Professional Documents
Culture Documents
TOÀN
TOÀN
TOÀN
MỤC LỤC
MỤ C LỤ C....................................................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦ U........................................................................................................................................................ 4
CHƯƠNG 1: TỔ NG QUAN VỀ NGÀ NH NHIỆ T ĐIỆ N....................................................................5
1.1. Tổ ng quan về nhà má y nhiệt điện.....................................................................................5
1.1.1. Sơ đồ sả n xuấ t....................................................................................................................5
1.2. Phâ n tích nguồ n thả i...............................................................................................................6
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁ N SẢ N PHẨ M CHÁ Y....................................................................................8
2.1. Thô ng số tính toá n......................................................................................................................8
2.2. Tính toá n sả n phẩ m chá y..........................................................................................................8
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤ T VÀ THUYẾ T MINH QUY TRÌNH XỬ LÝ .............................................14
3.1. Lự a chọ n cô ng nghệ xử lý bụ i...............................................................................................14
3.1.1: Xử lý bụ i theo phương phá p khô :...............................................................................14
a, Buồ ng lắ ng:.............................................................................................................................. 14
b, Thiết bị lọ c bụ i ly tâ m:.........................................................................................................14
c, Thiết bị lọ c bụ i bằ ng vậ t liệu lọ c:.....................................................................................14
d, Thiết bị lắ ng bụ i tĩnh điện.................................................................................................14
3.1.2. Xử lý bụ i theo phương phá p ướ t.................................................................................15
3.1.3. Lự a chọ n thiết bị xử lý bụ i.............................................................................................15
3.2. Lự a chọ n cô ng nghệ xử lý khí...............................................................................................15
3.2.1. Phương phá p hấ p thụ .......................................................................................................15
3.1.1.1. Hấ p thu khí SO2 bằ ng nướ c....................................................................................16
3.1.1.2. Phương phá p xử lý SO2 bằ ng đá vô i hoặ c vô i nung......................................17
3.1.1.3. Phương phá p xử lý khí SO2 bằ ng MgO...............................................................17
3.1.1.4. Phương phá p xử lý SO2 bằ ng ZnO........................................................................18
3.1.2. Xử lý SO2 bằ ng phương phá p hấ p phụ .......................................................................18
3.1.3. Lự a chọ n thiết bị hấ p thụ ................................................................................................19
3.1.4. Quy trình cô ng nghệ hấ p thụ ............................................................................................20
3.2. Thuyết minh quy trình cô ng nghệ......................................................................................20
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁ N THIẾ T BỊ XỬ LÝ BỤ I...........................................................................22
4.1. Thô ng số thiết kế....................................................................................................................... 22
SVTH: Nguyễn Song Toàn Page 1
Đồ án xử lý khí thải GVHD: TS. Phạm Nguyệt Ánh
Lớ p: 55MT2
Đề tài: Tính toá n, xá c định tình trạ ng ô nhiễm khô ng khí đố i vớ i mô i trườ ng xung
quanh từ lò đố t nhiên liệu củ a nhà má y nhiệt điện đố t than. Đề xuấ t giả i phá p giả m
thiểu ô nhiễm.
Địa điểm: Phườ ng Cử a Ô ng, thà nh phố Cẩ m Phả , tỉnh Quả ng Ninh
MỞ ĐẦU
Nền kinh tế Việt Nam trong nhữ ng nă m vừ a qua đang có nhiều bướ c chuyển
biến tích cự c biểu hiện rõ nét ở mứ c tă ng trưở ng kinh tế và thu nhậ p bình quâ n đầ u
ngườ i liên tụ c tă ng. Nhờ vậ y mà cá c ngà nh cô ng nghiệp đều có nhiều cơ hộ i để phá t
triển, mở rộ ng cả về quy mô sả n xuấ t và thị trườ ng tiêu thụ , trong đó khô ng thể
khô ng kể đến nhó m cá c ngà nh cô ng nghiệp cơ bả n như cô ng nghiệp khai thá c, cô ng
nghiệp sả n xuấ t vậ t liệu xâ y dự ng,… Đấ t nướ c cà ng phá t triển thì nhu cầ u sử dụ ng
điện ngà y cà ng tă ng. Vì vậ y nếu nhìn nhậ n theo lợ i ích kinh tế thì ngà nh sản xuấ t
điện nó i chung và ngà nh sả n xuấ t nhiệt điện nó i riêng ở nướ c ta là rấ t cầ n thiết. Tuy
nhiên quá trình sả n xuấ t điện bằ ng việc đố t than lạ i là m phá t sinh rấ t nhiều chấ t thả i
nguy hạ i khó quả n lý nhấ t là cá c loạ i bụ i. Chính vì nhữ ng lý do trên tô i đã lự a chọ n
khó i thả i củ a nhà má y nhiệt điện đố t than là m đố i tượ ng nghiên cứ u, từ đó đề xuấ t
cá c phương á n xử lý khó i thả i phù hợ p, giả i quyết đượ c hai bà i toá n cơ bả n về mô i
trườ ng và kinh tế.
