Professional Documents
Culture Documents
Thuế Gián Thu
Thuế Gián Thu
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Khái niệm, đặc điểm, vai trò cơ bản của thuế Tiêu
thụ đặc biệt.
+ Đối tượng chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt.
+ Đối tượng không chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt.
+ Người nộp thuế Tiêu thụ đặc biệt.
+ Phương pháp tính thuế, giá tính thuế, thuế suất
thuế Tiêu thụ đặc biệt.
+ Miễn, giảm và hoàn thuế Tiêu thụ đặc biệt.
- Tính toán được tiền thuế Tiêu thụ đặc biệt. 2
Khái niệm
Tổng quan Đặc điểm
thuế TTĐB
Vai trò
1. Khái niệm
- Thuế TTĐB là loại thuế tiêu dùng (gián thu)
thu vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt nhằm
điều tiết thu nhập và hướng dẫn sản xuất, tiêu
dùng của xã hội.
4
- Đối tượng chịu thuế TTĐB
không nhiều.
5
- Góp phần định hướng sản
xuất, nhập khẩu và tiêu dùng
của xã hội.
7
1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
9
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
11
2. NGƯỜI NỘP THUẾ
12
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SẢN XUẤT HÀNG
HÓA
CHỊU
NGƯỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUẾ
NỘP NHẬP KHẨU TTĐB
- NHẬP KHẨU
THUẾ
- BÁN TRONG NƯỚC
TTĐB
DỊCH
VỤ
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU
KINH DOANH THUẾ
TTĐB
13
NGƯỜI NỘP THUẾ
14
NGƯỜI NỘP THUẾ
DN DN
BÁN NHẬP KHẨU
MỸ LAN AN LỘC
16
NGƯỜI NỘP THUẾ
Lưu ý
19
VIỆT NAM
DN TÀI LỘC
Công ty
SẢN XUẤT ỦY THÁC XUẤT KHẨU
LÊ HÀ
RƯỢU
20
VIỆT NAM
DN TÀI LỘC
Công ty
SẢN XUẤT BÁN XUẤT KHẨU
RƯỢU
LÊ HÀ
21
VIỆT NAM
DN TÀI LỘC
Công ty
SẢN XUẤT BÁN XUẤT KHẨU
LÊ HÀ
RƯỢU
BÁN
Công ty
AN THÁI 22
TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ
Lưu ý
23
VIỆT NAM
DN TÀI LỘC
Công ty
BÁN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU
LÊ HÀ RƯỢU
BÁN
KHU
PHI THUẾ
QUAN 24
VIỆT NAM
DN TÀI LỘC
Công ty
BÁN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU
LÊ HÀ
ÔTÔ 4 CHỖ
BÁN
KHU
PHI THUẾ
QUAN 25
TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ
28
TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ
31
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
32
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Thời điểm xác định thuế đối với hàng hóa bán
trong nước là thời điểm chuyển giao quyền sở
hữu hàng hóa, quyền sử dụng hàng hóa cho
người mua, không phân biệt là thu được tiền hay
chưa thu được tiền.
33
.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
34
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
20.000 T TTĐB
GIÁ BÁN
4.000 T BVMT
36
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
39
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Ví dụ: Công ty Hữu chuyên sản xuất bia chai, trong tháng
03.202n bán 1.000 chai bia cho khách hàng với giá
chưa thuế GTGT 8.000 đ/chai (chưa bao gồm giá vỏ
chai) và có thu tiền cược vỏ chai với mức chưa thuế
GTGT 1.000 đồng/vỏ chai.
Hỏi: thuế TTĐB tháng 03.202n của công ty Hữu, biết thuế
40
suất thuế TTĐB 60%.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
41
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
42
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Ví dụ:
- DN Hưng sản xuất rượu, có giao đại lý 1.000 chai
rượu, đại lý bán đúng giá theo hợp đồng với doanh
nghiệp X, giá chưa thuế GTGT 52.000 đ/chai; hoa
hồng cho đại lý 5% trên giá bán chưa thuế GTGT.
- Cuối tháng, đại lý quyết toán đã tiêu thụ được 90%
số lượng rượu được giao .
Yêu cầu: tính thuế TTĐB? Biết rằng thuế suất thuế
TTĐB 30%.
43
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
44
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
45
Công ty CƠ SỞ TRỰC
THUỘC
LÊ HÀ GIAO RƯỢU BÁN RƯỢU
HẠCH TOÁN
SX RƯỢU PHỤ THUỘC
46
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Cơ sở sản xuất (nhập khẩu) bán hàng cho cơ sở
thương mại có quan hệ công ty mẹ, con: giá
bán làm căn cứ xác định giá tính thuế TTĐB căn
cứ vào giá bán cho cơ sở thương mại nhưng
không được thấp hơn tỷ lệ 7% so với giá bình
quân trong tháng của cơ sở kinh doanh thương
mại (mua trực tiếp của cơ sở sản xuất, cơ sở
nhập khẩu) bán ra.
