TOÀN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS.

Phạm Nguyệt Ánh

MỤC LỤC

MỤ C LỤ C....................................................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦ U........................................................................................................................................................ 4
CHƯƠNG 1: TỔ NG QUAN VỀ NGÀ NH NHIỆ T ĐIỆ N....................................................................5
1.1. Tổ ng quan về nhà má y nhiệt điện.....................................................................................5
1.1.1. Sơ đồ sả n xuấ t....................................................................................................................5
1.2. Phâ n tích nguồ n thả i...............................................................................................................6
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁ N SẢ N PHẨ M CHÁ Y....................................................................................8
2.1. Thô ng số tính toá n......................................................................................................................8
2.2. Tính toá n sả n phẩ m chá y..........................................................................................................8
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤ T VÀ THUYẾ T MINH QUY TRÌNH XỬ LÝ .............................................14
3.1. Lự a chọ n cô ng nghệ xử lý bụ i...............................................................................................14
3.1.1: Xử lý bụ i theo phương phá p khô :...............................................................................14
a, Buồ ng lắ ng:.............................................................................................................................. 14
b, Thiết bị lọ c bụ i ly tâ m:.........................................................................................................14
c, Thiết bị lọ c bụ i bằ ng vậ t liệu lọ c:.....................................................................................14
d, Thiết bị lắ ng bụ i tĩnh điện.................................................................................................14
3.1.2. Xử lý bụ i theo phương phá p ướ t.................................................................................15
3.1.3. Lự a chọ n thiết bị xử lý bụ i.............................................................................................15
3.2. Lự a chọ n cô ng nghệ xử lý khí...............................................................................................15
3.2.1. Phương phá p hấ p thụ .......................................................................................................15
3.1.1.1. Hấ p thu khí SO2 bằ ng nướ c....................................................................................16
3.1.1.2. Phương phá p xử lý SO2 bằ ng đá vô i hoặ c vô i nung......................................17
3.1.1.3. Phương phá p xử lý khí SO2 bằ ng MgO...............................................................17
3.1.1.4. Phương phá p xử lý SO2 bằ ng ZnO........................................................................18
3.1.2. Xử lý SO2 bằ ng phương phá p hấ p phụ .......................................................................18
3.1.3. Lự a chọ n thiết bị hấ p thụ ................................................................................................19
3.1.4. Quy trình cô ng nghệ hấ p thụ ............................................................................................20
3.2. Thuyết minh quy trình cô ng nghệ......................................................................................20
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁ N THIẾ T BỊ XỬ LÝ BỤ I...........................................................................22
4.1. Thô ng số thiết kế....................................................................................................................... 22
SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 1
Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁ N THIẾ T BỊ XỬ LÝ KHÍ SO2...................................................................24


5.1. Thô ng số thiết kế....................................................................................................................... 24
5.2. Tính toá n thá p rử a rỗ ng.........................................................................................................24
5.2.1. Tính toá n số mâ m củ a thá p............................................................................................24
5.2.1.1 Phương trình câ n bằ ng cho quá trình hấ p thụ ................................................24
5.2.1.2. Phương trình đườ ng là m việc...............................................................................25
5.2.2. Đườ ng kính và chiều cao thá p hấ p thụ .....................................................................26
5.2.3. Thiết kế mũ i phun nướ c..................................................................................................27
5.2.4. Tính toá n cơ khí và cá c thiết bị phụ trợ ....................................................................27
5.2.4.1. Chiều dà y thâ n.............................................................................................................27
4.2.4.2. Đá y và nắ p thiết bị.....................................................................................................29
4.2.4.3. Kích thướ c đườ ng dẫ n nhậ p thá o liệu...............................................................29
4.2.4.4. Khố i lượ ng thá p..........................................................................................................30
KẾ T LUẬ N.................................................................................................................................................. 31
TÀ I LIỆ U THAM KHẢ O.........................................................................................................................32

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 2


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

Sinh viên: Nguyễn Song Toà n

Lớ p: 55MT2

Mã số sinh viên: 1351092084

Đề tài: Tính toá n, xá c định tình trạ ng ô nhiễm khô ng khí đố i vớ i mô i trườ ng xung
quanh từ lò đố t nhiên liệu củ a nhà má y nhiệt điện đố t than. Đề xuấ t giả i phá p giả m
thiểu ô nhiễm.

SỐ LIỆU THIẾT KẾ CHO TRƯỚC

Địa điểm: Phườ ng Cử a Ô ng, thà nh phố Cẩ m Phả , tỉnh Quả ng Ninh

Ngà nh sản xuấ t: Nhiệt điện đố t than cô ng suấ t 300MW

Loạ i nhiên liệu: Than cá m 4 Quả ng Ninh

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 3


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

MỞ ĐẦU

Nền kinh tế Việt Nam trong nhữ ng nă m vừ a qua đang có nhiều bướ c chuyển
biến tích cự c biểu hiện rõ nét ở mứ c tă ng trưở ng kinh tế và thu nhậ p bình quâ n đầ u
ngườ i liên tụ c tă ng. Nhờ vậ y mà cá c ngà nh cô ng nghiệp đều có nhiều cơ hộ i để phá t
triển, mở rộ ng cả về quy mô sả n xuấ t và thị trườ ng tiêu thụ , trong đó khô ng thể
khô ng kể đến nhó m cá c ngà nh cô ng nghiệp cơ bả n như cô ng nghiệp khai thá c, cô ng
nghiệp sả n xuấ t vậ t liệu xâ y dự ng,… Đấ t nướ c cà ng phá t triển thì nhu cầ u sử dụ ng
điện ngà y cà ng tă ng. Vì vậ y nếu nhìn nhậ n theo lợ i ích kinh tế thì ngà nh sản xuấ t
điện nó i chung và ngà nh sả n xuấ t nhiệt điện nó i riêng ở nướ c ta là rấ t cầ n thiết. Tuy
nhiên quá trình sả n xuấ t điện bằ ng việc đố t than lạ i là m phá t sinh rấ t nhiều chấ t thả i
nguy hạ i khó quả n lý nhấ t là cá c loạ i bụ i. Chính vì nhữ ng lý do trên tô i đã lự a chọ n
khó i thả i củ a nhà má y nhiệt điện đố t than là m đố i tượ ng nghiên cứ u, từ đó đề xuấ t
cá c phương á n xử lý khó i thả i phù hợ p, giả i quyết đượ c hai bà i toá n cơ bả n về mô i
trườ ng và kinh tế.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 4


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN

1.1. Tổng quan về nhà máy nhiệt điện

Nhà máy điện nhiệt là một nhà máy điện, trong đó có năng lượng nguồn bằng hơi
nước. Nước được đun nóng, chuyển thành hơi nước và quay một tua bin hơi nước và
tuabin này làm chạy một máy phát điện. Sau khi đi qua tuabin, hơi nước được ngưng tụ
trong bình ngưng và tuần hoàn lại đến nơi mà nó đã được làm nóng, quá trình này được
gọi là chu trình Rankine.

1.1.1. Sơ đồ sản xuất

Nhiên liệu đốt

Nghiền nhiên liệu đốt

Đưa nhiên liệu vào buồng đốt

Đốt nóng lò hơi

Gia nhiệt hơi

Tuabin quay tạo ra điện

Trạm biến áp

Truyền tải điện

Hình 1.1: Sơ đồ sản xuất nhiệt điện

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 5


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

1.2. Phân tích nguồn thải

Bảng 1.1: Phân tích nguồn thải nhà máy nhiệt điện

STT Hoạ t độ ng Nguồ n thả i

I Tác động tới môi trường không khí

01 Vậ n chuyển nguyên, nhiên, vậ t liệu - Khí thả i từ cá c xe tả i vậ n chuyển


và o, ra nhà má y. nguyên vậ t liệu, sả n phẩ m, …

02 Quá trình đố t than, dầ u và nhiên liệu - Khí thả i lò đố t nhiên liệu.


khá c để cung cấ p nhiệt cho nồ i hơi.

