Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

<VD>Cho bảng số liệu:


DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm 2005 2007 2011 2013 2015
Tổng số dân 82 392 84 218 87 860 89 756 91 714
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Để thể hiện tình hình gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
2<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
(Đơn vị:%)
Năm 2005 2010 2012 2015
Tổng diện tích 100,0 100,0 100,0 100,0
Cây công nghiệp hàng năm 34,5 28,4 24,7 23,9
Cây công nghiệp lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê năm 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công
nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2015 theo bảng số liệu trên?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
3<VD>Cho bảng số liệu
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm Tổng số dân Trong đó dân thành Tốc độ tăng dân


(nghìn người) thị (nghìn người) số tự nhiên (%)
2000 77 635 18 772 1,36
2005 82 392 22 332 1,31
2010 86 947 26 515 1,03
2015 91 713 31 131 0,94
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, NXB thống kê năm 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ
gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là:
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn.
4<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
(Đơn vị:%)
Năm 2010 2015
Đường hàng không 80,4 79,0
Đường thủy 1,0 2,0
Đường bộ 18,6 19,0
Tổng số 100 100
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê năm 2016)
Để thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2010
và năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
5<VD>Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
Năm 2005 2007 2010 2012
Tổng kim ngạch (tỉ USD) 69 111 157 229
- Xuất khẩu 32 49 72 115
- Nhập khẩu 37 62 85 114
Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch (%) 100 161 228 332
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện tình hình xuất, nhập khẩu và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch của nước ta
giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biều đồ đường
D. Biểu đồ miền
6<VD>Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005-2012.
Năm 2005 2010 2011 2012
Than (Nghìn tấn) 34.039 44.835 46.611 42.083
Dầu (Nghìn tấn) 18.519 15.014 15.185 16.739
Khí tự nhiên (triệu 6.440 9.402 8.480 9.355
m)
3

(Nguồn:. Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê 2014)
Để thể hiện tốc độ tăng trửởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta
giai đoạn 2005 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Miền.
7<VD>Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU
NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1975 210,1 172,8
1985 600,7 470,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2014 711,1 2133,5
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê năm 2016)
Để thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp.
8<VD>Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2000 2005 2008 2010 2013
Cây lúa 7666 7329 7400 7489 7903
Cây công nghiệp hàng năm 778 862 806 798 731
Cây công nghiệp lâu năm 1451 1634 1886 2011 2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê năm 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
9<VD>Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2013
Năm 2000 2005 2008 2010 2013
Số dân (triệu người) 77,6 82,4 85,1 86,9 89,7
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 29,0 30,5 32,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê năm 2015)
Để thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2013 biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng.
10<VD>Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra
Nông - lâm- ngư Công nghiệp và Dịch vụ
nghiệp xây dựng
2005 914,0 176,4 348,5 389,1
2013 3 584,3 658,8 1 373,0 1 552,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta qua hai năm
2005 và 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
11<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
(Đơn vị: nghìn lượt người)
Năm 2010 2012 2014 2015
Đường hàng không 4.061,7 5.575,9 6.220,2 6.271,2
Đường thủy 50,5 285,8 133,2 169,8
Đường bộ 937,6 986,3 1.606,5 1.502,6
Tổng số 5.049,8 6.847,7 7.959,9 7.934,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,
2016)
Để thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện qua các năm, biểu
đồ sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.

12<VD>Cho bảng số liệu:


MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM
(Đơn vị : triệu tấn)
Mặt hàng 2010 2012 2013 2014 2015
Dầu thô 8,1 9,3 8,4 9,3 9,2
Than đá 19,9 15,2 12,8 7,3 1,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
13<VD>Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: %)
Năm Tổng số Kinh tế nhà Kinh tế ngoài nhà Khu vực có vốn
nước nước đầu tư nước
ngoài
2005 100,0 11,6 85,8 2,6
2011 100,0 10,4 86,2 3,4
2015 100,0 9,8 86,0 4,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế
giai đoạn 2005 -2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
14<VD>Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM Ở NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2009 -2014
( Đơn vị %)
Năm 2009 2011 2013 2014
Trâu 100,0 96,9 98,5 100,1
Bò 100,0 95,5 101,5 102,5
Lợn 100,0 97,9 101,9 103,7
Gia cầm 100,0 95,6 103,1 104,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2009-2014, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
15<VD>Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Năm Tổng diện tích đất Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỉ lệ che phủ
có rừng (nghìn ha) (nghìn ha) (nghìn ha) rừng (%)
2005 12.418,5 9.529,4 2.889,1 37,5
2009 13.258,8 10.339,3 2.919,5 39,1
2014 13.796,5 10.100,2 3.696,3 40,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 2005 -2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
16<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2005- 2014
( Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế 2005 2009 2013 2014
Nhà nước 44,0 35,4 26,7 16,0
Ngoài nhà nước 33,6 48,4 63,2 72,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 22,4 16,2 10,1 12,0
( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005
-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
17<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: %)

Năm 2010 2015


Xuất khẩu 43,0 40,5
Nhập khẩu 57,0 59,5
Tổng số 100,0 100,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta năm 2010 và 2015, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
18<VD>Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014
(Đơn vị: Triệu người)
Năm 1995 2000 2005 2010 2014
Tông số dân 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7
Dân số thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện thay đổi tình hình dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ
thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
19<VD>Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GIÀY, DÉP VÀ HÀNG DỆT MAY CỦA
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2014
(Đơn vị : tỉ USD)
Năm 2005 2010 2012 2014
Giày dép 3,0 5,1 7,3 10,3
Hàng dệt may 4,8 11,2 14,4 20,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê 2016)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu giày, dép và hàng dệt may của nước ta giai đoạn 2005
-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.

You might also like