47
120.000 đ/sp
50
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Xuất bán cho công ty con (hạch toán độc lập, có trụ sở
tại Tp.HCM) 8.000 chai rượu, giá chưa thuế GTGT
131.200 đồng/chai. Sau đó, công ty con đã trực tiếp
bán ra thị trường 8.000 chai rượu này với giá chưa
thuế GTGT 134.400 đồng/chai.
Yêu cầu: tính thuế TTĐB phải nộp của công ty Gia
51
Nghĩa, biết thuế suất TTĐB 60%.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
52
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Ví dụ: công ty Gia Nghĩa có trụ sở tại Bình Dương
chuyên sản xuất rượu, trong tháng 10.202n có tình
hình như sau:
Xuất bán cho công ty con (hạch toán độc lập, có trụ sở
tại Tp.HCM) 8.000 chai rượu, giá chưa thuế GTGT
125.000 đồng/chai. Sau đó, công ty con đã trực tiếp
bán ra thị trường lần 1: 5.000 chai rượu, giá chưa
thuế GTGT 136.000 đồng/chai; lần 2 3.000 chai rượu,
giá chưa thuế GTGT 140.000 đ/chai.
Yêu cầu: tính thuế TTĐB phải nộp của công ty Gia
Nghĩa, biết thuế suất TTĐB 60%. 53
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
54
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Lưu ý:
Trường hợp cơ sở sản xuất (nhập khẩu) bán hàng cho
cơ sở thương mại là cơ sở có mối quan hệ liên
kết hoặc cơ sở sản xuất (nhập khẩu) bán hàng cho
cơ sở khác mà hai cơ sở này có cùng công ty mẹ:
áp dụng tương tự như trên (tức giá bán làm căn cứ
xác định giá tính thuế TTĐB căn cứ vào giá bán cho
cơ sở thương mại nhưng không được thấp hơn tỷ
lệ 7% so với giá bình quân trong tháng của cơ sở
kinh doanh thương mại (mua trực tiếp của cơ sở sản
xuất, cơ sở nhập khẩu) bán ra.) 55
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
56
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Bán trả chậm, giá bao gồm thuế GTGT + lãi trả
chậm là 12,5 trđ/máy (tiền lãi 0,4 trđ).
58
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Đối với hàng hóa nhận gia công thì giá tính
thuế TTĐB:
là giá bán ra của cơ sở giao gia công chưa
thuế TTĐB, chưa có thuế BVMT và chưa thuế
GTGT .
59
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
61
DN TÀI LỘC
Công ty
SẢN XUẤT BÁN XUẤT KHẨU
THU HÀ
RƯỢU
BÁN
Công ty
AN THÁI
-DN Lộc bán cho C.ty Hà: giá chưa thuế GTGT 100.000 đ/chai
-C.ty Hà bán cho C.ty Thái: giá chưa thuế GTGT 150.000 đ/chai
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
63
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
65
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Lưu ý:
Nếu hàng hóa bán ra trong nước chịu thuế
TTĐB được sản xuất bằng nguyên liệu chịu
thuế TTĐB, hoặc hàng hóa nhập khẩu chịu
thuế TTĐB bán ra trong nước thì được khấu
trừ thuế đầu vào (xem mục 7. Khấu trừ thuế)
Thời điểm xác định thuế Tiêu thụ đặc biệt là thời
điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc thời
điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt
là thu được tiền hay chưa thu được tiền.
67
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
68
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
69
DN TÀI LỘC NGƯỜI
VŨ
SẢN XUẤT BÁN RƯỢU BÁN RƯỢU TIÊU
TRƯỜNG
RƯỢU DÙNG
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
73
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
74
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
76
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Bia 65%
77
- Ô tô loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống, chạy xăng, dầu
80
THUẾ SUẤT
81
THUẾ SUẤT
82
THUẾ SUẤT
Từ 01.01.2018 75%
83
THUẾ SUẤT
- Du thuyền 30%
+ Xăng E5 8%
+ Xăng E10 7%
84
THUẾ SUẤT
- Bài lá 40%
85
THUẾ SUẤT
87
6. HOÀN THUẾ
92
7. KHẤU TRỪ THUẾ
- TH2: người nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu
thuế TTĐB khi nhập khẩu được khấu trừ số
thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu khi xác
định số thuế TTĐB phải nộp khi bán ra trong
nước.
