Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

IMS MESSSYSTEME GmbH

World Market Leader in Measuring Systems


Dẫn đầu thị trường thế giới về Hệ thống Đo lường

Rule Processor – Area Merger – Parameter Study


Bộ xử lý quy tắc - Bộ gộp diện tích - Nghiên cứu thông số

Image Processing Division


Phân chia Xử lý Hình ảnh
2 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Table of contents
Nội dung

 Area Merger elements


Các yêu tố của Bộ nhóm gộp vùng
 Initial image and constant parameter settings
Hình ảnh ban đầu và cài đặt thông số không đổi
 Parameter study Nghiên cứu thông số
• Result 1
• Result 2
• Result 3
• Result 4
• Result 5
• Result 6
• Result 7
• Result 8
• Result 9
 Parent defect probability
Xác suất vùng khuyết tật lớn
 Calculation of parent defect probability
Tính toán xác suất vùng khuyết tật lớn
 Tracking – Influence of “Touching” selection
Theo dõi - Ảnh hưởng của việc lựa chọn "Touching"
 Recommendation
Khuyến nghị

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


3 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Các phần tử bộ nhóm gộp theo vùng

Area Merger elements

 Area Merger \ Detection  Area Merger \ Tracking


Bộ gộp theo vùng \ Phát hiện Bộ gộp theo vùng \Theo dõi
Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022
4 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Area Merger elements

 Area Merger \ Action \ Defect Merging


Bộ gộp theo vùng \ Hành động\ Nhóm gộp Khuyết tật  Area Merger \ Action \ Reclassification
Bộ gộp theo vùng \ Hành động\ Tái phân loại

 Area Merger \ Action \ ROI


(Region Of Interest)
Bộ gộp theo vùng \ Hành động\ ROI (Vùng quan tâm)
Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022
5 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Area Merger elements


Detection Phát hiện
 First phase: Area finding. Giai đoạn đầu tiên: Tìm vùng diện tích
 Define rectangle size, defect class, number of defects in rectangle. trong Xác định kích thước khung chữ nhật, loại khuyết tật, số lượng khuyết tật
khung chữ nhật
 Separation between top and bottom side possible and selection of surface region (e. g. exclude head).
 Result may be an area. Tách giữa phía trên và phía dưới ra và chọn diện tích bề mặt (ví dụ: không bao gồm phần đầu)
Kết quả có thể là một diện tích

Tracking Theo dõi


 Second phase: Area of phase 1 can be stepwise increased. Pha thứ 2: diện tích của pha thứ nhất có thể tăng theo từng bước
Xác định độ mở rộng theo phương
 Define horizontal and vertical extension, defect class, number of defects within extended area. ngang và dọc, loại khuyết tật, số
 Selection of surface region (e. g. exclude tail). Lựa chọn diện tích bề mặt (ví dụ: không bao gồm đuôi) lượng khuyết tật trong diện tích
mở rộng đó
 Extension of area depends on the position of the new defects. Mở rộng diện tích phụ thuộc vào
vị trí của khuyết tật mới
 Result may be increased area.
Kết quả có thể là một diện tích gia tăng

Action Hành động


Xác định điều gì sẽ diễn ra khi tìm thấy (khuyết tật) trong diện tích tăng thêm
 Definition of what shall happen with the found detections (defects) in the increased area, e. g.:
 Which defect classes shall be merged. Loại khuyết tật nào sẽ được gộp lại chung
 Define target defect class (Can be any defect class). Xác định loại khuyết tật mục tiêu (có thể là bất kì loại khuyết tật nào).
Tạo ra/ không tạo ra khuyết tật lớn, tái phân loại/ không tái phân
 Create/not create parent defects, re-classify/not re-classify child defects. loại khuyết tật con.
 Selection of surface region (exclude edge region). Chọn diện tích bề mặt (không bao gồm diện tích biên)
 Result is a merged area of defects (detections). Kết quả có thể là phần diện tích khuyết tật được hợp nhất (phát hiện ra)

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


6 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Initial image and constant parameter settings