03 Quá trình xếp dỡ nguyên vậ t liệu tạ i - Bụ i, khí thả i giao thong từ quá trình
cả ng và vậ n chuyển về nhà má y. xế p dỡ , quá trình vậ n chuyển,…

04 Quá trình bố c dỡ xỉ than, bố c dỡ bù n - Bụ i, khí thả i phá t sinh từ quá trình


thả i từ hệ thố ng xử lý khí thả i. xế p dỡ và vậ n chuyển xỉ than, bù n thả i.

05 Hoạ t độ ng củ a cá c tua bin. - Khí thả i từ Tua bin, mô tơ, …

06 Quá trình phâ n huỷ chấ t thả i. - Mù i hô i từ cá c hố ga, khu vệ sinh, khu
chứ a chấ t thả i rắ n, …

II Tác động tới môi trường nước

01 Hoạ t độ ng là m má t và tuầ n hoà n Nướ c thả i từ hệ thố ng là m má t, dâ y


nướ c chuyền ngưng tụ hơi nướ c.

02 Hoạ t độ ng củ a nhà má y nhiệt điện - Nướ c thả i từ quá trình khử lưu
huỳnh.
- Nướ c thả i từ đá y bồ n chứ a dầ u.
- Nướ c thả i từ hoạ t độ ng vệ sinh nồ i
hơi, thiế t bị.
- Nướ c thả i từ hệ thố ng tá i sinh nhự a
là m mề m nướ c cấ p cho nồ i hơi.
- Nướ c thả i từ quá trình xử lý khí thả i.

03 Sinh hoạ t củ a cô ng nhâ n - Nướ c thả i từ hoạ t độ ng sinh hoạ t củ a


cá n bộ , cô ng nhâ n.

04 Nướ c mưa chả y trà n trên khu vự c - Nướ c mưa chả y trà n trên toà n bộ bề
nhà má y mặ t dự á n.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 6


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

III Tác động do chất thải rắn

01 Quá trình đố t than, dầ u và nhiên liệu - Tro khô sinh ra trong quá trình đố t
khá c than Bitum, dầ u và cá c nhiên liệu khá c.

02 Lọ c bụ i tĩnh điện - Tro sinh ra từ hệ thố ng lọ c bụ i tĩnh


điện.

03 Xử lý nướ c thả i phá t sinh từ nhà - Bù n thả i từ hệ thố ng xử lý nướ c thả i.


má y

04 Hoạ t độ ng vệ sinh, bả o dưỡ ng thiết - Dầ u nhớ t thả i, hoá chấ t thả i, giẻ lao
bị dính dầ u nhớ t,…

05 Hoạ t độ ng sinh hoạ t củ a cô ng nhâ n - Chấ t thả i rắ n như: bao bì, giấ y, cá c
tô ng, tú i nylon, …

Cá c nguồ n phá t thả i bụ i, khí độ c từ nhà má y nhiệt điện như đề cậ p ở phầ n trên
gồ m: Khí thả i lò hơi, khí thả i từ cá c phương tiện vậ n chuyển, ô nhiễm khô ng khí từ
quá trình bố c xế p nguyên vậ t liệu và từ cá c nguồ n khá c.

Khí thả i củ a nhà má y nhiệt điện có chứ a cá c chấ t ô nhiễm có nồ ng độ cao. Việc
phá ttá n khí thả i sẽ gó p phầ n là m gia tă ng mứ c độ ô nhiễm khô ng khí tạ i khu vự c dự
á n, đặ c biệt là ả nh hưở ng đến sứ c khỏ e con ngườ i và cá c hệ sinh thá i.

Bảng 1.2: Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm trong khói thải

STT Chấ t ô nhiễm Tá c hạ i

01 Bụ i - Kích thích hô hấ p, xơ hoá phổ i, ung thư phổ i;


- Gâ y tổ n thương da, giá c mạ c mắ t, bệnh ở đườ ng
tiêu hoá .

02 Khí axít - Gâ y ả nh hưở ng hệ hô hấ p, phâ n tá n và o má u;


(SOx, NOx) - SO2 có thể nhiễm độ c qua da, là m giả m dự trữ
kiềm trong má u;
- Tạ o mưa axít ả nh hưở ng xấ u tớ i sự phá t triển
thả m thự c vậ t và câ y trồ ng;
- Tă ng cườ ng quá trình ă n mò n kim loạ i, phá huỷ

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 7


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

vậ t liệu bê tô ng và cá c cô ng trình nhà cử a;


- Ả nh hưở ng xấ u đến khí hậ u, hệ sinh thá i và tầ ng
ô zon.

03 Oxyt cacbon - Giả m khả năng vậ n chuyển ô xy củ a má u đến cá c tổ


(CO) chứ c, tế bà o do CO kết hợ p vớ i hemoglobin và biến
thà nh cacboxyhemoglobin.

04 Khí cacbonic - Gâ y rố i loạ n hô hấ p phổ i;


(CO2) - Gâ y hiệu ứ ng nhà kính;
- Tá c hạ i đến hệ sinh thá i.

05 Tổ ng hydrocarbon - Gâ y nhiễm độ c cấ p tính: suy nhượ c, chó ng mặ t,


nhứ c đầ u, rố i loạ n giá c quan có khi gâ y tử vong.

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY

2.1. Thông số tính toán

Tra bả ng 2.3 Nhiệt độ khô ng khí cao nhấ t trung bình thá ng và nă m (oC) (QCVN
02:2009/BXD) để xá c định nhiệt độ khô ng khí và o mù a hè và mù a đô ng.

Tra bả ng 2.10 Độ ẩ m tương đố i củ a khô ng khí trung bình thá ng và nă m (%)


(QCVN 02:2009/BXD) để xá c định độ ẩ m tương đố i củ a khô ng khí và o mù a hè và
mù a đô ng.

Tra bả ng 2.16. Tầ n suấ t lặ ng gió (P %), tầ n suấ t (P %) và vậ n tố c gió (V m/s)


trung bình theo 8 hướ ng (QCVN 02-2009/BXD), để xá c định hướ ng gió và vậ n tố c
gió .

Bảng 2.1: Thông số tính toán theo mùa tại trạm Cửa Ông, Quảng Ninh

Độ ẩ m
Nhiệt độ
Hướ ng Vậ n tố c tương đố i Dung ẩ m khô ng
Mù a khô ng khí
gió chính gió củ a khô ng khí d (g/kg KKK)
TB (oC)
khí (%)

Mù a Hè 30,7 SE 3,13 82,8 23,7

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 8


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Mù a Đô ng 25,3 N 3,08 82,7 22,3

Nguồn: QCVN 02:2009/BXD


2.2. Tính toán sản phẩm cháy

Nhà má y nhiệt điện đố t than cô ng suấ t 300MW, hiệu suấ t chuyển hó a nhiệt
nă ng thà nh điện nă ng là 61%. Sử dụ ng nhiên liệu đố t là than cá m 4 Quả ng Ninh. Ta
có số liệu đầ u và o như sau:

+ Lượ ng nhiên liệu tiêu thụ B = 70689 kg/h ??? (Tính toá n
khả nă ng truyền nhiệt cầ n thiết)

+ Hê số thừ a khô ng khí α = 1,4

+ Hệ số tro bụ i bay theo khó i A = 0,5

+ Nhiệt độ khó i thả i tkhói = 350oC

Bảng 2.2: Thành phần sản phẩm cháy

Thà nh phầ n nhiên liệu than cá m (%)