100
KHẤU TRỪ THUẾ
102
8. KÊ KHAI, NỘP THUẾ
THÁNG,
chậm nhất
SXKD ngày thứ
20 của
TRONG NƯỚC
tháng kế
tiếp
KÊ KHAI
NỘP THUẾ
KHÂU CÙNG
NHẬP KHẨU THUẾ NK
Chương
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Khái niệm, đặc điểm, vai trò cơ bản của thuế Bảo
vệ môi trường
+ Đối tượng chịu thuế Bảo vệ môi trường.
+ Người nộp thuế Bảo vệ môi trường.
+ Phương pháp tính thuế Bảo vệ môi trường.
+ Hoàn thuế Bảo vệ môi trường.
- Tính toán được tiền thuế Bảo vệ môi trường.
2
Khái niệm
Tổng quan Đặc điểm
thuế BVMT
Vai trò
1. Khái niệm
4
- Thu vào một số sản phẩm
nhằm hạn chế việc sử dụng
sản phẩm này.
6
- Góp phần nâng cao nhận
thức về bảo vệ môi trường.
8
1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
3. Than đá.
9
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
10
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
- Magnesium Phosphide
- Methyl Bromide
12
2. NGƯỜI NỘP THUẾ
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SẢN XUẤT
HÀNG
NGƯỜI
HÓA
NỘP
CHỊU
THUẾ
BVMT THUẾ
BVMT
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
NHẬP KHẨU
13
NGƯỜI NỘP THUẾ
14
VIỆT NAM
DN DN
BÁN NHẬP KHẨU
LAN LỘC
XĂNG XĂNG
15
15
3. TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ
DN PHÙNG
C.TY
BÁN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU
HÀ
TÚI NI LÔNG
17
17
VIỆT NAM
DN PHÙNG
C.TY
SẢN XUẤT ỦY THÁC XUẤT KHẨU
HƯNG
TÚI NI LÔNG
18
18
TRƯỜNG HỢP KHÔNG CHỊU THUẾ
20
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
21
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
23
1 Xăng, dầu, mỡ nhờn
1.1 Xăng, trừ etanol 4.000 đ/lít
25
3 Dung dịch Hydro-chloro-fluoro- 5.000 đ/kg
carbon (HCFC)
4 Túi ni lông 50.000 đ/kg
26
5. HOÀN THUẾ
1. Hàng hóa nhập khẩu còn lưu kho, lưu bãi tại
cửa khẩu và đang chịu sự giám sát của cơ
quan Hải quan được tái xuất khẩu ra nước
ngoài.
27
HOÀN THUẾ
29
HOÀN THUẾ
30
HOÀN THUẾ
31
6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ
THÁNG,
chậm nhất
SẢN XUẤT ngày thứ
20 của
TRONG NƯỚC
tháng kế
tiếp
KÊ KHAI
NỘP THUẾ
CÙNG
NHẬP KHẨU
THUẾ NK
32
BÀI TẬP
34
BÀI TẬP
36
BÀI TẬP
38
BÀI TẬP
40
Chương
THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Khái niệm, đặc điểm, vai trò cơ bản của thuế Giá trị
gia tăng.
+ Đối tượng chịu thuế Giá trị gia tăng.
+ Đối tượng không chịu thuế Giá trị gia tăng.
+ Người nộp thuế Giá trị gia tăng.
+ Phương pháp tính thuế, giá tính thuế, thuế suất
thuế Giá trị gia tăng.
+ Hoàn thuế Giá trị gia tăng.
- Tính toán được tiền thuế Giá trị gia tăng. 2
Khái niệm
Hoàn thuế
1. Khái niệm
Thuế GTGT là thuế tiêu dùng (gián thu) thu trên
phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông
đến tiêu dùng.
4
Đặc điểm
6
NỘI DUNG CƠ BẢN THUẾ GIÁ TRỊ
II
GIA TĂNG CỦA VIỆT NAM.
7
1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
- Sản xuất
- Kinh doanh
Trừ 26
nhóm
Hàng hóa,
- Tiêu dùng không
dịch vụ
chịu
thuế
-Nhập khẩu
-Mua từ nước ngoài
8
2. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ
9
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
DO KHÂU
Tổ chức, cá nhân tự
sản xuất, đánh bắt Nhập khẩu
bán ra
NGƯ DÂN
Hệ thống Ông
Bán CÁ Bán CÁ
siêu thị LÊ THÀNH
HỢP TÁC XÃ
Bán GẠO
Công ty
Bán GẠO Ông
Xay LÚA thương mại
LÊ HÒA
thành GẠO HÒA PHÁT
12
HỢP TÁC XÃ
Công ty
Bán KHÓM TƯƠI
LÊ LỘC
13
VIỆT NAM
DN DN
BÁN NHẬP KHẨU
HOA LAN LÊ MINH
14
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
16
HỢP TÁC XÃ
Công ty Công ty
Bán MUỐI Bán MUỐI
MINH ĐẠT THU HÀ
VIỆT NAM
DN DN
BÁN NHẬP KHẨU
HOA LAN LỘC VINH
18
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
19
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
22
22
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
KHÁM BỆNH
23
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
KHÁM BỆNH
MUA THUỐC
24
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
27
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
28
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
29
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
- Hàng hóa nhập khẩu để viện trợ nhân đạo, viện trợ
không hoàn lại.
