VH NH Dethivandap GT2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN


BỘ MÔN TOÁN
—————————————
BỘ ĐỀ THI VẤN ĐÁP ONLINE MÔN: GIẢI TÍCH
(Bộ đề gồm 53 câu hỏi thuộc 4 chương)
DÀNH CHO KỲ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
DÀNH CHO CÁC LỚP: GIẢI TÍCH 6, 7 và 10
GIẢNG VIÊN RA ĐỀ: VŨ HỮU NHỰ
———————————————————————————————

Bài thi gồm 2 phần: tự luận và vấn đáp online

1. Tự luận:

• Điểm: Tối đa 6 điểm.


• Thời gian: 30 phút (kể cả thời gian giao đề thi và nộp bài thi qua Googleclass)
• Nội dung đề: 01 câu thuộc Phần 1 + 01 câu thuộc phần 2.

2. Vấn đáp online:

• Điểm: Tối đa 4 điểm


• Thời gian: 5-10 phút
• Nội dung: gồm 4 phần
- Kiểm tra mức độ hiểu & đáp án chính xác của bài làm tự luận của sinh viên (1 điểm)
- Câu hỏi phụ 1: Vận dụng bài tự luận với bộ tham số khác (1 điểm)
- Câu hỏi phụ 2: Kiểm tra kiến thức của sinh viên bằng 1 câu hỏi bổ sung (thuộc chương
khác với 2 câu hỏi đã thi tự luận) (2 điểm)

RUBRIC ĐÁNH GIÁ VẤN ĐÁP

Mức chất lượng


Trung bình
Tốt (100%) Khá (75%) Yếu (0%)
(50%)
từ 10 đến 7 từ 7 đến 5 từ 5 đến 4 dưới 4
Sinh viên trả lời
được phần lớn Sinh viên trả lời
(100%-70%) các được một phần
Sinh viên trả lời Về cơ bản, sinh viên
câu hỏi trong đề (70%-50%) các câu
được phần nhỏ không trả lời được
thi một cách rõ hỏi trong đề thi.
(50%-40%) các câu (40%-0%) các câu
ràng, chính xác. Ngoài ra, sinh viên
hỏi trong đề thi hỏi trong đề thi và
Ngoài ra, sinh viên trả lời được một
và các câu hỏi phụ các câu hỏi phụ của
trả lời được phần phần (70%-50%)
của giảng viên. giảng viên.
lớn (100%-70%) các câu hỏi phụ
các câu hỏi phụ của giảng viên.
của giảng viên.

1
Phần 1 (3 điểm): Chương 1, chương 2

Câu I.1 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

u = sin2 (5x − 3y).

Câu I.2 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

u = sin2 (2x + 3y).

Câu I.3 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

u = sin2 (7x + 8y).

Câu I.4 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

u = cos2 (−2x + 3y).

Câu I.5 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và vi phân toàn phần cấp 1 của hàm số

u = cos2 (10x − y).

Câu I.6 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số

u = cos2 (6x − 4y).

Câu I.7 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số

u = cos2 (8x + y).

Câu I.8 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số

u = (3x − 5y)5 .

Câu I.9 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số

u = (7x + 4y)4 .

Câu I.10 (3 điểm) Tính các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số

u = (x + 9y)6 .

Câu II.1 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (4x + 3y)dxdy
D

ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(3, 0), và C(0, 2).

Câu II.2 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (−4x + 2y)dxdy
D

ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(−5, 0), và C(0, 1).

2
Câu II.3 (3 điểm) Tính tích phân
ZZ
I= (5x + 2y)dxdy
D

ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(4, 0), và C(0, 1).

Câu II.4 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (−x + 3y)dxdy
D

ở đó D là miền tam giác ABC với A(0, 0), B(−2, 0), và C(0, 2).

Câu II.5 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (−x + 5y − 1)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 36}.

Câu II.6 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (3x + y + 3)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 9 ≤ x2 + y 2 ≤ 16}.

Câu II.7 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (−2x + 3y − 2)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 4 ≤ x2 + y 2 ≤ 25}.

Câu II.8 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (x + 5y + 1)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 36}.

