Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 398

TẢI SÁCH ÔN THI THPT TẠI: TAISACHONTHI.

COM
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong
dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M
là:
A. Zn B. Fe C. Cr D. Al
Câu 2. Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch nước brom
Câu 3. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. Phân tử phenol có nhóm –OH.
C. Phân tử phenol có vòng benzen.
D. Phenol có tính bazơ.
Câu 5. Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung
dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6. Hợp chất etylamin là
A. Amin bậc II. B. Amin bậc I. C. Amin bậc III. D. Amin bậc IV.
Câu 7. Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được
sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 1. B. 3. C. 2. 27 Al D. 4.
13
Câu 8. Số
A. 13 và proton
14. và số nơtron có trong
B. 14 và 13.một nguyên tửC.
nhôm ( 14. ) lần lượt là D. 13 và 15 .
12 và
Câu 9. Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng:
A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Với dung dịch NaCl.
Câu 10. Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. Axetanđehit. B. Etyl axetat. C. Ancol etylic. D. Ancol metylic.
Câu 11. Cho phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) ΔH = –92 KJ

Trang 1/5
Trang 1
và các yếu tố: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Giảm áp suất; (3) Thêm xúc tác bột sắt; (4) Giảm nồng độ H2. Số yếu
tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3–.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Xesi là kim loại mềm nhất.
B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần.
C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất.
D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.
Câu 14. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?
A. C12H16O10. B. C10H20O4. C. C11H16O10. D. C13H15O13.
Câu 15. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15
gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin. B. Đietyl amin. C. Đimetyl amin. D. Etyl amin.
Câu 16. Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A
tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là:
A. 29 m = 14n + 2. B. 35m = 21n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7m = 4n + 2.
Câu 17. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong:
A. phenol lỏng B. dầu hỏa C. nước D. ancol etylic
Câu 18. Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic. B. axit stearic. C. axit oleic. D. axit axetic.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9
Câu 20. Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:

Biết rằng ở bình (2) có các điều kiện phản ứng đầy đủ và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm và khí dư
đều thoát hết khỏi bình (1). Hiệu suất của phản ứng hợp nước trong bình (1) là
A. 80%. B. 90%. C. 75%. D. 25%.
Trang 2/6
Trang 2
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 97 gam kết tủa; đồng thời khí thoát ra
có thể tích là 3,36 lít (đktc). Nếu đun nóng lượng X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn
hợp Y gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và Glu. Biết độ tan của N2 trong nước không đáng kể. Giá trị của m
là:
A. 45,32 B. 44,52 C. 42,46 D. 43,34
Câu 22. Có những nhận xét sau:
a. Từ Na2SO4 cần tối thiểu ba phản ứng hóa học để điều chế kim loại natri.
b. Có thể điều chế Cu bằng phương pháp thủy luyện, phương pháp nhiệt luyện và phương pháp điện
phân.
c. Vai trò của criolit là chất xúc tác trong quá trình sản xuất nhôm bằng cách điện phân nóng chảy
Al2O3.
d. Trong pin điện hóa cũng như trong điện phân, ở anot xảy ra quá trình khử, catot xảy ra quá trình oxi
hóa.
e. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thoát ra chủ yếu ở
thanh Zn.
f. Các kim loại kiềm là các chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
g. Các hợp kim thường dẫn điện tốt hơn so với các kim loại.
h. Tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim khác nhiều so với kim loại tạo thành hợp kim.
i. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Au, Cu, Al.
k. Gang xám chứa ít cacbon, rất ít silic, chứa nhiều xementit (Fe3C). Gang xám rất cứng và giòn, chủ
yếu dùng để luyện thép. Số nhận xét đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn
thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm -OH hemiaxetal.
(f) Este tạo bởi axit no, 2 chức, mạch hở và ancol no, hai chức, mạch hở luôn có công thức dạng
Cn H 2n  4 O 4 .
(g) Đa số các polime dễ tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng.
(h) Các amino axit là các chất lỏng, có nhiệt độ sôi cao.
(i) Anilin có tên thay thế là phenylamin.
(k) Đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt, đường mạch nha đều có thành phần chính là saccarozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, phân tử có cùng số nguyên tử
cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở đktc, thu được 10,08 lít CO2 (đktc)
và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol hỗn hợp
ancol. Giá trị của V gần nhất với:
A. 11,8 B. 12,9 C. 24,6 D. 23,5

Trang 3/6
Trang 3
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75
mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ
khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị
của V là
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 26. Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,25 mol HNO3 thu được 1,68 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch
AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung
dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là:
A. 90. B. 100. C. 110. D. 80.
Câu 27. Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được
dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x :
y là gần nhất với:
A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1.
Câu 28. Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng
điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân, lúc đó ở anot thoát ra V lít khí
(đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào
dung dịch HCl thấy khí thoát ra. Giá trị của V là?
A. 7,056 lít. B. 6,160 lít. C. 6,384 lít. D. 6,720 lít.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5.
Câu 30. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit
Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 mol glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z
(g/mol):
A. 239 B. 284 C. 256 D. 282
Câu 31. Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 1,792 lít CO2 và 1,44 gam nước. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư, kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít H2; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y,
Z cần 5,376 lít O2, thu được 4,704 lít CO2 và 3,6 gam nước. Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của Y
trong E là:
A. 11,63% B. 23,26% C. 17,44% D. 21,51%
Câu 32. X, Y là 2 axit cacboxylic đều no và mạch hở (MX < MY). Đốt cháy a mol X cũng như Y đều thu
được a mol H2O. Z và T là 2 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun hỗn hợp E chứa X,
Y, Z, T với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,14 gam hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol
kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt toàn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam nước. % khối
lượng của Y trong E gần nhất với:
A. 8%. B. 6%. C. 10%. D. 12%.
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

Trang 4/6
Trang 4
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
(5) Điện phân dung dịch KNO3 với điện cực trơ, có màng ngăn.
(6) Điện phân dung dịch Fe2(SO4)3 đến khi catot có khí thoát ra.
(7) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(8) Nhiệt phân Hg(NO3)2.
(9) Nhiệt phân AgNO3.
(10) Dẫn khí H2 qua Cr2O3 nung ở nhiệt độ cao.
(11) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(12) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 2 axit cacboxylic và 1 este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa
nhóm chức khác. Đốt cháy 25,48 gam E cần dùng 0,73 mol O2 thu được 7,92 gam nước. Hiđro hóa hoàn
toàn 25,48 gam E thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol Z có
khối lượng 7,36 gam và 2 muối X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 (MX < MY). Đun nóng 2 muối với vôi
tôi xút thu được 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 15,5/3. Phần trăm khối lượng của
axit có khối lượng phân tử lớn trong E là:
A. 11,582%. B. 11,384%. C. 13,423%. D. 11,185%.
Câu 35. Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác
dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%;
7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 g muối khan.
Nhận định nào về X sau đây không đúng:
A. X là hợp chất no, tạp chức. B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
C. X là đồng đẳng của glyxin. D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp
HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung
dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225
gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết
thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với:
A. 11542. B. 12654. C. 12135. D. 11946.
Câu 37. Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực
đại là:
Trang 5/6
Trang 5
A. 6 gam. B. 6,5 gam. C. 5,5 gam. D. 5 gam.
Câu 38. Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng
dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon).
Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối
và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt toàn bộ muối trên
cần 7,672 lít O2 (đktc), thu được 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là:
A. 11,345%. B. 12,698%. C. 12,720%. D. 9,735%.
Câu 39. Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH.
Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch
NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi
tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được
9,72 g H2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 19%. B. 23%. C. 28%. D. 32%.
Câu 40. Hỗn hợp H gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong đó MX < MY < MZ. Y, Z có cùng số liên kết C=C
và đều được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol H thu được 3,78
gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 0,06 mol H cần 0,672 lít H2 (đktc), đem sản phẩm thu được tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH thì được dung dịch M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol có cùng số
cacbon. Cho F tác dụng với Na dư thấy có 0,784 lít khí thoát ra ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng của Y trong H gần nhất với:
A. 34,2%. B. 36,7%. C. 35,3%. D. 32,1%.

Trang 6/6
Trang 6
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. D 8. A 9. A 10. D
11. B 12. B 13. C 14. A 15. D 16. A 17. B 18. D 19. D 20. A
21. B 22. C 23. C 24. D 25. B 26. B 27. B 28. B 29. C 30. B
31. B 32. B 33. C 34. D 35. A 36. A 37. A 38. B 39. A 40. C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
A. Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. ⇒ Loại.
B. Fe không bền trong không khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mòn, hóa gỉ sắt. ⇒ Loại.
C. Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ Loại.
D. Al có đầy đủ các đặc điểm đã nêu: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường (tạo lớp màng oxit
nhôm bền, bảo vệ kim loại bên trong khỏi sự ăn mòn); tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan
trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Kiến thức cần nhớ
Các kim loại như Al, Fe, Cr không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
Câu 2. Chọn đáp án D
Chọn dung dịch nước brom để phân biệt 2 khí SO2 và CO2:
+ Khí SO2 làm mất màu nước brom.
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
+ Khí CO2 không làm mất màu nước brom.
- HCl đều không phản ứng với 2 khí.
- NaOH đều phản ứng với 2 khí tạo dung dịch không màu, không có điểm khác biệt.
- Nước vôi trong đều phản ứng với 2 khí tạo kết tủa trắng.
⇒ Không dùng được 3 chất trên để phân biệt 2 khí.
Câu 3. Chọn đáp án B
A. propan-1-ol: CH3CH2CH2OH
B. butan-1-ol: CH3(CH2)2CH2OH
C. butan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH3
D. pentan-2-ol: CH3CH(OH)CH2CH2CH3
Câu 4. Chọn đáp án D
A đúng. Phương trình phản ứng:
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
B và C đúng. CTCT của phenol là C6H5OH
D sai. Phenol có tính acid yếu.
Câu 5. Chọn đáp án A
Các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là: Al, NaHCO3, Fe(NO3)2,
Cr(OH)3.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
Trang 7/6
Trang 7
Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Câu 6. Chọn đáp án B
Etylamin có CTCT: CH3CH2NH2
Đây là hợp chất amin bậc I.
Câu 7. Chọn đáp án D
Các công thức thỏa mãn là:
HCOOCH2CH=CH2
HCOOCH=CHCH3
HCOOC(CH3)=CH2
CH3COOCH=CH2
Câu 8. Chọn đáp án A
27
Nhôm: 13 Al ⇒ Al có 13 hạt proton và 14 hạt notron
Câu 9. Chọn đáp án A
A sai. Axit fomic không bị thủy phân trong môi trường acid.
B đúng. Saccarozơ có nhiều nhóm –OH gắn với C liền kề nên tạo phức được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường.
2HCOOH + Cu(OH)2 → (HCOO)2Cu + 2H2O
C đúng. Saccarozơ là đường không khử, không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D đúng. Cả 2 chất đều không phản ứng với NaCl.
Câu 10. Chọn đáp án D.
Ancol metylic dùng để điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay.
Kiến thức cần nhớ
Các phương pháp điều chế acid acetic:
- Lên men giấm là phương pháp cổ nhất, hiện nay chỉ dùng để sản xuất giấm ăn.
0
C2H5OH + O2 
t ,men
 CH3COOH + H2O
- Oxi hóa acetaldehyd là phương pháp điều chế hay dùng trước kia:
2 0
2CH3CHO + O2 
Mn ;t
2CH3COOH
- Không điều chế từ ethyl acetat vì cho hiệu suất rất thấp
- Đi từ methanol và CO nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện nay hay được dùng nhất vì giá thành
rẻ nhất, cho hiệu suất cao.
0
CH3OH + CO 
t ;xt
 CH3COOH
Câu 11. Chọn đáp án B
(1) Giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận vì phản ứng thuận thu nhiệt (ΔH < 0).
(2) Giảm áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để làm tăng số mol khí, tăng áp suất chung
của hệ.
(3) Thêm xúc tác bột sắt không làm chuyển dịch cân bằng vì làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và phản
ứng nghịch.
(4) Giảm nồng độ H2 làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để làm giảm số mol khí H2. Vậy chỉ có
một yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Trang 8/6
Trang 8
Kiến thức cần nhớ
Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ
phản ứng nghịch.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học.
Nguyên lí Lơ-Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ
bên ngoài như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự
biến đổi đó.
a. Nồng độ: Tăng nồng độ chất tham gia phản ứng → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngược
lại.
b. Áp suất: Tăng áp suất → cân bằng chuyển dịch về phía có số phân tử khí ít hơn, giảm áp suất cân bằng
dịch về phía có số phân tử khí nhiều hơn.
c. Nhiệt độ: Tăng nhiệt độ → cân bằng chuyển dịch về chiều thu nhiệt, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển
dịch về chiều tỏa nhiệt.
Chú ý: ΔH = H2 – H1 nếu ΔH > 0: Thu nhiệt; ΔH < 0: Tỏa nhiệt
Câu 12. Chọn đáp án B
A sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của P2O5 trong phân.
B đúng. NH4+ và NO3– là 2 dạng ion cung cấp đạm mà dễ tan, cây dễ hấp thu.
C sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của K2O trong phân.
D sai. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 13. Chọn đáp án C
A đúng. Kim loại Cesi mềm như sáp, là kim loại mềm nhất.
B đúng. Đi từ Li đến Cs, bán kính kim loại tăng dần, các nguyên tử dễ tách nhau hơn, nhìn chung nhiệt độ
nóng chảy của chúng giảm dần.
C sai. Liti là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất (-3,05 V).
D đúng. Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1, chúng dễ tách 1 e để tạo cấu hình bền của khí
hiếm, do vậy kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất. Trong đó, Cs có bán kính lớn nhất, dễ tách
1 e lớp ngoài nhất nên Cs có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất.
Câu 14. Chọn đáp án A
Đặt CTTQ của este là: CxHyO2z
2x  2  y
Este no, mạch hở có độ bội liên kết k   z  2x  2  y  2z
2
Thử các đáp án chỉ thấy có công thức A phù hợp ( x  12, y  16, z  5 ).
Câu 15. Chọn đáp án D
8,14  4,5
Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X   0,1 mol  M X  45  X : CH3CH2NH2
36,5
Câu 16. Chọn đáp án A
Đặt CTTQ của A là CnH2n+2Om
18 gam A + Na → 0,2 mol H2
18
⇒ n OH  2n H2  0, 4 mol  .m  0, 4  14n  2  29m
14n  16m  2
Câu 17. Chọn đáp án B
Trong các chất trên, chỉ có dầu hóa không phản ứng được với Na nên được dùng để bảo quản Na khỏi tác
nhân không khí, độ ẩm, hơi nước…
Phương trình phản ứng:

Trang 9/6
Trang 9
2C6H5OH + Na → 2C6H5ONa + H2
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
Kiến thức cần nhớ
Kim loại kiềm nằm ở nhóm IA đó là những kim loại có cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1. Đây là nhóm kim
loại điển hình.
▪ So với các nguyên tử khác trong cùng 1 chu kì thì kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn, độ âm
điện nhỏ, năng lượng ion hóa nhỏ. Nên kim loại kiềm rất dễ nhường 1 electron trong các phản ứng hóa
học. Hay nói cách khác kim loại kiềm có tính khử mạnh.
▪ Về cấu tạo mạng tinh thể nhóm kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, đây là
kiểu mạng kém đặc khít nhất. Do đó, kim loại kiềm là nhóm kim loại nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ
sôi thấp. Chúng có màu trắng bạc và có ánh kim.
▪ Do có tính khử mạnh nên khi cho kim loại kiềm vào nước, nó xảy ra phản ứng rất mãnh liệt và gây nổ
tạo dung dịch hidroxit tương ứng và giải phóng khí H2 ⇒ để bảo quản kim loại kiềm người ta thường
ngâm nó trong dầu hỏa.
Chú ý: Khi cho kim loại kiềm vào các dung dịch.
 Dung dịch axit thì chúng sẽ phản ứng với dung dịch axit trước, sau đó nếu còn dư chúng sẽ phản ứng
với nước.
 Dung dịch muối thì chúng sẽ phản ứng với nước có trong dung dịch tạo dung dịch kiềm, sau đó xảy ra
phản ứng trao đổi với muối nếu có.
 Cần chú ý mối quan hệ sau để cho việc tính toán được nhanh: n OH  2.n H2 .
Câu 18. Chọn đáp án D
Acid panmitic, acid stearic, acid oleic đều là các acid béo, là thành phần cấu tạo nên chất béo.
Chỉ có acid acetic không phải là một acid béo.
Câu 19. Chọn đáp án D
Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:
40n Ca  27n Al  12n C  m X
n  n
 C CO 2 40n Ca  27n Al  12n C  15,15 n Ca  0,15 mol
 
2n Ca  3n Al  4n C  4n O2  n C  0, 2  n Al  0, 25 mol
 2n  3n  1, 05 n  0, 2 mol
n  0, 2.2  0,525  Ca Al  C
 O2
2
 Dung dịch Y gồm Ca2+ (0,15 mol), AlO2– (0,25 mol) và OH–. Xét dung dịch Y có:

BTDT
 n OH  2n Ca 2  n AlO  0, 05 mol
2

Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: n AlO   n H  n OH  4n AlO 
2 2

 n Al(OH)3  2

4n AlO   n H  n OH   13
mol  m Al(OH)3 = 16,9 gam
3 60
Câu 20. Chọn đáp án A
Khí A gồm CH3CHO (x mol) và C2H2 (y mol)
44x  26y  2, 02  x  0, 04
 
m Ag  m Ag2C2  108.2x  240y  11, 04  y  0, 01
0, 04
⇒ Hiệu suất hợp nước trong bình (1): H%  .100%  80%
0, 04  0, 01
Câu 21. Chọn đáp án B
Trang 10/6
Trang 10
C2 H 3ON : 0,3 mol
CH : a mol

Quy đổi hỗn hợp X về:  2
COO:b mol
H 2 O

3 9
 a  1,11  .0,3 a  0, 29
Theo bài ra ta có:  2 4 
0,3.2  a  b  0,97 b  0, 08

X tác dụng với KOH thu được muối:


m  0,3.57  14.0, 29  0, 08.44  0,38.56  18.0, 08  44,52
Câu 22. Chọn đáp án C
a) Sai. Từ Na2SO4 cần tối thiểu 2 phản ứng để điều chế kim loại Na.
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
2NaCl 
dpnc
 2Na + Cl2
b) Đúng. Phương pháp thủy luyện:
CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
Phương pháp nhiệt luyện:
0
CuO + CO 
t
 Cu + CO2
Phương pháp điện phân:
CuCl2 → Cu + Cl2
c) Đúng.
d) Sai. Trong điện phân, ở catot xảy ra quá trình khử, ở anot xảy ra quá trình oxi hóa.
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
e) Sai. Nối thanh Cu với thanh Zn bằng dây dẫn rồi nhúng vào dung dịch HCl thì khí thoát ra chủ yếu ở
thanh Cu. Cu đóng vai trò là catot, Zn đóng vai trò anot.
Catot: 2H+ + 2e → H2
Anot: Zn → Zn2+ + 2e
f) Sai. Kim loại kiềm có khả năng dẫn điện cao.
g) Sai. Các hợp kim thường dẫn điện kém hơn so với các kim loại do trong hợp kim còn có các liên kết
cộng hóa trị làm giảm độ linh động của electron.
h) Sai. Tính chất vật lý của hợp kim không khác nhiều kim loại tạo ra chúng.
i) Sai. Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Au, Al.
k) Sai. Gang xám: Chứa nhiều C và S, ít cứng và kém giòn hơn gang trắng, dùng chế tạo máy, ống dẫn
nước. Gang xám dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước,…
Câu 23. Chọn đáp án C
(a) Đúng. Axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức có CTTQ là CnH2nO2.
(b) Đúng. Một hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O có CTTQ là CnH2n+2-2kOm.
M  14n  2  2k  16m (là một số chẵn).
(c) Sai. Điamin có số nguyên tử H chẵn.
(d) Sai. Dung dịch fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.
(e) Đúng.

Trang 11/6
Trang 11
(f) Đúng. Este no, có 2 chức –COO– và 1 vòng nên độ bội liên kết k  3  công thức dạng CnH2n-4O4.
(g) Sai. Đa số các polime không tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete, xăng
(h) Sai. Các amino axit là các chất rắn, có nhiệt độ sôi cao.
(i) Đúng. Anilin có tên thay thế là phenylamin.
(k) Sai. Đường mạch nha đều có thành phần chính là maltozơ.
Câu 24. Chọn đáp án D
10, 08 7, 2
n CO2   0, 45 mol, n H2O   0, 4 mol, n X  n ancol  0,15 mol
22, 4 18
0, 45
⇒ Số C của ancol và este  3
0,15
⇒ Este có thể là CH3COOCH3, HCOOC2H5.
2.0, 4
Số H trung bình   5,33
0,15
⇒ Ancol là CH  CCH 2 OH
Đặt số mol ancol, este trong X lần lượt là a, b.
a  b  0,15 a  0, 05
 
2a  3b  0, 4 b  0,1

BTNT O
 n O2  2.0, 45  0, 4   0, 05  2.0,1  1, 05 mol  VO2  23,52 l
Câu 25. Chọn đáp án B
Nhận thấy các chất hữu cơ trong X đều có 3C
n CO2 30, 24
⇒ nchất hữu cơ    0, 45 mol
3 22, 4.3
⇒ n H2  0, 75  0, 45  0,3 mol
MY n 0, 75
 1, 25; m X  m Y  X  1, 25  n Y   0, 6 mol
MX nY 1, 25
 n H2 ph¶n øng  n X  n Y  0,15 mol
BTLK 
 n Br2  0, 45  0,15  0,3 mol
0,6 mol Y phản ứng hết với 0,3 mol Br2.
⇒ 0,1 mol Y phản ứng hết với 0,05 mol Br2.
0, 05
V  0,5 l
0,1
Câu 26. Chọn đáp án B
16,8%.25
nO   0, 2625 mol
16
Đặt số mol Cu, Fe trong X lần lượt là x, y.
64x  56y  16.0, 2625  25
  x  0,15
 y  (1)
m CuO  m Fe2O3  80x  160. 2  28  y  0, 2
Trong dung dịch Y:

Trang 12/6
Trang 12
n Fe2  n Fe3  0, 2 mol
 n Fe2  0,15 mol
  BT e 1, 68  
   2n Fe2  3n Fe3  2.0,15  2.0, 2625  3. n 3  0, 05 mol
 22, 4  Fe

BTNT N
 n NO (Y)  0, 25  0, 075  0,175 mol
3


 b  2.0,15  3.0, 05  2.0,15  0,175  0,575
BT§T

 m  m AgCl  m Ag  143,5.0,575  108.0,15  98, 7125


Câu 27. Chọn đáp án B
Trong X chứa CO32 (u mol), HCO3 (v mol), Na+ (x + 2y mol)
6,16
uv  y  0, 275  y
22, 4
n H  0, 2. 1  2.0,3  0,32 mol
2, 688
n H  n CO2  n CO2  u   u  0,12  0,32  u  0, 2
3
22, 4
m  m BaSO4  m BaCO3  233.0, 06  197.n BaCO3  59, 29g  n BaCO3  0, 23 mol

BTNT C
 u  v  0,12  0, 23  v  0,15
 y  0, 075
Bảo toàn điện tích có: x  2y  2u  v  x  0, 4
 x : y  5,33 gần nhất với 5,1
Câu 28. Chọn đáp án B
Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thoát ra nên thanh catot chứa Fe.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được kết tủa nên Fe2+ và Cl– còn dư.
Catot: Fe3+ + e → Fe2+ Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
Cu2+ + 2e → Cu
Fe2+ + 2e → Fe
Đặt số mol FeCl3, CuCl2 trong X là x, số mol Fe2+ dư là y.
x  2x  2.  x  y 
n Cl2   2,5x  y
2
 m kÕt tña  m AgCl  m Ag  143,5.  5x  5x  2y   108y  39,5 g
 y  0,1
m catot t¨ng  m Cu  m Fe  64x  56.  x  y   12, 4g  x  0,15
 V  22, 4.  2,5x  y   6,16 l
Câu 29. Chọn đáp án C
102,3  143,5.0, 6
n AgCl  n HCl  0, 6 mol  n Ag   0,15 mol
108
 n Fe2  0,15 mol
0, 6  2.0,15
Bảo toàn điện tích có: n Cu 2   0,15 mol
2

Trang 13/6
Trang 13
1
BTKL
 m  36,5.0, 6  56.0,15  64.0,15  35,5.0, 6  6, 4  18. .0, 6  m  29, 2
2
Câu 30. Chọn đáp án B
0,92
n C3H5 (OH)2   0, 01 mol
92
n NaOH  3n C3H5 (OH)3  n Z  0, 05 mol  n Z  0, 02 mol
 m X   92  3M Z  3.18  .0, 01  M Z .0, 02  14,58g  M Z  284
Câu 31. Chọn đáp án B
0,15 mol Z + Na → 0,15 mol H2
⇒ Z là ancol 2 chức.
mbình tăng = m Z  m H2  11,1g  m Z  11,1  2.0,15  11, 4 g
11, 4
 MZ   76  Ancol Z là C3H6(OH)2.
0,15
Y  O 2  0, 08 mol CO2 + 0,08 mol H2O
⇒ Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
0,05 mol E + 0,24 mol O2 → 0,21 mol CO2 + 0,2 mol H2O.
Đặt số mol của X, Y, Z trong E lần lượt là x, y, z.
 x  y  z  0, 05  x  0, 02
 
 n CO2  n H2O  x  z  0, 21  0, 2  0, 01   y  0, 02
 BTNT O 
   4x  2y  2z  2.0, 24  2.0, 21  0, 2 z  0, 01

 n CO2   3  2CY  .0, 02  CY .0, 02  3.0, 01  0, 21 mol  CY  2


60.0, 02
 %m Y  .100%  23, 26%
 76  2.60  2.18  .0, 02  60.0, 02  76.0, 01
Câu 32. Chọn đáp án B
2a
Số H của X, Y   2  X là HCOOH, Y là (COOH)2
a
F + O2 → 0,26 mol CO2 + 0,44 mol H2O
⇒ nF = n H2O  n CO2  0,18 mol
0, 26
Số C trung bình của F   1, 44
0,18
⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH
n CH3OH  n C2 H5OH  0,18 mol n CH3OH  0,1 mol
 
n CH3OH  2n C2 H5OH  0, 26 mol n C2 H5OH  0, 08 mol
Muối gồm HCOONa (a mol), (COONa)2 (b mol)
n  a  2b  0, 24 mol a  0, 06
  NaOH 
68a  134b  16,14g b  0, 09
Kết hợp với số mol 2 ancol ta có E gồm:
CH3OOC-COOC2H5: 0,08 mol
HCOOCH3: 0,02 mol
Trang 14/6
Trang 14
HCOOH: 0,04 mol
(COOH)2: 0,01 mol
90.0, 01
 %m (COOH)2  .100%  6, 2%
132.0, 08  60.0, 02  46.0, 04  90.0, 01
Câu 33. Chọn đáp án C
(1) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
(2) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
(3) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
0
(4) CO + CuO 
t
 Cu + CO2
(5) 2H2O → 2H2 + O2
(6) 2Fe2(SO4)3 + 2H2O 
dp
 4FeSO4 + O2 + 2H2SO4
2FeSO4 + 2H2O 
dp
 2Fe + O2 + 2H2SO4
2H2O → 2H2 + O2
(7) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2
0
(8) Hg(NO3)2 
t
 Hg + 2NO2 + O2
0 1
(9) AgNO3 
t
 Ag + NO2 + O2
2
0
(10) 3H2 + Cr2O3 
t
 2Cr + 3H2O
(11) H2S + 2AgNO3 → Ag2S + 2HNO3
(12) Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
Zn + CrCl2 → ZnCl2 + Cr
Có tất cả 7 phản ứng tạo thành kim loại.
Câu 34. Chọn đáp án D
Vôi tôi xút 2 muối thu được 0,21 mol khí A, B.
 4, 704
n A  n B   0, 21 n A  0, 07 mol
 22, 4 
n : n  1: 2 n B  0,14 mol
 A B
15,5
 m khÝ  0, 07A  0,14B  .4.0, 21  A  2B  62
3
 A  2 (H 2 ), B  30 (C2 H 6 )
25,48 g E + 0,73 mol O2 → 0,44 mol H2O + CO2
25, 48  32.0, 73  7,92
BTKL
 n CO2   0,93 mol
44

BTNT O
 n O(E)  2.0,93  0, 44  2.0, 73  0,84 mol
 n  COONa  0, 42 mol  2n khÝ
X, Y là muối 2 chức.
⇒ X là (COONa)2 (0,07 mol), Y là C2H4(COONa)2 (0,14 mol)

Trang 15/6
Trang 15

BTNT C
 n C(ancol)  0,93  2.0, 07  4.0,14  0, 23 mol
Đặt CTTQ của ancol là CnH2n+2O
7,36.n
 14n  18   n  1  Ancol là CH3OH (0,23 mol)
0, 23
Kết hợp số mol 2 muối ta có F gồm:
(COOH)2: 0,07 mol
C2H4(COOCH3)2: 0,115 mol
C2H4(COOH)2: 0,14  0,115  0, 025 mol
(COOH) 2 : 0, 07 mol

⇒ E gồm: C 2 H q (COOH) 2 : 0, 025 mol

C 2 H t (COOCH 3 ) 2 : 0,115 mol
 n H  0, 07.2   q  2  .0, 025   t  6  .0,115  2.0, 44  5q  23t  0
qt0
(COOH) 2 : 0, 07 mol

 E gồm: HOOC  C  C  COOH : 0,025 mol
CH OOC  C  C  COOCH : 0,115 mol
 3 3

114.0, 025
 %m HOOCCCCOOH  .100%  11,185%
90.0, 07  114.0, 025  142.0,115
Câu 35. Chọn đáp án A
40, 449 7,865 15, 73 35,956
C:H:N:O= : : :  3 : 7 :1: 2
12 1 14 16
⇒ X là C3H7NO2.
4, 45 4,85
⇒ nX   0, 05 mol  Mmuối   97  Muối là H2NCH2COONa.
89 0, 05
⇒ X là H2NCH2COOCH3.
Câu 36. Chọn đáp án A
Đặt n CuO  n NaOH  a mol, n HCl  2b mol, n H2SO4  b mol
Bảo toàn điện tích dung dịch Y: 2a  a  2b  2b (1)
Cho Fe vào Z thu được hỗn hợp 2 kim loại nên Fe còn dư, dung dịch Z chứa Cu2+ dư. Khối lượng kim
loại giảm nên Z chứa H+.
Catot: Cu2+ + 2e → Cu Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Đặt số mol Cu2+ đã bị điện phân là x
2x  2b
 n O2   n H  2x  2b
4
xb
m gi¶m  64x  71b  32.  20, 225 g (2)
2
n Fe ph¶n øng   a  x    x  b   a  b
 m  64.  a  x   56.  a  b   0,9675m  m

Trang 16/6
Trang 16
 0, 0325.  64a  23a  35,5.2b  96b  (3)

a  0,18

Từ (1), (2), (3) suy ra: b  0,135
 x  0,16

It 0,16.2.96500
x t  11522s
2F 2, 68
Câu 37. Chọn đáp án A
Khi n CO2  0,1 mol, kết tủa bị hòa tan một phần.
0,1  0, 02
n CO2  2n Ca (OH)2  n CaCO3  0,1 mol  n Ca (OH)2   0, 06 mol
2
 mmax  100.0, 06  6g
Câu 38. Chọn đáp án B
T gồm amin Y và 2 ancol tạo ra từ Z
Cn H 2n NO 2 Na : a mol
⇒ Muối gồm có: 
Cm H 2m  4 O 4 Na 2 : b mol
n Na 2CO3  0, 055mol  n NaOH  0,11mol  n O trong muèi  0, 22 mol
Đặt c, d lần lượt là số mol CO2 và H2O
7, 672 5,83
n O2   0,3425 mol,n Na 2CO3   0, 055 mol
22, 4 106

44c  18d  15, 2 c  0, 235


 BTNT O 
   2c  d  3.0, 055  2.0,3425  0, 22 d  0, 27

n NaOH  a  2b  0,11 mol


 a  0, 09
n CO2  na  mb  0, 055  0, 235 mol  
 b  0, 01
n
 2 H O  na  (m  2).b  0, 27 mol
 0, 09n  0, 01m  0, 29  9n  m  29
2  2k
Gọi k là số C của M  n   6k  m  23  k  3, m  5
3
X là Gly-Ala-Ala (0,03 mol)
Do X, Z cùng số nguyên tử C ⇒ Z là C8H14O4 (0,01 mol)
Z là este của muối C5H4O4Na2 nên ancol là CH3OH (0,01 mol) và C2H5OH (0,01 mol)
 m Y  24, 75.2.0, 04  32.0, 01  46.0, 01  1, 2g
1, 2
 %m Y  .100%  12, 698%
 75  89.2  18.2  .0, 03  1, 2  174.0, 01
Câu 39. Chọn đáp án A
19 gam E + O2: n H2O  0,54 mol;
y
Đặt n CO2  x mol; n N2  y mol  n Cx H y O7 N6  mol (BTN)
3
BTKL: 44x  28y  19  0, 685.32 (1)

Trang 17/6
Trang 17
Ta có: n NaOH  0,3 mol,E  0,3 mol NaOH  n COO(este)  0,3  2y  mol 
Bảo toàn nguyên tố O trong phản ứng cháy:
7y
  0,3  2y  .2  0, 685.2  2x  0,54 (2)
3
Từ (1); (2)  x  0, 69 mol; y  0, 03 mol  n COO(este)  0, 24 mol
n CO2  n H2O  n N2  n   n E  n E  0,12 mol

Cn H 2n  2 O 4 : a mol a  b  0,12  0, 01


Gọi số mol của:    a  0, 09; b  0, 02
C m H 2m  4 O6 : b mol 2a  3b  0, 24
Do sau phản ứng thu được 2 ancol có cùng số nguyên tử C  n  5; m  6
 n a  0, 45; m b  0,12 mà n a  m b  0, 01.x  0, 69  x  6  x  6  (Gly)6 : 0, 01 mol
 %m X  19%
Câu 40. Chọn đáp án C
Ta có: n este  0, 06mol; n H2  0, 035mol  n OH(ancol)  0, 07mol  n ancol  0, 06 mol
Sau khi hiđro hóa ⇒ Đốt cháy hoàn toàn thu được sản phẩm:
3, 78 6, 72 0, 24.2
n H2O    0, 24 mol  H tb(sp)  8
18 22, 4 0, 06
Sản phẩm sau hiđro hóa gồm các este no, tác dụng với NaOH chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol
có cùng số cacbon
⇒ 2 ancol chỉ có thể là
a  b  0, 06
C2H5OH: a mol; C2H4(OH)2: b mol ⇒   a  0, 05; b  0, 01 .
a  2b  0, 07
Hỗn hợp H gồm este đơn chức (x mol) và este hai chức (y mol)
 x  y  0, 06
  x  0, 05; y  0, 01
 x  2y  0, 07
⇒ X là este đơn chức; Y là este đơn chức và Z là este hai chức: n Z  0, 01 mol
Ta có: n CO2  n H2O  n   n hh ; n   0, 03  0, 07(mol)  n CO2  0, 25 mol
n C m  0, 25  0, 06.2  0,13; n RCOONa  0, 07
HCOOC2 H 5 : u mol
⇒ 3 este là: RCOOC2 H 5 : v mol
RCOOC 2 H 4 OOCH : 0,01
Trong phản ứng hiđro hóa: n   0, 03  R chỉ có thể chứa tối đa 2 liên kết π
Nếu R chỉ chứa 1 liên kết π  u  0, 03; v  0, 02  R  C2 H 3  %m Y  35,3%
Kiến thức cần nhớ
Trong phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ bất kì:
- Mối quan hệ: n CO2  n H2O  n N2  n   n X
- Bảo toàn electron: (4.C + H – 2.O). n X = 4n O2
- Bảo toàn liên kết π: k.n X  n H2 (p ­)  n Br2 (p ­ )

Trang 18/6
Trang 18
Trang 19/6
Trang 19
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaHCO3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3
Câu 3. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun
nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng
thủy phân là
A. 50% B. 80% C. 60% D. 75%
Câu 4. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr.
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí.
Câu 5. Cho phản ứng: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) → Na2SO4(l) + SO2(k) + S(r) + H2O(l)?
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4;
giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc
độ của phản ứng đã cho?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO - [CH2]2 - CHO B. C2H5COOH C. HCOOC2H5. D. CH3-CH(OH)-CHO.

Trang 1/5
Trang 20
Câu 7. Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu
được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong
dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C2H2. C. C5H8. D. C4H6.
Câu 8. Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo
ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử
của X là:
A. C4H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C5H8O2.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục.
D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh
Câu 12. Cho 5,52 gam Na vào 200ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m
gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,62 gam. B. 14,04 gam. C. 13,30 gam D. 11,70 gam.
Câu 13. Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 29,55 gam. B. 39,40 gam. C. 23,64 gam. D. 17,70 gam.
Câu 14. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat, alanin, amoni fomat.
Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 15. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3
và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm lượng khí CO2 trong không khí luôn cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước mưa.
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
D. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon.
Câu 17. Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X
gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,272 lít B. 7,168 lít C. 6,720 lít D. 5,600 lít

Trang 2/6
Trang 21
Câu 18. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đung nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn
trong hỗn hợp X là
A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%.
Câu 19. Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100gam dung dịch HNO3 nồng
độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ
47,2%. Kim loại M là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 20. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong
đó tỉ lệ MO: mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120ml dung dịch
HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu
được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 13,84.
Câu 21. Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi
của X là:
A. axit axetic B. Axit fomic C. metyl fomat D. Ancol propylic
Câu 22. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12
gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng
11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 49,66 gam B. 52,20 gam C. 58,60 gam D. 46,68 gam
Câu 23. Phát biểu không đúng là:
A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA.
B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng.
C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng.
Câu 24. Có các phát biểu sau:
(a) Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo dung dịch trong suốt.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat, xuất hiện vẩn đục
(c) Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong etanol.
(e) Nhỏ HNO3 đặc vào dung dịch phenol tạo ra kết tủa vàng
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hiđrocacbon X bằng oxi, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy khối lương bình tăng lên 21,3 gam so với ban đầu. CTPT của X
là:
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 26. Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí nghiêm sau với
cùng khối lượng của hỗn hợp.
Thí nghiệm 1: Cho hỗn hợp qua bột CuO dư nung nóng nhận thấy khối lượng chất rắn thu được có khối
lượng giảm 4,8 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Phần khí và hơi thoát ra (không có xeton) cho tác
dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện 90,72 gam kết tủa.

Trang 3/6
Trang 22
Thí nghiệm 2. Đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete có tổng khối lượng 6,51
gam. Đem hóa hơi hỗn hợp 3 ete này thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 2,94 gam nitơ (đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Biết các phản ứng ở thí nghiệm (1) xảy ra hoàn toàn. % chất Y chuyển hóa thành ete ở thí nghiệm (2) là:
A. 33,33%. B. 66,67%. C. 75,00% D. 80%.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH và glucozơ. Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào bình Ca(OH)2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị của m là:
A. 16 gam. B. 18 gam. C. 20 gam. D. 12 gam.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc).
Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm
tiếp vào đó 360ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu
được chất rắn có khối lượng là:
A. 14,66 gam. B. 15,02 gam. C. 13,98 gam. D. 12,38 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe2O3 và FeO có khối lượng 25,6 gam. Thực hiện hai thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư rồi dẫn sản phẩm khí và hơi thoát ra đi qua dung dịch
H2SO4 đặc, thấy khối lượng dung dịch tăng 5,4 gam.
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư nồng độ 12,6% (d = 1,15 g/ml) thấy thoát ra khí NO
duy nhất đồng thời khối lượng dung dịch tăng 22,6 gam.
Thể tích dung dịch HNO3 (ml) phản ứng ở thí nghiệm 2 là:
A. 304,3. B. 434,8. C. 575,00. D. 173,9.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn aminiac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong
anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt
khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất
của m có thể là:
A. 16,4 B. 28,88 C. 32,48 D. 24,18
Câu 32. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra A, B và C
lần lượt là.
A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.

Trang 4/6
Trang 23
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 33. Lấy 2 mẫu Al mà Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản
ứng xảy ra hoàn toàn:
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 52,32 gam muối.
- Với mẫu Mg: thu được 0,672 lít một chất khí X (đktc) và dung dịch chứa 42,36 gam muối.
Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,20 B. 5,80. C. 6,50. D. 5,50.
Câu 34. Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon
không phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được
dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được
3,36 lít khí CO2 (đktc), 4,5gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 4 nguyên tử hiđro
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(4) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 35. Đung nóng m gam chất hữu cơ X (C,H,O) với 100ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy
ta hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch
sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y,Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan,
trong đó có một muối của axit cacbonxylic T có mạch không phân nhánh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
(4) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 36. Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung
nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,18. C. 0,10. D. 0,12.
Câu 37. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 5/6
Trang 24
Khi x = 0,66 thì giá trị của m (gam) là?
A. 12,14. B. 14,80. C. 11,79. D. 12,66.
Câu 38. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa một trong loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng
hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,05 mol chất hữu
cơ Y là ancol đa chức. Nung X1 trong O2 (dư) thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) và 1,35 gam
H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Giá trị của m

A. 18,80. B. 14,6. C. 11,10 D. 11,80
Câu 39. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu
được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đung nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết
rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng
148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của
Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0%. B. 15,0%. C. 20,0%. D. 23,0%.
Câu 40. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11);
T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau.
Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic).
Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y
trong E là
A. 18,90%. B. 2,17%. C. 1,30%. D. 3,26%.

Trang 6/6
Trang 25
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Các chất khí làm mất màu nước Br2 là: Cl2, H2S, SO2, C2H4
Phương trình phản ứng:
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3
H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
C2H4 + Br2 → BrCH2CH2Br
Note 6
Những chất làm mất màu dung dịch nước Br2:
- Cl2, H2S, SO2
- Hợp chất có nối đôi, nối ba của C với C
- Andehit, các hợp chất tương tự có nhóm CHO như: Glucozơ; HCOOH; HCOOR; HCOOM
- Phenol; Anilin
Câu 2. Chọn đáp án D
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+.
Vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Câu 3. Chọn đáp án D
C H6 10
O5 n 
 nH O
2  AgNO / NH
 nC6 H12 O6 
3 3
 2nAg

m m
mol mol
162n 108
m m
 .2n.H%   H%  75%
162n 108
Câu 4. Chọn đáp án B
A đúng. Phương trình phản ứng: CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF
B sai. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ đặc và NaCl ở thể rắn.
C đúng. HBr có tính khử mạnh, nếu tạo thành sẽ phản ứng ngay với H2SO4 đặc nóng.
0
t
D đúng. Phương trình phản ứng: 2NaCl(r) + H2SO4(l)   Na2SO4(l) + 2HCl(k)
Câu 5. Chọn đáp án B
Có 3 yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng:
(1) tăng nhiệt độ: Tăng sự hỗn loạn trong dung dịch, tăng va chạm giữa các ion, tăng tốc độ phản ứng.
(2) tăng nồng độ Na2S2O3: Tăng khả năng va chạm giữa các ion, tăng tốc độ phản ứng.
(6) dùng chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, đẩy nhanh đến cân bằng.
Note 7
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:
+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
+ Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc

Trang 7/6
Trang 26
Câu 6. Chọn đáp án D
* X (C3H6O2) phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung
dịch NaOH.
 Chứng tỏ X chứa nhóm –OH và –CHO nhưng không chứa nhóm -COO-
 X có thể CTCT là: HOCH2CH2CHO hoặc CH3CH(OH)CHO
* Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
 Chứng tỏ Y có 2 nhóm –OH gắn với 2 nguyên tử C liền kề
 X là CH3CH(OH)CHO, Y là CH3CH(OH)CH2OH
* Phương trình phản ứng:
2CH3CH(OH)CHO + 2Na → 2CH3CH(ONa)CHO + H2
0
Ni,t
CH3CH(OH)CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3CH(OH)COOH +2Ag +2NH4NO3
0
CH3CH(OH)CHO +H2   CH3CH(0H)CH2OH
Ni ,t

Câu 7. Chọn đáp án A


32
Áp dụng bảo toàn liên kết π có: n H phản ứng = 3nankin – n Br = 2.0,3 – = 0,4 mol
2 2
160
 nH đỏ = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol  nY = 0,1 + 0,3 = 0,4 mol
2

13  2.0,5
 m X  m Y  16,25.2.0,4  13gam  M ankin   40
0,3
 Ankin có CTPT là C3H4
Câu 8. Chọn đáp án C
Các chất trong dãy trực tiếp tạo ra axelilen bằng một phản ứng là: metan, canxi cacbua, bạc axetilua
0
2CH 4 
1500 C
lam lanh nhanh
 C2 H 2  3H 2
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Ag2C2 + 2HCl → 2AgCl + C2H2
Vậy có 3 chất thỏa mãn
Câu 9. Chọn đáp án B
1,53
Khi đốt cháy X nhận thấy: n CO  n H O  0,075mol  M X  n 
n 5
X là C5H10O2
2 2
0,075
Câu 10. Chọn đáp án B.
t0
A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B. Fe + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO)3 + 3Ag
C. 6Na + 3H2O + 2FeCl3 → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3H2
t0
D. Fe + S FeS
Câu 11. Chọn đáp án C
A. sai, Anilin có tính bazơ yếu nên không làm đổi màu phenolphthalein.
B. sai, Anilin không tan trong dung dịch NaOH nên có hiện tượng dung dịch phân lớp.
C. đúng. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch aniline thấy có kết tủa trắng vẫn đục
D. sai. Anilin có tính bazơ yếu nên không làm đổi màu quỳ tím
Câu 12. Chọn đáp án C
*Nhận thấy:
Trang 8/6
Trang 27
2nNa = 0,48 mol > nHCl = 0,2 mol  nOH- = nNa – nHCl = 0,04 mol
 mrắn = 23nNa + 35,5nCl- + 17nOH- = 13,3 gam
Câu 13. Chọn đáp án A
n OH
Nhận thấy:  2  n BaCO  n CO  0,15 mol  m BaCO  29,55 gam
n CO 3 2 3
2

Câu 14. Chọn đáp án C


Có 5 chất thỏa mãn là: tristearin, phenylamoni clorua, metyl axetat, alanin, amoni fomat.
Câu 15. Chọn đáp án D
Có 4 chất thỏa mãn là: (1) AgNO3, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl
- Phương trình:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
3Cu + 8H+ + 2 NO3- → 3Cu2+ + NO + 4H2O
Câu 16. Chọn đáp án C
A. Sai. Khí CO2 ít tan trong nước do vậy hàm lượng khí CO2 trong không khí không cân bằng khi hòa tan
trong nước mưa.
B. Sai. Nước bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
C. Đúng. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
D. Sai. Nguyên nhân gây thủng tầng ozon chủ yếu là khí CFC (CF2Cl2 và CFCl2) ngoài ra còn một số khí
độc do con người thải ra.
Câu 17. Chọn đáp án C
* Gọi x là số mol Cl2. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với HCl thì:
n  n HCl  n H  du 
n O2  H   0, 09mol (với n H  du   4n NO  0, 24 mol )
4 4
* Khi cho dung dịch X tác dụng với AgNO3 có: n AgCl  n Cl  2n Cl2  n HCl  2x  0, 48

143,5 n AgCl  108n Ag  m 143,5  2x  0, 48  108y  132,39  x  0, 21


 BT:e  
   n Ag  3n NO  2n Cl2  4n O2  3n Fe 2x  y  0, 45  y  0, 03
Vậy VCl2 ,O2   0, 21  0, 09  .22, 4  6, 72 lit

Note 8
Trong bài toán của dung dịch chứa ion Fe tác dụng với Ag+
Ag+ +Fe2+  Fe3+ +Ag↓
Câu 18. Chọn đáp án C
n
Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1  NaOH  2 nên trong hỗn hợp có chứa một este của phenol
nX
(hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có:
n A  n B  n X  0,15 n A  0,12 mol
 
n A  2n B  2n NaOH  0,18 n B  0, 03 mol

BTKL
 m X  m Y  18n H2O  46n C2 H5OH  40n NaOH  12,96  g  (với n H2O  n B  0, 03 mol )

Trang 9/6
Trang 28
mX
Ta có M X   86, 4 và theo đề bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic.
nX
→ Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC2H5
74n HCOOC2 H5
Xét hỗn hợp X ta có: %m A  .100  68,52  %m B  31, 48%
mX
Note 9
Xà phòng hóa hỗn hợp X gồm hai este đơn chức
- Trường hợp 1: X gồm 2 este (đều không có gốc ancol là R C6 H 4  ) tác dụng với NaOH
n NaOH
→  1  n NaOH  n X
nX
2 muoi R COOR 
+ Sản phẩm gồm  → X gồm  2  RCOOR 
2 ancol  R COOR 
1 muoi RCOOR 
+ Sản phẩm gồm  → 2 este có cùng gốc axit → X   RCOOR 
2 ancol RCOOR 
2 muoi R1COOR 
+ Sản phẩm gồm  → 2 este có cùng gốc ancol → X  2  RCOOR 
1 ancol R COOR 
R1COOR  : x
- Trường hợp 2: Có 1 este có gốc ancol là gốc phenol → X  2
R COOC6 H 4 R  : y
n NaOH n X  x  y
→1  2
nX n NaOH  x  2y

Câu 19. Chọn đáp án B


44,1%.100
n HNO3   0, 7mol
63
2, 24 0, 7  0,1
n NO   0,1mol 
BTNT N
 n M NO3    0,3mol
22, 4 2
2
Có mdung dịch sau phản ứng = 22,5 + 100 – 30.0,1 = 119,5g
47, 2%.119,5
 n M NO3    0,3mol  M  64  Cu 
2
M  124
Câu 20. Chọn đáp án A
m 16 n
Có O   O  2  n  NH2  n  COOH
mN 7 nN
10,36 g X + 0,15 mol NaOH
 N H2O  0,12mol 
BTKL
 m  10,36  40.0,15  18.0,12  14, 2g
Câu 21. Chọn đáp án A
X phản ứng được với NaHCO3 → X có chức –COOH → X có tối thiểu 2 nguyên tử O trong phân tử
Đặt CTTQ của X là CxHyOz
60  12  1
 12x  y  16z  60  z   2,9375  z  2
16
 12x  y  28  x  2, y  4
Trang 10/6
Trang 29
 CTPT của X là C2H4O2. CTCT thỏa mãn là CH3COOH (axit axetic)
Câu 22. Chọn đáp án C
Phương trình điện phân:
Catot: Cu2+ + 2e → Cu
2H2O + 2e → H2 + 2OH-
Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Điện phân t giây: mCu = m catot tăng = 5,12 g → n Cu 2 phản ứng = 0,08 mol
Điện phân 3t giây: mCu = 11,52 g → n Cu 2 = 0,18 mol
2.3.0, 08  2.0,18
 n H2   0, 06mol
2
 6, 272
n Cl2  n O2  22, 4  0, 06  0, 22mol n Cl2  0, 2mol
 
2n Cl  4n O  6.0, 08  0, 48mol n O2  0, 02mol
 2 2

 m  160.0,18  74,5.2.0, 2  58, 6gam


Câu 23. Chọn đáp án A
Phát biểu A sai. Cr có cấu hình electron là: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 4 4s 2
→ Cr ở chu kì 4, nhóm VIB
Phát biểu B đúng. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng là BaCrO4.
BaCl2 + Na2CrO4 → BaCrO4 + 2NaCl
Phát biểu C đúng. Phương trình phản ứng:
CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Phát biểu D đúng. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang
màu vàng là màu của dung dịch Na2CrO4
Na2Cr2O7 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + H2O
Câu 24. Chọn đáp án A
Phát biểu (a) đúng. Sản phẩm tạo thành là natri phenolat tan trong nước.
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Phát biểu (b) đúng. Sản phẩm tạo thành là phenol không tan trong nước, làm dung dịch vẩn đục.
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH ↓ + NaHCO3
Phát biểu (c) đúng. Dung dịch phenol có tính axit yếu nhưng không đủ để làm đổi màu quỳ tím.
Phát biểu (d) đúng. Phenol tan nhiều trong nước nóng và etanol.
Phát biểu (e) đúng. Phương trình phản ứng:

Sản phẩm tạo thành là kết tủa màu vàng


Vậy cả 5 phát biểu đều đúng.
Trang 11/6
Trang 30
Note 10
Phenol (C6H5OH), là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn ở 66°C, tan tốt trong etanol,
ete và axeton,… Trong quá trình bảo quản, phenol thường bị chảy rữa và thẫm màu dần do hút ẩm và bị
oxi hóa bởi oxi không khí, Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Các phenol thường là chất rắn, có
nhiệt độ sôi cao. Ở phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử tương tự như ở ancol.
Phương pháp chủ yếu điều chế phenol và axeton từ cumen C6H5CH(CH3)2
Chú ý phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH ↓ + NaHCO3

Câu 25. Chọn đáp án C


Có mbình tăng = m CO2  m H2O  21,3 gam
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2  21,3  4,5  16,8gam
 n O2  0,525mol

2n CO2  n H2O  2.0,525  1, 05mol n CO2  0,3mol


 
44n CO2  18n H2O  21,3gam n H2O  0, 45mol
 n C : n H  0,3 : 0,9  1: 3
Kết hợp đáp án suy ra CTPT của X là C2H6
Câu 26. Chọn đáp án B
Thí nghiệm 1: R  CH 2 OH  n  nCuO   R  CHO n  nCu  nH 2 O
0
t

Áp dụng tăng giảm khối lượng có:


4,8 0,3
nCuO phản ứng   0,3mol  n ancol  mol
16 n
90, 72 n 0,84
n Ag   0,84mol  Ag   2,8n
108 n ancol 0,3
n
→ Chứng tỏ 2 ancol là CH3OH (x mol) và C2H5OH (y mol)
 x  y  0,3  x  0,12
 
4x  2y  0,84  y  0,18
Thí nghiệm 2: 6,51 gam ete tương ứng với 0,105 mol ete.
Đặt số mol X, Y phản ứng tạo ete lần lượt là a, b.
→ nancol phản ứng = a + b = 2nete = 0,21 mol, n H2O  n ete  0,105mol
→ mancol phản ứng = 32a + 46b = 6,51 + 18.0,105 = 8,4 g
a  0, 09
→ 
b  0,12
0,12
→ Phần trăm số mol Y phản ứng = .100%  66, 67%
0,18
Câu 27. Chọn đáp án D
X gồm các chất có CTPT: CH2O, C2H4O2, C3H6O3.
→ Đặt công thức chung cho các chất trong X là CnH2nOn
t0
Phản ứng cháy: CnH2nOn + nO2 nCO2 + nH2O
Trang 12/6
Trang 31
 
Có mdung dịch giảm = m CaCO3  m CO2  m H2O  56n CO2  18n H2O  15, 2gam
0, 4 0, 4
 n CO2  n H2O  0, 4mol  n X  m .30 n  12 g
n n
Câu 28. Chọn đáp án A
X + nước dư → dung dịch Y + H2
→ Chứng tỏ X tan hết.
1,344
Có n Ba  n H2   0, 06mol
22, 4
Nhỏ từ từ đến 0,02 mol HCl thì thấy bắt đầu xuất hiện kết tủa, tức là OH- phản ứng vừa hết .
 n OH   0, 02mol  n AlO  0, 06.2  0, 02  0,1mol
2

Thêm 0,18 mol H2SO4


Ba 2  SO 24  BaSO 4
0, 06  0, 06mol
AlO 2  H   H 2 O  Al  OH 3
0,1  0,1 0,1mol

Al  OH 3  3H   Al3  3H 2 O
0, 26
 0, 26mol
3
Lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được:
0, 26
0,1 
Mchất rắn = m BaSO4  m Al2O3  233.0, 06  102. 3  14, 66 gam
2
Câu 29. Chọn đáp án B
Thí nghiệm 1: mdung dịch tăng = n H2O = 5,4 gam  n H2O = 0,3 mol
 n O X   n H2O  0,3 mol
 56n Fe X   64n Cu  X   25, 6  16.0,3  20,8 gam (1)
Thí nghiệm 2: mdung dịch tăng = mX – mNO = 22,6 gam
 m NO  25, 6  22, 6  3 gam  n NO  0,1 mol
Áp dụng bảo toàn electron có: 3n Fe X  2n Cu X  2n O X   3n NO
 3n Fe X   2n Cu  X   2.0,3  3.0,1  0,9 mol (2)

n Fe X   0, 2 mol


Từ (1) và (2) suy ra 
n Cu  X   0,15 mol
 n HNO3 phan ung  3n Fe X   2n Cu  X   n NO  1mol
1.63
 Vdd HNO3 phan ung   434,8 ml
12.6%.1,15
Câu 30. Chọn đáp án B.
Có 4 nhận định đúng là: (1), (2), (4) và (5).

