Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) và B(3;1;0) .

Trung điểm của đoạn thẳng AB có


tọa độ là
A. (4; 2; 2) B. (2;1;1) C. (2; 0; 2) D. (1; 0; 1)
Câu 2. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;1 B.  3;0;0  C.  0; 0;1 D.  0; 2; 0 
Câu 3. Trong không gian Oxyz , . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1;4;2) trên mặt
phẳng (Oxy ) ?
A. (0; 4; 2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0; 0; 2) .
Câu 4. Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G’ đối xứng với điểm G  5; 3; 7  qua trục Oy là
A. G   5; 0; 7  . B. G   5; 3; 7  . C. G  5;3; 7  . D. G   5;3; 7  .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3  . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng
(Oxy) là điểm M có tọa độ
A. M 1; 2; 0  . B. M  0;  2; 3  . C. M 1; 0; 3 . D. M  2;  1; 0  .

   
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a (3; 2;1); b(1;1; 2); c(2;1; 3); u (11; 6;5)
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
               
A. u  2a  3b  c . B. u  2a  3b  c . C. u  3a  2b  2c . D. u  3a  2b  c .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B  3;0;4  . Tọa độ của véctơ AB

A.  4; 2; 4 . B.  4;2;4 . C.  1; 1;2 . D.  2; 2;4 .
  
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2 j  k . Tọa độ của
điểm M là:
A. M  0; 2;1 . B. M 1; 2; 0  . C. M  2;1; 0  . D. M  2; 0;1 .

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5  , B  2; 0;1 , C  0;9; 0  . Tìm trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G 1;5; 2  . B. G 1; 0;5  . C. G 1; 4; 2  . D. G  3;12; 6  .

Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  3; 5;1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 8;  3 . B. D  2; 2; 5  . C. D  4; 8;  5  . D. D  4; 8;  3 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 2;3 , B  2; 4; 2  và tọa độ trọng
tâm G  0; 2;1 . Khi đó, tọa độ điểm C là:
A. C  1;0; 2  . B. C 1; 0; 2  . C. C  1; 4; 4  . D. C 1; 4; 4  .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I  5;0;5  là trung điểm của đoạn MN , biết
M 1; 4; 7  . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N  11; 4;3 . B. N  11; 4;3  . C. N  2; 2; 6  . D. N  10; 4; 3  .
     
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA  2i  5k . Tìm tọa độ điểm A .
A.  5; 2;0  . B.  2;0;5 . C.  2;5;0  . D.  2;5 .


Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;1; 0  và MN   1; 1;0 . Tìm tọa độ của
điểm N.
A. N  2; 0; 0  . B. N  2; 0;0  . C. N  4; 2; 0  . D. N  4; 2; 0  .

  
a   2; 1;0  b   1; 3; 2  c   2; 4; 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho 3 vec tơ , , . Tọa độ của
   
u  2a  3b  c .
A.  3; 7; 9  B.  5;  3; 9  C.  3;  7;  9  D.  5; 3;  9 

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;3 , I 1; 0; 4  . Tìm tọa độ điểm N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN .
 7
A. N  0;1; 2  . B. N  2; 1;  . C. N  1; 2;5  . D. N  5; 4; 2  .
 2

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  và B  3; 2; 2  . Toạ độ của

AB là
A.  2; 4; 2  . B.  4; 0; 6  . C.  4; 0; 6  . D.  1; 2; 1 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2, 1,1); B (1;3; 1); C (5; 3; 4). Tính tích vô hướng hai
 
vectơ AB.BC .
       
A. AB.BC  48 . B. AB.BC  48 . C. AB.BC  52 . D. AB.BC  52 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M( 1; 5; 3) , N(7; 2; 5) . Tính độ dài đoạn MN.
A. MN  13 . B. MN  3 13 . C. MN  109 . D. MN  2 13 .

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn OM có
độ dài bằng.
A. 2 6 . B. 6. C. 2 5 . D. 5.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM  9 . B. OM  3 . C. OM  3 . D. OM  5 .

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;  1;1 . Gọi A là hình chiếu của A lên
trục Oy . Tính độ dài đoạn OA .
A. OA  1 . B. OA  10 . C. OA  11 . D. OA  1.
  
