi t b :


- M ng đi n công trình: M ng đi n h th sử d ng cho công trình là TN-S ( H th ng trung
tính và n i đ t tách rời nhau )

6.1. Ch n thi t b đóngăc t :


- Điều ki n chọn thi t bị đóng cắt:

IB< In< IZ
Trong đó:
 IB lƠ dòng đi n t i l n nh tν
 In lƠ dòng đi n định mức c a MCB, MCCBν
 Iz lƠ dòng đi n cho phép l n nh t c a dơy d n đi n (đ c cho bởi nhƠ s n xu t)ν
- Chọn thi t bị đóng cắt theo dòng đi n tính toán :

- Dòng đi n làm vi c c a thi t bị đóng cắt ≥ ( 1.25 1.5 ) dòng đi n tính toán

I CB  ( 1.25  1.5) I tt

6.2. Tính toán ch n ti tăđi n dây d năđi n


Tiết diện dây pha:
- Tính chọn ti t di n theo điều ki n phát nóng

I lv  I CP
VƠ th a điều ki n:
IB< In< IZ
- Chúng ta có thể tra catalogue các nhà s n xu t cáp để chọn ti t di n cáp phù h p cho mỗi
t i ( mỗi l )

B ng:Dòng đi n lâu dài cho phép c a dây d n h áp ru t đ ng bọc cao su hoặc PVC
( Nhi t đ môi tr ờng là 250c/ nhi t đ trong đ t là 150c và ru t d n là 650c )
( Trích theo quy ph m trang bị đi n)

Dòngăđi năchoăphépă(A)
Ti tădi nă
Stt ru t Dơyăđ tăchungătrongă ng
mm2 Dơyăđ tă 2 dây 1 dây 1 dây
h 3ădơyăm tă 4 dây
m tă hai ba
ru t m tăru t
ru t ru t ru t
1 0,5 11 - - - - -
2 0,75 15 - - - - -
3 1,0 17 16 15 14 15 14

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 83


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

4 1,5 23 19 17 16 18 15
5 2,5 30 27 25 25 25 21
6 4 41 38 35 30 32 27
7 6 50 46 42 40 40 34
8 10 80 70 60 50 55 50
9 16 100 85 80 75 80 70
10 25 140 115 100 90 100 85
11 35 170 135 125 115 125 100
12 50 215 185 170 150 160 135
13 70 270 225 210 185 195 175
14 95 330 275 255 225 245 215
15 120 385 315 290 260 295 250
16 150 440 360 330 - - -
17 185 510 - - - - -
18 240 605 - - - - -
19 300 695 - - - - -
20 400 830 - - - - -
B ng:H s hi u chỉnh dòng đi n lâu dài cho phép c a dây d n tr n và bọc cách đi n.cáp
ng m. thanh cái theo nhi t đ c a đ t và không khí
( Trích theo quy ph m trang b đi n)

Nhi tăđ ă Nhi tăđ ă H ăs ăhi uăch nhădòngăđi nălơuădƠiăchoăphépă


tính toán tiêuăchu n theoănhi tăđ ămôiătr ngă(ăoC)
Stt
c aămôiă c aăru tă
tr ngă(ăoC) cáp ( oC) 15 20 25 30 35 40 45 50

1 15 80 1 0.96 0.92 0.88 0.83 0.78 0.73 0.68


2 25 80 1.09 1.04 1 0.9 0.8 0.8 0.8 0.74
3 25 70 1.11 1.05 1 0.94 0.88 0.81 0.74 0.67
4 15 65 1 0.95 0.89 0.84 0.77 0.71 0.63 0.55
5 25 65 1.12 1.06 1 0.94 0.87 0.79 0.71 0.61
6 15 60 1 0.94 0.88 0.82 0.75 0.67 0.57 0.47
7 25 60 1.13 1.07 1 0.93 0.85 0.76 0.66 0.54
8 15 55 1 0.93 0.86 0.79 0.71 0.61 0.5 0.36
9 25 55 1.15 1.08 1 0.91 0.82 0.71 0.58 0.41
10 15 50 1 0.93 0.84 0.76 0.66 0.54 0.37 -
11 25 50 1.18 1.09 1 0.89 0.78 0.63 0.45 -

Tiết diện dây trung tính:


- Theo IEC về chọn dây d n thì ti t di n và các b o v dây trung tính ngo i trừ yêu c u
mang t i, còn ph thu c vào các y u t nh :

o D ng c a s đ n i đ t, TT, TNầ

o Ph ng pháp b o v ch ng ch m đi n gián ti p.

o Ti t di n c a dơy trung tính: nh h ởng c a s đ n iđ t

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 84


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

S ăđ ăTN:
 SN = Sph

N u Sph ≤ 16 mm2(dơy đ ng) cho các m ch m t pha.


 SN = 0,5 x Sph , cho các tr ờng h p còn l i v i l u Ủ lƠ dơy trung tính
ph i có b o v thích h p.`

6.3. Tính toán ki mătraăđi năápăr iă:


- M t y u t quan trọng khác ph i xem xét khi chọn c cáp lƠ đ s t áp do t n hao trên cáp.

- Đ s t áp ph thu c vào:

o Dòng đi n t i

o H s công su t

o Chiều dƠi cáp

o Đi n trở cáp

o Đi n kháng cáp

o IEE 522-8 quy định đ s t áp không đ cv t quá 2,5% đi n áp danh định

- V i m ch 1 pha 220V đ s t áp cho phép 5.5V

- V i m ch 3 pha 380V đ s t áp cho phép 9.5V.

- Công thức tính s t áp theo b ng sau :

S tăpă U (V)
Stt M ch TC
V %

100U U ≤2.5%Udđ
U  2I B * ( R cos j  X sin j ) * L
1 pha : pha/
1 ( Đi n áp danh
pha UN
định )
100U U ≤2.5%Udđ
U  2I B * ( R cos j  X sin j ) * L
1 pha : pha/
2 ( Đi n áp danh
trung tính VN
định )

U ≤2.5%Udđ
3 pha cân
bằng : 3 pha 100U
3 có hoặc U  3 * I B * ( R cos j  X sin j ) * L ( Đi n áp danh
UN
không có định )
trung tính)
( Tiêu Ếhuẩn độ sụt áp cho phép IEE 522-8 )
- Trong đó :
1. U n : Đi n áp dơy

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 85


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

2. Vn : Đi n áp pha

3. IB: Dòng đi n ch y trong dơy d n

4. X : C m kháng đ ờng dơy Ohm/Km

 X b qua cho dơy d n nh h n 50mm2. N u không có thông tin


nào khác thì X=0.08Ohm/Km

5. R : Đi n trở đ ờng dơy đ c tính theo công thức sau ( R b qua


khi ti t di n dơy d n S >500mm2 )