Nhà máy điện nhiệt là một nhà máy điện, trong đó có năng lượng nguồn bằng hơi
nước. Nước được đun nóng, chuyển thành hơi nước và quay một tua bin hơi nước và
tuabin này làm chạy một máy phát điện. Sau khi đi qua tuabin, hơi nước được ngưng tụ
trong bình ngưng và tuần hoàn lại đến nơi mà nó đã được làm nóng, quá trình này được
gọi là chu trình Rankine.
Trạm biến áp
Bảng 1.1: Phân tích nguồn thải nhà máy nhiệt điện
03 Quá trình xếp dỡ nguyên vậ t liệu tạ i - Bụ i, khí thả i giao thong từ quá trình
cả ng và vậ n chuyển về nhà má y. xế p dỡ , quá trình vậ n chuyển,…
06 Quá trình phâ n huỷ chấ t thả i. - Mù i hô i từ cá c hố ga, khu vệ sinh, khu
chứ a chấ t thả i rắ n, …
02 Hoạ t độ ng củ a nhà má y nhiệt điện - Nướ c thả i từ quá trình khử lưu
huỳnh.
- Nướ c thả i từ đá y bồ n chứ a dầ u.
- Nướ c thả i từ hoạ t độ ng vệ sinh nồ i
hơi, thiế t bị.
- Nướ c thả i từ hệ thố ng tá i sinh nhự a
là m mề m nướ c cấ p cho nồ i hơi.
- Nướ c thả i từ quá trình xử lý khí thả i.
04 Nướ c mưa chả y trà n trên khu vự c - Nướ c mưa chả y trà n trên toà n bộ bề
nhà má y mặ t dự á n.
01 Quá trình đố t than, dầ u và nhiên liệu - Tro khô sinh ra trong quá trình đố t
khá c than Bitum, dầ u và cá c nhiên liệu khá c.
04 Hoạ t độ ng vệ sinh, bả o dưỡ ng thiết - Dầ u nhớ t thả i, hoá chấ t thả i, giẻ lao
bị dính dầ u nhớ t,…
05 Hoạ t độ ng sinh hoạ t củ a cô ng nhâ n - Chấ t thả i rắ n như: bao bì, giấ y, cá c
tô ng, tú i nylon, …
Cá c nguồ n phá t thả i bụ i, khí độ c từ nhà má y nhiệt điện như đề cậ p ở phầ n trên
gồ m: Khí thả i lò hơi, khí thả i từ cá c phương tiện vậ n chuyển, ô nhiễm khô ng khí từ
quá trình bố c xế p nguyên vậ t liệu và từ cá c nguồ n khá c.
Khí thả i củ a nhà má y nhiệt điện có chứ a cá c chấ t ô nhiễm có nồ ng độ cao. Việc
phá ttá n khí thả i sẽ gó p phầ n là m gia tă ng mứ c độ ô nhiễm khô ng khí tạ i khu vự c dự
á n, đặ c biệt là ả nh hưở ng đến sứ c khỏ e con ngườ i và cá c hệ sinh thá i.
Bảng 1.2: Ảnh hưởng của các chất ô nhiễm trong khói thải
Tra bả ng 2.3 Nhiệt độ khô ng khí cao nhấ t trung bình thá ng và nă m (oC) (QCVN
02:2009/BXD) để xá c định nhiệt độ khô ng khí và o mù a hè và mù a đô ng.
