Professional Documents
Culture Documents
VH NH Dethivandap GT2021
VH NH Dethivandap GT2021
1. Tự luận:
1
Phần 1 (3 điểm): Chương 1, chương 2
Câu I.1 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
Câu I.2 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
Câu I.3 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
Câu I.4 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
Câu I.5 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số
Câu I.6 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số
Câu I.7 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số
Câu I.8 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số
u = (3x − 5y)5 .
Câu I.9 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số
u = (7x + 4y)4 .
Câu I.10 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số
u = (x + 9y)6 .
ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(3, 0), và C(0, 2).
ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(−5, 0), và C(0, 1).
2
Câu II.3 (3 điểm) Tính tích phân
ZZ
I= (5x + 2y)dxdy
D
ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(4, 0), và C(0, 1).
ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(−2, 0), và C(0, 2).
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 36}.
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 9 ≤ x2 + y 2 ≤ 16}.
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 4 ≤ x2 + y 2 ≤ 25}.
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 36}.
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 4 ≤ x2 + y 2 ≤ 25}.
ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 25 ≤ x2 + y 2 ≤ 64}.
3
Câu III.1 (3 điểm) Tính tích phân đường
Z
I = (x2 + 2y 2 )dx + (3x2 + 2y 2 )dy
C
với C là đường tròn x2 + y 2 = 4 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.5 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (x + 5y)dx + (−2x + 3y)dy
C
với C là đường tròn x2 + y 2 = 9 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.6 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (−x + y)dx + (3x − y)dy
C
với C là đường tròn x2 + y 2 = 1 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.7 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (3x − 4y)dx + (−4x + 3y)dy
C
với C là đường tròn x2 + y 2 = 16 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
4
Câu IV.2 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số
r = [u, v, 5u + v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2
5
(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .
(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S
Câu V.1 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(2y + 3)dx = (x + 2)dy
y(0) = 3.
Câu V.2 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y − 3)dx = (2x + 1)dy
y(0) = 1.
Câu V.3 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y − 1)dx = (5x + 2)dy
y(0) = 4.
Câu V.4 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y + 1)dx = (2x + 5)dy
y(0) = 2.
Câu V.5 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(−y + 6)dx = (3x + 1)dy
y(0) = −3.
y 0 + 3y = 2x − 5.
y 0 − 3y = 3x + 4.
y 0 − 5y = x + 5.
y 0 + 5y = 4x + 1.
y 0 + 2y = −3x + 2.
6
Trưởng bộ môn Toán Giảng viên ra đề
7
ĐÁP ÁN
8
Đáp án Câu I.6 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 6 và n = −4.
Đạo hàm riêng cấp 1:
9
Đáp án Câu I.10 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 1, b = 9 và n = 6.
Đạo hàm riêng cấp 1:
10
Đáp án Câu II.3 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 5 và n = 2.
- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x
- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = 44/3. (0.5 điểm)
6
Đáp án Câu II.4 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −1 và n = 3.
- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x
- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = −16/3. (0.5 điểm)
6
Đáp án Câu II.5 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −1 và n = 5.
- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|
11
Đáp án Câu II.6 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 3 và n = 1.
- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)
12
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|
13
Đáp án Câu III.1 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 1, b1 = 2, a2 = 3, b2 = 2 và m = 3.
- Ta có
Z
I= (a1 x2 + b1 y 2 )dx + (a2 x2 + b2 y 2 )dy, C : y = mx2 từ A(0, 0) → B(1, m).
C
Đáp án Câu III.3 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = −3, b1 = 4, a2 = 5, b2 = −2 và m = −1.
- Ta có
Z
I= (a1 x2 + b1 y 2 )dx + (a2 x2 + b2 y 2 )dy, C : y = mx2 từ A(0, 0) → B(1, m).
C
14
- Biểu diễn tham số C : ~r = [c cos t, c sin t] với 0 ≤ t ≤ 2π. (0.5 điểm)
- Vi phân d~r = [−c sin t, c cos t]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 2π
I= (a1 c cos t + b1 c sin t)(−c sin t)dt + (a2 c cos t + b2 c sin t)(c cos t)dt (1 điểm)
0
2
= c (a2 − b1 )π = 28π. (1 điểm)
Đáp án Câu III.7 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 3, b1 = −4, a2 = −4, b2 = 3 và c = 4.
- Ta có I
I= (a1 x + b1 y)dx + (a2 x + b2 y)dy, C : x 2 + y 2 = c2 .
C
15
Đáp án Câu IV.1 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 3, b = −2, m = −1, n = 1 và p = 0.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2 22
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
Đáp án Câu IV.2 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 2, b = 5, m = 1, n = 1 và p = 1.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 224
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
16
Đáp án Câu IV.3 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 3, b = −6, m = 2, n = −3 và p = 1.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = 14 (0.5 điểm)
3 3 3
Đáp án Câu IV.4 (3 điểm) Bài toán với tham số a = −2, b = 7, m = −1, n = −3 và p = 3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 1112
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
17
Đáp án Câu IV.5 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 5, b = 1, m = 5, n = 0 và p = −3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2 −314
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
Đáp án Câu IV.6 (3 điểm) Bài toán với tham số a = −6, b = 1, m = 3, n = −7 và p = −3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].
(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p −40
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
18
Đáp án Câu V.1 (3 điểm) Phương trình có dạng
dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).
- Thay m1 = 2, n1 = 3, m2 = 1, n2 = 2, y0 = 3, ta có
" 2 #
1 x+2
y= 9 −3 . (1 điểm).
2 2
dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).
- Thay m1 = 1, n1 = −3, m2 = 2, n2 = 1, y0 = 1, ta có
√
y = −2 2x + 1 + 3. (1 điểm).
19
Đáp án Câu V.3 (3 điểm) Phương trình có dạng
dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).
- Thay m1 = 1, n1 = −1, m2 = 5, n2 = 2, y0 = 4, ta có
r
5 5x + 2
y=3 + 1. (1 điểm).
2
dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).
- Thay m1 = 1, n1 = 1, m2 = 2, n2 = 5, y0 = 2, ta có
r
2x + 5
y=3 − 1. (1 điểm)
5
20
Đáp án Câu V.5 (3 điểm) Phương trình có dạng
dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).
y 0 + py = ax + b.
z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
−px
z = Ce (0.5 điểm)
- Thay p = 3, a = 2, b = −5, ta có
6x − 17
y= + Ce−3x , C ∈ R. (0.5 điểm)
9
21
Đáp án Câu V.7 (3 điểm) Phương trình có dạng
y 0 + py = ax + b.
z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
z = Ce−px (0.5 điểm)
- Thay p = −3, a = 3, b = 4, ta có
−3x − 5
y= + Ce3x , C ∈ R. (0.5 điểm)
3
y 0 + py = ax + b.
z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
z = Ce−px (0.5 điểm)
- Thay p = −5, a = 1, b = 5, ta có
−5x − 26
y= + Ce5x , C ∈ R. (0.5 điểm)
25
22
Đáp án Câu V.9 (3 điểm) Phương trình có dạng
y 0 + py = ax + b.
23