CP HP NP OP SP AP WP

64,8 3,80 0,90 6,70 0,80 15,00 8

Nhiệt năng củ a nhiên liệu rắ n và lỏ ng sinh ra khi đố t chá y 1kg than theo cô ng
thứ c Mendeleev (Cô ng thứ c 12.7 trang 14 sá ch Ô NKK&XLKT tậ p 3):

, kcal/kgNL.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 9


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Bảng 2.3: Tính toán sản phẩm cháy – lượng khói thải và tải lượng chất ô nhiễm

Kết quả
TT Đạ i lượ ng tính Cô ng thứ c Đơn vị
Mù a hè Mù a đô ng

1 Lượ ng khô ng khí khô lý thuyết 6,574 6,574 (Nm3/kg)

2 Thể tích khô ng khí ẩ m lý thuyết 6,823 6,808 (Nm3/kg)

3 Thể tích khô ng khí ẩ m thự c tế vớ i α = 1,4 9,552 9,532 (Nm3/kg)

0,005 0,005
4 Thể tích khí SO2 trong sả n phẩ m chá y (SPC) (Nm3/kg)
0,007 0,007
5 Thể tích khí CO trong SPC vớ i η = 0,006 (Nm3/kg)
1,194 1,194
6 Thể tích khí CO2 trong SPC (Nm3/kg)
0,883 0,862
7 Thể tích hơi nướ c trong SPC (Nm3/kg)
7,554 7,537
8 Thể tích N2 trong SPC (Nm3/kg)

9 Thể tích O2 trong khô ng khí thừ a 0,573 0,572 (Nm3/kg)

10 a. Lượ ng khí NOx trong sả n phẩ m chá y (xem NO2 = 2,054 kg/m3 chuẩ n
ρ
như NO2) 596,84 596,84 Kg/h

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 10


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

3 0,0041 (Nm3/kg)
b. Quy đổ i ra m chuẩ n/kg NL 0,0041

0,0021 (Nm3/kg)
c. Thể tích khí N2 tham gia và o phả n ứ ng củ a 0,0021
NOx
d. Thể tích khí O2 tham gia và o phả n ứ ng củ a
0,0041 (Nm3/kg)
NOx 0,0041
Lượ ng sả n phẩ m chá y tổ ng cộ ng ở điều kiện VSPC= Tổ ng cá c mụ c (4-9)+10b-10c-
11 10,21 10,18 (Nm3/kg)
tiêu chuẩ n 10d
Lưu lượ ng khó i ở điều kiện thự c tế (tkhó i=
12 457,7 455,96 (m3/s)
30oC)

13 Tả i lượ ng khí SO2 vớ i ρSO2=2,926kg/m3 chuẩ n 313,93 313,93 (g/s)

14 Tả i lượ ng khí CO vớ i ρCO = 1,25 kg/m3 chuẩ n 177,98 177,98 (g/s)

Tả i lượ ng khí CO2 vớ i ρCO2 = 1,977 kg/m3 46.333,1


15 524,326 (g/s)
chuẩ n 4

16 Tả i lượ ng khí NOx 156,79 156,79 (g/s)

17 Tả i lượ ng tro bụ i vớ i hệ số a=0,5 1472,68 1472,68 (g/s)


18 Nồ ng độ phá t thả i cá c chấ t ô nhiễm trong khó i:

a. Khí SO2 0,686 0,689 (g/m3)

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 11


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

b. Khí CO 0,389 0,390 (g/m3)

c. Khí CO2 101,231 101,618 (g/m3)

d. Khí NOx 0,362 0,364 (g/m3)

e. Bụ i 3,218 3,230 (g/m3)

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 12


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Bảng 2.4: So sánh với QCVN 19:2009/BTNMT

Cmax = C x Kp x Kv

Trong đó : C là nồ ng độ củ a bụ i và cá c chấ t vô cơ quy định

Kp là hệ số lưu lượ ng nguồ n thả i, Kp = 0,8


Kv là hệ số vù ng, Kv = 1

Nồ ng độ Cmax Nồ ng độ phá t thả i cá c


chấ t ô nhiễm trong So sá nh vớ i
3
STT Thô ng số (mg/Nm ) khó i C (mg/m3) QCVN 19-
A B 2009/BTNMT
Mù a hè Mù a đô ng

1 Bụ i tổ ng 320 160 3.217,58 3.229.89 Khô ng đạ t

2 Cacbon oxit, CO 800 800 388,85 390,34 Đạ t

3 Lưu huỳnh dioxit, SO2 1200 400 685,89 688,51 Khô ng đạ t

4 Nito oxit, NOx 800 680 362,22 363,61 Đạ t

5 Cacbon dioxit, CO2 Khô ng quy định Khô ng quy định

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 13


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH XỬ LÝ

3.1. Lựa chọn công nghệ xử lý bụi

3.1.1. Xử lý bụi theo phương pháp khô:

a, Buồng lắng:

Ưu điểm:

- Thiết bị có cấ u tạ o đơn giả n, đầ u tư thấ p, có thể xâ y dự ng bằ ng cá c vậ t liệu dễ


kiếm như gạ ch, xi mă ng.
- Chi phí vậ n hà nh, sử a chữ a, bả o dưỡ ng thấ p
- Lọ c đượ c hiệu suấ t cao cá c hạ t bụ i có kích thướ c lớ n giả m quá tả i cho cá c thiết
bị phía sau, tổ n thấ t á p suấ t nhỏ
- Có khả nă ng là m việc trong dả i nhiệt độ á p suấ t rộ ng
- Nhượ c điểm:
- Kích thướ c thiết bị cồ ng kềnh, chiếm nhiều diện tích
- Chỉ có thể lọ c cá c hạ t bụ i có kích thướ c lớ n hơn 50𝜇m.

b, Thiết bị lọc bụi ly tâm:

Ưu điểm: Cấ u tạ o đơn giả n, giá thà nh thấ p, chi phí vậ n hà nh bả o dưỡ ng thấ p, có
khả nă ng là m việc liên tụ c, có thể chế tạ o bằ ng nhiều loạ i vậ t liệu khá c nhau tù y và o
yêu cầ u nhiệt độ á p suấ t.

Nhượ c điểm: Hiệu suấ t thấ p đố i vớ i hạ t bụ i có kích thướ c nhỏ hơn 5𝜇m, dễ bị
mà i mò n nếu bụ i có độ cứ ng cao. Hiệu suấ t sẽ giả m nếu bụ i có độ kết dính cao.

c, Thiết bị lọc bụi bằng vật liệu lọc:

Đượ c cấ u tạ o từ mộ t hoặ c nhiều lớ p sợ i mà mỗ i sợ i đượ c xem là có tiết diện


trò n nằ m cá ch nhau từ 5 – 10 lầ n so vớ i kích thướ c củ a hạ t bụ i. Khi dò ng khí mang
bụ i đi qua lớ p vậ t liệu lọ c thì bụ i bị giữ u lạ i trên bề mặ t lớ p vậ t liệu sạ ch. Sau mộ t
khoả ng thờ i gian lớ p vậ t liệu lọ c có sự thay đổ i về mặ t cấ u trú c do bụ i bá m và o bên
trong, do thay đổ i độ ẩ m hoặ c là do mộ t lý do nà o đó là m cho sứ c cả n khô ng khí và
hiệu quả lọ c bị thay đổ i rõ rệt.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 14


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

d, Thiết bị lắng bụi tĩnh điện

Ưu điểm:

- Có thể thu bụ i vớ i hiệu suấ t cao 99,5%. Lưu lượ ng khí thả i lớ n
- Có thể thu bụ i có kích thướ c siêu nhỏ . Dướ i 1 𝜇m và nồ ng độ bụ i lớ n
50g/m3
- Có thể là m việc trong mô i trườ ng có nhiệt độ cao lên đến 500oC
- Là m việc trong phạ m vi á p suấ t cao hoặ c á p suấ t châ n khô ng
- Có khả nă ng tá ch bụ i có độ ẩ m cao, cả dạ ng lỏ ng hoặ c rắ n.

