Professional Documents
Culture Documents
Đề 2 (25 - 02 - 2022)
Đề 2 (25 - 02 - 2022)
Đề 2 (25 - 02 - 2022)
Đề 2
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2021-2022;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k4 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: CÂU 1 ĐẾN CÂU 32 CHINH PHỤC ĐIỂM 8
VẬT LÝ 11
Câu 1.(Nhận biết) Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các electron dẫn chuyển động
A. cùng chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động ngược chiều điện trường.
B. cùng chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động cũng cùng chiều điện
trường.
C. ngược chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động cũng ngược chiều điện
trường.
D. ngược chiều điện trường và dòng các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 2. (Nhận biết) Chiếu một chùm sáng hẹp song song coi như một tia sáng truyền từ
môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường trong suốt có
chiết suất n2 với góc tới i. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần thì
A. n1 < n2 và sini ≥ n2/n1. B. n1 < n2 và sini ≤ n2/n1.
C. n1 > n2 và sini ≤ n2/n1. D. n1 > n2 và sini ≥ n2/n1.
Câu 3. (Nhận biết) Cho đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai vật dẫn có điện trở R1 và
R2 như hình vẽ. Chọn kết luận đúng.
A. R1 < R2.
B. R1 > R2.
C. Không thể so sánh R1 và R2.
D. R1 = R2.
Câu 4. (Thông hiểu) Gập đôi đoạn dây dẫn MN có chiều dài ℓ mang dòng điện I thành
đoạn dây kép có chiều dài ℓ/2 và đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây
đó
A. phụ thuộc ℓ.
B. phụ thuộc I.
C. không phụ thuộc độ lớn từ trường.
D. phụ thuộc vào góc hợp bởi dây dẫn và từ trường.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5.(Thông hiểu) Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản).
Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế năng bằng động năng. B. vận tốc của nó bằng 0.
C. cân bằng. D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 1
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Câu 6.(Thông hiểu) Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng biên độ a, pha ban đầu xác định và khác tần số. Li độ cực đại của vật
A. bằng 0. B. bằng 2A. C. không xác định. D. xác định được.
Câu 7.(Vận dụng thấp) Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật dao động
điều hòa theo thời gian t. Phương trình li độ dao
động điều hòa này là:
A. x = 4cos(10πt – π/3) cm.
B. x = 4cos(5πt - π/6) cm.
C. x = 4cos(5πt + π/6) cm.
D. x = 4cos(10πt + π/3) cm.
Câu 8.(Thông hiểu) Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng T0, dao động cưỡng bức
dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T thay đổi được.
Khi T = 1,8 s và T = 2,4 s thì nhận thấy biên độ dao động cưỡng bức như nhau. Giá trị
T0 có thể là
A. 1,7 s. B. 3,1 s. C. 1,9 s. D. 2,8 s.
Câu 9.(Vận dụng thấp) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ
cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng,
con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J.
SÓNG CƠ
Câu 10. (Thông hiểu) Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có
phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = -4cosωt (cm). Khoảng cách
MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng. D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 11. (Thông hiểu) Trên sợi dây PQ có đầu Q cố định, một sóng tới hình sin truyền
từ P đến Q thì sóng đó bị phản xạ và truyền từ Q về P. Tại Q, sóng tới và sóng phản xạ
A. lệch pha nhau π/4 rad. B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau π/3 rad. D. cùng pha nhau.
Câu 12. (Thông hiểu) Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa 4
nút sóng liên tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
A. 40 cm. B. 30 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 13. (Thông hiểu)Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B, dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình: uA = uB = 5cos40πt (mm). Điểm M trên mặt
chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng AB. Tần số góc dao động của M là
A. 10 rad/s. B. 20 rad/s. C. 40π rad/s. D. 20π rad/s.
Câu 14. (Vận dụng thấp) Một sóng cơ ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài theo
phương x, với bước sóng là 60 cm. M và N là
hai điểm trên dây mà khi chưa có sóng truyền
qua MN = 85 cm. Tại thời điểm t, hình dạng
của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Theo
phương u, M và N xa nhau nhất gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 33,5 cm. B. 93,9 cm. C. 91,4 cm. D. 32,7 cm.
