Professional Documents
Culture Documents
Glass 3
Glass 3
Glass 3
Bài giảng 3:
Kim loại trong hệ thủy tinh
silicate và phosphate
1
Outline
1. Trạng thái phối trí
2. Kiềm trong hệ thủy tinh silicate
3. Bo
4. Nhôm
5. Titan
6. Canxi
7. Kim loại ở hệ thủy tinh phosphate
2
3.1 Trạng thái phối trí
• Thông thường, bán kính cation <
bán kính anion → rC /rA < 1
4
• Cấu trúc tinh thể bền vững khi các anion bao quanh
cation tiếp xúc với cation đó
• SỐ PHỐI TRÍ N: số anion bao quanh gần nhất cho
một cation
5
Số phối trí phổ biến
của nguyên tố kim loại
kiềm và kiềm thổ
6
3.2 Kiềm trong hệ thủy tinh silicate
• Là glass modifier
• Li thường được thêm vào để cải thiện tính
chất của thủy tinh
• Na làm tăng NBO và gia tăng độ kém bền
vững của cấu trúc
7
Giải thích cấu trúc THỦY TINH
8
Giả thuyết Zachariasen – Warren
• Trong thủy tinh các nguyên tử sắp xếp không
đối xứng và không tuần hoàn nên nội năng cao
hơn.
• Warren phát triển thêm khi đưa ra khái niệm về
cấu trúc của các loại thủy tinh hai và ba cấu tử.
•Cấu trúc khung cũng với đơn vị cơ bản là SiO44- nhưng không đối
xứng. Các ion Na+, Ca2+ nằm ở khoảng giữa những tứ diện này một
cách ngẫu nhiên (W.H. Zachariasen (1932)) → giả thuyết được đưa
ra trước khi thực nghiệm kiểm chứng..
B.E. Warren (1937) sử dụng
phương pháp nhiễu xạ tia X (X-
ray diffraction-XRD) đã chứng
minh giả thuyết này.
* Nhiễu xạ neutron + XRD:
phát hiện kiềm và NBO 9
Mô hình Modified Random network
• Thu được từ quá trình tính toán mô phỏng
• Tính toán dựa trên năng lượng liên kết của cation với
NBO
• Kết quả cho thấy rằng khả năng tồn tại của kiềm trong
thủy tinh silicate lớn hơn mức độ ngẫu nhiên nhiều →
cấu trúc thủy tinh silicate từ mô hình Modified
Random network model (G.N. Greaves et. al)
10
Ảnh hưởng của oxide kim loại kiềm
Oxit Ảnh hưởng chất lượng của thủy tinh
Li2O Tăng xu hướng hóa mờ bằng cách giảm độ nhớt. Là chất
chảy hiệu quả nhất.
Na2O Giảm độ nhớt, tăng sự giản nở nhiệt và độ dẫn điện, giảm
độ bền hóa (tan trong nước). Được sử dụng nhiều nhất
K2O Tạo thủy tinh “dài” (ví dụ tăng khoảng làm việc) do ảnh
hưởng đến độ nhớt
11
3.3 Bo trong thủy tinh silicate
• Oxit Bo thường thay thế silica trong nhiều thủy tinh công
nghiệp.
• Tác dụng tốt: < 15% làm giảm độ giản nở nhiệt (thermal
expansion), tăng độ bền hóa (chemical durability) và
chống lại sự mài mòn cơ học (mechanic abrasive).
• Bổ sung network modifier ( như Na2O) vào B2O3 tính
chất thủy tinh không thay đổi đơn điệu theo thành phần
oxit kiềm
• Thể hiện giá trị maximum hoặc minimum ở một thành
phần nào đó: sự bất thường của oxit Bo (boron oxide
anomaly)
12
13
• Thêm network modifier vào B2O3 nóng chảy : số
phối trí của B tăng từ 3 lên 4 thay vì hình thành
NBO → tam giác BO3 chuyển thành tứ diện BO4
bền vững hơn.
B3 B4
14
Sự bất thường của oxit Bo
Hệ số giản nở nhiệt
nhỏ nhất (tương
B4
ứng với độ nhớt lớn
nhất)
15
Nhóm Bo trong thủy tinh borosilicate
MAS - NMR 16
Neutron diffraction analysis – Nhiễu xạ neutron
17
• Bo ở vị trí phối trí 3 trong thủy tinh borosilicate
là thành phần tương đối không bền vững.
• Dễ dàng ăn mòn, tách ra khỏi thủy tinh cùng với
kiềm liên kết với nó → sử dụng axit
• B tồn tại ở dạng phối trí 3 trong thủy tinh natri-
borosilicate khi tỉ lệ nồng độ ion kim loại kiềm
(oxit) và ion Bo (oxit) < 1/3
19
55 – 57% kl SiO2
20 – 30% kl B2O3
5-10% kl Na2 O
Làm nguội
nhanh (quench)
Xử lý nhiệt: 500-6000C
23
3.5 Titan ở thủy tinh silicate
• Là network former, tạo thành dưới dạng tứ diện TiO4
• Làm tăng độ nhớt và bền hóa thủy tinh
• Là cation duy nhất dễ dàng tồn tại dưới dạng phối trí
4,5,6 trong thủy tinh và tinh thể
• Ti phối trí 5 chiếm chủ yếu trong thủy tinh giàu TiO2
khi nồng độ >16%kl → vừa là former và modifier,
trong đó vai trò former là chủ đạo
24
• Các nhóm ([5]Ti)O4
xuất hiện ở ranh giới
giữa các vùng giàu
cation đóng vai trò
network modifier và
former và liên kết Ti –
O nối với phía giàu
network former
25
3.6 Canxi ở thủy tinh silicate
• Kiềm và kiềm thổ có thể đưa vào thủy tinh đến hơn 50%
• Kiềm thổ chiếm vị trí giữa tương tự như network
modifier
• Thêm 1 ion kim loại kiềm tạo 2 NBO, nhưng mối liên
kết vẫn được duy trì ở phạm vi xa hơn → kiềm thổ làm
tăng độ bền mạng lưới thủy tinh
26
3.7 Kim loại trong thủy tinh phosphate
Kiềm
Kiềm thổ
28
Sự hình thành thủy tinh trong hệ phosphate 2 cấu tử
29
Tóm tắt
• Ảnh hưởng của các cation kim
loại đến cấu trúc thủy tinh
• Mô hình Modified Random
network
• Số phối trí
• Ảnh hưởng của một số cation
kim loại đến tính chất thủy tinh
Cation kiềm
(hóa trị 1)
30