Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

Chương 1

Chương 4:
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

1 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Mục tiêu chương

 Nắm vững khái niệm và tác dụng của thuế GTGT


 Xác đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và
đối tượng không chịu thuế GTGT
 Nắm vững kỹ năng tính toán thuế GTGT và vận
dụng đặt tình huống, giải quyết tình huống
 Nắm vững chế độ hoàn thuế GTGT

2 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Nội dung chương

Tổng quan về thuế

Đối tượng chịu thuế, không chịu thuế


THUẾ và đối tượng nộp thuế

GTGT
Căn cứ và phương pháp tính thuế

Hoàn thuế GTGT

3 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.1 Tổng quan về thuế GTGT

4.1.1 Khái niệm


4.1.2 Tác dụng của thuế giá trị gia tăng

4 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.1.1 Khái niệm

Giá trị gia tăng?

A B C D

SẢN KINH KINH TIÊU


XUẤT DOANH DOANH DÙNG

150 đ 200 đ 250 đ


0
10% 10% 10%
5 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.1.1 Khái niệm

Thuế giá trị gia tăng


Thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu tính trên
giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong
quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.

6 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.1.2 Tác dụng của thuế GTGT

Động viên một phần thu nhập của người tiêu


dùng vào NSNN

Tăng cường công tác hạch toán kế toán và thúc


đẩy việc mua bán hh có hóa đơn, chứng từ.
TÁC
DỤNG Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mở rộng
lưu thông hàng hóa

Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế

7 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.2 Đối tượng chịu, không chịu
và đối tượng nộp thuế GTGT

8 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.2.1 Đối tượng chịu thuế

Hàng hóa, dịch vụ


trong nước Sản xuất,
kinh doanh
và tiêu dùng
Hàng hóa, dịch vụ
nhập khẩu

9 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.2.2 Đối tượng không chịu thuế

Sinh viên tham khảo:


- Thông tư 219/2013/TT-BTC
và được sửa đổi bổ sung
Thông tư 151/2014/TT-BTC,
Thông tư 26/2015/TT-BTC.
- 26 nhóm hàng hóa,
dịch vụ không chịu
thuế GTGT
10 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.2.3 Đối tượng nộp thuế

Hàng hóa
Các tổ chức, cá chịu thuế
nhân hđsxkd Dịch vụ
Đối tương chịu thuế
nộp thuế Hàng hóa
Các tổ chức, cá chịu thuế
nhân nhập khẩu Dịch vụ
chịu thuế
11 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.3 Căn cứ và phương pháp tính
thuế giá trị gia tăng

Phương pháp
tính thuế GTGT

Phương pháp Phương pháp


khấu trừ trực tiếp

12 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.1 Phương pháp khấu trừ

4.3.1.1 Đối tượng áp dụng:


Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán,
hóa đơn, chứng từ theo quy định (DT >= 1 tỷ đồng)

13 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.1 Phương pháp khấu trừ

4.3.1.2 Căn cứ tính thuế:


Công thức tính thuế

Thuế GTGT
Thuế GTGT Thuế GTGT
= - đầu vào được
phải nộp đầu ra
khấu trừ

a. Thuế GTGT đầu ra


b. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
14 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
a. Thuế GTGT đầu ra

Công thức xác định thuế GTGT đầu ra

Giá tính thuế


Thuế GTGT Thuế suất
= hàng hóa, d.vụ x
đầu ra GTGT
bán ra

15 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


a. Thuế GTGT đầu ra

Giá tính thuế đối với


Giá bao gồm thuế
hàng hóa trong nước:
TTĐB
Giá
Giá tính thuế chưa Giá bao gồm thuế
GTGT thuế bảo vệ môi trường
GTGT
Giá bao gồm thuế
TTĐB+thuế BVMT
16 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
a. Thuế GTGT đầu ra

Ví dụ: Xác định giá tính thuế lô hàng hóa


1. Xuất bán 100 hàng hóa X, giá bán chưa thuế

GTGT 20.000đ/hàng hóa, thuế suất GTGT 10%


2. Xuất bán 300 thùng bia, giá bán chưa thuế TTĐB

250.000đ/thùng, thuế suất TTĐB 50%, thuế suất


GTGT 10%

17 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


a. Thuế GTGT đầu ra

Ví dụ: Xác định giá tính thuế lô hàng hóa


3. Xuất bán 200kg túi ni lon, giá bán chưa thuế GTGT
đã bao gồm thuế BVMT 75.000đ/kg, thuế suất
GTGT 10%, mức thuế BVMT 30.000đ/kg
4. Xuất bán 500 lít xăng, giá chưa thuế TTĐB
10.000đ/lít, thuế suất TTĐB 10%, mức thuế BVMT
3.000đ/lít, thuế suất GTGT 10%