Trang 13/6
Trang 32
(1) Đúng. Ở điều kiện thường metyl, trimetyl, dimetyl và etyl amin là những chất khí có mùi khai khó
chịu, độc và tan tốt trong nước.
(2) Đúng. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực, có vị ngọt, dễ
tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao.
(3) Sai. Anilin có lực bazo yếu hơn ammoniac.
(4) Đúng. Peptit được chia thành hai loại:
* Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có rừ 2 – 10 gốc  - amino axit.
* Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc  - amino axit. Polipeptit của protein.
(5) Đúng. Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không
khí.
(6) Sai. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao không bị phân hủy.
Câu 31. Chọn đáp án B.
Đặt số mol của andehit và axit lần lượt là a, b.
8, 064 2,88
n CO2   0,36 mol, n H2O   0,16 mol
22, 4 18
n CO2 0,36
 Số nguyên tử C trung bình    3, 6
nX 0,1
 Andehit có 3 nguyên tử C, axit có 4 nghiệm tử C.
a  b  0,1 a  0, 04
 
3a  4b  0,36 b  0, 06
Đặt số nguyên tử H trong andehit và axit lần lượt là x, y.
 0, 04x  0, 06y  2.0,16  0,32  2x  3y  16
 x  2, y  4 .
 Công thức của andehit có dạng: C3H2Om, của axit có dạng: C4H4On
 CTPT của andehit là C3H2O (CTCT:CH = C – CHO)
Để m lớn nhất thì axit cũng có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa  Axit có nối 3 đầu mạch  CTCT
của axit là: CH  CCH2COOH
 Giá trị lớn nhất của m  m AgCCCOONH4  m Ag  m AgCCCH2COONH4
= 194.0,04 + 108.2.0,04 + 208.0,06 = 28,88 gam
Câu 32. Chọn đáp án D
A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2CO3
Các phản ứng:
FeSO4 + Ba(OH)2  Fe(OH)2 + BaSO4
Fe(OH)2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + NO + H2O; Chất rắn Y là BaSO4.
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3  BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
FeSO4 + (NH4)2CO3  FeCO3 + (NH4)2SO4
FeCO3 + 2HCl  FeCl2 + CO2 + H2O
Câu 33: Chọn đáp án C.
Đặt: nAl = x (mol)  nMg = 1,125x (mol); số e trao đổi của X là y

Trang 14/6
Trang 33
Al  NO3 3 :x Mg  NO3 2 :1,125x
 
 Muối   3x  0, 06y  và  1,125 x .2  0, 03 y 
 NH 4 NO3 :  NH 4 NO3 :
 8  8
 3x  0x06y
213x  8
.80  52,32
 x  0, 24
 Ta có hệ    m  6, 48
148.1,125x  1,125x.2  0, 03y .80  42,36  y  10
 8
Câu 34: Chọn đáp án B
 0,15  0,15
CO 2 : 0,15  C 3
RCOOK : 0,1 O2   0,1
Chất rắn F chứa   H 2 O : 0, 25  
KOH : 0, 2 K CO : 0,15 H  0, 25.2  0, 2  3
 2 3  0,1
 CH2 = CHCOOK
 Y: CH = CHCOOH và Z: CH2 = CHCOOCH3
Câu 35: Chọn đáp án A
Ta có: nNaOH = 0,2 mol; nHCl = 0,04 mol
 NaCl : 0, 04
 0,16
 15,14 g muối  0,16  0, 03.58,5   R  67n   15,14
R  COONa n : n n

n  2

R  26  C2 H 2 
7,36
Ancol: M Y  M Z   92  Hai ancol là: CH3OH và C3H7OH
0, 08
 X: H3C – OOC – CH = CH – COO – C3H7 và Y: HOOC – CH = CH – COOH.
Câu 36: Chọn đáp án C
Số mol ankin trong Y cũng chính bằng a mol kết tủa tạo thành.
15, 68
 nY  a    a  0, 7
22, 4
 n H2 phan ung  0,15  0,1  0, 2  0, 6   a  0, 7   0,35  a

8
Áp dụng bảo toàn liên kết  có: 2.0,15  2.0,1  0,35  a  2a 
160
 a = 0,1 mol.
Câu 37: Chọn đáp án D.
x = 0,6 mol thì kết tủa cực đại
 3n FeCl3  3n AlCl3  0, 6 mol
x = 0,74 mol thì kết tủa bị hòa tan nhiều nhất
 n Al OH   0, 74  0, 6  0,14 mol  n AlCl3  0,14 mol, n FeCl3  0, 06 mol
3

x = 0,66 mol thì kết tủa bị hòa tan một phần:


n Al OH  bi hoa tan
 0, 66  0, 6  0, 06 mol
3

Trang 15/6
Trang 34
 m  m Al OH   m Fe OH   78.  0,14  0, 06   107.0, 06  12, 66 gam
3 do 3

Câu 38: Chọn đáp án D.


Y có nhóm –OH bằng số nguyên tử C; n K 2CO3  0, 075 mol ; n H2O  0, 075 mol

R  COOK  n : 0, 05
X : 0, 05 
KOH:0,15
 với n = 1 hoặc n = 2.
 KOH : 0,15  0, 05 n
+ Khi n = 1  HR = 1  Loại.
+ Khi n = 2  HR = 2  Muối CH2(COOK)2
CH  COOK  2 : 0, 05
X1 chứa  2  m = 11,8 gam
KOH : 0, 05
Câu 39: Chọn đáp án A
n CO2  0,32  0, 08.2  0, 48 mol ; n HNO2  2, 04 mol  n H2O  1, 02 mol
BTKL: mddZ = 398,04 gam
BTKL: mkhí = 56,64 – 0,48.16 + 360.0,357 – 148,2 – 1,02.18
O : 0, 42
= 10,92 gam  Khí 
 N : 0,3
Fe 2 : x  148, 2  1, 74.62
 3 x  y   x  0, 42
Z Fe : y  56   C%Fe  NO3  3  18, 24%
 NO  :1, 74 2x  3y  1, 74  y  0,3
 3

Câu 40: Chọn đáp án C


C2 H 3ON :a mol
 C2 H 4 O 2 NNa :a mol
1 CH 2 :b mol  NaOH 
Quy đổi E: E   CH 2 :b mol
2 H 2 O :c mol HCOONa :d mol
HCOOC2 H 5 :d mol 

57a  14b  18c  74d  134,16


9
 a  3 b  7 d  7,17 a  0, 44
 4 2 2 b  1,32

Theo bài ra ta có hệ sau:  ad  
2a  b  d  2  2,58  BTC  c  0,1
 d  1, 2
2a  b  d  2,8
 2
Do b > d  este là: CH3COOC2H5: 1,2 mol
0, 44
Gọi số mol 3 peptit lần lượt là x, y, z mol  mắt xích trung bình của 3 peptit =  4, 4
0,1
 Có pentapeptit  X: GlyAla; Y: ValGly; Z: (Gly)5
5x  7y  11z  1  x  0, 01
 
Ta có hệ:  x  y  z  0,1   y  0, 01% m Y  1,30%
2x  2y  5z  0, 44 z  0, 08
 

Trang 16/6
Trang 35
Note 11
Peptit X tạo từ Gly, Ala, Val
 Peptit X: H – (C2H3NO)a – (C3H5NO)b – (C5H9NO)c – OH
n
+ Số gốc  - amino axit = naOH ; Số liên kết peptit = (số gốc  - amino axit) – 1
n peptit
C 2 H 3 NO : nC2 H 3 NO  n NaOH
 NaOH C H NO 2 Na
Quy đổi X về CH 2 : nCH 2  n Ala  3nVal   Muối  2 4
 CH 2
H
 2 O : n H 2O  n peptit

Peptit X tạo từ Gly, Ala, Val; este X:


- Tùy vào đặc điểm cấu tạo của este X để quy đổi cả hỗn hợp
- Nếu este X là este no, đơn chức, mạch hở
C2 H 3ON
CH C2 H 4 O 2 NNa
 2 
 hoặc quy đổi muối CH 2
H 2O HCOONa
HCOOC2 H 5 

- Hỗn hợp gồm peptit và este tác dụng với NaOH, đốt cháy muối tạo ra
 n O2  2, 25n C2 H4 NO2 Na  0,5n HCOONa  1,5n CH2

Trang 17/6
Trang 36
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 03
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Oxi  Z  8  thuộc nhóm
A. IVA. B.VA. C. VIA. D.VIIA.
Câu 2. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 1-metylbutan-l-ol. B. l-metylbutan-2-ol.
C. 2-metylbutan-l-ol. D. 2-metylbutan-2-ol.
Câu 3. Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10.
Câu 4. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y
không thể là
A. C3H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH
Câu 5. Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng
chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy. X là
A. Bôxit. B. Criolit. C. Manhetit. D. Đôlômit.
Câu 6. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na2HPO4, Na3PO4. B. NaH2PO4, Na2HPO4.
C. Na3PO4, NaOH. D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 7. Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 8. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54
đvC. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của 63Cu là
A. 73%. B. 27%. C. 54%. D. 50%.
Câu 9. Cho các phản ứng sau:
(1) 2HCl + Sn → SnCl2 + H2.
(2) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(3) 8HCl + 2NaNO3 + 3Cu → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O.
(4) 2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là:

Trang 1
Trang 37
A. (4). B. (2). C. (3). D. (1).
Câu 10. Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít H2
(đktc). % Khối lượng Fe trong X là
A. 6,67% B. 46,67%.
C. 53,33%. D. 93,33%.
Câu 11. Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu
tím là
A. glixerol. B. gly-Ala.
C. lòng trắng trứng D. Glucozơ
Câu 12. Phát biểu không đúng là
A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào.
B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam.
D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit.
Câu 13. Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. C6H5OH (phenol). B. CH 2  CH  COOH
C. CH3COOH. D. CH  CH
Câu 14. Ong đốt hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn
trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng
A. muối ăn. B. giấm ăn. C. cồn iot. D. vôi bột.
Câu 15. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
0
A. Na2SO3 + H2SO4 
t
 Na2SO4 + SO2↑ + H2O
0
B. NaNO3rắn + H2SO4đặc 
t
 HNO3 + NaHSO4
0
C. NaClkhan + H2SO4đặc 
t
 NaHSO4 + 2HCl↑
0
D. MnO2 + 4HClđ 
t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 16. Hidrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí có cấu tạo mạch
hở có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa Y. biết M Y  M X  107 đvC. Số cấu tạo X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3 B. Al2(SO4)3, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
Câu 18. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axít nitric 94,5%
(D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 20 B. 18 C. 30 D.12
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là.
A. 0,35 mol. B. 0,65 mol.
Trang 2
Trang 38
C. 0,45 mol. D. 0,25 mol.
Câu 20. Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp
chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 21. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin Y (CnH2n+3N) và amino axit Z (CmH2m+1O2N) cần
dùng 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo của Z là
A. 2. B. 4. C. 3. D. l.
Câu 22. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8 : 2 : 1 tan hết trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp khí Z
gồm CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí
Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,82. B. 12,18. C. 13,82. D. 18,12.
Câu 23. Cho dung dịch muối X (dùng dư) vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung
dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. NaHSO4 và BaCl2.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl3 và Na2CO3.
Câu 24. Điện phân nóng chảy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian thu được 324
gam Al và 224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 8,55. Dẫn 1/10 hỗn
hợp khí X qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 36. B. 20. C. 25. D. 24.
Câu 25. Đốt cháy 13,92 gam hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2,
thu được hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa a mol HCl loãng
(dùng dư), thấy thoát ra 0,12 mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng
độ mol/l. Giá trị của a là
A. 0,72. B. 0,84. C. 0,76. D. 0,64.
Câu 26. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 360 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử
hiđro trong một phân tử pentapeptit Y là:
A. 31. B. 27. C. 25. D. 29.
Câu 27. Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng
nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không
khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4.
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa.
Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
0
(1) X (C7H10O4) + 2NaOH 
t
 X2 + X3 + X4

Trang 3
Trang 39
(2) X2 + H2SO4 → X5 + Na2SO4
0
(3) 2X3 
H 2SO 4 ,140 C
 C2H6O + H2O

 X6
(4) X 5  HBr 

 X7
Biết X4 là hợp chất hữu cơ và X6, X7 là đồng phân của nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm –CH3.
B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất.
C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học.
D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01–2% khối lượng cacbon.
(b) Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu da cam.
(d) Tecmit là hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe được dùng hàn đường ray xe lửa.
(e) Gang xám cứng hơn và có hàm lượng cacbon cao hơn gang trắng.
(f) Magie nhẹ, bền; hợp kim magie được dùng nhiều trong công nghiệp hàng không vũ trụ. 
(g) Dãy các kim loại: Li, Na, Ca, Al, Ba, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng.
(h) Không thể nhận biết hai dung dịch NaCl và KCl.
(i) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng khó bị ăn mòn.
(j) Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.
(k) Các loại kim loại quý hiếm như Au, Pt chỉ tồn tại ở dạng tự do trong thiên nhiên.
Số phát biểu đúng:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 30. Đun nóng 24,88 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng
320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1 khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn
hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl lõang dư, thu được dung dịch
chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 41,64 gam. B. 37,36 gam. C. 36,56 gam. D. 42,76 gam.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 23,43% về khối lượng.
Hòa tan hết 19,12 gam X trong dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
trung hòa và 0,56 lít (dktc) hỗn hợp N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y, đến khi kết tủa
đạt cực đại thì vừa hết 940 ml, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân
không thấy khối lượng giảm 51,62 gam và thóat ra 27,72 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 80 gam B. 85 gam C. 90 gam D. 95 gam
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
(b) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím.
(c) Hợp chất NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH thuộc loại đipeptit.

Trang 4
Trang 40
(d) Đốt cháy một đipeptit mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
(e) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(f) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(g) Phân tử xenlulozơ không thẳng mà xoắn lại như lò xo.
(h) Các chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm khi đun nóng.
(i) Theo nguồn gốc, người ta chia polyme thành 2 loại: polyme trùng hợp và polyme trùng ngưng.
(j) Polyme là hợp chất có phân tử khối rất lớn, do nhiều phân tử nhỏ (monome) liên kết với nhau tạo nên.
Số phát biểu đúng về polyme là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(l) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
(4) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư.
(5) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3.
(6) Đun sôi đến cạn dung dịch nước cứng toàn phần.
(7) Dẫn khí amoniac vào ống đựng CrO3 ở nhiệt độ thường.
(8) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn.
(9) Cho bột nhôm vào dung dịch NaNO3 dư trong NaOH.
(10) Cho KMnO4 vào dung dịch FeCl2 dư trong H2SO4. Số trường hợp luôn tạo ra đơn chất là:
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ
đồ sau:

Giá trị m là:


A. 28,48. B. 31,52. C. 33,12. D. 26,88.
Câu 35. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và  -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng
0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối
lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y bằng 15.
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 4.
Trang 5
Trang 41
C. X có tên gọi là  -aminopropionic.
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2.
Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol
NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol
hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa
với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là:
A. 19,07%. B. 31,78%. C. 25,43%. D. 28,60%.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức (trong đó có hai este là
đồng phân của nhau) cần dùng 0,76 mol O2, thu được CO2 và 10,08 gam H2O. Mặt khác đun nóng 17,44
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), thu được một ancol Y duy nhất và 22,25 gam hỗn hợp
rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 18,2%. B. 20,4%. C. 3,2%. D. 9,7%.
Câu 38. Có các nhận định về polyme:
(a) Hầu hết các polyme ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định;
(b) Bông, len, tơ tằm, xenlulozơ, tristearin là các polyme thiên nhiên;
(c) Có thể phân loại polyme theo nguồn gốc, theo cấu trúc hay theo cách tổng hợp;
(d) Các polyme như nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Nilon-6 do các mắt xích H2N[CH2]5COOH tạo nên.
(f) Etylamoni axetat và etyl amino axetat có cùng số nguyên tử hiđro.
Số nhận định đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39. Hòa tan hết 27,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,98
mol NaHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung
hòa có khối lượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, tỉ khối so với
He là 6,1 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là:
A. 20,8%. B. 24,96%. C. 16,64%. D. 29,1%.
Câu 40. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I  5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe
vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5; đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,80. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,95.

Trang 6
Trang 42
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. B 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D
11. C 12. B 13. C 14. D 15. A 16. B 17. D 18. A 19. C 20. C
21. D 22. C 23. D 24. C 25. C 26. B 27. A 28. D 29. B 30. A
31. D 32. C 33. A 34. A 35. B 36. C 37. C 38. D 39. B 40. B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Cấu hình electron của O: ls22s22p4
 O có 6 electron hóa trị và electron cuối cùng điền vào phân lớp p
 O thuộc nhóm VIA 
Câu 2. Chọn đáp án D
• 2-metylbut-2-en:
(CH3)2C = CHCH3
Phương trình hidrat hóa:
 CH 3 2 C  OH  CH 2 CH 3
 CH3  2 C  CHCH3  H 2O 

H

 CH 3 2 CHCH  OH  CH 3
Sản phẩm chính là (CH3)2C(OH)CH2CH3 (2– methylbutan – 2 – ol)
Note 12
Trong hóa học, quy tắc Markovnikov được nhà hóa học người Nga V. V. Markovnikov phát biểu năm
1870. Trong các phản ứng hóa học được thấy cụ thể trong hóa hữu cơ, quy tắc này phát biểu rằng với sự
bổ sung (cộng) của H-X vào anken, thì nguyên tử hiđrô (H) sẽ gắn với nguyên tử cacbon nào có ít thành
phần thay thế gốc ankyl hơn (nguyên tử cacbon bậc thấp) còn nhóm halogenua (X) sẽ gắn với nguyên tử
cacbon nào có nhiều thành phần thay thế gốc ankyl hơn (nguyên tử cacbon bậc cao).
Điều tương tự là đúng khi anken phản ứng với nước trong một phản ứng cộng để tạo thành rượu. Nhóm
hydroxyl (OH) liên kết với nguyên tử cacbon với số lượng liên kết cacbon - cacbon cao hơn, trong khi
nguyên từ hiđrô liên kết với nguyên tử cacbon ở đầu kia của liên kết đôi (với nhiều liên kết cacbon-hiđrô
hơn).
Câu 3. Chọn đáp án B
Các chất thuộc dãy đồng đẳng của ankan có CTTQ là CnH2n+2
 Chỉ có C2H4 không thỏa mãn CTTQ trên, C2H4 thuộc dãy đồng đẳng anken.
Câu 4. Chọn đáp án D
Este X có độ bội liên kết k = 2
 X tạo bởi axit Y không no có một nối đôi hoặc ancol Z không no có một nối đôi.
• Trường hợp 1: axit Y no, ancol Z không no
 Ancol Z có số C  3
 Axit Y có số C  2
 B và C thỏa mãn, D không thỏa mãn (Y không thể là C2H5COOH)
• Trường hợp 2: axit Y không no, ancol Z no

Trang 7
Trang 43
Axit Y có số C  3
 A thỏa mãn.
Câu 5. Chọn đáp án B
Công thức của criolit: 3NaF-AlF3 
Note 13
Vai trò: Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit Al2O3, người ta trộn nó với một ít criolit vì:
1. Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2025°C xuống còn khoảng 900°C  tiết kiệm năng lượng.
2. Hỗn hợp điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản nhôm nóng chảy
không bị oxi hóa trong không khí.
3. Tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy
• Quặng bôxit có thành phần chính là Al2O3, được dùng làm nguyên liệu điều chế Al.
• Quặng manhetit có thành phần chính là Fe3O4, được dùng làm nguyên liệu điều chế Fe.
• Quặng đôlômit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3, được dùng làm nguyên liệu điều chế gạch chịu
lửa.
Câu 6. Chọn đáp án B
0,4 mol H3PO4 + m gam NaOH → 2,51 m gam chất rắn + H2O
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 0, 4.98  m  2,51m  18n H2O
m
Có n H2O  n NaOH  mol  1,96m  39, 2 gam  m  20 gam
40
n NaOH 0,5
 n NaOH  0,5mol  1   2
n H3 PO4 0, 4
 Muối tạo thành gồm NaH2PO4, Na2HPO4.
Note 14
Đối với các bài tập dạng axit phản ứng với bazơ có thể tạo thành nhiều muối, muốn biết muối gì tạo
thành ta chỉ cần xác định tỷ lệ mol giữa axit và bazơ.
n NaOH
Khi  1 thì chỉ tạo muối NaH2PO4.
n H3 PO4
n NaOH
Khi 1   2 thì tạo muối NaH2PO4 và Na2HPO4.
n H3 PO4
n NaOH
Khi  2 thì tạo muối Na2HPO4.
n H3 PO4
n NaOH
Khi 2   3 thì tạo muối Na2HPO4 và Na3PO4.
n H3 PO4
n NaOH
Khi  3 thì chỉ tạo muối Na3PO4.
n H3 PO4

Câu 7. Chọn đáp án C

Trang 8
Trang 44
Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong các loại thực vật. Nó là loại đường chính trong cây
mía, củ cải đường, cây thốt nốt. Hỉện nay, đường Saccarozơ được dùng phổ biến dưới dạng đường mía,
đường phèn.
Câu 8. Chọn đáp án A
Đặt phần trăm tổng số nguyên tử 63Cu và 65Cu lần lượt là a và b.
 63a  65b
  63,54
  100%
a  b  100%

a  73%

b  27%
Câu 9. Chọn đáp án D
Phản ứng tạo ra H2 là phản ứng mà HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
Câu 10. Chọn đáp án D
4, 48
Có n Fe  n H2   0, 2 mol
22, 4
56.0, 2
 %m Fe  .100%  93,33%
12
Câu 11. Chọn đáp án C
Lòng trắng trứng bản chất là protein, có cấu tạo gồm mạch polypeptit, có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong
dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím. Đây là phản ứng màu biure, phản ứng
đặc trưng của protein.
Câu 12. Chọn đáp án B
A đúng. CrO3 có tính oxi hóa mạnh, nó có thể làm bốc cháy nhiều hợp chất khi tiếp xúc.
4CrO3 + C2H5OH →2CO2 + 3H2O + 2Cr2O3
B sai. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O
C đúng. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam do tạo thành
Na2Cr2O7.
2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
D đúng. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit là H2CrO4 và H2Cr2O7:
CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 +H2O → H2Cr2O7 
Câu 13. Chọn đáp án C
A. C6H5OH (phenol) làm mất màu nước brom.

Trang 9
Trang 45
B. CH2=CH-COOH làm mất màu nước brom.
CH2 = CH-COOH + Br2 → BrCH2CHBr-COOH
C. CH3COOH không phản ứng với brom, không có khả năng làm mất màu nước brom.
D. CH  CH làm mất màu nước brom.
CH  CH + Br2 → BrCH = CHBr
Câu 14. Chọn đáp án D
Trong nước bọt của côn trùng có một lượng rất nhỏ acid formic (axít fooc-mic) và loại acid này làm vết
cắn sưng tấy và làm ngứa vùng da bị cắn, đốt. Bạn có thể tìm vôi bột đắp lên vết cắn, vôi bột là muối
kiềm nên sẽ trung hoà acid formic.
2HCOOH + CaO → (HCOO)2Ca + H2O
Câu 15. Chọn đáp án A
A. Hình vẽ trên minh họa quá trình điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm.
Khí thu được là SO2 thu vào bình đậy nắp là bông tẩm xút để giữ SO2 không bị thoát ra khỏi bình.
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Hình vẽ minh họa đầy đủ như sau: 

B. Phản ứng tạo HNO3 là chất có tính oxi hóa mạnh, nếu dùng nút là bông thì bông sẽ bị HNO3 ăn mòn,
oxi hóa thành than  Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù hợp.
C. Phản ứng tạo khí HCl được thu bằng cách cho vào bình chứa nước (vì HCl tan tốt trong nước). Tuy
nhiên trong hình vẽ minh họa, bình thu khí không có nước  Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù
hợp.
D. Khí tạo thành là Cl2, muốn thu được Cl2 cần phải cho hỗn hợp khí và hơi qua bình làm khô (vì Cl2 tan
trong nước sẽ chuyển một phần thành HCl và HClO). Trong hình vẽ minh họa không có bình làm khô khí
 Bố trí thí nghiệm như hình vẽ không phù hợp.
Câu 16. Chọn đáp án B
Có M Y  M X  107  M Ag  M H
 Chứng tỏ X có 1 nối ba đầu mạch.
X là chất khí ở điều kiện thường, mạch hở  Các CTCT thỏa mãn là:
HC  C – CH 3
Trang 10
Trang 46
HC  C – CH 2 CH 3
HC  C – CH  CH 2
Vậy có tất cả 3 CTCT thỏa mãn.
Câu 17. Chọn đáp án D
A. Không có phản ứng chuyển Al(NO3)3 thành AlCl3  Loại.
B. Không có phản ứng chuyển Al2(SO4)3 thành Al2O3  Loại.
C. Không có phản ứng chuyển Al thành Al(OH)3  Loại.
D. X là: Al2(SO4)3, Y là Al(OH)3
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
0
2Al(OH)3 
t
 Al2O3 + 3H2O
Câu 18. Chọn đáp án A
C6 H 7 O 2  OH 3   3nHNO3  C6 H 7 O 2  ONO 2  3   3nH 2O
n n

26, 73 0, 09
n xenlulozo trinitrat   kmol
297n n
0,09
 n HNO thöïc teá
 3n. : 60%  0,45 kmol
3
n
0, 45.63
 Vdd HNO3   201
94,5%.1,5
Câu 19. Chọn đáp án C
X: 0,15 mol C2H2, 0,1 mol HC  C  CH  CH 2 ,0,1 mol CH2 = CH2, 0,4 mol H2.
Áp dụng bảo toàn khối lượng có m Y  26.0,15  0,1.52  0,1.28  0, 4.2  12, 7 gam

12,7
 nY   0,5 mol  n H phaûn öùng  n X  n Y  0,75  0,5  0,25 mol
12,7.2 2

0,5 mol Y tác dụng vừa đủ với a mol Br2.


Áp dụng bảo toàn liên kết π có:
2n C H  3n C H  n C H  n H phaûn öùng
 a  a  2.0,15  3.0,1  0,1  0,25  0,45 mol
2 2 4 4 2 4 2

Note 15
Phản ứng phá vỡ liên kết π bằng H2; dung dịch Br2
H
X 
2
 Y thì m X  m Y ; n X  n Y  n H  pu   n  pu 
2

Câu 20. Chọn đáp án C


Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2  30, 225  24, 625  5, 6 gam

 n O2  0,175 mol
Đặt số mol của KMnO4 và KClO3 trong X lần lượt là a, b
 158a  122,5b  30, 225 gam 1
Trang 11
Trang 47
Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có:
1
4a  3b  2n O2  n H2O  2.0,175  n HCl  0, 75 mol  2 
2
a  0, 075
Từ 1 ,  2  suy ra 
b  0,15
Phương trình cho nhận e:
Mn 7  5e  Mn 2
Cl5  6e  Cl
2Cl  Cl2  2e

2O 2  O 2  4e
Áp dụng bảo toàn e cho toàn bộ quá trình ta có:
5a  6b  2n Cl2  4n O2  2n Cl2  4.0,175  n Cl2  0, 2875 mol
Vậy giá trị x gần nhất với 0,3.
Câu 21. Chọn đáp án D
CmH2m+1NO2 = Cm-1H2m+1N + CO2
Đặt m  1  k  Cm 1H 2m 1 N tương đương với Ck H 2k 3 N

Cn H 2n 3 N  1,5n  0, 75  O 2   nCO 2   n  1,5 H 2 O  0,5N 2


0
t

 n O2  1,5n  0, 75 .0, 2  0, 45  n  1  m  2


Vậy Y là CH3NH2 và Z là H2NCH2COOH.
Z chỉ có 1 đồng phân.
Câu 22. Chọn đáp án C
Đặt số mol của Fe, FeCO3 và Fe3O4 lần lượt là 8x, 2x, x.
Quy đổi hỗn hợp X tương đương với hỗn hợp gồm Fe (13x mol), CO2 (2x mol), O (6x mol)
 m X  56.13x  44.2x  16.6x  912x
0, 2.912x
 n Cu   2,85x mol
64
2, 6544
n CO2  n SO2   0,1185 mol
22, 4
Bảo toàn electron có: 13x.2  2,85x.2  6x.2   0,1185  2x  .2
 x  0, 01
 n CO2  0, 02 mol, n SO2  0, 0985 mol

 a  m CaCO3  m CaSO3  100.0, 02  120.0, 0985  13,82g


Câu 23. Chọn đáp án D
Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho
vào nên phản ứng không sinh khí hay tạo kết tủa.
 X là FeCl3, Y là Na2CO3, Z là Fe(OH)3.
Trang 12
Trang 48
Phương trình phản ứng:
2FeCl3 + 3Na2CO3 +3H2O → 2Fe(OH)3 + 6NaCl +3CO2
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Câu 24. Chọn đáp án C
324 3
n Al   12 mol  n O  n Al  18 mol
27 2
Đặt số mol của CO, CO2 và O2 lần lượt là a, b, c
 224
a  b  c  22, 4  10 a  2
 
 28a  44b  32c  10.8,55.4  b  2,5
 
BTNT O
 a  2b  2c  18 c  5,5
 

2,5
 m CaCO3  100.  25 g
10
Câu 25. Chọn đáp án C
Dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng độ mol/l nên:
n AlCl3  n ZnCl2  n MgCl2  n HCl du  t mol
 27t  65t  24t  13,92  t  0,12
Đặt x, y là số mol O2 và Cl2
 4, 48
x  y   0, 2
 22, 4
 
BTe
4x  2y  2.0,12  3t  2t  2t  7.0,12  0,84

 x  0,1

 y  0,1

BTNT Cl
 n HCl  a  3t  2t  2t  t  2y  0, 76 mol
Câu 26. Chọn đáp án B
Đặt số mol X, Y lần lượt là x, y
 x  y  0,1  x  0, 07
 
n NaOH  3x  5y  0,36 mol  y  0, 03

BTKL
 m peptit  38  18.0,1  40.0,36  25, 4g

 0, 07M X  0, 03M Y  25, 4


Do M peptit  254 nên MX lấy các giá trị 189, 203,217, 231.

 M X  203, M Y  373 là nghiệm phù hợp.


X là (Gly)2Ala, Y là (Gly)2(Ala)2Val.
 Y có 27 nguyên từ H trong phân tử.
Note 16

Trang 13
Trang 49
Các α - Amino axit quan trọng cần nhớ
Tên gọi Kí hiệu CTCT CTPT PTK
Glyxin Gly H2N–CH2–COOH C2H5NO2 75
Alanin Ala CH3CH(NH2)–COOH C3H7NO2 89
Valin Val (CH3)2CHCH(NH2)–COOH C5H11NO2 117
Lysin Lys H2N–[CH2]4CH(NH2)–COOH C6H14N2O2 146
Axit glutamic Glu HOOC–[CH2]2–CH2(NH2)COOH C5H9NO4 147
Peptit tác dụng với dung dịch NaOH
• Peptit từ α – amino axit (có 1 nhóm –COOH, 1 nhóm –NH2)
H–[HN–CxH2x–CO]n–OH + nNaOH → nH2N–CxH2x–COONa + 1H2O
 Ñipeptit  2NaOH 
 2 Muoái  1H 2O
 Tripeptit  3NaOH 
 3 Muoái  1H 2O

 Tetrapeptit  4NaOH 
 4 Muoái  1H 2O
 Pentapeptit  5NaOH 
 5 Muoái  1H 2O
• Ví dụ:
(Ala)2(Gly)4 + 6NaOH 
 2AlaNa + 4GlyNa + H2O
 Ala  2  Gly  4  H   C3 H 5 NO 2  C2 H 3 NO 4  OH;
Trong đó: 
GlyNa  C2 H 4 NO 2 Na; AlaNa  C3 H 5 NO 2 Na
– Peptit chứa Glu tác dụng với NaOH
• Ví dụ:
(Gly)2GluAla + 5NaOH 
 2GlyNa + AlaNa + GluNa2 + 2H2O
GlyNa  C2 H 4 NO 2 Na; AlaNa  C3 H 6 NO 2 Na;GluNa 2  C5 H 7 NO 4 Na 2 ;
Trong đó: 
 Gly 2 GluAla  H   C2 H 3 NO  2  C5 H 7 NO3  C3 H 5 NO  OH

Câu 27. Chọn đáp án A


Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư:
BaCl2 + NaHSO4 → NaCl + BaSO4 + HCl
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
Kết tủa Y gồm BaSO4 va Fe(OH)2 dư.
Dung dịch X chứa NaCl, FeCl2.
Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi:
0
4Fe(OH)2+ O2 
t
 2Fe2O3 + 4H2O
Chất rắn Z gồm BaSO4 va Fe2O3.
• A sai. Cho NaNO3 vào X không xảy ra hiện tượng gì.
• B đúng.
• C đúng. Hai kết tủa thu được là AgCl và Ag.

Trang 14
Trang 50
Ag   Cl  AgCl
Ag   Fe 2  Ag  Fe3
• D đúng.
FeCl2 + Na2CO3 → FeCO3 +2NaCl
Câu 28. Chọn đáp án D
X: CH2=C(COOCH3)(COOC2H5)
X2: CH2 = C(COONa)2
X3: CH3OH
X4: C2H5OH
X5: CH2=C(COOH)2
X6; X7: BrCH2CH(COOH)2, CH3CBr(COOH)2
• A đúng. X có CTCT là CH2 = C(COOCH3)(COOCH2CH3)
• B đúng. Anken thu được là CH2=CH2.
• C đúng.
• D sai. X2 có CTPT là C4H2O4Na2
Câu 29. Chọn đáp án B
(a) Sai. Gang là hợp kim của sắt có chứa khối lượng  2,14% cacbon.
(b) Đúng. Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều ion Ca 2 , Mg 2 và HCO3 .
(c) Sai. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch có màu vàng là màu của
dung dịch Na2CrO4.
Na2Cr2O7 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + H2O
(d) Sai. Tecmit là hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 hoặc Fe2O3.
(e) Sai. Gang xám và gang trắng có tỷ lệ C tương đương nhau.
(f) Đúng.
(g) Đúng.
(h) Sai. Cô cạn 2 dung dịch, thu lấy chất rắn đốt trên ngọn lửa vô sắc. Nếu thấy ngọn lửa màu vàng thì đó
là muối NaCl, nếu thấy ngọn lửa màu tím thì đó là muối KCl.
(i) Đúng.
(j) Sai. Các kim loại quý hiếm như Au, Pt tồn tại phần lớn ở dạng tự do trong thiên nhiên.
(k) Đúng.
Câu 30. Chọn đáp án A
X là H2NCH2COONH4 (x mol) và Y là Gly-Ala (y mol)
m E  92x  146y  24,88g  x  0, 08
 
nNaOH  x  2y  0,32mol  y  0,12
E + HCl → GlyHCl (x + y), AlaHCl (y) và NH4Cl (x)
 m muoái  111,5.0,2  125,5.0,12  53,5.0,08  41,64g

Note 17

Trang 15
Trang 51
Hợp chất hữu cơ trong phân tử có O2N2 dựa vào dữ kiện thực nghiệm ta có thể tư duy thuộc:
H2N + COONH4
H2N + COONH3R
Câu 31. Chọn đáp án D
23, 43%.19,12 0,56
Có: n O X   0, 28mol, n N2  n N2O   0, 025mol
16 22, 4
Fe  NO3 3 : x mol

Mg  NO3 2 : y mol
Y  AgNO3  
 NH 4 NO3 : z mol
KNO : t mol
 3

 
BTNT N
 0,94  2.0,025  3x  2y  2z

m X  56x  24y  16.0, 28  19,12 1
Phản ứng nhiệt phân:
0
4Fe(NO3)3 
t
 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
0
2Mg(NO3)2 
t
 2MgO + 4NO2 + O2
0
NH4NO3 
t
 N2O + 2H2O
0
2KNO3 
t
 2KNO2 + O2
 27, 72
n   3, 75x  2,5y  3z  0,5t  22, 4  1, 2375

m  46.  3x  2y   32  0, 75x  0,5y  0,5t   44z  18.2 z  51, 62 2 
 
 x  0, 21
 y  0,12

Từ 1 và  2  suy ra 
z  0, 01
 t  0, 24

 m  242x  148y  80z  101t  93, 62g . Gần với giá trị 95 nhất.
Note 18
Nhiệt phân muối nitrat: Các muối nitrat dễ bị phân hủy khi đun nóng
1. Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg): Bị phân hủy thành → muối nitrit + khí O2
2KNO3 → 2KNO3 + O2
2. Muối nitrat của các kim loại từ Mg → Cu: Bị phân hủy thành → oxit kim loại + NO2 + O2
0
2Cu(NO3)2 
t
 2CuO + 2NO2 + O2
3. Muối của những kim loại kém hoạt động (sau Cu): Bị phân hủy thành → kim loại + NO2 + O2
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
0 1
Trường hợp: 2Fe(NO3)2 
t
 Fe2O3 + 4NO2 + H2O ở mọi điều kiện.
2
Câu 32. Chọn đáp án C

Trang 16
Trang 52
(a) Đúng. Peptit cấu tạo bởi các liên kết –CONH– dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(b) Đúng.
(c) Sai. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH không cấu tạo bởi các đơn vị α-amino axit nên
không phải là dipeptit.
(d) Sai. Ví dụ đipeptit Glu-Glu có CTPT C10H16O7N2, khi đốt cháy thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol 5 :
4.
(e) Đúng. Phương trình phản ứng: C5H11O5CHO + Br2 + H2O → C5H11O5COOH + 2HBr
(f) Sai. Tinh bột tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(g) Sai. Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng.
(h) Đúng. Các chất béo có liên kết este trong phân tử bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm khi
đun nóng.
(i) Sai. Theo phương pháp tổng hợp, người ta chia polyme thành 2 loại: polyme trùng hợp và polyme
trùng ngưng.
(j) Đúng.
Câu 33. Chọn đáp án A
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
(2) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4+Cu(OH)2
(3) Al2O3 + 3C 
dpnc
criolit
 2Al + 3CO
0
(4) Ag2S + O2 
t
 2Ag + SO2
(5) 2NaI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2NaCl + I2 .
0
(6) M(HCO3)2 
t
 MCO3 + CO2 + H2O
(7) 2NH3 + 2CrO3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O
dpnc
(8) 2NaCl + 2H2O 
coù maøng ngaên
 2NaOH + Cl2 + H2

(9) 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O → 8NaAlO2 + 3NH3


(10) 5Fe2   MnO4  8H   5Fe3   Mn 2   4H 2O

10Cl   2MnO4  16H   2Mn 2   5Cl 2  8H 2 O


Các trường hợp luôn có đơn chất là: (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8), (10).
Câu 34. Chọn đáp án A
• Đặt số mol của CuO, Fe3O4 và Al2O3 lần lượt là a, b, c.
 X chứa: Cu2+ (a mol), Fe3+ (2b mol), Fe2+ (b mol), Al3+ (2c mol), H+, SO24 .

• Kết tủa xuất hiện khi n NaOH  0,12 mol nên n H   0,12 mol

• nmax  a  2b  b  2c  0,42 mol 1


Khi hòa tan hết Al(OH)3 thì: n  a  3b  0,26 2 
• Để hòa tan hết Al(OH)3 cần:

Trang 17
Trang 53
n NaOH  0,12  2a  3.2b  2b  4.2c  1,4  3
a  0,08

• Từ (1), (2), (3) suy ra:  b  0,06
c  0,08

 m  80a  232b  102c  28,48
Câu 35. Chọn đáp án B
KOH đặc dư hấp thụ CO2, H2O, HCl.
12,45  32.0,35  22,25
BTKL
  nH   0,05 mol
2
28
12,45
Nếu Y chứa 1N thì n Y  2n N  0,1 mol  M Y   124,5
2
0,1
 Y có dạng HOCH2CH2OOC-R-NH3Cl '
 R  17  Loại
12,45
Vây Y chứa 2N  n Y  n N  0,05 mol  M Y    249
2
0,05
Y có dạng (NH3Cl-R-COO)2C2H4  R  14 (–CH2)
 Y là (NH3ClCH2COO)2C2H4 và X là Gly.
• A sai. Tổng số nguyên tử H trong X, Y là 19.
• B đúng, D sai.
(NH3ClCH2COO)2C2H4 + 4NaOH → 2H2NCH2COONa + C2H4(OH)2 + 2NaCl + 2H2O
• C sai. X có tên gọi là α-amino axetic.
Câu 36. Chọn đáp án C
 Na  : 0,58  0,03  0,61 mol

Y  0,58 mol NaOH  Cl : 0,5 mol
AlO  : 0,61  0,5  0,11 mol
 2

Al3 : 0,11 mol


 2
Fe : x mol

 Dung dịch Y chứa  Na  : 0,03 mol
Cl : 0,5 mol

 NH 4 : y mol

3.0,11  2x  y  0, 03  0,5  x  0, 06
 
27.0,11  56x  18y  35,5.0,5  23.0, 03  25,13  y  0, 02
0,5  4.0,02  2.0,02

BTNT H
 n H2 O   0,19 mol
2
Đặt số mol Fe(NO3)2, Fe trong X lần lượt là a, b

Trang 18
Trang 54
 
BTNT Fe
 a  b  0, 06
  BTKL
  180a  56b  27.0,11  36,5.0,5  85.0, 03  25,13  10, 6.0, 05  18.0,19

a  0, 02 56.0, 04
  %m Fe  .100%  25, 43%
b  0, 04 27.0,11  180.0, 02  56.0, 04
Câu 37. Chọn đáp án C
10, 08
n H2O   0,56 mol
18

BTKL
 m CO2  17, 44  32.0, 76  10, 08  31, 68g  n CO2  0, 72 mol

2.0, 72  0,56  2.0, 76



BTNT O
 nX   0, 24 mol
2
17, 44
 MX   72, 67  X chứa HCOOCH3
0, 24
Nếu sản phẩm của X + NaOH chỉ tạo ancol và muối thì:

BTKL
 m CH3OH  17, 44  40.0,3  22, 25  7,19g  n CH3OH  0, 2247 mol  0, 24
 Vô lý.
 X chứa cả este của phenol.
 
BTKL
 32n CH3OH  18n H2O  7,19g n CH3OH  0, 205 mol
 
n
 CH3OH  n H2O  0, 24 mol n H2O  0, 035 mol

C2 H 4 O 2 : 0, 205 mol


Nếu X chứa 2 este của phenol: 
Cn H 2n  2 2k O 2 : 0, 035 mol
 n CO2  2.0, 205  0,35n  0, 72 mol  n  8,86  Loại
 X chỉ chứa 1 este của phenol (0,035 mol) và 2 este của CH3OH (0,205 mol)
C H O : x mol
X: 2 4 2
Cn H 2n  2 2k O 2 : y mol
n CO2  2x  ny  0, 72mol
  y. n  2  0, 24
 n H2O  2x   n  1  k  y  0,56mol  
  y. k  1  0,16
 x  y  0, 24
y  0, 035  k  5, 6  k  5  n  8, y  0, 04, x  0, 2
 X gồm CH3COOC6H5 (0,035 mol), C6H5COOCH3 (0,005 mol), HCOOCH3 (0,2 mol).
Muối có khối lượng phân tử lớn nhất là C6H5COONa.
144.0, 005
%m C6 H5COONa  .100%  3, 2%
22, 25
Câu 38. Chọn đáp án D
(a) Đúng. Polyme có khối lượng phân tử lớn nên không bay hơi, số lượng mắt xích không xác định nên
nhiệt độ nóng chảy cũng không xác định.
Trang 19
Trang 55
(b) Sai. Tristearin không phải là polyme.
(c) Đúng. Phân loại theo nguồn gốc gồm polyme thiên nhiên, polyme hóa học. Phân loại theo cấu trúc
gồm polyme mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh, mạch không gian. Phân loại theo cách tổng hợp
gồm có polyme trùng ngưng và polyme trùng hợp.
(d) Sai. Tơ olon điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(e) Sai. Nilon-6 do các mắt xích -HN[CH2]5CO- tạo nên.
(f) Sai. Etylamoni axetat: CH3COONH3CH2CH3(11H); etyl amino axetat: H2NCH2COOC2H5 (9H).
Câu 39. Chọn đáp án B
Z gồm NO và H2:
 3,36
n NO  n H2  22, 4  0,15mol n NO  0,12 mol
 
30n NO  2n H  6,1.4.0,15  3, 66g n H2  0, 03 mol
 2


BTKL
 m H2O  27,88  120.0,98  134, 26  3, 66  7,56g  n H2O  0, 42 mol
0,98  2.0, 42  2.0,03

BTNT H
 n NH   0,02 mol
4
4
n H  4n NO  10n NH  2n H2  2n O oxit   0,98 mol  n O oxit   0,12 mol
4

0,12 232.0, 03
 n Fe3O4   0, 03 mol  % m Fe3O4  .100%  24,96%
4 27,88
Câu 40. Chọn đáp án B
It 5.5790
ne    0,3 mol
F 96500
Dung dịch sau điện phân hoà tan Fe tạo NO nên có HNO3
Catot: Cu2+ + 2e → Cu Anot: 2Cl– → Cl2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e

3
Nếu chất rắn không tan chỉ có Fe nên n Fe phaûn öùng  n  0,0675 mol
2 NO
 m Fe dö  56.0,25  56.0,0675  10,22g  10,86
 Chất rắn có cả Cu (a mol)
m chaát raén  m Fe dö  m Cu  56.  0,25  0,0675  a   64a  10,86

 a  0, 08

BT e
 n e  2.  x  0, 08   0,3mol  x  0, 23

n H  4n NO  4.0, 045  0,18mol

 Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ (0,08 mol), H+ (0,18 mol), NO3  2.0, 23  0, 46 mol  ,
Na   0, 46  2.0, 08  0,18  0,12 mol 
 x : y  0, 23 : 0,12  1,92
Gần nhất với 1,90
Trang 20
Trang 56
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 04
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?
A. Fe B. Cu C. Cr D. Mg
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ
A. CrO3 B. Al2O3 C. SO3 D. Na2O
Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.
Câu 4. Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là.
A. 20,52 gam B. 18,58 gam C. 24,03 gam D. 16,02 gam
Câu 5. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất.
Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là.
A. N2O B. NO C. N2 D. NO2
Câu 6. Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch
H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được
là.
A. 9,32 gam B. 2,33 gam C. 12,94 gam D. 4,66 gam
Câu 7. Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là.
A. 67,2% B. 50,0% C. 53,2% D. 63,3%
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
Trang 1
Trang 57
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 10. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là
71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Số nguyên
tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 10 B. 4 C. 8 D. 6
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
 Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.
 Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
 Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.
 Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lược là dung dịch:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 12. Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Quỳ tím B. Ba(HCO3)2 C. Dung dịch NH3 D. BaCl2
Câu 13. Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 14. Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong
NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là:
A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,65 gam. B. 11,22 gam. C. 14,37 gam. D. 13,47 gam.
Câu 16. Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi B. muối ăn C. phèn chua D. giấm ăn
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8) Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Trang 2
Trang 58
Câu 18. Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính
trong dãy là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 lít khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là:
A. 17,72 B. 36,91 C. 17,81 D. 36,82
Câu 20. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ số khối
so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 21. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là
A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2
và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong
đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là
A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi)
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa
Số phát biểu không đúng là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 24. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Trang 3
Trang 59
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ
A. cacbon B. hiđro và oxi C. cacbon và hiđro D. cacbon và oxi
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo
thành, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 26. Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của X là


A. CH2=CHCOOCH=CH2 B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. C6H5COOCH2CH3 D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3
Câu 27. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
 Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không
tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
 Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 164,6 B. 144,9 C. 135,4 D. 173,8
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm để kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiêm bằng
bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Trang 4
Trang 60
Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có
khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2 B. 163,2 C. 162,3 D. 132,6
Câu 30. X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2
chức, mạch hở có cùng số cacbon.
 Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần
dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 42,15 gam hỗn
hợp muối.
 Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần
dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp
muối. p có giá trị là:
A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 35,525 gam
Câu 31. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dùng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam B. 33,6 gam C. 32,2 gam D. 35,0 gam
Câu 32. Cho các cách phát biểu sau:
(1) Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc.
(2) Trong công nghiệp, người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl.
(3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.
(4) CaOCl2 là muối kép.
(5) SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu.
(6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.
(7) Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc
Pb(NO3)2.
(8) Axit H3PO4 là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5).
(9) Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột.
Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 7 C. 3 D. 8
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 5,6 lít
khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa.
Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến
khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là
A. 23,80 B. 22,50 C. 21,68 D. 22,64
Câu 34. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa;
0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần
nhất với?
A. 41 gam B. 43 gam C. 42 gam D. 44 gam

Trang 5
Trang 61
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat và một triglixerit X
(biết thủy phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam
H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,0 B. 7,2 C. 13,6 D. 16,8
Câu 36. X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam
hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản
ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng
kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 71,232 lít O2 ở đktc, thu được CO2, H2O, N2 và 53 gam
Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45% B. 57% C. 16% D. 27%
Câu 37. X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai
chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng
10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa
0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,00 B. 8,50 C. 9,00 D. 10,50
Câu 38. Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl
(dùng dư) thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện
cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64
gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản
phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89 B. 118,64 C. 116,31 D. 117,39
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
371
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm khối
1340
lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra
xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO,
69
H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là . Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết
12

Trang 6
Trang 62
tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối
lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13% B. 32% C. 24% D. 27%

Trang 7
Trang 63
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. D 7. D 8. A 9. A 10. C
11. A 12. B 13. D 14. D 15. D 16. A 17. C 18. A 19. D 20. D
21. C 22. B 23. B 24. A 25. C 26. B 27. B 28. C 29. B 30. B
31. C 32. A 33. B 34. D 35. B 36. B 37. B 38. A 39. D 40. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Mg (Z = 12) → có cấu hình electoron: 1s12s22p63s2
→ Mg thuộc phân nhóm chính nhóm IIA
Kiến thức cần nhớ
Phân nhóm chính gồm các nguyên tố phân nhóm s và p điển hình.
Phân nhóm phụ gồm các nguyên tố phân nhóm d và f điển hình.

Câu 2. Chọn đáp án D


A. CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
Dung dịch tạo thành là dung dịch axit.
B. Al2O3 không phản ứng với nước.
C. SO3 + H2O → H2SO4
Dung dịch tạo thành là dung dịch axit.
D. Na2O + H2O → 2NaOH
Dung dịch tạo thành là dung dịch bazơ.
Câu 3. Chọn đáp án B
A đúng. Đun nóng tạo khí CO2 không màu thoát ra.
to
M2+ + 2HCO3– MCO3 + CO2 + H2O
B sai. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa một muối là Na2CrO4.
C đúng.
D đúng. Các kim loại kiềm thổ là một dãy các nguyên tố trong nhóm nguyên tố 2 của bảng tuần hoàn các
nguyên tố. Đó là berili, magiê, canxi, stronti, bari và radi (không phải lúc nào cũng được xem xét do chu
kỳ bán rã ngắn của nó).
Câu 4. Chọn đáp án D
2 2 4, 032
n H2  .
n Al =  0,12mol
Có 3 3 22, 4
 m  m AlCl3  133,5.0,12  16, 02g

Câu 5. Chọn đáp án A


1, 44 1, 44
Có nAl ( NO3 )3  nAl  mol  mAl ( NO3 )3  213.  11,36 g = muối
27 27

Trang 8
Trang 64
 X chỉ chứa muối Al(NO3)3.
Giả sử 1 mol N+5 nhận a mol e để chuyển thành N trong khí, khí có chứa n nguyên tử N.