Bảng 2.1: Thông số tính toán theo mùa tại trạm Cửa Ông, Quảng Ninh
Độ ẩ m
Nhiệt độ
Hướ ng Vậ n tố c tương đố i Dung ẩ m khô ng
Mù a khô ng khí
gió chính gió củ a khô ng khí d (g/kg KKK)
TB (oC)
khí (%)
Nhà má y nhiệt điện đố t than cô ng suấ t 300MW, hiệu suấ t chuyển hó a nhiệt
nă ng thà nh điện nă ng là 61%. Sử dụ ng nhiên liệu đố t là than cá m 4 Quả ng Ninh. Ta
có số liệu đầ u và o như sau:
+ Lượ ng nhiên liệu tiêu thụ B = 70689 kg/h ??? (Tính toá n
khả nă ng truyền nhiệt cầ n thiết)
CP HP NP OP SP AP WP
Nhiệt năng củ a nhiên liệu rắ n và lỏ ng sinh ra khi đố t chá y 1kg than theo cô ng
thứ c Mendeleev (Cô ng thứ c 12.7 trang 14 sá ch Ô NKK&XLKT tậ p 3):
, kcal/kgNL.
Bảng 2.3: Tính toán sản phẩm cháy – lượng khói thải và tải lượng chất ô nhiễm
Kết quả
TT Đạ i lượ ng tính Cô ng thứ c Đơn vị
Mù a hè Mù a đô ng
0,005 0,005
4 Thể tích khí SO2 trong sả n phẩ m chá y (SPC) (Nm3/kg)
0,007 0,007
5 Thể tích khí CO trong SPC vớ i η = 0,006 (Nm3/kg)
1,194 1,194
6 Thể tích khí CO2 trong SPC (Nm3/kg)
0,883 0,862
7 Thể tích hơi nướ c trong SPC (Nm3/kg)
7,554 7,537
8 Thể tích N2 trong SPC (Nm3/kg)
10 a. Lượ ng khí NOx trong sả n phẩ m chá y (xem NO2 = 2,054 kg/m3 chuẩ n
ρ
như NO2) 596,84 596,84 Kg/h
3 0,0041 (Nm3/kg)
b. Quy đổ i ra m chuẩ n/kg NL 0,0041
0,0021 (Nm3/kg)
c. Thể tích khí N2 tham gia và o phả n ứ ng củ a 0,0021
NOx
d. Thể tích khí O2 tham gia và o phả n ứ ng củ a
0,0041 (Nm3/kg)
NOx 0,0041
Lượ ng sả n phẩ m chá y tổ ng cộ ng ở điều kiện VSPC= Tổ ng cá c mụ c (4-9)+10b-10c-
11 10,21 10,18 (Nm3/kg)
tiêu chuẩ n 10d
Lưu lượ ng khó i ở điều kiện thự c tế (tkhó i=
12 457,7 455,96 (m3/s)
30oC)
Cmax = C x Kp x Kv
a, Buồng lắng:
Ưu điểm:
Ưu điểm: Cấ u tạ o đơn giả n, giá thà nh thấ p, chi phí vậ n hà nh bả o dưỡ ng thấ p, có
khả nă ng là m việc liên tụ c, có thể chế tạ o bằ ng nhiều loạ i vậ t liệu khá c nhau tù y và o
yêu cầ u nhiệt độ á p suấ t.
Nhượ c điểm: Hiệu suấ t thấ p đố i vớ i hạ t bụ i có kích thướ c nhỏ hơn 5𝜇m, dễ bị
mà i mò n nếu bụ i có độ cứ ng cao. Hiệu suấ t sẽ giả m nếu bụ i có độ kết dính cao.
Ưu điểm:
- Có thể thu bụ i vớ i hiệu suấ t cao 99,5%. Lưu lượ ng khí thả i lớ n
- Có thể thu bụ i có kích thướ c siêu nhỏ . Dướ i 1 𝜇m và nồ ng độ bụ i lớ n
50g/m3
- Có thể là m việc trong mô i trườ ng có nhiệt độ cao lên đến 500oC
- Là m việc trong phạ m vi á p suấ t cao hoặ c á p suấ t châ n khô ng
- Có khả nă ng tá ch bụ i có độ ẩ m cao, cả dạ ng lỏ ng hoặ c rắ n.