- Quà tặng cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội,
tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội-nghề nghiệp, đơn vị vũ trang trong định mức.
- Quà biếu, quà tặng cho cá nhân ở Việt Nam trong định
mức.
19 - Đồ dùng: của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu
chuẩn miễn trừ ngoại giao; của người Việt Nam định cư
ở nước ngoài khi về nước mang theo.
- Hàng hóa theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế.
- Hàng hóa, dịch vụ bán cho tổ chức quốc tế, cá nhân
nước ngoài, tổ chức quốc tế để viện trợ nhân đạo, viện
trợ không hoàn lại cho Việt Nam.
30
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
31
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
DN
BÁN DN
NHẬP KHẨU
LAN VY
THU HÀ
33
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
35
35
CÁ NHÂN,
HỘ KINH DOANH
Muối
Bán
Từ 100
trđ/năm
D.THU
trở lên
Bán Áo
D.THU Dưới 100
trđ/năm
DOANH NGHIỆP
Muối
Bán
Từ 100
trđ/năm
D.THU
trở lên
Bán Áo
D.THU
Dưới 100
trđ/năm
KHÔNG CHỊU THUẾ (tt)
38
3. NGƯỜI NỘP THUẾ
40
NGƯỜI NỘP THUẾ
DN DN
BÁN NHẬP KHẨU
MỸ LAN AN LỘC
DN
LÊ NA
42
VIỆT NAM
43
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
PP
khấu trừ
Sản xuất, kinh doanh
trong nước
PP
Phương trực tiếp
pháp tính
thuế
Nhập khẩu
44
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
45
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
Công ty PHÚ
MUA VẢI BÁN ÁO
MAY ÁO
Giá chưa thuế GTGT Giá chưa thuế GTGT
100.000 300.000
48
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
49
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
50
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
51
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
55
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
20.000 T TTĐB
GIÁ BÁN *
4.000 T BVMT
57
THUẾ GTGT ĐẦU RA
58
THUẾ GTGT ĐẦU RA
59
THUẾ GTGT ĐẦU RA
60
THUẾ GTGT ĐẦU RA
61
THUẾ GTGT ĐẦU RA
63
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Đối với hoạt động cho thuê tài sản (nhà, văn
phòng, xưởng, bến, bãi, phương tiện vận tải…) thì giá tính
thuế GTGT đầu ra:
là giá cho thuê chưa có thuế GTGT.
Trường hợp thu tiền cho thuê trước cho một thời
hạn thuê thì giá tính thuế GTGT là tổng tiền thu
trước chưa gồm thuế GTGT.
64
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Tháng 1.202n, C.ty Bảo thu tiền cho thuê của tháng
01.2020 với giá chưa thuế GTGT: 5.000.000 đ
- Tháng 2.202n C.ty Bảo thu tiền cho thuê của tháng 2,
3, 4.2020 với tổng giá chưa thuế GTGT: 15.000.00065 đ
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Đối với hoạt động gia công thì giá tính thuế
GTGT đầu ra:
là giá gia công chưa có thuế GTGT (bao gồm
tiền công, chi phí nhiên liệu, vật liệu phụ, chi phí khác
phục vụ gia công).
66
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Đối với xây dựng, lắp đặt thì giá tính thuế
GTGT đầu ra: là giá công trình, hạng mục
công trình thực hiện bàn giao chưa có thuế
GTGT.
+ Trường hợp có bao thầu nguyên vật liệu, máy
móc… thì giá tính thuế bao gồm cả giá trị nguyên
vật liệu chưa có thuế GTGT.
+ Trường hợp không bao thầu nguyên vật liệu, máy
móc… thì giá tính thuế không bao gồm giá trị
nguyên vật liệu và máy móc chưa có thuế GTGT.
68
THUẾ GTGT ĐẦU RA
70
THUẾ GTGT ĐẦU RA
72
THUẾ GTGT ĐẦU RA
73
THUẾ GTGT ĐẦU RA
Ví dụ:
Tháng 9 năm 202N, Công ty bất động sản Đất
Lành bán 01 căn hộ cho ông Như An, thông
tin trên hóa đơn như sau:
- Giá bán căn hộ chưa có thuế GTGT: 1.500 trđ
- Giá đất : 300 trđ.
Hỏi: Thuế GTGT đầu ra? Biết thuế suất thuế
GTGT 10%.