BTe
0, 02an  3nAl  0,16  an  8  a  4, n  2 , khí Y là N2O.
Câu 6. Chọn đáp án D
0,02 mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH + 0,0005x mol H2SO4
Dung dịch thu được có pH = 1  Phản ứng dư axit.
200  x 800
nH  du  0,001x  (0,02.2  0,02)  101. x ml
1000 9
2
 nH 2 SO4  mol  nBa (OH )2
45
Khối lượng kết tủa tối đa thu được = 233.0,02=4,66 gam
Câu 7. Chọn đáp án D
CTCT của X là CH3COOC2H5.
13, 2
nX   0,15 mol, nKOH = 0,3 mol  KOH dư 0,15 mol
88
98.0,15
 %mCH3COOK  .100%  63, 6%
98.0,15  56.0,15
Câu 8. Chọn đáp án A
A đúng. Tất cả các kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1 nên chúng đều dễ bị mất 1e. Vì vậy
các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
B sai. Các kim loại nhóm IIA có mạng tinh thể rất đa dạng: Mạng tâm khối, tâm diện, lục phương.
C sai. Chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, các hidroxit còn lại của kim loại nhóm IIA đều ít tan/khó tan.
D sai. Trong nhóm IA, tính khử của kim loại tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 9. Chọn đáp án A
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH  X là amino acid có 2 chức –COOH
17,7
nmuối = nX = 0,1 mol  M Y   177
0,1
 M X  177  23.2  2  133
 X là H2NC2H3(COOH)2
 X có 2 nguyên tử H trong phân tử
Kiến thức cần nhớ
Amino axit phản ứng với axit/bazơ.
Công thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b
Dựa vào phản ứng trung hòa với dung dịch kiềm để xác định b
Phương trình phản ửng:
(H2N)a – R – (COOH)b + bNaOH  (H2N)a – R – (COOH)b + bH2O
nNaOH
 b  số nhóm chức axit- COOH
namin

Trang 9
Trang 65
Dựa vào phản ứng với dung dịch axit để xác định a
Khi thay NaOH bằng Ca(OH)2, Ba(OH)2,… nên viết phản ứng (II) theo dạng:
(H2N)a – R – (COOH)b + bOH–  (H2N)a – R – (COO–)b + bH2O
Phương trình phản ứng:
(H2N)a – R – (COOH)b + aHCl  (ClH3N)a – R – (COOH)b
nHCl
 a  số nhóm chức bazơ- NH2
namin
Chú ý:
Việc tìm gốc R dựa trên tổng số nhóm chức để xác định hóa trị của gốc R và suy ra công thức tổng quát
của gốc nếu giả thiết cho biết gốc R có đặc điểm gì?
Ví dụ: H2N – R – (COOH)a với R – gốc no  R là gốc no hóa trị III  R có dạng CnH2n-1
Nếu gốc R không rõ là no hay chưa no thì nên dùng công thức tổng quát là CxHy rồi dựa vào kết luận của
gốc R để biện luận (cho x chạy tìm y tương ứng).
Câu 10. Chọn đáp án C
Có mX = 71,875% . 6,4 = 4,6 gam  nH 2O  6, 4  4, 7  1,8 gam

 nH 2O  0,1 mol
Y + Na:
Giả sử ancol X có a nhóm –OH:
a 1 2,8 0,15
nH 2  nancol  nH 2O   0,125mol  nancol  mol
2 2 22, 4 a
4, 6a 92
 M ancol   a  a  3, M ancol  92
0,15 3
Ancol X có công thức phân tử là C3H8O3
 X có 8 nguyên tử H trong phân tử
Câu 11. Chọn đáp án A
 Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh: X là metyl amin.
 Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2: Y là lòng trắng trứng.
 Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu: Z là alanine.
 Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom: T là anilin.
Câu 12. Chọn đáp án B
Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất là Ba(HCO3)2.
Cho Ba(HCO3)2 phản ứng với lần lượt các dung dịch cần nhận biết đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.
 Thấy xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là H2SO4.
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O
 Chỉ thấy có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là HCl.
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O
 Chỉ thấy có kết tủa xuất hiện: dung dịch nhận biết có thể là NaOH hoặc K2SO4.
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 ↓ +Na2CO3 + 2H2O

Trang 10
Trang 66
Ba(HCO3)2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KHCO3
Lấy kết tủa trong trường hợp này cho phản ứng với axit HCl đã phân biệt được:
 Thấy kết tủa tan ra, khí thoát ra: dung dịch cần nhận biết là NaOH.
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
 Kết tủa không tan: dung dịch cần nhận biết là K2SO4
Câu 13. Chọn đáp án D
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ:
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
Câu 14. Chọn đáp án D
1,1m 1 1,1m
nAg  mol  nC6 H12O6tt  nAg  mol
108 2 216
1,1m
m m
nC6 H12O6lt  n.  mol  H %  216 .100%  82,5%
162n 162 m
162
Câu 15. Chọn đáp án D
2, 016
Có nH 2O4  nH 2   0, 09 mol
22, 4
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 4,83  mH 2 SO4  m  mH 2
 m = 4,83 + 98.0,09 – 2.0,09 = 13,47 gam
Câu 16. Chọn đáp án A
Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng nước vôi vì có tính kiềm, có thể trung hòa axit, và
đồng thời có giá thành rẻ, dễ kiếm, sản phẩm tạo thành không có gây độc hại.
Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + 2H2O
Câu 17. Chọn đáp án C
(1) Sai. Không phải phản ứng nhiệt phân nào cũng là phản ứng oxi hóa khử. Ví dụ nhiệt phân CaCO3 tạo
CaO và CO2.
(2) Đúng. Supephotphat kép có hai loại: Supephotphat đơn thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4;
supephotphat kép thành phần chỉ có Ca(H2PO4)2.
(3) Sai. Amophot là loại phân bón phức hợp có cả nguyên tố nitơ và nguyên tố photpho. Điều chế: Cho
amoniac tác dụng với axit photphoric sẽ thu được hỗn hợp NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 gọi là amophot.
(4) Sai. Fe2+ sẽ bị oxi hóa thành Fe3+ trong dung dịch này: 3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2O
(5) Đúng. Phương trình phản ứng: NH4Cl + NaAlO2 + H2O → NH3 + NaCl + Al(OH)3
(6) Sai. Những chất tan trong nước phân ly hoàn toàn thành ion âm và ion dương là chất điện ly mạnh. Có
nhiều chất tan tốt trong nước nhưng không phải chất điện ly mạnh như CH3COOH, C2H5OH...
(7) Đúng. Khi tan trong nước, các chất điện ly phân ly thành các ion có khả năng dẫn điện (Các ion dịch
chuyển có hướng khi có dòng điện chạy qua).
(8) Sai. Cho khí Cl2 qua giấy quỳ tím ẩm thấy giấy biến thành màu đỏ (do HCl có tính acid), sau đó mất
màu ngay (do HClO có tính oxi hóa, tẩy màu quỳ tím).
Câu 18. Chọn đáp án A
Trang 11
Trang 67
Các chất lưỡng tính là:
Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Zn(OH)2, Cr2O3. Các chất này vừa có khả năng cho proton, vừa có khả năng
nhận proton.
Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O
NH4Cl, CrO3 có tính axit. Chúng có khả năng phản ứng với kiềm:
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
Al có tính khử. Mặc dù Al phản ứng cả HCl và NaOH nhưng đó đều là phản ứng oxi hóa khử:
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Kiến thức cần nhớ
Theo quan điểm của Bron-sted, tính lưỡng tính là khả năng vừa có khả năng nhường proton vừa có khả
năng nhận proton.
Chất lưỡng tính thường gặp là:
Một số oxit, hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al2O3, ZnO, Cr2O3
H2O là chất lưỡng tính
Anion gốc axit yếu còn nguyên tứ H có khả năng phân li: H 2 PO 4 - ;HPO 4 2- ; HS- ; HCO3- ;...
Amino axit: R(NH2)x(COOH)y
Phân tử được tạo thành từ anion gốc axit yếu và cation bazơ yếu: (NH4)2CO3; CH3COONH4…
Chú ý: Cr(OH)2 là 1 hidroxit có tính bazơ và có tính khử mạnh

Câu 19. Chọn đáp án D


 4, 48
nFe  nH 2  22, 4  0, 2mol
Có 
n  n  8,96  0, 4mol
 Cu SO2
22, 4
 m = 56.0,2 + 64.0,4 = 36,8 gam gần nhất với giá trị 36,82
Câu 20. Chọn đáp án D
CH 3 NH 2 : a mol a + b = 0,2
Hai amin là:  
C2 H 5 NH 2 : b mol 31a + 45b = 0,2.18,3.2
 a = 0,12; b = 0,08

Trang 12
Trang 68
 A:(C2H5NH3)2CO3: 0,04 mol; B: CH3NH3OOC–COOH3NCH3: 0,06 mol
Khi tác dụng NaOH thì:
D: Na2CO3: 0,04 mol; E: NaOOC–COONa: 0,06 mol  mE = 8,04 gam
Kiến thức cần nhớ
Tìm công thức hợp chất hữu cơ chứa N, ta phải dựa vào thực nghiệm miêu tả của bài toán:
 Hợp chất có CxHyN2O3 có thể nghĩ tới muối cacbonat: (RNH3)2CO3 hoặc có thể nghĩ tới muối
nitrat dạng: RNH3NO3. Tuy nhiên, kết hợp chỉ số H và C để suy luận nhanh hơn:
 y = 2x + 6  muối dạng (RNH3)2CO3
 y = 2x + 4  muối dạng RNH3NO3
Câu 21. Chọn đáp án C
Khả năng dẫn điện phụ thuôc vào khả năng phân ly ra ion của các chất do vậy các chất điện ly tốt thì sẽ
dẫn điện tốt và ngược lại. Xét 5 dung dịch trên:
Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl
Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH
Giá trị pH các dung dịch theo thứ tự Na2CO3 > NH3 > NH4Cl > CH3COOH > HCl
Vậy các dung dịch trên là:
Dung dịch NH4Cl (A) Na2CO3 (B) CH3COOH (C) HCl (D) NH3 (E)
Câu 22. Chọn đáp án B
Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: nCO2  nH 2O  0,56mol
mCO2  H 2O  mX 2nCO2  nH 2O  2nO2 0,56
BTKL : nO2   0, 64mol 
BT :O
 nX   0, 2mol  C X   2,8
32 2 0, 2
Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp nên 2
HCOOCH 3 : x mol
este trong X lần lượt là: 
CH 3COOC2 H 5 : y mol
 x + y = 0,2  x = 0,12
Ta có hệ:   
2x + 4y = 0,56  y = 0,08
Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH2COONa (B): 0,08 mol  a : b = 1,243
Kiến thức cần nhớ
Bài toán về đốt cháy este
Đặt công thức của este cần tìm có dạng CxHyOz (x, z ≥ 2; y là số chẵn; y ≥ 2x)
Phản ứng cháy:
 y z t0 y
Cx H y Oz   x    O2   xCO2  H 2O
 4 2 2
1. Nếu đốt cháy este A mà thu được nH 2 O  nCO2 thì Este A là este no, đơn chức, mạch hở
2. Nếu đốt cháy axit cacboxylic đa chức hoặc este đa chức, sẽ có từ 2 liên kết  trở lên thì nH 2 O  nCO2
Tổng quát: Khi đốt cháy CxHyOz sản phẩm thu được có mối quan hệ như sau:
𝑛𝐻2𝑂 ‒ 𝑛𝐶𝑂2 = (𝑘 ‒ 1).𝑛𝑋; trong đó k = độ bất bão hòa = số liên kết  + số vòng

Trang 13
Trang 69
3. Phản ứng đốt cháy muối CnH2n+1COONa:
2 CnH2n+1COONa + (3n+1)O2 → Na2CO3 + (2n+1)CO2 + (2n+1)H2O
Chú ý:
1. Ngoài đặt công thức CxHyOz chúng ta có thể đặt công thức tổng quát dưới dạng CnH2n+2-2kOz trong đó
k là độ bất bão hòa của cả phân tử.
2. Câu yêu cầu tìm CTPT của este ta có thể dựa vào:
 M, nếu M = 88  C4H8O2; Nếu M = 100  C5H8O2…
 Tính số nguyên tử
nCO2
C
nX
Số nguyên tử
2.nH 2O
H
nX
(nếu câu toán cho hỗn hợp thì tính số nguyên tử C trung bình).
3. Câu toán đốt cháy thường sử dụng linh hoạt định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố:
mCO2  mH 2O  mO2  mX
nO ( X )  2.nO2  2.nCO2  nH 2O
nH ( X )  2.nH 2O
4. Sản phẩm cháy khi đốt este là CO2; H2O khi hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì cả hai bị hấp
thụ, câu toán hay hỏi về độ tăng giảm khối lượng dung dịch
 Khối lượng dung dịch tăng
 m(CO2  H 2O )  m 
 Khối lượng dung dịch giảm
 m  m(CO2  H 2O )

Câu 23. Chọn đáp án B


Các phát biểu sai là: (2), (4), (5).
(2) Sai. Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(4) Sai. Các hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy.
(5) Sai. Glucozơ trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử.
Câu 24. Chọn đáp án A
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố cacbon và hidro có trong glucozơ
Hidro có trong hợp chất chuyển hóa về H2O được nhận biết bằng CuSO4 khan
Cacbon có trong hợp chất chuyển hóa về CO2 được nhận biết bằng dung dịch Ca(OH)2
Câu 25. Chọn đáp án C
2 1, 08
Nếu X chỉ chứa Al ta có: nAl  nH 2  0, 035mol  M X   30,86
3 0, 035
1, 08
Nếu X chỉ chứa M ta có: nM  nH 2  0, 0525mol  M X   20,57
0, 0525

Trang 14
Trang 70
27 nAl  24nMg  1, 08 nAl  0, 02mol
 20,57 < MX < 30,86  M là Mg. Khi đó:  
3nAl  2nMg  2nH 2 nMg  0, 0225mol
Xét dung dịch Y:

BT :Cl
 nHCl  nAgCl  0,125 mol và 
BT :Cl
 nHCl ( du )  nHCl  2nH 2  0, 02 mol
0,125
A. Sai. Nồng độ HCl cần dùng là: CM =  1, 25M
0,1
B. Sai. Kim loại M là Mg
C. Đúng. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%
D. Sai. Số mol kim loại M là 0,0225 mol
Câu 26. Chọn đáp án B
Các phản ứng xảy ra:
o
CH 2  C (CH 3 )  COOC2 H 5 ( M )  NaOH 
t
 CH 2  C (CH 3 )  COONa(Y)  C2 H 5OH(X)
o
C2 H 5OH(X) 
H 2 SO4 , t
 CH 2  CH 2 ( X 1 )  H 2O
o
nCH 2  CH 2 ( X 1 ) 
t , p , xt
(CH 2  CH 2 ) n ( P.E )
2CH 2  C (CH 3 )COONa(Y)  H 2 SO4  2CH 2  C (CH 3 )  COOH (Y1 )  Na2 SO4
o

H 2 SO4 , t
CH 2  C (CH 3 )  COOH (Y1 )  CH 3OH   CH 2  C (CH 3 )  COOCH 3 (Y2 )

𝑥𝑡,𝑝,𝑡𝑜
𝑛𝐶𝐻2 = 𝐶(𝐶𝐻)3 ‒ 𝐶𝑂𝑂𝐶𝐻3(𝑌2) → [𝐶𝐻2 = 𝐶(𝐶𝐻3)𝐶(𝐶𝑂𝑂𝐶𝐻3)]𝑛 (𝑡ℎủ𝑦 𝑡𝑖𝑛ℎ ℎữ𝑢 𝑐ơ)
Câu 27. Chọn đáp án B
Sơ đồ:
H 2 : 0,15mol
 Al2O3
 Al to  P1 : Y  NaOH   Z : NaAlO 2
X   Y  Fe 
 Fe3O4  Al T : Fe HCl  H 2 : 0, 45 mol
 du
P2 : Y  HCl  H 2 :1, 2mol
to
Phương trình: 8Al + 3Fe3O4 4Al2P3 + 9Fe
 2 2
nAldu  nH 2  .0,15  0,1mol 4
Phần 1: 
 BT :e
3 3  nAl2 O3  nFe  0, 2mol  mP1  48,3 gam
nFe  nH  0, 45mol 9
 2

 
BTe
3nAldu  2nFe  2nH 2  2, 4
 nAldu  0, 2mol
Phần 2:  Phan 1 nAl 0,1 2  
   du   nFe  0,9mol
 nFe 0, 45 9
Thấy: nFe ( P2 )  2nFe ( P1 )  mP2  2mP1  96, 6 gam  m  mP1  mP2  144,9 gam
Câu 28. Chọn đáp án C
(a) Sai. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Đúng. Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxi (bột tecmit) được dùng để hàn đường ray bằng phản ứng
to
nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
Trang 15
Trang 71
(c) Đúng. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì
vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cửu và toàn phần:
Mg2+ + CO32- → MgCO3↓ và Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
(d) Đúng. Vì S phản ứng Hg (dễ bay hơi, độc) ở điều kiện thường nên dùng S để xử lý Hg rơi vãi.
Hg + S → HgS
(e) Đúng. Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO
hoặc NO2 (độc) vì (Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO2) nên ta dùng
bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:
2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
 Có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e).
Câu 29. Chọn đáp án B
Dựa vào đồ thị ta quan sát được:
Khi nhỏ 0,3 mol Ba(OH)2 thì lượng kết tủa BaSO4 đạt cực đại
1
 n Al2 (SO4 )3 = n BaSO4 = 0,1 mol
3
Khi nhỏ 0,6 mol Ba(OH)2 thì kết tủa không tan thêm nữa, tức là Al(OH)3 đã tan hết, thu được x gam kết
x = m BaSO4 = 233.0,3 = 69,9 gam
tủa:
4 n Al3+ = 2n Ba(OH)2  4.(2n Al2 (SO4 )3 +n AlCl3 ) = 1,2 mol  n AlCl3 = 0,1 mol
Y là khối lượng kết tủa cực đại
 y = m BaSO4 + m Al(OH)3max = 69,9 + (2.0,1 + 0,1).78 = 93,3 gam
 x + y = 163,2 gam
Câu 30. Chọn đáp án B
Đặt CTTQ của X là CnH2n+3N, của Y là CnH2n+4N2
Thí nghiệm 1: a mol X, b mol Y + vừa đủ 0,5 mol HCl
n HCl = a + 2b = 0,5 mol

m a min = (14n + 17)a + (14n+32) b = 43,15 - 36,5.0,5 = 24,9 gam
Thí nghiệm 2: b mol X, a mol Y + vừa đủ 0,4 mol HCl
a = 0,1
 n HCl = 2a + b = 0,4 mol  
b = 0,2
 (14n + 17).0,1 + (14n + 32).0,2 = 24,9  n = 4
 p = (14n + 17)b + (14n + 32)a + 36,5.0,4 = 38 gam
Câu 31. Chọn đáp án C
Ta có: nX = 0,3 < nNaOH = 0,4  trong X có chứa 1 este của phenol (A) và este còn lại là (B)
( A) : RCOOC6 H 4 R '
Mặt khác Y có phản ứng tráng bạc nên A và B có công thức 
( B) R1COOCH  CHR2
nA  nB  0,3 nA  0,1 nH O  nA  0,1
Ta có hệ:    2
2nA  nB  0, 4 nB  0, 2 nY  nB  0, 2

Trang 16
Trang 72
Khi đốt cháy chất Y no, đơn chức, mạch hở (R2CH2CHO: 2 mol) luôn thu được nCO2  nH 2O
nCO2
 44nCO2  18nH 2O  24,8  nCO2  0, 4mol mà CY   2 : Y là CH3CHO
0, 2
BTKL  mXmmuối + mY + mH 2 O – mNaOH = 32,2 gam
Câu 32. Chọn đáp án A
Phát biểu (1) đúng. Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc để tạo
oleum H2SO4.nSO3. Pha loãng oleum sẽ thu được axit đặc.
Phát biểu (2) sai. Trong công nghiệp người ta sản xuất oxi bằng 2 cách: từ không khí và từ nước.
Phát biểu (3) đúng. Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon.
Phát biểu (4) sai. CaOCl2 là muối hỗn tạp, không phải muối kép. Nó được tạo bởi 2 gốc axit là HCl;
HClO
Phát biểu (5) đúng. SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và
các vật liệu. Ngoài SO2, các khí NOx cũng là nguyên nhân gây ra mưa axit.
Phát biểu (6) đúng. Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. nếu
làm ngược lại sẽ dễ bị bắn axit và quá trình tỏa nhiệt rất mạnh gây nguy hiểm.
Phát biểu (7) đúng. Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch
NaOH hoặc Pb(NO3)2.
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
Pb(NO3)2 + H2S → PbS↓ + 2HNO3
Phát biểu (8) sai. Axit H3PO4 là axit yếu vì trong dung dịch H3PO4 điện ly yếu (phân ly không hoàn toàn).
Phát biểu (9) đúng. Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột
 O3 phản ứng với KI tạo I2 làm xanh hồ tinh bột.
2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2
 O2 không phản ứng với KI
Câu 33. Chọn đáp án B
Ta có: nH 2  0, 25mol ; nCO2  0,31mol
Z chỉ chứa 1 chất tan  Z: Ca(HCO3)2
nKOH  0,11mol  nCa ( HCO3 )2  0,11mol
Bảo toàn C: trong 32,4 gam kết tủa có:
nCaCO3  0,31  0,11.2  0,09mol  nAl (OH )3  0,3mol

Ca : 0, 2mol

Quy đổi hỗn hợp về:  Al : 0,3mol 
BT ( e )
 a  0, 4mol  m  22,5 gam
O : a mol

Câu 34. Chọn đáp án D

Trang 17
Trang 73
 Mg 2  : y
 3
 Al : z  AgCl : (2 x  0, 408)
 Fe 2  82, 248 gam 
  Ag : y
 AgNO3
 FeCl2 : x Y  Fe3 
0,588
  NO2 : 0,02  nH  du  2nNO2  0,04
 Mg : y  NH 
  HCl   Mg 2  ; Al 3 ; Fe3
X   4
0,408
 H  du 
 Fe( NO3 ) 2 m gam  NH 4
 Al : z  
Cl 
    NO3
17,76 gam

NO : 0,072mol
H 2O
 
BT . Ag
(2 x  0, 408)  y  0,588  x  0,06
 
m  143,5(2 x  0, 408)  108 y  82, 248  y  0,06

BTE
 nFe2 (Y )  nAg  nNO2  0,06  0,02  0,08
(0, 408  0,04)  4.0,072
nH  pu  10nNH   4nNO  nNH    0,008mol
4 4
10
nNH   nNO

BT . N
 nFe ( NO3 )2  4
 0,04mol  nFe3 (Y )  0,06  0,04  0,08  0,02mol
2
mX  127.0,06  24 y  180.0,04  27 z  17,76  y  0,1
  BTDTchoY 
    2 y  3 z  0, 26  z  0,02
 Mg 2  : 0,1
 3
 Al : 0,02

 m gam  Fe3 : 0,1  m  43,9 gam
 NH  : 0,008
 4

 NO3 : 0,568( BTDT )



Kiến thức cần nhớ
Kim loại, hợp chất của kim loại tác dụng với hệ dung dịch gồm H  ; NO3
 HNO3 là axit có tính oxi hóa mạnh.
Dung dịch chứa đồng thời hai ion H  ; NO3 có tính oxi hóa mạnh
 Dung dịch sau phản ứng chứa ion Fe2+; Cl- khi tác dụng với dung dịch AgNO3 cần chú ý phản ứng:
Ag+ + Cl – → AgCl↓
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag↓
 Sản phẩm của nito cần chú ý có NH4+

Câu 35. Chọn đáp án B


Bỏ chất cuối  hỗn hợp gồm

Trang 18
Trang 74
C4 H 6O2 : x mol 4 x  5 y  0,3
   x  0, 2; y  0,1  m  0, 2.86  100.(0,1)  7, 2 gam
C5 H 8O2 : y mol 3 x  4 y  0, 2
Câu 36. Chọn đáp án B
Z là CH3CH(NH2)COOC2H5: 0,1 mol
GlyNa :1 mol
Coi hỗn hợp muối gồm   nO2  2, 25  1,5 x  3,18  x  0,62mol
CH 2 : x mol
 AlaNa : 0, 62mol
 Vậy 2 muối là: 
GlyNa : 0,38mol
mX+Y = 73,16 – 0,1.117 = 61,46 gam

C2 H 3ON : 0,9mol

Quy đổi hỗn hợp gồm X và Y về: CH 2 : 0,52mol
 61, 46  0,9.57  0,52.14
 H 2O :  0,16mol  nX Y
 18
0,9
Số mắt xích trung bình trong X và Y là:  5, 625
0,16
 pentapeptit (Gly)5.nCH2 : 0,06 mol + hexapeptit (Gly)6.mCH2 : 0,1 mol
 0,06n + 0,1m = 0,52  n = 2; m = 4  %mY = 56,86%
Câu 37. Chọn đáp án B
CH 2  CH  CH 2OH : 0,09 mol
(COOH ) : a mol
 2
Quy đổi hỗn hợp về 
CH
 2 : b mol
 H 2O : c mol

90a  14b  18c  11,9


1
 3
Theo bài ra ta có hệ  a  b  0,125  a  0,13; b  0, 04; c  0, 02
2 2
a  b  c  0,15
Thấy rằng: nCH 2  nCOOH  CH2 thuộc hoàn toàn về rượu
17,12 gam E có số mol nE = 0,09 + a + c = 0,2 mol  0,3 mol E có
0,13.0,3
n(COOH)2   0,195mol  KOH còn dư sau phản ứng
0, 2
 m  mR  mH 2  1,5.(0, 09.58  0, 04.14  0, 09)  8,535 gam
Câu 38. Chọn đáp án A

Trang 19
Trang 75

 FeCl3 : 0, 08  Fe : (a  0, 08)
 FeCl : a 

Y 2
 27, 2 gam X Cu : b
CuCl2 : b  n
 HCl du: c O : n 2  Cl  ( pu )  (0, 45  0,5c)mol
 O
2
 ở catot bắt đầu có khí thì dừng điện phân → Cu2+ vừa điện phân hết.
n Fe3+ + 2n Cu 2+ 0,08 + 2b
 n Cu(catot) = b mol 
BTE
 n Cl2 (anot) = = = (b + 0,04) mol
2 2
mX  56(a  0, 08)  64b  16(0, 45  0,5c)  27, 2 a  0, 2
 
 nCl   3.0, 08  2a  2b  c  0,9  b  0, 08
 c  0,1
m dung dich giam  64b  71(b  0, 04)  13, 64 
→ Dung dịch sau điện phân: FeCl2 : (a + 0,08) = 0,28 mol
 nH  du 0,1
nO    0, 025
 4 4
 AgCl : 0, 66
   BTE
 nAg  nFe2  3nNO  0, 28  3.0, 025  0, 205  m gam 
  Ag : 0, 205
n
 Cl (dd sau dien phan)
  0,9  2(0, 08  0, 04)  0, 66

→ m = 143,5.0,66 + 108.0,205 = 116,85 gam
Câu 39. Chọn đáp án D
1. Na2CO3 + H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + CO2 + NaNO3
3. KOH + Ca(HCO3)2 → KHCO3 + CaCO3 + H2O
4. H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O
5. CH2=CH–CH3 + KMnO4 + H2O → KOH + MnO2 + CH2OH–CHOH–CH3
6. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
Câu 40. Chọn đáp án B
nNO  0, 2; nH 2  0, 45mol

Gọi số mol Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 lần lượt là x,y,z,t; nNH  (Y )  2t  0, 2
4

 y  4 z  6t 371
16. 24 x  40 y  232 z  180t  1340  x  1,3
 
Ta có hệ: 24.( x  y )  56.(3 z  t )  18.(2t  0, 2)  4,61.35,5  238,775   y  0,355
4.0, 2  2.0, 45  2.( y  4 z )  10(2t  0, 2)  4,61  z  t  0,15
 
40( x  y )  80(3 z  t )  114, 2
 %mFe3O4  32, 46%

Trang 20
Trang 76
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 5
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các dung dịch riêng lẻ mỗi chất sau : KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3,
HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng
trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 2. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là ?
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32- D. Na+ , K+ , OH-, HCO32-
Câu 3. Cho các chất C6H6, C2H2, HCHO, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) cấu tạo nên nó là 34.
Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X
là ?
A. 14 B. 12 C. 11 D. 23
Câu 5. Phát biểu sau đây là đúng :
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
Câu 6. Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là ?
A. valin B. lysin C. axit glutamic D. alanin
Câu 7. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh hoạ cho phản ứng nào sau đây:

Trang 1
Trang 77
0
A. CuO (rắn ) + CO (khí ) 
t
 Cu + CO2 
0
B. Zn + H2SO4 (loãng ) 
t
 ZnSO4 + H2 
0
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 
t
 K2SO4 + SO2  +H2O
0
D. NaOH + NH4Cl (rắn ) 
t
 NH3  + NaCl + H2O
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đuợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol 3:4. Thể tích khí CO2 thu được
khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện ). CTPT
A. C3H4O B. C3H8O C. C3H8O3 D. C3H8O2
Câu 9. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. phản ứng thuỷ phân protein B. sự đông tụ lipit
C. sự đông tụ protein D. phản ứng màu của protein
Câu 10. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?
A. NH3 B. H2O C. NaCl D. HCl
Câu 11. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoniclorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, Gly-
Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 12. Thuỷ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có công
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thuỷ phân hoàn
toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,825 B. 10,875 C. 7,250 D. 7,605
Câu 13. Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na dư
thu được 0,3 mol H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là:
A. 6,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 9,2 gam
Câu 14. Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic,
axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 15. Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIB
B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 16. Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 17. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na,
không tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 7,8 B. 5,4 C. 43,2 D. 10,8

Trang 2
Trang 78
Câu 19. Trung hoà 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch
KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam
X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là:
A. 5,60 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 20. Hoà tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hoà dung dịch thu
được cần 60ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 21. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Khí CO2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với cacbon.
(2) Khí CO2 có trong khí quyển là nguyên nhân chính của hiện tượng mưa axit.
(3) Khí CO2 không duy trì sự sống và sự cháy thông thường.
(4) Khí CO2 được làm lạnh đột ngột ở 76C tạo thành nước đá khô.
(5) Không được dùng cát khô hoặc khí CO2 để dập tắt đám cháy kim loại.
(6) CO2 là phân tử không phân cực, trong phân tử có 2 liên kết π.
(7) Trong phân tử CO2 liên kết ba phân cực mạnh nên CO tan nhiều trong nước.
(8) Khí CO không màu, mùi hắc, rất độc.
(9) Dung dịch các muối hiđrocacbonat đều có môi trường kiềm.
(10) NaHCO3 được dùng làm thuốc trị bệnh đau dạ dày, làm bột nở.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 22. Cho dãy các chất: NaOH, HCl, CH3OH, NaCl và alanin. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch muối mononatri glutamat là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit
glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là:
A. 10 B. 12 C. 8 D. 6
Câu 24. Trong các nhận định sau, có mấy nhận định đúng?
(1) Photpho trắng tan nhiều trong benzen, CS2, ete.
(2) Photpho đỏ có cấu trúc polime.
(3) Photpho đỏ hoạt động hóa học yếu hơn photpho trắng.
(4) Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần chú ý dùng kẹp gắp nhanh mẫu photpho trắng ra khỏi lọ và
ngâm ngay vào bình đựng đầy nước khi chưa dùng đến.
(5) Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như: HNO3 đặc, KClO3, K2Cr2O7.
(6) Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất axit photphoric, phần còn lại chủ yếu dùng trong
sản xuất diêm.
(7) Khi đốt nóng trong không khí, photpho trắng chuyển thành photpho đỏ là dạng bền hơn.
(8) Để bảo quản photpho đỏ, người ta ngâm chìm trong nước.
(9) Photpho tác dụng được với nhiều phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
(10) Tương tự HNO3, dung dịch H3PO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
(2) Trong tự nhiên không có Si ở trạng thái tự do.

Trang 3
Trang 79
(3) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp thực phẩm, thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(4) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài.
(5) H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic.
(6) CO cháy trong oxi hoặc không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt, tỏa nhiều nhiệt.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

 H 2O / H
Câu 26. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột 
HS80%
 glucozơ 
l ª n men
HS  90%
 ancol etylic. Lên
men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là:
A. 500 B. 225 C. 250 D. 450
Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:
t  , p , xt
Anđehit no, mạch hở X1  H 2 / Ni ,t 
 X2 
 H 2O
 X3  cao su buna
t  , p , xt
Anđehit no, mạch hở X4  H 2 / Ni ,t 
 X5 
 H 2O ,  H 2
 X3  cao su buna
Hãy cho biết: khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng, chất nào tạo ra lượng Ag nhiều hơn?
A. X1 B. bằng nhau C. X4 D. không xác định được
Câu 28. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được
ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mọl 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khổi lượng
bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít
O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với:
A. 48,88% B. 26,44% C. 33,99% D. 50,88%
Câu 29. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và
Ba(OH)2 x mol/l. Hắp thụ hết 0,04 mol CO2 và 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam
kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775
gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,075 B. 0,05 và 0,1 C. 0,075 và 0,1 D. 0,1 và 0,05
Câu 30. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung
dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa
tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác
dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 trong
dung dịch Y là
A. 26,56% B. 25,34% C. 26,18% D. 25,89%
Câu 31. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4 kết thúc phản ứng, thấy thoát ra
hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối
lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5. Giá trị của m là:
A. 23,6 gam B. 25,2 gam C. 26,2 gam D. 24,6 gam
Câu 32. Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), sau một thời gian
thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong

Trang 4
Trang 80
dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 26,31 gam B. 26,92 gam C. 30,01 gam D. 24,86 gam
Câu 33. Nung nóng hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và
80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y gồm N2,
SO2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng 16:2:1. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là
A. 59,46% B. 42,31% C. 68,75% D. 26,83%
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân.
(2) Các kim loại khác nhau đều thể hiện tính chất hóa học khác nhau.
(3) Phương pháp điện phân dùng để tinh chế một số kim loại như Cu, Zn, Pb, Fe, Ag.
(4) Kim loại beri được dùng làm chất phụ gia để chế tạo các hợp kim bền chắc, không bị ăn mòn.
(5) Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng.
(6) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài. Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 35. Hỗn hợp E gồm peptit X (CnH2n-1O4N3); peptit Y (CmH2m-3O6N5) và este Z (CnH2nO2). Đổt cháy
hoàn toàn 20,99 gam E cần dùng 1,1425 mol O2 sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước
vôi trong lấy dư, thu được 90,0 gam kết tủa. Nếu đun nóng 20,99 gam E cần dùng vừa đủ 250 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm 4 muối: trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần
trăm khối lượng của Y trong E là
A. 19,10% B. 17,77% C. 19,77% D. 15,78%
Câu 36. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử của ba peptit
không quá 12. Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m
gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam hỗn hợp X gồm ba muối của glyxin, alanin và
valin. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là:
A. 25,56 B. 27,75 C. 26,28 D. 27,00
Câu 37. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng
và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu
được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 50% B. 25,6% C. 32% D. 44,8%
Câu 38. Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch X. Cho Fe dư vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung
dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. tỷ số b:a = 0,75
B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết.

Trang 5
Trang 81
C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết
Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện
phân được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho dung dịch AgNO3 đến dư vào X, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 90,42 gam B. 89,34 gam C. 91,50 gam D. 92,58 gam
Câu 40. Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng
18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc)
một khí duy nhất có khả năng mà quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng
Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 27,22 gam B. 21,44 gam C. 22,72 gam D. 24,14 gam

Trang 6
Trang 82
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. C 7. B 8. D 9. C 10. C
11. C 12. B 13. C 14. C 15. D 16. B 17. B 18. B 19.B 20. D
21. C 22. C 23. A 24. D 25. B 26. B 27. A 28. D 29. B 30. D
31. A 32. B 33. B 34. A 35. C 36. B 37. D 38. C 39. C 40. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Các phản ứng xảy ra:
CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu
Pb(NO3)2 + Fe  Fe(NO3)2 +Pb
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
2Fe(NO3)3 + Fe  3Fe(NO3)2 
4HNO3 + Fe  Fe(NO3)3 + NO +2H2O
t
6H2SO4 + 2Fe   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Vậy có 4 trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+
Kiến thức cần nhớ
Tính chất hóa học của Fe
a.Tác dụng với phi kim
 Khi đun nóng sắt tác dụng trực tiếp với nhiều phi kim như O2, Cl2, S,… tạo thành sắt oxit, sắt clorua,
sắt sunfua (Fe3O4, FeCl3, FeS).
b.Tác dụng với nước
570
3Fe + 4H2O   Fe3O4 + 4H2
570
Fe + H2O   FeO + H2
c.Tác dụng với dung dịch axit
 Với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng, chỉ tạo khí H2 và muối của ion Fe2+:
Fe +2H+  Fe2+ + H2
 Với các dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 và H2SO4 đặc, nóng không tạo H2 mà là sản
phẩm khử của gốc axit:
2Fe + 6H2SO4 (đ, t )  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
d.Tác dụng với dung dịch muối
 Sắt khử được những ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
Fe + 3AgNO3 (dư)  Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu 2. Chọn đáp án B


A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

Trang 7
Trang 83
3Ba2+ + 2PO43-  Ba3(PO4)2 
Al3+ + PO43-  AlPO4 
 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
Không có phản ứng nào xảy ra  các ion này cùng tồn tại được trong một dung dịch
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
Ca2+ + CO32-  CaCO3 
 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
D. Na+, K+, OH-, HCO3-
HCO3- + OH-  CO32- + H2O
 Các ion này không thể tồn tại trong cùng một dung dịch.
Kiến thức cần nhớ
Bản chất và điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li:
Dung dịch A + dung dịch B  dung dịch sản phẩm.
Bản chất là sự trao đổi các ion trong các dung dịch phản ứng để kết hợp với nhau tạo thành chất sản phẩm
thỏa mãn các điều kiện.
 Các ion kết hợp tạo chất kết tủa.
 Các ion kết hợp tạo chất bay hơi.
 Các ion kết hợp tạo chất điện li yếu.
Chú ý: các ion muốn tồn tại trong 1 dung dịch không được xảy ra phản ứng: kết tủa, bay hơi, điện
li yếu, oxi hóa khử.
Câu 3. Chọn đáp án D
Benzen (C6H6) là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C6H6. Benzen là một hyđrocacbon thơm,
trong điều kiện bình thường là một chất lỏng không màu, mùi dịu ngọt dễ chịu, dễ cháy.
Acetylene (C2H2) là hợp chất hóa học với công thức C2H2. Nó là một hyđrocacbon và là ankin đơn giản
nhất. Chất khí không màu này được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu và tổng hợp các hợp chất khác.
Fomanđêhid (HCHO) (còn được biết đến như là metanal); ở điều kiện bình thường là một chất khí có mùi
hăng mạnh. Nó là anđêhit hơn giản nhất.
Rượu etylic là một chất lỏng, không màu, trong suốt, mùi thơm dễ chịu và đặc trưng, vị cay, nhẹ hơn
nước.
Câu 4. Chọn đáp án C
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton và nơtron) cấu tạo nên nó là 34.
 e + p + n = 34 với e = p. (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10  e + p - n = 10 (2)
Từ (1) và (2) suy ra e = p = 11, n = 12
 Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 11.
Câu 5. Chọn đáp án A
Phát biểu A đúng. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài là ns1, khi tham gia phản ứng chúng dễ
dàng mất đi 1 electron tạo hợp chất có số oxi hóa +1.

Trang 8
Trang 84
Phát biểu B sai. Kim loại nhóm IIA (kim loại kiểm thổ) có các kiểu mạng tinh thể như sau:
- Be, Mg: lục phương
- Ca, Sr: lập phương tâm diện
- Ba: lập phương tâm khối
Phát biểu C sai. Trong các hidroxit của kim loại nhóm IIA chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, Ca(OH)2 ít
tan.
Phát biểu D sai. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 6. Chọn đáp án C
Mononatri glutamat thường được gọi bột ngọt hoặc mì chính, là muối natri của axit glutamic, một trong
những axit amin không thiết yếu phong phú nhất trong tự nhiên.
Valin, lysin, alanin đều là những acid amin thiết yếu, đóng vai trò quan trọng đối với cơ thể, tuy nhiên
chúng không phải thành phần của mì chính.
Câu 7. Chọn đáp án B
Khí Z thu được bằng phương pháp đẩy nước nên khí Z không tan hoặc tan rất ít trong nước.
Trong các khí CO2, H2, SO2, NH3 chỉ có khí H2 thỏa mãn điều kiện trên. Hình vẽ trên mình họa phương
trình B.
t
Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2 
Chất rắn Y là Zn, dung dịch X là dung dịch H2SO4 (loãng).
Câu 8. Chọn đáp án D
Đặt CTTQ của anol là CxHyOz
Có x : y = nCO2 : 2nH2O = 3 : 8  X có dạnh C3nH8nOz
 8n  6n +2  n  1  n = 1  X có dạng C3H8Oz.
 z t
C3H8Oz +  5   O2   3CO2 + 4H2O
 2
3
nCO2 = 0,75nO2   0, 75  z  2
5  0,5z
 CTPT của X là C3H8O2
Câu 9. Chọn đáp án C
Các màng “gạch cua” có bản chất là protein, khi gặp nhiệt độ cao đông tụ lại thành kết tủa nổi lên. Ngoài
gạch cua, lòng trắng trứng, sữa,… cũng chứa protein, khi gặp nhiệt độ cao có thể xảy ra hiện tượng đông
tụ protein.
Câu 10. Chọn đáp án C
A. NH3 chứa các liên kết cộng hóa trị N – H
B. H2O chứa các liên kết cộng hóa trị O – H
C. NaCl chứa liên kết ion tạo bởi Na+ và Cl-
D. HCl chứa liên kết cộng hóa trị H – Cl
Câu 11. Chọn đáp án C
Có 5 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là : axit glutamic, metylamoni clorua, vinyl axetat,
phenol, gly-gly.
Phương trình phản ứng:
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH  NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa + 2H2O

Trang 9
Trang 85
CH3NH3Cl + NaOH  CH3NH2 + NaCl + H2O
CH3COOCH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO
C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH  2H2NCH2COONa + H2O
Câu 12. Chọn đáp án B
Áp dung bảo toàn khối lượng có :
mX + mKOH = mmuối + mH2 O  4,34 + 56.3nX = 7,34 + 18nX
 nX = 0,02 mol
6,51
6,51 gam X tương ứng với .0,02 = 0,03 mol
4,34
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có: m muối = mX + mHCl + mH2 O

 m muối = 6,51 + 36,5.3.0,03 + 18.2.0,03 = 10,875 gam


Câu 13. Chọn đáp án C
 1 1
nH 2  n C2 H5OH + n HCOOH +n C2 H4 (OH)2 =0,3 mol
Có  2 2
nhh  46.(nC H OH  nHCOOH )+62.n C H (OH) =21,6 gam
 2 5 2 4 2

nC2 H5OH  nHCOOH  0, 2mol


   m = 62.0,2=12,4 gam
n C2 H4 (OH)2  0, 2mol
Câu 14. Chọn đáp án C
Có 5 chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: etilen glicol (HOCH2CH2OH), hexametylenđiamin
(H3N(CH2)6NH2), axit ađipic (HOOC(CH2)4COOH), axit ε-amino caproic (H2N(CH2)5COOH), axit ω-
amino enantoic (H2N(CH2)6COOH).
xt ,t  , p
nOH  CH 2  CH 2  OH  (CH 2  CH 2  O ) n
Etylen glicol Poli(etylen glicol)
t  , xt , p
nH 2 N (CH 2 )6 NH 2  nHOOC (CH 2 ) 4 COOH     HN  CH 2 6 NHCO  CH 2  4 CO  
n

H 2 N  CH 2 5  COOH 
t
    NH   CH 2 5  CO     nH 2O
n

    NH   CH 2 6  CO     nH 2O
H 2 N  CH 2 6  COOH  t
n

Kiến thức cần nhớ


Phản ứng trùng ngưng
- Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O)
Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có
ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau

Câu 15. Chọn đáp án D


Cấu hình electron của R3+ là: 1s22s22p63s23p63d5
 Cấu hình electron của R là: 1s22s22p63s23p63d64s2

Trang 10
Trang 86
 R thuộc chu kì 4(vì có 4 lớp electron), nhóm VIIIB (vì có 8 electron hóa trị và e cuối cùng điền vào
phân lớp 3d)
Câu 16. Chọn đáp án B
Các công thức cấu tạo phù hợp với X là:
HOCH2CH2CH(OH)CH3
HOCH2CH2CH2CH2OH
HOCH2CH(CH3)CH2OH
HOCH(CH3)CH2CH2OH
Câu 17. Chọn đáp án B
C8H10O chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH
 chứng tỏ chất này không chứa nhóm –OH phenol, chỉ chứa –OH ancol.
Các đồng phân thỏa mãn là:

Câu 18. Chọn đáp án B


Sau phản ứng còn chất rắn không tan là Al dư:
1 3 8,96
 nH2 = n Na+ nNaOH=2nNa=  nNa=0,2 mol
2 2 22, 4
 nAl= 2nNa = 0,4 mol  n Al dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol  m = 27.0,2 = 54 gam
Câu 19. Chọn đáp án B
12,32  7, 76 7, 76
Có nX = = 0,12 mol  M X = = 64,67
39  1 0,12
7
Đặt CTCT cho X là CnH2nO2  14n + 32 = 64,67  n =
3
0,06 mol + O2
5 t 7 7
C 7 H 14 O2  O2   CO2  H 2O
3 3 2 3 3
5
 VO2= .0,06.22,4 = 3,361
2
Câu 20. Chọn đáp án D
5,16
có nKOH = 2.(n+1)noleum  2.(n+1). = 0,12 mol
98  80n
 n=2
Câu 21. Chọn đáp án C
(1) Đúng. CO2 bị khử thành CO

Trang 11
Trang 87
(2) Sai. Nguyên nhân chính của hiện tượng mưa axit là do các khí SO2 và NO2
(3) Đúng
(4) Sai. Băng khô được sản xuất bằng cách nén khí điôxít cacbon thành dạng lỏng, loại bỏ nhiệt gây ra bởi
quá trình nén, và sau đó cho điôxít cacbon lỏng dãn nở nhanh. Sự giãn nở này làm giảm nhiệt độ và làm
cho một phần CO2 bị đóng băng thành tuyết , sau đó tuyết này được nén thành các viên hay khối.
(5) Đúng. Các kim loại khi cháy có thể khử được CO2 hay SiO2 trong cát khiến đám cháy mạnh hơn
(6) Đúng. Cấu trúc của phân tử CO2: O=C=O
(7) Sai. Phân tử CO kém phân cực, ít tan trong nước .
(8) Sai. Khí CO không có mùi.
(9) Đúng.
(10) Đúng. NaHCO3 có tính kiềm, trung hòa được axit dạ dày. Trong bột nở, có vai trò sinh khí CO2 làm
khối bột phồng lên
Câu 22. Chọn đáp án C
HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  NaOH  NaOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  H 2O
HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  2 HCl  HOOCH 2CH 2CH  NH 3Cl  COOH+NaCl
 CH 3OH / H 2 SO4
HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa 
  HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COOCH 3
HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  COONa  CH 3CH  NH 2  COOH 
t  , xt
 HOOCCH 2CH 2CH  NH 2  CONHCH (CH 3

Câu 23. Chọn đáp án A


Thủy phân a mol X  2a mol Glu + 3a mol Gly
 X là pentapeptit (Glu)2(Gly)3
 X có số nguyên tử O là :4.2+2.3-4=10
Câu 24. Chọn đáp án D
(1) Đúng.
(2) Đúng.
(3) Đúng. Phốt pho đỏ không bốc cháy ở nhiệt độ dưới 250C trong khi phốt pho trắng bốc cháy ở
30C .
(4) Đúng. Phốt pho trắng dễ bốc cháy trong không khí nên cần thao tác nhanh và bảo quản trong môi
trường nước để tránh tiếp xúc với oxi không khí.
(5) Đúng. Phương trình phản ứng:
P  5 HNO3  H 3 PO4  5 NO2  H 2O
6 P  5 KClO3  3P2O5  5 KCl
6 P  5 K 2Cr2O7  3P2O5  5 K 2O  5Cr2O3
(6) Đúng.
(7) Sai. Khi đun nóng không có không khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng
tụ thành phốt pho trắng.
(8) Sai. Photpho đỏ bền trong không khí nên không cần bảo quản bằng cách ngâm chìm trong nước.
(9) Sai. Photpho tác dụng được với nhiều phi kim thể hiện tính khử.

Trang 12
Trang 88
(10) Sai. Trong phân tử axit photphoric P ở mức oxy hóa +5 bền nên axit photphoric khó bị khử, không
có tính oxy hóa như axit nitric.
Câu 25. Chọn đáp án B
(1) Đúng.
(2) Sai. Tinh thể silic nguyên chất hiếm tìm thấy trong tự nhiên, thông thường nó nằm trong dạng silic
điôxit (SiO2). Các tinh thể silic nguyên chất tìm thấy trong tạp chất của vàng hay dung nham núi lửa.
(3) Đúng. Trong công nghiệp thực phẩm, nó thường được dùng trong nấu ăn, tạo xốp cho nhiều loại bánh
như cookies, muffin, biscuis, quẩy,… Trong y tế, baking sođa còn được gọi là thuốc muối, được dùng
trung hòa axit, chữa đau dạ dày hay giải độc do axit; dùng làm nước súc miệng hoặc sử dụng trực tiếp;
chà lên răng để loại bỏ mảng bám và làm trắng…
(4) Đúng. Kim cương được dùng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt thủy tinh, bột mài do kim cương
có tính cứng lớn nhất.
(5) Đúng. CO2 có thể phản ứng với muối của SiO32-.
CO2 + Na2SiO3 + H2O  2NaHCO3 + H2SiO3
(6) Đúng. Khi đốt nóng, khí CO cháy trong oxi hoặc trong không khí, cho ngọn lửa màu lam nhạt và tỏa
nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu.
Câu 26. Chọn đáp án B

 C6 H10 O5 n 

 H O/ H
2
HS 80%
 nC6 H10 O6 
lªn men
HS  90%
 2 nC2 H5 OH
92 1 1
Có nC2 H 5OH   2 mol  n(C6 H10O5 )n lt  .nC2 H5OH  mol
46 2n n
 nHCO  1
 m  162n. .
1
 225 g
3 n 0,8.0,9
Câu 27. Chọn đáp án A
H O
 H 2 , Ni ,t 
OHCH2CH2CHO   HOCH2CH2CH2CH2OH 
2
 CH2=CH-CH=CH2
(X1) (X2) (X3)
t  , xt , p
  [CH2CH=CHCH2-]n
 H , xt , p  H O , H
CH3CHO 
2
 C2H5OH 
2 2
 CH2=CH-CH=CH2
(X4) (X5) (X3)
t  , xt , p
  [CH2CH=CHCH2-]n
 AgNO3 / NH 3 ,t 
OHCCH2CH2CHO  Ag
m 2m
 mol
86 43
 AgNO3 / NH 3 ,t 
CH3CHO  Ag
m m
 mol
44 22
Vậy cùng với một khối lượng thì X1 phản ứng cho nhiều Ag hơn
Câu 28. Chọn đáp án D
T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z nên axit X, Y đơn chức, ancol Z 2 chức.
Trang 13
Trang 89
5,824
Đặt Z là R(OH)2: nz  nH 2   0, 26mol
22, 4
mbình tăng= (R+32).0,26=19,24 gam  R =42 (C3H6)
Vậy Z là C3H6(OH)2
Muối có dạng R’COONa (0,4 mol)
F + 0,7 mol O2  CO2 + Na2CO3 + 0,4 mol H2O
0, 4.2
 Số nguyên tử H trung bình = =2
0, 4
 Một muối là HCOONa (0,2 mol), muối còn lại CxH3COONa (0,2 mol)
1 t0 1 1 1
HCOONa + O2   CO2  Na2CO3  H 2O
2 2 2 2
t  1 1 3
Cx H 3COONa + (x + 1)O 2    x   CO2  Na2CO3  H 2O
 2 2 2
1
 nO2  .0, 2   x  1 .0, 2  0, 7 mol  x  2
2
 Y là CH2=CHCOOH, T là HCOOC3H6OOC-CH=CH2
 HCOOH : 0, 2mol
 C H COOH : 0,2 mol
 2 3
Quy đổi E thành: 
C3 H 6 (OH ) 2 : 0, 26mol
 H 2O : amol
 mE = 46.0,2 + 72.0,2 + 76.0,26 – 18a = 38,86
158.0, 25
 a = 0,25  %mT = .100%  50,82%
2.38,86
Câu 29. Chọn đáp án B

Trong X: nOH   0, 2x  0, 4 y , nBa2  0, 2 y , nNa  0, 2x

Trong Y: nOH   0, 2 y  0, 4 x , nBa 2  0, 2 x , nNa  0, 2 y


Dung dịch M, N tạo kết tủa trắng với KHSO4  có Ba2+ dư  không có CO32-
CO2 + X  0,01 mol BaCO3
 nHCO  = 0,04 -0,01 = 0,03 mol
3

Bảo toàn điện tích có: 0,2x + 2.(0,2y – 0,01) = 0,03 (1)
CO2 + X  0,0075 mol BaCO3
 nHCO  = 0,0325 – 0,0075 = 0,025 mol
3

Bảo toàn điện tích có: 0,2y + 2.(0,2x – 0,0075) = 0,025 (2)
 x  0, 05
Từ (1) + (2) suy ra: 
 y  0,1
Trang 14
Trang 90
Câu 30. Chọn đáp án D
17,92 22,86
nFe   0,32mol , nFeCl2   0,18mol  nFeCl2  0,32  0,18  0,14mol
56 127

BTNTCl
nHCl  2.0,18  3.0,14  0, 78mol
0, 78  2.0, 09

BTNTH
nH 2O   0,3mol  nO (oxit )  0,3mol
2
Có 2nFe < 0,88 < 3nFe nên dung dịch Y chứa Fe2+ (a mol), Fe3+ (b mol), H+ đã hết.
a  b  0,32mol a  0, 08
 
nOH   2a  3b  0,88mol b  0, 24
31,5%.208

BTNTN
 nN trong khí = nHNO3 - 0,88 =  0,88  1, 04  0,88  0,16mol
63
Đặt nO trong khí = x


BTe
2a + 3b +2x = 5.0,16 + 2.0,3  x = 0,26
 mdd Y = 208 + 17,92 +16.0,3 – 14.0,16 -16.0,26 = 224,32 g
242.0, 24
 C% Fe( NO3 )3 = .100%  25,89%
224,32
Câu 31. Chọn đáp án A
Đặt số mol Cu ( NO3 ) 2 và NaHSO4 lần lượt là a, b.


