Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN – ĐỀ 2

Câu 1:Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng mà biên độ dao động của một phần tử bụng

sóng là 5 cm. M là một điểm trên dây dao động với phương trình uM  2,5cos(10 t  ) cm và điểm
3
2
N có phương trình u N  2,5cos(10 t  ) cm . Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Khoảng cách
3
nhở nhất giữa hai đểm MN là:
A. 0,04 m B. 0,06 m C. 0,02 m D. 0,08 m
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 8 cm dao
động cùng pha. Ở mặt nước, về một phía của AB lấy hai điểm C và D sao cho CD = 4cm và có
chung đường trung trực với AB . Biết bước sóng là 1 cm. Để trên CD chỉ có 5 điểm dao động với
biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất giữa AB và CD bằng
A. 2 2 cm B. 3 5 cm C. 4cm D. 6 2 cm
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm
dao động cùng pha, biên độ a và tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho
ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ bằng a 2 trên đoạn CD là:
A. 5 B. 12 C. 6 D.10
Câu 4: Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm hai đoạn mạch AM và MB, trong đó AM là cuộn
dây không thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t V vào hai đầu AM thì dòng điện
có cường độ hiệu dụng I1 = 2 A và lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch góc 300. Khi đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 1 A và các điện áp tức thời hai

đầu đoạn mạch AM và MB lệch pha nhau . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
2
A. 75 3 W B. 50 3 W C. 50 W D. 25 3 W
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số biến thiên vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Khi tần số điện áp là 1  100 2 (rad / s) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Khi tần số
điện áp là 2 thì cảm kháng của cuộn cảm bằng 15  và dung kháng của tụ bằng 30 . Độ tự cảm L
bằng:
0, 45 0, 60 0,15 0,30
A. H B. H C. H D. H
   
Câu 6:Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là 20 cm dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2. Khi con lắc dao động tới vị trí mà góc lệch của sợi dây so với phương thẳng
đứng là   0,1 rad thì vật nặng có tốc độ 0,14 m/s. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là :
A. 2 2 cm và 7 rad/s. B. 2 2 cm và 7 rad/s. C. 2 cm và 7 rad/s. D. 2 cm và 7 rad/s.
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều AB được mắc nối tiếp theo thứ tự: cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở thuần. Dùng vôn
kế có điện trở rất lớn đo điện áp hai đầu đoạn mạch AB và MB thì số chỉ của vôn kế lần lượt là 120

V và 160 V. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AB và MB lệch pha nhau . Mạch điện lúc đó có
2
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần cực đại và bằng 250 V
B. điện áp hai đầu điện trở thuần đo được là 120 3 V
C. hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng 0,8
2
D. điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn AB góc
3
Câu 9: Dao động của một chất điểm là dao động tổng hợp của 3 dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số 50 Hz với biên độ và pha ban đầu lần lượt là
3  5
A1  1, 5 cm; A 2  cm; A 3  3 cm; 1  0;  2  ; 3  . Phương trình dao động của chất điểm
2 2 6

 2
A. x  3 cos(100 t  ) cm B. x  3 cos(100 t  ) cm
2 3
 
C. x  2 3 cos(100 t  ) cm D. x  2 3 cos(100 t  ) cm
3 2
Câu 10: Một đoạn mạch AB không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và R; N là điểm
nối giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t ( U và 
không đổi). Biết R  3Z L . Điều chỉnh điện dung của tụ điện, khi C= C1 thì điện áp tức thời uAN

lệch pha so với điện áp tức thời uMB; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Hệ thức
2
liên hệ đúng giữa C1 và C2 là:
C2
A. C1 =3C2 B. C1  C.C1 =C2/ 3 D. C1= 3C2
3
Câu 11:Một mạch dao động điện từ lí tưởng dao động với chu kì T và cso điện tích cực đại trên một
bản tụ là 2 C. Trong một chu kì khoảng thời gian cường độ dòng điện có độ lớn không vượt quá
20 mA là T/3. Lấy   3,14 . Chu kì dao động của mạch là :
A. 31,4  s B. 0,314  s C. 3,14  s D. 314  s
Câu 12:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  1  5cos 2 t (cm), trong
đó t đo bằng s. Vật có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 10 cm/s khi vật ở vị trí có li độ x = 1 cm. B. 10 cm/s khi vật ở vị trí có li độ x = 0 cm.
C. 5 cm/s khi vật ở vị trí có li độ x = 1 cm. D. 10 cm/s khi vật ở vị trí có li độ x = - 1 cm.
0,8
Câu 13:Biến trở R , cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L  H , tụ điện có điện dung

103
C= F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện
4
trở của biến trở là R1  10 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch có giá trị cực đại. Để công suất
tiêu thụ trên biến trở cực đại thì điều chỉnh điện trở của biến trở
A. tăng thêm 40  so với ban đầu. B.tăng thêm 50  so với ban đầu.
C.giảm đi 5  so với ban đầu. D.tăng thêm 30  so với ban đầu.
Câu 14:Chuyển động của vật có khối lượng không đổi m là tổng hợp của hai dao động điều hòa

cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1  10 cos(2 t   ) cm; x2  A2 cos(2 t  ) cm.
2

Phương trình của dao động tổng hợp là x  A cos(2 t  ) cm. Khi thay đổi biên độ A2 mà cơ năng
3
dao động của vật không đổi thì giá trị lớn nhất của A2 là
A. 10 3 cm B. 10 cm C. 20 3 cm D. 20 cm
Câu 15:Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn
10 4
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với L.C  . Khi điều chỉnh R
2
thì thấy có hai giá trị của biến trở là R1 = 18  và R2 = 8  thì công suất tiêu thụ của mạch là như
nhau. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại thì điện trở của biến trở là R3, khi đó dòng điện
qua mạch có biểu thức
 
A. i3  5 2 cos(100 t  ) A B. i3  10 cos(100 t  ) A
4 4
 
C. i3  10 cos(100 t  ) A D. i3  10 2 cos(100 t  ) A
4 4
Câu 16:Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện có biểu thức q  5.109 cos107 t (C ) .
Kể từ thời điểm t =0 cho đến khi năng lượng từ trường cực đài lần đầu tiên thì độ lớn điện lượng đã
phóng qua cuộn cảm bằng:
A. 5 nC B. 1 nC C, 10 nC D. 2,5 nC
Câu 17:Đoạn mạch không phân nhánh AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung
103
C = F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi điện trở của biến
2
trở là R1 = 9  thì dòng điện nhanh pha hơn điện áp uAB góc 1 .Khi điện trở của biến trở là R2 =16

 thì dòng điện nhanh pha hơn điện áp u AB góc 2 . Biết 1  2  .Độ tự cảm L có giá trị bằng:
2
0,32 0, 08 1, 64 1, 24
A. H B. H C. H D. H
   
Câu 18:Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy
2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian
lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t 1, thời gian 2 lực đó ngược
hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là :
1 2 2 1
A. s B. s C. s D. s
15 3 15 30
Câu 19:Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L =1,2.10-4 H, điện trở thuần r =
0,2  và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng
lượng bằng:
A. 0,09 mJ B. 6 nJ C.108 nJ D.108 pJ
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn
mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch
MB là một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r. Dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức

i  2 2 cos(100 t  ) A; điện áp hai đầu AM và có MB các giá trị hiệu dụng UMB = 3U AM và lệch
12

pha nhau rad. Giá trị điện trở r là
2
A. 15 2  B. 60 2  C. 30 6  D. 15 6 

You might also like