Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa hè thổi đến Bắc Bộ nước
ta có hướng:
A. Đông bắc B. Tây nam.
C. Tây bắc D. Đông nam.
2.<NB>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy
mô dân số dưới 500 nghìn người?
A. Hạ Long. B. Đà Nẵng.
C. Biên Hòa D. Cần Thơ.
3.<NB>Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào sau đây có sản
lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
4.<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lệ
Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
5. <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có tỉ
lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Kì Cùng – Bằng Giang. B. Sông Thái Bình.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba
6. <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất
vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa, Vinh. B. Thanh Hóa, Huế.
C. Vinh, Hà Tĩnh. D. Vinh, Huế.
7. <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ
diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái. D. Sơn La
8. <NB> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26 hãy cho biết so với trung tâm công
nghiệp Thái Nguyên thì Hạ Long không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông sản. D. Cơ khí.
9 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông tập
trung nhiều ở khu vực nào ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven sông Tiền, sông Hậu. B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Ven biển Đông. D. Bán đảo Cà Mau.
10 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết vùng nào sau đây có
phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung sinh sống?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
11<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận định nào sau đây
không đúng về ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Cơ cấu ngành rất đa dạng.
B. Phân bố tập trung chủ yếu ở đô thị lớn.
C. Giá trị sản xuất tăng trưởng liên tục từ năm 2000 đến 2007.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất so với toàn ngành công nghiệp lớn.
12 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây
không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Bắc Ninh. B. Quảng Ninh.
C. Bắc Giang. D. Hưng Yên.
13 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật rừng ôn đới núi cao
chỉ xuất hiện ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
14 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau
đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Vì. B. Cúc Phương.
C. Xuân Thủy. D. Bái Tử Long.
15 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào sau
đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn
nhất cả nước?
A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng.
C. Bà Rịa –Vũng Tàu. D. Cần Thơ.
16 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào
sau đây không phải là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
17 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi
đến nước ta theo hướng nào?
A. Tây bắc B. Tây nam.
C. Đông bắc D. Đông nam.
18 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây
cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Si Lung. B. PhanXiPăng
C. Pu Sam Sao. D. Pu Xai Lai Leng
19 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển
nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng.
C. Hòn La D. Chu Lai.
20 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, quốc gia nào sau đây có giá trị
xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất với Việt Nam?
A. Nhật Bản. B. Đài Loan.
C. Trung Quốc D. Xingapo.
21 <NB> Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là
ranh giới giữa hai tỉnh nào?
A. Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Nghệ An và Hà Tĩnh D. Quảng Bình và Quảng Trị.
22 <NB>Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây ở nước ta
có quy mô dân số dưới 1 triệu người?
A. Hà Nôi. B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng
23 <NB> Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế
nào?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ
24 <NB> Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp biển?
A. Bà Rịa- Vũng Tàu B. Bến Tre
C. Bắc Ninh D. Bạc Liêu
25 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cà phê được trồng
nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
26 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng, TP.Hồ Chí Minh.
27 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều
nhất ở nơi nào sau đây?
A. Thềm lục địa phía Bắc. B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
C. Thềm lục địa Nam Trung Bộ. D. Thềm lục địa phía Nam.
28 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ
không giáp với vùng nào của nước ta?
A.Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long
29 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết các tỉnh của vùng Bắc
Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc đến Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên- Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên- Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên- Huế.
30 <NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều
nhất ở vùng nào nước ta?
A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
31<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người
(năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là
A. dưới 6 triệu đồng. B. từ 6 đến 9 triệu đồng.
C. từ 9 đến 12 triệu đồng. D. từ 12 đến 15 triệu đồng.
32<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát
triển nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
33<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có
số dân nhỏ nhất?
A. Ơ đu. B. Pu Péo
C. Brâu. D. Rơ măm
34<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các tỉnh nào sau đây có cả
khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển nước ta?
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Thanh Hóa, Quảng Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Kiên Giang.
35<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy
mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Long Xuyên, Kiên Lương. B. Tân An, Mỹ Tho.
C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Sóc Trăng, Kiên Giang.
36<NB> Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết ngành chiếm tỉ trọng
cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng năm 2007
là:
A. Dệt, may. B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phòng phẩm. D. Cả ba ngành bằng nhau.
37<NB> Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa
cao nhất cả nước năm 2007 là:
A. An Giang. B. Kiên Giang.
C. Sóc Trăng. D. Đồng Tháp.
38<NB> Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết đi từ bắc vào nam theo
biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu nào?
A. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
39<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào của nước ta vừa
giáp biển vừa giáp Campuchia?
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang.
C. An Giang. D. Cà Mau.
40<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, thành phố có số dân đông nhất nước ta
là:
A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội.
C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng.
41<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất
ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Việt Trì. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Lạng Sơn, Việt Trì. D. Việt Trì, Bắc giang.
42<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào có khí hậu
khô hạn nhất nước ta?
A. Ven biển Nam Bộ B. Ven biển Bắc Bộ.
C. Ven biển Bắc Trung Bộ. D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
43<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào có diện tích thảm
thực vật rừng ngập mặn lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
44<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh duy nhất thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng trọng điểm kinh tế phía Bắc là:
A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ.
C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh
45<NB> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết đất phi nông nghiệp có
diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
46<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản
trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu
ở 2 vùng nào?
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
47<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào
sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình. B. Thác Bà.
C.Thác Mơ. D. Nậm Mu.
48<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết những trung tâm du lịch
quốc gia của nước ta là:
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
49<NB> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào có sản lượng
khai thác thủy sản lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên, Ninh Thuận B. Phú Yên, Khánh Hòa
C.Phú Yên, Bình Thuận D. Bình Thuận, Bình Định
50<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có
diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đăk Lắk. B. Hà Giang.
C. Cao Bằng. D. Nghệ An.
51<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá tri ̣xuất
khẩu và nhập ̣ khẩu hàng hóa từ trên 4-6 ti đô la Mi với quốc gia nào sau đây?
A. Ôxtrâylia. B. Nhật Bản
C. Singapo D. Inđônêsia.
52<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng tập trung nhiều
trung tâm công nghiệp nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bô. B. Duyên hải Nam Trung Bô.̣
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phu ̣câṇ.
53<NB> Căn cứ vào át lát địa lí Việt Nam trang 22, hãy kể tên các nhà máy nhiệt điện của
nước ta có công suất trên 1000 MW?
A.Phả Lại, Phú Mĩ, Uông Bí. B. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau.
C. Phả Lại, Phú Mĩ, Bà Rịa. D. Phả Lại, Ninh Bình, Cà Mau.
54<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào sau
đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dừa B. Mía
C. Lạc D. Đậu tương
55<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành ?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng.
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước tăng.
56<NB> Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu
nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Hà Tiên B. Mộc Bài.
C. An Giang. D. Đồng Tháp.
57<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau
đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Hoàng Liên. B. Ba Bể.
C. Cát Tiên D. Xuân Sơn.
58<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc
Bô ̣thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?

A. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bô ̣


B. Miền Bắc và Tây Bắc Bắc Bộ

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bô ̣


D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô ̣
59<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy Đông Triều
thuôc ̣ khu vưc ̣ đồi núi nào sau đây?

A. Trường Sơn Nam B. Trường Sơn Bắc


C. Tây Bắc D. Đông Bắc
60<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào
của nước ta nằm ở ngã ba biên giới của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Lai Châu. B. Điện Biên.
C. Gia Lai. D. Kon Tum.
61<NB> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng nào có tỉ trọng
GDP cao nhất?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

You might also like