BTNTN
 nNO = 2a
n HNO3 = 4nNO + 2n H 2  b = 8a + 0,08 (1)
Sau phản ứng còn chất rắn không tan nên dung dịch X không chứa Fe3+
Dung dịch muối chứa Na+(b mol), SO42-(b mol), Fe2+
2b  b
Bảo toàn điện tích có nFe2   0,5b
2
 mmuối= 23b + 96b +56.0,5b = 64,68 (2)
a  0, 045
Từ (1) và (2) suy ra:   m  56.0,5.0, 44  64.0, 045  0, 6m  m  23, 6
b  0, 44
Câu 32. Chọn đáp án B
14,56
nFe   0, 26mol , đặt nCl2  nO2  amol
56

BTNTO
 nH 2O  2a

BYNTH
 nHCl  2nH 2O  4a

BTNTCl
nAgCl  nHCl  2nCl2  4a  2a  6a

BTe
3nFe  2nCl2  4nO2  nAg  nAg  0, 78  6a

Trang 15
Trang 91
 m = 143,5.6a + 108.(0,78 – 6a) = 109,8  a = 0,12
 m  mFe  mCl2  mO2 = 14,56 + 71a + 32a = 26,92 g
Câu 33. Chọn đáp án B
Trong Y: nN 2  16a , nSO2  2a , nO2  a

1
 nO2 (bandau )  nN  4a  nO2 ( p hanung )  4a  a  3a
4 2
nSO2  nFeS  2nFeS2  2a

ne  7 nFeS  11nFeS2  3.4a
 2
 nFeS  a
3

n  2 a
 FeS2 3
88
 %mFeS  .100%  42,31%
88  120
Câu 34. Chọn đáp án A
(1) Đúng.
(2) Đúng. Do mật độ electron của các kim loại khác nhau.
(3) Đúng.
(4) Đúng.
(5) Đúng. Tác dụng của thạch cao sống trong quá trình sản xuất xi măng là điều chỉnh được thời gian
đóng rắn của xi măng sau khi trộn với nước và đồng thời thạch cao sống có tác dụng tạo bộ khung cấu
trúc ban đầu để các chất khoáng khác có trong xi măng kết tinh, quá trình này quyết định tới độ bền bỉ của
xi măng trong việc xây dựng các công trình.
(6) Đúng.
Câu 35. Chọn đáp án C
Quy đổi Z tương đương với CH2 và O2
C2 H 3 NO : amol
 CH : bmol
 2
 Quy đổi E tương đương với: 
 H 2O : cmol
 O2 : dmol
Đốt cháy E:
9 t 3 1
C2 H 3 NO  O2   2CO2  H 2O  N 2
4 2 2
3 t
CH 2  O2   CO2  H 2O
2

Trang 16
Trang 92
mE  57a  14b  18c  32d  20,99
 n  2, 25a  1,5b  1,1425  d  a  0,17
 O  b  0,56
2

 90 
 nC  2a  b  nCO2   0,9mol  c  0, 05
 100 d  0, 08
 nNaOH  a  d  0, 25mol

n peptit  nX  nY  c  0, 08mol nX  0, 04mol


Có:  
nN  3nX  5nY  a  0,17 mol  nY  0, 01mol
 nC = 0,04n + 0,01m + 0,08n = 0,9  12n + m = 90
Do n ≥ 6 và m ≥10 nên n = 6 và m = 18 là nghiệm duy nhất
 Y là Gly(Ala)2(Val)2 (0,01 mol)
(75  89.2  117.2  18.4).0, 01
 %mY = .100%  19, 77%
20,99
Câu 36. Chọn đáp án B
Khi đốt cháy mỗi pepit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol.
 X không chứa đipeptit.
Tổng số nguyên tử O ≤ 12  Tổng số nguyên tử N ≤ 9
Vậy các peptit trong X đều là tripeptit  nN = 3nX
C2 H 3 NO : 3x mol
 mY  57.3x  14 y  40.3x  39,96 g  x  0,12
Quy đổi X thành:  CH 2 : ymol  
 H O : xmol  nO2  2, 25.3x  1,5 y  1,35mol  y  0,36
 2

 mX  57.3x  14 y  18x  27, 72


Câu 37. Chọn đáp án D
Đặt số mol của Fe2O3, Fe3O4, Cu trong A lần lượt là x, y, z.
 160x + 232y + 64z = a (1)
nHCl phản ứng = 6x + 8y = 1 mol (2)
Chất rắn không tan là Cu.
1
nCu phản ứng = nFeCl3 = x + y  nCu dư = z – (x + y)
2
 64.(z – x – y) = 0,256a  a = 250(z – x – y) (3)
Chất rắn thu được khi khử A gồm Fe và Cu  56.(2x + 3y) + 64z = 42 gam (4)
 x  0,1
 64.0,35
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra  y  0, 05  %mCu  .100%  44,8%
 z  0,35 160.0,1  232.0, 05  64.0,35

Câu 38. Chọn đáp án C
Đặt số mol của Cu(NO3)2 và KCl lần lượt là x, y

Trang 17
Trang 93
Catot: Cu2+ + 2e  Cu Anot: 2Cl-  Cl2 + 2e

2H2O + 2e  2OH- + H2 2H2O  4H+ + O2 + 4e

Cho Fe dư vào dung dịch X sau điện phân t (s) thấy khối lượng thanh Fe giảm  chứng tỏ dung dịch
chứa H+.
Khối lượng thanh Fe giảm trong trường hợp điện phân t (s) ít hơn điện phân 2t (s)
 chứng tỏ khi điện phân t (s) thì Cu2+ chưa hết

Điện phân t (s): nkhí anot = nCl2  nO2 = 0,5y + nO2 = 0,896  0, 04mol  nO  0, 04  0,5 y
22, 4 2

 nH   0,16  2 y

ne (t )  y  0,16  2 y  0,16  y
3  0,16  y 
mFe giảm = 56. .  0,16  2 y    56  64  .  x    0, 6 (1)
8  2 
Điện phân 2t (s):
 ne (2t )  0,32  2 y
 Nếu Cu2+ dư: 
nH  (2t )  0,32  2 y  y  0,32  3 y
3  0,32  2 y 
mFe giảm = 56. .  0,32  3 y    56  64  .  x    2,1 (2)
8  2 
 x  0,15
Từ (1) + (2) suy ra:   Loại
 y  0,1
 ne (2t )  0,32  2 y
 Nếu Cu2+ hết: 
nH  (2t )  0,32  2 y  y  (0,32  2 y  2x)  2x  y
3
mFe giảm = 56. .  2x  y   2,1 (3)
8
 x  0, 08
Từ (1) + (3) suy ra: 
 y  0, 06
A đúng. b : a = y : x = 0,75
ne (1,8t )  1,8.(0,16  0, 06)  0,18mol

B đúng. Điện phân 1,8t (s):  0,18  0, 06
 nO2  4
 0, 03mol

 Vkhí anot = 22,4.(0,03 + 0,03) = 1,344 lít  C sai


Điện phân 1,5t (s): ne(1,5t) = 1,5.(0,16 – 0,06) = 0,15 mol < 2x
 Cu2+ chưa bị điện phân hết  D đúng
Câu 39. Chọn đáp án C
Khi điện phân 772s thì catot mới bắt đầu tăng khối lượng nên X chứa Fe3+.

Trang 18
Trang 94
Catot tăng sau đó không đổi một thời gian chứng tỏ dung dịch X chứa cả H+ dư.
X chứa Cu2+ (a mol), Fe2+ (b mol), Fe3+ (c mol), Cl- (0,6 mol), H+ dư.
Catot: Fe3+ + e  Fe2+ Anot: 2Cl-  Cl2 + 2e
Cu2+ + 2e  Cu 2H2O  4H+ + O2 + 4e
2H+ + 2e  H2
Fe2+ + 2e  Fe
2H2O + 2e  2 OH- + H2

bc 4
nFe3O4   nH 2O  .(b  c)
3 3
8

BTNTH
nH  ( X )  0, 6  .(b  c)
3
8
 Bảo toàn điện tích có: 2a + 2b + 3c + 0,6 – .(b+c) = 0,6 (1)
3
mcatot tăng max = 64a + 56.(b+c) = 12,64g (2)
 Điện phân hết Fe3+ cần 772s
Điện phân hết Cu2+, H+ cần 4632 – 772 = 3860s
Có 3860 = 5.772 nên bảo toàn electron có:
8
2a + 0,6 - .(b+c) = 5c (3)
3
a  0, 04

 Từ (1), (2), (3) suy ra:  b  0,14
 c  0, 04

0,12
 nH  ( X ) = 0,12 mol  nNO = = 0,03 mol
4

BTe
nFe2 = 3nNO + nAg  nNO = 0.14 – 3.0,03 = 0,05 mol
 m = mAgCl + mAg = 143,5.0,6 + 108.0,05 = 91,5g
Câu 40. Chọn đáp án B
X là CH3NH3HCO3 (x mol) và Y là CH3NH3NO3 (y mol)
CH3NH3HCO3 + 2NaOH  CH3NH2 + Na2CO3 +2H2O
CH3NH3NO3 + NaOH  CH3NH2 + NaNO3 + H2O
mg  93x  94 y  18, 68 g  x  0,12
 
 nCH3 NH 2  x  y  0, 2mol  y  0, 08
 nNaOH dư = 0,4 – 2x – y = 0,08 mol
 Na2CO3 : 0,12mol  Na2CO3 : 0,12mol
 t 
Z:  NaNO3 : 0, 08mol    NaNO 2 : 0, 08mol
 NaOH : 0, 08mol  NaOH : 0, 08mol
 

Trang 19
Trang 95
 mrắn = 106.0,12 + 69.0,08 + 40.0,08 = 21,44 g

Trang 20
Trang 96
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 6
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
A. CnH2n+2  n  1 . B. CnH2n  n  2  C. CnH2n-2  n  2  D. CnH2n-6  n  6 
Câu 2. Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon?
A. Axetilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyaxetat. D. Etanol.
Câu 3. Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 4. Trong các chất sau chất nào là etilen
A. C2H2. B. C6H4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 5. Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Axit fomic. D. Anđehit axetit
Câu 7. Thành phần chính của phân đạm ure là:
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 10. Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A,
2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 22,4 gam. B. 20 gam. C. 27,2 gam. D. 18,8 gam.
Câu 11. Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2 ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 12. Nguyên tố nào đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P. B. Si. C. I2. D. S.
Câu 13. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng
lên.
Trang 1
Trang 97
A. CO. B. SO2. C. Cl2. D. CO2.
xt

Câu 14. Cho phản ứng: aA khí  bB khí    cC . Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 5000C
t0  khí 
lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 15. Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:
A. 6 gam. B. 3 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.
Câu 16. Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra
khi cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X không có nhóm
CH2. Mặt khác đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetit. B. Axit-3-hiđroxi propanoic.
C. Axit propanđioic. D. Axit-2-hiđroxi propanoic.
Câu 17. Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S.
Câu 18. Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất
khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol
H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 19. Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X
lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3,
dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.
2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.
Trang 2
Trang 98
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung
dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4
0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết
tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là.
A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 5,60 lít. D. 8,96 lts.
Câu 22. Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam
hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60% B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 23. Cho 8,9 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hỗn hợp M
tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < Mz). Đun
nóng X với axit axetit dư với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 10,62 gam hỗn hợp hai este. Biết hiệu suất
phản ứng tạo este của Y bằng 60%. Hiệu suất phản ứng tạo este của Z bằng:
A. 40% B. 50%. C. 55%. D. 45%.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng
đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam
CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thêm tiếp 20ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của
m là
A. 7,09. B. 5,92. C. 6,54. D. 5,36.
Câu 25. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và
0,24 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn
hợp khí Y gồm 0,08 mol NO và a mol N2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần
dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X, thu
được kết tủa là.
A. 221,50 gam. B. 217,60 gam. C. 225,40 gam. D. 220,72 gam.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etilen glicol, axit axetit và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(f) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo.
(g) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Trang 3
Trang 99
Câu 27. Oxi hóa 16,27 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại thu được 19,15 gam hỗn hợp Y. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đúng 390 ml dung dịch HNO3 4M thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5 và
dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được m gam muối khan. Biết quá trình cô cạn không xảy ra
phản ứng nhiệt phân, m gần nhất với
A. 90. B. 95. C. 100. D. 85.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken và một ankin đều ở thể khí có tỉ lệ mol tương ứng 2:1:4.
Thêm vào 0,7 mol hỗn hợp X một lượng khí H2 thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ chứa Ni
nung nóng thu được hỗn hợp Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Z làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 14,56 lít CO2 (đktc) và 11,7 gam nước.
+ Phần 2 dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung
dịch Br2 thấy khối lượng Br2 phản ứng là 8,0 gam. Giá trị m là.
A. 22,05 gam. B. 24,15 gam. C. 36,00 gam. D. 26,25 gam.
Câu 30. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối só với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam
chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết
chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là.
A. 63,88 gam. B. 58,48 gam. C. 64,96 gam. D. 95,2 gam.
Câu 31. Dẫn hỗn hợp X gồm hai ancol đều đơn chức, no, mạch hở đi qua bình đựng Na dư, thấy thoát
ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đun nóng lượng X trên với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm anken, ete và ancol còn dư. Chia hỗn hợp Y làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 dẫn qua nước Br2 lấy dư, thấy lượng Br2 đã phản ứng là 4,8 gam.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,6 mol O2, thu được 9,54 gam nước.
Biết hiệu suất tạo anken là 37,5%, hiệu suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 75%. Hiệu
suất tạo ete của ancol có khối lượng phân tử lớn là.
A. 50%. B. 60% C. 40% D. 75%
Câu 32. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước
và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2

Trang 4
Trang 100
và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic
đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 33. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có hai đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 34. Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
Chất X Y Z
Thuốc thử
Quỳ tím Hóa đỏ Hóa xanh Không đổi màu
Dung dịch NaOH đun Khí thoát ra Dung dịch trong suốt Dung dịch trong suốt
nóng
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.
Câu 35. Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn
5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với
0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu
được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. %
khối lượng của Y trong A là:
A. 23,6%. B. 19,8%. C. 31,4%. D. 29,7%.
Câu 36. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4
0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nò sau đây?
A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4.
Câu 37. Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức
T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24
gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng

Trang 5
Trang 101
chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được
hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn 4n E  n CO2  n H2O . Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp A
là?
A. 16,82. B. 14,47. C. 28,30. D. 18,87.
Câu 38. X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X và Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một
ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 gam muối của
glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ
lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 58,37%. B. 98,85%. C. 40,10%. D. 49,43%.
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4.
(2) Cho Cu dư vào dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl.
(3) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(4) Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.
(7) Cho dung dịch BaCO3 vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 40. X là este tạo bởi ancol etylic và axit cacboxylic đơn chức Y; Z là axit cacboxylic cùng dãy đồng
đẳng của Y (MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Z cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 12,5 %. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối và phần hơi G trong đó oxi chiếm 84,9
% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối F thu được 66,0 gam CO2; 18,0 gam H2O và phần
rắn là Na2CO3. Thành phần % khối lượng của Z trong E là.
A. 53,76%. B. 46,73%. C. 46,24%. D. 54,32%

Trang 6
Trang 102
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. A 4. D 5. D 6. A 7. A 8. D 9. A 10. C
11. D 12. D 13. D 14. C 15. A 16. D 17. D 18. B 19. C 20. C
21. C 22. C 23. D 24. A 25. D 26. C 27.C 28. A 29. C 30. A
31. A 32. C 33. B 34. A 35. A 36. B 37. D 38. D 39. C 40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Đặt công thức chung của hợp chất hidrocacbon là CnHm.
2n  2  m
Ankin có chứa 2 liên kết π trong phân tử  k   2  m  2n  2
2
 Công thức tổng quát của ankin là CnH2n-2  n ≥ 2 
Câu 2. Chọn đáp án B
A. Axetilen trùng hợp tạo vinyl axetilen.
B. Acrilonitrin (CH2=CH-CN) trùng hợp tạo tơ olno.
C. Vinyaxetat trùng hợp tạo poli (vinylaxetat).
D. Etanol không tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 3. Chọn đáp án A
Thuốc thử cần dùng để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt là Cu(OH)2.
+ Gly – Gly: không phản ứng với Cu(OH)2.
+ Gly – Gly – Gly: phản ứng tạo phức màu tím xanh với Cu(OH)2.
Câu 4. Chọn đáp án D
A. C2H2: axetilen
B. C6H4: benzen
C. C2H6: etan
D. C2H4: etilen
Câu 5. Chọn đáp án D
Các đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là:
(CH3)2NCH2CH2CH3
(CH3CH2)2NCH3
(CH3)2NCH(CH3)2
Vậy có 3 đồng phân thỏa mãn.
Câu 6. Chọn đáp án A
Chỉ có Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì không còn nhóm –OH hemiacetal (không còn
tính khử)
Câu 7. Chọn đáp án A
Thành phần chính của phân đạm ure là: (NH2)2CO.
Kiến thức cần nhớ
Phân đạm u rê có công thức hóa học là (NH2)2CO. Phân đạm có vai trò rất quan trọng đối với cây trồng
và thực vật nói chung, đặc biệt là cây lấy lá như rau. Phân đạm cùng với phân lân, phân kali góp phần
Trang 7
Trang 103
tăng năng suất cho cây trồng.
Trong tự nhiên, phân đạm tồn tại trong nước tiểu của các loài động vật và con người. Trong công nghiệp,
phân đạm được sản xuất bằng khí thiên nhiên hoặc than đá.
Quy trình đơn giản của quá trình tổng hợp phân đạm (công nghệ Snampogetti của Ý):
0

t ,xt,P
N 2  H 2   NH 3
0

t ,xt,P
NH 3  CO 2    NH 2  CO
2

Câu 8. Chọn đáp án D


Phương trình D sai. Cu là kim loại hoạt động hóa học yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên
Cu không phản ứng với H+.
Cu có thể phản ứng với H2SO4 đặc và phương trình phản ứng xảy ra như sau:
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 9. Chọn đáp án A
Chỉ có CH3CHO tham gia phản ứng tráng bạc
CH3CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu 10. Chọn đáp án C
Chất rắn B là Fe dư  Muối tạo thành là Fe(NO3)2
3 3 6, 72
Áp dụng bảo toàn electron có n Fe  n NO  .  0, 45 mol
2 2 22, 4
 m  56.0, 45  2  27, 2 gam
Câu 11. Chọn đáp án D
3 3 9, 2
Có n H2  n glixerol  .  0,15 mol
2 2 92
 V  0,15.22, 4  3,36 lít
Câu 12. Chọn đáp án D
Lưu hóa là quá trình phản ứng hóa học mà qua đó cao su chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang trạng thái
không gian 3 chiều. Ngay từ thời gian đầu, người ta dùng lưu huỳnh để khâu mạch cao su nên gọi là lưu
hóa. Ngoài lưu huỳnh còn có thể dùng một số chất khác để lưu hóa cao su như selen (Se), peroxit, nhựa
lưu hóa  Sự lưu hóa đã làm cho cao su bền hơn, dai hơn và đưa cao su trở thành sản phẩm được ứng
dụng rộng rãi trong cuộc sống.
Câu 13. Chọn đáp án D
Các thành phần khí gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu bao gồm hơi nước, khí đioxit các bon (CO2), oxit nitơ
(N2O), khí mê-tan (CH4) và ô zôn (O3).
Câu 14. Chọn đáp án C
A đúng. Khi tăng nhiệt độ thì thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hidro giảm chứng tỏ số mol khí tăng lên
(vì tổng khối lượng không đổi)  Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
 Phản ứng nghịch thu nhiệt, phản ứng thuận tỏa nhiệt.
B đúng. Giải thích như ý A.

Trang 8
Trang 104
C sai. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng, phản ứng nhanh đạt trạng thái cân
bằng và cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D đúng. Khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để làm giảm số mol khí, giảm áp suất
chung của hệ.
Câu 15. Chọn đáp án A
1 86, 4
n HCHO  n Ag   0, 2 mol  m  30.0, 2  6 gam
4 108.4
Câu 16. Chọn đáp án D
Đặt CTTQ của X là CxHyOz
Đốt cháy 8 gam X → 0,3 mol CO2 + 0,3 mol H2O
 X chứa 1 liên kết π.
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2  44.0,3  5, 4  9  9, 6gam  n O2  0,3mol

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n O X   2.0,3  0,3  2.0,3  0,3mol

 x : y : z  0,3 : 0, 6 : 0,3  1: 2 :1  X có công thức dạng CnH2nOn


X + Na hay NaHCO3 có số mol khí tạo thành bằng nhau
 X có số nhóm –OH bằng số nhóm –COOH mà X chứa 1 liên kết π
 X có 1 nhóm –OH và 1 nhóm –COOH  n=3
X không có nhóm CH2  CTCT của X là:
CH3CH(OH)COOH (Axit-2-hiđroxi propanoic)
Câu 17. Chọn đáp án D
A sai. Cl2 có tính oxi hóa mạnh nên H2SO4 không thể oxi hóa Cl- thành Cl2 được.
B sai. HCl là một acid mạnh, tuy nhiên phản ứng xảy ra được vì HCl dễ bay hơi.
C sai. Phản ứng này chỉ xảy ra với điều kiện NaCl khan và H2SO4 đặc nóng.
D đúng. Br  , I  , S2 đều có tính khử mạnh nên sẽ bị H2SO4 oxi hóa thành Br2 , I 2 ,SO 24
Câu 18. Chọn đáp án B
Các chất đốt cháy cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 đều là những chất có độ bội liên kết bằng 0. 
Các chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm có độ bội liên kết bằng 0 là: isoprene,
ancol allylic, anđehit acrylic
Câu 19. Chọn đáp án C
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2
Các phản ứng xảy ra
Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3  + 2NaAlO2
Ba(AlO2)2 + 2CO2 +4H2O →Ba(HCO3)2 +2Al(OH)3 
Ba(AlO2)2 + 8HCl → BaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O
3Ba(AlO2)2 + 2AlCl3 + 12H2O → 3BaCl2 + 8Al(OH)3 
Ba(AlO2)2 + 8NaHSO4 → BaSO4  + Al2(SO4)3 + 4Na2SO4 + 4H2O
Vậy có 4 phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
Trang 9
Trang 105
Câu 20. Chọn đáp án C
1. Sai. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng
ngăn.
2 NaCl  H2 O 
dpdd kh«ng mµng ng¨n
 NaCl  NaClO  H2
2. Đúng. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu
xanh do phản ứng tạo thành I2.
2KI + O3 + H2O →2KOH +I2 +O2
3. Đúng. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa
vì oxi trong hợp chất chỉ có số oxi hóa là -2 (nên O trong đơn chất chỉ có thể nhận thêm e).
4. Đúng. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi nhờ vào khả
năng phản ứng của S với Hg.
Hg + S → HgS
HgS tạo thành dạng kết tủa, dễ dàng loại bỏ và ngăn chặn Hg lan rộng.
5. Đúng. Bán kính các ion halogenua tăng dần từ F → Cl → Br → I, electron ngoài cùng càng linh động
và càng dễ bứt ra  tính khử tăng dần từ HF → HCl → HBr → HI. Đồng thời bán kính các ion
halogenua tăng dần làm cho liên kết H – X càng linh động, tính acid càng mạnh.
6. Đúng. Từ HClO→ HClO2 → HClO3 → HClO4 → tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Câu 21. Chọn đáp án C
n OH  0, 2  0, 75  1  0,35mol, n H  0,1. 0,9  2.0,95  0, 28mol
4, 48
n CO2   0, 2mol
22, 4
m BaSO4  233.0, 095  22,135g  24

 Chứng tỏ T chứa CO32

Đặt số mol CO32 và HCO3 trong X lần lượt là x, y; số mol CO32 và HCO3 phản ứng lần lượt là a,b

2x  y  0,35
a x a  0, 08
  b  0,12

b y   V  22, 4.  x  y   5, 61
2a  b  0, 28  x  0,1
  y  0,15
a  b  0, 2
Câu 22. Chọn đáp án C
8, 4  6

BTKL
 nO2   0, 075mol  nA ph¶n øng  2.0, 075  0,15mol
32
6
 MA   40  Ancol là CH3OH
0,15
32.0,15
 PhÇn tr¨m A bÞ oxi hãa  .100%  80%
6
Câu 23. Chọn đáp án D

Trang 10
Trang 106
86, 4
n Ag   0,8mol
108
1 8,9
Nếu M không chứa HCHO: n M  .0,8  0, 4mol  M M   22, 25
2 0, 4
 Vô lí
 M gồm HCHO và CH3CHO
4n HCHO  2n CH3CHO  0,8mol n HCHO  0,15mol
 
30n HCHO  44n CH3CHO  8,9mol n CH3CHO  0,1mol
Y là CH3OH, Z là C2H5OH
10, 62  6, 66
m CH3COOCH3  74.0, 6.0,15  6, 66g  n CH3COOC2 H5   0, 045mol
88
0, 045
 Hiệu suất tạo este của Z  .100%  45%
0,1
Câu 24. Chọn đáp án A
2 ancol này đơn chức cùng dãy có M  46  Có CH3OH.
Ancol no, đơn chức, mạch hở
 0,1  0, 02
Cn H 2n  2 2k O 4 :  0, 04mol
2

Quy đổi X tương đương với: Cm H 2m  2 O : 0, 05mol
H O :  xmol
 2

 n CO2  0, 04n  0, 05m  0,19  4n  5m  19
14m  18  46  m  2
Mà n  2 nên n  3, m  1, 4
 Axit là HOOCCH2COOH
 m  m CH2  COONa   m NaCl  148.0, 04  58,5.0, 02  7, 09g
2

Câu 25. Chọn đáp án D


9,36

BTe
3.  3.0, 08  8a  8n NH  8a  8n NH  0,8
27 4 4

 9,36 7,82 
Có n NaOH max  n NH  4.   2.   2, 04mol  n NH4  0, 04mol
4
 27 102 
 a  0, 06

BTNT N
 n NO  X   0, 24  0, 08  2.0, 06  0, 04  0
3

 9,36 7,82 
Bảo toàn điện tích có: n NaHSO4  3.   2.   0, 04  1,54mol
 27 102 
X + 0,8 mol Ba(OH)2:

Trang 11
Trang 107
 9,36 7,82 
n Al(OH)3    2.    2.0,8  1,54  0, 44mol
 27 102 
 m  m BaSO4  m Al(OH)3  233.0,8  78.0, 44  220, 72g
Câu 26. Chọn đáp án C
(a) Đúng.
0
(b) Đúng. RCHO  H 2 
t
 RCH 2 OH
(c) Đúng. HCOOH + KHCO3 → HCOOK + CO2 +H2O
(d) Đúng. Etilen glycol và glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
2CH3COOH + Cu(OH)2 →(CH3COO)2Cu + 2H2O
(e) Đúng.
(f) Đúng.
(g) Sai. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 27. Chọn đáp án C
19,15  16, 27

BTKL
 nO   0,18mol
16
Có M khí  18,5.2  37  2 khí thu được là NO và N2O

 2, 24
n NO  n N2O  22, 4  0,1mol n NO  0, 05mol
 
30n NO  44n N O  37.0,1  3, 7 n N2O  0, 05mol
 2

Câu 28. Chọn đáp án A


(1) Sai. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân.
(2) Đúng.
(3) Sai. Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
(4) Sai. Photpho đỏ có cấu trúc dạng polyme, khó tan trong các dung môi thông thường.
(5) Sai. Khi đốt metan trong khí Cl2 sinh ra C và HCl.
(6) Đúng.
Kiến thức cần nhớ
Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao
năng suất cây trồng. Có 3 loại phân bón hóa học chính là: Phân đạm, phân lân và phân kali
- Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trồng.
- Tác dụng: kích thích quá trình sinh trưởng của cây, tăng tỷ lệ protein thực vật.
- Độ dinh dưỡng đánh giá bằng %N trong phân.
- Có các loại phân đạm chính như: đạm amoni; đạm nitrat; ure (NH2)2CO
- Lưu ý: ure là chất hữu cơ, độ dinh dưỡng lớn nhất trong phân đạm
- Khi cho ure phản ứng với dung dịch kiềm sẽ có phản ứng như sau:
 NH 2 2 CO  2HOH   NH 4  2 CO3
NH 4  OH   NH 3   H 2 O
- Phân lân có chứa nguyên tố P.
* Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO34

Trang 12
Trang 108
* Cần thiết cho cây ở thời kỳ sinh trưởng.
* Đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó
* Nguyên liệu: quặng photphoric và apatit.
* Phân lân thường gặp đó là superphotphat đơn; supephotphat kép.
 Supephotphat đơn: 2CaSO4 + Ca(H2PO4)
 Supephotphat kép: Ca(H2PO4)
- Phân kali: Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng ion K+
* Tác dụng: tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây
* Đánh giá bằng hàm lượng % K2O
- Lưu ý: có 2 loại phân khác hay gặp trong đề thi đại học đó chính là: phân hỗn hợp và phân phức hợp.
* Nitrophotka là phân hỗn hợp, nó là hỗn hợp của (NH4)2HPO4; KNO3
* Amophot là phân bón phức hợp, nó là hỗn hợp của (NH4)2HPO4; NH4H2PO4

Câu 29. Chọn đáp án C


Trong 0,35 mol X: n ankan  0,1mol, n anken  0, 05mol, n ankin  0, 2mol
Phần 1: Z  O 2  0, 65 mol CO 2  0, 65mol H 2 O
n CO2  n H2O  n ankan  Z   n ankin  Z 

0, 65
Số C trung bình   1,86  Ankan trong X là CH4
0,35
Số mol CO2 thu được khi đốt cháy Z cũng như khi đốt cháy X.
 0,1.1  0, 05Canken  X   0, 2Cankin  X   0, 65

 Canken  X   4Cankin  X   11  Canken  X   3, Cankin  X   2

Phần 2: Z  AgNO3 / NH 3  m g kết tủa.


8 0,35  0, 05
n anken  Z  n Br2   0, 05 mol  n ankan Z  n ankin Z   0,15 mol
160 2
 m  m Ag2C2  240.0,15  36g
Câu 30. Chọn đáp án A
 0, 448
n NO  n N2  22, 4  0, 02mol n NO  0, 01mol
 
30n NO  28n N  14,5.2.0, 02  0,58g n N2  0, 01mol
 2

7, 44  36,5.0, 4  85.0, 05  22, 47  0,58



BTKL
 n H2O   0,18mol
18
0, 4  2.0,18

BTKL H
 n NH   0, 01mol
4
4
9, 6  7, 44
Để oxi hóa 7,44 g hỗn hợp lên số oxi hóa tối đa cần n O   0,135mol
16

BT e
 2.0,135  3n NO  10n N2  8n NH  n Ag  n Ag  0, 06mol
4


BTNT Cl
 n AgCl  n HCl  0, 4mol  m  143,5.0, 4  108.0, 06  63,88g

Trang 13
Trang 109
Câu 31. Chọn đáp án A
1 1 5,376 0, 6
Trong X: n ancol  .2n H2   0, 24mol; n O2  0, 6mol  n CO2   0, 4mol
2 2 22, 4 1,5
4,8
Phần 1 Y: n anken  n Br2   0, 03mol
160
Hiệu suất tạo anken là 37,5% mà 37,5%.0, 24  0, 09  0, 03
 Chứng tỏ chỉ có 1 ancol (ROH) tạo anken, ancol còn lại là CH3OH.
4,8 0, 03
Ta có: n anken  n Br2   0, 03mol  n ROH   0, 08mol  n CH3OH  0,16mol
160 0,375
0, 4  0,16
 CROH   3  C3 H 7 OH
0, 08
Bảo toàn H ta có: Gọi x là hiệu suất tạo ete của ROH
9,54 0,16.0, 75 0, 08.x
0,16.2  0, 08.4   0, 03    x  0,5
18 2 2
Câu 32. Chọn đáp án C
23,85
n Na 2CO3   0, 225mol  n NaOH  0, 45mol
106
m H2O dd NaOH   180  40.0, 45  162g

164, 7  162
 Số mol H2O tạo thành =  0,15mol
18
56,1 14,85
n CO2   1, 275mol, n H2O   0,825mol
44 18

BTKL
 m X  44, 4  164, 7  180  29,1g

 1,5
 CX  0,15  10
n C  n Na 2CO3  n CO2  1,5mol 
  1,5
Trong X: n H  2.0,15  2.0,825  0, 45  1,5mol  H X   10
  0,15
29,1  12.1,5  1.1,5
n O   0, 6mol  0, 6
 16 O X  4
 0,15
 CTPT của X là C10H10O4.
X + 3NaOH → Z + H2O
Z + H2SO4 → 2 axit carboxylic + T
 CTPT của X là HCOOC6H4CH2OOCCH3  T là HOC6H4CH2OH.
Câu 33. Chọn đáp án B
CO : 0, 27 mol
RCOOH RCOOH : a 
O2
 2
  H 2 O : 0, 24mol
5, 64 gam R 'OH 
Quy doi ve
 R 'OH : b 
RCOOR ' H O : c  NaOH 4, 7 gam RCOONa : 0, 05
  2 
0,05 
R 'OH : 0, 04

Trang 14
Trang 110
4, 7
R   67  27  C2 H 3  
0, 05
44.0, 27  4,32  5, 64

BTKL
 n O2   0,33mol
32
n NaOH  a  0, 05 a  0, 05
 
 n R 'OH  b  0, 04  b  0, 04
 BT.O 
   2a  b  c  2.0,33  2.0, 27  0, 24 c  0, 02

 5, 64  0, 05.72  0, 04  R ' 17   18.  0, 02   R '  43  C3 H 7  

C2 H 3COOH : 0, 05  0, 02  0, 03

 X C3 H 7 OH : 0, 04  0, 02  0, 02
C H COOC H  n
 2 3 3 7 H 2 O  0, 02

0, 03
+ % n C2 H3COOH  .100%  42,86%  (a) đúng
0, 03  0, 02  0, 02
CH 2  CHCOOCH 2 CH 2 CH 3
+ Có hai đồng phân este thỏa mãn là:   (b) đúng
CH 2  CHCOOCH  CH 3 2
60.0, 02
+ %m C2 H3OH  .100%  21, 28%  (c) sai
5, 64
+ n Br2 pu  n C2 H3COOH  n C2 H3COOC3H7  0, 03  0, 02  0, 05mol  (d) sai
 NaOH
C2 H 3COOH  C2 H 4  Na 2 CO3  (e) đúng
Cao,t 0 
eten

→có 3 phát biểu đúng.


Câu 34. Chọn đáp án A
X: Metyamoni clorua, Y: Lysin, Z: Alanin.
CH 3 NH 3Cl  NaOH  CH 3 NH 2  NaCl  H 2 O

H 2 N  CH 2  4 CH  NH 2  COOH  NaOH  H 2 N  CH 2  4 CH  NH 2  COONa  H 2 O

CH 3CH  NH 2  COOH  NaOH  CH 3CH  NH 2  COONa  H 2 O


Câu 35. Chọn đáp án A
5, 6  32.0, 295  3, 6

BTKL
 n CO2   0, 26mol
44

BTNT O
 n O A   2.0, 26  0, 2  2.0, 295  0,13mol

Mà n NaOH  0, 075mol  n  COO   X là este của phenol


n X  0, 075  0, 065  0, 01mol
X có CTCT là RCOOC6H4R1 và Y, Z có công thức chung (RCOO)xR2(x là số gốc trung bình)

BTKL
 mmuèi  5, 6  40.0, 075  1, 93  18.0, 01  6, 94 g

  R  67  .0, 065   R1  115  .0, 01  6,94

Trang 15
Trang 111
 R là CH3 và R1 là H.
Gọi n Y  n Z  a  n CO2  n H2O   x  1 .a  4.0, 01  0, 26  0, 2   x  1 .a  0, 02

x a  0, 075  2.0, 01  0, 055  a  0, 035

 0, 075 

BTNT C
n C ancol  0, 26    0,1525   0, 07mol
 2 
0, 07
 So Cancol  2
0, 035
 CTCT Y và Z là: CH3COOC2H5 (y mol) và (CH3COO)2C2H4 (z mol)
 y  z  0, 035  y  0, 015 88.0, 015
   %m Y  .100%  23,57%
 y  2z  0, 055 z  0, 02 5, 6
Câu 36. Chọn đáp án B
Đặt số mol Mg, Al lần lượt là a, b  24a  27b  7, 65 (1)
Dung dịch X chứa: Mg 2 , Al3 , Cl (0,52),SO 24  0,14mol  , H  dư

n NaOH  0,85mol  0,52  2.0,14  Al(OH)3 bikj hòa tan một phần


BTDT
 n AlO  0,85   0,52  2.0,14   0, 05mol
2

m ket tua  m Mg OH   m Al OH   54a  78.  b  0, 05   16,5g (2)


2 3

a  0,15
Từ (1) và (2) suy ra: 
b  0,15
Đặt x là thể tích dung dịch 2 kiềm  n OH   0,8  2.0,1 x  x mol, n Ba 2  0,1x mol

m  m BaSO4  m Mg  OH   m Al OH 
2 3

Để lượng hidroxit đạt max thì n OH  3n Al  2n Mg  n H


 x  3.0,15  2.0,15  0, 05  0,8
 m  233.0, 08  58.0,15  78.0,15  39, 04 g

Để lượng BaSO4 đạt max thì n Ba 2  0,14mol  x  1, 4   0,8  0,15

 Al  OH 3 tan hết

 m  233.0,14  58.0,15  41,32 g  39, 04

 m  m BaSO4  m MgO  233.0,14  40.0,15  38, 62 g


Câu 37. Chọn đáp án D
4n E  n CO2  n H2O  k  5
Axit và ancol đều no, ancol tối đa 4 chức → Este 4 chức, 1 vòng
 Ancol là C4H6(OH)4, este có dạng CnH2n-8O8 (a mol)
 X, Y, Z   T  E  4H 2O
Nếu đốt E sẽ thu được 0,18 – 4a mol H2O

Trang 16
Trang 112
Cn H 2n 8O8  1,5n  6  O 2   nCO 2   n  4  H 2 O
0
t

a (1,5n-6).a (n-4).a mol


n O  1,5  6  .a  0,15 a  0, 02
 2 
n H2O   n  4  .a  0,18  4a n  9
Ancol có 4 C  Các axit có tổng 5 C
 X : HCOOH, Y :CH 3COOH, Z : HOOC  COOH
60
 %m Y  .100%  18,87%
46  60  90  122
Câu 38. Chọn đáp án D
C2 H 3 NO : 0, 7 CO 2 :1, 45
CH : x C2 H 4 NO 2 Na : 0, 7 H O
  NaOH   O2  2
M 2 
0,7
CH
 2 : x   
H 2O : y  Na  Na 2 CO3 : 0,35
ROH :13,8 gam ROH   H 2 : 0,15  N 2

13,8
 M ROH   46  C2 H 5OH 
2.0,15

BT.C
 x  1, 45  0,35  0, 7.2  0, 4mol
n Gly  0,5

 0,5  n Ala  n Val  0, 7
n  3n  0, 4
 Ala Val

n Ala  0,1
  X là este của Gly: H2NCH2COOC2H5: 0,3 mol
n Val  0,1
Y có: n Gly : n Ala : n Val  0, 2 : 0,1: 0,1  3 :1:1  Y là (Gly3AlaVal)n
- Xét n = 1 → Y là Gly2AlaVal: 01
302.0,1
 %m Y  .100%  49, 43%
302.0,1  103.0,3
Câu 39. Chọn đáp án C
(1) Ba  OH  2   NH 4 2 SO 4  BaSO 4  2NH 3  2H 2 O

(2) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O

(3) 3NH 3  AlCl3  3H 2 O  Al  OH 3  3NH 4 Cl

(4) Ba  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 

(5) FeS  2HCl  FeCl2  H 2S 

(6) 3Na 2 CO3  3FeCl3  3H 2 O  2Fe  OH  3  3CO 2  6NaCl

(7) BaCO3  2HCl  BaCl2  CO 2   H 2 O


Câu 40. Chọn đáp án C

Trang 17
Trang 113
12,5%.160
n NaOH   0,5mol  n X  n Z  0,5mol
40
160  40.0,5 70
n H2O  dd NaOH    mol
18 9
70
G gồm C2H5OH (a mol), H2O ( b  mol )
9
a  b  0,5

 16.  0,5  70  a  0, 25
  9  .100%  84,9%  
 b  0, 25
 70 
 46a  18.  b  
  9 
F  O 2  1,5 mol CO 2  1mol H 2 O  0, 25 mol Na 2 CO3
2.1  2.0, 25
Số H trung bình của Y, Z  5
0,5
n CO2 1,5  0, 25
Số C trung bình của Y, Z    3,5
nF 0,5
3,5.2  2  5
 Độ bội liên kết của Y, Z  2
2
 0, 25CY  0, 25C Z  3,5.0,5 mà Y, Z không no  CY  3, C Z  4
Y: CH2=CHCOOH, Z: C3H5COOH
86
 %m Z  .100%  46, 24%
86  100

Trang 18
Trang 114
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 2. Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau
phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là
A. 25,92 gam. B. 17,28 gam. C. 12,96 gam. D. 30,24 gam.
Câu 3. Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối
của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên
tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là.
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
Câu 4. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 5. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
Chất rắn X là
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc.
Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
D. nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6
electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố
A. 16S. B. 9F. C. 12Mg D. 17Cl

Trang 1
Trang 115
Câu 8. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất
hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 9. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2 (xt, t ) B. NaOH C. HCl D. AgNO3/NH3
Câu 10. Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaHCO3. B. Nước vôi trong. C. Giấm ăn. D. Nước muối
Câu 11. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit của kim loại Y
(các phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. Zn và Ca. B. Mg và Al. C. Zn và Mg. D. Fe và Cu.
Câu 12. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là xung quanh thành ruột phích có một lớp
cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?
A. NaOH. B. NaCl. C. NH3. D. CH3COOH.
2
 H 2 , xt :Pd / PbCO3 ,t  C  O2 , xt :PdCl2 / CuCl2  O2 / Mn
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2   X  Y   Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là:
A. etilen và etanol B. etan và axit axetic C. etan và etanal D. etilen và axit axetic
Câu 14. Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí
(đktc) và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hết Y được
Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là:
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,12 D. 0,18
Câu 15. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3. B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4.
C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3. D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5.
Câu 16. Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH,
C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong
điều kiện thích hợp) là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, phenol và glucozơ.
(2) Các amino axit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh
(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
(6) Khuyên các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường ăn nhiều nho chín để tăng cường thể tạng.
(7) Etylen glicol và glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
Số nhận định đúng là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Trang 2
Trang 116
Câu 18. X là   amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm  NH2 và 1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác
223
dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml
150
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là
A. 103 B. 98 C. 117 D. 75
Câu 19. Cho V lít hỗn hợp X gồm NH3 và N2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 10,15 vào 64 gam CuO đun
nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung
dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là
A. 11,20 B. 10,08 C. 8,96 D. 6,72
Câu 20. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy
có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28
gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 70,00 B. 88,88 C. 67,72 D. 112,24
Câu 21. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:
(NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung
dịch, thu được kết quả sau:
Chất
X Y Z T
thuốc thử

Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, có


Kết tủa trắng Khí mùi khai
Ca(OH)2 tượng khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3 B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 22. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O.
Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X  M Y ) tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu
cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu
được CO2 và 0,84 mol H2O, Phần trăm số mol của X trong A là:
A. 20% B. 80% C. 40% D. 75%
Câu 24. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
(1) X + 2NaOH 
t
 X1 + X2 + 2H2O (2) X1 + H2SO4 
 Na2SO4 + X3
(3) nX2 + nX4 
t
 Nilon-6,6 + 2nH2O (4) nX3 + nX5 
t
 Tơ lapsan + 2nH2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
B. X2 có tên thay thế là hexan-l,6-điamin
Trang 3
Trang 117
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 25. Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành
hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng
dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí
clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam
kết tủa. m gần nhất với:
A. 22,8 B. 5,6 C. 11,3 D. 28,2
Câu 26. Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn
X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ
mol).
(1) X + 2H2 
Ni,t
 Y (2) X + 2NaOH 
t
 Z + X1 + X2
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170C không thu
được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7H8O4.
Câu 27. X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71 % khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản
ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 89. B. 112. C. 70. D. 68.
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Câu 29. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng thanh catot tăng 19,36 gam. Khi
thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ mol của
dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 1,0 M. B. 1,2 M. C. 2,1 M. D. 1,8 M.
Câu 30. X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia
phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch
Trang 4
Trang 118
Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với 5a  b  c và
b  10a . Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234.
B. Chất X không làm mất màu nước brom.
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2.
D. Chất X có đồng phân hình học.
Câu 31. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06
Câu 32. Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol
H2SO4 loãng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51
Câu 33. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử
cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn
trong X là
A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 34. Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ
hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết
vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 35. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch
tăng giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn họp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (trong đó nguyên
tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun nóng), thu được dung
dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C(
M A  M B  M C , có tỉ lệ mol n A : n B : n C  1: 4 : 20 ). Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch
Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,284 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 50 B. 71 C. 64 D. 74

Trang 5
Trang 119
Câu 37. Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các   amino axit đều có công thức dạng
H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5
mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M
và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.
Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 51,95. B. 9 và 33,75. C. 10 và 33,75. D. 10 và 27,75.
Câu 38. X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic,
alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T
Quì tím hóa đỏ không đổi màu không đổi màu xanh
Dung dịch NaOH, dung dịch trong dung dịch trong dung dịch trong
dung dịch tách lớp
đun nóng suốt suốt suốt
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin. B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin. D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
Câu 39. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm không thu được kết tủa là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung
dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:
A. 17,15% B. 20,58% C. 42,88% D. 15,44%

Trang 6
Trang 120
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. A 4. C 5. D 6. C 7. A 8. B 9. D 10. A
11. D 12. D 13. D 14. B 15. A 16. A 17. C 18. D 19. C 20. A
21. B 22. B 23. B 24. C 25. C 26. B 27. C 28. B 29. D 30. A
31. A 32. C 33. D 34. A 35. A 36. D 37. B 38. B 39. A 40. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
A. propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3
B. etyl axetat: CH3COOC2H5
C. metyl axetat: CH3COOCH3
D. metyl acrylat: CH2 = CHCOOCH3
Câu 2. Chọn đáp án A
27,36
Có nAg = 4nsaccarozơ phản ứng  4.75%.  0, 24 mol
342
 m Ag  108.0, 24  25,92 g
Câu 3. Chọn đáp án A
Có m este  m muoi  m KOH  m ancol  M ancol  M KOH  56
 CTPT của ancol là C3H4O
 CTPT của Y là C2H4O2 (CH3COOH)  CTPT của X là C5H6O2
 X có 6 nguyên tử H trong phân tử
Câu 4. Chọn đáp án C
Có 4 chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2.
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Fe2+ + 4H+ + NO3 → Fe3+ + NO + 2H2O
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3
6Fe(NO3)2 + 3Cl2 → 2FeCl3 + 4Fe(NO3)3
Câu 5. Chọn đáp án D
A. Na2CO3 không bị nhiệt phân, cũng không thăng hoa bởi nhiệt độ  X không thể là Na2CO3.
B. NH4NO2 tham gia phản ứng nhiệt phân: NH4NO2 
t
 N2(k) + 2H2O(h)
Khí N2 và hơi nước tạo thành không thể phản ứng chuyển thành NH4NO2, đồng thời NH4NO2 cũng không
thăng hoa bởi nhiệt  X không thể là NH4NO2.
C. NaCl tương tự Na2CO3 không bị nhiệt phân, cũng không thăng hoa bởi nhiệt độ
 X không thể là NaCl.
D. NH4Cl tham gia phản ứng nhiệt phân: NH4Cl(r) 
t
 NH3(k) + HCl(k)
Khi NH3 và HCl bay lên trên, nhiệt độ giảm, chúng phản ứng với nhau tạo NH4Cl tồn tại ở dạng hạt rắn
nhỏ li ti, các hạt rắn này chạm phải mặt kính và bị giữ lại ở đó  X là NH4Cl.
NH3(k) + HCl 
 NH4Cl(r)
Câu 6. Chọn đáp án C
Trang 7
Trang 121
Phương trình phản ứng:
Cu + 4HNO3 
t
 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Khí thoát ra ngoài gây ô nhiễm là NO2. Để xử lý khí này ta có thể nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch Ca(OH)2. Khi đó xảy ra phản ứng:
2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O
Như vậy khí NO2 sẽ được giữ lại, giảm đáng kể lượng khí thoát ra ngoài.
 Phương án C hợp lý.
Nếu nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước thì xảy ra phản ứng:
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO ↑
Khí NO bay ra cũng gây ô nhiễm môi trường và trong không khí nó chuyển thành NO2:
2NO + O2 → 2NO2
 Loại phương án A.
Nếu nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn hay nút ống nghiệm bằng bông khô thì sẽ không có phản ứng nào
xảy ra, khí NO2 thoát ra ngoài như bình thường.
 Loại phương án B và D.
Câu 7. Chọn đáp án A
Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6 electron ở
lớp ngoài cùng.
 X có 3 lớp electron, lớp N có 6 electron (2 electron phân lớp s, 4 electron phân lớp p)
 Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là: ls22s22p63s23p4
 X là nguyên tố 16 S.
Câu 8. Chọn đáp án B
• X + NaOH → chất rắn Y + chất hữu cơ Z
 X là este, Y là muối của acid carboxylic.
 AgNO3 / NH3  NaOH
Z   T  Y
 Z là aldehyd, T là muối amoni của acid carboxylic tạo bởi Z, Z và Y có cùng số nguyên tử C trong
phân tử.
Kết hợp đáp án suy ra X là CH3COOCH=CH2.
• Các phương trình phản ứng:
CH3COOCH = CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z)
CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
t
 CH3COONH4 (T) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O
Câu 9. Chọn đáp án D
A. Aldehyd tác dụng với H2 (xt, t ) thể hiện tính oxi hóa.
RCHO + H2 
Ni,t
 RCH2OH
B. Aldehyd không tác dụng với NaOH.
C. Aldehyd không tác dụng với HCl.
D. Aldehyd tác dụng với AgNO3/NH3 thể hiện tính khử:

Trang 8
Trang 122
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
t
 RCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu 10. Chọn đáp án A
Dung dịch NaHCO3 vì NaHCO3 có tính kiềm, sẽ trung hòa axit, ngăn chặn việc axit hủy hoại da hay bề
mặt bị bỏng.
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Câu 11. Chọn đáp án D
Oxit của kim loại Y bị khử bởi khí H2 nên Y là kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học  Y
không thể là Ca, Al, Mg  Loại đáp án A, B, C.
Y là Cu, X là Fe. Phương trình phản ứng:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ; H2 + CuO 
t
 Cu + H2O
Câu 12. Chọn đáp án D
Một hiện tượng thường thấy khi dùng phích đựng nước lâu ngày là xung quanh thành ruột phích có một
lớp cặn bám vào. Đó là do trong quá trình đun nước xảy ra phản ứng:
Ca2+ + 2 HCO3 → CaCO3 ↓ + CO2 + H2O

Mg2+ + 2 HCO3 → MgCO3 ↓ + CO2 + H2O


Kết tủa tạo thành sẽ lắng cặn dưới đáy ruột phích. Muốn làm sạch lớp cặn này cần dùng chất có khả năng
hòa tan kết tủa như CH3COOH.
CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O
Kiến thức cần nhớ
NƯỚC CỨNG
• Khái niệm và phân loại
 Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ (do trong chu trình vận chuyển của nước có giai
đoạn nước ở trong đất nên hòa tan các hợp chất chứa Ca và Mg). Nước chứa ít hoặc không chứa các ion
trên là nước mềm.
 Nước cứng có 3 loại là:
 Nước cứng tạm thời (là loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối hiđrocacbonat bị nhiệt
phân thành muối không tan). Tính cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra.
 Nước cứng vĩnh cửu. Tính cứng vĩnh cửu của nước do các loại muối MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4 gây
ra.
 Nước cứng toàn phần là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
• Phương pháp làm mềm nước cứng
 Nguyên tắc
Làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
 Các phương pháp làm mềm nước cứng
a. Phương pháp kết tủa
 Với nước cứng tạm thời:
+ Đun sôi.
+ Thêm Ca(OH)2 vừa đủ.

