Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

HÀM

LƯỢNG
STT LOẠI PHÂN BÓN CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TỐI
THIỂU
(%)
1 Phân Urê, DAP, MAP, Hàm lượng Nts 98
KNO3, SA
2 Phân DAP, MAP, Supe phốt Hàm lượng P2O5hh 98
phát, Lân nung chảy
3 Phân KCL, K2SO4, KNO3 Hàm lượng K2Ohh 98

4 Phân SA, K2SO4 Hàm lượng S hữu hiệu 98

5 Phân trộn (NPK, NP, NK, Một yếu tố Nts hoặc 87


PK) P2O5hh hoặc K2Ohh
Tổng hai hoặc ba yếu 90
tố Nts, P2O5hh và
K20ht
6 Phân trung lượng (Ca, Mg, S, Một yếu tố 87
SiO2 hữu hiệu)
Tổng hai hoặc cả bốn 90
yếu tố trung lượng
STT CHỈ TIÊU HÀM LƯỢNG

1 Độ ẩm < 0.8%

2 Hàm lượng Biuret < 1%

3 Kích thước hạt (2 – 4 mm) > 90%

4 Độ cứng > 1.5khf/hạt

5 Nhiệt độ sản phẩm < 400C

Thủy ngân (Hg) < 2 ppm

Chì (Pb) < 250 ppm


Hàm lượng kim
6
loại nặng Cadimi (Cd) < 2.5 ppm

Asen (As) < 2 ppm

Ure
DAP KCl Bán thành phẩm

Định lượng Định lượng Định lượng Định lượng


Trộn lần 1

Trộn lần 2

Đóng bao

Thành phẩm
Không khí (để đốt)

Hơi nước

CO2 đi tổng hợp Urê


(1600 tấn/ngày)

Amoniac
Khí tự Khử
Chuyển Mêtan Khử Tổng hợp thành phẩm
nhiên lưu Reforming
hóa CO hóa CO2 Amoniac 1350 tấn/ngày
huỳnh

Điện

Nước tuần hoàn

Khí CO2
Nước
ccc Sông làm mát Urê hạt Xưởng
Xưởng Hơi Xưởng Amoniac Xưởng sản
c Thị 2200
Nước thải phụ trợ nước Amoniac Urê phẩm
Vải tấn/ngày
Hơi
nước

Nước làm mát


Urê
Khí tự nhiên thành phẩm

Nguyên liệu Nguyên liệu


thô Phụ gia
mịn
Nghiền

Định lượng Định lượng Định lượng

Nghiền xích

Hơi nước
Thiết bị tạo hạt
thùng quay

Sấy

Hạt < 2mm Hạt > 4mm


Sàng Nghiền

Làm nguội 1

Làm nguội 2

Bọc áo

Đóng bao
2 ≤ Hạt ≤ 4mm

Thành
phẩm

You might also like