Nhượ c điểm:
Ưu điểm:
Nhượ c điểm:
Ngà y nay, có rấ t nhiều phương phá p xử lý khí SO2. Tuy nhiên để phù hợ p vớ i
quy mô cô ng nghiệp, tô i đưa ra mộ t và i phương phá p sau:
Phương phá p nà y là phương phá p đơn giả n đượ c á p dụ ng để loạ i bỏ khí SO2
trong khí thả i, nhấ t là trong khó i từ cá c loạ i lò cô ng nghiệp.
Giai đoạ n 1: Phun nướ c và o dò ng khí thả i hoặ c cho khí thả i đi qua đi qua lớ p
vậ t liệu đệm cơ tướ i nướ c để hấ p thụ khí SO2. Giai đoạ n nà y khí nhiệt độ khí SO2 thấ p
để hò a tan khí SO2.
Giai đoạ n 2: Giả i thoá t khí SO2 ra khỏ i chấ t hấ p thụ để thu hồ i SO2 và nướ c sạ ch.
Giai đoạ n này thì nhiệt độ nướ c chứ a SO 2 phả i cao, ở nhiệt độ 100oC thì SO2 có thể
bố c hơi hoà n toà n.
- Ưu điểm: Phương phá p này đơn giả n, có thể thu hồ i khí SO2.
- Nhượ c điểm: giai đoạ n giả i thoá t SO2 và sử dụ ng lạ i nướ c khá tố n kém. Cầ n
có nguồ n cấ p nhiệt cho giai đoạ n 1 và nguồ n cấ p lạ nh cho giai đoạ n 2.
Phương phá p nà y á p dụ ng cho nồ ng độ SO2 trong khí thả i khá cao, có sẵ n nguồ n
cấ p nhiệt và nguồ n cấ p lạ nh, có thể xả nướ c chứ a nhiều axit ra sô ng ngò i.
Cá c phả n ứ ng xả y ra:
2CaSO3 + O2 = 2CaSO4
Ưu điểm: Quy trình cô ng nghệ đơn giả n, chi phí hoạ t độ ng thấ p, chấ t hấ p thụ dễ
tìm và rẻ tiền. Phương phá p này có khả nă ng xử lý khí mà khô ng cầ n là m nguộ i và xử
lý bụ i sơ bộ . Hiệu quả xử lý cao.
Nhượ c điểm: Thiết bị đó ng cặ n do tạ o thà nh CaSO4 và CaSO3.
- Thu hồ i MgO:
Dù ng phả n ứ ng giữ a ZnO và SO2 để thu đượ c cá c muố i sunfit và bisunfit, sau đó
dù ng nhiệt để phâ n ly thà nh SO2 và ZnO.
Ưu điểm củ a phương phá p này là có khả năng xử lý khí ở nhiệt độ cao (200-
250oC).
Nhượ c điểm: Có thể hình thà nh ZnSO4 là cho việc tá i sinh bấ t lợ i.
SO2 đượ c giữ trên bề mặ t chấ t rắ n, kết quả ta thu đượ c dò ng khí sạ ch đi qua bề
mặ t rắn.
Chấ t hấ p phụ cô ng nghiệp: than hoạ t tính, silicagen, zeonit và ionit.
Nhượ c điểm củ a phương phá p là cầ n thiết phả i tá i sinh chấ t hấ p phụ để thu hồ i
cấ u tử bị hấ p phụ và phụ c hồ i khả nă ng hấ p phụ củ a chấ t hấ p phụ . Tổ ng chi phí
chiếm 40 – 70% tổ ng chi phí củ a quá trình là m sạ ch khí.
Từ sự so sá nh giữ a hai phương phá p xử lý khí thì ta thấ y phương phá p
hấ p thụ chiếm ưu thế hơn. Vì quá trình hoà n nguyên cá c chấ t hấ p thụ đơn giả n. Đố i
vớ i phương phá p hấ p phụ thì việc hoà n nguyên rấ t tố n kém. Để tiết kiệm chi phí
nhưng vẫ n mang lạ i hiệu quả cao, em chọ n xử lý khí SO2 bằ ng phương phá p hấ p thụ .
So sá nh hiệu quả xử lý củ a cá c chấ t hấ p thụ
Trong cô ng nghiệp, loạ i thá p đượ c sử dụ ng nhiều nhấ t là thá p đĩa và thá p đệm.
Chú ng phong phú về kích cỡ , vậ t liệu chế tạ o và ứ ng dụ ng.