Câu II.9 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (2x + 3y + 2)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 4 ≤ x2 + y 2 ≤ 25}.

Câu II.10 (3 điểm) Tính tích phân


ZZ
I= (5x − 3y + 5)dxdy
D

ở đó D = {(x, y) ∈ R2 : 25 ≤ x2 + y 2 ≤ 64}.

Phần 2 (3 điểm): Chương 3, chương 4

3
Câu III.1 (3 điểm) Tính tích phân đường
Z
I = (x2 + 2y 2 )dx + (3x2 + 2y 2 )dy
C

với C là một cung parabol y = 3x2 từ A(0, 0) tới B(1, 3).


Câu III.2 (3 điểm) Tính tích phân đường
Z
I = (2x2 + 3y 2 )dx + (x2 − 5y 2 )dy
C

với C là một cung parabol y = x2 từ A(0, 0) tới B(1, 1).


Câu III.3 (3 điểm) Tính tích phân đường
Z
I = (−3x2 + 4y 2 )dx + (5x2 − 2y 2 )dy
C

với C là một cung parabol y = −x2 từ A(0, 0) tới B(1, −1).


Câu III.4 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (3x − 5y)dx + (2x + y)dy
C

với C là đường tròn x2 + y 2 = 4 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.5 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (x + 5y)dx + (−2x + 3y)dy
C

với C là đường tròn x2 + y 2 = 9 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.6 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (−x + y)dx + (3x − y)dy
C

với C là đường tròn x2 + y 2 = 1 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.
Câu III.7 (3 điểm) Tính tích phân đường
I
I = (3x − 4y)dx + (−4x + 3y)dy
C

với C là đường tròn x2 + y 2 = 16 và có chiều dương ngược chiều kim đồng hồ.

Câu IV.1 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, 3u − 2v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [−x2 , y 2 , 0].


(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .
(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

4
Câu IV.2 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, 2u + 5v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [x2 , y 2 , z 2 ].

(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .


(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

Câu IV.3 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, 3u − 6v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [2x2 , −3y 2 , z 2 ].

(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .


(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

Câu IV.4 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, −2u + 7v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [−x2 , −3y 2 , 3z 2 ].

(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .


(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

Câu IV.5 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, 5u + v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [5x2 , 0, −3z 2 ].

(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .


(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

Câu IV.6 (3 điểm) Cho mặt S có biểu diễn tham số

r = [u, v, −6u + v] với 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2

và cho hàm véc tơ F = [3x2 , −7y 2 , −3z 2 ].

5
(a) Tính véc tơ pháp tuyến N = r0u × r0v .
(b) Tính tích phân mặt loại 2: ZZ
I= F(r) · ndA.
S

Ở đó N = r0u × r0v phù hợp với hướng dương của S.

Câu V.1 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(2y + 3)dx = (x + 2)dy
y(0) = 3.

Câu V.2 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y − 3)dx = (2x + 1)dy
y(0) = 1.

Câu V.3 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y − 1)dx = (5x + 2)dy
y(0) = 4.

Câu V.4 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(y + 1)dx = (2x + 5)dy
y(0) = 2.

Câu V.5 (3 điểm) Tìm nghiệm y = y(x) thỏa mãn bài toán Cauchy sau
(
(−y + 6)dx = (3x + 1)dy
y(0) = −3.

Câu V.6 (3 điểm) Giải phương trình vi phân sau

y 0 + 3y = 2x − 5.

Câu V.7 (3 điểm) Giải phương trình vi phân sau

y 0 − 3y = 3x + 4.

Câu V.8 (3 điểm) Giải phương trình vi phân sau

y 0 − 5y = x + 5.

Câu V.9 (3 điểm) Giải phương trình vi phân sau

y 0 + 5y = 4x + 1.

Câu V.10 (3 điểm) Giải phương trình vi phân sau

y 0 + 2y = −3x + 2.