Trang 9
Trang 123
+ Thêm các dung dịch kiềm khác, dung dịch muối CO32 dung dịch PO43-
 Với nước cứng vĩnh cửu: Thêm các dung dịch muối CO32-, dung dịch PO43-
b. phương pháp trao đổi icon:
Hiện nay các máy lọc nước có thể khử tính cứng của nước được dùng khá phổ biến.
Câu 13. Chọn đáp án D
X: CH2=CH2 (etilen) Y: CH3CHO Z: CH3COOH (axit axetic)
t  ,Pd/PbCO3
Phương trình phản ứng: C2H2 + H2   C2H4
t  ,CuCl2 /PdCl2
C2H4 + O2   CH3CHO
2
t  ,Mn
2CH3CHO + O2  2CH3COOH
Câu 14. Chọn đáp án B
0, 672 1
Có: n Y  n X  2n H2  2.  0, 06mol  n Na 2CO3  n Y  0, 03mol
22, 4 2
4, 032

BTNTC
n CO2 đốt cháy Y  n CO2 đốt cháy X  n Na 2CO3   0, 03  0,15mol
22, 4
Câu 15. Chọn đáp án A
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3 đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2. Phương trình phản ứng:
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O
3Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. Chỉ có H2SO4 loãng, CO2, CuSO4 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn NaCl không phản ứng.
H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2H2O
CuSO4 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 + CaSO4
C. Chỉ có K2CO3, HCl, KHCO3 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn NaOH không phản ứng.
K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2KOH
2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
D. Chỉ có NH4Cl, SO2, P2O5 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 còn MgCO3 không phản ứng.
2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Câu 16. Chọn đáp án A
2Na + 2C2H5COOH → 2C2H5COONa + H2
Mg + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + H2
7
O3 + C2H5COOH → 3CO2 + 3H2O
3
Cl2 + C2H5COOH 
as
 CH3CHClCOOH + HCl
Cu(OH)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + 2H2O

Trang 10
Trang 124
Mg(HCO3)2 + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Mg + 2CO2 + 2H2O
CuO + 2C2H5COOH → (C2H5COO)2Cu + H2O

H 2SO 4
C2H5OH + C2H5COOH   C2H5COOC2H5 + H2O
C6H5NH2 + C2H5COOH → C2H5COONH3C6H5
CH3ONa + C2H5COOH → C2H5COONa + CH3OH
Câu 17. Chọn đáp án C
(1) Sai. Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2, rất khó phân biệt.
(2) Sai. Amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím nếu số nhóm chức ‒COOH và ‒NH2 khác nhau.
(3) Sai. Amin thơm cũng có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím.
(4) Sai. Chỉ amilopectin có mạch phân nhánh.
(5) Sai. Trong nho chín chứa rất nhiều đường glucozo, nếu bệnh nhân đái tháo đường ăn sẽ càng làm tăng
đường huyết và khó kiểm soát.
(6) Đúng. Etylen glicol và glixerol đều có các nhóm ‒OH gắn với các nguyên tử C liền kề nên tạo phức
được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, vì vậy hòa tan Cu(OH)2.
Vậy có 1 nhận định đúng.
Câu 18. Chọn đáp án D
223m
m
m
X  HCl : n X  n HCl  150  mol
36,5 75
m
 mX   75  Công thức của X là H2NCH2COOH
m
75
Câu 19. Chọn đáp án C
Chất rắn Y gồm Cu và CuO dư
Đặt a,b lần lượt là số mol Cu và CuO dư.
 64
a  b  n CuO  80  0,8 mol  2
a  0, 42  n NH3  a  0, 28 mol
  3
n 8 b  0, 42
 a  2b  1,88 mol
 HNO3 3
17.0, 28  28n N2
  10,15.2  20,3  n N2  0,12
0, 28  n N2

 V  22,1. 0, 28  0,12   8,961


Câu 20. Chọn đáp án A
Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm Al, Fe, O.
Sau phản ứng còn Al nên oxit sắt bị khử hoàn toàn.
n Al  n NaOH  1, 2mol 27.1, 2  28
 m  70g
m Fe  28g 100%  13, 71%
Câu 21. Chọn đáp án B
Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng lần lượt với 4 dung dịch được kết quả như bảng sau:
Trang 11
Trang 125
(NH4)2CO3 KHCO3 NaNO3 NH4NO3

Kết tủa trắng, có Không có hiện


Kết tủa trắng Khí mùi khai
Ca(OH)2 khí mùi khai tượng
X Y
T Z
Phương trình phản ứng:
Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2NH4NO3 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
Câu 22. Chọn đáp án B
6.2  2  6
Độ bội liên kết của X: k  4
2
X không tham gia phản ứng tráng bạc nên Z không phải là HCOOH.
Đun nóng ancol Y không tạo anken nên Y là CH3OH.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là: CH3OOC-C  C-COOCH3.
• A sai: X có cấu trúc mạch thẳng.
• B đúng: Chất Z là HOOC-C  C-COOH không tham gia phản ứng tráng bạc.
• C sai: Chất Y là CH3OH có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
• D sai: Chất Z có số nguyên tử O nhiều hơn số nguyên tử H.
Câu 23. Chọn đáp án B
A + 0,2mol NaOH → 0,2 mol ancol đơn chức + 2 muối của 2 axit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp.
 A gồm 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp.
20,56 g A + 1,26 mol O2 → CO2 + 0,84 mol H2O
20,56  32.1, 26  18.0,84

BTKL
 n CO2   1, 04 mol
44

BTNT O
 n O A   2.1, 04  0,84  2.1, 26  0, 4 mol  n A  0, 2 mol

1,04 2.0,84
 CA   5, 2, H A   8, 4
0, 2 0, 2
5, 2.2  2  8, 4
Độ bội liên kết k  2
2
 Công thức phân tử của X là C5H8O2 (x mol), của Y là C6H10O2 (y mol)
 x  y  0, 2  x  0,16 0,16
   %n X  .100%  80%
5x  6y  1, 04  y  0, 04 0, 2
Câu 24. Chọn đáp án C

Trang 12
Trang 126
 2  NaOOC  C6 H 4  COONa  H 2SO4  HOOC  C6 H 4  COOH  Na 2SO4
X1 X3

3  nHOOC  CH 2 4 COOH  nH 2 N  CH 2 6 NH 2 
t
 Nilon  6, 6  2nH 2 O
X4 X2

 4 nHOCH 2CH 2OH  nHOOC  C6 H 4  COOH 


t
 Tơ lapsan  2nH 2 O
X5 X3
• A đúng: X có công thức phân tử là C14H22O4N2.
• B đúng.
• C sai: X3 có 8 nguyên tử C, X4 có 6 nguyên tử C.
• D đúng.
Câu 25. Chọn đáp án C
• Thí nghiệm 1: mkết tủa = m Ag  m AgCl

 108n Fe  143,5n e p1  90, 435 (1)

• Thí nghiệm 2: mkết tủa = m AgCl


93, 275
 n e p2   0, 65 mol  n e p1  n Fe (2)
143,5
n Fe  0, 08mol
Từ (1) và (2) suy ra: 
n e p1  0,57mol
56.0, 08
m  11, 41g gần nhất với giá trị 11,3
39, 264%
Câu 26. Chọn đáp án B
Đặt CTTQ của X là CxHyO4.
 y  t y
C x H y O 4   x   2  O 2   xCO 2  H 2 O
 4  2
y
n CO2  n O2  x  x  2 y 8
4
Đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170  C không thu được anken mà X phản ứng với H2 theo tỷ lệ 1 : 2 nên
X1 là CH3OH, axit tạo este có 2 liên kết  giữa C và C.
X2 có dạng CnH2n+1OH
 Số nguyên tử H của axit  8  3   2n  1  2  7  5  2
 Axit là HOOC-COOH hoặc HOOC-C  C-COOH, ancol X2 là C2H5OH.
Mà X phản ứng với H2 theo tỷ lệ 1:2 nên axit là HOOC-C  C-COOH.
 CTCT của X là CH3OOC-C  C-COOC2H5.
Phương trình phản ứng:
CH3OOC-C  C-COOC2H5 + 2H2 
Ni,t
 CH3OOC-CH2CH2COOC2H5
X Y

Trang 13
Trang 127
CH3OOC-C  C-COOC2H5 + 2NaOH 
t
 NaOOC-C  C-COONa + CH3OH + C2H5OH
X Z X1 X2
• A đúng.
• B sai: Z có CTPT la C4O4Na2.
• C đúng.
• D đúng.
Câu 27. Chọn đáp án C
Vì có H2 bay ra nên 28 gam rắn chỉ là Fe, Y chứa Al dư.
Y phản ứng vừa đủ với 1,2 mol NaOH  n Al X   1, 2mol

m   28  27.1, 2 
 %m O  .100%  13, 71%  m  70
m
Câu 28. Chọn đáp án B
69,9 n BaSO4
Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO4   0,3mol  n Al2 SO4    0,1 mol
233 3
3
4n Al3 8n Al2 SO4 
 n Ba  OH    3
 0, 4 mol  VBa OH  2  lit 
2
2 2 2

Câu 29. Chọn đáp án D


Trong thời gian t giây, tại mỗi điện cực trao đổi n e  a mol
 Trong 2t giây: n O2  0,5a mol  n H2  0, 24  0,5a

Tại catot: Tại anot:


Ag   1e  Ag 2H 2 O  4H   O 2  4e
Cu 2  2e  Cu
2H 2 O  2e  H 2  2OH 

Bảo toàn electron cho 2t giây: x  2.1,5x  2.  0, 24  0,5a   4.0,5a


 4x  0, 48  3a (1)
Trong t giây, tại catot có 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Ag+ đã điện phân hết, Cu2+ điện phân một phần.
ax
n Ag  2n Cu  a  n Cu 
2
 m catot tăng  108x  32.  a  x   19,36 (2)

a  0,32 1,5.0,12
Từ (1) và (2) suy ra:   CM Cu  NO     1,8M
 x  0,12 3 2
0,1
Trường hợp 2: Ag+ chưa điện phân hết.
19,36
n Ag  a   x  0, 014  a  Loại
108

Trang 14
Trang 128
Kiến thức cần nhớ
ĐIỆN PHÂN
Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực, khi cho dòng điện
một chiều đi qua hợp chất nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.
 Có 2 loại điện phân: Điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch
a) Điện phân nóng chảy: Điều chế kim loại từ K đến Al
+ Điện phân nóng chảy muối halogenua: điều chế kim loại IA, IIA
Ví dụ: 2KCl dpnc
 K  Cl2 
catot anot

+ Điện phân nóng chảy Al2O3: điều chế Al


3
Al2O3 dpnc
 2 Al  O 2
catot 2 anot
b) Điện phân dung dịch: Điều chế kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa
+ Thứ tự điện phân tại các điện cực:
Tại catot: Ag   1e   Ag ; Fe3  1e 
 Fe 2 ; Cu 2  2e 
 Cu; 2H   axit   2e 
 H 2 ;...;
 Fe; 2H   H2O   2e 
Fe 2  2e   H2 
Chú ý: Từ K+ đến Al3+ không tham gia điện phân dung dịch, khi đó H+ (trong H2O) điện phân thay.
Tại anot: 2Cl  Cl2  2e; 2OH    O 2  4e  2H  ...
c) Định luật Faraday
AIt m It
Khối lượng chất sinh ra ở điện cực: m   n. 
nF A F
 I: cường độ dòng điện (A)
It 
 Số mol electron trao đổi: n e  , trong đó  t: thời gian (giây)
F  F  96500

2) Một số lưu ý khi giải bài toán điện phân
+ Điện cực trơ: Chất làm điện cực không tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân.
+ Anot tan: Chất làm điện cực (anot), tác dụng với chất sinh ra do quá trình điện phân.
Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO4, anot bằng Cu.
 Tại anot, (cực +): Trên bề mặt anot có mặt đồng thời SO 24 , H2O và Cu
 2OH- 
 O2 + 4e + 2H+

anot tan
2Cu  O 2 
 2CuO, sau đó: CuO + 2H+ 
 Cu2+ + H2O
+ Khi khối lượng catot không đổi  Các ion kim loại đã điện phân hết.
+ Khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực  Các chất có khả năng điện phân ở trong dung dịch đã
điện phân hết.
+ Khi catot bắt đầu sủi bọt khí  H+ bắt đầu điện phân:
• Nếu dung dịch điện phân chứa axit H+  Các ion kim loại mạnh hơn H+ đã điện phân hết.
• Nếu dung dịch điện phân không chứa axit H+  Các ion kim loại đã điện phân hết.
+ Khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực  Các chất trong dung dịch điện phân đã điện phân
hết.
Câu 30. Chọn đáp án A
 O 2 ,t  y
CxHyO2   xCO2 + H 2O
2
5a  b  c  5a  xa  0,5ya  2x  y  10

Trang 15
Trang 129
2x  2  y 10  2
 độ bội liên kết k   6
2 2
b  10a  xa  10a  x  10
 CTPT của X là C9H8O2. CTCT của X là: CH2=CHCOOC6H5.
Y gồm CH2=CHCOONa và C6H5ONa.
m C6 H5ONa 116
A đúng. Tỷ lệ   1, 234
m CH2 CHCOONa 94

B sai. X làm mất màu nước brom: CH 2  CHCOOC6 H 5  Br2  BrCH 2 CHBrCOOC6 H 5
C sai.
D sai. X không có đồng phân hình học.
Câu 31. Chọn đáp án A
12,57%.17,82
Có n O hh    0,14 mol
16
Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp Na (x mol), Ba (y mol), O (0,14 mol)
23x  137y  17,82  16.0,14  15,58
  x  0,32
 x  2y 
 m  m Cu  OH   m BaSO4  98.  233y  35,54g   y  0, 06

2
2 a  0, 08
 
BT e
 x  2y  2a  2.0,14 

Câu 32. Chọn đáp án C


 5, 6
x  y   0, 25  x  0, 05
X gồm NO (x mol) và H2 (y mol)   22, 4 
30x  2y  2.3,8.0, 25  1,9  y  0, 2

38,36  98.0,87  111, 46  1,9

BTKL
 n H2O   0,57 mol
18
2.0,87  2.0,57  2.0, 2

BTNT H
 n NH   0, 05 mol
4
4
0, 05  0, 05

BTNT N
 n Fe NO3    0, 05 mol
2
2
n H  4n NO  2n H2  10n NH  2n O Fe3O4 
4

2.0,87  4.0, 05  2.0, 2  10.0, 05


 n O Fe3O4    0,32 mol
2
0,32
 n Fe3O4   0, 08 mol
4
 m Mg  38,36  232.0, 08  180.0, 05  10,8g  %m Mg  28,15%
Câu 33. Chọn đáp án D
0,93
Số C trung bình   3,875
0, 24
2 ancol có cùng số nguyên tử C nên số nguyên tử C mỗi ancol ít nhất là 2.

Trang 16
Trang 130
 Có 1 este là HCOOC2H5.
2 ancol là C2H5OH và HOCH2CH2OH.
Đặt số mol este đơn chức và 2 chức lần lượt là a, b.
a  b  0, 24 a  0,19
  BTNT O 
   2a  4b  2.0,93  0,8  2.1, 04  0,58 b  0, 05
Do este 2 chức có 1 nối đôi C=C nên các chất trong X là:
CnH2n-1COOC2H5 (x mol), HCOOC2H5 (y mol), CnH2n-1COOCH2CH2-OCOH (0,05 mol)
 x  y  0,19

n CO2   n  3 x  3y   n  4  .0, 05  0,93

n H2O   n  2  x  3y   n  2  .0, 05  0,8

 x  0, 03

 n CO2  n H2O  x  0,1  0,13   y  0,16
n  2

Vậy este đơn chức có KLPT lớn hơn là CH 2  CHCOOC2 H 5
100.0, 03
%m CH2 CHCOOC2 H5  .100%  13, 61%
44.0,93  18.0,8  32.1, 04
Câu 34. Chọn đáp án A
35, 46
• Thí nghiệm 1: n CO2  n BaCO3   0,18mol
197
• Thí nghiệm 2: n CO2  2.0,18  0,36 mol
0,36  0,18
 n BaCO3  2n Ba  HCO3   0,36mol  n Ba HCO3    0, 09mol
2 2
2
 m  137.  0,18  0, 09   36,99 g
Câu 35. Chọn đáp án A
Trong thời gian 3088 giây: n Cu  n Cl2  x
 mdung dịch giảm  64x  71x  10,8 g  x  0, 08
3088I
n e  2x   I  5 A 
96500
Trong thời gian 6176 giây, tại catot vẫn thoát ra Cu (0,16 mol), anot thoát ra Cl2 (a mol) và O2 (b mol)
 mdung dịch giảm  64.0,16  71a  32b  18,30 g

BT e
 2.0,16  2a  4b
a  0,1

b  0, 03
Khi thời gian điện phân là t giây:
Tại catot: n Cu  2,5x  0, 2 mol, n H2  y mol

Trang 17
Trang 131
Tại anot: n Cl2  0,1 mol, n O2   0, 03  z  mol

 mdung dịch giảm  64.0, 2  2y  71.0,1  32.  0, 03  z   22, 04 g

Bảo toàn electron trong thời gian  t  6176  giây có: 2.0,5.0, 08  2y  4z

 y  0, 03
 t
 2.0, 2  2.0, 03  .96500  8878 s
z  0, 035 5
Câu 36. Chọn đáp án D
n A  0, 0035 mol
1,96 
Có n Z   0, 0875 mol  n B  0, 014 mol
22, 4 n  0, 07 mol
 C
Các khí đều không màu và M A  M B  M C nên khí C là CO2, A là N2, B là NO.
Y  AgNO3  0,123 mol Ag
Quy đổi X thành hỗn hợp gồm: Mg (0,03 mol), Fe (x mol), O (y mol), CO2 (0,07 mol).
m X  56x  16y  24.0, 03  44.0, 07  18, 68  x  0, 2
  BT e 
   2.0, 03  3x  2y  10.0, 0035  3.0, 014  0,123  y  0, 23
63.0,558
 n HNO3  4n NO  12n N2  2n O  0,558mol  m   74, 4g
47, 25%
Câu 37. Chọn đáp án B
C2 H 3ON : a  mol 

Quy hỗn hợp X về CH 2 : b  mol   O2
  CO 2  H 2 O

H 2 O : 0, 05  mol 
Khi đốt cháy X ta có:
Bảo toàn C ta được: 2a  b  1,5 1

Bảo toàn H ta được: 1,5a  b  0, 05  1,3  mol   2 


a
Từ (1) và (2) ta được a  b  0,5  mol   số mắt xích trong X là  10  số liên kết peptit = 9
0, 05
 a
C2 H 3ON : 2  mol 

 b
Khi cho 0,025 mol X tác dụng với dung dịch NaOH: CH 2 :  mol   NaOH
 muối
 2
H 2O


 a
C2 H 4 O 2 NNa : 2
  Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn là:
CH : b
 2 2

Trang 18
Trang 132
0,5 0,5  0,5 
m  m C2 H4O2 NNa  m CH2  m NaOH  .97  .14   0, 4   .40  33, 75 gam 
2 2  2 
Câu 38. Chọn đáp án B
X làm hóa đỏ quỳ tím  X là axit glutamic
T làm hóa xanh quỳ tím  T là melylamin.  Y, Z là anilin và alanin.
Y + NaOH thu được dung dịch trong suốt  Y là alanin.
Z + NaOH thu được dung dịch tách lớp  Z là anilin.
Câu 39. Chọn đáp án A
(a) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
(b) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ↓ + 2Al(OH)3 ↓
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
(c) HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓
3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
(d) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓
(e) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
(f) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3(NH4)2SO4
(g) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag ↓ + Fe(NO3)3
Thí nghiệm không thu được kết tủa là: (c), (e).
Câu 40. Chọn đáp án B
9, 632
n H2   0, 43 mol
22, 4
26, 04  2.0, 43  15, 74

BTKL
 n H2O   0, 62 mol
18

BTNT H
 n OH  2.0, 62  0, 43  0,38 mol

Chất tan gồm Na+, K+, Ca2+, OH-, AlO 2 .


 mchất tan  15, 74  17.0,38  m O AlO  26, 04 g  n O AlO  0, 24 mol
 2   2 
27.0,12
 %m Al  .100%  20,58%
15, 74

Trang 19
Trang 133
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 8
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp
electron. Tính Z của X.
A. 15. B. 10. C. 16. D. 14.
Câu 2. Cho 6,76 gam Oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung dịch này
trung hòa vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3. Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, NH4NO3, FeCl3, CaCl2,
CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Glucozơ.
Câu 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng)
A. ns2np2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2.
Câu 6. Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
(1) 1s22s22p63s23p64s1 (2) 1s22s22p63s23p3 (3) 1s22s22p63s23p1
(4) 1s22s22p3 (5) 1s22s22p63s2 (6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là:
A. (2), (4). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 7. Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất
đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp. B. 9 cặp. C. 7 cặp. D. 8 cặp.
Câu 8. Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá
trị của m là:
A. 0,56 gam. B. 11,2 gam. C. 1,12 gam. D. 5,6 gam.
Câu 9. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong dung dịch là?
A. Al3+ , PO3-4 , Cl- , Ba 2+ . B. K+, Ba2+,OH-,Cl-.

C. Ca 2+ , Cl- , Na + , CO32- . D. Na + , K + , OH - , HCO3- .

Trang 1
Trang 134
Câu 10. Cho các nhận định sau:
1) Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm;
2) Al2O3 là oxit lưỡng tính;
3) Kim loại nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường;
4) Corinđon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu.
Số nhận định sai là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 11. Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ
A. cao su buna. B. sợi bông. C. tơ nilon – 6. D. tơ tằm.
Câu 12. Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (iso-C5H11OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được
isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đại 65%. Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng
180g axit axetic và 176g ancol isoamylic là?
A. 253,5 gam. B. 600,0 gam. C. 400,0 gam. D. 169,0 gam.
Câu 13. Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là
A. Fe3O4. B. FeCl2. C. FeCl3. D. FeCl2, FeCl3.
Câu 14. Cho các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất
đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 15. Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. Dung dịch nước brom.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu
được số mol CO2 bằng số mol H2).
(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol.
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm –OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17. Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH, thu được
52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl.
Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,06. C. 0,125. D. 0,05.
Câu 19. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được

Trang 2
Trang 135
dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là
A. 10,259. B. 11,245. C. 14,289. D. 12,339.
Câu 20. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời khối lượng thanh
Fe giảm m gam. Giá trị của m là
A. 2,16 gam. B. 4,96 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam.
Câu 21. Cho các hợp chất sau: NaCl, CaCl2, MgCl2, AlCl3, KCl. Số hợp chất khi điện phân nóng chảy,
thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 22. Hòa tan hết 20,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong X oxi chiếm 16,8% về khối
lượng) bằng dung dịch A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc, là sản phẩm khử
duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu
được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc
kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 83,29. B. 76,81. C. 70,33. D. 78,97.
Câu 23. X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí
nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:
Chất X Z T Y
Dung dịch Ba(OH)2, to Có kết tủa Không hiện tượng Kết tủa và có khí Có khí thoát ra
thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3. B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4. D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
Câu 24. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Cho khí F2 vào nước nóng.
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần
dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là
Trang 3
Trang 136
A. 9,67 gam. B. 8,94 gam. C. 8,21 gam. D. 8,82 gam.
Câu 26. Để phản ứng hết 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dung 320 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam. B. 30,68 gam. C. 35,68 gam. D. 41,44 gam.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Để trung hòa 16,94 gam X cần 300ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 23,76 gam CO2 và 7,74 gam
H2O. Phần trăm về số khối lượng của axit ađipic trong hỗn hợp X là
A. 34,5%. B. 51,7%. C. 38,8% D. 43,1%.
Câu 28. Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 tác dụng vừa đủ với 245 gam dung dịch
H2SO4 16% sau khi X tan hết thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có
nồng độ là 17,1599%. Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần
nhất với m là
A. 120. B. 105. C. 110. D. 125.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
X + H 2 O 
xt, t
Y Y + Br2 + H 2 O  axit gluconic + HBr.
Y +  Ag  NH 3 2  OH 
o o
xt, t
 Z. Y 
xt, t
 T + P.
o
T + H 2 O 
as.clorophin
 X + G. Y + H 2 
Ni, t
 H.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là tinh bột và T là ancol etylic. B. Z là axit gluconic và H là sobitol.
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất. D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ.
Câu 30. Cho dãy các chất: Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, NaAlO2, (NH4)2CO3, NaHSO4. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31. Cho các phương pháp sau:
(a) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt. (b) Tráng kẽm lên bề mặt thanh sắt.
(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt thanh sắt (d) Tráng thiếc lên bề mặt thanh sắt.
Số phương pháp được sử dụng để bảo vệ sự ăn mòn của kim loại sắt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 29,04 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được dung dịch
X và 4,032 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 được
biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?

A. B.

Trang 4
Trang 137
C. D.
Câu 33. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mg và các oxit sắt (trong hỗn hợp X sắt chiếm 56% về khối
lượng) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,74 mol HCl và 0,06 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 1,792 lit
hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu
ngoài không khí. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 140ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch T
chỉ chứa các muối clorua. Cho T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 110,51 gam kết
tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 20 C. 25. D. 10.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và
H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được chất hữu cơ Y.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X cho được phản ứng tráng gương.
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, không phân nhánh có tỉ lệ mol là 1 : 1 : 1. Đốt cháy hoàn
toàn 23,52 gam X cần dùng 0,84 mol O2, thu được CO2 và H2O. Đun nóng 23,52 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 25,56 gam muối và hỗn hợp Y gồm hai
ancol đều no, đơn chức. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam.
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 36,22%. B. 36,73%. C. 39,80%. D. 33,67%.
Câu 36. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu
được dung dịch Y và khí Z. Hấp thụ hết Z vào 100ml dung dịch hỗn hợp Na2SO3 3M và NaOH 4M thu
được dung dịch A chứa hai muối Na2SO3 và NaHSO3 với tỉ lệ mol 2 : 1. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho khí CO đi qua ống sứ
chứa toàn bộ chất rắn B, nung nóng thu được 5,76 gam hỗn hợp D gồm Fe và các oxit của Fe. Hấp thụ hết
khí sinh ra vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 7,28. C. 7,04. D. 6,72.
Câu 37. Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào 250ml dung dịch NaHCO3 2M và BaCl2 0,2M. Sau
khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có khối lượng giảm 13,85
gam so với dung dịch ban đầu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi thoát ra 0,05 mol khí thì đã
dùng V ml. Giá trị của V là
A. 350. B. 150. C. 250. D. 200.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và X tác dụng được
với Na. Đốt cháy hết m gam X cần vừa đúng 0,15mol O2 thu được 0,26 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 120ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch giảm 11,38 gam so với ban đầu. Mặt khác đun nóng m gam X với 40ml dung dịch NaOH 1M

Trang 5
Trang 138
(vừa đủ) thu được dung dịch A. Chưng cất dung dịch A thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm hai ancol
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về
X?
A. X có tất cả 3 đồng phân cấu tạo.
B. X không có đồng phân hình học.
C. X tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp.
D. X có 1 công thức cấu tạo oxi hóa tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương.
Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và có khối lượng phân tử
tăng dần. Đun nóng m gam X cần dùng 640ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các
muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của glyxin chiếm 32,77% về khối lượng. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,4 mol O2, thu được 4,08 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần
trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 45,34%. B. 35,58%. C. 39,39% D. 37,78%.
Câu 40. Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (không có không
khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho
Y vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO.
Mặt khác, cho 24,04 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Z và
0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z gần nhất với
A. 22%. B. 14%. C. 31%. D. 26%.

Trang 6
Trang 139
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. D 4. D 5.D 6.A 7.D 8.B 9. B 10.B
11. B 12.D 13.C 14. C 15. C 16. D 17. C 18. B 19. B 20. A
21. B 22. D 23. D 24. D 25.B 26.B 27. A 28. B 29.C 30. A
31. C 32.D 33. D 34. C 35. A 36. A 37. D 38. A 39.A 40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6
 X có 6 electron hóa trị
Mà X có 3 lớp electron  Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p4
 Z của X =16
Kiến thức cần nhớ
Xác định hợp chất Oxi và hợp chất khí của nguyên tố
Gọi n là hóa trị cao nhất của nguyên tố R
- Công thức của R với Hidro là RH(8-n).
- Nếu R có hóa trị chẵn thì CT oxit có dạng RO0,5n
- Nếu R có hóa trị lẻ thì CT oxit có dạng R2On
Câu 2. Chọn đáp án D
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4
1 0, 016.0,5
Trong 10ml dung dịch: nH 2 SO4  .nNaOH   0, 004 mol
2 2
 Trong 200ml dung dịch chứa 0,08 mol H2SO4
6, 76 0, 08
   n  3.
98  80n n  1
Kiến thức cần nhớ
Dùng H2SO4 đặc để hấp thụ SO3 tạo thành oleum H2SO4.nSO3
- Khi hòa tan oleum vào nước: H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4
- Phản ứng trung hòa là phản ứng của axit với bazơ
Câu 3. Chọn đáp án D
Các phản ứng xảy ra:
Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3
2AgNO3 + H2S → Ag2S + 2HNO3
2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + 4HCl + 2S
CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4
Kiến thức cần nhớ
1. HIDRÔSUNFUA (H2S) là chất khử mạng vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất (-2), tác
dụng hầu hết các chất ôxi hóa tạo sản phẩm ứng với soh cao hơn.
Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng
o
2H2S + 3O2 
t
 2H2O + 2SO2 (dư ôxi, đốt cháy)

Trang 7
Trang 140
o
2H2S + O2 t thap
 2H2O + 2S↓
(Dung dịch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy)
Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng
H2S + 4 Cl2 + 4H2O →8HCl + H2SO4
H2S+ + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S)
Dung dịch H2S có tính axit yếu 2 nấc: khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung
hòa
H2S + NaOH  1:1
 NaHS + H2O
H2S + 2NaOH  1:2
 Na2S + 2H2O
2. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S2− Hầu như các muối sunfua điều không tan,
chỉ có muối của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có
màu đặc trưng CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng.
Để nhận biết S2+ dùng dung dịch Pb(NO3)2.
Pb2+ + S2- → PbS (đen, không tan trong axit, nước)
3. Tính tan của muối sunfua
Phân loại: có 4 loại
Loại 1: tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…
Loại 2: không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…
Loại 3: không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…
Loại 4: không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3,…
Câu 4. Chọn đáp án D
Glucozơ là monosaccarit.
Câu 5. Chọn đáp án D
Cấu hình electron lớp ngoài của kim loại kiềm thổ là ns2.
Câu 6. Chọn đáp án A
Các cấu hình electron không phải của kim loại là: (2) 1s22s22p63s23p3 và (4) 1s22s22p3
2 cấu hình electron này đều có 5 e lớp ngoài cùng  Chúng là phi kim hoặc á kim.
Câu 7. Chọn đáp án D
Các cặp nhất phản ứng với nhau:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe
2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Kiến thức cần nhớ
Kim loại tác dụng với dung dịch muối
nA + mBn+ → nAm+ + mBn+
1. Điều kiện của phản ứng
+ A phải đứng trước B trong dãy điện hóa
Trang 8
Trang 141
+ Muối B phải tan.
+ Phản ứng diễn ra theo quy tắc α : chất oxh mạnh + khử mạnh → chất oxh yếu + khử yếu
 Cần phải nắm chắc dãy điện hóa:

2. Độ tăng giảm khối lượng của thanh kim loại:


+ Nếu mB↓ > mA tan thì khối lượng thanh kim loại A tăng:
Độ tăng khối lượng = mB↓ - mA tan
+ Nếu mB↓ < mA tan thì khối lượng thanh kim loại A giảm:
Độ giảm khối lượng = mA tan – mB↓
3. Nếu có nhiều kim loại cùng phản ứng với một muối, kim loại nào đứng trước trong dãy hoạt động hóa
học thì phản ứng trước. Kim loại đó phản ứng hết thì kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học mới phản
ứng.
4. Nếu có một kim loại phản ứng với nhiều muối, muối của kim loại đứng sau dãy hoạt động hóa học sẽ
phản ứng trước. Muối đó hết thì muối của kim loại đứng trước dãy hoạt động hóa học mới phản ứng.
5. Nếu có nhiều kim loại phản ứng với nhiều muối thì không nên xét thứ tự phản ứng xảy ra. Cần dựa vào
dự kiện đề Câu cho để xác định chất phản ứng hết, chất còn dư.
Chú ý: Kim loại tan trong nước không đẩy được kim loại khác ra khỏi muối.
Câu 8. Chọn đáp án B
4, 48

BTe
n Fe = n NO   0,2 mol  m  56.0, 2  11, 2 g
22, 4
Câu 9. Chọn đáp án B
Các ion phản ứng với nhau sẽ không tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. 3Ba2+ + 2 PO3-4 → Ba3(PO4)2 ↓

Al2+ + PO3-4 → AlPO4 ↓


B. Không có phản ứng nào xảy ra.
C. Ca2+ + CO32- → CaCO3 ↓

D. HCO3- + OH- → CO32- + H2O


Câu 10. Chọn đáp án B
1. Sai. Al là kim loại, đặc trưng bởi tính khử, nó không có tính lưỡng tính. Phản ứng được với axit và
bazơ bản chất đều là phản ứng khử.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
2. Đúng. Al2O3 là oxit lưỡng tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ.
Al2O3 + 6HCl → 2 AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Trang 9
Trang 142
3. Đúng. Al có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường, tuy nhiên do phản ứng tạo lớp màng hidroxit
bền, ngăn Al tiếp xúc với nước nên phản ứng dừng lại ngay. Quan sát thực tế không có hiện tượng Al tan
ra.
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2
4. Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có
màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Nếu tạp chất là Cr2O3, ngọc có màu đỏ tên là rubi, nếu tạp
chất là TiO2 và Fe3O4, ngọc có màu xanh tên là saphia.
Câu 11. Chọn đáp án B
A. Cao su buna tạo thành bởi phản ứng trùng hợp buta – 1,3 – dien.
B. Sợi bông là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là xenlulozơ, được lấy từ quả bông của
cây bông.
C. Tơ nilon – 6 tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH
D. Tơ tằm là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là protein, được lấy từ tơ của con tằm
nhả ra.
Câu 12. Chọn đáp án D
180 176
n CH3COOH   3 mol, n C5H11OH   2 mol
60 88
 n este  65%.2  1,3 mol  m este =  60  88  18 .1,3  169 gam
Câu 13. Chọn đáp án C
Phương trình phản ứng khi đốt cháy sắt trong khí clo dư là:
o
2Fe + 3Cl2 
t
 2FeCl3
Vậy muối thu được là FeCl3
Câu 14. Chọn đáp án C
Có 2 chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là: anilin, vinyl axetat.
Phương trình phản ứng:
CH3COOCH = CH2 + Br2 → CH3COOCHBr – CH2Br

Câu 15. Chọn đáp án C


A. Tristearin không có nối đôi C = C nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
B. Glixerol phản ứng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) nhưng tristearin (este của glixerol) thì không
phản ứng.
C. Tristearin bị thủy phân bởi dung dịch NaOH (đun nóng):
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

Trang 10
Trang 143
d. Tristearin tạo bởi axit béo no, không có khả năng tham gia cộng hợp brom.
Câu 16. Chọn đáp án D
A. Đúng, công thức chung của hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức là
CnH2nO2.
B. Đúng. Nguyên tử khối của C và O là số chẵn, số nguyên tử H luôn là số chẵn nên phân tử khối của hợp
chất chứa 3 nguyên tố này luôn chẵn.
C. Sai. CTTQ của 1 amin là CnH2n+2-2k+aNa, tùy thuộc vào a mà số nguyên tử H là chẵn hay lẻ.
D. Sai. Dung dịch frutozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sobitol.
E đúng.
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Câu 17. Chọn đáp án C
- Các chất có tính lưỡng tính là: Cr2O3, Cr(OH)3, ZnO. Các chất này vừa phản ứng với axit vừa phản ứng
với bazơ.
- Al cũng phản ứng với cả axit và bazơ nhưng không là chất lưỡng tính, nó thể hiện tính khử khi phản ứng
với axit và bazơ.
- CrO3 có tính axit.
Câu 18. Chọn đáp án B
52,8 24,3
Đốt cháy X được: n CO2   1, 2 mol, n H2O   1,35 mol > n CO2
44 18
 H2NR(COOH)x no, đơn chức (x = 1)
 
n H2 NRCOOH  2. n H2O  n CO2  2. 1,35  1, 2   0,3 mol

 0,1 mol X chứa 0,06 mol H2NRCOOH  a = 0,06 mol


Câu 19. Chọn đáp án B
2 2 0, 672
* n Al X   n H2  .  0, 02 mol
3 3 22, 4
Phản ứng còn dư Al nên CuO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết.
7,8
* n Al OH   0,1 mol  n Al2O3 (X)  0, 05 mol
3
78
* Chất không tan Z gồm Cu và Fe. Đặt số mol Cu2+, Fe2+, Fe3+ tạo thành lần lượt là a, b, c.
2, 464
- 
BTe
2a  2b  2c  2n SO2  2.  0, 22 mol
22, 4
- mmuối = 64a + 56(b + c) + 96.(a + b + 1,5c)
= 64a + 56(b + c) + 96.0,11 = 16,2 gam
 64a + 56.(b + c) = 5,64 gam
- m = 27.0,02 + 102.0,05 + 5,64 = 11,28 gần với giá trị 11,245 nhất.
Câu 20. Chọn đáp án A
3Fe + 8H+ + 2 NO3- → 3Fe2+ + 2NO + 4H2O
0,03 0,08  0,02 mol

Trang 11
Trang 144
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
0,01  0,01 → 0,01 0,01 mol
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
0,01  0,02 mol
 m = 56.(0,03 + 0,01 + 0,01) – 64.0,01 = 2,16 g
Câu 21. Chọn đáp án B
Các hợp chất khi điện phân nóng chảy thu được kim loại là: NaCl, CaCl2, MgCl2, KCl.
Riêng AlCl3 sẽ bị thăng hoa khi nhiệt độ cao nên không thể điện phân nóng chảy được.
Kiến thức cần nhớ
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
1. Phương pháp thủy luyện
- Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt
động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu…
- Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp, như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN…
để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng. Sau đó các
ion kim loại trong dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạng hơn, như Fe, Zn…
Ví dụ:
Người ta điều chế Ag bằng cách nghiền nhỏ quặng bạc sunfua Ag2S, xử lí bằng dung dịch NaCN, rồi lọc
để thu được dung dịch muối phức bạc:
Ag2S + 4NaCN → 2Na[Ag(CN)2] + Na2S
Sau đó, ion Ag+ trong phức được khử bằng kim loại Zn:
Zn + 2Na[Ag(CN)2] → Na2[Zn(CN)4] + 2Ag
2. Phương pháp nhiệt luyện
- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ
hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb,…
- Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất
khử mạnh như C, CO, H2, hoặc Al, kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
Ví dụ:
o
PbO + C 
t
 Pb + CO.
o
Fe2O3 + 3CO  t
 2Fe + 3CO2
Các phản ứng dùng kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ làm chất khử đều phải thực hiện trong môi trường
khí trơ hoặc chân không.
3. Phương pháp điện phân
- Phương pháp điện phân là phương pháp vạn năng, được dùng để điều chế hầu hết các kim loại, từ những
kim loại có độ hoạt động hóa học cao đến trung bình và thấp.
- Cơ sở của phương pháp này là dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Tác nhân khử là cực
(-) mạnh hơn nhiều lần tác nhân khử là chất hóa học.
- Điều chế kim loại có tính khử mạng như Li, Na, K, Al,… bằng cách điện phân những hợp chất (muối,
bazơ, oxit) nóng chảy của chúng.
- Điều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu như Zn, Cu → bằng cách điện phân dung dịch muối của
chúng (xem thêm bài điện phân)
Ví dụ:
ZnBr2  dpdd
 Zn + Br2
2CuSO4 + 2H2O 
dpdd
 2Cu + 2H2SO4 + O2

Trang 12
Trang 145
Câu 22. Chọn đáp án D
16,8%.20
* nO   0, 21mol
16
Đặt số mol Cu, Fe trong X lần lượt là x, y
64x  56y  16.0, 21  20
  x  0,12
 y  (1)
m CuO  m Fe2O3  80x  160. 2  22, 4  y  0,16

* Trong dung dịch Y:


n Fe2+  n Fe3+  0,16mol

 BTe 1,344 n Fe2+  0,12mol
  2n Fe2+  3n Fe3+  2.0,12  2.0, 21  3. 22, 4 n
  Fe3+  0,14mol


BTNT N
 n NO  Y   0, 2  0, 06  0,14 mol
3

  b  2.0,12  3.0, 04  2.0,12  0,14  0, 46


BTDT

 m  m AgCl  m Ag  143,5.0, 46  108.0,12  78,97


Câu 23. Chọn đáp án D
Chất (NH4)2SO4 K2SO4 NH4NO3 KOH
Dung dịch Kết tủa và có khí Có khí thoát ra Không hiện tượng
Có kết tủa  X
Ba(OH)2, to thoát ta  T Y Z
Phương trình phản ứng:
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NH3 ↑ + 2H2O
Ba(OH)2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KOH
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
Câu 24. Chọn đáp án D
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
o
2NH3 + 3CuO 
t
 3Cu + N2 + 3H2O
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
o
Si + 2NaOH + H2O 
t
 Na2SiO3 + 2H2
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag
2Ag + O3 → Ag2O + O2
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

Trang 13
Trang 146
o
NH4Cl + NaNO2 
t
 NaCl + N2 + 2 H2O
(8) Cho khí F2 vào nước nóng
o
2F2 + 2H2O 
t
 4HF + O2
(9) Nhiệt phân Cu(NO3)2
o
2Cu(NO3)2 
t
 2CuO + 4NO2 + O2
(10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Vậy có 8 phản ứng tạo sản phẩm đơn chất.
Kiến thức cần nhớ
Silic (Si)
* Silic có 2 dạng thù hình là silic vô định hình và silic tinh thể.
Silic vô định hình: là chất bột màu nâu, không tan trong nước nhưng tan trong kim loại nóng chảy.
Silic tinh thể: có màu xám, có ánh kim, có cấu trúc giống kim cương nên có tính bán dẫn.
* Các mức oxi hóa có thể có của Si: -4; 0; +2; +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng) nên Si có cả tính khử và
tính oxi hóa.
Si + 2Fe2 → SiF4
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
SILIC ĐIOXIT (SiO2)
* Là chất ở dạng tinh thể nguyên tử, không tan trong nước. Trong tự nhiên chủ yếu tồn tại ở dạng khoáng
vật thạch anh.
* SiO2 có tính chất của oxi axit, tan chậm trong dung dịch kiềm và tan dễ trong kiềm nóng chảy hoặc
cacbonat kim loại kiềm nóng chảy → silicat.
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
* SiO2 tan trong HF; phản ứng này dùng để khắc chữ lên bề mặt thủy tinh
Axit H2SiO3
* Dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ bị mất nước
* Khi sấy khô H2SiO3 mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen được dùng làm chất hút ẩm
và hấp phụ nhiều chất.
* Là axit yếu, yếu hơn axit cacbonic nên điều chế bằng cách dùng axit mạnh đẩy ra khỏi muối hoặc thủy
phân một số hợp chất của Si. Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3
Muối silicat
* Là muối của axit silicic thường không màu, khó tan (trừ muối kim loại kiềm tan được).
* Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và
sứ, bảo quản vải và gỗ khỏi bị cháy. Trong dung dịch, silicat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo
môi trường bazơ.
Câu 25. Chọn đáp án B
Đặt công thức chung cho X là CnH2n+3N.
6n  3 to 2n  3 1
Cn H 2n+3 N  O 2   nCO 2  H 2O  N 2
4 2 2
6n  3 4,56
 n O2  .  0,36  n  1,5
4 14n  17

Trang 14
Trang 147
4,56
 nHCl phản ứng   0,12 mol  mmuối  4,56  36,5.0,12  8,94 g
38
Câu 26. Chọn đáp án B
n Gly  n Glu  0, 2 mol n Gly  0, 08mol
 
n NaOH  n Gly  2n Glu  0,32 mol n Glu  0,12mol
 mmuối = 97.0,08 + 191.0,12 = 30,68g
Câu 27. Chọn đáp án A
Đặt số mol axit axetic, axit oxalic và axit ađipic trong 16,94g X lần lượt là x, y, z
m X  60x  90y  146z  16,94g
 (1)
n NaOH  x  2y  2z  0,3mol
Giả sử m g X nhiều gấp k lần 16,94 g X
 23, 76
n CO2  2kx  2ky  6kz  44  0,54mol 2x  2y  6z 54
   (2)
n 7, 74 2x  y  5z 43
 2kx  ky  5kz   0, 43mol
 H2O 18
 x  0, 08
 146.0, 04
Từ (1), (2) suy ra:  y  0, 07  %m HOOC CH2  COOH  .100%  34,5%
z  0, 04
4
16,94

Câu 28. Chọn đáp án B
16%.245
n H2SO4   0, 4mol
98
1, 792
m dd Y  m X  m dd H2SO4  m CO2  12, 6  245  44.  254, 08g
22, 4
 mmuối = 17,1599%.254,08 = 43,6 g
43, 6
Nếu muối là MSO4 (0,4 mol)  Mmuối =  109  M  13  Loại
0, 4
43, 6
Nếu nuối là M(HSO4)2 (0,2 mol)  Mmuối =  218  M  24 (Mg)
0, 2
Mg(HSO4)2 + 2Ba(OH)2 → 2BaSO4 + Mg(OH)2 + 2H2O
0,2 0,4 0,4 0,2 mol
 m↓ = 233.0,4 + 58.0,2 = 104,8 g
Câu 29. Chọn đáp án C
o
(C6H10O5)n (X) + nH2O 
xt ,t
 nC6H12O6 (Y).
C6H12O6 (Y) + Br2 + H2O → C5H11O5COOH + HBr.
o
C6H12O6 (Y) + [Ag(NH3)2]OH 
xt ,t
 C5H11O5COONH4 (Z)
C6H12O6 (Y) 
as .clorophin
(C6H10O5)n (X) + O2 (G)
o
C6H12O6 (Y) + H2 
Ni,t
 HOCH2(CHOH)4CH2OH (H)

Trang 15
Trang 148
Câu 30. Chọn đáp án A
Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3
Phương trình phản ứng:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Câu 31. Chọn đáp án C
Các phương pháp được sử dụng để bảo vệ sự ăn mòn của kim loại sắt là:
(b) Tráng kẽm lên bề mặt thanh sắt.
(c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt thanh sắt.
(d) Tráng thiếc lên bề mặt thanh sắt
Kiến thức cần nhớ
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học: đồng thời cả 3 điều kiện sau:
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất. Có thể là cặp hai kim loại khác nhau, kim loại – phi kim loại
hay kim loại – hợp chất. Kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn là cực âm.
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
Câu 32. Chọn đáp án D
 Na : a mol

Quy đổi hỗn hợp tương đương với Ba : b mol
O : c mol

23a  137b  16c  29, 04

  BTe 4, 032
  a  2b  2c  2. 22, 4  2c  0,36

Sục khí CO2 vào X:
Khi lượng kết tủa bắt đầu đạt max: n CO2 = n Ba 2+ = b mol

Khi lượng kết tủa bắt đầu giảm: n CO2 = n Ba 2+ + n Na + = b + a mol


Dựa vào đáp án có b = 0,12 hoặc b = 0,16
a  0, 4374
Nếu b  0,12  
c  0,1587
 b + a = 0,5574  Loại (không có đáp án thỏa mãn)

Trang 16
Trang 149
a  0, 24
Nếu b  0,16  
c  0,1
 b + a = 0,4
Câu 33. Chọn đáp án D
Có MZ = 2.8 = 16
 Z gồm H2 và NO
 1, 792
n H2 + n NO  22, 4  0, 08mol n H  0, 04mol
  2
2n H + 30n NO  16.0, 08  1, 28g n NO  0, 04mol
 2

110,51  143,5.0, 74
NAgCL = nHCl = 0,74 mol  nAg =  0, 04 mol
108
 n Fe2 = 0,04 mol

Mg : a mol
 56b
Quy đổi X tương đương với: Fe : b mol  .100%  56% (1)
O : c mol 24a + 56b + 16c

Trung hòa Y thu được dung dịch chỉ chứa muối clorua
 NO3 phản ứng hết 
BTNT N
 n NH = 0,06 – 0,04 = 0,02 mol
4

n H+ (Y)  n NaOH  0,14mol   0, 74  0, 06   0,14  4n NO  10n NH  2n H2  2c


4

 c  0,11  2a  3.  b  0, 04   2.0, 04  2.0,11  3.0, 04  2.0, 04  8.0, 02  0,58  2 


BTe

a  0,1375
Từ (1), (2) suy ra: 
b  0,115
 m = 24a + 56b + 16c = 11,5
Câu 34. Chọn đáp án C
X là OHC-CH2OH, Y là HOCH2CH2OH
A đúng. Phương trình phản ứng
o
HOCH2CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
t
 HOCH2COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
B đúng.
C sai. X không phản ứng với NaOH
D đúng
Câu 35. Chọn đáp án A
Có mbình tăng = mY - m H2 = 12g  mY = 12 + 2 n H2 .


BTKL

 23,52  40n NaOH  25,56  12  2n H2 
n NaOH  0,36 mol
Mà n NaOH  n Y  2n H2  
n H2  0,18 mol
Đặt CTTQ của Y là CnH2n + 2O

Trang 17
Trang 150
12  2.0,18 7 13
 14n + 18 =  n=  nH(Y) = .0,36  1,56 mol
0,36 6 3
23,52 g X + 0,84 mol O2:
 
BTKL
 44n CO2  18n H2O  23,52  32.0,84  50, 4g n CO2  0,9mol
 BTKL 
   2n CO 2  n H2O  0,36.2  2.0,84  2, 4g n H2O  0, 6mol
 n H(este)  2n H2O  1, 2mol
Nhận thấy nH(Y) – nH(este) = nNaOH  chứng tỏ X gồm các este của axit có dạng Cx(COOH)2
1 23,52
nX = nNaOH = 0,18 mol  M X  = 130,67
2 0,18
 Có 1 este là (COOCH3)2 (0,06 mol)
Y chứa CH3OH (a mol) và CyH2y + 2O (b mol)
a  b  0,36

 7  b.  y  1  0, 06
 a  yb  .0,36  0, 42
6
0, 06 b  0, 06
b  0, 06  y  1   y2 y 2
0, 06 a  0,3
 2 este còn lại trong X có dạng Cm(COOCH3)2 (0,06 mol) và Cn(COOCH3)(COOC2H5) (0,06 mol)
 118.0,06 + (12m + 118).0,06 + (12n + 132).0,06 = 23,52
 m + n = 2  m = 2, n = 0
 este có KLPT lớn nhất trong X là C2(COOCH3)2.
142.0, 06
%m C2  COOCH3   .100%  36, 22%
2
23,52
Câu 36. Chọn đáp án A
 
BTNT Na
 2n Na 2SO3  n NaHSO3  0,1.  2.3  4   1mol n Na 2SO3  0, 4mol
 
n Na 2SO3 : n NaHSO3  2 :1 n NaHSO3  0, 2mol

BTNT S
n SO2  0, 4  0, 2  0,3  0,3mol
4
n CO2  n CaCO3   0, 04mol
100
64

BTKL
 m B  5, 76  16.0, 04  6, 4g  n Fe2O3   0, 04mol
160
 n Fe X  2.0, 04  0, 08mol
2.0,3  3.0, 08

BT e
 3n Fe X   6n S X   2n SO2  n S X    0, 06mol
6
 m  56.0, 08  32.0, 06  6, 4g
Câu 37. Chọn đáp án D
Đặt số mol của Na và Ba lần lượt là a, b
 23a + 137b = 16 (1)
mgiảm = 197n BaCO3  2n H2  16 = 13,85g

Trang 18
Trang 151
Nếu Ba2+ kết tủa hết
 197.(b + 0,05) + (a + 2b) = 29,85 (2)
a  0,1
Từ (1) và (2) suy ra: 
b  0,1
 nOH   a  2b  0,3 mol

 X gồm: Na+ (0,6 mol), CO32 (0,15 mol), HCO3 (0,2 mol), Cl- (0,1 mol)
0, 2
 nHCl = 0,15 + 0,05 = 0,2 mol  V = .1000 = 200 ml
1
Nếu Ba2+ chưa hết, dung dịch không còn CO32
Giả sử có x mol Ba2+ đã kết tủa
 197x + (a + 2b) = 29,85 (3)
 Na  : a  0,5
 2
 Ba : b  0, 05  x
 X gồm   (4)
Cl : 0,1mol
 HCO  : a  0,5  2.  b  0, 05  x   0,1  a  2b  2 x  0,5  0,5  x
 3

a  0,125

Từ (1), (3), (4) suy ra: b  0,138  Loại
 x  0,15

Câu 38. Chọn đáp án A
Có MZ = 19,5.2 = 39  2 ancol là CH3OH và C2H5OH
nCO2  nH 2O  0, 26 mol (1)
CO2 + 0,12 mol Ba(OH)2:
 
mdd giảm = 197 nBaCO3  44nCO2  18nH 2O  11,38 g

Trường hợp 1: nCO2  nBaCO3


Ba2+ chuyển toàn bộ thành BaCO3.
 153nCO2  18nH 2O  11,38 (2)

nCO  0, 094mol nC  0, 094mol


Từ (1), (2) suy ra:  2 
nH 2O  0,166mol nH  0,332mol

BTNT O
 nO  X   2.0, 094  0,166  2.0,15  0, 054mol
 nC : nH : nO  0, 094 : 0,332 : 0, 054  47 :166 : 27
 Không có công thức phù hợp (số nguyên tử H max = 47.2 + 2 = 96 < 166)
Trường hợp 2: nCO2  nBaCO3  2nBa  HCO3 
2

nBaCO3  nBa HCO3   0,12mol  nBaCO3  0, 24  nCO2


2

 
 197. 0, 24  nCO2  44nCO2  18nH 2O  11,38 g (3)

Trang 19
Trang 152
nCO  0,14mol
Từ (1), (3) suy ra  2
nH 2O  0,12mol

BTNT O
 nO X   2.0,14  0,12  2.0,15  0,1mol
 n C : nH : nO  0,14 : 0, 24 : 0,1  7 :12 : 5
 CTPT của X là C7H12O5
0,02 mol X + vừa đủ 0,04 mol NaOH → CH3OH + C2H5OH
 CTPT của X thỏa mãn là:
(I) CH3OOCCH2CH(OH)COOC2H5
(II) CH3OOCCH(OH)CH2COOC2H5
(III) CH3OOCC(OH)(CH3)COOC2H5
(IV) CH3OOCCH(CH2OH)COOC2H5
 A sai. X có 4 đồng phân cấu tạo
B đúng. X có đồng phân quang học, không có đồng phân hình học
C đúng. Với các công thức (I), (II), (IV) khi tách nước tạo sản phẩm có nối đôi C = C tham gia được phản
ứng trùng hợp
D đúng. Với công thức (IV) khi oxi hóa tạo CH3OOCCH(CHO)COOC2H5 tham gia phản ứng tráng
gương.
Câu 39. Chọn đáp án A
C2 H 3ON : 0, 64mol

Quy đổi X tương đương với: CH 2 : amol
 H O : bmol
 2
o
C2H3ON + 2,25O2 
t
 2CO2 + 1,5H2O + 0,5N2
o
CH2 + 1,5O2 
t
 CO2 + H2O
nO2  2, 25.0, 64  1,5a  2, 4mol

nCO2  nH 2O  nN2   2.0, 64  a   1,5.0, 64  a  b   0,5.0, 64  4, 08mol
a  0, 64

b  0, 24
 mmuối = 57.0,64 + 14.0,64 + 40.0,64 = 71,04g
2.0, 64  0, 64
Số C của 3 peptit = 8
0, 24
 X gồm Ala – Val (x mol), (Ala)2(Gly) (y mol), (Gly)4(z)

Trang 20
Trang 153

nX  x  y  z  0, 24mol  x  0,12
 
nN  2 x  3 y  4 z  0, 64mol   y  0, 09
 32, 77%.71, 04  z  0, 04
nGlyNa  y  4 z   0, 24 
 97

 %mAlaVal 
89  117  18  .0,12 .100%  45,34%
57.0, 64  14.0, 64  18.0, 24
Câu 40. Chọn đáp án A
1
nFe NO3   nNO  0, 07 mol
2
2 2
nH   4nNO  2nO (Y )  2.0,36  0, 72mol  nO (Y )  0, 26mol
24, 04  16.0, 26  46.0,14
 nFe (Y )   0, 24mol
56

BT NTO
 nO ( X )  0, 26  2.0,14  0,54mol
 nFeO  0,54  3.0,14  0,12mol
X  HNO3 :
nHNO3  4nNO  2nO ( FeO )  4.0,1  2.0,12  0, 64mol
63.0, 64
 mddHNO3   200 g
20,16%
nFe2  nFe3  0, 24mol nFe2  0, 04mol
 BTe  
  2nFe2  3nFe3  2.0,12  0,14  3.0,1  0, 68mol nFe3  0, 2mol
242.0, 2
 C % Fe ( NO3 )3 (Z)  .100%  21,90%
200  24, 04  30, 01

Trang 21
Trang 154
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 9
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 8 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H 2S B. HBr C. NaNO3 D. H 2SO 4
Câu 2. Phát biểu sai là?
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  -amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
Câu 3. Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu  OH 2 ở nhiệt độ thường

A. Glucozơ B. Axit axetic C. Ancol etylic D. Saccarozơ
Câu 4. Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H 2SO 4 0,5M (loãng),
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun
nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275 B. 0,125 C. 0,150 D. 0,175
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?
A. Cho SiO 2 vào dung dịch HF
B. Sục khí SO 2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch NH 4 NO3 vào dung dịch NaOH
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung MgSO 4
Câu 6. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):
N 2 O 4  k  
 2NO 2  k  ; H  0


(không màu) (màu nâu đỏ)
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO 2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 giảm.