Nhượ c điểm:

- Vì khá nhạ y cả m nên khó khă n trong việc lọ c bụ i có nồ ng độ thay đổ i lớ n


- Chi phí chế tạ o cao, vậ n hành, bả o dưỡ ng cao và phứ c tạ p hơn cá c thiết bị
khá c. Dễ bị ă n mò n, hư hỏ ng trong điều kiện khí thả i có chứ a hơi axit hay
chấ t ă n mò n, khô ng thể lọ c bụ i mà khí thả i có chứ a cá c chấ t dễ chá y nổ , có
điện trở suấ t quá cao
- Tố n nhiều khô ng gian để lắ p đặ t thiết bị
- Vì mô i trườ ng là m việc có điện thế và nhiệt độ cao nên có thể phá t sinh cá c
chấ t gâ y ô nhiễm mô i trườ ng như NOx hay O3.

3.1.2. Xử lý bụi theo phương pháp ướt

Ưu điểm:

- Chi phí đầ u tư ban đầ u thấ p


- Có thể xử lý đồ ng thờ i bụ i và cá c khí ô nhiễm
- Có khả nă ng lọ c đượ c nhữ ng hạ t bụ i có kích thướ c nhỏ , hiệu suấ t lọ c bụ i
cao hơn phương phá p khô
- Khô ng có hiện tượ ng bụ i quay lạ i
- Có khả nă ng là m việc vớ i khí thả i có nhiệt độ cao

Nhượ c điểm:

- Chi phí vậ n hà nh cao, tiêu tố n nhiều nă ng lượ ng


- Thiết bị dễ bị ă n mò n, phá t sinh nhiều bù n thả i

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 15


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

3.1.3. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi

Dự a và o ưu nhượ c điểm củ a cá c thiết bị nêu trên, cộ ng vớ i cá c đặ c trưng trong


khó i thả i củ a nhà má y nhiệt điện. Em chọ n thiết bị lắ ng bụ i tĩnh điện là m thiết bị xử
lý bụ i chính trong dâ y chuyền xử lý khí thả i.

3.2. Lựa chọn công nghệ xử lý khí

3.2.1. Phương pháp hấp thụ

Cơ sở củ a phương phá p là dự a trên sự tương tá c giữ a chấ t cầ n hấ p thụ vớ i cá c


chấ t hấ p thụ hoặ c dự a và o khả nă ng hò a tan khá c nhau củ a cá c chấ t khá c trong chấ t
lỏ ng để tá ch chấ t.
Cơ chế hấ p thụ :
+ Bướ c 1: Khuếch tá n cá c phâ n tử chấ t ô nhiễm thể khí trong khố i khí thả i đến
bề mặ t củ a chấ t lỏ ng hấ p thụ .
+ Bướ c 2: Thâ m nhậ p và hó a tan chấ t khí và o bề mặ t củ a chấ t hấ p thụ
+ Bướ c 3: Khuếch tá n chấ t khí đã hò a tan trên bề mặ t ngă n cá ch và o sâ u bên
trong lò ng chấ t hấ p thụ trong pha khí.
 Lự a chọ n dung mô i cầ n dự a trên nhữ ng yếu tố sau:
- Độ hò a tan tố t
- Độ nhớ t dung mô i nhỏ
- Nhiệt dung riêng nhỏ
- Nhiệt độ sô i
- Nhiệt độ đó ng rắ n thấ p
- Ít bay hơi, giá thà nh rẻ, ít độ c hạ i, khô ng ă n mò n thiết bị.

Ngà y nay, có rấ t nhiều phương phá p xử lý khí SO2. Tuy nhiên để phù hợ p vớ i
quy mô cô ng nghiệp, tô i đưa ra mộ t và i phương phá p sau:

3.1.1.1. Hấp thu khí SO2 bằng nước

Phương phá p nà y là phương phá p đơn giả n đượ c á p dụ ng để loạ i bỏ khí SO2
trong khí thả i, nhấ t là trong khó i từ cá c loạ i lò cô ng nghiệp.

Quá trình hấ p thụ bằ ng nướ c gồ m hai giai đoạ n:

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 16


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Giai đoạ n 1: Phun nướ c và o dò ng khí thả i hoặ c cho khí thả i đi qua đi qua lớ p
vậ t liệu đệm cơ tướ i nướ c để hấ p thụ khí SO2. Giai đoạ n nà y khí nhiệt độ khí SO2 thấ p
để hò a tan khí SO2.

Giai đoạ n 2: Giả i thoá t khí SO2 ra khỏ i chấ t hấ p thụ để thu hồ i SO2 và nướ c sạ ch.
Giai đoạ n này thì nhiệt độ nướ c chứ a SO 2 phả i cao, ở nhiệt độ 100oC thì SO2 có thể
bố c hơi hoà n toà n.

- Ưu điểm: Phương phá p này đơn giả n, có thể thu hồ i khí SO2.
- Nhượ c điểm: giai đoạ n giả i thoá t SO2 và sử dụ ng lạ i nướ c khá tố n kém. Cầ n
có nguồ n cấ p nhiệt cho giai đoạ n 1 và nguồ n cấ p lạ nh cho giai đoạ n 2.

Phương phá p nà y á p dụ ng cho nồ ng độ SO2 trong khí thả i khá cao, có sẵ n nguồ n
cấ p nhiệt và nguồ n cấ p lạ nh, có thể xả nướ c chứ a nhiều axit ra sô ng ngò i.

3.1.1.2. Phương pháp xử lý SO2 bằng đá vôi hoặc vôi nung

Phương phá p nà y đươc á p dụ ng rộ ng rã i trong cô ng nghiệp.

Cá c phả n ứ ng xả y ra:

CaCO3 + SO2 = CaSO3 + CO2

CaO + SO2 = CaSO3

2CaSO3 + O2 = 2CaSO4

Đá vô i đượ c nghiền mịn rồ i pha trộ n vớ i nướ c và dụ ng dịch loã ng chả y ra từ bộ


lọ c châ n khô ng, hình thà nh dung dịch sữ a vô i. Sữ a vô i nà y thườ ng xuyên đượ c tướ i
lên lớ p đệm bằ ng vậ t liệu rỗ ng. Nướ c chả y ra từ thá p rử a khí đượ c bổ sung thườ ng
xuyên bằ ng sữ a vô i mớ i.

Ưu điểm: Quy trình cô ng nghệ đơn giả n, chi phí hoạ t độ ng thấ p, chấ t hấ p thụ dễ
tìm và rẻ tiền. Phương phá p này có khả nă ng xử lý khí mà khô ng cầ n là m nguộ i và xử
lý bụ i sơ bộ . Hiệu quả xử lý cao.
Nhượ c điểm: Thiết bị đó ng cặ n do tạ o thà nh CaSO4 và CaSO3.

3.1.1.3. Phương pháp xử lý khí SO2 bằng MgO

Khí SO2 sẽ phả n ứ ng vớ i MgO tạ o muố i Magie sunfit.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 17


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

MgO + SO2 = MgSO3

Mộ t phầ n MgSO3 tá c dụ ng vớ i SO2 tạ o bisunfit.

MgSO3 + SO2 + H2O = Mg(HSO3)2

Mộ t phầ n Magie sunfit tá c dụ ng vớ i O2 trong khó i thả i tạ o sunfat

2MgSO3 + O2 = 2MgSO4 (chấ t khô ng mong muố n)

Nồ ng độ MgSO4 đạ t 120 – 140 g/l thì quá trình tạ o sunfat ngừ ng lạ i.

Bổ sung MgO để trung hò a Magie bisunfit.

- Thu hồ i MgO:

MgSO3 kém tan trong nướ c, kết tủ a dướ t dạ ng MgSO3.6H2O  MgSO3.3H2O (ở


50oC).

