Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Thue Gia Tri Gia Tang
Chuong 4 - Thue Gia Tri Gia Tang
Chương 4:
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
GTGT
Căn cứ và phương pháp tính thuế
A B C D
Hàng hóa
Các tổ chức, cá chịu thuế
nhân hđsxkd Dịch vụ
Đối tương chịu thuế
nộp thuế Hàng hóa
Các tổ chức, cá chịu thuế
nhân nhập khẩu Dịch vụ
chịu thuế
11 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
4.3 Căn cứ và phương pháp tính
thuế giá trị gia tăng
Phương pháp
tính thuế GTGT
Thuế GTGT
Thuế GTGT Thuế GTGT
= - đầu vào được
phải nộp đầu ra
khấu trừ
nhập khẩu:
Giá NK+Thuế
Giá tính
NK+Thuế BVMT
thuế hàng
nhập khẩu Giá NK+Thuế
Yêu cầu: Tính giá tính thuế GTGT đối với hàng NK
1. Nhập khẩu 100 hàng hóa, giá nhập khẩu CIF.HCM
Question 1:
Question 2:
Khu chế
xuất
Cty trong
nước
Ví dụ: Xác định thuế GTGT phải nộp, biết Cty nộp
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Cty A nhập khẩu 100 sản phẩm, giá CIF.HCM quy đổi
tiền VND 300.000đ/sp, trong tháng Cty bán được
70% số sản phẩm phẩm trên với giá bán
450.000đ/sp, biết sản phẩm này chịu VAT 10%
Thuế GTGT
10. Mua vé máy bay cho GĐ đi công tác, hóa đơn đặc
thù 3.300.000đ, thuế GTGT 10%
11. Xuất bán 2.000sp A, giá thanh toán 66.000đ/sp,
VAT 10%
12. Sửa chữa máy tính để bàn, giá trị sửa chữa chưa
thuế 1.000.000đ, thuế VAT 10%
13. Bán hàng theo phương thức trả góp, số lượng bán
20.000sp A, giá bán trả ngay một lần 50.000đ/sp, VAT
10%. Lãi suất trả, góp 12%/năm, thời gian 12 tháng
14. Hợp đồng thuê mặt bằng, tg thuê 5trđ/tháng, VAT
5%. Bên bán xuất hóa đơn bán hàng
15. Đăng báo tuyển dụng nhân viên trên báo Tuổi trẻ,
giá thanh toán 22trđ, thuế suất VAT 10%, bên cung
cấp dịch vụ đã xuất hóa đơn GTGT
49 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19
50 201101 - Thuế giá trị gia tăng 2018-08-19