Trang 1
Trang 155
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 tăng.
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử
Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H 2 O. Phần trăm khối
lượng của Y trong M là
A. 19,85%. B. 75, 00%. C. 19, 40%. D. 25, 00%.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I). Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO3 .
(IV). Cho Fe 2 O3 vào dung dịch HNO3 loãng.
(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2SO 4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 9. Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg 2 , y mol K  , z mol C1 và t mol SO 4 2 . Biểu thức liên
hệ giữa x, y, z, t là
A. 2x  2t  y  z B. x  y  z  t C. x  2y  2z  t D. 2x  y  z  2t
 HBr  NaOH  CuO
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Propen   X t0
Y t0
Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. CH 3CHBrCH 3 , CH 3CH  OH  CH 3 , CH 3COCH 3

B. CH 3CH 2 CH 2 Br, CH 3CH 2 CH 2 OH, CH 3COCH 3


C. CH 3CH 2 CH 2 Br, CH 3CH 2 CH 2 OH, CH 3CH 2 CHO

D. CH 3CHBrCH 3 , CH 3CH  OH  CH 3 , CH 3CH 2 CHO


Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(I). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực.
(II). Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(III). Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(IV). Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 12. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 13. Cho dãy các chất: CH 3CHO, HCOOH, C2 H 5OH, CH 3COCH 3 , số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Trang 2
Trang 156
Câu 14. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K 2 Cr2 O7 thì dung dịch trong
ống nghiệm
A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím
Câu 15. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6 H 5COOH (axit benzoic),
C2 H 5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T

Nhiệt độ sôi  C
O
100,5 118,2 249,0 141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. T là C6 H 5COOH B. X là C2 H 5COOH C. Y là CH 3COOH D. Z là HCOOH
Câu 16. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO 4
loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ B. Sacarozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
Câu 17. Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất
không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 45,51%. B. 91, 02%. C. 19,87%. D. 39, 74%.
Câu 18. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
O O
 H2O  O2  H 2 ,t  KMnO 4 T
X 
1500 C
Y 
HgSO 4 ,H 2SO 4
 Z   T; Y 
Pd/PbCO3
 P   Q 
H SO ,t O
E
2 4

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132 B. 118 C. 104 D. 146
Câu 19. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
o
A. CuO (rắn) CO (khí) 
t
 Cu  CO 2 
o
B. NaOH  NH 4 C1 (rắn) 
t
 NH 3   NaCl  H 2 O
o
C. Zn  H 2SO 4 (loãng) 
t
 ZnSO 4  H 2 
o
D. K 2SO3 (rắn)  H 2SO 4 
t
 K 2SO 4  SO 2   H 2 O
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Trang 3
Trang 157
(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3
(2). Cho dung dịch Na 2SO 4 vào dung dịch BaCl2 .
(3). Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(4). Cho dung dịch Na 2 CO3 vào dung dịch CaCl2 .
(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng
0,54 mol O 2 , sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca  OH 2 dư thu được dung dịch có khối lượng giảm
m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 22,14g B. 19,44 g C. 21,24 g D. 23,04 g
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca  H 2 PO 4 2 .

2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K 2 O ứng với kali trong phân.
3. Một trong những nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân nhân tạo hiện nay là H 2SO 4 .
4. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo % về khối lượng của nitơ trong phân.
5. Phân bón amophot là hỗn hợp muối NH 4 H 2 PO 4 và  NH 4 2 HPO 4 .
6. Phân bón nitrophotka là phân hỗn hợp.
7. Phân lân nung chảy thích hợp cho đất chua.
8. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
9. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K 2SiO3 .
10. Có thể dùng phân lân tự nhiên bón cho một số loại cây trồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 23. Hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Y là axit không no có
một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở. Trộn X và Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 19:
108 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,465 mol O 2 thu được 0,43 mol CO 2 . Nếu
este hóa  H  100%  hỗn hợp Z thì khối lượng este thu được gần nhất với
A. 3 gam B. 2 gam C. 5 gam D. 4 gam
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
- Dung dịch X làm quì tím chuyển màu xanh.
- Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu  OH 2 .
- Dung dịch Z không làm quì tím đổi màu.
- Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:

Trang 4
Trang 158
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng:
1 X  C5H8O2   NaOH  X1 (muối) X2

 2  Y  C5H8O2   NaOH  Y1 (muối)  Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính
chất hóa học nào giống nhau giữa X 2 và Y2 ?

A. Bị khử bởi H 2  t o , Ni 

B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3  t o 

C. Bị oxi hóa bởi O 2 , xúc tác tạo axit cacboxylic


D. Tác dụng được với Na
Câu 26. Hòa tan Fe3O 4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:
MnO 2 , Cl2 , KOH, Na 2 CO3 , CuSO 4 , HNO3 , Fe, NaNO3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 27. Hỗn hợp rắn A gồm Mg, Al và Cu. Đốt cháy m gam rắn A cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm
O 2 và O3 có tỉ khối so với He bằng 9,6 thu được hỗn hợp rắn B gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn B cần
dùng 200 ml dung dịch HCl 0,6M và H 2SO 4 xM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được  3m  5,94 
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam B. 7,8 gam C. 8,6 gam D. 12,4 gam
Câu 28. Dẫn m gam hỗn hợp X chứa 2 ancol qua ống sứ chứa CuO đun nóng, thu được hỗn hợp Y chứa 2
anđehit đều no, mạch hở và không phân nhánh; đồng thời khối lượng ống sứ giảm 5,12 gam. Lấy toàn bộ
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác đốt
cháy m gam X cần dùng 0,42 mol O 2 . Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong
hỗn hợp X là
A. 49,6% B. 37,2% C. 74,4% D. 55,8%
Câu 29. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X  C2 H 7 O3 N  và Y  C3H12O3 N 2  . X và Y đều có tính chất
lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất
vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít
khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được
chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,2 gam B. 20,2 gam C. 21,7 gam D. 20,7 gam
Câu 30. Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1). Khác với axit axetic, glyxin có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng.
(2). Giống với axit axetic, dung dịch các amino axit hòa tan được CuO. .
(3). Axit axetic và axit   amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Trang 5
Trang 159
(4). Thủy phân peptit: Gly  Phe  Tyr  Gly  Lys  Gly  Phe  Tyr có thể thu được 4 tripeptit có chứa
Phe.
(5). Cho Cu  OH 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch anbumin thấy tạo dung dịch màu tím.
(6). Các peptit đều là các chất rắn, dễ tan trong nước và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(7). Dung dịch các peptit đều hòa tan Cu  OH 2 tạo thành dung dịch màu tím.
(8). Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết hiđro bền vững nên các amino axit đều khó nóng chảy
(9). Trùng ngưng các amino axit thì thu được polipeptit
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu  NO3 2 0,6M và FeCl3 0,4M trong bình điện phân không
có màng ngăn đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân,
khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y, sản phẩm khử của N 5
(nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là:
A. 91 gam B. 102 gam C. 101 gam D. 92 gam
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp gồm A14 C3 , CaC2 và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu
được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với H 2 bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng dung dịch Br2 dư, thấy lượng Br2 phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là
A. 23,08 gam B. 24,00 gam C. 21,12 gam D. 25,48 gam
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1). polietilen, PVC, teflon, nhựa rezol, thủy tinh plexiglas là các polime dùng làm chất dẻo.
(2). Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp.
(3). Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên.
(4). Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su buna
(5). Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là  C6 H 7 O 2  OH 3  tương tự xenlulozơ.
n

(6). Các amino axit đều độc.


(7). Để phân biệt len lông cừu và tơ visco, người ta lấy mẫu thử và đốt.
(8). Sobitol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(9). Các amin có 1, 2 nguyên tử cacbon trong phân tử đều là các chất khí ở điều kiện thường.
(10). Nhựa novolac, tơ lapsan, nilon-6,6, tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức
phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam) cần 0,896 lít O 2 (đktc). Toàn bộ sản
phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca  OH 2 dư, thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 1,6
g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol H 2 thu được bằng số mol
X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4 B. 0,62 và 6 C. 0,6 và 5 D. 0,62 và 7

Trang 6
Trang 160
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(1). Các chất NaOH, KOH, Ca  OH 2 đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch bazơ mạnh.

(2). Do có 2 nhóm OH nên tính bazơ của dung dịch Ca  OH 2 mạnh hơn dung dịch NaOH.

(3). Hỗn hợp Ca, Na, Al (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong H 2 O dư.
(4). Trong các hợp chất của kim loại kiềm thì hợp chất của natri có nhiều ứng dụng hơn cả.
(5). Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước cứng vĩnh cửu.
(6). Thạch cao nung có công thức CaSO 4 .2H 2 O được dùng để đúc tượng, bó bột.
(7). Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục.
(8). Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.
(9). Trong các kim loại nhóm IIA thì Ca có nhiều ứng dụng hơn cả.
(10). NaCl có tác dụng sát khuẩn do có độc tính cao.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
1 X  nH 2O 
xt
 nY

 2  Y 
xt
 2E  2Z

 3 6nZ  5nH 2O 


as, dl
 X  6nH 2O

 4 nT  nC2 H 4  OH 2 
xt
 tơ lapsan 2nH 2 O

 5 T  2E 
 G  2H 2O
xt

Khối lượng phân tử của G là
A. 222 B. 202 C. 204 D. 194
Câu 37. Trong số các phát biểu sau về anilin:
(1). Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2). Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3). Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4). Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(5). Anilin không độc và có mùi thơm dễ chịu.
Có thể dùng nước brom phân biệt phenol và phenylamoni clorua. Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38. Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O 4 và Fe  NO3 2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 , đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có
tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T.
Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không
đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32 B. 151,40 C. 152,48 D. 153,56
Trang 7
Trang 161
Câu 39. Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) tác dụng hoàn toàn với
1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn thì thu được 210 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa
không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng
nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag.
- Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
X là:
A. etyl fomat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 40. X và Y (M x  M y ) là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau
một liên kết peptit), Z là (CH 3COO)3 C3 H 5 . Đun nóng 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung
dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố
oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với
A. 27% B. 36% C. 26% D. 18%

Trang 8
Trang 162
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
A. H 2S : Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
B. HBr: chứa liên kết cộng hóa trị.
C. NaNO3 : chứa liên kết ion giữa Na  và NO3
D. H 2SO 4 : Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị

Kiến thức cần nhớ


LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
- Định nghĩa: Là liên kết hóa học được hình thành do sự dùng chung các cặp e. Ví dụ:
H 2 , Cl2 , HCl, CO3 , HNO3 ...
- Điều kiện: Các nguyên tử giống nhau hay gần giống nhau về bản chất (thường là những nguyên tố phi
kim nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)
- Phân loại theo sự phân cực:
+ Liên kết cộng hóa trị không phân cực là liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp electron dùng chung
không bị lệch về phía nguyên tử nào
Ví dụ: Cl2 , H 2
+ Liên kết cộng hóa trị có cực là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên
tử có độ âm điện lớn hơn
Ví dụ: HCl, H 2 O
+ Trường hợp liên kết cộng hóa trị có kiểu liên kết cho nhận, cặp e dùng chung chỉ do một nguyên tử bỏ
ra
 
H  H   H 
Ví dụ: H  N :  H   H  N  H 
 Hay  H  N  H 

H  H   H 
LIÊN KẾT ION
- Định nghĩa: Là liên kết hóa học hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
- Bản chất: Sự cho – nhận các e
- Điều kiện liên kết: Xảy ra ở các kim loại điểm hình và phi kim điển hình
Câu 2. Chọn đáp án A
A sai. Khi cho dung dịch Cu  OH 2 / OH  vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất
hiện.
B đúng. Amilozo và amilopectin đều là thành phần của tinh bột, trong đó amilozo có cấu trúc mạch không
phân nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C đúng. Cần phân biệt liên kết peptit với liên kết amit. Liên kết amit cũng là liên kết của nhóm CO với
nhóm NH nhưng không yêu cầu các nhóm chức đó thuộc phân tử  -amino axit
D đúng. Phương trình điều chế TNT:
Câu 3. Chọn đáp án C
A. Glucozơ: tạo phức với Cu  OH 2 do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề

B. Axit axetic: Cu  OH 2  2CH 3COOH   CH 3COO  2 Cu  2H 2 O

Trang 9
Trang 163
C. Ancol etylic: Không phản ứng với Cu  OH 2

D. Saccarozơ: tạo phức với Cu  OH 2 do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề

Kiến thức cần nhớ


Những chất có khả năng hòa tan Cu  OH 2
1. Ancol đa thức chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau; glucozơ, frutozo, saccarozo.
2. Axit cacboxylic RCOOH
3. Andehit và hợp chất có chứa chức andehit: Những chất có chứa nhóm chức andehit – CHO khi tác
dụng với Cu  OH 2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu 2O màu đỏ gạch
4. Tri peptit trở lên và protein: Có phản ứng màu biure với Cu  OH 2 / OH  tạo phức màu tím
Câu 4. Chọn đáp án B
n H2SO4  0, 05mol, n OH  0,1.(1  1, 75)  0, 275mol
Đặt x, y lần lượt là số mol của Val và Gly – Ala
n OH  2n H2SO4  x  2y  0, 275mol  x  2y  0, 275  0, 05.2  0,175mol 1
Áp dụng bảo toàn khối lượng có
mmuối= m CH   NH 2  COO
 m H NCH COO  m CH CH NH  COO
 m Na   m K   mSO 2
3 2 CHCH 2 2 3 2 4

 116x  74y  88y  23.0,1  39.0,175  96.0, 05  30, 725 gam  2 

 x  0, 075
Từ (1) và (2)  
 y  0, 05
 a  x  y  0,125mol
Câu 5. Chọn đáp án D
Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO 4  không xảy ra phản ứng
Câu 6. Chọn đáp án C
A đúng. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO 2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để làm
giảm số mol NO 2
B đúng. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để làm tăng
áp suất chung của hệ, số mol khí tạo thành nhiều hơn mà tổng khối lượng khí không đổi nên tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H 2 giảm.
C sai. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (vì phản ứng thuận
thu nhiệt), số mol khí tạo thành nhiều hơn mà tổng khối lượng khí không đổi nên tỉ khối của hỗn hợp khí
so với H 2 giảm.
D đúng. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (vì phản ứng thuận
thu nhiệt), số mol khí NO 2 giảm nên màu nâu đỏ nhạt dần

Kiến thức cần nhớ


Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:
+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

Trang 10
Trang 164
+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
+ Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc
Câu 7. Chọn đáp án C
n CO2 0, 65
Số nguyên tử C trung bình    3, 25
nM 0, 2
 Este X có số C  3, Y có số C  4
 x  y  0, 2  x  0,15
Đặt x, y lần lượt là số mol của X và Y:   
3x  4y  0, 65  y  0, 05
Đặt CTTQ của X là: C3 H m O 2 ; của Y là: C4 H n
52.0, 05
 %m Y  .100  19, 40%
52.0, 05  72.0,15
Câu 8. Chọn đáp án D
(I). Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4
(II). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O
(III). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na 2 CO3 .
2HCl  Na 2CO3  2NaCl  CO 2  H 2O
(IV). Cho Fe 2 O3 vào dung dịch HNO3 loãng.

Fe 2 O3  6HNO3  2Fe  NO3 3  3H 2 O

(V). Cho kim loại Mg vào dung dịch H 2SO 4 loãng.


Mg  H 2SO 4  MgSO 4  H 2

Các phản ứng oxi hóa khử là:  I  ,  II  ,  V 


Câu 9. Chọn đáp án D
Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2x  y  z  2t
Câu 10. Chọn đáp án A
 HBr
Pr open   NaOH
 CH 3CHBrCH 3 to
CH 3CH  OH  CH 3 
 CuO
to
 CH 3COCH 3
CH 3CH  CH 2  HBr  CH 3CHBrCH 3

 CH 3CH  OH  CH 3  NaBr
o
CH 3CHBrCH 3  NaOH 
t

CH 3CH  OH  CH 3  CuO 
o
t
 CH 3COCH 3  Cu  H 2 O
Câu 11. Chọn đáp án D

Trang 11
Trang 165
(I) đúng. Chất béo là este của acid béo và glycerol, phân tử có khối lượng lớn và kém phân cực nên
không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(II) đúng.
(III) sai. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(IV) đúng. Tristearin là este của acid béo no nên có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của
triolein là este của acid béo không no.
Vậy có 3 nhận xét đúng
Câu 12. Chọn đáp án A
Ca là kim loại kiềm thổ, có tính khử mạnh, phản ứng ngay với nước ở nhiệt độ thường.
Ca  2H 2 O  Ca(OH) 2  H 2
Câu 13. Chọn đáp án C
Các chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: CH 3CHO, HCOOH
Câu 14. Chọn đáp án B
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K 2 Cr2 O7 thì dung dịch trong ống
nghiệm chuyển từ màu da cam sang màu vàng do tạo thành K 2 CrO 4 .
K 2 Cr2 O7  2NaOH  H 2 O  K 2 CrO 4  Na 2 CrO 4

Kiến thức cần nhớ


Ion cromat: CrO 4 2 có màu vàng. Ion đicromat Cr2 O7 2 có màu da cam
Trong môi trường axit, cromat chuyển hóa thành đicromat
2K 2CrO 4  H 2SO 4 
 K 2Cr2O7  K 2SO 4  H 2O
Trong môi trường kiềm đicromat chuyển hóa thành cromat
K 2 Cr2 O7  2KOH 
 2K 2 CrO 4  H 2 O

 Cr2 O7 2  H 2 O
Tổng quát: 2CrO 4 2  2H  

Ta có chuyển hóa sau:
- Nếu ta nhỏ dung dịch chứa ion H  loãng vào dung dịch Na 2 CrO 4 (màu vàng) thì dung dịch sẽ chuyển
sang màu da cam.
- Nếu ta nhỏ dung dịch kiềm loãng vào dung dịch Na 2 Cr2 O7 thì dung dịch sẽ chuyển sang màu vàng

Câu 15. Chọn đáp án C


4 chất đã cho đều là acid đơn chức, nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử
 Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
HCOOH  CH 3COOH  C2 H 5COOH  C6 H 5COOH
 X : HCOOH, Y : CH 3COOH, Z : C2 H 5COOH, T : C6 H 5COOH

Kiến thức cần nhớ


Nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi
- Chất có liên kết hidro có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hidro.
- Giữa nhóm các chất so sánh về khối lượng phân tử: Chất có khối lượng phân tử lớn có nhiệt độ sôi cao
Trang 12
Trang 166
hơn
Câu 16. Chọn đáp án D
Các chất đã cho đều là hợp chất carbohydrat, trong đó chỉ có fructose là đường đơn giản nhất, không bị
thủy phân trong môi trường acid.
Xenlulozơ, Sacarozơ, tinh bột trong môi trường acid đều bị thủy phân thành glucose
Câu 17. Chọn đáp án A
75 25
Giả sử có 100 gam phân supephosphat kép  m Ca  H2 PO4   75g  n Ca  H2 PO4   .2  mol
2 2
234 39
25 1
.142.
Độ dinh dưỡng của phân  3 2 .100%  45,51%
100
Câu 18. Chọn đáp án D
X : CH 4 Y : C2 H 2 Z : CH 3CHO
T : CH 3COOH P : CH 2  CH 2 Q : HOCH 2 CH 2 OH

E :  CH 3COO 2 C2 H 4  M E  146
Phương trình phản ứng:
O
2CH 4 
1500 C
C2 H 2  3H 2
o
C2 H 2  H 2O 
HgSO 4 ,80
 CH 3CHO
2 o
2CH 3CHO  O 2 
Mn ,t
 2CH 3COOH;
O
C2 H 2  H 2 
Pd / PbCO3 ,t
 CH 2  CH 2
3CH 2  CH 2  KMnO 4  2H 2O  3HOCH 2CH 2OH  4MnO 2  4KOH
H 2 SO 4 ,t o

2CH 3COOH  HOCH 2CH 2OH 
  CH 3COO  C2 H 4  2H 2O
2

Câu 19. Chọn đáp án C


A không hợp lý vì phản ứng trong bình cầu là phản ứng giữa 1 chất rắn và 1 dung dịch mà CO lại là khí.
B không hợp lý vì khí NH 3 tạo thành tan nhiều trong nước, không thể thu khí này bằng phương pháp đẩy
nước.
C đúng. X là dung dịch H 2SO 4 loãng, Y là Zn, khí Z là H 2
Zn  H 2SO 4  ZnSO 4  H 2
D không hợp lý vì khí SO 2 tạo thành tan khá nhiều trong nước, không thể thu khí này bằng phương pháp
đẩy nước
Câu 20. Chọn đáp án C
(1). Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 .

NaI  AgNO3  AgI   NaNO3


(2). Cho dung dịch Na 2SO 4 vào dung dịch BaCl2 .

Na 2SO 4  BaCl2  BaSO 4  2NaCl

Trang 13
Trang 167
(3). Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl3

3NH 3  AlCl3  3H 2 O  A1 OH 3  3NH 4 C1

(4). Cho dung dịch Na 2 CO3 vào dung dịch CaCl2 .

Na 2 CO3  CaCl2  CaCO3  2NaCl


(5). Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3
4NaOH  CrCl3  NaCrO 2  2H 2 O  3NaCl
Các thí nghiệm thu được kết tủa là: 1, 2, 3, 4
Câu 21. Chọn đáp án C
Đặt công thức chung cho hỗn hợp là Ca  H 2 O b

Ca  H 2 O b  aO 2 
o
t
 aCO 2  bH 2 O
15, 48 25
 n O2  a.  0,54  b  a
12a  18b 27
25
 
m  m CaCO3  m H2 O  m CO2  56n CO2  18n H2 O  56.0,54  18.
27
.0,54  21, 24g

Câu 22. Chọn đáp án D


(1) Sai. Thành phần của supephotphat đơn là Ca  H 2 PO 4 2 và CaSO 4 .

(2) Sai. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của P2 O5 ứng với P trong phân.
(3) Đúng. Sản xuất phân lân từ quặng apatit.
2Ca 5  PO 4 3 F  7H 2SO 4  7CaSO 4  3Ca  H 2 PO 4  2  2HF
(4) Đúng.
(5) Đúng.
(6) Đúng.
(7) Đúng. Phân lân nung chảy: là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie (chứa 12  14% P2 O5 ).
Các muối này không tan trong nước nên thích hợp cho các loại đất chua.
(8) Đúng. Phân amoni có tính axit, sẽ làm tăng tính chua của đất.
(9) Sai. Tro thực vật chứa K 2CO3
(10) Đúng
Câu 23. Chọn đáp án A
Đặt CTTQ của X: Cn H 2n 2O  x mol  , CTTQ của Y: Cm H 2m  2 O 2  y mol  .
3n
Cn H 2n 2O  to
O 2   nCO 2   n  1 H 2O
2
3m  3
Cm H 2m  2 O 2  to
O 2   mCO 2   m  1 H 2 O
2

Trang 14
Trang 168


n O2  1,5nx  1,5m  1,5  .y  0, 465 mol

n CO2  nx  my  0, 43mol  y  0,12

 m X  14n  18  x  19
 m Y 14m  30  y 108

7
 m  3,58 mà m  3 nên m  3, x  0, 03, n 
3
152 314 314
M este  72   18   m este  .0,03  3,14g
3 3 3
Câu 24. Chọn đáp án A
Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu  OH 2  Y là lòng trắng trứng
 loại đáp án B, C
Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom  T là anilin
Câu 25. Chọn đáp án C
1 CH 2  CHCOOC2 H5  X   NaOH  CH 2  CHCOONa  X1   C2 H5OH  X 2 
 2  CH3CH 2COOCH  CH 2  Y   NaOH  CH3CH 2COONa  Y1   CH3CHO  Y2 
X 2 và Y2 đều bị oxi hóa bởi O 2 , xúc tác tạo axit cacboxylic
Câu 26. Chọn đáp án D
Dung dịch X gồm FeCl2 , FeCl3 , HC1 dư
Các chất tác dụng được với dung dịch X là: MnO 2 , Cl2 , KOH, Na 2 CO3 , HNO3 , Fe, NaNO3 .
MnO 2  4HC1  MnCl2  C12  2H 2 O
2FeCl2  Cl2  2FeCl3

FeCl3  3KOH  Fe  OH 3  3KCl

FeCl2  2KOH  Fe  OH  2  2KCl

HCl  KOH  KCl  H 2O


Na 2 CO3  2HCl  2NaCl  CO 2  H 2 O

3Na 2 CO3  2FeCl3  3H 2 O  2Fe  OH  3  3CO 2  6NaCl

Na 2CO3  FeCl2  FeCO3  2NaCl

3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O


Fe  2FeCl3  3FeCl2
Fe  2HC1  FeCl2  H 2
Câu 27. Chọn đáp án B

Trang 15
Trang 169
 2, 24
n O2  n O3  22, 4  0,1mol n O2  0, 06mol
 
32n O  48n O  9, 6.4.0, l  3,84g n O3  0, 04mol
 2 3

n H   2n O  0,12  2.0, 2x  2.  2.0,06  3.0,04   x  0,9


 mmuối khan  m  35,5.0,12  96.0,18  3m  5,94
 m  7,8
Câu 28. Chọn đáp án C
mống sứ giảm  m O  5,12g  n  CHO  n O  0,32mol
86, 4
n Ag   0,8mol
108
Nhận thấy: 2n  CHO  n Ag  4n  CHO
 Y chứa HCHO (a mol) và 1 andehit khác (b mol)
Trường hợp 1: X gồm CH 3OH (a mol), Cn H 2n  2 O  b mol 

a  b  0,32 a  0, 08
 
4a  2b  0,8 b  0, 24
3 to
CH 3OH  O 2   CO 2  2H 2 O
2
3n
Cn H 2n  2 O  to
O 2   nCO 2   n  1 H 2 O
2
3 3n 5
 n O2  .0, 08  .0, 24  0, 42mol  n   loại
2 2 6
Trường hợp 2: X gồm CH 3OH (a mol), Cn H 2n  2 O 2  b mol 
3 to
CH 3OH  O 2   CO 2  2H 2 O
2
3n  1
Cn H 2n  2 O 2  to
O 2   nCO 2   n  1 H 2 O
2
3 3n  1
 n O2  .0, 08  .0,12  0, 42mol  n  2
2 2

 X gồm CH 3OH và HOCH 2 CH 2 OH


62.0,12
%m HOCH2CH2OH  .100%  74, 4%
32.0, 08  62.0,12
Câu 29. Chọn đáp án C
X : CH 3 NH 3HCO3  x mol 

Y : (CH 3 NH 3 ) 2 CO3  y mol 

Trang 16
Trang 170
4, 48
Z là CO 2  n CO2  x  y   0, 2mol
22, 4
6, 72
T là CH 2 NH 2  n CH2 NH2  x  2y   0,3mol
22, 4
 x  0,1
  m E  93x  124y  21, 7g
 y  0,1
Câu 30. Chọn đáp án B
(1) Đúng. Phương trình phản ứng:
H 2 NCH 2COOH  HCl  ClH 3 NCH 2COOH

  HNCH 2 CO  n  nH 2 O
o
nH 2 NCH 2 COOH 
t ,xt,p

(2). Đúng. Các amino axit có chức COOH hòa tan được CuO
(3). Đúng.
(4). Sai. Thủy phân peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 3 tripeptit có chứa Phe là:
Gly-Phe-Tyr, Phe-Tyr-Gly, Lys-Gly-Phe.
(5). Đúng.
(6). Sai. Các amino axit đều là các chất rắn, dễ tan trong nước và tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(7). Sai. Dung dịch các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên đều hòa tan Cu  OH 2 tạo thành dung dịch
màu tím.
(8). Sai. Liên kết giữa các phân tử amino axit là liên kết tĩnh điện bền vững nên các amino axit đều khó
nóng chảy.
(9). Sai. Trùng ngưng các   amino axit thì thu được polipeptit
Câu 31. Chọn đáp án A
3.0, 4

BTNT Cl
 n Cl2   0,6mol
2
17,92
n anot   0,8mol  n O2  0,8  0, 6  0, 2mol
22, 4
 ne  2.0, 6  4.0, 2  2 mol
Tại thời điểm Cu 2 bị điện phân hết thì anot đã xảy ra điện phân nước tạo H 
 Không xảy ra điện phân Fe 2 ở catot

Catot: Fe3  e  Fe 2 Anot: 2Cl  Cl2  2e


Cu 2  2e  Cu 2H 2 O  O 2  4H   4e
2H 2 O  2e  2OH   H 2

2  0, 4  2.0, 6

BTe

BTe
n H2   0, 2mol
2
Dung dịch sau điện phân gồm: Fe 2  (0, 4mol), NO3 (1, 2mol), H   0, 4mol
1
 n NO  n   0,1mol
4 H
Trang 17
Trang 171
m X  m Y  m Cu  m Cl2  m O2  m H2  m NO  90,8g
Câu 32. Chọn đáp án B
Đặt số mol của A14 C3 , CaC2 và Ca lần lượt là a, b, c
3,12
n Al OH    0, 04mol
3
78
 Dung dịch chứa Ca 2  b  c  , A1O 2   4a  0, 04 

Bào toàn điện tích có: 2.  b  c   4a  0, 04 1

Khí X gồm CH 4  3a mol  , C2 H 2  b mol  , H 2  c mol 


19, 2
n Br2   0,12mol
160
Y chỉ chứa các Hidrocacbon nên H 2 phản ứng hết

 
BTLK 
2b  c  0,12

 16.3a  26b  2c 2
M
 Y   9, 45.2  18,9
 3a  b
a  0,1

Từ (1), (2) suy ra b  0,1
c  0, 08

 m  144a  64b  40c  24
Câu 33. Chọn đáp án C
1. Đúng.
2. Đúng. Cao su lưu hóa là một polime bán tổng hợp, được tổng hợp từ cao su thiên nhiên.
3. Sai. Trùng hợp isopren ta được cao su isopren, có cấu trúc gần giống cao su thiên nhiên.
4. Sai. Cao su buna-N có tính đàn hồi và độ bền kém cao su buna
5. Sai. Công thức cấu tạo thu gọn của tinh bột là  C6 H10 O5 n tương tự xenlulozơ.
6. Sai. Các amino axit không độc
7. Đúng. Len lông cừu bắt cháy không nhanh, bốc khói và tạo thành bọt phồng, vón cục lại, có màu sắc
đen hơi óng và giòn, dễ bóp vụn. Tơ visco bốc cháy nhanh, ngọn lửa vàng, có mùi giấy đốt, ít tro.
8. Sai. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
9. Đúng.
10. Đúng
Câu 34. Chọn đáp án B
Đặt số mol CO 2 và H 2 O tạo thành lần lượt là a, b

12a  2b  0, 46 a  0, 035
 
100a   44a  18b   1, 6 b  0, 02

BTNT O
 n O X   2.0, 035  0, 02  2.0, 04  0, 01mol

Trang 18
Trang 172
 n C : n H : n O  0, 035 : 0, 04 : 0, 01  7 : 8 : 2
 CTPT của X là C7 H8O 2
m= 124.0,005=0,62
X tác dụng Na số mol H 2 thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2
 Các CTCT của X thỏa mãn là:

Câu 35. Chọn đáp án C


1. Sai. Ca(OH) 2 ít tan trong nước.
2. Sai. Ca(OH) 2 ít tan trong nước nên tính bazơ yếu hơn NaOH.
3. Đúng. Hỗn hợp Ca, Na, Zn, A1 (các chất có số mol bằng nhau) tan hết trong H 2 O dư

Ca  2H 2 O  Ca  OH 2  H 2
a a mol
2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2
a a mol
2OH   2Al  2H 2 O  2AlO 2   3H 2
a a mol
4. Đúng. '
5. Đúng. Nước cứng toàn phần chứa nhiều các ion Ca 2 , Mg 2 và HCO3 ,SO 24 , Cl . Đun nóng nước
cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước cứng vĩnh cửu (chứa nhiều các ion Ca 2 , Mg 2 và
SO 24 , Cl )
6. Sai. Thạch cao nung có công thức CaSO 4 .H 2 O hoặc CaSO 4 .0,5H 2 O được dùng để đúc tượng, bó bột.
7. Đúng. Để vôi sống trong không khí một thời gian thì vôi sẽ bị chảy rữa và bị vón cục do CaO hút ẩm,
phản ứng tạo thành Ca  OH 2
8. Đúng. Trong nhóm IA, đi từ trên xuống dưới, nhìn chung bán kính nguyên tử của các kim loại tăng.
9. Sai. Trong các kim loại nhóm IIA thì Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả: tạo hợp kim có tính
cứng, nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô... Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ.
Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm dùng trong pháo sáng, máy ảnh.
10. Sai. NaCl có tác dụng sát khuẩn do nó tạo môi trường ưu trương, có thể làm cho vi khuẩn mất nước.

Trang 19
Trang 173
Câu 36. Chọn đáp án A
1 C6H10O5 n  X   nH 2O 
xt
 nC6 H12O6  Y 

 2  nC6 H12O6  Y  
xt
 2C2 H 5OH  E   2CO 2  Z 

3 6nCO2  Z   5nH 2O 


as, dl
  C6 H10O5  X   6nO 2

(4)n p  HOOCC6 H 4COOH(T)  nC2 H 4 (OH) 2 


xt
 tơ lapsan  2nH 2 O

5  p  HOOCC6 H 4COOH  T   2C2 H 5OH  E  


  p  C2 H 5OOCC6 H 4 COOC2 H 5  G   2H 2 O
xt

Khối lượng phần tử của G  222
Câu 37. Chọn đáp án C
(1) Sai. Anilin không tan trong dung dịch NaOH.
(2) Đúng
(3) Đúng.
(4) Đúng. Anilin có nhóm  NH 2 hoạt hóa nhân thơm, giúp phản ứng thế brom vào nhân thơm xảy ra dễ
dàng hơn.
(5) Sai. Anilin độc và có mùi sốc.
(6) Đúng. Phenol tạo kết tủa trắng với brom còn phenylamoni clorua thì không
Kiến thức cần nhớ
Tính chất vật lý của amin
• Các amin có khả năng tan tốt trong nước, do giữa amin và nước có liên kết Hiđro liên phân tử. Độ tan
trong nước giảm khi số nguyên tử C tăng.
• Metyl-, đimetyl, - trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước,
các amin đồng đẳng cao hơn là chất lỏng hoặc rắn.
• Anilin là chất lỏng, nhiệt độ sôi là 184C, không màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong ancol và
benzene.
Tính chất hóa học:
• Các amin có tính bazơ
• Anin do ảnh hưởng của nhóm NH 2 lên vòng benzen nên có khả năng phản ứng thế ở nhân thơm: Tác
dụng với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa.
Ứng dụng:
• Vì phần lớn các amin bây giờ ứng dụng nhiều làm chất chung gian điều chế các chất khác có nhiều ứng
dụng quan trọng hơn nhất là các acid amin, phẩm nhuộm, các chất lưu hóa cao su… chỉ có 1 số ít là có
hoạt tính sinh học.
Câu 38. Chọn đáp án A
Trong Z, một khí hóa nâu ngoài không khí là NO
M Z  10,8.2  21, 6  M NO  Mkhí còn lại  21,6  khí còn lại là H 2

Trang 20
Trang 174
 2, 24
 NO : a mol a  b   0,1mol a  0,07
Z  22, 4 
H 2 : b mol 30a  2b  0,1.21,6 b  0,03

Mg : x mol

X Fe3O 4 : y mol  24x  232y  180z  17,32gam 1
Fe NO : z mol
  3 2


BT.N
 n NH   Y   n HNO3  2n Fe NO3   n NO  0, 08  2z  0, 07  2z  0, 01
4 2

n H  2n O Fe3O4   4n NO  10n NH  2n H2


4

 1,04  0,08  8y  4.0,07  10  2z  0,01  2.0,03   2

MgO  BT.Mg


 n MgO  x mol
20,8 gam chất rắn 
Fe 2O3 
BT.Fe
 n Fe2 O3  1,5y  0,5z  mol

 40x  160 1,5y  0,5z   20,8gam  3

Mg 2  : 0, 4mol
 2
 x  0, 4 Fe : a mol
 
Từ (1), (2) và (3)   y  0,01  Y Fe3 : b mol
z  0,03  NH  : 0,07mol
  4

Cl :1,04mol


 
BT.Fe
 a  b  3.0, 01  0, 03 a  0, 01
  BTDT 
   2a  3b  2.0, 4  0, 07  1, 04 b  0, 05

Ag BTE
 n Ag  n Fe2  0, 01mol
 m gam kết tủa 
AgCl   n AgCl  n Cl  Y   1, 04mol
BT.Cl

 m  108.0, 01  143,5.1, 04  150,32gam


Câu 39. Chọn đáp án B
Đặt CTTQ của Z là RCH 2 OH
RCH 2 OH  O  RCHO  H 2 O
RCH 2 OH  2O  RCOOH  H 2 O
Đặt số mol của RCHO, RCOOH, RCH 2 OH trong 1/3T lần lượt là a, b, c
Phần 1:  AgNO3 / NH 3  0, 4 mol Ag
4, 48
Phần 2: b  n CO2   0, 2mol
22, 4
Nhận thấy n Ag  2b  4c

 Z khác CH 3OH  n Ag  2a  a  0, 2

Phần 3:  Na  0, 4 mol H 2  51, 6 g chất rắn khan


Trang 21
Trang 175
n Na  2n H2  0,8mol
n RCOOH T   n RCH2OH  T   n H2O T   2n H2  0,8mol
 b  c   a  b   0,8  c  0, 2
mchất rắn khan  m RCOONa  m RCH2ONa  m NaOH

  R  67  .0, 2   R  53  .0, 2  40.0, 4  51, 6  R  29 (C2 H 5 )

 Z là C3 H 7 OH

 X có dạng R’COOC3 H 7  Y gồm R’COOK  0, 6.3  1,8mol  , KOH dư  0, 6mol 

 R ' 83 .1,8  56.0, 6  210  R '  15  CH3 


 X là CH 3COOC3 H 7 (propyl axetat)
Câu 40. Chọn đáp án D
C2 H 3ON : a mol
CH : b mol

Quy đổi hỗn hợp T tương đương với:  2
H 2O : c mol
(CH 3COO)3 C3H 5 : d mol

m T  57a  14b  18c  218d  31,88g


n a  0, 2
 NaOH  a  3d  0, 44mol b  0,14

 57a  14b  40a  82.3d  41,04g 
 c  0,06
n O  a  c  6d  37,139%.31,88
 0,74mol d  0,08
 16
a 10
Số N trung bình của X, Y    X là tripeptit, Y là tetrapeptit
c 3
n  n Y  0, 06mol n  0, 04mol
 X  X
3n X  4n Y  0, 2mol n Y  0, 02mol

n Gly  n Ala  0, 2mol n Gly  0, 06mol


 BTNT C 
   2n Gly  3n Ala  2.0, 2  0,14  0,54mol n Ala  0,14mol

n Gly  n X  n Y  3n Y
Có: 
n Ala  2n X  3n Y  3n X  n Y
 X là Gly  Ala 2 , Y là Gly  Ala 3 hoặc X là  Ala 3 , Y là  Gly 3 Ala

Trường hợp 1: Gly  Ala 2 , Y là Gly  Ala 3

%m Y 
 75  89.3  18.3 .0, 02 .100%  18, 07%
31,88
Trường hợp 2: X là  Ala 3 , Y là  Gly 3 Ala

%m Y 
 75.3  89  18.3 .0, 02 .100%  16,31%
31,88

Trang 22
Trang 176
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 10
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của
T là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất là ?
A. O3 tác dụng với dung dịch KI.
B. Axit HF tác dụng với SiO2.
C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH
Câu 3. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng
nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-CH2-C6H4-COOH B. C6H4(OH)2
C. HO-C6H4-CH2OH D. C6H5-CH2OH
Câu 5. Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt.
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình.
C. O2 trong bình là O2 không khí.
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy.
Câu 6. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ
chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 va N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cho Y
tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5 B. 22,5 C. 18,2 D. 20,8
Câu 7. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2và khí O2. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(2) Khí H2S và khí SO2. (7) Hg và S
Trang 1
Trang 177
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9) CuS và dung dịch HCl
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3 (10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
Số cặp chất xảy ra ở nhiệt độ thường là :
A. 9 B. 7 C. 10 D. 8
Câu 8. Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :
A. Liên kết cộng hóa trị không cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực D. Liên kết kim loại
Câu 9. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ?
A. 2SO3 (khí)  2SO2 (khí) + O2 (khí) B. 2CO2 (khí)  2CO (khí) + O2 (khí)
C. 2NO (khí)  N2 (khí) + O2 (khí) D. N2 (khí) + 3H2 (khí)  2NH3 (khí)
Câu 10. Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 11. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2
và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác,
hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 75% B. 65% C. 50% D. 45%
Câu 12. Phát biểu sai là
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 13. Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất
lưỡng tính là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 14. X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo,
acquy... X là:
A. NaOH B. H2SO4 C. HCl D. H3PO4
Câu 15. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt
khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trị nào sau đây gần với V?
A. 30,7 B. 33,6 C. 31,3 D. 32,4
Câu 17. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm
mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Trang 2
Trang 178
Câu 18. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
Chất X Y Z T
Kết tủa trắng, khí
Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng
mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3 D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 19. Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch
X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO2, NO2, BaSO4 B. NO2, CO2, BaSO4
C. CO2, NO, BaSO4 D. NO2, NO, BaSO4
Câu 20. Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5
gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng
của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,37% B. 64,07% C. 64,70% D. 35,93%
Câu 21. X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. Biết:
(1) X + Y 
 Z+E (2) Y + Ca(HCO3 ) 2 
 G +X+E
(3) F + Y 
X (4) F + Z + E 
 X
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước
Câu 22. Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được
với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 19,67 g B. 14,9 g C. 20,02 g D. 14,70 g
Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat,
natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là:
A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 24. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.

Trang 3
Trang 179
Câu 25. Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol HCO3 , c mol Cl–, d mol SO 24 . Để thu được kết tủa lớn
nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM. Giá trị của x là:
b+d a-c-d a+b b + 2d
A. B. C. D.
0,2 0,1 0,2 0,1
Câu 26. Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl3 (x mol) va Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với dung dịch chứa 36,0 gam NaOH, thu được 17,16 gam kết tủa.
- Phần 2: tác dụng với dung dịch BaCl2 (dùng dư), thu được 55,92 gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tỉ lệ x : y lần lượt là:
A. 3 : 2 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 1
Câu 27. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết
x mol HCl. Giá trị của x là:
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
a) Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính
b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit
c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 va CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
e) CO2, NO2, SO2 là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.
f) Ngày nay, NH3 được dùng làm chất tải nhiệt thay thế CFC
Số phát biểu đúng là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z.
Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF
Câu 30. Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun
nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và
valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần
trăm khối lượng của X trong E là:
A. 25,0% B. 33,4% C. 58,4% D. 41,7%
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH 3OOC-C  C-COOH
và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và
H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa
hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:
A. 0,25 B. 0,22 C. 0,28 D. 0,27
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng : X  C3 H 6 O  
 Y 
 Z 
 C3 H 8
Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Trang 4
Trang 180
Câu 33. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và
a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a là:


A. 0,30 B. 0,36 C. 0,39 D. 0,42
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung
dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là:
A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 35. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác
dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là:
A. 108,0 gam B. 86,4 gam C.75,6 gam D. 97,2 gam
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
a) Các amin đều có tính bazơ.
b) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
c) Để tách riêng hỗn hợp CH4, CH3NH2 thì hóa chất cần dùng là dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
e) Dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphthalein.
f) Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối
của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25
Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở đều được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm
-COOH và ancol (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun 24,16 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F
gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2
anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy
24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là:
A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24%

Trang 5
Trang 181
Câu 39. Có các kết luận sau về polime:
(1) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(2) Đa số các polime không tan trong dung môi thông thường.
(3) Nhựa phenol fomanđehit (PPF) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng
(4) Tơ nitron (hay olon) và tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp; tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(5) PE, PVC, PPF, PVA và thủy tinh hữu cơ được dùng làm chất dẻo.
(6) Các polime tham gia phản ứng trùng hợp, phân tử phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền.
(7) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(8) Tơ nilon-6,6 được dùng để dệt vải may mặc, vải lót sắm lốp xe, dệt bít tất
Số kết luận đúng là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 40. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo
o
sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH  t
 Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng
với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH.
B. X chứa hai nhóm –OH.
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.

Trang 6
Trang 182
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. A 4. C 5. B 6. D 7. A 8. B 9. D 10. A
11. A 12. C 13. D 14. B 15. B 16. A 17. B 18. D 19. B 20. B
21. A 22. A 23. A 24. A 25. B 26. A 27. A 28. B 29. B 30. D
31. B 32. D 33. C 34. B 35. B 36. B 37. A 38. B 39. D 40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Đặt CTTQ của axit T là R(COOH)n :
R  COOH n + nNaHCO3 
 R  COONa  n + nCO 2 + nH 2 O
1 1
 n.1=1  n = 1
Câu 2. Chọn đáp án A
A. O3 tác dụng với dung dịch KI
O3 + 2KI + H2O 
 2KOH + 3I2 + O2
B. Axit HF tác dụng với SiO2
4HF + SiO2 
 SiF4 + 2H2O
C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2
SO2 + Cl2 + 2H2O 
 2HCl + H2SO4
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH
NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O
Chỉ có phản ứng A tạo ra đơn chất
Câu 3. Chọn đáp án A
Các có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s là:
1s2 2s1
1s2 2s2
→ Có 2 nguyên tố thỏa mãn
Câu 4. Chọn đáp án C
Đốt cháy 0,1 mol X → CO2
35,2
n CO2 < = 0,8 mol
44
0,8
→ Số C của X < =8
0,1
a mol X phản ứng vừa đủ a mol NaOH.
X có 1 nhóm -OH phenol hoặc 1 nhóm -COOH
Kết hợp đáp án suy ra X là HO-C6H4-CH2OH.
Câu 5. Chọn đáp án B

Trang 7
Trang 183
A sai. Dây thép uốn hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc.
B đúng. Lớp nước để làm nguội những mẩu Fe bị nóng chảy rơi xuống đáy bình, tránh bị vỡ bình.
C sai. O2 trong bình là O2 tinh khiết.
D sai. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để khi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, mẩu than nóng lên cung cấp nhiệt
độ để khi cho sợi thép vào bình khí oxi có thể cháy được.
Kiến thức cần nhớ
Những chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2
1. Ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH kề nhau; glucozo, frutozo, saccarozo.
2. Axit cacboxylic RCOOH
3. Anđehit và hợp chất có chứa chức andehit: Những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác
dụng với Cu(OH)2 đun nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
4. Tripeptit trở lên và protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím
Nguyên tắc sản xuất gang Nguyên tắc sản xuất thép
■ Dùng CO để khử oxit sắt (các quặng cacbonat ■ Luyện gang thành thép bằng cách lấy
hay pirit khi nung nóng (có mặt O2) đều biến thành ra khỏi gang phần lớn C, Si, Mn và hầu
oxit) hết P, S tự sự oxi hóa gang nóng chảy.
■ Nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, không khí. ■ Các phản ứng xảy ra theo thứ tự :
■ Oxi của không khí được sấy nóng đến 900°C
Si + O2 
 SiO2
C + O2 
 CO2 + 94Kcal
2Mn + O2 
 2MnO
■ Nhiệt độ lên đến khoảng 2000°C, nên :
C + O2 
 CO2
CO2 + C 
 2CO - 42Kcal
CO2 + C 
 2CO
Oxit cacbon khử oxit sắt:
S + O2 
 SO2
3Fe2O3 + CO 
 2Fe3O4 + CO2
4P + 5O2 
 2P2O5
Fe3O4 + CO 
 3FeO + CO2
■ Các khí (CO2, SO2, CO) bay ra khỏi hệ. SiO2 và
FeO + CO 
 Fe + CO2 P2O5 là những oxit axit kết hợp với FeO, MnO tạo
■ Chất chảy kết hợp với tạp chất trong nguyên liệu thành xỉ.
tạo thành xỉ: CaO + SiO2   CaSiO3 ■ Khi các tạp chất oxi hóa hết thì Fe bị oxi hóa
■ Fe sinh ra tạo thành hợp kim với C, Si, Mn, … Fe + O2   2FeO (nâu)
thành gang nóng chảy
■ Thêm vào lò một ít gang giàu C để điều chỉnh tỉ
(ts gang nhỏ hơn t của Fe) lệ C và một lượng nhỏ Mn cũng được thêm vào lò
để khử oxit sắt :
FeO + Mn 
 Fe + MnO
Câu 6. Chọn đáp án D

Trang 8
Trang 184
N n Z = 0,05 n N + n N2 O = 0,05 n N = 0,025
Z  2 có    2   2
 N 2O M Z = 18.2 = 36 28.n N2 + 44n N2 O = 0,05.36 n N2 O = 0,025
n HNO3 - 12n N2 - 10n N2 O 0,8 - 12.0,025 - 10.0,025
n NH4 NO3 = = = 0,025 mol
10 10
  n NO- (muoi kim loai) =10n N2 + 8n N2 O + 8n NH4 NO3 = 0,65
3

Mg 2+
 3+ Mg 2+
Fe 

 52 gam  -
+NaOH
 m gam  Fe3+
 NO3 : 0,65 OH  : 0,65 (BTĐT)
 
 NH 4 NO3 : 0,025
 m kimloai = 52 - 62.0,65 - 80.0,025 = 9,7 gam 
  m  = 9,7 + 17.0,65 = 20,75 gam

Kiến thức cần nhớ


1. Tính oxi hóa mạnh của HNO3
a) Tác dụng với kim loại
+4
N O 2  (1e)
+2
N O  (3e)
0 5 a +1
Tổng quát : M + H N O3 
 M (NO3 )a + N 2 O  (8e) + H 2O
0
N 2  (10e)
-3
N H 4 NO3 (8e)
 
san pham khu

 NO

NO2 (màu nâu đỏ) ;  N 2 O đều không màu, riêng NO hóa nâu trong không khí
N
 2
+ Khi HNO3 đặc nóng → Sản phẩm khử là NO2.
+ M là kim loại từ K đến Zn → Sản phẩm khử: NO, N2O, N2, NH4NO3
+ M là kim loại từ Fe đến Ag → sản phẩm khử là NO.
+ Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội.
b) Tác dụng với hợp chất
FeO
 NO
+ Fe3O 4 + HNO3 
 Fe(NO3 )3 + + H 2O
Fe(OH) NO 2
 2

NO
+ FeCO3 + HNO3  Fe(NO3 )3 + + H 2O
NO 2

Tuy nhiên: Dung dịch chứa H+ và NO 3 có tính oxi hoá mạnh giống HNO3
Muối nitrat trong môi trường axit có tính oxi hoá mạnh giống như HNO3, ở dạng bài này ta viết phương
trình ion hoặc áp dụng phương pháp bảo toàn electron.
Trang 9
Trang 185
2. Một số chú ý trong quá trình giải toán
a) Các dấu hiệu có NH 4+ tạo ra:

Thông thường dữ kiện đề bài cho không nói rõ là có sản phẩm khử NH +4 tạo ra, để chứng minh có NH +4
ta có thể làm theo 2 cách sau:
Cách 1: Chỉ ra: ne cho > ne nhận (của các sản phẩm khử là khí) → có NH +4 tạo ra

Cách 2: Chỉ ra: mmuối thu được > mmuối nitrat kim loại → có NH +4 tạo ra
Ngoài 2 cách trên ta có thể áp dụng bào toàn điện tích cho dung dịch thu được hoặc bảo toàn nguyên tố H
để tính số mol NH +4 .