6
Trưởng bộ môn Toán Giảng viên ra đề

TS. Phan Quang Sáng TS. Vũ Hữu Nhự

7
ĐÁP ÁN

Đáp án Câu I.1 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 5 và n = −3.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = 2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = 2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Vi phân toàn phần cấp 1:

du = u0x dx + u0y dy = sin(2(mx + ny))[mdx + ndy]. (1 điểm)

Đáp án Câu I.2 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 2 và n = 3.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = 2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = 2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Vi phân toàn phần cấp 1:

du = u0x dx + u0y dy = sin(2(mx + ny))[mdx + ndy]. (1 điểm)

Đáp án Câu I.3 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 7 và n = 8.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = 2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = 2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Vi phân toàn phần cấp 1:

du = u0x dx + u0y dy = sin(2(mx + ny))[mdx + ndy]. (1 điểm)

Đáp án Câu I.4 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −2 và n = 3.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = −2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = −2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Vi phân toàn phần cấp 1:

du = u0x dx + u0y dy = − sin(2(mx + ny))[mdx + ndy]. (1 điểm)

Đáp án Câu I.5 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 10 và n = −2.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = −2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = −2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Vi phân toàn phần cấp 1:

du = u0x dx + u0y dy = − sin(2(mx + ny))[mdx + ndy]. (1 điểm)

8
Đáp án Câu I.6 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 6 và n = −4.
Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = −2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = −2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Đạo hàm riêng cấp 2:

u00xx = −2m2 cos 2(mx + ny) (0.5 điểm)


u00xy = u00yx = −2mn cos 2(mx + ny)
u00yy = −2n2 cos 2(mx + ny) (0.5 điểm)

Đáp án Câu I.7 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 8 và n = 1.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = −2m sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −m sin(2(mx + ny)) (1 điểm)


u0y = −2n sin(mx + ny) cos(mx + ny) = −n sin(2(mx + ny)). (1 điểm)

Đạo hàm riêng cấp 2:

u00xx = −2m2 cos 2(mx + ny) (0.5 điểm)


u00xy = u00yx = −2mn cos 2(mx + ny)
u00yy = −2n2 cos 2(mx + ny) (0.5 điểm)

Đáp án Câu I.8 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 3, b = −5 và n = 5.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = na(ax + by)n−1 (1 điểm)


u0y = nb(ax + by)n−1 . (1 điểm)

Đạo hàm riêng cấp 2:

u00xx = n(n − 1)a2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)


u00xy = n(n − 1)ab(ax + by)n−2
u00yy = n(n − 1)b2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)

Đáp án Câu I.9 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 7, b = 4 và n = 4.


Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = na(ax + by)n−1 (1 điểm)


u0y = nb(ax + by)n−1 . (1 điểm)

Đạo hàm riêng cấp 2:

u00xx = n(n − 1)a2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)


u00xy = n(n − 1)ab(ax + by)n−2
u00yy = n(n − 1)b2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)

9
Đáp án Câu I.10 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 1, b = 9 và n = 6.
Đạo hàm riêng cấp 1:

u0x = na(ax + by)n−1 (1 điểm)


u0y = nb(ax + by) n−1
. (1 điểm)

Đạo hàm riêng cấp 2:

u00xx = n(n − 1)a2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)


u00xy = n(n − 1)ab(ax + by)n−2
u00yy = n(n − 1)b2 (ax + by)n−2 (0.5 điểm)

Đáp án Câu II.1 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 4 và n = 3.


- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x

- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
 
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = 18. (0.5 điểm)
6

Đáp án Câu II.2 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −4 và n = 2.


- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x

- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
 
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = −55/3. (0.5 điểm)
6

10
Đáp án Câu II.3 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 5 và n = 2.
- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x

- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
 
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = 44/3. (0.5 điểm)
6
Đáp án Câu II.4 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −1 và n = 3.
- Phương trình BC
x y
+ = 1. (0.5 điểm)
m−1 n−1
x

- Miền D : 0 ≤ x ≤ m − 1 và 0 ≤ y ≤ (n − 1) 1 − m−1
. (1 điểm).
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny)dxdy
D
x
Z m−1 Z (n−1)(1− m−1 )
= dx (mx + ny)dy (0.5 điểm)
0 0
 
Z m−1 − (n−1)x + n − 1 ((n2 − n − 2m2 + 2m) x + (1 − m) n2 + (m − 1) n)
m−1
=− dx (0.5 điểm)
0 2m − 2
(m − 1) (n − 1) (n2 − n + m2 − m)
= = −16/3. (0.5 điểm)
6
Đáp án Câu II.5 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −1 và n = 5.
- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = −35π. (0.5 điểm)

11
Đáp án Câu II.6 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 3 và n = 1.
- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)

- Tính tích phân


ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = 21π. (0.5 điểm)

Đáp án Câu II.7 (3 điểm) Bài toán với tham số m = −2 và n = 3.


- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)

- Tính tích phân


ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = −42π. (0.5 điểm)

Đáp án Câu II.8 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 1 và n = 5.


- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)

12
- Tính tích phân
ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = 35π. (0.5 điểm)

Đáp án Câu II.9 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 2 và n = 3.


- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)

- Tính tích phân


ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = 42π. (0.5 điểm)

Đáp án Câu II.10 (3 điểm) Bài toán với tham số m = 5 và n = −3.


- Đổi sang hệ tọa độ cực
(
x = r cos ϕ
(0.5 điểm)
y = r sin ϕ
và |m| ≤ r ≤ |m| + |n|, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. (0.5 điểm)
J = r. (0.5 điểm)

- Tính tích phân


ZZ
I= (mx + ny + m)dxdy
D
Z |m|+|n| Z 2π
= rdr (mr cos ϕ + n sin ϕ + m)dϕ (0.5 điểm)
|m| 0
Z |m|+|n|
= rdr (0 + 2mπ) (0.5 điểm)
|m|

= m|n|(2|m| + |n|)π = 195π. (0.5 điểm)

13
Đáp án Câu III.1 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 1, b1 = 2, a2 = 3, b2 = 2 và m = 3.
- Ta có
Z
I= (a1 x2 + b1 y 2 )dx + (a2 x2 + b2 y 2 )dy, C : y = mx2 từ A(0, 0) → B(1, m).
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [t, mt2 ] với 0 ≤ t ≤ 1. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [1, 2mt]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 1
I= (a1 t2 + b1 m2 t4 )dt + (a2 t2 + b2 m2 t4 )2mtdt (1 điểm)
0 3
= a1 t /3 + b1 m2 t5 /5 + 2ma2 t4 /4 + 2m3 b2 t6 /6 |10

(0.5 điểm)
 793
= a1 /3 + b1 m2 /5 + ma2 /2 + m3 b2 /3 =

(0.5 điểm)
30

Đáp án Câu III.2 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 2, b1 = 3, a2 = 1, b2 = −5 và m = 1.


- Ta có
Z
I= (a1 x2 + b1 y 2 )dx + (a2 x2 + b2 y 2 )dy, C : y = mx2 từ A(0, 0) → B(1, m).
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [t, mt2 ] với 0 ≤ t ≤ 1. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [1, 2mt]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 1
I= (a1 t2 + b1 m2 t4 )dt + (a2 t2 + b2 m2 t4 )2mtdt (1 điểm)
0 3
= a1 t /3 + b1 m2 t5 /5 + 2ma2 t4 /4 + 2m3 b2 t6 /6 |10

(0.5 điểm)
1
= a1 /3 + b1 m2 /5 + ma2 /2 + m3 b2 /3 =
 
(0.5 điểm)
10

Đáp án Câu III.3 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = −3, b1 = 4, a2 = 5, b2 = −2 và m = −1.
- Ta có
Z
I= (a1 x2 + b1 y 2 )dx + (a2 x2 + b2 y 2 )dy, C : y = mx2 từ A(0, 0) → B(1, m).
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [t, mt2 ] với 0 ≤ t ≤ 1. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [1, 2mt]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 1
I= (a1 t2 + b1 m2 t4 )dt + (a2 t2 + b2 m2 t4 )2mtdt (1 điểm)
0
= a1 t3 /3 + b1 m2 t5 /5 + 2ma2 t4 /4 + 2m3 b2 t6 /6 |10

(0.5 điểm)
 −61
= a1 /3 + b1 m2 /5 + ma2 /2 + m3 b2 /3 =

(0.5 điểm)
30

Đáp án Câu III.4 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 3, b1 = −5, a2 = 2, b2 = 1 và c = 2.