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vec tơ a   1;1;0  ; b  1;1;0  và c  1;1;1 .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
     
A. a  b . B. a  2 . C. c  b . D. c  3 .
 
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a  1; 2; 2  , b   1;0; 1 . Góc giữa hai véc
 
tơ a và b bằng
A. 45 . B. 60 . C. 120 . D. 135 .
 
u   1;3; 2  v   3; 1; 2  
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho , khi đó u.v bằng
A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
   
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0;3;1 , b   3;0;  1 . Tính cos a, b  
.
       
 
A. cos a, b 
1
100
.   1
B. cos a, b   .
10
 
1
C. cos a, b  .
10
 
D. cos a, b  
1
100
.

Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  z 2  9 có bán kính bằng
A. 9 B. 3. C. 81 D. 6

Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M (0; 0; 2) có phương trình
là:
A. x 2  y 2  z 2  2 B. x 2  y 2  z 2  4 .
C. x 2  y 2  ( z  2) 2  4 . D. x 2  y 2  ( z  2) 2  2 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của (S) có tọa độ là
2 2 2

A.  2; 4; 1 . B.  2;  4;1 . C. (2;4;1). D.  2; 4; 1 .

Câu 30. Trong không gian Oxyx, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 . Tìm tọa độ tâm I và
2 2 2

bán kính R của mặt cầu (S).


A. I  2;1; 1 , R  3 . B. I  2;1; 1 , R  9 . C. I  2; 1;1 , R  3 . D. I  2; 1;1 , R  9.

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A.  x  1  y 2   z  1  8 . B.  x  1  y 2   z  1  2.
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  8 . D.  x  1  y 2   z  1  2.
2 2 2 2

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x  y  z  4 x  2 y  6 z  1  0. Tâm của
2 2 2

mặt cầu (S) là


A. I  2;  1; 3  . B. I  2;1;3  . C. I  2;  1;  3  . D. I  2;1; 3 .

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I  2; 2;3  đi qua điểm A  5; 2;1 có
phương trình
A.  x  5   y  2    z  1  13 . B.  x  2    y  2    z  3  13.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2   z  3  13 . D.  x  2    y  2   z  3  13.
2 2 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  6 z  49  0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I   4; 5; 3  và R  1 . B. I  4; 5; 3  và R  7.
C. I   4; 5;  3  và R  7 . D. I  4; 5; 3  và R  1.

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I  2; 2; 0  . Viết phương trình mặt cầu tâm I bán
kính R  4.
A.  x  2   y  2  z 2  4 . B.  x  2   y  2  z 2  16.
2 2 2 2

C.  x  2   y  2  z 2  16 . D.  x  2    y  2   z 2  4.
2 2 2 2

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 6; 4  . Phương trình nào sau đây là phương
trình mặt cầu đường kính OA ?
A.  x  1   y  3    z  2   14. B.  x  2    y  6    z  4   56.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3    z  2   14. D.  x  2    y  6    z  4   56.
2 2 2 2 2 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  1; 2;  1 . Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là
A. x 2   y  2    z  1  5 . B. x 2   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2

C. x 2   y  2    z  1  20 . D. x 2   y  2    z  1  20 .
2 2 2 2

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Tính diện tích mặt cầu  S  .
A. 12 . B. 42 . C. 36 . D. 9 .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm I  1; 2; 0  đường kính bằng 10 có phương
trình là.
A.  x  1   y  2   z 2  100 . B.  x  1   y  2   z 2  25 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z 2  25 . D.  x  1   y  2   z 2  100 .
2 2 2 2

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
A. x 2   y  3   z  2   3 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  1  12 . D. x 2   y  3   z  2   12 .
2 2 2 2 2

ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.B 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.C 10.D 11.A

12.A 13.B 14.B 15.D 16.C 17.B 18.D 19.B 20.D 21.C 22.D
23.C 24.D 25.D 26.B 27.B 28.B 29.B 30.C 31.B 32.C 32.A

33.C 34.C 35.C 36.A 37.C 38.C 39.B 40.A

You might also like