Hình ảnh ban đầu và thiết lập thông số không đổi

 ROI: Complete surface Bề mặt hoàn chỉnh


 Defects BLUE and BROWN Khuyết tật MÀU XANH VÀ MÀU NÂU
 Count BLUE > Count BROWN; size BLUE < size BROWN
Đếm MÀU XANH > Đếm MÀU NÂU; Kích thước MÀU XANH < Kích thước MÀU NÂU

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


7 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Parameter study – Result 1


Nghiên cứu thông số - Kết quả 1

Action hành động


Detection Tracking Result
Phát hiện Theo dõi
Defect Merging Reclassification Kết quả
Nhóm gộp Khuyết tật Tái phân loại

All defects of increased area


are merged to parent defect
None None None Target = Brown Brown. Tất cả các khuyết tật của vùng gia tăng được gộp vào
khuyết tật lớn Màu nâu.
Không Không Không Mục tiêu = Màu nâu
Blue reclassified to Brown.Màu xanh được tái phân loại
sang Màu nâu
Target always wins! Mục tiêu luôn luôn chiếm ưu thế!

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


8 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Parameter study – Result 2


Nghiên cứu thông số - Kết quả 2

Action Hành động


Detection Tracking Result
Phát hiện Theo dõi Defect Merging Reclassification kết quả
Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại
tất cả các khuyết tật được gộp trong
Merged all defects in diện tích gia tăng thành khuyết tật
gốc Màu nâu.
increased area to parent
Brown Blue Brown, Blue, none Target = Brown defect Brown.
Màu nâu Màu xanh Màu nâu, Màu xanh, Không Mục tiêu = Màu nâu
Child defect Blue reclassified
Khuyết tật con Màu xanh được tái phân loại sang Màu
to Brown. nâu

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


9 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 3


Parameter study – Result 3
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam, không Mục tiêu = Nâu
Xanh lam Blue Brown, Blue Brown, Blue, none Target = Brown Merged all defects in
Nâu, xanh lam,không Mục tiêu = Nâu increased area to parent
Xanh lam Blue Blue Brown, Blue, none Target = Brown
Xanh lam defect Brown and reclassified
Nâu, xanh lam,không Mục tiêu = Nâu
Xanh lam Blue None Brown, Blue, none Target = Brown Blue to Brown.
Không Nhóm gộp tất cả các khuyết tật trong vùng gia tăng thành khuyết tật
lớn hơn Màu nâu và được tái phân loại lại từ Xanh lam thành Nâu

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


10 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 3


Parameter study – Result 4
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Brown Nâu Brown Nâu Brown, none không Size Kích cỡ
Merged only Brown in
Brown Nâu Brown, Xanh
BluelamNâuBrown,
none không Size Kích cỡ increased area to parent
Xanh lam
Nâu Brown, Blue Brown NâuBrown, none không Size Kích cỡ defect Brown.
Chỉ gộp khuyết tật màu nâu trong vùng gia tăng thành
Nâu Brown, Xanh lam
Blue Brown, XanhBluelam NâuBrown, none không Size Kích cỡ khuyết tật Nâu lớn hơn.
Không None
Xanh lam Mục tiêu = nâu
Brown, Blue NâuBrown, none không Target = Brown Note: Blue is no child defect in
Xanh lam merged area!
Nâu Brown Brown, Blue NâuBrown, none không Count Đếm Lưu ý: Màu xanh lam không phải là khuyết tật con trong vùng
gộp!