- Ta có I
I= (a1 x + b1 y)dx + (a2 x + b2 y)dy, C : x 2 + y 2 = c2 .
C

14
- Biểu diễn tham số C : ~r = [c cos t, c sin t] với 0 ≤ t ≤ 2π. (0.5 điểm)
- Vi phân d~r = [−c sin t, c cos t]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 2π
I= (a1 c cos t + b1 c sin t)(−c sin t)dt + (a2 c cos t + b2 c sin t)(c cos t)dt (1 điểm)
0
2
= c (a2 − b1 )π = 28π. (1 điểm)

Đáp án Câu III.5 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 1, b1 = 5, a2 = −2, b2 = 3 và c = 3.


- Ta có I
I= (a1 x + b1 y)dx + (a2 x + b2 y)dy, C : x 2 + y 2 = c2 .
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [c cos t, c sin t] với 0 ≤ t ≤ 2π. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [−c sin t, c cos t]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 2π
I= (a1 c cos t + b1 c sin t)(−c sin t)dt + (a2 c cos t + b2 c sin t)(c cos t)dt (1 điểm)
0
2
= c (a2 − b1 )π = −63π. (1 điểm)

Đáp án Câu III.6 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = −1, b1 = 1, a2 = 3, b2 = −1 và c = 1.


- Ta có I
I= (a1 x + b1 y)dx + (a2 x + b2 y)dy, C : x 2 + y 2 = c2 .
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [c cos t, c sin t] với 0 ≤ t ≤ 2π. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [−c sin t, c cos t]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 2π
I= (a1 c cos t + b1 c sin t)(−c sin t)dt + (a2 c cos t + b2 c sin t)(c cos t)dt (1 điểm)
0
2
= c (a2 − b1 )π = 2π. (1 điểm)

Đáp án Câu III.7 (3 điểm) Bài toán với tham số a1 = 3, b1 = −4, a2 = −4, b2 = 3 và c = 4.
- Ta có I
I= (a1 x + b1 y)dx + (a2 x + b2 y)dy, C : x 2 + y 2 = c2 .
C

- Biểu diễn tham số C : ~r = [c cos t, c sin t] với 0 ≤ t ≤ 2π. (0.5 điểm)


- Vi phân d~r = [−c sin t, c cos t]dt. (0.5 điểm)
- Thay vào I
Z 2π
I= (a1 c cos t + b1 c sin t)(−c sin t)dt + (a2 c cos t + b2 c sin t)(c cos t)dt (1 điểm)
0
2
= c (a2 − b1 )π = 0. (1 điểm)

15
Đáp án Câu IV.1 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 3, b = −2, m = −1, n = 1 và p = 0.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N = r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2 22
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
Đáp án Câu IV.2 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 2, b = 5, m = 1, n = 1 và p = 1.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N= r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 224
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
16
Đáp án Câu IV.3 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 3, b = −6, m = 2, n = −3 và p = 1.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N = r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = 14 (0.5 điểm)
3 3 3
Đáp án Câu IV.4 (3 điểm) Bài toán với tham số a = −2, b = 7, m = −1, n = −3 và p = 3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N= r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 1112
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
17
Đáp án Câu IV.5 (3 điểm) Bài toán với tham số a = 5, b = 1, m = 5, n = 0 và p = −3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N = r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p 2 −314
= − ma − nb + [a + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
Đáp án Câu IV.6 (3 điểm) Bài toán với tham số a = −6, b = 1, m = 3, n = −7 và p = −3.
- Ta có
r = [u, v, au + bv], 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 2,
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ].

