Professional Documents
Culture Documents
語彙16 ‐ Nội dung trên lớp
語彙16 ‐ Nội dung trên lớp
= たった:
26. 少なくとも (すくなくとも) Tối thiểu
例:毎日予習をしてください。すくなくとも、言葉の意味を調べておきま
しょう。
例:Từ đây bước bộ đến nhà ga tối thiểu cũng phải mất 15
phút
=>
33. どうしても
どうしても+ V : Dù thế nào cũng, bằng mọi cách để thực hiện
例:この試合、どうしても勝ちたい。
34. まるで
まるで+ように、ような/みたい:Giống như
例:ここに君に会えるのはまるで夢のようだ。
44. それとも Hoặc là, hay là (chỉ dùng nối 2 câu nghi vấn)
例:お茶、それともジュースを飲みますか。
例:Sau khi tốt nghiệp, tôi phân vẫn giữa việc về nước hay đi xin việc ở Nhật.
=>