*L
6. R (Ohm)
S

Trong đó :

  (Ohm.mm2/Km) : Đi n trở su t c a dơy d n tra theo b ng


sau:

STT V tăLi u Đi năTr ăSu t Đ năV


1 Đ ng ( Cu ) 22,5 Ohm.mm2/Km
2 Nhôm ( Al ) 36 Ohm.mm2/Km
 L ( Km) : Chiều dƠi dơy d n
 S ( mm2 ) : Ti t di n dơy d n
7. cos j : Tra theo b ng sau
Stt M chăđi n cos j
1 Đèn huỳnh quang chi u sáng Ballas đi n từ 0.35
2 Đèn huỳnh quang chi u sáng Ballas đi n tử 0.95
3 Đèn phóng đi n cao áp Hologen 0.4
4 Đ ng c khởi đ ng 0.35
5 Đ ng c ch đ bình th ờng 0.65
6 Đèn đ t tim 1
7 Đèn Dowlight bóng tr c ti p 0.9
8 Đèn Dowlight bóng gián ti p 0.4
9 Đèn mơm áp tr n bóng tr c ti p 0.9
10 Đèn mơm áp tr n bóng gián ti p 0.4
11 Đèn Metal-Hilide gián ti p 0.6÷0.65
7. Gi i pháp chi u sáng:
7.1. B ng c păđ chi u sáng cho công trình:

C păđ ăchi uă
Stt Khuăv căchi uăsáng Ghi chú
sáng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 86


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

(ăĐ ăr iătrungă
bình )
TCVN 7114-1:2008
A Khuăv căđ uăxe 75 lux ( M c 27 )

TCVN 7114-1:2008
B CácăPhòngăk ăthu t 200 lux ( M c 27 )

Côngănĕngăvĕnăphòng-P.
C
qu nălỦ
TCVN 7114:2008
1 Khu v c Văn Phòng 500 lux ( M c 22 )

TCVN 7114:2008
2 S nh 300 lux ( M c 22 )

TCVN 7114:2008
3 Hàng lang 300 lux ( M c 22 )

TCVN 7114:2008
4 C u thang 150 lux (M c1)

CôngănĕngănhƠă /ăphòngă
D
ngh
TCVN 7114-1:2008
1 S nh 200 lux (M c1)

TCVN 7114-1:2008
2 Hàng lang 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
3 C u thang 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
4 Phòng khách 200 lux (M c1)

TCVN 7114-1:2008
5 Phòng B p 200 lux (M c1)

TCVN 7114-1:2008
6 Phòng Ng 150 lux (M c1)
TCVN 7114-1:2008
7 Lô Gia, Sơn Ph i 150 lux (M c1)
7.2. Ph ngăánăchi u sáng:

Thi tăb ăchi uă


Stt Khuăv căchi uăsáng Ghi chú
sáng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 87


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Sử d ng đèn
A Khuăv căđ uăxe huỳnh quang áp
tr n bóng T5

Sử d ng đèn
huỳnh quang T5 (
B CácăPhòngăk ăthu t áp tr n/ gắng
t ờng )

Côngănĕng nhƠă /ăphòngă


D
ngh

Sử d ng đèn
1 S nh downlight âm
tr n bóng led

Sử d ng đèn
2 Hàng lang downlight âm
tr n bóng led

Sử d ng đèn
mơm áp tr n
3 C u thang bóng huỳnh
quang vòng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 88


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Sử d ng đèn
4 Phòng khách downlight âm
tr n bóng led

Sử d ng đèn
5 Phòng B p downlight âm
tr n bóng led

Sử d ng đèn
downlight âm
tr n bóng led k t
6 Phòng Ng
h p đèn ng
trang trí gắn
t ờng

Sử d ng đèn
7 Lô Gia, Sơn Ph i mâm panel bóng
led

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 89


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Sử d ng đèn
downlight âm
8 WC tr n bóng led k t
h p đèn chi u
g ng T5-0.6m

7.3. Gi i pháp màu ánh sáng:


- Màu ánh sáng:
o MƠu m (vƠng): 2700K-3500K ánh sáng t ng đ ng đèn s i đ t, lo i nƠy lắp ở
phòng ng (không bị chói vƠ d bu n ng )
Ánh sáng t nhiên: 4000K-4500K, lƠ lo i trung bình không trắng quá vƠ cũng
không vƠng quá ( sử d ng đ c ở t t c các không gian nhƠ )

Ánh sáng trắng: 5000K-7000K, lƠ ánh sánh trắng, t ng đ ng v i ánh sáng ban
ngƠy gi a tr a ( sử d ng t i nh ng không gian công công c n đ sáng cao nh :
phòng khách, văn phòng, sơn t p thể thao, h i tr ờng... )

I. Gi i pháp thi t k m ng đi n cắm:


- Vi c thi t k m ng đi n cắm ph c v các thi t bị đi n không c định/ di đ ng, hoặc các
thi t bị đi n gia d ng. Thi t k m ng đi n cắm đáp ứng đ công su t cho các thi t bị.

8. Thi t k m ngăđi n c m:
8.1. Thi t k m ngăđi n c m t ng h m:
Tổng quát:
- H th ng cắm t ng h m nhằm m c đích để c p ngu n cho các thi t bị- máy thi công b o
trì, b o d ng & sửa ch a.

Giải pháp thiết kế:

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 90


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Hình thức b trí: cắm ơm t ờng & âm trong c t nhà ở nh ng vị trí thu n ti n cho vi c
b o trì, b o d ng.

8.2. Thi t k m ngăđi n c m nhà / phòng ngh :


Tổng quát:
- H th ng cắm t ng căn h nhằm m c đích d trù cho các thi t bị đáp ứng v i nh c u
sinh ho t hằng ngày c a công năng căn h máy qu t, tivi, tu l nh...

Giải pháp thiết kế:


- Hình thức b trí: cắm ơm t ờng & âm trong c t nhà ở nh ng vị trí thu n ti n cho vi c
cắm các thi t bị đi n.

8.3. Thi t k m ngăđi n c m hành lang t ng:


Tổng quát:
- H th ng cắm hành lang t ng nhằm m c đích d trù để c p ngu n cho các thi t bị- máy
thi công b o trì, b o d ng , sửa ch a và c p ngu n cho h th ng truyền hình cáp.

Giải pháp thiết kế:


- Hình thức b trí: cắm ơm t ờng & âm trong c t nhà ở nh ng vị trí thu n ti n cho vi c
b o trì, b o d ng.

9. Gi i pháp thi t k m ngăđi năđ ng l c:


- Bao g m:

 Gi i pháp phơn chia ph t i đi n.

 Gi i pháp qu n lỦ đi n năng.

 Gi i pháp điều khiển đi n.

 Gi i pháp truyền t i đi n năng.