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


11 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 5


Parameter study – Result 5
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Brown Nâu Brown Nâu Size Kích cỡ Size Kích cỡ
Merged to Brown. Gộp thành Nâu.Màu
xanh lam (con) được
Brown Nâu Brown Nâu Size Kích cỡ Count Đếm Blue (child) reclassifiedtái phân loại thành
Màu nâu trong vùng
Brown Nâu Brown Nâu None Không Size Kích cỡ to Brown in merged nhóm gộp.
Brown Nâu Brown Nâu None Không Count Đếm area.
Brown Nâu Brown Nâu
Nâu, xanh lam, không
Brown, Blue, none Size Kích cỡ Surrounding Blue not
Nâu, xanh lam, không merged.
Brown Nâu Brown Nâu Brown, Blue, none Count Đếm Màu xanh bao quanh không được nhóm gộp

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


12 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 5


Parameter study – Result 6
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu, xanh lam
Nâu Brown Brown, Blue None Không Size Kích cỡ
Nâu, xanh lam Merged to Brown. Nhóm gộp thành màu nâu
Nâu Brown Brown, Blue Size Kích cỡ Size Kích cỡ
Blue (child) reclassified to
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam, không
Nâu Brown Brown, Blue Brown, Blue, none Size Kích cỡ Brown. Màu xanh lam (con) tái phân loại thành Nâu
Nâu Brown
Nâu, xanh lam
Brown, Blue Nâu, xanh lam, không
Brown, Blue, size Size Kích cỡ Parent Brown larger than
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam, bao trùm hầu hết hình ảnh
Brown, Blue, most parent Brown of previous
Nâu Brown Brown, Blue Size Kích cỡ page. Vùng màu nâu ở đây lớn hơn vùng màu nâu của trang
covering image trước.
Surrounding Blue not merged.
Nâu Brown None Không None Không Target = Brown Màu xanh bao quanh không được nhóm gộp.

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


13 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 7


Parameter study – Result 7
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu Brown Nâu Brown, Blue Xanh lam Size Kích cỡ Count Đếm All defects of increased area
merged to parent defect Blue.
Nâu Brown Nâu Brown, Blue Xanh lam None Không Count Đếm
Nâu, xanh, không Child defect Brown reclassified
Nâu Brown NâuBrown, Blue Brown, Blue, none Count Đếm Tất cả các khuyết tật của vùng gia tăng được hợp
Xanh lam Nâu, xanh, kích cỡ to Blue. nhất thành khuyết tật lớn màu xanh.
Nâu Brown Nâu Brown, Blue Brown, Blue, size Count Đếm Surrounding Blue not merged
Xanh lam
Brown, Blue, most because not selected in Khuyết tật con Màu nâu
Nâu Brown Nâu Brown, Blue Count Đếm được tái phân loại thành Màu
Xanh lam covering surface Detection (Phase 1). xanh.
Nâu, xanh lam, bao trùm hầu hết hình ảnh Màu xanh bao quanh không
được hợp nhất vì không được
chọn trong mục Detection-
Phát hiện (Giai đoạn 1).

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


14 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 8


Parameter study - Result 8
Phát hiện Theo dõi Action Hành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu, xanh lam
Brown, Blue Brown
Nâu Nâu, xanh lam, không
Brown, Blue, none Size Kích cỡ Merged Brown and Blue to Nhóm gộp Nâu và Xanh
thành Nâu khuyết tật lớn
parent defect Brown and và tái phân loại Xanh
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam, không
Brown, Blue Brown, Blue Brown, Blue, none Size Kích cỡ reclassified Blue (child) to (vùng con) thành Nâu.
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam
Brown. Ở vùng xung quanh:
Brown, Blue Brown, Blue None Không Size Kích cỡ In surrounding area: Màu xanh đơn lẻ nhóm gộp với
khuyết tật màu xanh lam lớn hơn.
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam, không Merged Blue alone to parent
Brown, Blue Brown, Blue Brown, Blue, none Probability defect Blue.
Xác suất

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


15 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Nghiên cứu tham số - Kết quả 9


