Professional Documents
Culture Documents
15 câu -Nhận dạng biểu đồ từ BSL
15 câu -Nhận dạng biểu đồ từ BSL
(Nguồn:. Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê 2014)
Để thể hiện tốc độ tăng trửởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta
giai đoạn 2005 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Cột chồng.
D. Miền.
7<VD>Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU
NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm
1975 210,1 172,8
1985 600,7 470,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
2010 797,6 2010,5
2014 711,1 2133,5
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB thống kê năm 2016)
Để thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp.
8<VD>Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2000 2005 2008 2010 2013
Cây lúa 7666 7329 7400 7489 7903
Cây công nghiệp hàng năm 778 862 806 798 731
Cây công nghiệp lâu năm 1451 1634 1886 2011 2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê năm 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai
đoạn 2000 – 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
9<VD>Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2013
Năm 2000 2005 2008 2010 2013
Số dân (triệu người) 77,6 82,4 85,1 86,9 89,7
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 29,0 30,5 32,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê năm 2015)
Để thể hiện sự thay đổi số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2013 biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng.
10<VD>Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra
Nông - lâm- ngư Công nghiệp và Dịch vụ
nghiệp xây dựng
2005 914,0 176,4 348,5 389,1
2013 3 584,3 658,8 1 373,0 1 552,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta qua hai năm
2005 và 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
11<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN
(Đơn vị: nghìn lượt người)
Năm 2010 2012 2014 2015
Đường hàng không 4.061,7 5.575,9 6.220,2 6.271,2
Đường thủy 50,5 285,8 133,2 169,8
Đường bộ 937,6 986,3 1.606,5 1.502,6
Tổng số 5.049,8 6.847,7 7.959,9 7.934,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,
2016)
Để thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện qua các năm, biểu
đồ sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.
Năm Tổng diện tích đất Rừng tự nhiên Rừng trồng Tỉ lệ che phủ
có rừng (nghìn ha) (nghìn ha) (nghìn ha) rừng (%)
2005 12.418,5 9.529,4 2.889,1 37,5
2009 13.258,8 10.339,3 2.919,5 39,1
2014 13.796,5 10.100,2 3.696,3 40,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 2005 -2014, biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
16<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2005- 2014
( Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế 2005 2009 2013 2014
Nhà nước 44,0 35,4 26,7 16,0
Ngoài nhà nước 33,6 48,4 63,2 72,0
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 22,4 16,2 10,1 12,0
( Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005
-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
17<VD>Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: %)