Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

炊ける(たける) Được nấu


例:ごはんが炊けた。
2. 炊く(たく) Nấu
例:ごはんを炊く。
3. 煮える(にえる) Được nấu, được ninh
4. 煮る(にる) Nấu, ninh
例:この野菜をみそスープで煮て、煮えたら塩で味をつけてください。

5. 炒める(いためる) Rán, xào


フライパンに油を入れて、肉と野菜を炒める。
6. 焼ける(やける) Được nướng
7. 焼く(やく) Nướng
8. ゆでる Luộc
例:Luộc trứng
9. 揚げる (あげる) Chiên
例:Chiên gà bằng dầu ăn
10. 蒸す(むす) Hấp
例:ギョーザをむす。
11. ぐっすり Trạng thái ngủ say, thoải mái
例:子供はぐっすり眠っている。

12. きちんと N ghiêm chỉnh, cẩn thận


        = ちゃんと
   例:イケダさんはいつも言ったことをきちんとやる人だ。
   例:Thẳng lưng lên và ngồi cho nghiêm chỉnh nào.

13. しっかり(と+V/する) Chắc chắn, đáng tin cậy


しっかりと + 動詞:một cách chắc chắn
き そ
例:まず基礎の知識をしっかりと身につけることは大切だ。
しっかりする:chắc chắn, cẩn thận, vững vàng
例:彼はしっかりした良い青年だね。

14. はっきり(と+V/する) Rõ ràng, rành rọt


例:事故の原因がはっきりした。
例:Nếu không thích thì bạn nên nói rõ là không thích chứ.
=>

15. じっと Kiên nhẫn, chăm chú, không động đậy


じっと見る:nhìn chằm chằm
例:子供はいすにじっと座るのができない。

16. そっと Nhẹ nhàng, lặng lẽ, để yên


そっと出る:lặng lẽ đi ra ngoài
例: Lặng lẽ bước ra ngoài tránh đánh thức đứa nhỏ đang ngủ.
=>

17. 別々に (べつべつに)Riêng biệt, riêng ra


例:お会計はべつべつにしてください。
例:Hãy gói sô cô la và bánh Cookie riêng ra cho tôi.
=>

18. それぞれ Mỗi


例:みんなはそれぞれ自分の意見を言ってください。
例:Mỗi thành viên trong lớp đều có tính cách riêng.
=>

19. 互いに (たがいに) Lẫn nhau


はげ あ
例:彼らは互いに励まし合って、練習する。
   お互い様=fair play: Ngang hàng, chơi đẹp
20. 直接(ちょくせつ)に Trực tiếp
     直接に《=》間接に
21. 本当(ほんとう)に Thực sự, nói thật
例:Tôi thật sự không làm việc xấu, xin hãy tin tôi!
=>

22. 必ず(かならず) Chắc chắn, đảm bảo, luôn luôn


例:この書類は明日に必ず出してください。

23. 絶対に(ぜったいに) Chắc chắn,tuyệt đối, nhất định


 =必ず
例:今年はN3を(絶対に/必ず)合格したい。

 絶対(に)+ない = 決して+ない: không bao giờ, tuyệt đối không


 例:明日は大事な試験だから、絶対遅刻してない。

24. 特(とく)に Đặc biệt là


例:果物は好きですが、特に一番好きなのはすいかです。
例:Tôi rất thích học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Nhật.

25. ただ Chỉ, chỉ có điều


例:私は、ただあなたに会いたいと思って、ここに来たのです。
例:Chỉ có một người Nhật trong công ty tôi.
=>

= たった:
26. 少なくとも (すくなくとも)  Tối thiểu
例:毎日予習をしてください。すくなくとも、言葉の意味を調べておきま
しょう。
例:Từ đây bước bộ đến nhà ga tối thiểu cũng phải mất 15
phút
=>

27. 決して (けっして)+ない Không bao giờ, tuyệt đối không


例:君の秘密は決して誰にも言わない。

28. 少しも (すこしも)+ない Một chút cũng không


例:あの人がうそをついているとは、少しも思わない
                                          (=ぜんぜん、まったく)
29. ちっとも+ない Không chút nào cả
例:周りがうるさいので、ちっとも勉強が進まない。

30. 全く(まったく)+ない Hoàn toàn không, thực sự


例:会社のうわさはまったく知らない。
例: Tôi hoàn toàn không tin những gì anh ta dang nói
=>
31. とても Rất, thực sự, không thể
例:この難しい仕事は、私にはとてもできない
とても=とっても

32. どんなに Bao nhiêu, dù cho có thế nào...đi chăng nữa


 どんなに+か:(câu nghi vấn) bao nhiêu không, như thế nào không?
例:「どうして連絡してなかったの。どんなに心配したか、分かる?」

 どんなに+ても:Dù có ...bao nhiêu đi chăng nữa


例:どんなに苦しくても、頑張ります。
例:Cuộc sống ở Nhật có vất vả tới đâu đi chăng nữa, thì
tôi vẫn sẽ cố gắng tới cùng.
=>

33. どうしても
 どうしても+  V : Dù thế nào cũng, bằng mọi cách để thực hiện
例:この試合、どうしても勝ちたい。

 どうしても+ない: Không thể, làm mọi cách cũng không thể


例:この問題はどうしても分からない。
例:Phần việc còn lại, dù làm thế nào cũng không thể xong trong hôm nay.
=>

34. まるで
 まるで+ように、ような/みたい:Giống như
例:ここに君に会えるのはまるで夢のようだ。

 まるで+ない:Không một chút nào


例:今日の試験は難しくて、まるでできなかった。

35. 一体(いったい) Quái gì vậy...


   例:一体何をしているの:đang làm cái quái gì vậy?
例:Rốt cuộc là bạn đang muốn nói gì vậy?
=>

36. 別に(べつに) Không có gì (cụ thể, đặc biệt)


37. たった Chỉ, mỗi
 たった+lượng từ: chỉ lượng ít ỏi
 例:たった一度会ったのに、一生忘れられない。

38. ほんの Chỉ là một chút, đơn thuần là


 例:ここから駅まで、バスでほんの5分しかかからないよ。
ひ で
 例:ずっと日照りが続いていたが、昨日ほんの少し雨が降った。

39. それで Nên là, sau đó thì


例:今朝、駅前に事故があった。それで、2~3時間電車が遅れた。
 (話し言葉)=そして

40. そこで Do vậy, do đó


Cách dùng: (Nguyên nhân。そこで、đưa ra phương án giải quyết)
例:新しいパソコンが必要になった。そこで、貯金をおろして買うことにし
た。
41. そのうえ Hơn nữa
例:彼女は有名な俳優である。そのうえ、性格も良いので、みんなから尊敬
されている。
=さらに、しかも(書く言葉)

42. また Và, cũng, lại


ゆうしゅう さっか
例:彼は銀行員で、また、 優 秀 な作家である。
また:(dùng khi chuyển đoạn văn): Ngoài ra

43. または Hoặc =あるいは


例:メール、または電話で申し込んでください。

44. それとも Hoặc là, hay là (chỉ dùng nối 2 câu nghi vấn)
例:お茶、それともジュースを飲みますか。
例:Sau khi tốt nghiệp, tôi phân vẫn giữa việc về nước hay đi xin việc ở Nhật.
=>

45. つまり Nói cách khác, tóm lại là, tức là


例:先進国、つまり経済が発展している国はますます豊かになる。
例:Tóm lại là anh không muốn tham gia chương trình đúng không?
=>

You might also like