Parameter study – Result 9
Phát hiện Theo dõi ActionHành động Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Nâu, xanh lamm không
Brown, Blue Brown, Blue Brown, Blue, none Count Đếm Merged Brown and Blue to
Nâu, xanh lam
Brown, Blue
Nâu, xanh lam
Brown, Blue
Nâu, xanh lam, kích cỡ
Brown, Blue, size Count Đếm Blue and reclassified Brown
Gộp Nâu và Xanh thành Xanh, và
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam không (child) to Blue.
None, none Brown, Blue Brown, Blue, none Count Đếm Nâu được tái phân loại nâu (vùng
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam không In surrounding area: con) thành màu xanh.
None, none None, none Brown, Blue, none Count Đếm Merged Blue alone to Blue.
Nâu, xanh lam Nâu, xanh lam Không, xanh lam không
None, none None, none None, none, none Count Đếm Merged (1x) Brown and (1x)
Ở khu vực xung quanh:Nhóm gộp xanh
Nâu, xanh lam
None, none
Nâu, xanh lam
Brown, Blue
Không, không , kích cỡ
None, none, size Count Đếm Blue to Brown. đơn lẻ thành vùng xanh. Gộp (1x) Nâu và
(1x) Xanh thành Nâu.

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


16 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Parent defect probability


Xác suất vùng khuyết tật lớn

 If a probability shall be assigned to the merged parent defect, select


“Properties”: Nếu một xác suất được gán cho vùng khuyết tật lớn đã nhóm gộp, hãy chọn"Properties":

Điều chỉnh "UpdateProbabilities" thành "True"


 Adjust “UpdateProbabilities” to “True”:

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


17 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Calculation of parent defect probability


Tính toán xác suất vùng khuyết tật lớn

Reclassification Update Defect Class


Parent ID probability Parent ID singularity
Source Probabilities Winner Tính suy biến ID khuyết tật lớn
Nguồn tái phân loại Các xác suất update Loại khuyết tật Xác suất ID khuyết tật lớn

Weighted (count of winner Weighted (count of winner


Single child defect
childs/count all childs) childs/count all childs) average
Probability TRUE with highest
average probability of singularity of child defect class
Xác suất probability
Khuyết tật con đơn lẻ có child defect class winner tính suy biếnwinner
trung bình có trọng số của loại khuyết tật con
xác suất trung bình có trọng số của loại khuyết
xác suất cao nhất (số lượng khuyết tật con chiếm ưu thế/ số lượng tất cả khuyết
tật con chiếm ưu thế trong (số lượng khuyết tật
con chiếm ưu thế / tất cả các khuyết tật con) tật)
Distance of calculated
Count of child defect class
Child defect class probability of winner class to
Count TRUE winner/total count of child
Đếm
with highest count calculated probability of "2nd
defects
Loại khuyết tật có số lượng winner"
nhiều nhất Khoảng cách giữa xác suất tính toán của loại chiếm ưu thế đến
xác suất tính toán của "loại chiếm ưu thế thứ hai"
Distance of calculated
Sum size of child defect
Single child defect probability of winner class to
Size TRUE class winner/total size of
with largest size calculated probability of "2nd
Kích cỡ
Khuyết tật con đơn lẻ có all child defects
kích thước lớn nhất Tổng số loại khuyết tật chiếm ưu thế / winner"
Khoảng cách giữa xác suất tính toán của loại chiếm ưu thế đến
tổng số kích cỡ của tất cả khuyết tật con
xác suất tính toán của "loại chiếm ưu thế thứ hai"
Target Mục tiêu TRUE Target Not calculated Not calculated
Mục tiêu Không được tính toán Không được tính toán

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


18 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Tracking – Influence of “Touching” selection – Initial settings