 T đi n.

 Tính toán công su t đi n.

9.1. Gi i pháp phân chia ph t iăđi n :


- Công trình đ c chia làm các ph t i sau:

Phụ tải điện PCCC:


- Bao g m các ph t i ph c v cho công tác PCCC nh : H th ng b m n c ch a cháy

Phụ tải công cộng:

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 91


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Bao g m các ph t i ph c v mang tính ch t công c ng nh : B m n c sinh ho t, t ng


h m, thang máy, chi u sáng c u thang b , chi u sáng hành lang.

Phụ tải căn hộ:


- Bao g m căn h các t ng

9.2. Gi i pháp qu nălỦăđi nănĕng:


- Đo đ m t ng: Tòa nhƠ đ c phân ph i ngu n h th từ 1 ngu n đi n c a đi n l c  vi c
đo đ m đi n năng đ c b i 1 đi n k c a đi n l c.

- Ph t i phòng nghỉ: Ph t i phòng nghỉ đ c đo đ m đi n năng t i t đi n chính c a t ng


thông qua đi n k đặt h p gen k thu t c a t ng .

9.3. Gi iăphápăđi u khi năđi n:


- Điều khiển t ng:

o Tòa nhƠ đ c c p đi n từ m t t đi n t ng MSB nên có thể có thể đóng/ ngắt đi n c a


tòa nhà thông qua thi t bị đóng cắt t ng t i t MSB.

- Điều khiển theo công năng

o Tòa nhƠ đ c phân thanh nhiều công năng, các t t ng đ c thi t k theo công năng
c a tòa nhà nên vi c điều khiển đi n năng th c m t các đ c l p mà không nh h ởng
đ n các công năng khác.

- Điều khiển theo t ng:

o T i mỗi t ng đều có t phân ph i riêng, tránh tr ờng h p ngắt đi n t ng này làm


nh h ởng đ n t ng khác.
- Điều khiển khu v c:

o Các khu v c đều có thi t k các thi t bị đóng cắt hoặc t đi n để phân ph i đi n
cho khu v c, vi c cô l p khu v c có thể th c hi n t i t đi n khu v c mà không
làm nh h ởng đ n c p đi n khu v c khác.
- Điều khiển chi ti t:

o Trong các t đi n khu v c có phơn định các l ra theo tính ch t c a ph t i : L ra


chi u sáng, l ra cắm, l ra điều hòa không khí, l ra qu t gió, l ra máy b m
n cầ Vi c thi t k các l ra theo tính ch t c a ph t i giúp cho vi c c p đi n đ t đ
tin c y cao h n vƠ vi c vi c khiển đi n năng linh ho t h n.

9.4. Gi i pháp truy n t iăđi nănĕng:


- Tr c đứng thông t ng: Sử d ng cáp đi n đi thông t ng

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 92


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Tr c ngang: Sử d ng cáp đi n

- Cáp trong nhà: Ch y u sử d ng cáp CV

- Cáp ngoài nhà: sử d ng cáp CXV

- Cáp cho các ph t i PCCC: Sử d ng cáp ch ng cháy FR

10. Gi i PhápThi t K T đi n:
Gi i thi u các Form t đi n( Theo IEC4391 ):
- Tùy theo vách ngăn gi a ba b ph n : thi t bị đóng cắt (I), thanh cái (B) vƠ đ u ra dây (O),
mà t có b n d ng (form) chính sau:

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 93


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Form 1:

D ng - 1 (form-1) : Không có vách ngăn gi a ba b ph n I, B và O.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 94


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE
Form 2:

D ng - 2 (form-2)ă:ăCóăváchăngĕnăgi a ba b ph n I, B và O.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 95


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE
Form 3:

D ng - 3 (form-3)ă:ăNh ăd ng - 2ăvƠăcóăthêmăváchăngĕnăgi a các thi t b đóngăc t ( I1,


I2, I3,...).

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 96


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Form 4:

D ng - 4 (form-4)ă:ăNh ăd ng - 3ăvƠăcóăthêmăváchăngĕnăgi aăcácăđ u ra dây (O1, O2,


O3,...).

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 97


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

L a ch n Form t đi n cho công trình:


Tủ khối treo tường:
- Các t có kích th c chiều cao H≤800 thì đ c thi t k treo t ờng, v i lo i t này thì tuân
th theo Form 2 nh ng có thể b đi vách ngằn gi a (B) & (O).

Tủ khối đặt sàn:


- Các t có kích th c chiều cao H≥1000 thì đ c thi t k đặt sàn, v i lo i t này thì tuân th
theo Form 2.

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 98


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

11. B ng tính toán công su tăđi n toàn khu:


11.1. B ng su t ph t iăđi n theo tiêu chu n

Su tăph ă Su tăph ă Su tăph ă


t i/1m2 t i/1ăđ năv ă t i/1ng i
STT MỌăT TC/QC Ghi chú
( W/1 m2 trính (ăW/1ăng iă
) (ăW/ă1ăĐVTă)ă )

VĕnăphòngălƠmăvi că(ăcóănhi uă
ng iă)
I
(ăTínhătheoădi nătíchăh uăd ng:ă
Li tăkêăcácăthi tăb ăđi nă)

TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 15
7114-2008 500Lux/1m2

1 ng ời đ c trang
bị 1 máy tính bƠn (
450w)
QCXD
2 cắm 50 ( M t đ ng ời theo
01:2008
Theo QCXD
01:2008, tính 8m2/1
ng ời )

Tính theo t i l nh
TCVN Trance ( T ng
3 Điều hoƠ không khí & thông gió 85
5687:2010 đ ng
35÷40m3/1hp )

T ng đ ng 1
4 Qu t tr n 4 N/A qu t
2

TM-DVă(ăHo căcácăkhuăd chăv ă


II )
(ăTínhătheoădi nătíchăh uăd ngă)
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 15
7114-2008 500Lux/1m2
QCXD
2 cắm 25
01:2008

Tính theo t i l nh
TCVN Trance ( T ng
3 Điều hoƠ không khí & thông gió 85
5687:2010 đ ng
35÷40m3/1hp )

T ng đ ng 1
4 Qu t tr n 4 N/A qu t
2

Su tăph ăt iătheoăTCVNă9206:ă
III
2012

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 99


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Theo TCVN 9206:


2012- Điều 5.13-
Su t ph t i TM-DV TCVN
1 85 b ng 10 ( 85W, tính
( Có điều hòa nhi t đ ) 9206: 2012
trên t ng diên tích
sƠn xơy d ng )

Theo TCVN 9206:


2012- Điều 5.13-
Su t ph t i văn phòng TCVN
2 85 b ng 10 ( 85W, tính
( Có điều hòa nhi t đ ) 9206: 2012
trên t ng diên tích
sƠn xơy d ng )