74
THUẾ GTGT ĐẦU RA
75
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Đối với hoạt động đại lý, môi giới mua bán
hàng hóa; ủy thác xuất nhập khẩu hưởng tiền
công hoặc hoa hồng thì giá tính thuế GTGT
đầu ra là tiền công hoặc hoa hồng được
hưởng chưa có thuế GTGT.
76
THUẾ GTGT ĐẦU RA
DN An DN Bình
GIAO ÁO BÁN ÁO
SX ÁO ĐẠI LÝ
- Tiền hoa hồng chưa thuế GTGT Bình nhận được: 10.000 đ
77
THUẾ GTGT ĐẦU RA
78
THUẾ GTGT ĐẦU RA
Ví dụ:
80
THUẾ GTGT ĐẦU RA
Số tiền thu được còn lại: là số thu từ hoạt động này (bao
gồm thuế TTĐB và thuế GTGT) - (trừ) tiền đã trả
thưởng cho khách.
81
THUẾ GTGT ĐẦU RA
83
THUẾ GTGT ĐẦU RA
- Đối với vận tải, bốc xếp thì giá tính thuế GTGT
đầu ra là giá cước vận tải, bốc xếp chưa có thuế
GTGT, không phân biệt cơ sở trực tiếp vận tải,
bốc xếp hay thuê lại.
84
THUẾ GTGT ĐẦU RA
Ví dụ:
Doanh nghiệp Nghệ Vinh thuê công ty vận tải Vạn
Lý vận chuyển một lô hàng từ Tp.Hồ Chí Minh
đến Tp.Hà Nội với giá chưa thuế GTGT 10 trđ.
Sau đó, công ty Vạn Lý thuê lại công ty vận tải
Trường Thành để vận chuyển lô hàng nói trên
với giá chưa thuế GTGT 9 trđ.
Hỏi: Thuế GTGT đầu ra của công ty Vạn Lý? Biết
thuế suất thuế GTGT 10%
85
THUẾ GTGT ĐẦU RA
86
THUẾ GTGT ĐẦU RA
90
THUẾ GTGT ĐẦU RA
91
THUẾ GTGT ĐẦU RA
93
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
94
HỘ
MUA CHỈ
GIA ĐÌNH
Công ty PHÚ
NHẬP KHẨU MÁY
DN
MAY ÁO
MUA VẢI
THANH
BÁN ÁO
95
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
LƯU Ý
97
Nguyên liệu
Doanh nghiệp Công ty
THANH THẢO PHÚ THÀNH
Dịch vụ
98
NH NH
Chứng từ
chuyển tiền
DN Công ty
THẢO THÀNH
99
Nguyên liệu
Doanh nghiệp Công ty
THANH THẢO PHÚ THÀNH
Nguyên liệu
100
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
102
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
HĐ 10.11.2021 10.6.2022
GTGT
2.2.2021
104
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
105
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
Công ty
MUA BAO BÌ SẢN XUẤT BÁNH
MINH HÙNG
Công ty
MUA BAO BÌ SẢN XUẤT MUỐI
THUẬN HÒA
Công ty
MUA HÀNG HÓA TẶNG CHÍNH QUYỀN
GIA PHÚ ĐỊA PHƯƠNG
Công ty
MUA TSCĐ SẢN XUẤT BÁNH
MINH HÙNG
Công ty
MUA TSCĐ SẢN XUẤT MUỐI
THUẬN HÒA
112
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
113
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
MAY ÁO
DN THU THẢO
MUA
1.000 mét vải
DẠY NGHỀ
HÓA ĐƠN GTGT
114
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
MAY ÁO
DN THẢO
QLDN
MUA DỊCH VỤ
115
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
117
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
118
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
119
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
Công ty
MUA Ô TÔ 4 CHỖ BÁN GIẦY
LỢI PHÁT
SX GIẦY
HÓA ĐƠN GTGT
Giá chưa VAT
2.000.000.000 đ
120
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
Công ty
MUA Ô TÔ 4 CHỖ KIM THU BÁN TOUR
KD DU LỊCH
HÓA ĐƠN GTGT
Giá chưa VAT
2.000.000.000 đ
121
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
Công ty
thương mại
MUA Ô TÔ 4 CHỖ BÁN Ô TÔ 4 CHỖ
HẰNG MINH
HÓA ĐƠN GTGT KINH DOANH Ô TÔ
GIÁ CHƯA THUẾ
VAT
2.000.000.000 đ
122
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
123
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
124
THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
125
THUẾ SUẤT
126
THUẾ SUẤT
DN SX DN TM
BÁN THUỐC NHẬP KHẨU THUỐC
TÀI TÚ
BÁN
THUỐC
127
THUẾ SUẤT
DN SX DN TM
RƯỢU NHẬP KHẨU RƯỢU
MINH HƯNG
BÁN
RƯỢU
128
THUẾ SUẤT
DN SX DN TM
BÁN THUỐC XUẤT KHẨU THUỐC
TÀI TÚ
BÁN
THUỐC
129
THUẾ SUẤT
DN SX DN TM
BÁN RƯỢU XUẤT KHẨU RƯỢU
MINH HƯNG
BÁN
RƯỢU
130
THUẾ SUẤT
DN SX DN TM
MUỐI XUẤT KHẨU MUỐI
MINH HƯNG
BÁN MUỐI
131
THUẾ SUẤT
a. Thuế suất 0%
- Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.
