Professional Documents
Culture Documents
Hoahuuco - Dong Phan
Hoahuuco - Dong Phan
.
CHƢƠNG 1.
HÓA HỮU CƠ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
(Organic Chemistry)
TRONG HÓA HỮU CƠ
1 2
1
8/20/2019
1. CẤU TẠO LỚP VỎ ELECTRON VÀ TRẠNG THÁI 2. LIÊN KẾT HÓA HỌC
LAI HÓA CỦA NGUYÊN TỬ CACBON
2.1 Liên kết ion:
1.1. Cấu tạo lớp vỏ electron của cacbon
. ● Bản chất:là kết quả của sự hút nhau của các ion trái dấu
Ví dụ: CH3COO(-)Na(+)
2.2 Liên kết cộng hoá trị
1s2 2s2 2p2 1s2 2s1 2p3 • Bản chất: Là kết quả của sự xen phủ của các AO hóa trị
Trạng thái cơ bản Trạng thái kích thích của các nguyên tử tham gia liên kết. Khi hình thành liên
1.2. Các trạng thái lai hoá kết cộng hoá trị, cấu hình e các nguyên tử giống với
nguyên tử khí hiếm
Lai hoá sp3 : • Bản chất của liên kết và liên kết
Lai hoá sp2: + Liên kết sigma: do sự xen phủ trục của các AO
Lai hoá sp:
+ Liên kết pi: do sự xen phủ bên của các AO
Chapter 1-3 4
2
8/20/2019
3
8/20/2019
7 8
4
8/20/2019
5
8/20/2019
6
8/20/2019
7
8/20/2019
Đồng phân cấu tạo - Đồng phân vị trí nhóm chức : có cùng nhóm chức
+ Khái niệm:
nhưng vị trí nhóm chức khác nhau
là các chất có cùng CTPT nhưng khác nhau về cấu tạo hóa học
+ Phân loại
- Đồng phân mạch cacbon: là đồng phân về cách sắp xếp mạch CH3CH2CH2OH CH3CH(OH)CH3
cacbon theo cách khác nhau: ví dụ C5H12: Propan-1-ol propan-2-ol
15 Chapter 1-16
8
8/20/2019
Sự biến đổi giữa hai đồng phân hỗ biến thường xảy ra rất
nhanh trong dung dịch khi có mặt vết acid yếu, base
hoặc nước.
17 18
9
8/20/2019
19 20
10
8/20/2019
But-2-en
trans-but-2-en cis-but-2-en
21 22
11
8/20/2019
H3C Cl H Cl
C C C C
H Br H3C Br
(E)-1-bromo-1-cloro-propen (Z)-1-bromo-1-cloro-propen
23 24
12
8/20/2019
Đồng phân hình học của hợp chất chứa C=C liên hợp
(Z)-2-cloro-but-2-en (E)-2-cloro-but-2-en
25 26
13
8/20/2019
1
H H H3C H H3C CH3
2
C C C2H5 C C C C
C2H5
H3C C C H Br CH CH2
C C 6 CH3
H H H H CH3 C C
(2Z,4Z)-hepta-2,4-dien (2E,4Z)-hepta-2,4-dien H3C CH3
8
(2Z)-2-Bromo-3,4,6,7-tetrametylocta-2,6-dien
1
H H H3C 2 Cl
H3C H C C
C C H C C H Br
H3C C C CH2 CH2
H C C 6 CH3
H C2H5 H C2H5 C C
(2Z,4E)-hepta-2,4-dien (2E,4E)-hepta-2,4-dien H3C C2H5
8,9
27 (2E,6E)-2-Bromo-3-cloro-6,7-dimetylnona-2,6-dien 28
14
8/20/2019
29 30
15
8/20/2019
31 32
16
8/20/2019
33 34
17
8/20/2019
35 36
18
8/20/2019
37 38
19
8/20/2019
39 40
20
8/20/2019
41 42
21
8/20/2019
43 44
22
8/20/2019
bền 46
45
23
8/20/2019
47 48
24
8/20/2019
49 50
25
8/20/2019
Mẫu chất có khả năng làm quay mặt phẳng phân cực của ánh
sáng phân cực gọi là chất có tính triền quang • c nồng độ g/100ml
TÍNH TRIỀN QUANG: • l: chiều dài ống đo mẫu dm (10cm)
> 0: chất hữu triền (+) • : góc quay quang đo được
< 0: chất tả triền (-) • []: độ quay cực riêng
51 52
26
8/20/2019
+ 13,5 - 13,5
HOOC COOH COOH HOOC
HOOC
D: ánh sáng đèn Na COOH
C CH3 CH3 C
27: nhiệt độ đo mẫu H H
Cl Cl
HO OH Cl
Cl
53 54
27
8/20/2019
COOH COOH
C C
AS phân
AS H3C H CH3
cực H
phân HO OH
cực Br
Br Axit L (-)-lactic Axit D (+)-lactic
tonc 26 26
28
8/20/2019
• Trong hầu hết các hợp chất triền quang có carbon phi
• Phân tử bất đối xứng: không có tâm đối xứng, đối xứng.
không có mặt phẳng đối xứng
• Carbon phi đối xứng (C*) là carbon được nối với 4
nhóm thế khác nhau
Br CH3
COOH
R2 CH3
H OH
C*
H OH R1 R3
H C* C2H5
CH3 Br COOH R4
Cl
Tâm đối xứng Mặt phẳng đối xứng 2-clorobutan
57 58
29
8/20/2019
30
8/20/2019
H CH 3 CH 3 H CH3 CH3
CH 3 CH 3 H H
H H
31
8/20/2019
64
32
8/20/2019
65 66
33
8/20/2019
CH3
• Hợp chất có 2C*: có 4 đồng phân quang học
CH3
H * OH HO * H • 2 cặp đối phân
H * Br Br * H • 2 hỗn hợp tiêu triền
CH3 CH3
AB hay CD là cặp đối phân
A B
Các cặp khác là xuyên lập
thể phân Hợp chất có nC*:
CH3 CH3
HO * H H * OH có 2n đồng phân quang học
C D
67 68
34
8/20/2019
b. Hợp chất có 2 C* tương đương
69
35
8/20/2019
Viết các đồng phân quang học của các hợp chất:
a.HO-CH2CHOH-CHOH-CHO;
b. HOOC-CHOH-CHOH-COOH,
chỉ rõ những chất đối quang, đồng phân meso ?
• Có 4 đồng phân quang học :Cặp chất I &II; III&IV là các
cặp đối quang
OH H H OH H OH OH H
H OH HO H H OH OH H
OHOH
CH OH OH
CH OH OH
CH OH
CH2OH
2 2 2
I II III IV
72
36
8/20/2019
73 74
37
8/20/2019
75 76
38
8/20/2019
77 78
39
8/20/2019
> 79 80
40
8/20/2019
81
41
8/20/2019
R configuration 83 84
42
8/20/2019
86
85
43
8/20/2019
87 88
44
8/20/2019
90
89 90
45
8/20/2019
C C H OH H OH
H H
OH Br OH H H OH
CH3CH2 H2N
CH3
CH3
92
46
8/20/2019
VD
47