Việc chứng minh có ion NH +4 đôi khi không dễ dàng, để đơn giản ta dựa vào các dấu hiệu có ion NH +4
phía dưới đây và giả sử có ion NH +4 tạo ra:
+ Hỗn hợp X chứa Mg, Al, Zn khi tác dụng với HNO3 thu được khí và dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y
thu được m gam muối khan → Thường có NH +4 tạo ra.
+ Kim loại tác dụng với HNO3 không có khí tạo ra → Sản phẩm khử là NH4NO3.
Các dấu hiệu không có NH +4 tạo ra :
+ Sản phẩm khử chỉ có khí.
+ Dung dịch sản phẩm tác dụng với dung dịch bazơ không có khí bay ra.
b) Sản phẩm có khí H2 sinh ra
- Khi cho các chất khử tác dụng với dung dịch chứa H+ và NO3 có khí H2 sinh ra → ion NO3 đã hết.
- Khi có khí H2 sinh ra, dung dịch thu được vẫn có thể chứa Fe2+ và Fe3+.
- Khi M khi < 28 → Hỗn hợp khí thu được chứa H2.
c) Dung dịch sản phẩm chứa Fe2+, không chứa Fe3+ khi:
- Bài cho HNO3 tối thiểu cần dùng.
- Dung dịch thu được hoà tan tối đa kim loại.
- Bài cho sản phẩm thu được kim loại hoặc kim loại dư (nhận xét này không còn đúng khi kim loại thu
được chỉ chứa Ag).
d) Các công thức tính toán liên quan
- Khi hỗn hợp chỉ chứa kim loại tác dụng với HNO3 ta có:
 n NO (muèi kim lo¹i) = n e nhË n = 1n NO2 + 3n NO + 8n N2 O + 10n N2 + 8n NH4 NO3
3

 n HNO3  2n NO2 + 4n NO + 10n N2 O + 12n N2 + 10n NH4 NO3


 m muèi = m kim lo¹i p­ + m NO (muèi kim lo¹i)  m NH4 NO3
3

- Hỗn hợp gồm kim loại và oxit kim loại tác dụng với HNO3:
 n NO (muèi kim lo¹i) = 2n O (oxit kim lo¹i) + n NO2 + 3n NO + 8n N2 O + 10n N2 + 8n NH4 NO3
3

 n HNO3  2n O (oxit kim lo¹i) + 2n NO2 + 4n NO + 10n N2 O + 12n N2 + 10n NH4 NO3
 m muèi = m kim lo¹i p­ + m NO (muèi kim lo¹i)  m NH4 NO3
3

Câu 7. Chọn đáp án A


Trang 10
Trang 186
Các phản ứng hóa học xảy ra ở nhiệt độ thường là :
(2) Khí H2S và khí SO2
2H2S + SO2 
 3S + 2H2O
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2
H2S + Pb(NO3)2 
 PbS + 2HNO3
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
Cl2 + 2NaOH 
 NaCl + NaClO + H2O
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3
3NH3 + AlCl3 + 3H2O 
 Al(OH)3 + 3NH4Cl
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 
 K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(7) Hg và S
Hg + S 
 HgS
(8) Khí CO2 và dung dịch NaClO
CO2 + NaClO + H2O 
 NaHCO3 + HClO
(9) CuS và dung dịch HCl
CuS + 2HCl 
 CuCl2 + H2S
(10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 
 Ag + Fe(NO3)3
Vậy có tất cả 9 phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Câu 8. Chọn đáp án B
Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại liên kết ion, hình thành bởi ion dương Na+ và ion âm Cl–
Câu 9. Chọn đáp án D
A. 2SO3 (khí)  2SO2 (khí) + O2 (khí)
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.
B. 2CO2 (khí)  2CO (khí) + O2 (khí)
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.
C. 2NO (khí)  N2 (khí) + O2 (khí)
Tăng áp suất không làm chuyển dịch cân bằng.
D. N2 (khí) + 3H2 (khí)  2NH3 (khí)
Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để giảm số mol khí, giảm áp suất chung của hệ.
Câu 10. Chọn đáp án A
10 43,2
nX = = 0,1 mol ; n Ag = = 0,4 mol
100 108
→ X + NaOH tạo 2 sản phẩm đều tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 → X là este của acid formic.
→ Các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là:
HCOOCH = CHCH2CH3

Trang 11
Trang 187
HCOOCH = C(CH3)2
Câu 11. Chọn đáp án A
Áp dụng bảo toàn khối lượng có: sản phẩm đốt cháy hỗn hợp T cũng tương đương với sản phẩm đốt cháy
butan.
9 8,96
 n C4 H10 = n H2O - n CO2 = - = 0,1 mol
18 22,4
12
Có n anken = n C4 H10 pu = n Br2 = = 0,075 mol
160
0,075
 H% = .100% = 75%
0,1
Câu 12. Chọn đáp án C
A đúng. Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit, phân biệt
với liên kết amit là liên kết giữa nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị amino axit.
B đúng. Phương trình điều chế:

C sai. Khi cho dung dịch Cu(OH)2/OH– vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
D đúng. Amilozo và amilopectin đều là thành phần của tinh bột, trong đó amilozo có cấu trúc mạch
không phân nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 13. Chọn đáp án D
Các chất lưỡng tính là: NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. Những chất này đều có khả năng cho và nhận
proton H+.
NaHS + HCl 
 NaCl + H2S
NaHS + NaOH 
 Na2S + H2O
Al(OH)3 + 3HCl 
 AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH 
 NaAlO2 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl 
 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + 2NaOH 
 2NH3 + Na2CO3 + 2H2O
Câu 14. Chọn đáp án B
Axit sulfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất. Hàng năm, các
nước trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn H2SO4. H2SO4 dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu,
chất giặt tẩy rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu,…
Câu 15. Chọn đáp án B
Các đồng phân của C7H8O là:

Trang 12
Trang 188
Vậy là có tất cả 5 đồng phân.
Câu 16. Chọn đáp án A
▪ 0,34 mol X + Na dư → 0,6 mol H2 → nOH (X) = 1,2 mol
▪ Đốt cháy 0,34 mol X thu được 1,2 mol CO2 → nC = nO =1,2 mol → X gồm các ancol no.
n H2O = n CO2 + n X = 1,2 + 0,34 = 1,54 mol

▪ Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n O2 = 1,37 mol


 V = 22,4.1,37 = 30,688 lít  30,7
Câu 17. Chọn đáp án B
Các chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Các
chất này đều có khả năng kết tủa ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng tạm thời.
Phương trình phản ứng: Kí hiệu M là kim loại Ca, Mg.
M(HCO3)2 + 2NaOH 
 MCO3 + Na2CO3 + 2H2O
M(HCO3)2 + Ca(OH)2 
 MCO3 + CaCO3 + 2H2O
M(HCO3)2 + Na2CO3 
 MCO3 + 2NaHCO3
3M(HCO3)2 + 2Na3PO4 
 M3(PO4)2 + 6NaHCO3
Câu 18. Chọn đáp án D
• X + Ba(OH)2 → Kết tủa trắng
 X là NaHCO3.
 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2NaHCO3 + Ba(OH)2 
• Y + Ba(OH)2 → khí mùi khai
 Y là NH4NO3 → A sai, B sai.
 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
2NH4NO3 + Ba(OH)2 
• Z + Ba(OH)2 → không hiện tượng.
 Z là NaNO3 → C sai.
• T + Ba(OH)2 → Kết tủa trắng, khí mùi khai
 T là (NH4)2CO3 → D đúng.
 BaCO3 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2CO3 + Ba(OH)2 
Câu 19. Chọn đáp án B
(FeS2, FeCO3) + HNO3 đặc nóng → dung dịch X + Y (khí P màu nâu đỏ + khí Q không màu)  Khí P
là NO2, khí Q là CO2  S trong FeS2 chuyển hoàn toàn thành SO 24 .

2FeS2 + 30HNO3 
 Fe2(SO4)3 + 30NO2 + H2SO4 + 14H2O

Trang 13
Trang 189
FeCO3 + 4HNO3 
 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X:
Ba2+ + SO 24 
 BaSO4 
 Kết tủa Z là BaSO4
Câu 20. Chọn đáp án B
Đặt a, b lần lượt là số mol M2SO3 và M2CO3  (2M + 80)a + (2M + 60)b = 29,5 gam (1)
122,5.20%
n H2SO4 = = 0,25 mol
98%
Sau phản ứng thu được một chất tan duy nhất  a + b = 0,25 mol (2)
Thay (2) vao (1) có M.2.0,25 + 20a + 60.0,25 = 29,5  0,5M + 20a = 14,5 gam
14,5  0,5M
 0<a= < 0,25  19 < M < 29  M = 23  Na   a = 0,15, b = 0,1
20
126.0,15
 %m Na 2SO3 = .100% = 64,07%
29,5
Câu 21. Chọn đáp án A
X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng  X, Y, Z là hợp chất của Na.
(1)NaHCO3 (X) + NaOH (Y) 
 Na2CO3 (Z) + H2O (E)
 CaCO3 (G) + NaHCO3 (X) + H2O (E)
(2)NaOH (Y) + Ca(HCO3)2 
(3)CO2 (F) + NaOH (Y) 
 NaHCO3 (X)
(4)CO2 (F) + Na2CO3 (Z) + H2O (E) 
 NaHCO3 (X)
A đúng.
B sai. Z mới được dùng trong công nghiệp thủy tinh.
C sai. X được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày.
D sai. Y dễ nóng chảy.
Câu 22. Chọn đáp án A
Có 3n H3PO4 = n NaOH = 0,42 mol => n H3PO4 = 0,14 mol

 mmuối = m NH3 + m H3PO4 = 17.0,35 + 98.0,14 = 19,67g


Câu 23. Chọn đáp án A
Natri oleat: C17H33COONa
Natri stearat: C17H35COONa
Natri panmitat: C15H31COONa
 M = 282 + 284 + 256 + 92 – 3.18 = 860
Câu 24. Chọn đáp án A
CrO3 + 2NaOH 
 Na2CrO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 
 Na2SO4 + 2H2O
2Na2CrO4 + H2SO4 
 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

Trang 14
Trang 190
Nhận định sai là dung dịch X có màu da cam
Câu 25. Chọn đáp án B
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi HCO3 và SO 24 phản ứng hết tạo kết tủa.
bd
 0,1x  b  d  x 
0,1
Bảo toàn điện tích có: a = b + c + 2d
acd
 bd  acd  x 
0,1
Câu 26. Chọn đáp án A
Mỗi phần chứa AlCl3 (0,5x mol), Al2(SO4)3 (0,5y mol)
Phần 1 + 0,9 mol NaOH → 0,22 mol Al(OH)3
Do n NaOH > 3n Al(OH)3 nên kết tủa đã bị hoàn tan một phần
 nNaOH = 4.(0,5x + y) – 0,22 = 0,9
55,92
Phần 2: n BaSO4 = 3.0,5y = = 0,24 mol => y = 0,16
233
 x = 0,24  x : y = 0,24 : 0,16 = 3:2
Câu 27. Chọn đáp án A
Dung dịch X chứa Na+ (0,28 mol), CO32 (a mol), HCO3 (b mol)

 
BTDT
 2a + b = 0, 28 a = 0,08
 BTNT .C 
   a+ b = 0,1 + 0,1 b = 0,12
HCl + X:
H + + CO32- 
 HCO3-
0,08 0,08 mol
H + + HCO3- 
 CO 2 + H 2O
0,08 0,08mol
 n X  0,08  0,08  0,16 mol

Kiến thức cần nhớ


1. Dung dịch kiềm phản ứng với oxit axit
Chúng ta thường gặp dạng toán CO2; SO2 tác dụng với dung dịch chứa OH–
Phương trình phản ứng như sau :
CO2 + 2OH– 
 CO32 + H2O

 HCO3
CO2 + OH– 
n OH
Ta xét tỉ lệ : T = để phản ứng xảy ra
n CO2
- Nếu tỉ lệ 1 < T < 2 xảy ra cả hai phản ứng và nCO2  nOH   nCO2
3

2. Câu toán H+ tác dụng với dung dịch chứa HCO3 ; CO32

Trang 15
Trang 191
Trường hợp 1: Nhỏ từ từ dung dịch chứa ion H+ vào HCO3 và CO32

Do tính bazơ của CO32 mạnh hơn HCO3 nên H+ sẽ phản ứng với ion CO32 trước. Thứ tự phản ứng xảy
ra như sau:
CO32 + H + 
 HCO3 (1)

HCO3 + H + 
 CO2 + H2O (2)
Phản ứng xảy ra theo thứ tự (1); (2) do đó lúc đầu chưa có khí thoát ra, lượng khí thoát ra hay không phụ
thuộc vào lượng H+.
Chú ý: ion CO32 là một ion bazơ, ion HCO3 là một ion lưỡng tính

Trường hợp 2: Nhỏ từ từ dung dịch chứa ion HCO3 và CO32 vào H+

Khi nhỏ từ từ dung dịch HCO3 và CO32 vào dung dịch H+, ban đầu H+ rất dư vì vậy hai ion HCO3 và
CO32 phản ứng đồng thời. Khi đó tốc độ phản ứng của hai ion là như nhau. Phản ứng tạo khí luôn.

HCO3 + H + 
 CO2 + H2O

CO32 + 2 H + 
 CO2 + H2O

Câu 28. Chọn đáp án B


(a) Đúng. Các tác nhân gây ra sự hấp thụ bức xạ sóng dài trong khí quyển là khí CO2, bụi, hơi nước, khí
mêtan, khí CFC... Kết quả của sự trao đổi không cân bằng về năng lượng giữa trái đất với không gian
xung quanh, dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất. Hiện tượng này diễn ra theo cơ chế tương
tự như nhà kính trồng cây và được gọi là hiệu ứng nhà kính.
(b) Đúng. Mưa axit là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6, được tạo ra bởi lượng khí
thải CO2, SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các
nhiên liệu tự nhiên khác.
(c) Đúng.
(d) Đúng. Moocphin và cocain là các chất ma túy có nguồn gốc tự nhiên, có tác dụng lên thần kinh trung
ương gây cảm giác như giảm đau, hưng phấn hay cảm thấy dễ chịu... mà khi dùng nhiều lần thì sẽ phải sử
dụng lại nó nếu không sẽ rất khó chịu.
(e) Sai. CO2 không phải là tác nhân chính gây sương mù quang hóa.
(f) Sai. NH3 từng được sử dụng làm chất tải nhiệt nhưng không phải chất tải nhiệt được dùng hiện nay để
thay thế CFC.
Câu 29. Chọn đáp án B
M: Fe X: Cl2 Y: FeCl3 và Fe
Z: FeCl2, FeCl3 G: Ag, AgCl F : AgCl
Phương trình phản ứng :
2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3
2FeCl3 + Fe 
 3FeCl2
2AgNO3 + FeCl2 
 2AgCl + Fe(NO3)2
3AgNO3 + FeCl3 
 3AgCl + Fe(NO3)3

Trang 16
Trang 192
AgNO3 + Fe(NO3)2 
 Ag + Fe(NO3)3
Ag + 2HNO3 
 AgNO3 + NO2 + H2O
Câu 30. Chọn đáp án D
 23,85
C2 H 3ON : 2. 106  0, 45

Quy đổi E tương đương với hỗn hợp gồm : CH 2 : a mol
H O : b mol
 2

o
C2 H 3ON + 2,25O 2 
t
 2CO 2 + 1,5H 2 O + 0,5N 2
o
CH 2 + 1,5O 2 
t
 CO 2 + H 2 O
m E = 57.0,45 + 14a + 18b = 31,17 a = 0,24
  
m O2 = 2,25.0,45 + 1,5a = 1,4725 b = 0,12
X: Gly 3 Ala : xmol n E = x + y + z = b = 0,12 mol
 
Y : Gly  2 Ala : ymol  n N = 4x + 3y + 4z = 0,45 mol
 n = 9x + 7y + 12z = 2.0,45 + 0,24 = l,14 mol
 Z: (Gly) 2 AlaVal : z mol  C
 x = 0,05

  y = 0,03  %m X =
 75.3 + 89 - 18.3 .0,05 .100%  41, 71%
z = 0,04 31,17

Câu 31. Chọn đáp án B
C2 H 4O 2 = CH 4 + CO 2
C H O = C H + CO
 6 12 2 5 12 2

X + H 2 
 X': C6 H10O 4 = C4 H10 + 2CO 2
C H O = C H + 2CO
 5 8 4 3 8 2

C57 H110O6 = C54 H110 + 3CO 2

C H : x mol
→ Quy đổi X’ tương đương với:  n 2n + 2
CO 2
1
▪ Đốt X’ cần n O2 = 1,89 + .0,25 = 2,015 mol
2
22,32
Tạo thành: n H2O = + 0,25 = 1,49 mol
18
3n + 1 to
Cn H 2n+2 + O 2   nCO 2 + (n +1)H 2 O
2
3n + 1 2,015 127
 = n=
2(n + 1) 1,49 22
1, 49
 x=  0, 22
127
1
22
Câu 32. Chọn đáp án D

Trang 17
Trang 193
o o
CH 3CH 2 CHO(X) 
+H 2 ,Ni/t
 CH 3CH 2 CH 2 OH 
H 2SO 4
 CH 3CH=CH 2 
+H 2 ,Ni/t
 C3 H 8
o o
CH 3COCH 3 (X) 
+H 2 ,Ni/t
 CH 3CH(OH)CH 3 
H 2SO 4
 CH 3CH=CH 2 
+H 2 ,Ni/t
 C3 H 8
o o
CH 2 =CHCH 2 OH(X) 
+H 2 ,Ni/t
 CH 3CH 2 CH 2 OH 
H 2SO 4
 CH 3CH=CH 2 
+H 2 ,Ni/t
 C3 H 8
Vậy có 3 trường hợp chất X thỏa mãn.
Câu 33. Chọn đáp án C
Khi nNaOH = 1,14 mol, kết tủa Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết.
n Mg = n Mg(OH)2 = 0,12
n NaOH = 2n H2SO4 + n Al(OH)3 = 1,14 mol
 n Al = n Al(OH)3  1,14 - 2.0,48 = 0,18 mol
3
 a = n Mg + n Al = 0,39
2
Câu 34. Chọn đáp án B
It 5.6562
ne = = = 0,34 mol
F 96500
Catot : Cu2+ + 2e 
 Cu Anot: 2Cl– 
 Cl2 + 2e
2H2O + 2e 
 2OH– + H2 2H2O 
 4H+ + O2 + 4e
0,34 - 2.0,15
n H2 = = 0,02 mol
2
n e = 2n Cl2 + 4n O2 = 0,34 mol
Tại catot : 
m O2 + m Cl2 + m Cu + m H2 = 32n O2 + 71n Cl2 + 64.0,15 + 2.0,02 = 15,11
n Cl = 0,05 mol
 2
n O2 = 0,06 mol
Dung dịch sau điện phân chứa: Na+ (0,1 mol), NO3 (0,3 mol), H+ (0,2 mol)
3
 n Fe  nH  = 0,075 mol  m = 56.0,075 = 4,2 gam
8
Câu 35. Chọn đáp án B
Dung dịch X tác dụng với NaOH → X chứa Ca(HCO3)2
1 60
n Ca(HCO3 )2 = n NaOH = 0,1 mol, n CaCO3 = = 0,6 mol
2 100
 n CO2 = 2n Ca(HCO3 )2  n CaCO3 = 0,8 mol
1 0,4 0,4 1
n (C6 H10 O5 )n tt =
n CO2 = mol  m = 162. . = 86,4 gam
2n n n 75%
Câu 36. Chọn đáp án B
(a) Đúng. Amin có nguyên tử N thể hiện tính bazơ
(b) Sai. Amin thơm có tính bazơ yếu hơn amoniac.
(c) Đúng. Cho hỗn hợp CH4, CH3NH2 tác dụng với HCl, thu khí bay ra làm khô được CH4
Phần dung dịch cho tác dụng với NaOH, thu khí thoát ra làm khô được CH3NH2.

Trang 18
Trang 194
CH3NH2 + HCl 
 CH3NH3Cl
CH3NH3Cl + NaOH 
 CH3NH2 + NaCl + H2O
(d) Đúng. Anilin tác dụng với HCl tạo muối dễ tan trong nước nên dùng nước để rửa sạch được.
(e) Sai. Dung dịch anilin không làm hồng Phenolphthalein.
(f) Đúng. Sobitol là hợp chất hữu cơ đa chức chứa nhiều nhóm -OH.
Câu 37. Chọn đáp án A
Dung dịch Z chứa MgSO4
72 98.0,6
n MgSO4 = = 0,6 mol  n H2SO4 = 0,6 mol  m dd H2SO4  = 196 gam
120 30%
72
m dd Z = = 200 g
36%
11,2
m Y = 8,4. =16 g
22,4

BTKL
 m + 196 = 200 + 16  m = 20 g
Câu 38. Chọn đáp án B
12%.120 142,56
Có nancol = nNaOH = = 0,36 mol, n Ag = = 1,32 mol
40 108
Nhận thấy: 2nancol < nAg < 4nancol
 Có 1 ancol là : CH3OH, ancol còn lại là C2H5OH.

n CH3OH + n C2 H5OH = 0,36 mol n CH3OH  0,3mol


  
4n CH3OH + 2n C2 H5OH = l,32 mol n C2 H5OH  0, 06 mol
Sau phản ứng của E với NaOH thu được 2 muối
 X, Y là este của axit no, 2 chức; Z là este của axit không no, 2 chức.

BTKL
 mmuối = 24,16 + 14,4 - 32.0,3 - 46.0,06 = 26,2 gam
 COOH 2 : x mol

Cn H 2n-4 O 4 : y mol

CH 3OH : 0,3 mol
Quy đổi E tương đương với: C2 H 5OH : 0,06 mol

H 2 O : -0,36 mol
90 x  (14n  60). y  32.0,3  46.0, 06  18.0,36  24,16
 (1)
 x  y  0,18
Đốt cháy E :

Trang 19
Trang 195
1
 COOH 2  O 2  to
 2CO 2 + H 2O
2
3n  6 to
Cn H 2n-4O 4  O 2   nCO 2 + (n - 2)H 2O
2
3 to
CH 3OH  O 2   CO 2 + 2H 2O
2
o
C2 H 5OH  3O 2 t
 2CO 2 + 3H 2O
1 3n  6 3
 n O2 = x .y  .0,3  3.0,06  0,92 (2)
2 2 2
 x = 0,1

Từ (1), (2) suy ra :  y = 0,08
n = 4

 Z: CH3OOCCH=CHCOOCH3 (0,08 mol)
144.0, 08
 %mZ = .100%  47, 68%
24,16
Câu 39. Chọn đáp án D
(1) Đúng.
(2) Đúng.
(3) Đúng. Nhựa phenol fomanđehit (PPF) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng phenol và andehit
fomic.
(4) Đúng.
(5) Đúng.
(6) Sai. Polime không tham gia phản ứng trùng hợp.
(7) Đúng.
8) Đúng. Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may
mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù.
Câu 40. Chọn đáp án C
X: HOOC-COOCH3 Y: (COONa)2 Z: CH3OH
A sai.
B sai. X chỉ chứa 1 nhóm -OH.
C đúng.
D sai. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken

Trang 20
Trang 196
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 11
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
0
A. 2Cr + 3H2SO4(loãng) → Cr2(SO4)3+ 3H2. B. 2Cr + 3Cl2 
t
 2CrCl3.
0
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 
t
 2NaCrO2 + H2O
Câu 2. Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X Có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 3. Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 5. Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Nhận xét về kim loại X là đúng
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 6. Cho 1,82 gam hỗn hợp Ba, Na vào nước dư thu được 100 ml dung dịch X và 0,448 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch có pH  l dùng để trung hòa 10 ml X là:
A. 30 ml B. 100 ml C. 40 ml D. 400 ml
Câu 7. Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho dung dịch HCl đậm đặc tác dụng chất oxi
hóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3... Khi clo thoát ra thường có lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được
khí clo sạch người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm trên lần lượt qua các bình chứa các chất sau:
A. dung dịch NaCl bão hòa, CaO khan. B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc. D. dd NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 8. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch
HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa
trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là:
A. Xiđerit. B. Pirit sắt. C. Hematit. D. Manhetit.

Trang 1
Trang 197
Câu 9. Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Thành phần % khối
lượng saccarozơ có trong hỗn hợp X là
A. 51,282%. B. 48,718%. C. 74,359%. D. 97,436%.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng
phân este của X là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 11. Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 ở
(đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 12. Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 13. Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:
A. Từ màu vàng sang mất màu.
B. Từ màu vàng sang màu lục.
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
Câu 15. Số đồng phân amin bậc 2 có công thưc phân tử C4H11N là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 108,192 lít O2 (ở điều kiện tiêu chuẩn), thu
được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được b gam muối. Giá trị của b là
A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 17. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là
Trang 2
Trang 198
A. CO2. B. SO2. C. H2. D. Cl2.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,28 gam Mg vào a gam dung dịch H2SO4 80%, kết thúc phản ứng, thấy thoát
ra khí SO2 duy nhất; đồng thời thu được dung dịch X và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào X, thu được 73,34 gam kết tủa. Giá trị gần đúng của a là:
A. 48,0. B. 44,0. C. 60,0. D. 56,0.
Câu 19. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối
D và E  M D  M E  và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH  1 .
(b) Các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, CH3COONa đều có pH  7 .
(c) Các chất CaHPO4, Ba(H2PO4)2, Na2CO3 đều tan tốt trong nước.
(d) Ở nhiệt độ thường NH4HCO3 bị phân hủy chậm tạo thành (NH4)2CO3. 
(e) Kim cương trong suốt, dẫn điện tốt nhưng kém kim loại.
(f) CO2 không độc, tan tốt trong nước nên được dùng để tạo bọt cho nước giải khát.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22. Cho 3 ống nghiệm chứa cùng thể tích dung dịch HCl với nồng độ như sau: Ống (1) chứa HCl
0,5M, ống (2) chứa HCl 1M, ống (3) chứa HCl 1M. Sau đó cho vào 3 ống cùng khối lượng Zn với trạng
thái: Ống (1) viên Zn hình cầu, ống (2) viên Zn hình cầu, ống (3) bột Zn. (ở 25°C). Tốc độ thoát khí ở 3
ống tăng dần theo thứ tự:
A. 1   3   2  . B. 1   2    3 . C.  3   2   1 D. 3 ống như nhau.
Câu 23. Có các phát biểu sau:
1. Silic tan dễ trong dung dịch NaOH loãng.
2. Do tính axit của H2SiO3 yếu hơn CO2 nên SiO2 không tan trong Na2CO3 nóng chảy.
3. Silic tinh thể có tính bán dẫn. Ở điều kiện thường dẫn điện tốt, tăng nhiệt độ thì khả năng dẫn điện
giảm.
4. Phân tử SiO2 có hai liên kết đôi, tương tự CO2.
Trang 3
Trang 199
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho các nhận định sau:
(1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
(3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch.
(4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám.
(5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép.
(6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong nhuộm vải.
Số nhận định đúng là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị  -amino axit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 26. Cho 0,8 mol hai kim loại Mg và Cu tác dụng với 160 ml dung dịch chứa FeCl3 xM và CuCl2 yM
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và hỗn hợp H gồm hai kim loại có số mol bằng nhau. Cô cạn
dung dịch X được 77,3 gam muối khan. Nếu cho H tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thì thu được
11,2 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,25M; 1,875M B. 2,5M; 1,125M C. 0,625M; 0,75M D. 1,875M; 1,875M
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-
(5) Các  -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên.
(6) Hầu hết các  -amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 28. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken
(trong đó tỉ lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp

Trang 4
Trang 200
khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 1 số hợp chất no bền mạch hở có từ 2 nhóm chức trở lên chỉ gồm nhóm –OH và
–CHO trong đó hiđro chiếm 6,25% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong nước amoniac dư đun nhẹ thu được 32,4 gam Ag. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na
dư thu được 1,512 lít H2 (đktc). Đốt m gam hỗn hợp X cần 6,44 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8. B. 10,26. C. 8,64. D. 8,54.
Câu 30. Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng trong các lọ riêng biệt
bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch
Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:
Mẫu
X Y Z T U
Thuốc thử
Kết tủa màu Khí mùi Kết tủa trắng, Kết tủa Kết tủa keo trắng, sau
Ba(OH)2
nâu đỏ khai khí mùi khai trắng đó tan ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
C. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
1. Trong phân tử NH4Cl, nitơ có hóa trị V.
2. Phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là đạm 2 lá (NH4NO3).
3. Phân kali được sản xuất chủ yếu là K2SO4 và KCl.
4. Trong công nghiệp, H3PO4 được điều chế chủ yếu bằng cách cho quặng apatit hoặc photphorit tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc.
5. Nguyên liệu sản xuất HNO3 trong công nghiệp là N2, không khí và H2O.
6. P đỏ tác dụng dễ dàng với H2O dư tạo ra H3PO4.
7. Hầu hết các muối axit tạo thành từ H3PO4 đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
8. Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa vàng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol một ancol đơn chức X và 0,1 mol một este no đơn
chức mạch hở Y trong 0,75 mol O2 (dư), thu được tổng số mol khí và hơi bằng 1,2 mol. Biết số nguyên tử
H trong X gấp hai lần số nguyên tử H trong Y. Khối lượng X đem đốt cháy là
A. 4,6 gam. B. 6,0 gam. C. 5,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 33. Nung 43,6 gam chất rắn X gồm Mg, Fe(NO3)2, FeCO3 trong bình kín, không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 10,08 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 và chất rắn Z gồm Fe2O3 và
MgO. Nếu cho 43,6 gam X tác dụng với 560 ml HCl 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối
Trang 5
Trang 201
lượng là 55,08 gam và a gam khí T. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,87 mol NaOH. Giá trị a gần nhất
với:
A. 5,3. B. 5,5. C. 4,3. D. 4,7.
Câu 34. Các nhận xét sau:
1. Khoáng vật thường dùng để sản xuất photpho có thành phần chính là Ca3P2.
2. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng photpho có trong loại phân đó.
3. Thành phần chính của supephotphat kép Ca(H2PO4)2.CaSO4.
4. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón chứa
kali.
5. Tro thực vật cũng là một loại phân kali chứa nhiều K2SiO3.
6. Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
7. H3PO4 là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
8. Photpho đỏ có cấu trúc polime, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
9. Do độ âm điện lớn hơn photpho nên nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho.
Số nhận xét không đúng là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 35. Điện phân dung dịch chứa 0,12 mol NaCl và 0,14 mol Cu(NO3)2, (điện cực trơ, có màng ngăn)
đến khi anot thoát ra 0,08 mol khí thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 5,6 gam Fe vào dung
dịch X đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị
của m là:
A. 2,56. B. 4,24. C. 5,08. D. 3,68.
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng sau:
ñpdd
(a) NaCl + H2O 
coù maøng ngaên
 X1 + X2↑ + H2↑

(b) X1 + X3 → BaCO3 + X4 + H2O (tỉ lệ mol X1 : X3  1:1 )


100 C
(c) X1 + X2   NaCl + X5 + H2O.
(d) X6 + X3 → BaSO4↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O.
Các chất X4, X5, X6 theo thứ tự là:
A. NaHCO3, NaClO, KHSO4. B. NaHCO3, NaClO3, KHSO4.
C. Na2CO3, NaClO, KHSO4. D. Na2CO3, NaClO3, KHSO4.
Câu 37. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH, X tác dụng với
HBr chỉ thu được 1 cấu tạo duy nhất) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hợp chất hữu cơ Y mạch hở có
công thức phân tử là C6H8O5. Biết Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu
sai là:
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 12.
C. Y không có phản ứng tráng bạc.
D. X không có đồng phân hình học.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y
và 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới
đây
Trang 6
Trang 202
Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 76. B. 75. C. 73. D. 78.
Câu 39. Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X và Y (đều
chứa alanin và valin, phân tử hơn kém nhau một nguyên tử oxi, M X  M Y ). Đun 26,19 gam M với dung
dịch chứa 0,3 mol NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn Z gồm 4 muối, phần hơi chỉ chứa
nước. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 34,216 lít khí O2 (đktc) thu được 65,85 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Thành
phần % khối lượng của X trong M là:
A. 28,48%. B. 34,90%. C. 46,23%. D. 43,83%.
Câu 40. Đun nóng hoàn toàn 27,1 gam hỗn hợp M gồm hai este X và Y đều mạch hở, đơn chức (
M X  M Y ) trong NaOH dư, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol bậc 1, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Oxi hóa hoàn toàn E bằng CuO dư thu được hỗn hợp hơi F có tỉ khối so với hiđro là 14,5. Cho toàn bộ F
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 97,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X
trong M là:
A. 68,3%. B. 54,6%. C. 41,0%. D. 49,2%.

Trang 7
Trang 203
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. C 4. C 5. D 6. C 7. D 8. B 9. B 10. A
11. D 12. A 13. C 14. A 15. C 16. D 17. A 18. B 19. C 20. D
21. D 22. B 23. C 24. A 25. D 26. B 27. B 28. C 29. C 30. B
31. D 32. B 33. C 34. C 35. B 36. B 37. D 38. C 39. B 40. A

Câu 1. Chọn đáp án A


Chỉ có phương trình A sai.
Phương trình đúng là: Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

Note 48
CROM (Cr)
1. Vị trí và cấu tạo
▪ Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 24.
▪ Sự phân bố electron vào các mức năng lượng: 1s22s22p63s23p64s13d5
▪ Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d54s1 hay [Ar] 3d54s1
▪ Crom có số oxi hóa +1 đến +6. Phổ biến hơn cả là các số oxi hóa +2, +3 và +6.
2. Tính chất vật lý
▪ Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại), khó nóng chảy (1890°C).
▪ Crom là kim loại nặng, có khối lượng riêng 7,2 g/cm3.
3. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với phi kim
▪ Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng được với nhiều phi kim
0
4Cr + 3O2 
t
 2Cr2O3
0
2Cr + 3Cl2 
t
 2CrCl3
b. Tác dụng với nước.
 
▪ Crom có thế điện cực chuẩn nhỏ E 0Cr3 /Cr  0, 74V âm hơn so với thế điện cực hidro ở pH  7

E 0
H 2 O/H 2 
 0, 74V . Tuy nhiên, trong thực tế crom không phản ứng với nước.
c. Tác dụng với axit
▪ Khi tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(II).
Cr + 2HCl 
 CrCl2 + H2
Cr + H2SO4 
 CrSO4 + H2
▪ Cr không phản ứng với HNO3 và H4SO4 đặc nguội.
▪ Chú ý: Crom không tan được trong dung dịch NaOH loãng cũng như dung dịch NaOH đặc nóng.
4. Ứng dụng
▪ Thép chứa 2,8–3,8% crom có độ cứng cao, bền, có khả năng chống gỉ
▪ Thép chứa 18% crom là thép không gỉ (thép inox).

Trang 8
Trang 204
▪ Thép chứa 25–30% crom siêu cứng dù ờ nhiệt độ cao.
▪ Crom dùng để mạ thép. Thép mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
5. Sản xuất.
▪ Phương pháp nhiệt nhôm: Cr2O3 được tách ra từ quặng cromit FeO.Cr2O3.
4FeCr2O4 + 8Na2CO3 +7O2 → 8Na2CrO4 + 2 Fe2O3 + 8CO2
2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Na2Cr2O7 + 2C → Cr2O3 + Na2CO3 + CO
0
Cr2O3 + 2Al 
t
 2Cr + Al2O3
Câu 16. Chọn đáp án D
• Đốt cháy X: 
BTKL
 m X  m O2  m CO2  m H2O
 a  32.4,83  44.3, 42  18.3,18  a  53,16
3,18  2.3, 42  2.4,83
• 
BTNT O
 6n X  2n O2  n H2 O  2n CO2  n X   0,06 mol
6
• X + NaOH vừa đủ 
n NaOH  0,18 mol, n C3H5  OH   0, 06 mol
3

BTKL
  m X  m NaOH  m muoái  m C H OH 
3 5 3

 53,16  40.0,18  b  92.0, 06  b  54,84 g


Note 49
– Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo.
– Tính chất vật lý:
ở điều kiện thường, chất béo là chất lỏng hoặc rắn. Khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không no, chất
béo ở trạng thái lỏng (dầu thực vật). Khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no, chất béo ở trạng thái rắn
(mỡ động vật).
Dầu thực vật, mỡ động vật đều không tan trong nước. Nhưng tan trong dùng môi hữu cơ như: benzen,
hexan, clrofom...
Dầu thực vật, mỡ động vật khi cho vào nước đều nổi, chứng tỏ chúng nhẹ hơn nước.
– Công thức: (RCOO)3C3H5 hoặc đặt CnH2n+2-2kO6  k  3
– Sử dụng định luật bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố.
Câu 20. Chọn đáp án D
• Có M Z  18,3.2  36,6  2 amin là CH3NH2 (x mol) và C2H5NH2 (y mol)
 Công thức cấu tạo của A là (C2H5NH3)2CO3, của B là CH3NH3OOC – COONH3CH3.
 2 muối tạo thành là Na2CO3  M  106  và (COONa)2  M  134 
 Muối E là (COONa)2.
 4,48
x  y   0,2 mol x  0,12
 22, 4 
31x  45y  36,6.0,2  7,32g y  0,08

Trang 9
Trang 205
x
 m E  m  COONa  134.  8,04gam
2 2
Note 50
Khi gặp các dạng toán tìm công thức hợp chất chứa N ta dựa vào thực nghiệm để suy luận:
– Cx H y N 2 O4  R1NH3OOCRCOONH3 R 2

– Cx H y NO4  COO  NH3 R

C4 H 9 NO4  HCOOCH 2 COONH3CH3 ;CH3COOCH 2 COONH 4


– Cx H y O2 N 2  H 2 N  COONH3 R

C4 H12 O2 N 2  H 2 N  CH 2  COONH3C2 H 5

Trang 10
Trang 206
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 12
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong công nghiệp để sản xuất clo người ta:
A. Cho dung dịch HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, KClO3.
B. Điện phân dung dịch HCl.
C. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
D. điện phân không màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 2. Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít
dung dịch có pH =13. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb. B. Na, K C. Rb, Cs D. Li, Na.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO2
(đktc). Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO 4 và FeSO 4 B. MgSO 4 và Fe 2  SO 4 3 .

C. MgSO 4 , Fe 2  SO 4 3 và FeSO 4 D. MgSO 4


Câu 5. Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
A. A1 B. Fe C. Cr D. cả Cr và A1
Câu 6. Thủy phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H%  70% thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,75 B. 13,50 C. 10,80 D. 9,45
Câu 7. Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, A1C13, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl.
Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl2 B. NaHSO4 C. Ba  OH 2 D. NaOH.
Câu 8. Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etylaxetat và metylacrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn
số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là.
A. 20,56 B. 26,64 C. 26,16 D. 26,40
Trang 1
Trang 207
Câu 9. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là
A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng với nước brom.
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 10. Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3.36 B. 4.48 C. 1,12 D. 2,24
Câu 11. Trong bình kín chứa 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, Cl2 có tỉ khối so với H2 là 11,35.
Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ
lượng HCl trong Y vào 94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị gần nhất với m là:
A. 21,5 B. 9,75 C. 14,35 D. 10,8
Câu 12. Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau
Phần 1. Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư ở nhiệt độ thường thu được 6,72 lít khí (đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc)
Giá trị của m là:
A. 30,4 gam B. 88 gam C. 49,6 gam D. 24,8 gam.
Câu 13. Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: 1  NaOH;  2   NH 3 ;  3  CH 3 NH 2 ;

 4   C6 H5 NH 2 . Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là
A. 1 ;  3 ;  2  ;  4  B.  3 ;  2  ;  4  ; 1 C.  2  ;  4  ; 1 ;  3 D.  4  ;  2  ;  3 ; 1
Câu 14. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là
A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 2,52 lít.
Câu 15. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M.
Giá trị của V là.
A. 0,10 lít. B. 0,15 lít C. 0,25 lít D. 0,20 lít.
Câu 16. Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 76 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIB. B. Chu kỳ 4, nhóm VB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IB. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,16
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18
mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO 4 2
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
Trang 2
Trang 208
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 20. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH =13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 B. 14 C. 15 D. 13
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(2) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước, ta có thể dùng dung dịch Na3PO4.
(3) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(4) Các kim loại K, Ca, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng.
(5) Sắt hơi mềm, có màu trắng hơi xám, khó nóng chảy, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(6) Cu, Ag, Au, Pb, Zn đều là kim loại nặng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1. Trong công nghiệp, các ankan sản xuất chủ yếu từ các anken.
2. Khí thiên nhiên có thành phần chính là CH4.
3. Hầu hết các hiđrocacbon đều tan rất ít hoặc không tan trong nước
4. Benzen tác dụng với khí clo chiếu sáng thu được clobenzen.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng hỗn hợp Cr và S thì tạo hợp chất CrS.
(2) CrO3 là oxit axit và có tính khử mạnh.
(3) Cr2O3 là hợp chất lưỡng tính.
(4) Khi cho dung dịch K2Cr2O7 vào ống nghiệm chứa FeSO4 và H2SO4 thì thu được muối Fe (III).
(5) Cr(OH)3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
(6) Cho vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch từ màu vàng chuyển thành màu xanh,
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24. Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O3N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được muối Y và khí Z (có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm). Trộn Z với trimetylamin theo tỉ lệ mol 1: 1
thu được hỗn hợp khí T có tỉ khối so với He bằng 11,25. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HO-CH2-COONH3CH3.
B. Khí Z có công thức là C2H5NH2
C. Muối Y có công thức cấu tạo thu gọn là CH3-CH(OH)-COONa.
D. Muối Y là hợp chất vô cơ.

Trang 3
Trang 209
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Thuốc thử X Y Z T P
Quỳ tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ
Dung dịch NaOH, Dung dịch Dung dịch trong Dung dịch phân Dung dịch
khí thoát ra
đun nóng trong suốt suốt lớp trong suốt

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam bột Al cần dùng hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 có tỉ khối so với He
bằng 11,9 thu được m gam hỗn hợp gồm Al2O3 và A1C13 (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là
A. 5,99 gam B. 10,94 gam C. 12,59 gam D. 7,64 gam
Câu 27. Nung nóng hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu
được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch
chứa 44,26 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,18 B. 0,20 C. 0,12 D. 0,16
Câu 28. Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51 m gam chất rắn. X có chứa
A. Na 2 HPO 4 , Na 3 PO 4 B. NaH 2 PO 4 , Na 2 HPO 4 .
C. Na 3 PO 4 , NaOH D. NaH 2 PO 4 , Na 3 PO 4 .
Câu 29. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,344 lít khí (đktc) ở anot thì dừng lại.
Ngâm thanh Al trong dung dịch sau điện phân. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh
Al tăng 6,12 gam. Nồng độ mol/lít ban đầu của CuSO4 là
A. 0,553M B. 0,6M. C. 0,506M. D. 0,24M.
Câu 30. Cho các nhận định sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Một số chất hữu cơ và vô cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
(c) Muối kaliđicromat oxi hóa được muối sắt (II) thành muối sắt (III) trong môi trường axit.
(d) Trong các phản ứng hóa học, muối crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Kẽm khử được muối Cr3+ thành Cr2+ trong môi trường kiềm.
(f) Thêm dung dịch axit vào muối cromat (màu vàng) sẽ tạo thành muối đicromat (màu da cam).
(g) Cho Cl2 dư vào dung dịch CrCl2 trong môi trường kiềm tạo ra CrCl3.
(h) Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính, tan dễ trong dung dịch axit mạnh hoặc kiềm loãng.
Số nhận định đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 4
Trang 210
Câu 31. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, BaO và A12O3 vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch HC1 vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:

Giá trị của m là


A. 28,98 gam. B. 38,92 gam. C. 30,12 gam. D. 27,70 gam.
Câu 32. Cho 19,14 gam hỗn hợp A gồm hai peptit X và Y mạch hở (tạo bởi 3 amino axit Gly, Ala và
Val) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,26 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối B. Đốt cháy
hoàn toàn 19,14 gam hỗn hợp A, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối
lượng bình tăng 47,18 gam. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hợp muối B bằng lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và m gam hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Giá trị của m gần nhất với:
A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
Câu 33. Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. Sục H2S dư vào thấy
xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z, Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có
22,25 gam kết tủa. Hòa tan Y trong HNO3 dư thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO. Giá trị m gần nhất với giá trị?
A. 8,4 gam. B. 9,4 gam. C. 7,8 gam. D. 7,4 gam.
Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol
etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn
trong hỗn hợp X là
A. 84,72% B. 23,63% C. 31,48% D. 32,85%
Câu 35. Dung dịch X chứa các ion: M  , HCO3 và CO32 . Thực hiện các thí nghiệm sau:
+ Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
+ Cho 150 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch
Y chứa 7,95 gam muối.
+ Cho 200 ml dung dịch X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 0,5M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 560 ml B. 480 ml. C. 240ml. D. 320 ml.
3840
Câu 36. Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 (trong đó O chiếm % về
103
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch B chỉ chứa 45,74 gam gồm các muối và thấy thoát ra 4,928 lít hỗn hợp C gồm N2,
379
NO 2 , N 2 O, NO, H 2 , CO 2 có tỉ khối với H2 bằng (trong C có chứa 0,03 mol H2). Cho dung dịch
22

Trang 5
Trang 211
NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dùng hết 830 ml. Sau phản ứng
thấy thoát ra 0,224 lít một khí mùi khai. Sau đó lấy khối lượng kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 17,6 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp A gần nhất
với?
A. 3% B. 5% C. 7% D. 9%
Câu 37. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thoát ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,112 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6).
Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và V lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khối lượng muối có trong Z là
A. 67,42 gam B. 67,47 gam. C. 82,34 gam. D. 72,47 gam.
Câu 38. Hòa tan hết 22,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,56
mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 67,34 gam các muối sunfat
trung hòa và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí có tỉ khối so với hiđro bằng 8,8. Cho
dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 52,0 gam. Phần trăm khối lượng của Mg đơn
chất trong X là:
A. 20,5%. B. 25,2% C. 23,1% D. 19,4%
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tristearin và hexapeptit mạch hở, thu được 5,18 mol
hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Đung nóng m gam X cần dùng vừa đủ 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được glixerol và (m + 5,56) gam hỗn hợp Y gồm 4 muối; trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin.
Phần trăm khối lượng muối của alanin trong hỗn hợp Y là
A. 8,92%. B. 6,69%. C. 3,35%. D. 4,46%
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ có 1 loại nhóm chức), cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 16 gam kết tủa trắng đồng thời khối
lượng dung dịch giảm 7,16 gam. Đun nóng 34 gam X trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thấy tạo thành
chất hữu cơ Y. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 41,6 gam chất rắn trong đó có một muối natri
của axit hữu cơ đơn chức. Chất Y phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Cho tỉ khối hơi của X
so với khí H2 là 85 (ở cùng điều kiện), các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn. Khẳng định nào sau
đây là đúng
A. X có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Trong Y, Oxi chiếm 56,47% theo khối lượng.
C. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm.
D. X cộng hợp brom theo tỷ lệ tối đa 1:2

Trang 6
Trang 212
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. A 5. A 6. D 7. C 8. C 9. C 10. D
11. D 12. C 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. B 19. C 20. D
21. B 22. A 23. B 24. A 25. C 26. D 27. C 28. B 29. B 30. D
31. A 32. C 33. A 34. C 35. B 36. A 37. A 38. D 39. A 40. D

Trang 7
Trang 213
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 13
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2 ?
A. NaCl B. HCl C. CH3OH D. NaOH
Câu 2. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al B. K C. Cr D. Fe
Câu 3. Hai kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng dụng được với
nước tạo dung dịch kiềm là
A. Be, Ca. B. Na, K. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
Câu 4. Cho dãy các chất : Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
D. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số
các khi sau : Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7. Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 đặc nguội, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Câu 8. Cho dãy kim loại : Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang
phải trong dãy là
A. Zn, Cr, Fe B. Cr, Fe, Zn C. Fe, Zn, Cr. D. Zn, Fe, Cr.

Trang 1
Trang 214
Câu 9. Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metylmetacrylat), (3) poli caprolactam, (4) polistiren, (5)
poli (vinylaxetat), (6) tơ nilon -6,6 và (7) poli acrilonitrin. Trong các polime trên, số polime được dùng để
sản xuất tơ là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 10. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quỳ tím không đổi màu. B. quỳ tím hóa đỏ.
C. Phenolphtalein hóa xanh. D. phenolphtalein hóa hồng
Câu 11. Chọn nhận xét đúng.
A. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit nhưng cao hơn ancol có khối lượng phân tử tương đương.
C. Người ta dùng C2H5OH và X để điều chế este etyl axetat, X phải là axit axetic.
D. Cho chất X có CTPT là C3H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và Y. Y là nước
hoặc andehit.
Câu 12. Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam
Câu 13. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3 thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt
phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong
dung dịch Z là.
A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3. B. Na2CO3.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và Na2CO3.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x  y  2z B. 2x  y  z C. 2x  y  2z D. y  2x
Câu 15. Sục 5,6 lít CO2 vào 200ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; Ba(OH)2 0,25M. Kết tủa
thu được có khối lượng là:
A. 14,775 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 29,55 gam
Câu 16. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. HCl. C. NaHSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí clo và oxi thu được 11,5 gam hỗn hợp chất
rắn X gồm muối clorua va oxit. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất
rắn Y. Giá trị của m là?
A. 14,35 B. 29,70 C. 34,50 D. 30,70
Câu 18. Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học
thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 19. Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 50,0 B. 35,5 C. 45,5 D. 30,0

Trang 2
Trang 215
Câu 20. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ
và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển
trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại loại X ở đây là :
A. Đồng. B. Magie. C. Chì. D. Sắt
Câu 21. Cho các phát biểu sau :
(a) Si và SiO2 có thể tan trong dung dịch NaOH loãng.
(b) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước biển.
(c) Clo đơn chất chỉ thể hiện tính oxi hóa, không có tính khử.
(d) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng chế tạo pin mặt trời, linh kiện điện tử.
(e) Khí cacbonic được dùng nạp vào bình chữa cháy, sản xuất đạm urê và sản xuất nước đá khô.
(g) Kim cương và photpho trắng tồn tại dạng tinh thể nguyên tử.
(h) Phopho trắng dễ bắt cháy trong oxi hơn photpho đỏ.
(i) Khí clo dùng nhiều sản xuất chất hữu cơ, các chất tẩy trắng, diệt khuẩn nước sinh hoạt.
Số phát biểu sai là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X ; este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 :1 :2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc)
và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3,
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là :
A. 64,8 gam. B. 97,2 gam C. 86,4 gam D. 108 gam.
Câu 23. Cho sơ đồ sau :
 NaOH  B  G  Cao su Buna
A 
 C  D  E  Poli metyl acrylat
Chất A trong sơ đồ trên là
A. CH 2  CHCOOC2 H 5 B. CH 2  C  CH 3  COOCH 3

C. CH 2  CHCOOC4 H 9 D. CH 2  C  CH 3  COOC2 H 5
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom :
Cr  OH 3   2 
 KOH  Cl  KOH
 H 2SO 4  FeSO 4  H 2SO 4
 X   Y   Z  T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là :
A. K Cr  OH 4  ; K 2 Cr2 O7 ; K 2 CrO 4 ; Cr2  SO 4 3 .

B. K 2 CrO 4 ; K Cr  OH 4  ; K 2 Cr2 O7 ; Cr2  SO 4 3 .

C. K Cr  OH 4  ; K 2 CrO 4 ; K 2 Cr2 O7 ; Cr2  SO 4 3 .

D. K Cr  OH 4  ; K 2 Cr2 O7 ; K 2 CrO 4 ; CrSO 4 .

Câu 25. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl, trong đó 35Cl chiếm 75,77% số nguyên
tử. Phần trăm khối lượng 37Cl trong KClOn là 6,474%. Biết số khối của K là 39 ; của O là 16. Giá trị
của n là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Trang 3
Trang 216
Câu 26. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO vào Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3, cân bằng hóa học : N 2  k   3H 2  k   2NH 3  k  ; H  0; tại
4000C có tỷ khối so với khí H2 là d1. Nâng nhiệt độ hỗn hợp lên 5000C, thu được hỗn hợp mới có tỷ khối
so với khí H2 là d2. So sánh d1 với d2 :
A. d1  d 2 . B. d 2  2d1 C. d1  d 2 D. d1  d 2
Câu 28. Cho các nhận định sau :
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực
chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
(6) Các amin thơm đều dộc.
Số nhận định đúng là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 30. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vao 100ml dung dịch X chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 aM và HCl
bM. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị dưới đây :

Trang 4
Trang 217
Giá trị 2a  b là
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m

A. 19,98. B. 33,3. C. 13,32. D. 15,54.
Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 76,81. B. 70,33 C. 78,97 D. 83,29
Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia
thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2
(đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl thu được 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5. B. 50,54 C. 83,21 D. 53,2
Câu 34. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun
nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T
chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam B. 2,72 gam C. 3,14 gam D. 3,90 gam.
Câu 35. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,28 gam Fe3O4; 6,96 gam FeCO3 và 12,8 gam Cu vào dung dịch
chứa 0,12 mol NaNO3 và 1,08 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các
muối và hỗn hợp khí Y gồm 3 khí có màu nâu nhạt, để ngoài không khí màu nâu nhạt đậm dần. Tỉ khối
của Y so với He bằng a. Cô cạn dung dịch X, sau đó lấy chất rắn nung đến khối lượng không đổi thấy
khối lượng chất rắn giảm 48,96 gam. Giá trị gần nhất của a là
A. 9,0. B. 8,5. C. 9,5. D. 10,0
Câu 36. Nung nóng bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,054 mol axetilen ; 0,09 mol vinyl axetilen và 0,144
mol hidro (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí E có tỉ khối so với He là 8,85. Toàn bộ E
được dẫn qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3. Sau khi phản ứng kết thúc thấy số mol AgNO3 phản ứng
là 0,126 mol, thu được 0,081 mol hỗn hợp khí T và m gam kết tủa. Toàn bộ khí T phản ứng tối đa với
dung dịch chứa 0,018 mol Br2. Giá trị của m là
A. 17,964 B. 11,484. C. 9,378 D. 15,372

Trang 5
Trang 218
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa  m  8, 475  gam chất tan gồm muối clorua và
sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại
thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam
chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,9216. B. 4,5118. C. 4,6048. D. 4,7224.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch
H2SO4 (đặc dư), thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 44,205 gam hỗn hợp X trên tác dụng với
dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 60,7895. B. 72,6215. C. 63,3675. D. 69,4355.
Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm (-
COOH) và 1 nhóm (-NH2). Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết
peptit không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng hoàn toàn với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol
KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm
hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25. B. 196,95. C. 226,65. D. 213,75.
Câu 40. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai mol ancol
(có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68.

Trang 6
Trang 219
ĐÁP ÁN
1.B 2. C 3. D 4. B 5. C 6. B 7. C 8. A 9. B 10. D
11.D 12. B 13. B 14. B 15. B 16. D 17. D 18. A 19. C 20. C
21. B 22. D 23. A 24. C 25. D 26. C 27. D 28. C 29. D 30. C
31. D 32. C 33. A 34. C 35. C 36. A 37. C 38. C 39. B 40. C

Trang 7
Trang 220
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 14
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây được điều chế từ nước biển?
A. Iot B. Nhôm C. Natri D. Canxi
Câu 2: Cho hỗn hợp khí (H2, CO) dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất sau: CaO, CuO, PbO, Fe3O4,
Al2O3, Na2O, CuSO4, AuCl3, MgO, NiO. Số chất bị khử thành kim loại là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 3. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam. B. 6,4 gam C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,65 gam. B. 11,22 gam. C. 14,37 gam. D. 13,47 gam.
Câu 5. Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4(l), sau một thời gian phản ứng, nhỏ thêm vài giọt dung
dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Không có khí mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn
B. Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu
D. Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn
Câu 6. Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau.
Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước
Phân 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
16,3 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5 B. CH2=CHOCOCH3
C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 7. X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết
tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH4)2HPO4. B. NH4Cl. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH4)2SO4.