- Xây dựng, lắp đặt công trình ở nước ngoài, ở trong
khu phi thuế quan.
- Vận tải quốc tế.
- Dịch vụ của ngành hàng không, hàng hải cung cấp
trực tiếp cho tổ chức ở nước ngoài hoặc thông qua
đại lý.
- Hàng hóa, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế
GTGT khi xuất khẩu.
132
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC 0%
- Tái bảo hiểm ra nước ngoài; chuyển giao công
nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra
nước ngoài; chuyển nhượng vốn, cấp tín
dụng, đầu tư chứng khoán ra nước ngoài; dịch
vụ tài chính phái sinh; dịch vụ bưu chính, viễn
thông chiều đi ra nước ngoài (bao gồm cả dịch vụ bưu
chính, viễn thông cung cấp cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan;
cung cấp thẻ cào điện thoại di động đã có mã số, mệnh giá đưa ra nước
ngoài hoặc đưa vào khu phi thuế quan).
133
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC 0%
- Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản
khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác.
- Hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho cá nhân không
đăng ký kinh doanh trong khu phi thuế quan.
- Thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu sau đó xuất khẩu.
Thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu sau đó xuất khẩu thì khi xuất khẩu
không phải tính thuế GTGT đầu ra nhưng không được khấu trừ
thuế GTGT đầu vào.
134
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC 0%
- Xăng, dầu bán cho ô tô của cơ sở kinh doanh trong
khu phi thuế quan mua tại nội địa.
- Ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế
quan.
- Các dịch vụ do cơ sở kinh doanh cung cấp cho tổ
chức, cá nhân ở trong khu phi thuế quan bao gồm:
cho thuê nhà, hội trường, văn phòng, khách sạn, kho
bãi; dịch vụ vận chuyển đưa đón người lao động;
dịch vụ ăn uống (trừ dịch vụ cung cấp suất ăn công nghiệp,
dịch vụ ăn uống trong khu phi thuế quan).
135
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC 0%
- Các dịch vụ sau cung ứng tại Việt Nam cho tổ chức,
cá nhân ở nước ngoài:
+ Thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, văn hóa,
giải trí, hội nghị, khách sạn, đào tạo, quảng cáo, du
lịch lữ hành;
+ Dịch vụ thanh toán qua mạng;
+ Dịch vụ cung cấp gắn với việc bán, phân phối, tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa tại Việt Nam.
136
THUẾ SUẤT 5%
b. Thuế suất 5%
1. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt (không bao
gồm nước uống đóng chai, đóng bình áp dụng 10%).
2. Quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh
và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi, cây trồng.
3. Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương, ao hồ phục vụ
sản xuất nông nghiệp (trừ nhóm không chịu thuế: nạo
vét kênh mương nội đồng); nuôi trồng, chăm sóc, phòng
trừ sâu bệnh cho cây trồng; sơ chế, bảo quản sản phẩm
nông nghiệp.
137
THUẾ SUẤT 5%
4. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản
chưa qua chế biến hoặc chỉ sơ chế, bảo quản ở
khâu kinh doanh thương mại.
5. Mủ cao su sơ chế; nhựa thông sơ chế; lưới, dây
giềng và sợi để đan lưới đánh cá.
6. Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa qua chế
biến ở khâu kinh doanh thương mại.
7. Đường; phụ phẩm trong sản xuất đường gồm gỉ
đường, bã mía, bã bùn.
138
THUẾ SUẤT 5%
139
THUẾ SUẤT 5%
9. - Thiết bị, dụng cụ y tế dùng để khám, chữa bệnh
(bao gồm ô tô cứu thương).
- Bông, băng, gạc y tế, băng vệ sinh tế;
- Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh (bao gồm nguyên
liệu làm thuốc).
- Vắc - xin.
- Sinh phẩm y tế
- Mũ, quần áo, khẩu trang, bao tay ... chuyên dùng
cho y tế.
140
THUẾ SUẤT 5%
142
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
145
PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
148
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
150
5. HOÀN THUẾ
Nếu trong tháng vừa xuất khẩu vừa bán trong nước,
được hoàn thuế nếu thuế GTGT đầu vào của HHDV
xuất khẩu chưa được khấu trừ từ 300 trđ trở lên.