(a) Véc tơ tiếp xúc và véc tơ pháp tuyến


r0u = [1, 0, a], r0v = [0, 1, b] (0.5 điểm)
N= r0u × r0v = [−a, −b, 1] (0.5 điểm)

(b) Ta có
F = [mx2 , ny 2 , pz 2 ] = [mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] (0.5 điểm).
Khi đó
ZZ
I= F(r) · ndA
S
Z 1 Z 2
= du dv[mu2 , nv 2 , p(au + bv)2 ] · [−a, −b, 1]
Z0 1 Z0 2
(−a)mu2 + (−b)nv 2 + p(au + bv)2 dv
 
= du (0.5 điểm)
Z0 1 0
8 p
= [−2mau2 − nb + [(au + 2b)3 − a3 u3 ]]du (0.5 điểm)
0 3 3b
2 8 2p −40
= − ma − nb + [a2 + 3ab + 4b2 ] = (0.5 điểm)
3 3 3 3
18
Đáp án Câu V.1 (3 điểm) Phương trình có dạng

(m1 y + n1 )dx = (m2 x + n2 )dy, y(0) = y0 .

- Chia hai vế phương trình vi phân cho (m1 y + n1 )(m2 x + n2 ), ta được

dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).

- Thay điều kiện ban đầu ta được


m1 y0 + n1
C= m /m2
. (0.5 điểm)
n2 1

- Nghiệm cần tìm là


"  m1 /m2 #
1 m2 x + n2
y= (m1 y0 + n1 ) − n1
m1 n2

- Thay m1 = 2, n1 = 3, m2 = 1, n2 = 2, y0 = 3, ta có
"  2 #
1 x+2
y= 9 −3 . (1 điểm).
2 2

Đáp án Câu V.2 (3 điểm) Phương trình có dạng

(m1 y + n1 )dx = (m2 x + n2 )dy, y(0) = y0 .

- Chia hai vế phương trình vi phân cho (m1 y + n1 )(m2 x + n2 ), ta được

dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).

- Thay điều kiện ban đầu ta được


m1 y0 + n1
C= m /m2
. (0.5 điểm)
n2 1

- Nghiệm cần tìm là


"  m1 /m2 #
1 m2 x + n2
y= (m1 y0 + n1 ) − n1
m1 n2

- Thay m1 = 1, n1 = −3, m2 = 2, n2 = 1, y0 = 1, ta có

y = −2 2x + 1 + 3. (1 điểm).

19
Đáp án Câu V.3 (3 điểm) Phương trình có dạng

(m1 y + n1 )dx = (m2 x + n2 )dy, y(0) = y0 .

- Chia hai vế phương trình vi phân cho (m1 y + n1 )(m2 x + n2 ), ta được

dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).

- Thay điều kiện ban đầu ta được


m1 y0 + n1
C= m /m2
. (0.5 điểm)
n2 1

- Nghiệm cần tìm là


"  m1 /m2 #
1 m2 x + n2
y= (m1 y0 + n1 ) − n1
m1 n2

- Thay m1 = 1, n1 = −1, m2 = 5, n2 = 2, y0 = 4, ta có
r
5 5x + 2
y=3 + 1. (1 điểm).
2

Đáp án Câu V.4 (3 điểm) Phương trình có dạng

(m1 y + n1 )dx = (m2 x + n2 )dy, y(0) = y0 .

- Chia hai vế phương trình vi phân cho (m1 y + n1 )(m2 x + n2 ), ta được

dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).

- Thay điều kiện ban đầu ta được


m1 y0 + n1
C= m /m2
. (0.5 điểm)
n2 1

- Nghiệm cần tìm là


"  m1 /m2 #
1 m2 x + n2
y= (m1 y0 + n1 ) − n1
m1 n2

- Thay m1 = 1, n1 = 1, m2 = 2, n2 = 5, y0 = 2, ta có
r
2x + 5
y=3 − 1. (1 điểm)
5

20
Đáp án Câu V.5 (3 điểm) Phương trình có dạng

(m1 y + n1 )dx = (m2 x + n2 )dy, y(0) = y0 .

- Chia hai vế phương trình vi phân cho (m1 y + n1 )(m2 x + n2 ), ta được

dx dy
= (0.5 điểm)
m 2 x + n2 m1 y + n1
1 1
ln |m2 x + n2 | − ln |m1 y + n1 | = C (0.5 điểm)
m2 m1
(m1 y + n1 ) = C(m2 x + n2 )m1 /m2 (0.5 điểm).

