Professional Documents
Culture Documents
KTVXL-Chuong 2 - 8086-8088
KTVXL-Chuong 2 - 8086-8088
KTVXL-Chuong 2 - 8086-8088
KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
CHƯƠNG 2 – BỘ VI XỬ LÝ
INTEL 8086/8088
NỘI DUNG
1. Sơ đồ khối vi xử lý 8086/8088
Opcode Operands
Mã lệnh Các toán hạng
Lệnh IN:
Dạng lệnh: IN <thanh ghi>, <địa chỉ cổng vào>
Ý nghĩa: đọc dữ liệu từ <địa chỉ cổng vào> lưu vào <thanh
ghi>. Có thể dùng giá trị số trực tiếp trong lệnh nếu <địa chỉ
cổng vào> nằm trong khoảng 00-FFh; Nếu <địa chỉ cổng vào>
lớn hơn FFh, địa chỉ cổng cần được lưu vào thanh ghi DX.
Ví dụ: IN AL, 0F8H; AL (0F8h)
MOV DX, 02F8H
IN AL, DX; AL (DX)
Lệnh OUT:
Dạng lệnh: OUT <địa chỉ cổng ra>, <Gốc>
Ý nghĩa: Lưu dữ liệu từ Gốc ra <địa chỉ cổng ra>. Có thể dùng
giá trị số trực tiếp trong lệnh nếu <địa chỉ cổng ra> nằm trong
khoảng 00-FFh; Nếu <địa chỉ cổng ra> lớn hơn FFh, địa chỉ
cổng cần được lưu vào thanh ghi DX.
Ví dụ: OUT 0F8H, AL; (0F8h) AL
MOV DX, 02F8H
OUT DX, AL; (DX) AL
0 0 1 0 0 0
0 1 1 0 1 1
1 0 0 0 1 1
1 1 0 1 1 0
CF MSB LSB 0
0 MSB LSB CF
CF MSB LSB
MSB LSB CF