Thá p đĩa: thá p mâ m hình trụ , thẳ ng đứ ng, phía trong có gắ n cá c đĩa có cấ u
tạ o khá c nhau, chia thâ n thá p thà nh nhữ ng đoạ n bằ ng nhau.
Thá p mâ m chó p: trên mâ m có chó p dạ ng trò n hay mộ t dạ ng khá c, có rã nh
xung quanh để pha khí đi qua và ố ng chả y chuyền có hình trò n.
Thá p mâ m xuyên lỗ : trên mâ m bố trí cá c lỗ có đườ ng kính 3- 12mm đượ c
bố trí trên cá c đỉnh tam giá c, bướ c lỗ bằ ng 2,5 – 5 lầ n đườ ng kính.
Thá p đệm: thá p hình trụ , gồ m nhiều đoạ n nố i vớ i nhau bằ ng mặ t bích hay
hà n. Vậ t đệm đượ c cho và o thá p theo mộ t trong hai phương phá p: xếp ngẫ u nhiên
hay xếp thứ tự .
Thá p rử a rỗ ng: thá p hình trụ trò n hoặ c hình hộ p chữ nhậ t, thẳ ng đứ ng
hoặ c nằ m ngang. Bên trong gồ m bộ phậ n phâ n tá n dung mô i, bộ phậ n phâ n phố i khí
và bộ phậ n tá ch hơi nướ c. Trở lự c củ a thá p rử a rỗ ng là nhỏ nhấ t.
Bảng 3.1: So sánh ưu và nhược điểm của các loại tháp
Để xử lý khí thả i SO2 từ nhà má y nhiệt điện, ta chọ n phương phá p hấ p thụ là
phương phá p xử lý và thiết bị sử dụ ng là thá p rử a rỗ ng sử dụ ng nướ c biển là m dung
dịch hấ p thụ .
Đề tà i dù ng nướ c biển là m chấ t khử lưu huỳnh trong thá p hấ p thu, tiến hà nh
phun rử a ngượ c chiều vớ i khó i thả i, nướ c biển sau khi hấ p thu SO2 đi và o bể thoá t
khí. Phầ n đầ u bể thoá t khí dù ng để trộ n hỗ n hợ p dịch rử a khử vớ i nướ c biển, nâng
cao độ pH củ a nướ c biển sau khi trộ n. Phầ n sau củ a bể thoá t khí dù ng để xử lý khí
độ c hạ i, là m cho SO2 trong nướ c biển oxy hó a thà nh SO42- đồ ng thờ i thả i CO2 trong
nướ c biển là m cho chấ t lượ ng nướ c biển khô i phụ c. Để nâ ng cao hiệu suấ t hấ p thụ
SO2 củ a thá p, phả i đưa khó i ra sau bộ khử bụ i là m ngượ c trướ c.
Dự a và o đặ c điểm thà nh phầ n hó a họ c củ a nướ c biển trong dịch khử rử a, SO2 bị
hấ p thụ dướ i hình thá i tồ n tạ i chủ yếu là MgSO3/MgSO4 trong hệ thố ng sẽ khô ng xả y
ra hiện tượ ng đó ng cặ n hoặ c á ch tắ c. Sau khi dịch khử đưa và o bể thoá t khí, hỗ n hợ p
vớ i nướ c biển có độ kiềm nhấ t định, là m cho độ pH từ khoả ng 3 tă ng lên khoả ng 5,
hình thá i H2SO3 trong nướ c tă ng rấ t ít nên khố ng chế đượ c sự phá t triển câ n bằ ng từ
SO2 hò a tan trong nướ c thà nh SO2 thể khí. Trong quá trình thoá t khí, khô ng khí sạ ch
đượ c sụ c và o bể thoá t khí là m cho lượ ng oxy hò a tan trong nướ c biển gầ n đạ t đến sự
bã o hò a, là m cho gố c SO3 trở thà nh gố c SO4 đồ ng thờ i khô ng khí thổ i và o cò n có thể
đem axit cacbonic hò a tan trong nướ c thả i ra dướ i dạ ng khí CO2. Sau khi khử lưu
huỳnh, gố c SO4 trong nướ c thả i đã tă ng lên nhiều, chiếm khoả ng 3% lượ ng ban đầ u
trong nướ c biển.