151
HOÀN THUẾ
LƯU Ý
LƯU Ý
156
HOÀN THUẾ
thuế GTGT nộp thừa hoặc thuế GTGT đầu vào chưa
157
HOÀN THUẾ
dụng.
158
HOÀN THUẾ
159
HOÀN THUẾ
160
6. KÊ KHAI, NỘP THUẾ
THÁNG
SXKD
TRONG NƯỚC
QUÝ
KÊ KHAI
NỘP THUẾ
KHÂU CÙNG
NHẬP KHẨU THUẾ NK
161
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
163
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
164
Chương
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Đối tượng chịu thuế Giá trị gia tăng Nhà thầu
nước ngoài.
+ Đối tượng không chịu thuế Giá trị gia tăng Nhà
thầu nước ngoài.
+ Người nộp thuế Giá trị gia tăng Nhà thầu nước
ngoài.
+ Phương pháp tính thuế Giá trị gia tăng Nhà thầu
nước ngoài.
- Tính toán được tiền thuế Giá trị gia tăng Nhà thầu
nước ngoài. 2
Người nộp thuế
3
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
CÔNG TY
CÔNG TY,
NƯỚC NGOÀI
CÁ NHÂN CUNG CẤP HÀNG HÓA
5
CÔNG TY
NƯỚC NGOÀI
HIỆN DIỆN
Ở VIỆT NAM
6
NGƯỜI NỘP THUẾ
- MUA dịch vụ của tổ chức, cá nhân ở
nước ngoài (như xây dựng).
THUẾ
NHÀ
THẦU
THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
HOẶC THUẾ TNCN
9
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ GTGT NHÀ THẦU
- Dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với hàng hóa thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT do Nhà thầu (nhà
thầu phụ) nước ngoài cung cấp để sử dụng cho
SX, KD và tiêu dùng tại Việt Nam.
12
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ GTGT NHÀ THẦU
14
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ GTGT NHÀ THẦU
16
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
KHÔNG
- Tổ chức nước ngoài thực hiện cung cấp hàng
ÁP hóa cho tổ chức, cá nhân Việt Nam không kèm
DỤNG theo các dịch vụ được thực hiện tại Việt Nam.
THUẾ
GTGT - Tổ chức nước ngoài có thu nhập từ dịch vụ
NHÀ được cung cấp và tiêu dùng ngoài Việt Nam.
THẦU
- Tổ chức nước ngoài cung cấp dịch vụ cho tổ
chức, cá nhân Việt Nam mà các dịch vụ được
thực hiện ở nước ngoài
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
18
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
19
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
21
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
23
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
24
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
25
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
26
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
27
KHÔNG ÁP DỤNG THUẾ GTGT NHÀ THẦU
29
3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
30
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
31
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
32
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
33
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
35
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Nếu Nhà thầu nước ngoài (nhà thầu chính) giao bớt
một phần hạng mục cho nhà thầu phụ Việt Nam
hoặc Nhà thầu phụ nước ngoài thực hiện thì doanh
thu tính thuế GTGT của Nhà thầu nước ngoài (nhà
thầu chính) không bao gồm giá trị công việc do
Nhà thầu phụ Việt Nam hoặc Nhà thầu phụ nước
ngoài thực hiện.
36
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt có bao thầu
nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị đi kèm công trình
xây dựng:
+ Nếu hợp đồng nhà thầu tách riêng được giá trị
từng hoạt động thì không phải nộp thuế GTGT
trên giá trị nguyên vật liệu hoặc máy móc, thiết bị
đã nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu
- Đối với hợp đồng cung cấp máy móc thiết bị có kèm
theo các dịch vụ thực hiện tại Việt Nam:
+ Nếu hợp đồng tách riêng được giá trị máy móc
thiết bị và giá trị các dịch vụ thì thì không phải nộp
thuế GTGT trên giá trị máy móc, thiết bị đã nộp
thuế GTGT ở khâu nhập khẩu.
+ Nếu hợp đồng không tách riêng được giá trị máy
móc thiết bị và giá trị các dịch vụ thì thì doanh thu
tính thuế là toàn bộ giá trị hợp đồng.
38
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
40
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
41
Chương
THUẾ
TÀI NGUYÊN
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Khái niệm, đặc điểm, vai trò cơ bản của thuế Tài
nguyên.
+ Đối tượng chịu thuế Tài nguyên.
+ Người nộp thuế Tài nguyên.
+ Phương pháp tính thuế Tài nguyên.
+ Hoàn thuế Tài nguyên.
- Tính toán được tiền thuế Tài nguyên. 2
Khái niệm
Tổng quan Đặc điểm
thuế TN
Vai trò
1. Khái niệm
7
1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
8
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
- Khoáng sản kim loại.
- Khoáng sản không kim loại.
- Dầu thô.