C. Tổng hợp bảy ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 27. (Vận dụng thấp) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai
bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4
mm. Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân
tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 0,9 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 28. (Nhận biết) Pin quang điện được ứng dụng trong
A. tế bào quang điện. B. truyền tải điện.
C. kích thích phản ứng nhiệt hạch. D. vệ tinh nhân tạo.
Câu 29. (Vận dụng thấp) Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là
0,589 μm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s và e = -1,6.10-19 C. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 30. (Vận dụng thấp) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên
tử hiđrô được xác định bởi công thức En = -13,6/n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước
sóng λ1 và λ2 là
A. 27λ2 = 128λ1. B. λ2 = 5λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 4λ1.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 31. (Nhận biết) Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X.
Câu 32. (Nhận biết) Hạt nhân 92U238 có cấu tạo gồm:
A. 238 proton và 92 nơtron. B. 92 proton và 146 nơtron.
C. 238 proton và 146 nơtron. D. 92 proton và 238 nơtron.
PHẦN 2: CÂU 33 ĐẾN CÂU 40 CHINH PHỤC ĐIỂM 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. (Vận dụng cao) Cho hai sợi dây có chiều dài 12 cm và 8 cm. Hai sợi dây này
gắn chung vào một vật có khối lượng m = 50 g. Hai đầu còn lại của sơi dây lần lượt treo
vào hai điểm A và B. Khoảng cách giữa hai điểm treo là 10 cm và điểm A (nối với sợi
dây dài hơn) cao hơn điểm B là 5 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ
góc 60 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai sợi dây. Lấy g = 9,8 (m/s2).
Tính năng lượng dao động của con lắc.
A. 396 μJ. B. 251 μJ. C. 246 μJ. D. 288 μJ.
Câu 34. (Vận dụng cao) Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 0,2 kg dính với
nhau bởi một lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, có chiều dài tự
nhiên 50 cm, treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật m1. Lấy g
= 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng nâng hệ vật thẳng đứng để lò xo có chiều dài 48 cm
rồi thả nhẹ. Biết hai vật rời nhau khi lực kéo giữa chúng đạt tới 3,5 N. Sau khi
vật m2 rời m1 thì chiều dài cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm. B. 56 cm. C. 58 cm. D. 62 cm.
SÓNG CƠ
Câu 35. (Vận dụng cao) Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt
tại A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có n điểm cực tiểu giao thoa (13 < n <
17), trong đó M và N là hai điểm cực tiểu giao thoa đối xứng qua trung điểm của AB
(MA < NA). Trên mặt nước, (C) là đường tròn đường kính MN. Trong các điểm cực đại
giao thoa trên (C) có 6 điểm mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với hai nguồn.
Độ dài đoạn thẳng AM có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6λ. B. 1,5λ. C. 1,1λ. D. 0,2λ.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 36. (Vận dụng cao) Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Hệ số công suất ở nơi
tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 5 lần
nhưng công suất nơi tiêu thụ không đổi thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát
điện lên n lần. Giá trị của n là
A. 1,95. B. 2,36. C. 2,32. D. 1,98.
SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 37. (Vận dụng cao) Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so
với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối
vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính
là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số
hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng
đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T.
C. Từ kinh độ 81020’ Đ đến kinh độ 81020’T.
D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 38. (Vận dụng cao) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm.
Xét một phía so với vân trung tâm, phần giao nhau của quang phổ bậc 3, bậc 4 và không
chứa quang phổ bậc 5 có bề rộng là:
A. 0,76 mm. B. 0,38 mm. C. 1,44 mm. D. 0,57 mm.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 39. (Vận dụng cao) Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền
53I
127
và đồng vị phóng xạ 53I131 lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong
khối chất. Biết chất phóng xạ 53I131 phóng xạ β- và biến đổi thành xenon 54Xe131 với chu
kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối
chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất
thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53I131 còn lại chiếm
A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 30%.
Câu 40. (Vận dụng cao) Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân 3Li đứng yên. Phản ứng hạt nhân
7
sinh ra hai hạt nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần
tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt nhân bằng số khối theo đơn vị u. Bỏ qua
hiệu ứng tương đối tính. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hai hạt X là
A. 600. B. 900. C. 1200. D. 1500.