Theo dõi - Ảnh hưởng việc chọn "Touching" - Các cài đặt ban đầu

Reduced from 300 mm


to 50 mm. Compare with
 ROI: Complete surface bề mặt hoàn chỉnh page 6.
 Defects BLUE and BROWN Khuyết tật XANH và NÂU giảm từ 300mm xuống 50mm.
 Count BLUE > Count BROWN; size BLUE < size BROWN So sánh với trang 6
số lượng XANH > số lượng NÂU; kích thước XANH < kích thước NÂU
Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022
19 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Theo dõi - Ảnh hưởng của việc chọn "Touching" - Kết quả ban đầu
Tracking – Influence of “Touching” selection - Initial result
Action Hành động
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Phát hiện Theo dõi Defect Merging Reclassification Kết quả
Nâu xanh
Brown, Blue Brown, Blue, none Nâu, xanh,
Brown không Size Kích thước
Nâu Touching Touching Touching All defects in increased areatrong
Tất cả các khuyết tật
vùng tăng thêm
Brown, Blue, none merged to parent Brown. được gộp với khuyết tật
Nâu Xanh
Brown, Blue No Touching Nâu, Xanh, không Blue reclassified to Brown. Xanh
Nâu lớn hơn. Khuyết tật
được tái phân loại
Brown No Touching Size Kích thước
11 child defects.
Nâu Touching (This combination is(Sự kết hợp này thành khuyết tật Nâu.
11 khuyết tật con.
not valid!) là không hợp lệ)

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


20 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Theo dõi - Ảnh hưởng của việc chọn " No touching"


Tracking – Influence of “No Touching” selection
Hành động
Phát hiện Theo dõi Action Kết quả
Detection Tracking Nhóm gộp khuyết tật Tái phân loại Result
Defect Merging Reclassification
Nâu, Xanh, không Touching
Kích thước Tất cả các khuyết tật
Brown, Blue Brown, Blue, none All defects in increased areatrong vùng tăng thêm
Brown Size
No Touching Touching merged to parent Brown. được hợp nhất với
Nâu Nâu, Xanh, không có Touching khuyết tật Nâu lớn.
Nâu, Xanh, không Touching
Blue reclassified to Brown. Khuyết tật Xanh được
Brown, Blue Brown, Blue, none Kích thước Merged area is smaller. tái phân loại thành
Brown Size 8 child defects.
khuyết tật Nâu. Vùng
No Touching No Touching nhóm gộp nhỏ hơn.
Nâu Nâu, Xanh, không có No Touching 8 khuyết tật con

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


21 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Theo dõi - Ảnh hưởng của việc chọn "Touching" - So sánh


Tracking – Influence of “Touching” selection - Comparison
Tracking: Touching
Theo dõi

Tracking: No Touching
Theo dõi

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


22 Rule Processor – Area Merger – Case Examples

Khuyến nghị
Recommendation
Xác định các loại khuyết tật đối với
 Define the defect classes for
• Detection: Usually one defect class. Phát hiện: Thường là một loại khuyết tật.
• Tracking: May be several defect classes. Theo dõi: Có thể là một số loại khuyết tật.
• Defect Merging: May be several defect classes. • Nhóm gộp khuyết tật: Có thể là một số
loại khuyết tật
 Rather avoid leaving check boxes of defect classes empty in
Detection, Tracking and Defect Merging. This may lead to not
để trống các hộp kiểm các loại khuyết tật trong Detection (phát hiện), Tracking (Theo dõi) và nhóm
wanted results. Tránh
gộp Khuyết tật (Defect merging). Điều này có thể dẫn đến kết quả không mong muốn.
 If a certain defect class (usually the one chosen for detection) shall
be the final merged parent defect class, then select “Target” as
Nếu một loại khuyết tật nhất định (thường là loại được chọn cho Detection - phát hiện)
“Reclassification Source”.là loại khuyết tật lớn được nhóm gộp cuối cùng, thì hãy chọn "Target” - "Mục tiêu" làm
"Reclassification source" - “Nguồn tái phân loại”.
 Otherwise select “Count” or “Size” or “Probability” Nếu không, hãy chọn "Count" - "Đếm" hoặc "Size"
- "Kích thước" hoặc "Probability"-"Xác suất"
 Verify the results on production data and use “Deselect child
defects” and “Show secondary class” for assisting the analysis.
Xác minh kết quả trên dữ liệu sản xuất và sử dụng "Deselect child deefects" - “Bỏ chọn khuyết tật con ”
và "Show secondary class" - “ Hiển thị loại thứ cấp ”để hỗ trợ phân tích.

Copyright © IMS Messsysteme GmbH | 2/22/2022


Thank you
for your Attention
Your partner for innovative solutions
in measurement technology!

Visit us online: www.ims-gmbh.de

You might also like