Theo TCVN 9206:


2012- Điều 5.13-
Su t ph nhƠ trẻ TCVN
3 65 b ng 10 ( 85W, tính
( Có điều hòa nhi t đ ) 9206: 2012
trên t ng diên tích
sƠn xơy d ng )

Theo TCVN 9206:


2012- Điều 5.13-
Su t ph nhƠ trẻ TCVN
3 25 b ng 10 ( 85W, tính
( Không có điều hòa nhi t đ ) 9206: 2012
trên t ng diên tích
sƠn xơy d ng )

IV HƠngălangăcôngăc ng
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 8 7114- 100Lux/1m2
1:2008 ( M c 27 )

Tính theo h ( t m
2 cắm ( d phòng sửa ch a ) N/A l y 1000w/1 hƠnh
1,000
lang )

T ng đ ng 10
TCVN l n trao đ i gió
3 Thông gió 3
5687:2010 ( Thông gió - hút
khói )

V Khuăv ăsinhăcôngăc ng
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 10 7114- 200Lux/1m2
1:2008 (M c1)

T ng đ ng 15
TCVN
2 Thông gió 5 l n trao đ i gió (
5687:2010
Ph l c G )
VI Khuăđ uăxe/T ngăh m

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 100


Thuy t minh thi t k Ếơ sở CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 5 7114- 75Lux/1m2
1:2008 ( M c 27 )
TCVN T ng đ ng 5 l n
2 Thông gió 2.5
5687:2010 trao đ i gió
VII Các phòng k ăthu tăM&E
TCVN T ng đ ng
1 Chi u sáng 10 7114- 200Lux/1m2
1:2008 (M c1)

TCVN T ng đ ng 5--
2 Thông gió 1.5
5687:2010 >10 l n trao đ i gió

VIII Chi uăsángăngoƠi

2
0, (
TCVN
1 Chi u sáng đ ờng giao thông 1.5 1.5W/1m ) T ng
2
333-2005
đ ng 20lux/1m2

TCVN
2 Chi u sáng khu cơy xanh 1 2
)
333-2005

Ph ăt iănhƠă /ăphòngăngh
(ăTínhătheoăcôngăsu tăthi tăb ă-
IX
xemăb ngătínhătoánăcôngăsu tă
đi năphòngăng ă)

Ph ăt iăcĕnăh
X
( Theo QCXDVN 01: 2008 )

Theo QCXDVN
01: 2008 Điều
QCXDVN
1 Su t ph t i căn h 7.3.2-b ng 7.4
3,000 01: 2008
( 3000W, tính trên
1 căn h )

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 101


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

11.2. B ng tính ph t iăđi n phòng ng :


Phòngăng ăđi năhình: T ngă2-->15
- Phòng ng
- 1 WC

C ngă T ngă H ăs ă T ngă T ngăC ngă


Su tă H ăs ăă H ă
Di năTích Su tă C ngă C ngă C ngă Su tăTínhă
Stt H NGăM C SL ĐVT Ph ăT i s ăd ngă S
( m2 ) Thi tă Su t Su t Su tă T n
(W/1m2) Ku Ks
B ă(W)ă (W) COS ăăăă (VA) (W)

Phòngăng ăkháchăS n < 25m2

I Chi uăsángă+Thôngăgió
241
I.1 Chi uăsángăphòngăng
163 1.0 96 163
1 Đèn led downlight D120 ơm tr n, bóng led 9w 8 B
9 72 0.95 76
2 Đèn led dơy, 7w/m 13 m
7 91 0.95 96
I.2 Chi uăsángăWC
78 1.0 85 78
1 Đèn led downlight D120 ơm tr n, bóng led 9w 3 B
9 27 0.95 28
2 Đèn led dơy, 7w/m 2 m
7 14 0.95 15
3 Đèn soi g ng, bóng T4, 12W 1 B
12 12 0.95 13
4 Qu t hút ơm tr n WC 120m /h/150m /h
3 3
1 B
25 25 0.85 29
II Ph ăT iă ăC m
260 1.0 317 260
1 - T l nh Mini 1 Cái
50 50 0.80 63
2 - Tivi ( lo i LCD 32" ) 1 Cái
110 110 0.85 129
4 -D phòng thi t bị đi n c a khách 1 B
100 100 0.80 125
IV H ăTh ngăMáyăN căNóng - - -
1.00

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 102


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Sử d ng
Máy n c nóng WC phòng ng máy NN
1 0 B 0.90 - -
( lo i tr c ti p ) 2,500 trung 1.00
tâm
IV DƠnăl nhăĐHKK
2,350 1.00 2,938 2,350
1 DƠn l nh ĐHKK 1 B VRV 1.00
2,350 2,350 0.80 2,938
V D ăphòng - - -
0.80 1.0
T ngăCôngăSu tăĐ tă(ăPđ ) 2,851 3,473 2,851
H ăs ăcôngăsu tăCOS ăă 0.82
H ăs ăKs 1.0
T ngăCôngăSu tătínhătoánăCĕnăH ăĐi năHìnhă(ăPtt ) 2,851

11.3. B ng tính chi ti t ph t iăđi n toàn khu:

DI Nă CH ăTIểUă H ăs ă ks T NGă
S ă S ăă H ăs ă
STT H NGăM C TÍCH ĐVT C PăĐI Nă (ăH ăs ă C NG
L NG NG I cos
(m²) (W) đ ngăth iă) (KVA)

PH ăT Iă UăTIểN
A
(ăCóăngu năd ăphòngătừămáyăphátă)
I Ph ăt iă1ă- Nhómăt iăPCCC
1 Ph t i b m n c PCCC
- B m đi n chính 1 Cái 41,000 0.8 51
T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT Iă1ă(ăIă)
51

II Ph ăt iă2- Nhómăt iăcôngăc ng_thangămáy

1 Ph t i thang máy công năng vịch v 2 Cái 12,000 1 24

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 103


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

2 Ph t i thang máy công năng khách s n p. ng 2 Cái 12,000 1 24

T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT Iă2ă(ăIIă)


48
III Ph ăt iă3- Nhómăt iăcôngăc ng
1 B mn c sinh ho t 1 Cái 2,000 0.8 3
2 B mn c th i h m 1 Cái 1,000 0.8 1
3 C a cu n ram d c 1 Cái 500 0.8 1
4 Ph t i hƠnh lang t ng 5 -->t ng 15 11 T ng 250 0.8 3
5 Ph t i t ng h m 1600 m2
- Chi u sáng 5 0.9 9
- cắm 1 H 1,000 0.8 1
T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT Iă3ă(ăIIIă)
18
Ph ăt iă4- Vĕnăphòng-QuanălỦ,ănhƠăhƠng,ăd chă
IV
v
1 T ng 1 1109 m2 85 0.8 117.83
2 T ng lửng 389 m2 85 0.8 41.33
3 T ng 2 1144 m 2
85 0.8 121.55
4 T ng 3 1144 m2 85 0.8 121.55
5 T ng 4 761 m 2
85 0.8 80.86
6 T ng 5 846 m 2
85 0.8 89.89
7 T ng 6 846 m2 85 0.8 89.89
8 Giặt ph i+ sơn th ng 1 H 10,000 0.8 12.50
9 H b i 1 H 5,000 0.8 6.25
T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT IăIV
675