- Thay điều kiện ban đầu ta được


m1 y0 + n1
C= m /m2
. (0.5 điểm)
n2 1

- Nghiệm cần tìm là


"  m1 /m2 #
1 m2 x + n2
y= (m1 y0 + n1 ) − n1
m1 n2

- Thay m1 = −1, n1 = 6, m2 = 3, n2 = 1, y0 = −3, ta có


−9
y= √
3
+ 6. (1 điểm)
3x + 1

Đáp án Câu V.6 (3 điểm) Phương trình có dạng

y 0 + py = ax + b.

- Phương trình thuần nhất tương ứng

z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
−px
z = Ce (0.5 điểm)

- Phương pháp biến thiên hằng số

y = C(x)e−px (0.5 điểm)


0 px
C (x) = (ax + b)e (0.5 điểm)
apx + bp − a px
C 0 (x) = e +C (0.5 điểm)
p2

- Nghiệm cần tìm là


apx + bp − a
y= + Ce−px
p2

- Thay p = 3, a = 2, b = −5, ta có
6x − 17
y= + Ce−3x , C ∈ R. (0.5 điểm)
9

21
Đáp án Câu V.7 (3 điểm) Phương trình có dạng

y 0 + py = ax + b.

- Phương trình thuần nhất tương ứng

z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
z = Ce−px (0.5 điểm)

- Phương pháp biến thiên hằng số

y = C(x)e−px (0.5 điểm)


C 0 (x) = (ax + b)epx (0.5 điểm)
apx + bp − a px
C 0 (x) = e +C (0.5 điểm)
p2

- Nghiệm cần tìm là


apx + bp − a
y= + Ce−px
p2

- Thay p = −3, a = 3, b = 4, ta có
−3x − 5
y= + Ce3x , C ∈ R. (0.5 điểm)
3

Đáp án Câu V.8 (3 điểm) Phương trình có dạng

y 0 + py = ax + b.

- Phương trình thuần nhất tương ứng

z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
z = Ce−px (0.5 điểm)

- Phương pháp biến thiên hằng số

y = C(x)e−px (0.5 điểm)


0 px
C (x) = (ax + b)e (0.5 điểm)
apx + bp − a px
C 0 (x) = e +C (0.5 điểm)
p2

- Nghiệm cần tìm là


apx + bp − a
y= + Ce−px
p2

- Thay p = −5, a = 1, b = 5, ta có
−5x − 26
y= + Ce5x , C ∈ R. (0.5 điểm)
25

22
Đáp án Câu V.9 (3 điểm) Phương trình có dạng
y 0 + py = ax + b.

- Phương trình thuần nhất tương ứng


z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
−px
z = Ce (0.5 điểm)
- Phương pháp biến thiên hằng số
y = C(x)e−px (0.5 điểm)
0 px
C (x) = (ax + b)e (0.5 điểm)
apx + bp − a px
C 0 (x) = e +C (0.5 điểm)
p2
- Nghiệm cần tìm là
apx + bp − a
y= + Ce−px
p2
- Thay p = 5, a = 4, b = 1, ta có
20x + 1
y= + Ce−5x , C ∈ R. (0.5 điểm)
25
Đáp án Câu V.10 (3 điểm) Phương trình có dạng
y 0 + py = ax + b.

- Phương trình thuần nhất tương ứng


z 0 + pz = 0 (0.5 điểm)
−px
z = Ce (0.5 điểm)
- Phương pháp biến thiên hằng số
y = C(x)e−px (0.5 điểm)
0 px
C (x) = (ax + b)e (0.5 điểm)
apx + bp − a px
C 0 (x) = e +C (0.5 điểm)
p2
- Nghiệm cần tìm là
apx + bp − a
y= + Ce−px
p2
- Thay p = 2, a = −3, b = 2, ta có
−6x + 7
y= + Ce−2x , C ∈ R. (0.5 điểm)
4

Trưởng bộ môn Toán Giảng viên ra đề

TS. Phan Quang Sáng TS. Vũ Hữu Nhự

23

You might also like