Bảng 4.1: Thông số đầu vào thiết bị lắng bụi tĩnh điện
Khoả ng cá ch giữ a 2 cự c đồ ng
7 d 0,4 m
nhấ t
Khoả ng cá ch từ cự c lắ ng ngoà i
8 Kc 0,2 m
cù ng đến vỏ thiết bị
Độ nhớ t độ ng họ c củ a khí ở
12 μo 0,0000172 N.s/m2
nhiệt độ là m việc ở 0 độ C
Cb−Cbr
Hiệu suấ t thiết kế: η = = 96,2 %
Cbr
μ=μ o
387 273+200 1,5
( ) = 2,586.10-5 (N.s/m2)
387+ 200 273
Trong đó : ε : Hằ ng số điện mô i củ a hạ t bụ i, ε = 6
εo = 8,85.10-12 (Cu/V.m)
Vậ n tố c dò ng khí trong thiết bị lấ y trong khoả ng 0,5 đến 1,2 (m/s). Chọ n v =
1,08 (m/s).
ηr = 1 - exp𝜔.L/a.v
Ta đượ c bả ng tính toá n hiệu suấ t thu bụ i theo kích cỡ hạ t như sau:
Bảng 4.2: Tính toán hiệu suất thu bụi theo kích cỡ hại
(P ¿ ¿i . ηi)
Hiệu suấ t lắ ng tổ ng cộ ng: η = ∑ ¿ = 96,29 (%) → Đạ t yêu cầ u
100
+ Chiều dà i : 8m
+ Chiều rộ ng: 8m
+ Số dã y bả ng cự c thu: 20
Thô ng số đầ u và o:
Á p suấ t: 1atm
5.2.1.1 Phương trình cân bằng cho quá trình hấp thụ
Phương trình đườ ng câ n bằ ng tra trong sổ tay thiết bị tậ p 2 trang 140 có dạ ng:
Trong đó :
33700 44,34
m= =¿
Suy ra: 760
mX 44,34. X 44,34. X
Ycb = 1+ (1−m ) . X = 1+ (1−44,34 ) . X = 1−43,34 X
- Nồ ng độ khí ban đầ u:
n P 1.1000
Ck = V = R .T = 0,082.(273+60) = 36,58 (mol/m3)
- Nồ ng độ phầ n mol:
C SO2 0,02
yd = = 36,58
= 0,00055 (mol SO2 / mol hỗ n hợ p khí)
Ck
- Tỷ số mol:
- Nồ ng độ khí đầ u ra:
n P 1.1000
Ck = V = R .T = 0,082.(273+45) = 38,3 (mol / m3)
- Nồ ng độ phầ n mol:
0,00625
yc = 38,3 = 0,00016 (mol SO2 / mol hỗ n hợ p khí)
yc 0,00016
- Tỷ số mol: Yc = = = 0,00016 (mol SO2 / mol khí)
1− y c 1−0,00016
0,00055
→ Xcmax = 44,34−( 1−44,34 ) .0,00055 = 0,000012 (mol SO2 / mol nướ c)
0,00055−0,00016
Gxmin = 8018,5. = 250283,47 (kmol/h)
0,000012
√
2
π.D
Đườ ng kính thá p: S = → D = 4. S = 6 (m)
4 π
4 . Ln 4 . 1,47
vn = 2 = 300 .3 . 3,14 . 0,0052
= 83,2 (m/s)
n.π .d
Sau khi tính toá n đượ c cá c kích thướ c cơ bả n củ a thá p ta cầ n xá c định chiều
dà y thâ n hình trụ củ a thá p để có thể chịu đượ c á p suấ t là m việc p. Số liệu chiều dà y
thâ n đượ c tính theo cô ng thứ c XIII.8, trang 360, sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2:
Trong đó :
- : đườ ng kính trong (m), đườ ng kính tính đượ c trong củ a thá p, Dt = 6m
- : hệ số bền củ a thà nh hình trụ , hà n giá p nố i hai bên: = 0,95 (trang 362,
sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2).
- : Ứ ng suấ t trụ c dọ c, tính theo cô ng thứ c XIII.2 trang 355 sổ tay quá trình
thiết bị tậ p 2. (giá trị σ k tra trong sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2 trang 366).