Xử lý nhiệt 800 – 900oC.

MgSO3  MgO + SO2

SO2 đậ m đặ c là m nguyên liệu sả n xuấ t axit sunfuric.

Ưu điểm củ a phương phá p: Là m sạ ch khí nó ng, khô ng cầ n lọ c sơ bộ , MgO dễ


kiếm và rẻ tiền, hiệu quả sử lý cao.
Nhượ c điểm: vậ n hà nh khó , chí phí cao, tố n nhiều MgO.

3.1.1.4. Phương pháp xử lý SO2 bằng ZnO

Dù ng phả n ứ ng giữ a ZnO và SO2 để thu đượ c cá c muố i sunfit và bisunfit, sau đó
dù ng nhiệt để phâ n ly thà nh SO2 và ZnO.

SO2 + ZnO + 2,5 H2O  ZnSO3.2,5H2O (kém tan trong nướ c)

Khi nồ ng độ SO2 quá lớ n:

SO2 + ZnO + 2,5 H2O Zn(HSO3)2

Hoà n nguyên ZnO

Nung ZnSO3.2,5H2O ở 350oC

ZnSO3.2,5H2O  ZnO + SO2 + 2,5 H2O.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 18


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Ưu điểm củ a phương phá p này là có khả năng xử lý khí ở nhiệt độ cao (200-
250oC).
Nhượ c điểm: Có thể hình thà nh ZnSO4 là cho việc tá i sinh bấ t lợ i.

3.1.2. Xử lý SO2 bằng phương pháp hấp phụ

SO2 đượ c giữ trên bề mặ t chấ t rắ n, kết quả ta thu đượ c dò ng khí sạ ch đi qua bề
mặ t rắn.
Chấ t hấ p phụ cô ng nghiệp: than hoạ t tính, silicagen, zeonit và ionit.
Nhượ c điểm củ a phương phá p là cầ n thiết phả i tá i sinh chấ t hấ p phụ để thu hồ i
cấ u tử bị hấ p phụ và phụ c hồ i khả nă ng hấ p phụ củ a chấ t hấ p phụ . Tổ ng chi phí
chiếm 40 – 70% tổ ng chi phí củ a quá trình là m sạ ch khí.
 Từ sự so sá nh giữ a hai phương phá p xử lý khí thì ta thấ y phương phá p
hấ p thụ chiếm ưu thế hơn. Vì quá trình hoà n nguyên cá c chấ t hấ p thụ đơn giả n. Đố i
vớ i phương phá p hấ p phụ thì việc hoà n nguyên rấ t tố n kém. Để tiết kiệm chi phí
nhưng vẫ n mang lạ i hiệu quả cao, em chọ n xử lý khí SO2 bằ ng phương phá p hấ p thụ .
 So sá nh hiệu quả xử lý củ a cá c chấ t hấ p thụ

Theo kết quả củ a Viện nghiên cứ u Là m sạ ch khí củ a Liên Xô và cá c nhà nghiên


cứ u Tiệp Khắ c, đã đượ c đề cậ p bở i Trầ n Ngọ c Chấ n thì phương phá p xử lý khí bằ ng
phương phá p magie là phương phá p hiệu quả kinh tế hơn cả . Tuy nhiên, để á p dụ ng
đượ c và o nhà má y sả n xuấ t phâ n lâ n đang xét thì nó thự c sự chưa tố i ưu. Vì chi phí
đầ u tư để xử lý SO2 bằ ng magie là cao hơn nhiều so vớ i phương phá p khá c.

3.1.3. Lựa chọn thiết bị hấp thụ

Trong cô ng nghiệp, loạ i thá p đượ c sử dụ ng nhiều nhấ t là thá p đĩa và thá p đệm.
Chú ng phong phú về kích cỡ , vậ t liệu chế tạ o và ứ ng dụ ng.
 Thá p đĩa: thá p mâ m hình trụ , thẳ ng đứ ng, phía trong có gắ n cá c đĩa có cấ u
tạ o khá c nhau, chia thâ n thá p thà nh nhữ ng đoạ n bằ ng nhau.
 Thá p mâ m chó p: trên mâ m có chó p dạ ng trò n hay mộ t dạ ng khá c, có rã nh
xung quanh để pha khí đi qua và ố ng chả y chuyền có hình trò n.
 Thá p mâ m xuyên lỗ : trên mâ m bố trí cá c lỗ có đườ ng kính 3- 12mm đượ c
bố trí trên cá c đỉnh tam giá c, bướ c lỗ bằ ng 2,5 – 5 lầ n đườ ng kính.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 19


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

 Thá p đệm: thá p hình trụ , gồ m nhiều đoạ n nố i vớ i nhau bằ ng mặ t bích hay
hà n. Vậ t đệm đượ c cho và o thá p theo mộ t trong hai phương phá p: xếp ngẫ u nhiên
hay xếp thứ tự .
 Thá p rử a rỗ ng: thá p hình trụ trò n hoặ c hình hộ p chữ nhậ t, thẳ ng đứ ng
hoặ c nằ m ngang. Bên trong gồ m bộ phậ n phâ n tá n dung mô i, bộ phậ n phâ n phố i khí
và bộ phậ n tá ch hơi nướ c. Trở lự c củ a thá p rử a rỗ ng là nhỏ nhấ t.
Bảng 3.1: So sánh ưu và nhược điểm của các loại tháp

Thá p đệm Thá p đĩa Thá p rử a rỗ ng


Hoạ t độ ng ổ n định
Hiệu suấ t tương đố i cao
Hiệu suấ t cao Là m việc vớ i chấ t lỏ ng
Ưu Hoạ t độ ng khá ổ n định.
Đơn giả n bẩ n
điểm Là m việc vớ i chấ t lỏ ng
Cấ u tạ o đơn giả n
bẩ n
Trở lự c nhỏ
Thiết bị cồ ng
Hiệu suấ t trong
Nhượ c kềnh Trở lự c khá cao
khoả ng giớ i hạ n nhấ t
điểm Khó vậ n hà nh Cấ u tạ o phứ c tạ p
định
Trở lự c cao

→ Do lưu lượ ng khí thả i củ a nhà má y nhiệt điện là rấ t lớ n, nên nếu dù ng


thá p đệm hoặ c thá p đĩa sẽ rấ t tố n diện tích. Vì vậ y tô i chọ n thiết bị hấ p thụ kiểu thá p
rử a rỗ ng cho nhà má y.

3.1.4. Quy trình công nghệ hấp thụ

Để xử lý khí thả i SO2 từ nhà má y nhiệt điện, ta chọ n phương phá p hấ p thụ là
phương phá p xử lý và thiết bị sử dụ ng là thá p rử a rỗ ng sử dụ ng nướ c biển là m dung
dịch hấ p thụ .
Đề tà i dù ng nướ c biển là m chấ t khử lưu huỳnh trong thá p hấ p thu, tiến hà nh
phun rử a ngượ c chiều vớ i khó i thả i, nướ c biển sau khi hấ p thu SO2 đi và o bể thoá t
khí. Phầ n đầ u bể thoá t khí dù ng để trộ n hỗ n hợ p dịch rử a khử vớ i nướ c biển, nâng
cao độ pH củ a nướ c biển sau khi trộ n. Phầ n sau củ a bể thoá t khí dù ng để xử lý khí