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 104


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

V Ph ăt iă5- PHọNGăNG ăKS


1 T ngă7
- Phòng ng 21 Căn 2,851 0.8 74.84
2 T ngă8-->15
- Phòng ng 168 Căn 2,851 0.8 598.71
T NGăCỌNGăSU TăĐ TăPH ăT Iăă5ă(ăVă)
674
T NGăCỌNG SU TăĐ TăTOẨNăKHU
Pđă 1,469

Ghi chú:
1 C t s l ng tính theo ph ng pháp li t kê thi t bị đi n
2 C t di n tích tính theo su t ph t i link từ sheet " SU T PHU T I CHUNG "
3 Ph t i nhƠ trẻ tính theo tiêu chu n TCVN 9206: 2012- Điều 5.13-b ng 10

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 105


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

11.4. B ng t ng h p công su tăđi n:

H ăS T NG CÔNG
CỌNGăSU Tă CỌNGăSU TăĐI Nă
Đ NGă
Stt H NGăM C ĐI Nă(Pđ) TÍNH TOÁN Ghi chú SU T
TH I
( KVA)
Ks
(Ptt) ( KVA) TR M (KVA)

Link from Sheet


1 Ph t i 1 - Nhóm t i PCCC 51 1.00 51 " CHI TIET "
Link from Sheet
2 Ph t i 2- Nhóm t i công c ng_thang máy 48 1.00 48 " CHI TIET "
Link from Sheet
3 Ph t i 3- Nhóm t i công c ng 18 0.90 16 " CHI TIET "
Link from Sheet
4 Ph t i 4- Văn phòng-Quan lỦ, nhƠ hƠng, dịch v 675 0.90 608 " CHI TIET "
Link from Sheet
5 Ph t i 5- PHÒNG NG KS 674 0.70 471 " CHI TIET "
T NGăCỌNGăSU Tă 1,195
H ăs ăKs toàn khu
0.85
T NGăCỌNGăSU TăTệNHăTOÁNăPH ă Uă
TIÊN TOÀN KHU 1,016
Ptt

- H s mang t i máy bi n áp 0.95


Kpt
- H s mang t i máy phát đi n Kpt 0.95

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 106


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

1,068.98 KVA

* CH NăMÁY BI N ÁP
- Ch nă1ămáyăbi năápă1250KVAăđ ăc păđi năh ă
th ătoƠnăkhu
* CH NăMÁY PHÁT ĐI N

- Ch nă1ămáyăphátăđi nă1250KVAăđ ăc păđi nă


h ăth ătoƠnăkhuăkhiăl iăđi năm tăđi n

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 107


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ch ngă3:
THUY T MINH THI T K H TH NGăTHỌNGăGIịă&ăĐHKK
1. Gi i pháp thi t k h th ngăthôngăgióăvƠăđi u hòa nhi tăđ :
1.1. Thông gió WC p. nghỉ khách s n:
- Sử d ng qu t hút âm tr n lo i dân d ng, hút không không khí bên trong WC th i vƠo gen n c và d n lên mái th i ra không gian bên ngoài.
- S l n trao đ i gió đ c l y bằng 10÷ 15 l n trao đ i gió.

1.2. H th ng điều hòa nhi t đ phòng nghỉ:


- Sử d ng h th ng điều hòa nhi t đ trung tơm, dƠn nóng đặt trên mái nhà
, dàn l nh chọn lo i d u tr n n i ng gió.
- ng n c x : Đi ơm t ờng căn h , x vào WC

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 108


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ch ngă4: THUY T MINH THI T K H TH NG THÔNG TIN LIÊN L C

- H th ng thông tin liên l c bao g m:

i. H th ng đi n tho i.

ii. H th ng Internet.

iii. H th ng truyền hình cáp.

2. Đ u vào:
i. Cáp tho i: Cáp đ ng từ nhƠ phơn ph i dịch v .

ii. Internet: Cáp quang từ nhƠ phơn ph i dịch v .

iii. Cáp truyền hình: Cáp RG 11 từ nhƠ phơn ph i dịch v .

3. Đ u N i:

- Điểm đề xu t cung c p dịch v thông tin liên l c: Tr c đ ờng Hùng V ng

- Ph ng thức đi cáp: Đi ng m từ điểm đề xu t đ n t t p điểm chính c a công trình.

4. Nhu c u v Internet:

- Theo công ngh phát triển thông tin sử d ng cáp quang để cung c p dịch v internet cho
công trình.

5. Nhu c u v thuê bao Truy n hình cáp:

- Toàn công trình thuê bao 1 c ng k t n i truyền hình cáp RG11

6. Gi i pháp thi t k h th ng thông tin liên l c:


6.1. Chỉ tiêu về thông tin liên l c:
Sử d ng t ng đƠi đi n tho i để phơn ph i s n i b cho các phòng

- Tho i: Mỗi phòng 1 đ u s ( S n i b thông qua t ng đƠi )

- Internet: Sử d ng Wifi

- Cáp truyền hình: Sử d ng 1 c ng k t n i từ b chia tín hi u truyền hình cáp c a t ng

6.2. B trí thông tin liên l c:

- Tho i: B trí 1 node cho mỗi phòng

- Internet: Sử d ng Wifi

- Truyền hình cáp: Mỗi phòng b trí 1 node Tivi

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 109


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Ch ngă5: THUY T MINH THI T K H TH NG C PăTHOÁTăN C