σk
[σ k] = nk
.𝜂
σc
[σ k] = nc
.𝜂
σk 380.10
6
→ [σ k] = .𝜂 = = 146,15.106
nk 2,6
σc 240.10
6
→ [σ k] = nc
.𝜂 = = 160.106
1,5
: vậ t liệu củ a thá p là m bằ ng thép khô ng gỉ CT3 là vậ t liệu bền hoà n toà n nên
khố i lượ ng riêng củ a nướ c biển, Hl: chiều cao lớ n nhấ t cộ t chấ t lỏ ng. (trang 360,
sổ tay quá trình thiết bị tậ p 2).
pl = 9,81.1020.12 =120074,4 (N / m2)
Vậ y á p suấ t trong thiết bị:
[ σ k ] . φh = 146,15.106 .0,95
= 595,8 > 50
P 221374,4
Suy ra ta có thể bỏ p ở mẫ u số .
Chiều dà y thâ n:
Dt . P 6 . 221374,4
S = 2. σ .φ + C = + 1,8.10-3 = 6,6.10-3 (m) = 6,6 (mm)
[ k] 6
2. 146,15 .10 . 0,95
Chọ n S = 8 mm
Đá y và nắ p củ a thá p đều cầ n tính toá n cho phù hợ p, nộ i dung tính toá n bao
gồ m chiều dà y S, đườ ng kính trong, chiều cao hn (chiều cao phầ n lồ i củ a nắ p).
Chiều dà y S xá c định theo cô ng thứ c XIII.47 trang 385 sổ tay quá trình thiết bị
tậ p 2:
Bỏ qua đạ i lượ ng p ở mẫ u
Chiều dà y nắ p:
6 .221374,3 6
S= . + 1,8.10-3 = 6,8.10-3 (m) = 6,8 (mm)
3,8. [ 146 , 15 .10 ] .0,95
6
2.1,5
Chọn S = 8 mm
Ống dẫn khí vào và ra khỏi thiết bị có dạng hình hộp chữ nhật.
Vận tốc trong ống khoảng 10 – 30 m/s. Chọn tốc độ khí vào là 20,31 m/s.
Kích thướ c đườ ng ỗ ng dẫ n dung mô i: Vậ n tố c dung mô i trong ỗ ng dẫ n và o
thá p có giá trị từ 3 đến 8 m/s. Chọ n vx = 6,5 m/s. Theo kết quả tính toá n, Ln = 1,47
m3/s. Chia lượ ng nướ c trên và o 3 đườ ng ố ng để phun và o thá p, Ln1 = Ln2 = Ln3 =
0,49 m3/s. Đườ ng kính ố ng dẫ n dung dịch và o thá p (Cô ng thứ c II.36 trang 369 sổ
tay thiết bị tậ p 1) :
d
1 = d2 = d3 =
√ Ln 1 =
0,785. v √ 0,49
0,785. 6,5
= 0,3 (m)
Theo tiêu chuẩ n TCVN 2981 – 79, ta chọ n ố ng có đườ ng kính bằ ng 300 mm và
có bề dà y 7 mm.
4.2.4.4. Khối lượng tháp
Khố i lượ ng đá y và nắ p
-
Khố i lượ ng đá y thá p
-
Khố i lượ ng nắ p thá p
Khố i lượ ng khí và dung mô i chứ a trong thá p
Khố i lượ ng khô ng khí nhỏ hơn rấ t nhiều so vớ i khố i lượ ng dung mô i nên có thể
bỏ qua. Khố i lượ ng nướ c biển trong thá p luô n đượ c giữ ở độ cao H = 1m đượ c tính
theo cô ng thứ c:
KẾT LUẬN
Khí thả i sau khi đượ c xử lý đạ t tiêu chuẩ n cho phép theo QCVN
19:2009/BTNMT. Xử lý khí thải là trách nhiệm của tất cả các doanh nghiệp có bất cứ
hoạt động sản xuất nào phát sinh ra khí ô nhiễm. Quy trình xử lý khí thải đề cập trong nội
dung đồ án được tóm tắt như sau: khí thải phát sinh từ khu sản xuất được dẫn qua thiết bị
trao đổi nhiệt để giảm nhiệt độ về nhiệt độ làm việc của tháp hấp thụ, sau đó khí thải và
dung môi hấp thụ được dẫn vào tháp để xử lý. Khí đi ra từ tháp hấp thụ tạm gọi là khí
sạch được dẫn ra ống khói và phóng không ra ngoài môi trường, đảm bảo tiêu chuẩn đầu
ra theo QCVN 19:2009/BTNMT