18 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


a. Thuế GTGT đầu ra

Giá tính thuế đối với hàng Giá NK+thuế NK

nhập khẩu:
Giá NK+Thuế
Giá tính
NK+Thuế BVMT
thuế hàng
nhập khẩu Giá NK+Thuế

tại cửa NK+Thuế TTĐB

khẩu Giá NK+Thuế NK+Thuế

19 201101 - Thuế giá trị gia tăng TTĐB+Thuế BVMT


2018-08-19
a. Thuế GTGT đầu ra

Yêu cầu: Tính giá tính thuế GTGT đối với hàng NK
1. Nhập khẩu 100 hàng hóa, giá nhập khẩu CIF.HCM

10USD/hh, thuế suất NK 10%, VAT đối với hàng


nhập khẩu 5%
2. Nhập khẩu xe ô tô 8 chỗ ngồi, giá CIF. HCM

20.000USD, thuế suất NK 120%, thuế suất TTĐB


30%, VAT 5%
Tỷ giá tính thuế 21.000VND/USD
20 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
a. Thuế GTGT đầu ra

Giá tính thuế đối với một số trường hợp khác:


Trao đổi, tiêu dùng nội bô,
biếu, tặng, trả thay lương

Hoạt động cho thuê tài sản


Hoạt động gia công

Phương thức trả góp


Hoạt động đại lý, môi giới,...

Hoạt động cung cấp dịch vụ


21 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
a. Thuế GTGT đầu ra

Thuế suất thuế GTGT:

22 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


a. Thuế GTGT đầu ra

Thuế suất thuế GTGT:

23 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


a. Thuế GTGT đầu ra

Thuế suất thuế GTGT:

Áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện


24 201101 - Thuế giá trị gia tăng 5%, 0% 2018-08-19
b. Thuế GTGT đầu vào khấu trừ

Nguyên tắc khấu trừ đầu vào

25 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


b. Thuế GTGT đầu vào khấu trừ

Nguyên tắc khấu trừ đầu vào

Dùng cho sxkd hh dv chịu


Hàng hóa, thuế
dịch vụ -> Khấu trừ toàn bộ
VAT đầu vào
TSCĐ
Dùng chung thì chỉ khấu
trừ cho mặt hàng chịu thuế
26 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
b. Thuế GTGT đầu vào khấu trừ

Điều kiện khấu trừ đầu vào

Điều kiện khấu trừ

Có chứng từ thanh toán


Hóa đơn hợp pháp
không dùng tiền mặt

27 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Tình huống thảo luận

Question 1:

28 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Tình huống thảo luận

Question 2:
Khu chế
xuất

Cty trong
nước

29 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.2 Phương pháp trực tiếp

4.3.2.1 Trực tiếp trên GTGT (trường hợp 1): bằng


GTGT nhân với thuế suất thuế GTGT.
4.3.2.2 Trực tiếp trên GTGT (trường hợp 2): bằng
tỷ lệ % nhân với doanh thu

30 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.2.1 Trực tiếp trên GTGT (TH1)

Đối tượng áp dụng:

Áp dụng cho các cơ sở kinh doanh mua bán, chế tác


vàng bạc đá quý

31 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.2.1 Trực tiếp trên GTGT (TH1)

Căn cứ tính thuế


GTGT của
Thuế GTGT
= hàng hóa, dịch x Thuế suất
phải nộp
vụ chịu thuế

GTGT của Giá thanh toán Giá thanh toán


hàng hóa, = của hh, dịch vụ - của hh,dịch vụ
dịch vụ bán ra mua vào
32 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.3.2.1 Trực tiếp trên GTGT (TH1)

Ví dụ: Xác định thuế GTGT phải nộp, biết Cty nộp
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Cty A nhập khẩu 100 sản phẩm, giá CIF.HCM quy đổi
tiền VND 300.000đ/sp, trong tháng Cty bán được
70% số sản phẩm phẩm trên với giá bán
450.000đ/sp, biết sản phẩm này chịu VAT 10%

33 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.2.2 Trực tiếp trên GTGT(TH2)
Đối tượng áp dụng:

34 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


4.3.2.2 Trực tiếp trên GTGT(TH2)
Đối tượng áp dụng:
Cá nhân, hộ kinh doanh không thực
hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn,
Đối
chứng từ theo quy định
tượng
áp
Tổ chức, cá nhân nước ngoài kd
dụng
không theo Luật đầu tư tại VN

Tổ chức kinh tế khác không phải là


DN, HTX, trừ trường hợp đăng ký
nộp thuế theo pp khấu trừ
35 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.3.2.2 Trực tiếp trên GTGT (TH2)

Công thức xác định:

Thuế GTGT = Doanh thu x Tỷ lệ %


phải nộp

-Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1%


-Dịch vụ, xây dựng không bao thầu
NVL: 5%
-Sản xuất, vận tải, xd bao thầu NVL: 3%
36 201101 - Thuế giá trị gia tăng -Hoạt động kinh doanh khác: 2%
2018-08-19
4.4 Hoàn thuế GTGT