1 H ăth ngăc păn c

1.1 Ph ngăánăc păn căl nh


- N c c p cho toƠn b công trình đ c l y từ m ng l i c p n c c a ThƠnh
Ph bằng ng uPVC D110, sau khi qua đ ng h n c s đ c d n đ n bể chứa
n c ng m đặt ngoƠi công trình (d tr nh ng ngƠy sửa ch a hoặc m ng l i
không có n c). Bể chứa n c ng m d tr l ng n c c p cho toƠn b nhu c u
dùng n c sinh ho t vƠ ch a cháy c a khách s n.
- N c c p sinh ho t vƠ ch a cháy đ c thi t k đ c l p v i nhau.
- T i bể n c ng m, ta s b trí 2 c m b m bi n t n để b m n c tr c ti p lên
các thi t bị l y n c vƠ c p n c đ n h th ng dƠn năng l ng mặt trời trên mái
thông qua h th ng đ ờng ng đi trong h p gain.
- N c từ 2 c m b m chia lƠm 2 nhánh chính: nhánh 1 c p n c từ t ng h m đ n
t ng 7 đ c bi n t n về l u l ng, c t áp n định đ u ra lƠ 40m đ m b o áp l c
n c phù h p cho vị trí b t l i nh t, đ ng thời t i mỗi t ng lắp đặt thêm van gi m
áp đ m b o cơn đ i áp gi a các t ng v i nhauν nhánh 2 c p n c từ t ng 8 đ n t ng
mái đ c bi n t n về l u l ng, c t áp n định đ u ra lƠ 80m đ m b o áp l c n c
phù h p cho vị trí b t l i nh t, đ ng thời t i mỗi t ng lắp đặt thêm van gi m áp đ m
b o cơn đ i áp gi a các t ng v i nhau.
- Nhằm đ m b o l ng n c d tr trong bể n c ng m luôn luôn đ y vƠ thu n
ti n cho vi c v n hƠnh, nên c n thi t ph i thi t k t i bể n c ng m h th ng van
phao t đ ng đóng mở, vƠ m t r le m c n c ch ng c n để b o v b m không bị
h h ng (cháy) trong tình tr ng h n c ng m không có n c.
- Thi t k theo tiêu chu n Vi t Nam TCVN 4513-88. Tiêu chu n dùng n c q=
300 lít /ng ời/ngƠy đêm cho khu khách s n.
- Do áp l c n c từ h th ng c p chung t ng đ i th p, đ ng thời l u l ng cũng
không n định, nên c n xơy bể n c ng m, đặt trong công trình dùng để tr n c,
từ đó máy b m s b m n c phơn ph i t i toƠn công trình.
- Do nhu c u sử d ng n c vƠ ch đ hi n đ i c a công trình cũng nh ch ng
lo i v t t để đ m b o ch t l ng n c, đ bền đ ờng ng. Gi i pháp thi t k chọn
l a toƠn b h th ng c p n c lƠ ng PPR.

1.2 Ph ngăánăc păn cănóng


- Sử d ng h th ng c p n c nóng bằng năng l ng mặt trời có công su t 10
(m³/ngƠy) vƠ c p cho các khu v c: phòng tắm, khu v c b p, lavabol, giặt.
- N c l nh từ bể chứa n c đ c c m b m tăng áp b m sang h th ng t o n c
nóng (h th ng t m collector CFP) đặt ở t ng mái.
- Đơy lƠ h th ng máy n c nóng năng l ng mặt trời áp d ng nguyên lỦ đ i l u
c ng bức. H th ng điều khiển s kiểm tra chênh l ch nhi t đ gi a n c trong
b n vƠ n c trên t m collector. Khi kho ng chênh l ch nhi t đ đư đ t ng ng ≥ Δ,
tùy theo giá trị cƠi đặt, thì lúc đó h th ng điều khiển s kích b m ho t đ ng để đ o
n c. N u nhi t đ so sánh gi a b n vƠ t m collector ≤ ΔT, thì h th ng s cho

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 110


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

b m dừng l i để cho collector ti p t c lƠm nhi m v h p th nhi t từ bức x mặt


trời lƠm cho n c trong t m collector nóng d n lên. Quá trình nƠy cứ di n ra liên
t c nh v y cho đ n khi n c trong b n Solar nóng lên đ n nhi t đ t i đa g n bằng
nhi t đ n c trên t m collector. N c nóng sau khi đư đ c gia nhi t ở h th ng
h p thu nhi t, s đ c gia nhi t thêm bằng Heat pump đi n trở n u nhi t đ n c ở
b n Solar th p h n nhi t đ n c theo yêu c u. H th ng nƠy s đ m b o luôn có
n c nóng sử d ng trong mọi điều khi n thời ti t, b t kể nh ng ngƠy m a bưo liên
t c hay trời không có nắng kéo dƠi. N c nóng từ b n Solar 5000lít sang 2 bình
gia nhi t 5000 lít n c nóng c p xu ng t ng sơn th ng, t ng 15, 14 bằng h th ng
b m tăng áp BP-01/02-TF có Q=5.5 (m³/h), H=15m, P=0.5 (kw). C p xu ng t ng
13 đ n t ng 1 s ch y t do (theo trọng l c) c p xu ng cho các t ng bên d i.
- H th ng nƠy ho t đ ng liên t c cùng v i m ng l i c p n c nóng, n c nóng
không sử d ng h t s đ c c m b m tu n hoƠn về b n n c nóng. Điều nƠy s giúp
cho h c p n c nóng c a công trình luôn đ m b o đ c nhi t đ c n thi t trong
đ ờng ng để ph c v m t cách t t nh t nhu c u dùng n c nóng c a công trình ở
b t kỳ thời điểm nƠo.
- T m Collector: Nhi m v chính lƠ h p th nhi t từ mặt trời lƠm nóng n c.
Công trình sử d ng 18 t m Collector h p th nhi t bằng ng đ ng, lá đ ng hƠn bằng
ph ng pháp hƠn siêu ơm (t m CFP) v i hi u su t cao, đ m b o tính th m m .
- B n chứa n c nóng: Nhi m v chính chứa n c nóng (cách nhi t bằng Foam
PU). N c nóng trên t m Collector s đ c chuyển về vƠ l u tr u t i b n vƠ chờ
l y đi sử d ng. H th ng g m 01 b n Solar dung tích 5.000L vƠ 02 b n gia nhi t
5.000L đ m b o cung c p n c nóng trong 1 ngƠy cho công trình.

1.3 Tínhănhuăc uădùngăn c


Nhu c u dùng n c đ c xác định nh sau:

Q
Nxq
(m3/ngƠyăđêm)
1000
Trong đó : - N : s ng ời dùng n c (ng ời).
- qă:ătiêuăchu nădùngăn că(l/ng i.ngƠyăđêm).
- S phòng : 22 (phòng) x 9 (t ng) = 198 phòng.
- S ng ời trong 1 phòng lƠ 2 ng ời.
- V y t ng s ng ời N = 396 (ng ời).

ThƠnhăph nădùngăn c Quy mô Tiêuăchu n Nhuăc uăQ1 (m3/ng.đ)

Khuăkháchăs n 396ăng i 300ăl/ng.ngđ 118.8

Khuăv căcôngăc ngă(d chă 396ăng i 30ăl/ng.ngđ 11.88


v ,ăspa,ăĕnău ng..)

