Đề 24 (11 - 02 - 2022)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề 24
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2021-2022;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k4 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: CÂU 1 ĐẾN CÂU 32 CHINH PHỤC ĐIỂM 8
VẬT LÝ 11
Câu 1. (Nhận biết) Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc
vào độ
A. nghiêng của mặt S so với véctơ cảm ứng từ.
B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
C. lớn của cảm ứng từ véctơ cảm ứng từ.
D. lớn của diện tích mặt S.
Câu 2. (Nhận biết) Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng.
C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra.
Câu 3. (Nhận biết) Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt. B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mômen từ. D. Các điện tích chuyển động.
Câu 4. (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song
song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.
C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của
hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5. (Nhận biết) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 2k, dao
động điều hòa với tần số góc ω. Khối lượng của vật là
A. 2k/ω2. B. 0,25k/ω2. C. k/ω2. D. k/ω.
Câu 6. (Nhận biết) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Khi qua vị trí cân
bằng tốc độ của chất điểm là v0. Tần số góc bằng
A. 2v0/A. B. A/v0. C. v0A. D. v0/A.

Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 1


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 7. (Thông hiểu) Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện
tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường
độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong
điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q ≠ 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
Câu 8. (Thông hiểu) Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10
rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên Fn =
Focos8t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm.
Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s. B. 15 cm/s. C. 24 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 9. (Vận dụng thấp) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài
14 cm với chu kì 2 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến
khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 13,7 cm/s. B. 14,0 cm/s. C. 13,5 cm/s. D. 13,3 cm/s.
SÓNG CƠ
Câu 10. (Nhận biết) Khi cường độ âm tăng 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 1 B. B. 2 B. C. 0,5 B. D. 1 dB.
Câu 11. (Nhận biết) Tai con người có thể nghe được âm có tần số nào sau đây?
A. 6 Hz. B. 30000 kHz. C. 25000 kHz. D. 2000 Hz .
Câu 12. (Thông hiểu) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây
có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 13. (Vận dụng thấp) Một sóng dừng trên một sợi
dây đàn hồi với chu kì T. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh sợi
dây ở các thời điểm t1, t1 + 3T/8, t1 + 7T/8 và t1 + 3T/2.
Nếu đường (a) ứng với thời điểm t1 thì các thời điểm tiếp
theo ứng với các đường theo đúng thứ tự
A. (c), (d), (2). B. (c), (b), (d). C. (b), (d), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 14. (Vận dụng thấp) Trên một sợi dây dài đang có
sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của
trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình
dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động
lệch pha nhau
A. 2π/3. B. π. C. 2π. D. π/4.

2 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 15. (Nhận biết) Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch
là u và dòng điện trong mạch là i. So với u thì i
A. trễ pha π/3. B. trễ pha π/2. C. sớm pha π/3. D. sớm pha π/2.
Câu 16. (Nhận biết) Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm
tần số một lượng rất nhỏ thì:
A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm.
Câu 17. (Nhận biết) Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ
của dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở
trong những khoảng thời gian bằng nhau và đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra
A. khác nhau. B. bằng nhau.
C. chênh lệch lớn. D. không so sánh được.
Câu 18. (Thông hiểu) Đồ thị biểu diễn cường độ dòng
điện có dạng như hình vẽ bên, phương trình nào dưới
đây là phương trình biểu thị cường độ dòng điện đó:
A. i = 2cos(100πt + π/2) A.
B. i = 2cos(50πt + π/2) A.
C. i = 4cos(100πt - π/2) A.
D. i = 4cos(50πt - π/2) A.
Câu 19. (Vận dụng thấp) Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L = 0,2/π (H), tụ điện có điện dung C = 1/π (mF) và biến trở R với giá trị ban
đầu R = 20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz. Khi điều
chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất của trên mạch sẽ:
A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần. B. tăng dần.
C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần. D. giảm dần.
Câu 20. (Vận dụng thấp) Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với điện
trở, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là I. Nếu
tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua điện trở là
A. 4I. B. I. C. 2I. D. I/2.
SÓNG ĐIỆN
Câu 21. (Nhận biết) Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên
phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là E = E0cos(ωt + φ) thì cảm ứng từ là
A. B = B0cos(ωt + φ). B. B = B0cos(ωt + φ + π).
C. B = B0cos(ωt + φ + π/2). D. B = B0cos(ωt + φ - π/2).

Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 3


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 22. (Vận dụng thấp) Mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động tự do
với đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên tụ
(u) và cường độ dòng điện trong mạch (i) như
hình bên. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
trong mạch là a (A) và điện áp trên tụ b (V). Giá
trị của (a + b/20) lớn nhất gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 1,4. B. 2,1. C. 1,6. D. 1,2.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 23. (Nhận biết) Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. sóng vô tuyến.
Câu 24. (Nhận biết) Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. tạo ra chùm sáng song song.
Câu 25. (Nhận biết) Tia tử ngoại bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh nhưng có một
vùng tử ngoại truyền qua thạch anh rất tốt. Vùng đó có bước sóng (đối với chân không)
từ
A. 800 nm đến 1000 nm. B. 600 nm đến 800 nm.
C. 400 nm đến 600 nm. D. 180 nm đến 380 nm.
Câu 26. (Vận dụng thấp) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young),
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn
quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 27. (Nhận biết) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 28. (Thông hiểu) Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,30μm. Công
thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV. B. 2,21eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV.
Câu 29. (Vận dụng thấp) Bình thường một khối chất bán dẫn có 1010 hạt tải điện.
Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm bức xạ hồng ngoại có bước sóng 993,75
nm có năng lượng 1,5.10-7 J thì số lượng hạt tải điện trong khối chất là 3.1010. Tính tỉ
số giữa số phôtôn gây ra hiện tượng quang dẫn và số phôtôn chiếu tới chất bán dẫn.
A. 1/50. B. 1/100. C. 1/75. D. 2/75.