CSKD đang hoạt động


có dự án đầu tư mới
Đối
Cơ sở kd mới thành lập Tham khảo
tượng
từ dự án đầu từ TT130/2016
hoàn
thuế CSKD có hàng hóa dịch vụ
xuất khẩu
Một số trường hợp khác

37 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Tóm tắt chương

Thuế GTGT

Phương pháp khấu trừ Phương pháp trực tiếp

VAT VAT đầu vào Trực tiếp Trực tiếp


đầu ra khấu trừ trên GTGT trên DT

38 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Thuế suất GTGT ở VN hiện nay có các mức?


a 0%, 2%, 5%, 10%, 15%
b 0%, 5%, 10%, 15%
c 0%, 2%, 5%, 10%
d 0%, 5%, 10%

39 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 2: Giá tính thuế GTGT là?


a Giá bao gồm thuế TTĐB
b Giá chưa bao gồm thuế GTGT
c Giá bao gồm thuế nhập khẩu
d Tất cả các câu trên

40 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 3: The carpenter uses the wood to make a table,


which he sells to a furniture shop for £250 plus VAT at
10%. The furniture shop sells the table to a customer
for £550 plus VAT at 10%. How much VAT is payable
to HMRC by the furniture shop?
a £nil c £25
b £30 d £55

41 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 4: VN VAT is charged when a taxable supply of


goods or services is made in the VN by a ------ in
the course of business. Fill in the blank.
a Sole trader
b Partnership
c Company
d Taxable person

42 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 5: Value added tax calculation price for imported


goods?
a Free on Board price add Insurance cost and Freight cost

b Cost Insurance and Freight price


c Cost Insurance and Freight price add Import tax value

d Free on Board price add Import tax value

43 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 6: Charlie has a shop selling women’s clothing.


She gave a coat that she had bought for
120.000VND to her sister. She would have sold the
coat in the shop for 200.000 VND. All figures are
inclusive VAT of 10%. The value of the coat for VAT
purposes is:
a 200.000 đ b 120.000 đ
c 181.818 đ d 109.091 đ
44 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
Bài tập ứng dụng

Yêu cầu: Tính thuế GTGT mà DN phải nộp


1. Mua 10.000kg nguyên liệu, giá mua chưa thuế
20.000đ/kg, thuế suất 10%
2. Xuất bán 1.000sp A, giá bán chưa thuế 50.000đ/sp,
thuế suất 10%
3. Nhập khẩu 3.000kg nguyên liệu, giá nhập khẩu
5USD/kg, thuế suất NK 5%, VAT 10%

45 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

Yêu cầu: Tính thuế GTGT mà DN phải nộp


4. Xuất khẩu 4.000sp A, giá FOB 3USD/sp, thuế suất
XK 3%, VAT 0%
5. Nhập khẩu 10.000kg nguyên liệu chịu thuế TTĐB,
giá NK 10USD/kg, thuế suất NK 10%, TTĐB 50%, VAT
5%. Tỷ giá 21.000VND/USD
6. Xuất bán 10.000sp A, giá bán chưa thuế GTGT
55.000đ/sp, thuế VAT 10%
46 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
Bài tập ứng dụng

7. Mua văn phòng phẩm phục vụ cho sản xuất, giá


thanh toán 22.000.000đ, trong đó thuế VAT 10%
8. Mua CCDC phục vụ sản xuất, bên bán xuất hóa
đơn bán hàng 33.000.000đ, biết CCDC chịu thuế
suất 10%
9. Mua nguyên vật liệu từ nông dân (có bảng kê), trị
giá mua 100.000.000đ

47 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

10. Mua vé máy bay cho GĐ đi công tác, hóa đơn đặc
thù 3.300.000đ, thuế GTGT 10%
11. Xuất bán 2.000sp A, giá thanh toán 66.000đ/sp,
VAT 10%
12. Sửa chữa máy tính để bàn, giá trị sửa chữa chưa
thuế 1.000.000đ, thuế VAT 10%

48 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19


Bài tập ứng dụng

13. Bán hàng theo phương thức trả góp, số lượng bán
20.000sp A, giá bán trả ngay một lần 50.000đ/sp, VAT
10%. Lãi suất trả, góp 12%/năm, thời gian 12 tháng
14. Hợp đồng thuê mặt bằng, tg thuê 5trđ/tháng, VAT
5%. Bên bán xuất hóa đơn bán hàng
15. Đăng báo tuyển dụng nhân viên trên báo Tuổi trẻ,
giá thanh toán 22trđ, thuế suất VAT 10%, bên cung
cấp dịch vụ đã xuất hóa đơn GTGT
49 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
50 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19

You might also like