- T ng nhu c u dùng n c sinh ho t : Q’ng.đ = SQ = 130.68 (m3/ng.đ)


1.4 Tínhădungătíchăb ăn căng măsinhăho t
Dung tích bể nước ngầm sinh hoạt:
- Dung tích điều hoƠ c a bể n c ng m: Wđh = Q’ng.đ = 130.68 (m3)

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 111


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

1.5 Máyăb mă- Tr măb m:


- Máy b m đặt trong phòng b m t ng h m t i vị trí c a bể n c ng m.
- Tr m b m s đ c b trí 2 c m máy b m BP-05/06-TF có Q=22 (m³/h),
H=40m, P=5(kw) và BP-07/08-TF có Q=24 (m³/h), H=80m, P=7(kw) c p n c l nh
sinh ho t cho toƠn tòa nhƠ.
- T điều khiển b m s đ c b trí trong phòng k thu t, g n vị trí máy b m để
d dƠng kiểm tra, v n hƠnh cũng nh sửa ch a.
1.6 Tínhătoánă ngăc păn c
Đ ờng kính c a t t c các ng nhánh đ c xác định d a trên l u l ng n c
tính toán:
q  0,2.a N  KN (l/s)
Trong đó :
- q:L ul ng n c tính toán (l/s).
- a = 2,5 : Trị s ph thu c vƠo tiêu chu n dùng n c.
- K: H s ph thu c vƠo s đ ng l ng.
- N : T ng s đ ng l ng c a d ng c v sinh trên đo n ng tính toán, đ c xác
định theo b ng d i.

Tính toán đượng lượng thiết bị cho toàn nhà


T ngăđ ngă
Đ ngăl ng l ng
Stt Thi tăb ăv ăsiinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 247 0.33 81.51
2 Xí b t 246 0.5 123
3 Ch u rửa 0 1 0
4 Máy giặt 4 1 4
5 B n tắm nằm 198 1.5 297
6 Vòi rửa sƠn 20 1 20
7 Vòi sen tắm đứng 0 0.17 0
8 Âu tiểu 51 1 51
576.51
L u l ng n c c p trong 1
- giây : Qt = 12.01 (l/s)

1.7 H ăth ngăđ ngă ngăvƠăv tăli u:


- T t c các ng c p n c l nh đều sử d ng ng PPR-PN10 k t n i nóng ch y
bằng đi n trở.
- T t c các ng c p n c nóng, ng h i n c nóng đều sử d ng ng PPR-PN20
k t n i nóng ch y bằng đi n trở.
- H th ng ph ki n van khóa sử d ng lo i bằng thau, gang.
2 H ăth ngăthoátăn c

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 112


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- Thi t k h th ng thoát n c th i vƠ n c m a riêng bi t.


- Thoát n c th i v sinh: h th ng thoát n c theo nguyên lỦ n c th i từ các
lavabo, phiểu thu sƠn, b n tắm đ c d n th i vƠo tr m xử lỦ n c th i c a công
trình.
- Thoát n c th i b n: N c b n từ tiểu treo, xí b t đ c d n từ ng nhánh t i
ng đứng r i vƠo bể t ho i 3 ngăn để xử lỦ c c b d n th i đ a về khu xử lỦ n c
th i. Các tuy n ng thoát n c ngang ra đ n ng đứng nằm trên la phông c a tr n
vƠ có đ d c theo tiêu chu n để đ m b o vi c thoát n c an toƠn. Các ng đứng
đ c lắp đặt trong h c k thu t riêng bi t, đ m b o yêu c u cho công tác duy tu, sửa
ch a thu t l i trong quá trình sử d ng.
- Thoát n c b p: đ c đ a về bể tách m để xử lỦ c c b , sau đó n cđ cd n
về khu xử lỦ n c th i.
- Thoát n c m a: N c m a từ sơn th ng vƠ mái đ c t p trung ra hai h ga
trong công trình sau đó đ ra h ga thoát n c m a khu v c.
- H th ng thông h i: H nƠy lƠ h thông h i đ y đ , mỗi nhánh c a thi t bị hoặc
nhóm thi t bị cùng đ cao hoặc ng x đều đ c thông h i bằng m t hoặc m t
nhóm ng thông h i n i t i tr c thông h i chính. Riêng h th ng xử lỦ n c th i
đ c thông h i t nhiên bằng m t ng thông h i riêng bi t. ng thông h i đ c lắp
đặt theo tiêu chu n STM. ng thông h i lƠ lo i ng uPVC vƠ áp l c lƠm vi c t i
thiểu c a ng ph i đ t t i thiểu lƠ 6bar. ng thông h i ph i có nắp ch p cùng v t
li u v i ng. Đ u cu i c a tr c ng thông h i ph i cao h n mái lƠ 450mm (n u lƠ
mái nghiêng) hay 150mm (n u lƠ mái phẳng). N u mái đ c dùng vƠo m c đích
khác h n lƠ bao che tòa nhƠ thì đ u ra c a tr c ng thông h i ph i đ c kéo dƠi
2,5m cao h n sƠn mái. Đỉnh c a tr c ng thông h i ph i cao h n lƠ 3m đ i v i cửa
s hoặc b t kỳ lỗ thông gió nƠo c a tòa nhƠ k c n l y theo đ ờng nằm ngang. Đ i
v i h th ng xử lỦ n c th i vƠ các bể t ho i ph i đ c thông h i riêng bi t.
2.1 Tínhătoánăl ngăn căth i
- Tiêu chu n thoát n c: q1 = 100% * Qc p = 130.68 (m³/ngƠyđêm).
- H s v t t i k = 1.15
- T ng l ng n c th i : Q = 150.28 (m³/ngƠyđêm).

2.2 Tínhătoánăthoátăn căm a


- Thoát n c m a t ng mái kh i xơy m i:
 Côngăth căápăd ng:ăQă=ăK.F.q5/10000ă(l/s)
 Trongăđóă:ăh ăs ăKă=ă2,ăFă:ălƠădi nătíchămáiănhƠ,ăq5:ăc ngăđ ăm aăsauă5ă
phút (q5 = 496 lít/giây.ha, theo TCVN 4474-1987ăt iăNhaăTrang)
 T ngăl uăl ngăthoátăn cămáiănhƠ:ăQ=2x810x496/10.000ă=ă80.35ă(l/s)
 S ă ngă đ ngă thuă n că m aă c nă thi t:ă nôđă ≥ă Q/qôđă (v iă ngă D114ă cóă

 nôđ ≥ 8 ng. Chọn 10 ng đứng D114 để thoát n c mái.


qôđ=10l/s)

- Thoát n c m a t ng mái khu mái t ng 4:


 Côngăth căápăd ng:ăQă=ăK.F.q5/10000ă(l/s)

