Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 BÀI 8, 9, 10 - TẾ BÀO NHÂN THỰC Câu 7: Trong thành phần của

phần của nhân tế bào có:


Câu 1: Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây? A.axit nitric B. axit phôtphoric C.axit clohidric D. axit sunfuric
A. Làm nhiệm vụ sinh học tổng hợp protein cho tế bào Câu 8: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào
D. Bên ngoài được bao bọc bởi một màng photpholipit kép C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
Câu 2: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào: D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nấm men C. Tế bào thực vật D. Tế bào động vật Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
Câu 3: Cho các ý sau: A. Có riboxom loại 70S B. Tế bào chất được xoang hóa
Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài C. Có thành peptidoglican D. Có ADN trần, dạng vòng
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền Câu 10: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ B. Chuyển hóa đường trong tế bào C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein D. Sinh tổng hợp protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? Câu 11: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 tế bào sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mất nhân) của loài ếch B. Nuôi cấy tế
bào này trong môi trường đặc biệt thì nó phát triển thành con ếch có phần lớn đặc
Câu 4: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là điểm của loài A. Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
xoang riêng biệt
B. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc
C. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
Câu 5: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN
liên kết với protein Câu 12: Bảo quản riboxom không có đặc điểm

C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
phân tử ADN dạng vòng B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
Câu 6: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
đôc D. Vận chuyển nội bào
Câu 13: Nhân điều khiển mọi họa động trao đổi chất của tế bào bằng cách:
A. ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
B. thực hiện tự nhân đôi ADN và nhân đôi NST để tiến hành phân bào D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
C. điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng Câu 5: Lục lạp có chức năng nào sau đây?
D. thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
Câu 14: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
tế bào?
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 6: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây?
C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế vào và cơ thể
Câu 15: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào
Câu 7: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?
BÀI 9
Có màng kép trơn nhẵn
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở tế bào vi khuẩn?
Chất nền có chứa ADN và riboxom
A. Được bao bọc bởi hai màng sinh chất B. Có ADN dạng vòng và riboxom
Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
C. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi D. Có các enzym thực hiện quá trình hô hấp
Có ở tế bào thực vật
Câu 2: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
Có ở tế bào động vật và thực vật
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào
Cung cấp năng lượng cho tế bào
hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 8: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp

Câu 3: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti A. làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng
thể nhất? B. Có màng ADN dạng vòng và riboxom
A. Tế bào cơ tim B. Tế bào da C. Tế bào xương D. Tế bào hồng cầu C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau Câu 9: Cho các đặc điểm sau:
B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom Có màng kép trơn nhẵn
Chất nền có chứa ADN và riboxom A. tế bào vi khuẩn lam B. tế bào nấm rơm
Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong C. tế bào trùng amip D. tế bào động vật
Có ở tế bào thực vật Câu 14: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim
quang hợp?
Có ở tế bào động vật và thực vật
A. màng tròn của lục lạp B. màng của tilacoit
Cung cấp năng lượng cho tế bào
C. màng ngoài của lục lạp D. chất nền của lục lạp
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
Câu 15: Loại tế bào nào sau đây có không bào tiêu hóa?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. Tế bào ruột non ở người B. Tế bào của cây lúa
Câu 10: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
C. Tế bào trùng đế giày D. Tế bào nấm men
A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới
Câu 16: Ở tế bào lông hút của rễ cây, chức năng chủ yếu của không bào là:
B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều
A. chứa chất thải để ra ngoài B. chứa chất độc để tiêu diệt các vi sinh vật
C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và
loài cây C. chứa chất dinh dưỡng để nuôi cây D. chứa ion khoáng để tạo áp suất thẩm thấu
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp Câu 17: Bào quan không bào được sinh ra từ bao nhiêu loại bào quan dưới đây?
Câu 11: Cho các câu sau:  Bộ máy gongi
 Lưới nội chất
 Có màng kép trơn nhẵn
 Ti thể
 Chất nền có chứa ADN và riboxom
 Nhân tế bào
 Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong  Riboxom
 Có ở tế bào thực vật
 Có ở tế bào động vật và thực vật A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
 Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 18: Khi nói về lizoxom và peroxixom, phát biểu nào sau đây sai?
Nhưng điểm chỉ có ở ty thể và lục lạp là:
A. Đều là bào quan có màng đơn B. Enzym trong các bào quan này đều được tổng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 hợp từ các ribozom tự do trong tế bào chất C. Đều thực hiện chức năng tiêu hóa nội
bào D. Enzym trong peroxixom xúc tác các phản ứng oxi hóa khử
Câu 12: Có một loại thuốc có tác dụng làm hỏng màng trong ti thể được sử dụng cho
những người muốn giảm béo. Khi nói về loại thuốc này, phát biểu nào sau đây sai? Câu 19: Cho biết các enzym trong lizoxom hoạt động tốt nhất khi pH môi trường bằng
5. Điều gì sẽ xảy ra với những con amip nếu người ta thêm vào môi trường một chất
A. Khi dùng loại thuốc này cơ thể sẽ tiêu tốn gluxit và lipit rất nhanh làm bất hoạt các bơm proton trên màng lizoxom?
B. Khi sử dụng loại thuốc này cơ thể không tổng hợp ATP A. Amip hoạt động bình thường B. Amip tiêu hóa thức ăn tốt hơn
C. Khi sử dụng loại thuốc này có thể gây chết người C. Amip không thể bắt mồi D. Amip không thể tiêu hóa thức ăn
D. Loại thuốc này bị cấm sử dụng vì dùng nó rất nguy hiểm
Câu 20: Khi chứng minh cho giả thuyết " ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ tế bào nhân
Câu 13: Loại tế bào có khả năng quang hợp là sơ, ẩn nhập vào tế bào nhân thực", có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
 Ti thể và lục lạp đều có màng kép, trong đó màng ngoài rất giống màng tế bào Câu 7: Chọn phát biểu đúng?
nhân thực A. Mỗi màng tế bào đều có màng, tế bào chất, các bào quan và nhân
 Ti thể và lục lạp đều có ADN dạng vòng trần, kép, có riboxom 70S riêng giống tế B. Tế bào thực vật có thành tế bào, không bào, lục lạp, ti thể, trung thể, nhân
bào nhân sơ C. Chỉ tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật mới có thành tế bào D. Nếu một chất độc
 Ti thể và lục lạp đều có khả năng phân đôi làm mất chức năng của bộ máy Goongi thì sẽ làm hỏng tổ chức mô
 Trên màng tế bào vi khuẩn có hệ dẫn truyền điển tử giống ở ti thể và lục lạp Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
 Ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ cùng một loại vi khuẩn sau đó chúng phân hóa A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
dần về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào
D. Thực hiện troa đổi chất giữa tế bào với môi trường
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 ---------------BÀI 10------------- Câu 9: Thành tế bào thực vật không có chức năng
Câu 1: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào B. Quy định khả năng sinh sản và
Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa sinh trưởng của tế bào C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định Câu 10: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm
của màng thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây
Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein Câu 11: Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất? A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Vì sao hỏng hệ thống khung xương tế bào thì sẽ dẫn tới bệnh vô sinh ở nam
Câu 2: Theo mô hình khảm động thì màng sinh chất không có thành phần cách thức giới?
cấu tạo nào trong các ý dưới đây? A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng bị chết
A. Một lớp kép photpholipit; xen giữa có các phân tử protein, cholesteron B. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không chuyển động đến ống
B. Có các phân tử cacbohidrat liên kết mặt ngoài các phân tử protein và photpholipit dẫn trứng được, do đó bị vô sinh
C. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động C. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì tinh trùng không thể xâm nhập vào tế
D. Màng có cấu trúc ổn định, các phân tử thường không chuyển động bào trứng để thụ tinh
Câu 3: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ D. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào thì nam giới không thể phóng tinh
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển Câu 13: Khi nói về khung xương tế bào, phát biểu nào sau đây là sai?
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào A. Khi hỏng hệ thống khung xương tế bào sẽ dẫn tới bệnh viêm đường hô hấp
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động B. Khung xương tế bào được cấu tạo từ các vi ống và vi sợi protein
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động C. Khung xương tế bào có chức năng neo giữ các bào quan
Câu 4: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất D. Khung xương tế bào giúp cho các bào quan nhân đôi
A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất Câu 14: Khi nói về cholesteron trong màng sinh chất, phát biểu nào sau đây là đúng?
B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng A. Ở mọi tế bào, hàm lượng cholesteron là không đổi B. Cholesteron quy định tính
C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit thấm chọn lọc của màng C. Cholesteron được tổng hợp từ lưới nội chất hạt
D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào D. Cholesteron làm giảm tính linh động của màng
Câu 5: Các phân tử protein nằm trên màng tế bào không có chức năng nào sau đây? Câu 15: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ đặc điểm nào sau đây?
A. Vận chuyển các chát và quy định tính thấm chọn lọc của màng tế bào A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động
B. Giúp tế bào vận động ( ví dụ như co cơ) B. Màng thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc chuyển động
C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh diễn ra trên màng tế bào C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Tiếp nhận và truyền thông tin cho tế bào D. Các phân tử protein và cholesteron thường xuyên chuyển động
Câu 6: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có
A. Chất nền ngoại bào B. Lông và roi C. Thành tế bào D. Vỏ nhầy

You might also like