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 20


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

độ c hạ i, là m cho SO2 trong nướ c biển oxy hó a thà nh SO42- đồ ng thờ i thả i CO2 trong
nướ c biển là m cho chấ t lượ ng nướ c biển khô i phụ c. Để nâ ng cao hiệu suấ t hấ p thụ
SO2 củ a thá p, phả i đưa khó i ra sau bộ khử bụ i là m ngượ c trướ c.
Dự a và o đặ c điểm thà nh phầ n hó a họ c củ a nướ c biển trong dịch khử rử a, SO2 bị
hấ p thụ dướ i hình thá i tồ n tạ i chủ yếu là MgSO3/MgSO4 trong hệ thố ng sẽ khô ng xả y
ra hiện tượ ng đó ng cặ n hoặ c á ch tắ c. Sau khi dịch khử đưa và o bể thoá t khí, hỗ n hợ p
vớ i nướ c biển có độ kiềm nhấ t định, là m cho độ pH từ khoả ng 3 tă ng lên khoả ng 5,
hình thá i H2SO3 trong nướ c tă ng rấ t ít nên khố ng chế đượ c sự phá t triển câ n bằ ng từ
SO2 hò a tan trong nướ c thà nh SO2 thể khí. Trong quá trình thoá t khí, khô ng khí sạ ch
đượ c sụ c và o bể thoá t khí là m cho lượ ng oxy hò a tan trong nướ c biển gầ n đạ t đến sự
bã o hò a, là m cho gố c SO3 trở thà nh gố c SO4 đồ ng thờ i khô ng khí thổ i và o cò n có thể
đem axit cacbonic hò a tan trong nướ c thả i ra dướ i dạ ng khí CO2. Sau khi khử lưu
huỳnh, gố c SO4 trong nướ c thả i đã tă ng lên nhiều, chiếm khoả ng 3% lượ ng ban đầ u
trong nướ c biển.

3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ

Dò ng khí thả i từ buồ ng đố t đi qua thiết bị trao đổ i nhiệt, khí đi ra ở nhiệt độ


200oC, sau đó khí đượ c đi qua thiết bị lắ ng bụ i tĩnh điện để bụ i đi ra đạ t quy chuẩ n
19:2009/BTNMT. Khí thả i này lạ i đượ c đi qua bộ trao đổ i nhiệt kiểu khí – khí để là m
má t. Sau đó đượ c dẫ n và o thá p hấ p thụ , khí đi từ dướ i đi lên, nướ c biển đượ c bơm
định lượ ng từ bể chứ a nhằ m ổ n định lưu lượ ng, sau đó đượ c phun và o thá p qua hệ
thố ng béc. Khí sạ ch đạ t quy chuẩ n quố c gia về khí thả i cô ng nghiệp đi ra từ thá p hấ p
thụ sẽ đượ c đưa và o thiết bị trao đổ i nhiệt kiểu khí – khí để tă ng nhiệt độ . Cuố i cù ng
đượ c qua bơm tă ng á p để thoá t ra qua ố ng khó i.

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 21


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ XỬ LÝ BỤI

4.1. Thông số thiết kế

Chia lưu lượ ng khí thả i ban đầ u thà nh 4 nhá nh rồ i dẫ n và o 4 thiết bị lắ ng bụ i


tĩnh điện, ta có bả ng sau:

Bảng 4.1: Thông số đầu vào thiết bị lắng bụi tĩnh điện

STT Thô ng số kĩ thuậ t Ký hiệu Trị số Đơn vị

1 Nhiệt độ khí thả i Tk 200 độ C

Lưu lượ ng khí thả i củ a 1 thiết bị


2 Lt 86,54 m3/s
LBTĐ

3 Nồ ng độ bụ i và o 1 thiết bị Cb 4.254,16 mg/m3

4 Nồ ng độ bụ i ra Cbr 160 mg/m3

Bướ c giữ a 2 cự c phó ng cạ nh


5 LB 0,2 m
nhau trong cù ng 1 dã y

Khoả ng cá ch giữ a cự c phó ng và


6 a 0,2 m
cự c lắ ng

Khoả ng cá ch giữ a 2 cự c đồ ng
7 d 0,4 m
nhấ t

Khoả ng cá ch từ cự c lắ ng ngoà i
8 Kc 0,2 m
cù ng đến vỏ thiết bị

9 Điện á p định mứ c U 60.000 V

10 Kích thướ c hạ t bụ i db 1 - 100 μm

11 Chiều cao điện cự c hđ 10,00 m

Độ nhớ t độ ng họ c củ a khí ở
12 μo 0,0000172 N.s/m2
nhiệt độ là m việc ở 0 độ C

Cb−Cbr
Hiệu suấ t thiết kế: η = = 96,2 %
Cbr

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 22


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Cườ ng độ điện trườ ng trong thiết bị: E = 350.000 (V/m)

Hệ số nhớ t độ c lự c củ a khô ng khí ở 200oC :

μ=μ o
387 273+200 1,5
( ) = 2,586.10-5 (N.s/m2)
387+ 200 273

Vậ n tố c lắ ng củ a hạ t bụ i trong thiết bị:


2
ε . εo . d . E
𝜔= (
ε + 2). μ

Trong đó : ε : Hằ ng số điện mô i củ a hạ t bụ i, ε = 6

εo = 8,85.10-12 (Cu/V.m)

Vậ n tố c dò ng khí trong thiết bị lấ y trong khoả ng 0,5 đến 1,2 (m/s). Chọ n v =
1,08 (m/s).

Tiết diện ngang củ a thiết bị:

A = Lt / v = 86,54 : 1,08 = 80 (m2)

→ Lự a chọ n kích thướ c thiết bị vớ i chiều rộ ng b = 8 m, chiều dà i buồ ng lắ ng L =


8m.

Hiệu suấ t thu bắ t bụ i ứ ng vớ i kích cỡ hạ t đượ c tính theo cô ng thứ c:

ηr = 1 - exp𝜔.L/a.v

Ta đượ c bả ng tính toá n hiệu suấ t thu bụ i theo kích cỡ hạ t như sau:

Bảng 4.2: Tính toán hiệu suất thu bụi theo kích cỡ hại

Kích thước hạt bụi 0 - 0,25 μm 0,25 - 1 μm 1- 2 μm 2 - 5 μm 5 - 10 μm

Kích thước hạt bụi tb 0,125 μm 0,625 μm 1,5 μm 3,5 μm 7,5 μm

Vận tốc lắng (m/s) 0,0039 0,0197 0,0472 0,1100 0,2358

Phần trăm theo khối


0,16 5,64 3,81 10,38 11,6
lượng P

Hiệu suất lọc (%) 13,53 51,64 82,51 98,29 99,98

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 23


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Bảng 4.2 (tiếp)

Kích thước hạt bụi 10 – 20 μm 20 – 40 μm 40 – 60 μm 60 - 100 μm

Kích thước hạt bụi tb 15 μm 30 μm 50 μm 80 μm

Vận tốc lắng (m/s) 0,4716 0,9432 1,5720 2,5153

Phần trăm theo khối


17,72 26,21 12,02 12,46
lượng P

Hiệu suất lọc (%) 100,00 100,00 100,00 100,00

(P ¿ ¿i . ηi)
Hiệu suấ t lắ ng tổ ng cộ ng: η = ∑ ¿ = 96,29 (%) → Đạ t yêu cầ u
100

Vậ y ta có kích thướ c thiết kế củ a thiết bị lắ ng bụ i tĩnh điện:

+ Chiều dà i : 8m

+ Chiều rộ ng: 8m

+ Chiều cao: 10m

+ Số dã y bả ng cự c thu: 20

+ Số điện cự c phó ng: 779

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 24


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ XỬ LÝ KHÍ SO2

5.1. Thông số thiết kế

Thô ng số đầ u và o:

Lưu lượ ng phá t thả i: Lk = 60,93 m3/s

Nhiệt độ đầ u và o củ a khí thả i: 60oC

Nồ ng độ SO2 ban đầ u: 1.288,12 mg/m3

Thô ng số đầ u ra QCVN19-2009/BTNMT: 400 mg/m3

Giả thuyết tính toá n:

Nhiệt độ đầ u và o củ a dung mô i: 20oC

Nhiệt độ đầ u ra củ a dung mô i: 35oC

Nhiệt độ đầ u ra củ a khí thả i: 45oC

Nồ ng độ SO2 đi ra: 400 mg/m3

Á p suấ t: 1atm

5.2. Tính toán tháp rửa rỗng

5.2.1. Tính toán số mâm của tháp

5.2.1.1 Phương trình cân bằng cho quá trình hấp thụ

Phương trình đườ ng câ n bằ ng tra trong sổ tay thiết bị tậ p 2 trang 140 có dạ ng:

Trong đó :

Tra sổ tay cá c thiết bị tậ p 2 trang 139, hằ ng số Henry củ a SO2 ở 27,5oC là H =


0,0337.106(mmHg).