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 113


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

 Trongăđóă:ăh ăs ăKă=ă2,ăFă:ălƠădi nătíchămáiănhƠ,ăq5:ăc ngăđ ăm aăsauă5ă


phút (q5 = 496 lít/giây.ha, theo TCVN 4474-1987ăt iăNhaăTrang)
 T ngăl uăl ngăthoátăn cămáiănhà: Q=2x400x496/10.000 = 39.68 (l/s)
 S ă ngă đ ngă thuă n că m aă c nă thi t:ă nôđă ≥ă Q/qôđă (v iă ngă ủ114ă cóă

 nôđ ≥ 4 ng. Chọn 4 ng đứng D114 để thoát n c mái.


qôđ=10l/s)

2.3 Tínhătoánăb ăt ăho i


- Áp d ng công thức tính nh sau: W = Wn + Wc
Trong đó:
W: Dung tích c a bể t ho i (m3).
Wn: Thể tích ph n n c c a bể, l y bằng 1-3 l n l ng n c th i ngƠy đêm
ch y vƠo bể (m3).
Wc: Thể tích cặn c a bể (m3). Trị s Wc đ c xác định theo công thức sau:

[a * T (100  W1 ) * b * c] (m3)
(100  W2 ) *1000
Wc = *N
Trong đó:
a = 0,5 (l/ng.ngđ): l ng cặn trung bình c a 1 ng ời th i ra trong 1 ngƠy
T = 180 (ngƠy) : Thời gian gi a 2 l n l y cặn (ngƠy).
W1 = 95%, W2 = 90% : Đ n cặn t i vƠo bể vƠ c a cặn khi lên men.
b: H s đ gi m thể tích c a cặn khi lên men (gi m 30%) vƠ l y b = 0,7
c: H s để l i m t ph n cặn đư lên men khi hút cặn để gi l i vi sinh v t giúp
cho quá trình lên men cặn đ c nhanh chóng, d dƠng để l i 20%, c=1,2
N: s ng ời mƠ bể ph c v . N= 396 (ng ời)

 Wc = 24 (m3)
L yăWn:ăB ngă30%ăl năl ngăn căth iăngƠyăđêmă Wn = 45 (m3)
- V y: W = Wc + Wn = 69 (m3). Dung tích 1 bể: W = 69(m3).

2.4 Tínhătoánăthoátăn că ngănhánh


M c đích c a vi c tính toán xác định l u l ng n c th i lƠ để chọn đ ờng
kính, đ d c thích h p cho các lo i ng thoát. L u l ng tính toán trong các đo n
ng thoát c a công trình đ c xác định nh sau:
Q = QC + Q dcmax
Trong đó:
Q: L u l ng n c th i tính toán (l/s).
QC: L u l ng n c c p tính toán (l/s).
Qdcmax: L u l ng thoát n c c a các d ng c v sinh có l u l ng thoát l n
nh t nằm trong đo n ng đó (l/s).
Trên c sở b ng l u l ng n c th i, ta xác định l u l ng n c th i trong các
khu v sinh. Từ đó ta chọn đ đ y h/d  0,8d vƠ đ d c ng i = 2%  Ta chọn đ c
đ ờng kính ng thoát theo các b ng tra th y l c. Ta có b ng tính nh sau :

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 114


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

Đ ngă Đ ăd că
L uăl ngă
Lo iăd ngăc ăv ăsinhă kínhă ngă nh ănh tă
n căth i
thi tăb ăăă thoát c aă ngă
(l/s)
(mm) thoát
Ch u trúc n c th i 0,33 50 0,025
Ch u xí có bình x (n i v i đ ờng ng nằm
ngang theo t ng c ng nhánh dài > 1,5m) 0,9 100 0,02
Ch u xí có bình x (n i tr c ti p v i ng đứng) 1,6 100 0,02
Vòi n c ch u tiểu treo 0,05 50 0.02
Ch u rửa mặt 0,07 50 0,02
Ch u rửa nhƠ b p 1 ngăn 0,67 50 0,025
Vòi tắm hoa sen 0,2 50 0,02
Vòi rửa 0,07 50 0,02

2.5 Tínhătoánăthoátăn că ngăđ ng


Chọn góc t o bởi ng nhánh n i v i ng đứng lƠ 45 0. Theo điều 6.8 & 6.9
TCVN 4474:1987, ng thoát n c th i tr c đứng đ c tính nh sau:
V i tính năng c a công trình nhiều thi t bị v sinh nên l ng n c thoát l n.
Do đó ta ph i thêm ng thông h i ph để khí kịp thời thoát ra ngoƠi vƠ n c s
thoát nhanh h n. Theo điều 5.11 TCVN 4474:1987 thì đ ờng kính c a ng thông
h i ph thu c vƠo đ ờng kính ng thoát n c l y theo b ng sau.

Đ ngăkínhă ngăăđ ngă 50 75 100 150


thoát
Đ ngăkínhă ngăthôngăh iă
40 50 75 100
khôngăđ cănh ăh n
Bảng 1: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước thải cho 1
trục
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv ăsiinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 9 0.33 2.97
2 B n tắm nằm 9 1.5 13.5
16.47
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 2.03 (l/s)

Bảng 2: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho 1 trục
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv ăsiinh S ăl ng (N)
1 Xí b t 9 0.5 4.5
4.5

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 115


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

- L ul ng trong 1 giơy : qc = 1.06 (l/s)

Bảng 3: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước thải cho nhóm trục gộp
E-3
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 152 0.33 50.16
2 B n tắm nằm 151 1.5 226.5
3 Ch u rửa 0 1 0
4 Máy giặt 4 1 4
5 B n tắm nằm 103 1.5 154.5
6 Vòi rửa sƠn 20 1 20
7 Vòi sen tắm đứng 0 0.17 0
455.16
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 10.67 (l/s)

Bảng 4: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho nhóm trục gộp E-3
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)

1 Xí b t 129 0.5 64.5


2 Âu tiểu 51 1 51
115.5
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 5.37 (l/s)

Bảng 5: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước thải cho nhóm trục gộp
D-4
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)
1 Lavabo 117 0.33 38.61
2 B n tắm nằm 117 1.5 175.5
214.11
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 7.32 (l/s)

Bảng 6: Tính tóan đượng lượng thiết bị thoát nước phân tiểu cho nhóm trục gộp D-4
T ngă
Đ ngă đ ngă
l ng l ng
Stt Thi tăb ăv sinh S ăl ng (N)

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 116


Thuy t minh thi t k kỹ thuật CAO ỐC LIÊN H P HOÀN C U B N TRE

1 Xí b t 117 0.5 58.5


58.5
- L ul ng trong 1 giơy : qc = 3.82 (l/s)
Nh v y ta chọn ng thông h i đứng tr c qua 1 khu WC lƠ D90, ng thoát n c
th i sinh ho t D114, ng thoát phơn đứng D114
Chọn ng đứng g p thoát n c sinh ho t D168, ng phơn g p D168

CÔNG TY T V N K THU T VẨ XÂY D NG QU C T I.C.P 117

You might also like