Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

1

GIẢI ĐỀ HẰNG TUẦN

ĐỀ SỐ 5 – KHỐI 12

Câu 1: Trong các dãy số  un  sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?

1
A. un  3n . B. un  2 n . C. un  . D. un  2 n  1 .
n

Câu 2: Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 . Tính f  1 .

1 1 1
A. f  1  . B. f  1  . C. f  1  . D. f  1  1 .
2 2 ln 2 ln 2
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 9 x  6.3x  7  0 là

A. 0 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ và bảng biến thiên như hình dưới. Mệnh
đề nào dưới đây sai?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ℝ bằng 0 .


B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên ℝ bằng 2 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.

Câu 5: Hàm số y  log 6  2 x  x 2  có tập xác định là

A.  0; 2  . B.  0; 2 . C.  0;   . D.  ; 0    2;   .

Câu 6: Cho 0  a  1 và x , y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 x  log a   x 
A. log a    . B. log a  x 4 y 2   2  log a x 2  log a y  .
 y  log a   y 
C. log a  xy   log a x  log a y . D. log a   x 2 y   2 log a x  log a y .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


2

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x   2 . B. Đồ thị  C  nhận Oy làm trục đối xứng.
C. Đồ thị  C  cắt Ox tại bốn điểm phân biệt. D. Hàm số có ba
điểm cực trị.

Câu 8: Điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 là

A. x  1 . B. y  25 . C. y  7 . D. x  3 .

1 24 7
Câu 9: Rút gọn biểu thức P  a 3 a 2 4 : a với a  0.
a

2 1 1
A. P  a .3
B. P  a . C. P  a .2
D. P  a . 3

Câu 10: Tìm số điểm cực trị của hàm số y  3 x 4  8 x3  6 x 2  1 .

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
2x  5
Câu 11: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là
3x  1

2 2 1 1
A. y  . B. x  . C. y  . D. x  .
3 3 3 3
Câu 12: Cho hình trụ (T ) có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4 . Bán kính
của hình trụ (T ) bằng

2
A. 2. B. 2. C. 1. D. .
2

Câu 13: Khối cầu  S  có thể tích là 36 . Diện tích xung quanh của mặt cầu  S  là

A. S xq  36 . B. S xq  9 . C. S xq  18 . D. S xq  27 .

Câu 14: Cho hình bát diện đều có độ dài cạnh 2 cm . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của
hình bát diện đó. Khi đó S bằng

A. S  4 3 cm 2 . B. S  8 3 cm 2 . C. S  32 cm 2 . D. S  16 3 cm 2 .

Câu 15: Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành hai khối chóp.

A. A. ABC và A.BCC B . B. B. ABC  và A.BCC B .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


3

C. A. ABC  và A.BCC B . D. A. ABC và A.BCC B .

Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  AAC  và  ABCD 
bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Câu 17: Cho hình trụ có chiều cao bằng 3a . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng a , thiết diện thu được có diện tích bằng 6a 2 . Thể
tích của hình trụ đã cho bằng

A. 3 a 2 . B. 4 3 a 2 . C. 2 3 a 2 . D. 2 a 2 .

Câu 18: Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

A. 2019 . B. 2020 . C. 2017 . D. 2018 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.


B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .

Câu 20: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3 x  4  x 2 lần lượt là M và m . Tính giá
trị biểu thức T  M 2  6m .

A. T  10 . B. T  4 . C. T  76 . D. T  12 .
x 3
x 2  6 x 1 1
Câu 21: Tính S  x1  x2 , biết x1 và x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2   .
4

A. S  2 . B. S  8 . C. S  5 . D. S  4 .

Câu 22: Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


4

A. y  x3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x3  3 x  1 .

Câu 23: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?

x 1
A. y  . B. y  x 4 . C. y   x 3  x . D. y  x 2  2 x  2 .
x3

Câu 24: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có dạng đồ thị như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

mx  8
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng.
x2

A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
x2
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến với  C  tại điểm có hoành độ bằng 2
x 1
cắt các trục toạ độ tại A , B . Diện tích tam giác OAB ( O là gốc toạ độ) là:

100 50 25 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  2 x 2   m  1 x  2 nghịch biến
trên khoảng   ;    .

7 7 7 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


5

Câu 28: Cho hàm số y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại điểm x  1 .

A. m  1 . B. m  0 .
C. m  1 . D. m  1 .

Câu 29: Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để
2 bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ
4 5
A. . B. .
9 9
5 7
C. . D. .
18 9
Câu 30: Theo số liệu từ cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91, 7 triệu người. Giả sử tỉ
lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2050 ở mức không đổi là
1,1% . Hỏi đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người, biết sự tăng dân
số được ước tính theo công thức S  A.e Nr , trong đó: A là dân số của năm lấy làm mốc
tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm.
A. 2039 .
B. 2042 .
C. 2041 .
D. 2040 .

Câu 31: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.