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 25


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

33700 44,34
m= =¿
Suy ra: 760

Vậ y phương trình đườ ng câ n bằ ng củ a thá p hấ p thụ có dạ ng:

mX 44,34. X 44,34. X
Ycb = 1+ (1−m ) . X = 1+ (1−44,34 ) . X = 1−43,34 X

5.2.1.2. Phương trình đường làm việc

 Nồng độ đầu vào


- Nồ ng độ SO2 phá t thả i là 1.288,12 (mg/m3) = 1,288 (g/m3).
1,288
- Nồ ng độ mol khí SO2: CSO2 = 64 = 0,02 (mol/m3)

- Nồ ng độ khí ban đầ u:

n P 1.1000
Ck = V = R .T = 0,082.(273+60) = 36,58 (mol/m3)

- Nồ ng độ phầ n mol:

C SO2 0,02
yd = = 36,58
= 0,00055 (mol SO2 / mol hỗ n hợ p khí)
Ck

- Tỷ số mol:

Yd = y d = 0,00055 = 0,00055 (mol SO2 / mol khí)


1− y d 1−0,00055

 Nồng độ SO2 ra khỏi môi trường


- Nồ ng độ SO2 ra khỏ i mô i trườ ng là 400 (mg/m3) = 0,4(g/m3).
0,4
- Nồ ng độ mol SO2: CSO2 = 64 = 0,00625 (mol/m3)

- Nồ ng độ khí đầ u ra:
n P 1.1000
Ck = V = R .T = 0,082.(273+45) = 38,3 (mol / m3)

- Nồ ng độ phầ n mol:

0,00625
yc = 38,3 = 0,00016 (mol SO2 / mol hỗ n hợ p khí)
yc 0,00016
- Tỷ số mol: Yc = = = 0,00016 (mol SO2 / mol khí)
1− y c 1−0,00016

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 26


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

- Hiệu suấ t củ a quá trình hấ p thụ


0,00055−0,00016
𝜂= 0,00055 = 70,36 %

- Lượng hỗn hợp khí đi vào thiết bị:

Gy = Lk.Ck = 60,93 . 36,58 . 3,6 = 8023 (kmol/h)


- Lượng khí trơ đi vào thiết bị là:
Gy 8023
- Gtrơ = 1+ Y = 1+ 0,00055 = 8018,5 (kmol/h)
d

Để tố i ưu hó a thiết bị hấ p thụ thì chấ t khí ra phả i đạ t độ bã o hò a. Tứ c độ hò a


tan củ a khí trong dung mô i đạ t cự c đạ i.

- Vớ i Yd = 0,00055 (mol SO2 / mol khí)

0,00055
→ Xcmax = 44,34−( 1−44,34 ) .0,00055 = 0,000012 (mol SO2 / mol nướ c)

 Lượng dung môi tối thiểu được sử dụng


- Lượ ng dung mô i cầ n thiết sử dụ ng là (T2-158)

0,00055−0,00016
Gxmin = 8018,5. = 250283,47 (kmol/h)
0,000012

- Lượ ng dung mô i cầ n thiết để hấ p thụ  : Gx = β.Gxmin


- Thô ng thườ ng β = 1,2÷1,5. Chọ n β = 1,2

→ Gx = 1,2 . 250283,47 = 300340,17 (kmol/h) = 5406123,03 (kg/h)

- Khố i lượ ng riêng củ a nướ c biển ở 20oC là : ρ = 1020 (kg/m3)


Gx
→ Lưu lượ ng dung mô i là : Ln = = 5300,12(m3/h) = 1,47 (m3/s)
ρ

5.2.2. Đường kính và chiều cao tháp hấp thụ

Có lưu lượ ng khí thả i đi và o thá p: Lk = S.vk

Trong đó : Lk = 60,93 (m3/s)

vk: vậ n tố c dò ng khí trong thá p, lấ y từ 0,5 - 3 m/s. Chọ n vk = 2,155


(m/s)
SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 27
Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

S: Tiết diện ngang củ a thá p (m2)


Lk 60,93
→S= = = 28,26 (m2)
v k 2,155


2
π.D
Đườ ng kính thá p: S = → D = 4. S = 6 (m)
4 π

Chiều cao thá p rử a rỗ ng thườ ng bằ ng 2 – 2,5 lầ n đườ ng kính thá p.

H = 2.D = 2.6 = 12 (m)


5.2.3. Thiết kế mũi phun nước

Chia hệ thố ng phâ n phố i nướ c thà nh 3 ố ng chính, mỗ i ố ng đượ c nố i vớ i 300


mũ i phun. Chọ n đườ ng kính mỗ i mũ i phun nướ c là 5mm.

Vậ n tố c dò ng nướ c qua đầ u mũ i phun là  :

4 . Ln 4 . 1,47
vn = 2 = 300 .3 . 3,14 . 0,0052
= 83,2 (m/s)
n.π .d

5.2.4. Tính toán cơ khí và các thiết bị phụ trợ

5.2.4.1. Chiều dày thân

Chọ n loạ i vậ t liệu để chế tạ o thá p hấ p thụ là thép CT3

Sau khi tính toá n đượ c cá c kích thướ c cơ bả n củ a thá p ta cầ n xá c định chiều

dà y thâ n hình trụ củ a thá p để có thể chịu đượ c á p suấ t là m việc p. Số liệu chiều dà y

thâ n đượ c tính theo cô ng thứ c XIII.8, trang 360, sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2:

Trong đó :

- : đườ ng kính trong (m), đườ ng kính tính đượ c trong củ a thá p, Dt = 6m

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 28


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

- : hệ số bền củ a thà nh hình trụ , hà n giá p nố i hai bên: = 0,95 (trang 362,
sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2).
- : Ứ ng suấ t trụ c dọ c, tính theo cô ng thứ c XIII.2 trang 355 sổ tay quá trình

thiết bị tậ p 2. (giá trị σ k tra trong sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2 trang 366).

σk
[σ k] = nk
.𝜂

σc
[σ k] = nc
.𝜂

Có: σ k = 380.106(N/m2) ; σ c = 240.106 (N/m2)

𝜂k : hệ số an toà n bền, 𝜂k = 2,6;

𝜂c : hệ số an toà n theo giớ i hạ n chả y, 𝜂c = 1,5

σk 380.10
6
→ [σ k] = .𝜂 = = 146,15.106
nk 2,6

σc 240.10
6
→ [σ k] = nc
.𝜂 = = 160.106
1,5

Ta lấ y giớ i hạ n nhỏ hơn trong hai ứ ng suấ t trên là m ứ ng suấ t chuẩ n

[σk] = 146,15.106 (N/m2)


- C: hệ số bổ sung do ă n mò n, bà o mò n và dung sai về chiều dà y (m).

: vậ t liệu củ a thá p là m bằ ng thép khô ng gỉ CT3 là vậ t liệu bền hoà n toà n nên

chấ p nhậ n vớ i tố c độ ă n mò n (mm/nă m), thờ i gian là m việc từ


(nă m).
Thiết bị hó a chấ t có thể bỏ qua C2.