- Khí thiên nhiên.
- Khí than.
- Sản phẩm của rừng tự nhiên.
- Hải sản tự nhiên.
- Nước thiên nhiên
- Yến sào thiên nhiên.
- Tài nguyên thiên nhiên khác. 9
2. NGƯỜI NỘP THUẾ
10
3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
11
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Đối với tài nguyên khai thác chứa nhiều chất khác
nhau nhưng không qua sàng, tuyển, phân loại và
không xác định được sản lượng từng chất khi bán
ra:
thì sản lượng tài nguyên tính thuế của từng chất
được xác định theo sản lượng tài nguyên thực tế
khai thác và tỷ lệ của từng chất có trong tài nguyên
Tỷ lệ được kiểm định theo mẫu quặng tài nguyên khai thác.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Đối với loại tài nguyên xác định được giá bán
thì giá tính thuế:
là giá thực tế bán chưa bao gồm thuế GTGT
(hoặc chưa bao gồm thuế xuất khẩu nếu xuất
khẩu) và được áp dụng cho toàn bộ sản lượng
tài nguyên khai thác trong tháng.
Trường hợp trong tháng bán nhiều giá khác nhau thì giá
tính thuế 01 đơn vị = tổng doanh thu : tổng số lượng
bán
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Sau đó, bán vàng ra thị trường với giá chưa thuế
GTGT 800 trđ/kg; quặng sắt với giá chưa thuế
GTGT 1.600 đ/kg.
+ Nếu bán sản phẩm tài nguyên: giá tính thuế tài
nguyên là giá bán chưa thuế GTGT.
Lưu ý
- Đối với gỗ là giá bán tại bãi giao (kho, bãi nơi
khai thác); trường hợp chưa xác định được giá
bán tại bãi giao thì giá tính thuế được xác định
căn cứ vào giá tính thuế do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh quy định.
- Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên dùng sản xuất thủy điện là giá bán điện
thương phẩm bình quân.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Lưu ý
- Trường hợp trong tháng có phát sinh sản
lượng tài nguyên khai thác, nhưng không
phát sinh doanh thu bán tài nguyên thì giá
tính thuế tài nguyên: được xác định căn cứ vào
giá tính thuế bình quân gia quyền của tháng
trước gần nhất có doanh thu.
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Lưu ý
8 Vôn-phờ-ram, ăng-ti-moan 20
9 Chì, kẽm 15
10 Nhôm, bô-xít 12
11 Đồng, ni-ken 15
2 Đá, sỏi 10
4 Đá hoa trắng 15
5 Cát 15
Trường hợp đã nộp thuế tài nguyên thì được hoàn lại số
thuế đã nộp hoặc bù trừ vào số thuế tài nguyên phải nộp
của kỳ sau. Việc miễn thuế này chỉ áp dụng đối với tài
nguyên khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác.
MIỄN, GIẢM THUẾ
- Miễn thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng
vào sản xuất thủy điện không hòa vào mạng lưới điện
quốc gia.
- Miễn thuế tài nguyên đối với đất khai thác để sử dụng
vào mục đích sau:
+ San lấp, xây dựng các công trình phục vụ an ninh,
quốc phòng.
+ San lấp, xây dựng các công trình đê điều, thủy lợi
trực tiếp phục vụ nông lâm ngư nghiệp, làm
đường giao thông.
MIỄN, GIẢM THUẾ
+ San lấp, xây dựng công trình mang ý nghĩa nhân đạo,
từ thiện, dành ưu đãi đối với người có công cách mạng.
+ San lấp, xây dựng công trình hạ tầng ở miền núi phục
vụ cho phát triển đời sống kinh tế-xã hội trong vùng.
+ Khai thác trong phạm vi đất được giao, được thuê để
san lấp, tôn đắp, xây dựng tại chỗ trong phạm vi diện
tích đó.
+ San lấp, xây dựng các công trình trọng điểm quốc gia
theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. #
5. KÊ KHAI, NỘP THUẾ
Chậm nhất
ngày thứ
KÊ KHAI, NỘP
20 của
THEO THÁNG tháng kế
tiếp
KÊ KHAI
NỘP THUẾ
Chậm
nhất ngày
QUYẾT TOÁN thứ 90, kể
NĂM từ 31/12
BÀI TẬP
Bài tập: Trích tài liệu của một doanh nghiệp khai
thác than, trong tháng có tình hình sau:
1. Khai thác được 30.000 tấn than nguyên
khai. Sau đó qua quá trình sàng lọc, tuyển
chọn đã thu được 27.000 tấn than sạch.
2. Xuất khẩu 10.000 tấn than với giá FOB 90
USD/tấn.
3. Bán trong nước 8.000 tấn, giá bán chưa
thuế GTGT 1.200.000 đồng/tấn.
BÀI TẬP