A. 36 tháng.
B. 38 tháng.
C. 37 tháng.
D. 40 tháng.

Câu 32: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  3t 2  2 , trong đó t tính bằng
giây và S tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là

A. 1 m/s.
B. 3 m/s.
C. 2 m/s.
D. 4 m/s.

Câu 33: Cho Parabol y  f  x  như hình vẽ:

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


6

f  x
Tìm m để hàm số y  có ba tiệm cận.
f  x  m

m  1
A.  .
m  0
B. m  1 .
C. m  0 .
D. Không tồn tại m .

Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B ,
AB  BC  a, AD  3a ; các cạnh bên SA  SB  SC  a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
theo a .

2a 3 2
A. .
3
a3 2
B. .
6
a3 3
C. .
3
a3 2
D. .
3
Câu 35: Một hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA  3a và đường
chéo AC   5a . Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D theo a là

A. 12a 3 .
B. 4a 3 .
C. 8a 3 .
D. 24a 3 .

Câu 36: Tính thể tích V của khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có
32
thể tích bằng .
3

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


7

8 3
A. V  .
3
64 3
B. V  .
9
C. V  8 .
8 3
D. V  .
9
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC  a và
ACB  600 . Đường thẳng BC  tạo với  ACC A  một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng
A. a 3 6 .
a3 3
B. .
3
C. a 3 3 .
a3 6
D. .
3

Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình log 32  3x   log32 x 2  1  0 là

A.  1; 4

B. 1; 3 9 

C.  ;1   3 9;  

D. 2; 3 9 
Câu 39: Một sợi dây kim loại dài 250 cm được uốn thành khuôn cửa sổ có dạng như hình vẽ.
Khi r thay đổi, giá trị r để diện tích hình tạo thành đạt giá trị lớn nhất là:

250
A. cm.
4
250
B. cm.
4 
125
C. cm.
4

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


8

125
D. cm.
4 

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh 1, ABC  60o , mp  ASB   mp  ABC 
, góc giữa SB , SC và mặt đáy cùng bằng 60o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD
và SC bằng:

3
A. .
2
3
B. .
4
3
C. .
6
3
D. .
8
Câu 41: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , cạnh bên
AA  3 . Gọi B1 là trung điểm của AB , D1 thuộc cạnh DD mà DD  2 DD1 . Gọi  là góc
giữa mặt phẳng  B1C D1  và mặt phẳng đáy hình hộp thì cos  bằng:

3
A. cos   .
6
3
B. cos   .
3
3
C. cos   .
4
2
D. cos   .
4
Câu 42: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích toàn
phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Khi đó S  S1  S 2  cm2 
bằng

A. S  4  2400    .
B. S  2400  4    .
C. S  2400  4  3  .
D. S  4  2400  3 

Câu 43: Cho hai đường tròn  C1  tâm O1 , bán kính 1 ,  C2  tâm O2 , bán kính 2 , lần lượt nằm
trong các mặt phẳng  P1  và  P2  mà  P1  / /  P2  , O1O2   P1  , O1O2  3 . Diện tích mặt
cầu đi qua hai đường tròn đó bằng:

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


9

A. 24 .
B. 20 .
C. 16 .
D. 12 .

Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có ASB  60o ; ASC  90o ; BSC  120o và SA  1 , SB  2 , SC  3 .
Thể tích V của khối chóp bằng:

2
A. V  .
2
B. V  2 .
2
C. V  .
4
2
D. V  .
6

Câu 45: Cho số thực x thỏa mãn: log 2  log 4 x   log 4  log 2 x   m . Giá trị của log 2 x tính theo m là

A. 4m .
B. m 2 .
C. 4m 1 .
D. 2m 1 .

Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau

1
Khi đó f  x   m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3   x4 khi và chỉ khi
2

1
A.  m 1.
2
1
B.  m  1 .
2
C. 0  m  1 .
D. 0  m  1 .

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với

AB  BC  a , SA  AD  2a , SA   ABCD  . Gọi E là trung điểm AD . Tính bán kính R


của mặt cầu ngoại tiệp khối chóp SCDE .

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.


10

3a 2
A. R  .
2
a 2
B. R  .
2
a 11
C. R  .
2
a 10
D. R  .
2
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , AC  , BB . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

5
A. V.
24
1
B. V .
4
7
C. V.
24
1
D. V .
3
Câu 49: Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số


x2
g  x  f  x  m    2  m  x  2022 nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
2

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

x2  y 2
Câu 50: Xét các số thực dương x, y thoả log 2  x 2  2 y 2  1  3xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của
3xy  x 2

2 x 2  xy  2 y 2
biểu thức P 
2 xy  y 2
ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.
11

1 5
A. .
2
1
B. .
2
5
C. .
2
3
D. .
2

ADDRESS: 766/16/19/9 CMT8 P5 Q.TÂN BÌNH, TP.HCM. : 028 6676 7633.

You might also like