Dung sai theo chiều dà y củ a thép CT3, C3 = 0,8.10-3 (m).

Vậ y tổ ng hệ số bổ sung ă n mò n C = 1,8 mm.


- p: á p suấ t trong thiết bị (N/m2). Do mô i trườ ng là khí – lỏ ng nên á p suấ t là m
việc bằ ng tổ ng á p suấ t khí (pmt) á p suấ t thủ y tính củ a cộ t chấ t lỏ ng (pl).

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 29


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Á p suấ t khí theo giả thiết tính toá n .

Á p suấ t thủ y tĩnh cộ t chấ t lỏ ng: vớ i g – gia tố c trọ ng trườ ng,

khố i lượ ng riêng củ a nướ c biển, Hl: chiều cao lớ n nhấ t cộ t chấ t lỏ ng. (trang 360,
sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2).
pl = 9,81.1020.12 =120074,4 (N / m2)
Vậ y á p suấ t trong thiết bị:

p = pmt + pl = 1,013.105 + 120074,4 = 221374,4 (N/m2)

[ σ k ] . φh = 146,15.106 .0,95
= 595,8 > 50
P 221374,4

Suy ra ta có thể bỏ p ở mẫ u số .

Chiều dà y thâ n:
Dt . P 6 . 221374,4
S = 2. σ .φ + C = + 1,8.10-3 = 6,6.10-3 (m) = 6,6 (mm)
[ k] 6
2. 146,15 .10 . 0,95

Chọ n S = 8 mm

4.2.4.2. Đáy và nắp thiết bị

Đá y và nắ p củ a thá p đều cầ n tính toá n cho phù hợ p, nộ i dung tính toá n bao

gồ m chiều dà y S, đườ ng kính trong, chiều cao hn (chiều cao phầ n lồ i củ a nắ p).

Đá y thá p đượ c thiết kế dạ ng tấ m phẳ ng hình trò n, đườ ng kính trong bằ ng

đườ ng kính trong củ a thá p Dt = 6 (m), Độ dà y lấ y bằ ng độ dà y thâ n thá p S = 8 (mm).

Đườ ng kính trong củ a nắ p lấ y bằ ng đườ ng kính trong củ a thá p: Dt = 6 (m). Nắ p

thá p có dạ ng hình nó n, chiều cao h = 1,5 (m)

Chiều dà y S xá c định theo cô ng thứ c XIII.47 trang 385 sổ tay quá trình thiết bị

tậ p 2:

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 30


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

: chiều cao phầ n lồ i củ a đá y, hb = 1,5 (m)

: hệ số bền củ a mố i hà n hướ ng tâ m, = 0,95

k: hệ số khô ng thứ nguyên, k = 1

Bỏ qua đạ i lượ ng p ở mẫ u

Chiều dà y nắ p:

6 .221374,3 6
S= . + 1,8.10-3 = 6,8.10-3 (m) = 6,8 (mm)
3,8. [ 146 , 15 .10 ] .0,95
6
2.1,5

Chọn S = 8 mm

4.2.4.3. Kích thước đường dẫn nhập tháo liệu

Ống dẫn khí vào và ra khỏi thiết bị có dạng hình hộp chữ nhật.

Vận tốc trong ống khoảng 10 – 30 m/s. Chọn tốc độ khí vào là 20,31 m/s.

A = Lk / vk = 60,93 / 20,31 = 3 (m2)

Chọ n thiết bị dẫ n nhậ p khí có chiều rộ ng b = 2m, chiều cao h = 1,5m


Kích thướ c đườ ng ỗ ng dẫ n dung mô i: Vậ n tố c dung mô i trong ỗ ng dẫ n và o

thá p có giá trị từ 3 đến 8 m/s. Chọ n vx = 6,5 m/s. Theo kết quả tính toá n, Ln = 1,47

m3/s. Chia lượ ng nướ c trên và o 3 đườ ng ố ng để phun và o thá p, Ln1 = Ln2 = Ln3 =

0,49 m3/s. Đườ ng kính ố ng dẫ n dung dịch và o thá p (Cô ng thứ c II.36 trang 369 sổ

tay thiết bị tậ p 1) :

d
1 = d2 = d3 =
√ Ln 1 =
0,785. v √ 0,49
0,785. 6,5
= 0,3 (m)

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 31


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

Theo tiêu chuẩ n TCVN 2981 – 79, ta chọ n ố ng có đườ ng kính bằ ng 300 mm và
có bề dà y 7 mm.
4.2.4.4. Khối lượng tháp

Tỷ trọ ng củ a thép: ρ = 7,85 (g/cm3) = 7850 (kg/m3)



Khố i lượ ng thép là m thâ n:

m1 = S.Fxq.ρ = S.π.Dt.H.ρ = 0,008 x 3,14 x 6 x 12 x 7850 = 14197,82 (kg)

Trong đó Fxq là diện tích xung quanh củ a thá p, S là độ dà y tấ m thép.


Khố i lượ ng đá y và nắ p

-
Khố i lượ ng đá y thá p

m2 = S.π.D2.ρ/4 = 0,008 x 3,14 x 62 x 7850 : 4 = 1774,73 (kg)

-
Khố i lượ ng nắ p thá p

m3 = π.D.L.S.ρ/2 = 3,14 x 6 x 2,5 x 0,008 x 7850 : 2 = 1478,94 (kg)


Khố i lượ ng khí và dung mô i chứ a trong thá p

Khố i lượ ng khô ng khí nhỏ hơn rấ t nhiều so vớ i khố i lượ ng dung mô i nên có thể

bỏ qua. Khố i lượ ng nướ c biển trong thá p luô n đượ c giữ ở độ cao H = 1m đượ c tính

theo cô ng thứ c:

m4 = π.D2.H.ρ/4 = 3,14 x 62 x 1 x 1020 : 4 = 28825,2 (kg)

Vậ y tổ ng khố i lượ ng củ a thá p là :

M = m1 + m2 + m3 + m4 = 46276,69 (kg) = 46,28 (tấ n)

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 32


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

KẾT LUẬN

Khí thả i sau khi đượ c xử lý đạ t tiêu chuẩ n cho phép theo QCVN
19:2009/BTNMT. Xử lý khí thải là trách nhiệm của tất cả các doanh nghiệp có bất cứ
hoạt động sản xuất nào phát sinh ra khí ô nhiễm. Quy trình xử lý khí thải đề cập trong nội
dung đồ án được tóm tắt như sau: khí thải phát sinh từ khu sản xuất được dẫn qua thiết bị
trao đổi nhiệt để giảm nhiệt độ về nhiệt độ làm việc của tháp hấp thụ, sau đó khí thải và
dung môi hấp thụ được dẫn vào tháp để xử lý. Khí đi ra từ tháp hấp thụ tạm gọi là khí
sạch được dẫn ra ống khói và phóng không ra ngoài môi trường, đảm bảo tiêu chuẩn đầu
ra theo QCVN 19:2009/BTNMT

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 33


Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Tiêu chuẩ n, quy chuẩ n:

1. Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về khí thả i cô ng nghiệp đố i vớ i bụ i và cá c chấ t vô


cơ – QCVN 19:2009/BTNMT.
2. Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia số liệu điều kiện tự nhiên dù ng trong xây dự ng –
QCVN 02:2009/BXD.
 Sá ch:
3. Trần Ngọc Chấn (2011a), ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, NXB, Khoa học
Kỹ thuật, tập 1.
4. Trần Ngọc Chấn (2011b), Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải, chương 13, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, tập 3.
5. Trần Xoa và các cộng sự (2006a), Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
NXB Khoa học và Kỹ thuật, tập 1.
6. Trần Xoa và các cộng sự (2006b), Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất,
chương IX, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tập 2.
7. Absolution and tripping Asian books (2007).

SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 34

You might also like