4 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ


Câu 30. (Nhận biết) Số nuclôn của hạt nhân 90Th230 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
210
84Po là
A. 6. B. 126. C. 20. D. 14.
Câu 31. (Nhận biết) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
nhân.
Câu 32. (Vận dụng thấp) Cho phản ứng hạt nhân: T + D → 2He4 + n. Xác định năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng
liên kết riêng của 2He4 là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước
phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy
1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon). B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon). D. 2,7186 (MeV/nuclon).
PHẦN 2: CÂU 33 ĐẾN CÂU 40 CHINH PHỤC ĐIỂM 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. (Vận dụng cao) Một con lắc lò xo gồm vật m1 = 0,5 kg gắn vào một đầu của
lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, có thể chuyển động không ma sát dọc theo trục Ox nằm
ngang trùng với trục của lò xo. Đặt lên trên m1 vật m2 = 0,5 kg và giữ hai vật để lò xo
nén 2 cm rồi buông nhẹ thì cả hai vật cùng dao động điều hòa và không trượt trên nhau.
Tốc độ trung bình của hệ kể từ lúc bằng đầu dao động cho đến khi độ lớn lực đàn hồi
bằng độ lớn lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật lần thứ hai là
A. 30/π cm/s. B. 15/π cm/s. C. 45 cm/s. D. 45/π cm/s.
Câu 34. (Vận dụng cao) Ba vật giống hệt nhau dao động điều hòa cùng phương (trong
quá trình dao động không va chạm nhau) với phương trình lần lượt là x1 = Acos(ωt +
φ1) (cm), x2 = Acos(ωt + φ2) (cm), x3 = Acos(ωt + φ3) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì
động năng của chất điểm thứ nhất luôn bằng thế năng của chất điểm thứ hai và li độ
của ba chất điểm thỏa mãn (trừ khi đi qua vị trí cân bằng) –x12 = x2x3. Tại thời điểm mà
x2 – x1 = 2A/√3 thì tỉ số giữa động năng của vật 1 và động năng vật 3 là
A. 0,95. B. 0,97. C. 0,94. D. 0,89.
SÓNG CƠ
Câu 35. (Vận dụng cao) Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm có hai
nguồn dao động cùng pha cùng phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng 2,56 cm. Bốn điểm trên mặt nước M, N, P và Q dao động với biên độ cực đại, gần
đường trung trực nhất và ngược pha với hai nguồn. Nếu MNPQ là hình chữ nhật thì
diện tích nhỏ nhất của nó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 37,0 cm2. B. 38,1 cm2. C. 35,3 cm2. D. 36,5 cm2.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 5
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 36. (Vận dụng cao) Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh (tần số 50 Hz)
có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở R,
giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn cảm mà điện trở thuần r và độ tự cảm L = 1/π H,
giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện có điện dung C = 62,5/π μF. Điện áp hiệu dụng trên
đoạn AN và MB thỏa mãn UMB = 0,2√3UAN. Điện áp trên đoạn AN lệch pha với điện
áp trên MB là π/2. Độ lớn của (R – r) là
A. 40 Ω. B. 60√3 Ω. C. 80√3 Ω. D. 80 Ω.
Câu 37. (Vận dụng cao) Điện năng được truyền từ một trạm phát điện (có công suất
không đổi) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi
tiêu thụ có hệ số công suất không đổi bằng 0,8. Khi tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát
điện lên 2 lần thì nơi tiêu thụ điện áp hiệu dụng tăng 2,22 lần. Hiệu suất truyền tải điện
lúc đầu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 82%. B. 84%. C. 74%. D. 92%.
SÓNG ĐIỆN
Câu 38. (Vận dụng cao) Một ang-ten phát ra một sóng điện từ có bước sóng 13 m.
Ăng ten này nằm ở điểm S trên bờ biển, có độ cao 500 m so với mặt biển. Tại M, cách
S một khoảng 10 km (theo phương ngang) trên mặt biển có đặt một máy thu. Trong
khoảng vài chục km, có thể coi mặt biển như một mặt phẳng nằm ngang. Máy thu nhận
được đồng thời sóng vô tuyến truyền thẳng từ máy phát và sóng phản xạ trên mặt biển.
Khi đặt ang-ten của máy thu ở độ cao nào thì tín hiệu thu được là mạnh nhất? Coi độ
cao của ăng–ten là rất nhỏ có thể áp dụng các phép gần đúng. Biết rằng sóng điện từ
khi phản xạ trên mặt nước sẽ bị đổi ngược pha.
A. 65 m. B. 130 m. C. 32,5 m. D. 13 m.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 39. (Vận dụng cao) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách
hai khe 1,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 0,9 m. Nguồn sáng giao thoa
phát ra ánh sáng có bước sóng λ biến thiên liên tục: 440 nm < λ < 620 nm. Ở một phía
so với vân trung tâm trên màn quan sát, xét M và N mà tại các điểm đó chỉ có hai bức
xạ cho vân sáng và hai bức xạ cho vân tối. Biết MN vuông góc với các vân giao thoa.
Giá trị cực đại MN gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,72 mm. B. 0,77 mm. C. 0,9 mm. D. 0,42 mm.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 40. (Vận dụng cao) Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì
theo phương trình sau: U238 → 8α + 6β- + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6
(tỉ năm). Giả sử có một loại đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các
khối lượng của Uran và chì trong đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ năm. B. 0,2 tỉ năm. C. 0,3 tỉ năm. D. 0,4 tỉ năm.

6 Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn;


Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.

You might also like