Trang 1
Trang 221
Câu 8. Chất hữu cơ A đóng vai trò rất quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là ở
các cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng cao khả năng hoạt động của cơ thể. A tham gia phản ứng thải loại
amoniac, một chất độc với hệ thần kinh … Tên của chất hữu cơ A là?
A. Glucozơ B. Axit 2 – aminopentanđioic
C. Axit  –aminoglutaric D. Saccarozơ
Câu 9. Có 5 lọ, mỗi lọ đựng bột của một trong 5 kim loại sau bị mất nhãn Al, Ba, Mg, Fe, Ag. Chỉ dùng
dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu lọ trên?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa của kim loại X
 HCl
X   XCl2 
 X(OH)2
 Cl
X 
2
 XCl3 
 X(OH)3
Biết X(OH)2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được trong cả dung
dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là
A. Sn B. Zn C. Cr D. Fe
Câu 11. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2, Biết
– X tác dụng được với Na2CO3 , giải phóng khí CO2.
– Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
– Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Z tan nhiều trong nước. D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
Câu 12. Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 13. Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 14. Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong
môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. xenlulozơ.
Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát
ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 7,84.
Câu 16. Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4, loãng dư, thu được X mol H2. Cho a mol Fe tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y  l,5x. B. y  3 x . C. x  l,5y. D. x  3y.
Câu 17. Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối.
Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.

Trang 2
Trang 222
Câu 18. Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe2(SO4)3; (NaCrO2+
NaOH); FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong
hợp chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 19. Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không chứa
photpho)
A. 60,68%. B. 55,96%. C. 59,47%. D. 61,92%.
Câu 20. Cho các nhận định sau:
(1) CH3-NH2 là amin bậc một.
(2) Dung dịch axit glutamic làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(3) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.
(5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin xấp xỉ 15,73%.
(6) Amin bậc ba có công thức C4H9N có tên là N, N-đimetyletylamin.
(7) Benzylamin có tính bazơ rất yếu, dung dịch của nó không làm hồng phenolphtalein.
(8) Ứng với công thức C7H9N, có tất cả 4 amin chứa vòng benzen.
Số nhận định đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm:
(1) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) Cho NaNO2 vào dung dịch NH4Cl đến bão hòa, đun nóng.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl/t°.
(4) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3.
(5) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(6) Dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH.
(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4
Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là:
A. 3 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 22. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 23. Trong bình kín (có thể tích không đổi) chứa một ancol no, mạch hở X (số C trong X nhỏ hơn 5)
và lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn X. Ban đầu bình có nhiệt độ 110°C và áp suất là P1 atm. Bật tia
lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, sau khi đưa bình về 110°C thấy áp suất bình là P2 (tại điều kiện này
H2O ở trạng thái khí). Biết rằng P2  1, 4P1 . Phát biểu nào sau đây về X là không đúng?
A. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
B. Khi cho ancol X tác dụng với Na dư thu được số mol H2, bằng số mol X phản ứng.
C. Ancol X có 2 công thức cấu tạo.
D. Chỉ có 1 đồng phân của ancol X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Trang 3
Trang 223
Câu 24. Thực hiện phản ứng cracking 4,48 lít hỗn hợp C8H18 và C10H22 thu được 11,20 lít hỗn hợp sản
phẩm X gồm các ankan và anken. Dẫn toàn bộ X qua Br2 (trong CCl4) dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy có a gam Br2 tham gia phản ứng. Tại điều kiện thí nghiệm, các chất đầu và sản phẩm đều ở
trạng thái khí. Thể tích các khí quy về đktc. Giá trị của a là
A. 16 B. 24 C. 48 D. 32
Câu 25. Đốt cháy m gam amino axit X có có công thức dạng (NH2)aR(COOH)b (với a  b ) bằng oxi dư
thu được N2; 2,376 gam CO2 và 1,134 gam H2O. Mặt khác cho m gam X vào V ml dung dịch chứa hỗn
hợp NaOH 1M và KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,92 B. 2,06 C. 4,72 D. 1,88
Câu 26. Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số
các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung
dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T
Dung dịch HCl Có khí thoát ra Có khí thoát ra Không hiện tượng Không hiện tượng
Dung dịch BaCl2 Không hiện tượng Có kết tủa trắng Không hiện tượng Không hiện tượng
Dung dịch Na2CO3 Không hiện tượng Không hiện tượng Có khí thoát ra Có kết tủa trắng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.
B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.
C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.
D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3.
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam Fe vào dung dịch chứa x mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được V lít khí NO và dung dịch chứa 7,82 gam muối. NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của
X là
A. 0,08 B. 0,09 C. 0,12 D. 0,15
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 aM và HCl
bM. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị dưới đây:

Trang 4
Trang 224
Giá trị 2a  b là
A. 0,5 B. 0,7 C. 0,8 D. 0,6
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa chức este. Đun nóng 5,28 gam X với dung dịch H2SO4 loãng,
dư để thực hiện phản ứng thủy phân. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 2 hợp chất hữu cơ Y, Z. Đốt
cháy toàn bộ lượng Y, Z ở trên bằng O2 dư thì Y cho 0,08 mol CO2 và 0,04 mol H2O, Z cho 0,12 mol CO2
và 0,16 mol H2O. Tổng lượng O2 đã tham gia ở hai phản ứng đốt cháy trên là 4,48 lít (đktc). Y có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc, M X  250 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số đồng phân cấu tạo thỏa
mãn X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30. A và B là hai  -amino axit đều chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Phân
tử B nhiều hơn A một nhóm –CH2. Tetrapeptit M được tạo thành từ A, B và axit glutamic. Hỗn hợp X
gồm M và một axit no, hai chức, mạch hở (N). Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH 2M thu được hỗn hợp muối Y. Nung nóng Y trong O2 dư thu được Na2CO3,13,664 lít khí CO2,
7,74 gam H2O và 0,896 lít N2. Cho biết M N  90 , thể tích các khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối của amino axit B trong hỗn hợp Y là
A. 2,96 gam B. 3,54 gam C. 2,34 gam D. 4,44 gam.
Câu 31. Đun nóng m gam hỗn hợp A gồm hai chất rắn X (C3H10N2O2) và Y (C6H16N2O4) với dung dịch
NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,65 gam hỗn hợp T (gồm 2 muối) và 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai amin đồng đẳng kế tiếp. Tỉ khối của Z so với H2 là 21,1. Các muối trong
hỗn hợp T đều có phân tử khối lớn hơn 90. Phần trăm khối lượng của X trong A là
A. 82,49% B. 75,76% C. 22,75% D. 35,11%
Câu 32. Cho m gam K2CrO4 vào bình đựng 200 ml dung dịch HCl 1,2M, khuấy đều. Đun nóng bình thu
được 0,672 lít khí Cl2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối Cr+6 chỉ oxi hóa được Cl– trong
môi trường axit và đun nóng. Gái trị lớn nhất của m là
A. 19,40. B. 9,70. C. 7,76. D. 3,88.
Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4, KCl bằng dòng diện cường độ 2A, điện cực trơ. Khi điện
phân dung dịch X trong t1 giây thấy khối lượng dung dịch giảm 3,02 gam so với ban đầu. Khối lượng
catot tăng m gam, ở anot thu được 0,4928 lít (đktc) hỗn hợp khí Cl2 và O2. Nếu điện phân dung dịch X
trong t2 giây thì khối lượng dung dịch giảm 4,052 gam so với ban đầu và khối lượng anot tăng 1,5m gam.
Giá trị  t1  t 2  là
A. 2895 B. 9650 C. 4825 D. 6176
Câu 34. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H4O3. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư
thu được hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc cho tỉ lệ mol
n Y : n Ag  1: 2 . Hợp chất Z (công thức phân tử C3H4O2) cũng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
cho tỉ lệ mol n Z : n Ag  1: 4 . Cho Y vào dung dịch HCl thu được hợp chất hữu cơ T. Tại điều kiện
thường, Y ở trạng thái rắn, T ở trạng thái lỏng. Cả Y và T đều tan tốt trong nước. Nhận xét nào sau đây là
đúng?
A. Đun nóng Z với T ( xúc tác H2SO4 đặc) thu được X.
B. Phân tử X có 10 liên kết  .
C. X có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom theo tỉ lệ n X : n Br2  1: 2

Trang 5
Trang 225
D. X phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol n X : n H2  1: 3
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 . Nung nóng 13,6 gam hỗn hợp X
thu được chất rắn Y, O2 và 0,16 mol NO2. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X trên cho vào dung dịch
NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,2 gam chất rắn. Hòa
tan 13,6 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,448 B. 0,224 C. 0,336 D. 0,672
Câu 36. Z là este thuần chức tạo bởi axit X, Y và ancol T (trong Z chứa không quá 5 liên kết  ; X, Y là
hai axit hữu cơ, mạch hở với M X  M Y ). Đốt cháy m gam trong hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng
6,944 lít O2 (đktc), thu được 7,616 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với
165 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 50% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
phần hơi chứa ancol T và hỗn hợp rắn F (trong F có chứa 2 muối với tỉ lệ số mol là 7 : 4 ). Dẫn toàn bộ T
qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 4,45 gam; đồng thời thoát ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,99% B. 53,33% C. 50,55% D. 51,99%
Câu 37. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung
dịch H2SO4 (đặc dư), thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 44,205 gam hỗn hợp X trên tác dụng
với dung dịch HCl loãng dư, thu đuợc m gam muối. Giá trị của m là
A. 60,7895. B. 72,6215. C. 63,3675. D. 69,4355.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi trong ba peptit là 12; trong đó
nguyên tố oxi chiếm 32,062% về khối lượng hỗn hợp. Đun nóng 50,9 gam X cần dùng vừa đủ 410 gam
dung dịch NaOH 8%, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của Gly, Ala và Val. Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là:
A. 10,37% B. 11,67% C. 14,26% D. 12,97%
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn
toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa
0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa
6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,592. B. 5,760. C. 5,004. D. 9,596.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X
trong NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34. B. 4,87. C. 9,74. D. 7,63.

Trang 6
Trang 226
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. D 5. D 6. A 7. A 8. C 9. D 10. C
11. B 12. C 13. C 14. B 15. B 16. C 17. D 18. D 19. C 20. C
21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. A 27. C 28. C 29. B 30. D
31. C 32. A 33. D 34. B 35. B 36. A 37. C 38. D 39. B 40. A

Câu 18. Chọn đáp án D


Các thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là: Sục khí clo vào dung
dịch (NaCrO2 + NaOH); FeSO4; CrCl2
3Cl2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaCl + 4H2O
3Cl2 + 6FeSO4 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3
Cl2 + 2CrCl2 → 2CrCl3

Note 51
Clo có độ âm điện lớn (3,16) chỉ sau Flo (3,98) và oxi (3,44). Trong các hợp chất, clo có các số oxi hóa –
1, +1, +3, +5, +7. Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh. Trong một số phản ứng Clo cũng
thể hiện tính khử.
• Tác dụng với kim loại: Clo phản ứng hầu hết được với các kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối kim
loại (trong đó kim loại có mức oxi hóa cao nhất) trừ Au và Pt. Trừ Ag; Hg; Al phản ứng với Cl2 ngay ở
điều kiện thường (Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2)
3 to
Fe + Cl2   FeCl3, nếu Fe còn dư thì có phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
2
• Tác dụng với Hidro: Ở nhiệt độ thường và trong bóng tối, clo oxi hóa chậm hidro. Nếu được chiếu
sáng hoặc hơ nóng, phản ứng xảy ra nhanh. Nếu tỉ lệ số mol H2:Cl2 thì hỗn hợp sẽ nổ mạnh.
H2 + Cl2 
as
 2HCl (phản ứng trên không thay đổi số mol khí)
• Tác dụng với nước và với dung dịch kiềm.

Tác dụng với nước: Cl2 + H2O  HCl + HClO

HClO: acid hypocloro: có tính oxi hóa rất mạnh, phá hủy các chất màu.
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
 NaCl : natri  clorua
Nước Javen  : có tính oxi hóa mạnh, tẩy trắng vải sợi, sát trùng, tẩy uế.
 NaClO : natri  hipocloric
• Tác dụng với muối của các Halogen khác.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI → 2NaCl +I2  Chứng tỏ tính oxi hóa của Clo mạnh hơn Brom, Iot.
• Tác dụng với các chất khử khác.
Clo oxi hóa được nhiều chất.
Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
Điều chế: Nguyên tắc điều chế: oxi hóa ion Cl– thành Cl2.

Trang 7
Trang 227
• Trong phòng thí nghiệm: Clo được điều chế từ acid clohidric đặc với các chất oxi hóa mạnh như
MnO2, KMnO4, KClO3...
o
MnO2 + 4HCl 
t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
• 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O
• Trong công nghiệp
ñpdd
2NaCl + 2H2O 
maøng ngaên
 H2 + Cl2 + 2NaOH

Cl2 thoát ra ở cực dương (anot).


Ở cực âm (catot): thu được khí H2 và dung dịch NaOH.

Trang 8
Trang 228
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 15
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. Không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. Lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. Có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố X có 1 electron lớp ngoài cùng và có tổng số electron ở phân lớp d và p là
17. Số hiệu của X là:
A. 29 B. 19 C. 25 D. 24
Câu 3. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (to) B. Điện phân các hợp chất của kim loại
C. khử ion kim loại thành nguyên tử D. oxi hóa kim loại thành nguyên tử
Câu 4. Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 5. Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit có tính chất lưỡng tính là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Al2O3
Câu 7. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3:2 cần dùng 400ml dung
dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là
A. 11,52 gam B. 10,08 gam C. 9,12 gam D. 7,68 gam
Câu 8. Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 14,4 gam CuO nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam. Giá trị m là
A. 16,46 gam B. 14,48 gam C. 18,82 gam D. 21,60 gam

Trang 1
Trang 229
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 dư, kết thúc phản ứng, thấy khí H2 thoát
ra; đồng thời còn lại phần không tan Y. Trong Y có chứa
A. Fe và Cu B. Fe3O4 và Cu C. Cu D. Fe, Fe3O4 và Cu
Câu 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
Câu 11. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X là
A. AlCl3 B. MgCl2 C. FeCl2 D. CrCl3
Câu 12. Cho các dãy dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), HO-CH2-CH2-
CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường,
cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. NaOH B. quỳ tím C. NaCl D. HCl
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng có tính tạm thời
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt
(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 15. Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu
mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Cu(NO3)2
Câu 16. Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát
ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để
Y có khối lượng lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,95 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,59
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp, người ta đi từ cumen
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Trang 2
Trang 230
Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau:
o o
X 
t
 X 1 
H 2 ,t
 M 
dd FeCl3
 X 3 
dd X 4
 X  X5
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3 B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3 D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
Câu 20. Cho các phát biểu sau
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH
của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối
chín.
(j) Metyl-, đimetyl, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(k) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử
khối
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 21. Cho sơ đồ sau:
o
X(C4H9O2N) 
NaOH ,t
 X1 
HCl ( du )
 X2 
CH 3OH , HCl ( khan )
 X3 
KOH
 H2N-CH2COOK
Vậy X2 là:
A. CIH3N-CH2COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2COOC2H5
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau:
to
Este X (C6H10O4) + 2NaOH X1 + X2 + X3
o
X 2  X 3 
H 2 SO4 , t
 C3 H 8O  H 2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có hai đồng phân cấu tạo
B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng
C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc
D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,08
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất
rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,14 B. 37,12 C. 36,48 D. 37,68

Trang 3
Trang 231
Câu 24. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với
He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam
Câu 25. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
to
(1) X + NaOH X1 + X2 + 2H2O (2) X1 + H2SO4 → Na2SO4 + X3
to to
(3) nX2 + nX4 Nilon–6,6 + 2nH2O (4) nX3 + nX5 Tơ lapsan + 2H2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh
Câu 26. Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,860 gam B. 41,940 gam C. 48,152 gam D. 53,124 gam
Câu 27. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung dịch
tăng giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 28. Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy

Trang 4
Trang 232
nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi
thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,15 g B. 15,35 g C. 15,78 g D. 14,58 g
Câu 29. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến khi phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng
580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N5+ trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1
lượng H2 bằng với lượng H2 thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ
màng ngăn xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam X cần 17,696 lít
O2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 22,10 B. 15,20 C. 21,40 D. 19,80
Câu 31. Hoàn tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp
thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,99 B. 27,40 C. 24,66 D. 46,17
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm khí Cl2 thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác
dụng với MnO2, thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau đây:


1. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 4 là H2SO4, CaO, CaCl2, P2O5
2. Các hóa chất có thể sử dụng trong bình 2 là MnO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7
3. Khí ra khỏi bình 2 thường có Cl2, HCl, H2O
4. Bình 3 có vai trò loại bỏ HCl nên có thể dùng dung dịch kiềm
5. Khí ra khỏi bình 3 có 1 lượng rất nhỏ khí O2
6. Clo nên thu bằng phương pháp đẩy nước
Số nhận xét chính xác là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và
hai loại anion trong số các ion sau:
Ion K+ Mg2+ NH4+ H+ Cl- SO42− NO3− CO32−
Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15

Trang 5
Trang 233
Biết dung dịch X hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là:
A. 25,3 gam B. 22,9 gam C. 15,15 gam D. 24,2 gam
Câu 34. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số
nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch
NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 17,92 lít D. 14,56 lít
Câu 35. Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit sắt trong dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho 8,16 gam
E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,896 C. 1,792 D. 2,688
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O
và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với
A. 12,31 B. 15,11 C. 17,91 D. 8,95
Câu 38. Hỗn hợp A gồm octapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của
glyxin) và trieste Y (được tạo nên từ axit cacboxylic không no, chứa 1 liên kết đôi, đơn chức, mạch hở và
glixerol). Đun nóng m gam A trong dung dịch KOH vừa đủ thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Đốt hết
lượng muối trên cần 0,51 mol O2 (đktc), thu được H2O, K2CO3, N2 và 16,28 gam CO2. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 10,6 B. 11,4 C. 11,2 D. 10,0
Câu 39. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản
phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87%
Câu 40. X, Y, Z là 3 axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ). T là este no đa chức tạo bởi
X, Y, Z với một ancol no ba chức mạch hở R. Đốt cháy 26,60 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó
Y và Z cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,40 lít khí CO2 (ở đktc) và 16,20 gam H2O.
Mặt khác, đun nóng 26,60 gam M với lượng dư AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

Trang 6
Trang 234
được 21,60 gam Ag. Mặc khác cho 5,32 gam M phản ứng hết với 200 ml KOH 1M, đun nóng thu được
dung dịch N. Cô cạn N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,80 B. 16,52 C. 14,32 D. 15,60

Trang 7
Trang 235
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. C 4. B 5. B 6. B 7. C 8. D 9. C 10. C
11. C 12. B 13. A 14. D 15. A 16. B 17. A 18. D 19. C 20. C
21. D 22. A 23. D 24. B 25. C 26. B 27. A 28. B 29. A 30. D
31. A 32. B 33. B 34. D 35. B 36. A 37. B 38. C 39. C 40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 28. Chọn đáp án B
41,12%.3,94
Ta có: nAl   0, 06 mol  nFe3O4  0, 01 mol
27
Quá trình phản ứng:
 Fe2O3 : 0, 015mol
5, 46 gam 
 Fe 2 ; Fe3 ; Al 3 to  Al2O3 : 0, 03mol
 Fe3O4 : 0, 01 t o  HNO3 :0,314 mol Z  
   Y   
 NH 4 ; NO3

 NO ; N O
 Al : 0, 06 T 2 2
O2 ; H 2O
NO : 0, 021mol
nH   2nO( X )  4.nNO
BTNT .O. nO( X )  4.nFe3O4  0,04mol . Trong đó Z có nNH    0,015mol
4
10
BT .N .nNO  nHNO3  nNH   nNO  0, 278mol
3 4

BT .Fe.nFe2  nFe3  2.0,015  0,03mol


BT . Al.nAl  2.0,03  0,06mol  mZ  56.(nFe2  nFe3 )  27.nAl 3  18.nNH   62.nNO  20,806(gam)
4 3

Khi nung Z thì mT  mZ  16.nFe2O3  102.nAl2O3  15,346 gam

Kiến thức cần nhớ


Câu toán phản ứng nhiệt nhôm
to khi H 2 (Vlit)
Al + Fe3O4 hh X (rắn) 
NaOH

ddY  
CO 2 (du)

Yêu cầu tính hiệu suất.


Suy luận và kết hợp với phương pháp bảo toàn mol nguyên tố
- Từ khí  trong hỗn hợp X có Al dư  mol Al (dư)
- Từ mol ↓  mol Al3+ trong dd Y  mol Al trong rắn X  mol Al đã phản ứng
- Tính hiệu suất.

Trang 8
Trang 236
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 16
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s23p5 B. ls22s22p63s23p6 C. ls22s22p63s23p4 D. ls22s22p63s23p3
Câu 2. Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 3. Cho dãy: CuCl2; F2; SO2; Na+; Ca2+; Fe2+; Al3+; Mn2+; S2– và Cl–. Số chất và ion vừa có tính oxi
hóa vừa có tính khử là
A. 3 B. 4 C. 6 D.5
Câu 4. Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?

A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cách 1 và 2.


Câu 5. Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. CH3COONa. B. Na2SO4. C. HCl. D. C6Hl2O6 (glucozơ).
Câu 6. Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 7. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 8. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg. B. FeO, CuO, Mg. C. FeO, Cu, Mg. D. Fe, Cu, MgO.
Câu 9. Cho phương trình phản ứng: X + HNO3 
 Fe(NO3)3+ NO + H2O. Có thể có bao nhiêu
hợp chất X thỏa mãn phương trình trên?

Trang 1
Trang 237
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 10. Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. Tìm X:
A. but – l – en B. pent – 2 – en C. but – 2 – en D. 2–metyl–but–1–en
Câu 11. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO24 và Cl  .
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 12. Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 13. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% brom. Nếu đun
nóng X với H2SO4 đặc ở 180oC thì thu được 3 anken. CTPT của Y là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3 D. (CH3)2CHBrCH3
Câu 14. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết  trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư)
sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:
A. CnH2n(COOH)2 ( n  0 ). B. CnH2n+1COOH ( n  0 ).
C. CnH2n–1COOH ( n  2 ). D. CnH2n–2(COOH)2 ( n  2 ).
Câu 15. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng
bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Một dung dịch có các tính chất:
– Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
– Bị thủy phân khí có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
– Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 va Cu(OH)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 17. Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2; NH2CH2COOH; C2H5NH2
HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH; NH2[CH2]2CH(NH2)COOH.
Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 18. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là
A.  3   2   1   4  . B.  2    3  1   4  . C.  2    3  1   4  . D.  4   1   2    3 .

Câu 19. Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí
thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7 B. 6 C.4 D. 5
Câu 20. Cho 20,55 gam Ba vào lượng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Trang 2
Trang 238
A. 43,65 B. 34,95 C. 3,60 D. 8,70
Câu 21. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C.3 D. 4
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 24. Cho các nhận xét sau:
1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.
2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra điện phân nước.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79
Câu 26. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở dX / H 2  11,25 . Dẫn 1,792 lít khí X (đktc) qua bình
đựng dung dịch Br2 dư (hiệu suất đạt 100%) thấy bình tăng 0,84 g. Hỗn hợp X phải chứa hiđrocacbon:

Trang 3
Trang 239
A. C3H8 B. C3H6 C. C2H4 D. C4H8
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là:
A. 7,312 g B. 7,512 g C. 7,412 g D. 7,612 g
Câu 28. Cho 20,4 g hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H2.
Mặc khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần % về khối lượng của Al
trong hỗn hợp X (biết khí thu được đều đo ở đktc)
A. 33,09% B. 26,47% C. 19,85% D. 13,24%
Câu 29. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 62 gam. B. 57 gam. C. 51 gam. D. 49 gam.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của NO3 , đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam. B. 13,12 gam. C. 10,56 gam. D. 11,84 gam.
Câu 31. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52% B. 39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 32. Điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat với H  90% thì thể tích dung dịch HNO3 96% (
d  1,52 g / ml ) cần dùng là V lít. Tìm V:
A. 14,39 lít B. 15,00 lít C. 16,39 lít D. 24,39 lít
Câu 33. Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng vài 200 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam
Câu 34. Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH 
 X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4 
 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 
 nilon-6,6 + 2nH2O; (d) 2X2 + X3 
 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.
Câu 35. Cho dung dịch X chứa AlCl3 và
HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng
nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- Phần 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,33. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,57.
Trang 4
Trang 240
Câu 36. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với H2SO4 đặc ở 190oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
Câu 37. Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và 0,01 mol NaCl đến khi
đều thu được 0,448 lít khí (đktc) ở mỗi điện cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối
đa một lượng sắt là (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 0,364 gam B. 0,420 gam C. 0,448 gam D. 0,280 gam
Câu 38. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứ AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng
580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82 B. 80 C. 84 D. 86
Câu 39. Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và
ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với
250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và
4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(e) Khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 40. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối
của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%

Trang 5
Trang 241
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. B 4. A 5. D 6. A 7. D 8. D 9. A 10. C
11. A 12. C 13. C 14. C 15. B 16. C 17. D 18. A 19. C 20. A
21. A 22. D 23. A 24. C 25. A 26. B 27. A 28. D 29. C 30. D
31. C 32.A 33. D 34.C 35. B 36. B 37. B 38. A 39. B 40. A

Trang 6
Trang 242
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 17
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Anion X 2 có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí cùa X trong bảng tuần hoàn

A. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H 2 N  CH 2  COOH B. CH 3  CH  NH 2   COOH

C. HOOC  CH 2 CH  NH 2  COOH D. H 2 N  CH 2  CH 2  COOH


Câu 3. Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học?
A. S  H 2SO 4 đặc. B. CO 2  BaCl2 .
C. FeCl2  H 2S. D. HNO3  Na 2SO 4 .
Câu 4. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng:
A. Phản ứng màu với dung dịch I2 B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. Phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng thủy phân
Câu 5. Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 6. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HC1, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là.
A. Al B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 7. Hiđrocacbon mạch hở A phản ứng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2  clo  3  metyl  butan .
A là
A. 3  metyl but  1en B. 2  metyl but  1  en
C. 3  metyl but  2  en D. 2  metyl but  2  en
Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO 4 và FeSO 4 . B. MgSO 4 .

Trang 1
Trang 243
C. MgSO 4 và Fe 2  SO 4 3 . D. MgSO 4 , Fe 2  SO 4 3 và FeSO 4 .
Câu 9. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho axit axetic vào dung dịch natri phenolat.
B. Cho nước brom vào axit fomic.
C. Cho axit axetic vào phenol (C6H5OH).
D. Cho dung dịch axit axetic vào đồng(II) hiđroxit.
Câu 11. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A1Cl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu xanh.
B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
C. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 13. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z

Phương pháp hóa học điều chế Z là:


A. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl (rắn)  2NH3 + CaCl2+ 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn  ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn)  SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. 4HCl (đặc) + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Câu 14. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2, Al, KI?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 15. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2,
NaHCO3, và NH4HCO3. Khi phản ửng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất là.
A. Dung dịch Mg(HCO3)2 B. Dung dịch Ca(HCO3)2

Trang 2
Trang 244
C. Dung dịch NaHCO3 D. Dung dịch NH4HCO3
Câu 16. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH(X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam là:
A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, R, T
Câu 17. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/1, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/1.
Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
A. 5, 0.105 mol /  l.s  . B. 2,5.105 mol /  l.s  . C. 2,5.104 mol /  l.s  . D. 2, 0.104 mol /  l.s  .
Câu 18. Có các phát biểu sau đây:
1. Các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa từ 1 đến 7.
2. Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
3. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
4.Tính axit tăng theo thứ tự HF, HC1, HBr, HI.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit;
(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không
phân cực;
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:  C17 H 33COO 3 C3 H 5 ,  C17 H 35COO 3 C3 H 5 .
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d)Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III).
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 21. Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ thu đuợc 12,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn
bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 2,56 B. 3,43 C. 4,32 D. 2,97

Trang 3
Trang 245
Câu 22. Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững bảo vệ môi trường.
B. Các anion NO3 , PO34 , SO 24 nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+, ...
gây ô nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO2, H2S, NOx... gây ô nhiễm không khí.
D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 24. Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản
ứng kết thúc thì lượng muối thu được là:
A. 9,68g B. 5,4g C. 4,84g D. 3,6g
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A1Cl3 dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.


Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,8 g Ag. Giá trị của m là
A. 18 B. 9 C. 4,5 D. 8,1
Câu 27. Đun nóng 14,64 gam este X (C7H6O2) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung
dịch thu được lượng muối khan là
A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam
Câu 28. Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H 2 N  C2 H 4  COOH. B. H 2 N  C2 H 3   COOH 2 .

Trang 4
Trang 246
C. H 2 N  C3 H 5   COOH 2 . D. H 2 N  CH 2  COOH.
Câu 29. Cho 2,74 g Ba vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ
từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 60 B. 80 C. 120 D. 40
Câu 30. Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
1  2
0
X  NaOH 
t
 X1  X 2  2H 2 O X1  H 2SO 4  Na 2SO 4  X 3

 3 nX 2  nX 4   4  nX3  nX5 
0 0
t
 Nilon  6, 6  2nH 2 O t
 Tơ lapsan 2nH 2O
Nhận định nào sau đây là sai?
A. X có công thức phân tử là C14 H 22 O 4 N 2 .
B. X2 có tên thay thế là hexan  1, 6  điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon.
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung
nóng thu được V hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam Brom đã
tham gia phản ứng. Giá trị của V tương ứng là:
A. 13,44 lít B. 12,32 lít C. 10,08 lít D. 11,20 lít
Câu 32. Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản
xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%.
Câu 33. Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x
mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y  z  5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 49,50. B. 24,75. C. 8,25. D. 9,90
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ
VN2 : VO2  4 :1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 90,0. B. 50,0. C. 5,0. D. 10,0.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Trang 5
Trang 247
Giá trị nào sau đây của a là đúng?
A. 0,63 B. 0,78 C. 0,68 D. 0,71
Câu 36. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C = C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol
CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên
tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử
trong X là
A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6%
Câu 37. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ
2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân thu được khí ở hai điện cực có
tổng thể tích là 2,576 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 1,02 gam Al2O3. Giả sử
hiệu suất điện phân là 100%, các khí thoát ra không tan trong dung dịch. Giá trị nào sau đây của t thỏa
mãn?
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO va 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 39. X, Y, Z là 3 axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng  M x  M y  M z  . T là este no đa chức tạo bởi
X, Y, Z với một acol no ba chức mạch hở R. Đốt cháy 26,60 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y
và Z cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,40 lít khí CO2 (ở đktc) và 16,20 gam H2O. Mặt
khác đun nóng 26,60 gam M với lượng dư AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
21,60 gam Ag. Mặt khác cho 5,32 gam M phản ứng hết với 200ml KOH 1M, đun nóng thu được dung
dịch N. Cô cạn N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,80 B. 16,52 C. 14,32 D. 15,60
Câu 40. X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol
hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng
thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một
axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong
E là:
A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%

Trang 6
Trang 248
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. A 4. A 5. A 6. B 7. A 8. A 9. D 10. C
11. C 12. C 13. B 14. C 15. B 16. B 17. A 18. C 19. D 20. A
21. C 22. D 23. D 24. B 25. B 26. B 27. A 28. C 29. B 30. C
31. C 32. C 33. A 34. D 35. D 36. D 37. D 38. C 39. A 40. A

Trang 7
Trang 249
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 18
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là:
A. Ô 24, chu kì 4 nhóm VIB B. Ô 29, chu kì 4 nhóm IB
C. Ô 26, chu kì 4 nhóm VIIIB D. Ô 19, chu kì 4 nhóm IA
Câu 2. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau?
A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng.
Câu 3. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là:
A. 10 B. 14 C. 12 D. 8

 N2O4 (k) (không màu). Khi hạ nhiệt độ thì màu nâu
Câu 4. Cho phản ứng: 2NO2(k) (màu nâu đỏ) 

đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có:
A. H  0 , phản ứng thu nhiệt B. H  0 , phản ứng toả nhiệt
C. H  0 , phản ứng thu nhiệt D. H  0 , phản ứng toả nhiệt
Câu 5. Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Phenol phản ứng được với nước brom.
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
Câu 6. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ
nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:
A. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
C. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. D. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
Câu 7. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất:
A. nicotin B. aspirin C. cafein D. moocphin
Câu 8. Cho ancol CH3CH(CH3)CH2CH2CH2OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
A. 2-metylpentan-1-ol. B. 4-metylpentan-2-ol.
C. 4-metylpentan-1-ol. D. 3-metylhexan-2-ol.
Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?

Trang 1
Trang 250
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam.
C. Trong mật ong đều có chứa glucozơ và fructozơ.
D. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 10. Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni
fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
A.4 B.2 C.5 D.3
Câu 11. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe vào dung dịch FeCl3;
(b) Cho mẫu gang vào dung dịch H2SO4 loãng;
(c) Cho hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl;
(d) Cho hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl (không có O2 hòa tan);
Các trưởng hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. (a) và (b) B. (b) và (d) C. (c) và (d) D. (b) và (c)
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
SO2 + Na2CO3 
 Na2SO3 + CO2↑;
SO2 + Mg 
 MgO + S;
SO2 + Na2SO3 + H2O 
 2 NaHSO3;
SO2 + 2KMnO4 + H2O 
 MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
Tổng số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Cho các phản ứng:
NaHCO3 + KOH (a); KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c);
KHCO3 + Ba(OH)2 (d); Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g).
Có mấy phản ứng có phương trình ion thu gọn là HCO3  OH  
 CO32   H 2 O
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. NH4HCO3 là bột nở và có thể dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit.
C. Cho các chất sau Si, CaC2, Al4C3 vào dung dịch NaOH đều có khí thoát ra.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của đơn chất halogen tăng dần.
Câu 15. Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn
đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim lọại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
Câu 16. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

Trang 2
Trang 251
X + 2YCl3 
 XCl2 + 2YCl2 (1); Y + XCl2 
 YCl2 + X (2);
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 17. Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm
là kết tủa
A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ.
B. đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ.
C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit.
Câu 18. Đun V lít anđêhit X với 3V lít H2 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít
cùng điều kiện. Ngưng tụ Y được Z. Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H2 có số mol bằng số mol Z
đã phản ứng. X là anđêhit
A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, đơn chức.
B. No, đơn chức.
C. Không no, có 1 liên kết đôi C=C, hai chức.
D. No, hai chức.
Câu 19. Cho sơ đồ điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ
bên). Nếu không dùng đèn cồn thì có thể thay MnO2 bằng hóa chất nào (các dụng cụ và hóa chất khác
không thay đổi) sau đây?

A. NaCl hoặc KCl B. CuO hoặc PbO2 C. KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2MnO4
Câu 20. Khi cho hỗn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung dịch
Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. BaCl2, HCl, Cl2. B. NaOH, Na2SO4, Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl. D. Br2, NaNO3, KMnO4.
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
Trang 3
Trang 252
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 2 C.4 D. 5
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các
ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 4,68. C. 5,32. D. 3,12.
Câu 23. Cho m gam Mg vào dd chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D.2,88.
Câu 24. Hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A vào H2O dư được 2,688 lít khí (đktc). Nếu cho 2m gam
A vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 8,064 lít khí (đktc). Tìm m:
A. 10,05 g B. 6,81 g C. 12,54 g D.13,62 g
Câu 25. Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M; kết thúc phản ứng
thu được V lít (đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít
Câu 26. Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozơ rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%.
Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40° thu được là
A. 640,25 lít B. 851,85 lít C. 912,32 lít D. 732,34 lít
Câu 27. Hoà tan hết 14,6 g X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư được 5,6 lít H2 đktc. Để phản ứng
hoàn toàn với 14,6 g X thì thể tích O2 đktc cần cho phản ứng là:
A. 2,8 lít B. 4,48 lít C. 1,68 lít D. 3,92 lít
Câu 28. Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (biết phản
ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 22,7. B. 26,7. C. 19,1. D. 23,1.
Câu 29. Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là:
A. Amoni propionat B. Alanin
C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat
Câu 30. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa

Trang 4
Trang 253
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m
gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm
7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 32. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Khối lượng Khối lượng dung
Thời gian (s) Anot
catot tăng dịch giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 10,80 (gam)
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 33. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2 B. 6,0 C. 4,8 D. 5,4
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + 2NaOH 
 X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 
 X3 + Na2SO4
X3 + X4 
 Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO24 và 0,1 mol Cl–. Khi nhỏ từ
từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Trang 5
Trang 254
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối
lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 62,91 gam B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam.
Câu 36. Cho 17,08 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen và có cùng
công thức phân tử C7H6O2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 10,8
gam Ag. Cho 8,54 gam X nói trên tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,0 M rồi cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 8,38. C. 22,56. D. 11,28.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và
7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị
của m là gần nhất với:
A. 37 B. 38 C. 40 D. 39
Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức. Đốt cháy
hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X
với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ
chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình đựng Na dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thí khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí thu
được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là
A. 57,91%. B. 72,40%. C. 27,60%. D. 42,09%
Câu 39. Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z ( 50  M X  M Y  M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố
C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4.
Câu 40. Hỗn hợp A gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo bởi các amino axit no, mạch hở, có 1
nhóm –NH2  M X  M Y  . Đun nóng hỗn hợp A chứa X, Y bằng lượng NaOH vừa đủ, thu được 25,99 gam
hỗn hợp 3 muối (trong đó muối natri của axit glutamic chiếm 51,44% về thành phần khối lượng) và 0,12
mol H2O. Biết X, Y đều chứa mắt xích Glu và trong X, Y số mắt xích Glu đều không vượt quá 2. Phần
trăm khối lượng Y trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46% B. 54% C. 42% D. 58%
Trang 6
Trang 255
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C 9. D 10. C
11. D 12. A 13. A 14. B 15. B 16. D 17. D 18. D 19. C 20. D
21. A 22. C 23. D 24. B 25. C 26. B 27. D 28. D 29. D 30. B
31. D 32.A 33. A 34. A 35. D 36. D 37. B 38. A 39. A 40. B

Trang 7
Trang 256
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 19
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.
Câu 2. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Fe. B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg. D. Al, Ba, Na.
Câu 3. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7. B. 3/7. C. 1/7. D. 3/14.
Câu 4. Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết  ). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy
thoát ra số mol khí CO2 bằng đúng số mol X2 phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức.
C. no, hai chức. D. no, đơn chức.
Câu 5. Cho 500ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
10,8g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.
Câu 7. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, dẫn
nước, vải che mưa… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Propilen. D. Vinyl axetat.
Câu 8. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.
Câu 9. Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(a) Cu 2  Fe  Fe 2  Cu;
(b) Cu  2Fe3  2Fe 2  Cu 2 ;
(c) Fe 2  Mg  Mg 2  Fe
Nhận xét đúng là:

Trang 1
Trang 257
A. Tính khử của: Mg  Fe  Fe 2  Cu
B. Tính khử của: Mg  Fe 2  Cu  Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu 2  Fe3  Fe 2  Mg 2
D. Tính oxi hóa của: Fe3  Cu 2  Fe 2  Mg 2
Câu 10. Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO 24 và Cl
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Câu 11. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác gây nên, để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu thì người ta không dùng chất nào
sau đây?
A. Khế. B. Giấm. C. Mẻ. D. Muối.
Câu 12. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
Câu 13. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 14. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
o o
A. 2KMnO 4 
t
 K 2 MnO 4  MnO 2  O 2  . B. NH 4 Cl 
t
 NH 3   HCl  .
o
C. BaSO3 
t
 BaO  SO 2  . D. CaC2  2H 2 O  Ca(OH) 2  C2 H 2 .
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các
chất: Cl2, Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, HNO3, KMnO4, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch
X là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Trang 2
Trang 258
(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch nước brom
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể
tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 125ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 100ml.
Câu 18. Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrô
hóa X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Tìm X:
A. HCHO. B. (CHO)2. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 19. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH).
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 20. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử
C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 21. Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 22. Cho 6,96 gam hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 55,17%. B. 72,41%. C. 44,83%. D. 55,17%.
Câu 23. Thể tích HNO3 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (NO là
sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) là:
A. 1200 ml. B. 1000 ml. C. 600 ml. D. 800 ml.
Câu 24. Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100ml dung dịch
HCl 0,2M khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 448,0. B. 268,8. C. 191,2. D. 336,0
Câu 25. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Natri Aluminat.

Trang 3
Trang 259
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(4) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(6) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(7) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(9) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2
(10) Sục kí H2S vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 26. Cho m gam Cu và Fe2O3 phản ứng với H2SO4 loãng dư được dung dịch X và 13,12 g chất rắn
không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. Tìm m:
A. 40g. B. 43,2g. C. 56g. D. 48g.
Câu 27. Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:
Mẫu thử Nhiệt độ sôi (o C) Thuốc thử Hiện tượng

X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện


Y 32,0 AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag xuất hiện
Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng
T 77,0 Na Không phản ứng
Biết X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 28. Hỗn hợp X gồm C3H8, C3H6 và C3H4. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít O2 (đktc), sau phản ứng hoàn toàn cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong
dư thì thu được 30,0 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 12,32 lít. B. 8,40 lít. C. 9,52 lít. D. 10,08 lít.
Câu 29. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 và b mol KAlO2. Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của (a – b + x) là?

A. 0,18. B. 0,15. C. 0,07. D. 0,12.


Câu 30. Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm anilin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 32,75 gam. B. 23,48 gam. C. 27,64 gam. D. 33,91 gam.

Trang 4
Trang 260
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1  2NaOH  X 2  2X3 (1); X 2  2HCl  X 4  2NaCl (2)
nX 4  nX5  Tơ lapsan 2nH 2O (3); CH3COOH  X3  metyl axetat H 2O (4)
Phát biểu đúng là:
A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H. B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X 4 .
C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3 . D. X1 có phân tử khối lớn hơn là X 4 là 30 đvC.
Câu 33. Trộn m gam hỗn hợp Al với bột oxit sắt rồi nung trong điều kiện không có oxi cho tới phản ứng
hoàn toàn, được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thoát ra 0,12 gam khí và còn lại 3,36 gam chất không tan. Phần 2 có khối lượng 10,5 gam, cho
tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 0,168 mol khí. Giá trị của m là:
A. 6,48. B. 5,4. C. 8,64. D. 4,86.
Câu 34. Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (trong ba axit panmitic, stearic, oleic;
M X  M Y ) và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam E thu được 0,55 mol CO2 và 0,51 mol H2O. Xà
phòng hóa hoàn toàn 8,58 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp hai muối, trong đó có m
gam muối của X. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 3,22. C. 3,20. D. 2,94.
Câu 35. Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun
nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa
bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng
muối (gam) trong Y là
A. 20,6. B. 28,0. C. 21,0. D. 33,1.
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch hở)
cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các
axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat 4,4352 lít CO2
(đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,56. B. 1,95. C. 1,42. D. 1,63.
Câu 37. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58  M X  M Y  M Z  78) là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, giá trị của m gần nhất với
A. 44,4. B. 22,2. C. 11,1. D. 33,3.

Trang 5
Trang 261
Câu 38. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung
dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m

A. 8,0. B. 10,8. C. 8,6. D. 15,3.
Câu 39. Trộn 10,17 g hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 g FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào
lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 muối sunfat trung hòa và m
gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,11 mol H2. Thêm NaOH và Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết
thành hidroxit và ngừng khí thoát ra thì cần vừa đủ 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 11,5 chất rắn. Giá trị của m gần nhất là:
A. 2,7. B. 3,2. C. 3,4. D. 2,5.
Câu 40. X là este của   mino axit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được
tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp
muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là
A. 59,8%. B. 45,35%. C. 46,0%. D. 50,39%.

Trang 6
Trang 262
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. B 5. B 6. D 7. A 8. D 9. D 10. A
11. D 12. C 13. D 14. A 15. D 16. A 17. B 18. B 19. A 20. A
21. B 22. B 23. D 24. B 25. A 26. A 27. A 28. C 29. B 30. A
31. B 32. A 33. A 34. D 35. C 36. D 37. B 38. C 39. C 40. D

Trang 7
Trang 263
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 20
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại B. cộng hóa trị C. ion D. cho nhận
Câu 2. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào?
A. CO2, NH3, Cl2, N2 B. CO2, H2S, N2, O2 C. CO2, N2, SO2, O2 D. CO2, H2S, O2, N2
Câu 3. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol
với
A. Na và H2, to/Ni B. dung dịch Br2, HNO3/H2SO4 đặc
C. dung dịch NaOH; Na D. Na và dung dịch Br2
Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 5. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa-khử
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện
D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
Câu 7. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH B. CH3CH2OH C. CH3CH2NH2 D. CH2COOCH3
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
Câu 9. Nhận xét nào dưới đây đúng?

Trang 1
Trang 264
A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
Al(OH)3.
B. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện
C. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O
D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O
Câu 10. Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính
C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
to
Câu 11. Cho phản ứng Al + H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 4 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2 B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
C. AgNO3 và Zn(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và AgNO3
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hóa: -1, 0, +1, +3, +5 và +7
B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì
C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p
D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot
Câu 14. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 1- clo-3-metylbutan
Câu 15. Một ancol đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất Y chứa C, H và 58,4% Brom. Nếu đun
nóng X với H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được 3 anken. CTCT của Y là
A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3(CH2)2CH(OH)CH3
C. CH3CH2CHBrCH3 D. (CH3)2CHBrCH3
Câu 16. Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
(1) C6H5–COO–CH3; (2) HCOOCH=CH–CH3; (3) CH3COOCH=CH2;
(4) C6H5–OOC–CH=CH2; (5) HCOOCH=CH2; (6) C6H5–OOC-C2H5;
(7) HCOOC2H5; (8) C2H5–OOC–CH3
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17. Sơ đồ sau mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm

Trang 2
Trang 265
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, CaSO3, NH3 B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH D. Na2SO3, NaOH, HCl
Câu 18. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, ta có thể dùng bột lưu huỳnh
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2, CH4 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20. Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO là sản
phẩm khử duy nhất và m gam chất rắn. Tìm m biết rằng không có khí H2 bay lên
A. 3,2 g B. 4 g C. 1,6 g D. 6,4 g
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 vào Cu (tỉ lệ 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Trang 3
Trang 266
Câu 22. Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42 và 56,5 B. CO32 và 30,1 C. SO42 và 37,3 D. CO32 và 42,1
Câu 23. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của
X là
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NH2
Câu 24. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z)
tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là
A. 284 đvC B. 282 đvC C. 280 đvC D. 256 đvC
Câu 25. Trong các phát biểu sau:
(a) Xenlulozo trinitrat có chứa 16,87% nito
(b) Xenlulozo triaxetat là polime nhân tạo
(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(d) Tơ nilo-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
(e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat)
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 26. Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:
Muối
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Ba(OH)2 dư Tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa
Dung dịch CaCl2 dư Tạo kết tủa Không tạo kết tủa Không tạo kết tủa Tạo kết tủa
Dung dịch HCl dư Giải phóng khí Giải phóng khí Tạo kết tủa sau đó Tạo kết tủa
kết tủa tan hết
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3 B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3
C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3 D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3
Câu 27. Cho luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được
chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 g kết tủa. Chất
rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm duy nhất ở đktc). Giá trị của V
là:
A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 4,48
Câu 28. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 11,82 B. 7,88 C. 23,64 D. 9,85
Câu 29. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4
đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra các phản ứng là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Trang 4
Trang 267
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X

A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m

A. 34,10 B. 32,58 C. 31,97 D. 33,39
Câu 32. Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit X mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung
dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 18,25 B. 31,75 C. 23,70 D. 37,20
Câu 33. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilo-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
Câu 34. Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:

Giá trị của a và b lần lượt là:


A. 0,10 và 0,05 B. 0,10 và 0,30 C. 0,20 và 0,02 D. 0,30 và 0,10.
Câu 35. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CPTP trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52
gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thư được hai chất
hữu cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 36. X, Y là hai cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt
cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 17,28
Trang 5
Trang 268
gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol.
Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 36,11% B. 18,06% C. 20,49% D. 40,0%
Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng
điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là:
A. 18,88 gam B. 19,33 gam C. 19,60 gam D. 18,66 gam
Câu 38. Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T
gồm X, Y, Z trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt
khác, m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1 M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp T là
A. 22,26% B. 67,90% C. 74,52% D. 15,85%
Câu 39. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,316 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6
gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 19,97% B. 23,96% C. 31,95% D. 27,96%
Câu 40. X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Y là một
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có công thức Ala-X-X-X.
Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy
hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) O2, thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng CO2 và
H2O là 49,2 gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 28% B. 26% C. 27% D. 25%

ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. B 4. B 5. C 6. C 7. A 8. A 9. D 10. D
11. C 12. B 13. A 14. B 15. C 16. A 17. C 18. B 19. D 20. C
21. C 22. C 23. C 24. A 25. D 26. A 27. A 28. B 29. C 30. D
31. C 32. D 33. A 34. B 35. A 36. A 37. A 38. C 39. B 40. C

Trang 6
Trang 269
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 21
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức
oxit cao nhất của R là:
A. R2O B. R2O3 C. R2O7 D. RO3
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Vinyl acrylat. B. Propyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Vinyl metacrylat.
Câu 3. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 4. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và phenol. B. axit axetic và ancol benzylic.
C. anhiđrit axetic và phenol. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
Câu 5. Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. B. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì?
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 8. Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy
kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa?
A. CaCO3, NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2
Câu 9. Cho các phát biểu sau:

Trang 1
Trang 270
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(e) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 10. Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ
giữa các chất là
A. 3,4,2,1. B. 2,3,4,1. C. 2,1,4,3. D. 4,3,1,2.
Câu 11. Phèn Crom-Kali có màu:
A. Trắng. B. Vàng C. Da cam. D. Xanh tím
Câu 12. Cho 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 5,55 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al, thu được 15,05 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là:
A. 51,35% B. 75,68% C. 24,32% D. 48,65%
Câu 13. Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần
dùng x mol O2, thu được 0,38 mol CO2. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,50. B. 0,45. C. 0,60. D. 0,55
Câu 14. Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là :
A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Gly-Ala C. Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-Ala
Câu 15. Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là:
A. Tripanmitin B. Tristearin C. Etyl Axetat D. Etyl acrylat
Câu 16. Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4 D. Ca(NO3)2
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với
kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt
nhất?

A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.

Trang 2
Trang 271
Câu 18. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn?
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa B. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 19. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc nóng, dư B. MgSO4
C. CuSO4 D. H2SO4 đặc nóng, dư
Câu 20. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa
và ancol Y. Y có tên là:
A. Ancol etylic B. Ancol propyolic
C. Ancol isopropyolic D. Ancol metylic
Câu 21. Cho dung dịch lòng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc, có hiện tượng:
A. kết tủa màu tím B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa màu vàng D. kết tủa màu trắng
Câu 22. Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(k)  N2(k) + 3H2(k); H  0;
(3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; H  0
(2) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ; H  0;
(4) H2(k) + I2(k)  2HI(k) ; H  0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?
A. 2, 4 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 24. Cho sơ đồ sau:
  HCl du   CH OH, HCl khan
X (C4H9O2N) 
NaOH,t
 X1   X2 
3
 X3 
KOH
 H2N-CH2COOK
Vậy X2 là:
A. ClH3N-CH2COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N-CH2-COONa. D. H2N-CH2COOC2H5.
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được
hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2
hidroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 26. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30 B. 8,52 C. 12,78 D. 7,81
Câu 27. Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và  -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn
hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng
Trang 3
Trang 272
0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối
lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 15.
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 4.
C. X có tên gọi là  -aminopropionic.
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 29. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun
Z Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo.
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và
0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11
gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung
hòa. Giá trị của m là
A. 2,79. B. 3,76. C. 6,50. D. 3,60
Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa
dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết
tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5.
Câu 32. Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn
toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít
Trang 4
Trang 273
hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2 và CO2 (ở đktc có tỷ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư
vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với
dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 2,688 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33. X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 39,8 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp muối của các axit
đều đơn chức. Dẫn T qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,24 mol H2. Đốt cháy hỗn hợp muối thu được
CO2; Na2CO3 và 1,06 mol H2O. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X, Y, Z đều là este đơn chức.
B. Đun T với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. T tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Đun T với CuO thu được chất hữu cơ tạp chức.
Câu 34. X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì
đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng
là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,11
mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần
nhất với
A. 14% B. 8% C. 12% D. 18%
Câu 35. Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa
tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối
lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được
chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối
lượng của A. Giá trị của (m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 58,4 B. 61,5 C. 63,2 D. 65,7
Câu 36. X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt
khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối
chứa a gam muối A và b gam muối B  M A  M B  . Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ
a:b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp
m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5)
và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là:
A. 15,2 gam B. 18,4 gam C. 30,4 gam D. 36,8 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở; trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức, không no.
Đốt cháy hoàn toàn 29,04 gam X cần dùng 1,59 mol O2, thu được 20,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa
hoàn toàn 29,04 gam X với lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t ) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Z chứa hai ancol và hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit
kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,41 gam.

Trang 5
Trang 274
Nung nóng hoàn toàn T với vôi tôi xút thu được hỗn hợp khí có khối lượng là 6,96 gam. Phần trăm khối
lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là
A. 57,0% B. 53,3% C. 48,9% D. 49,6%
Câu 39. Chia m gam dung dịch X gồm R2CO3 và MHCO3 thành hai phần bằng nhau:
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào phần 1 thì thấy thoát ra 896 ml khí.
Cho từ từ phần 2 vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 1,2M và KHSO4 0,8M thì thu được dung dịch Z và
2,688 lít khí. Cho tiếp V ml dung dịch T gồm BaCl2 2M và KOH 0,1M vào dung dịch Z thì thấy xuất hiện
36,37 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 50. B. 150. C. 80. D. 100.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỷ lệ mol tương ứng 8:2:1 tan hết trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp Z khí
CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được t gam kết tủa. Giá trị của t là:
A. 18,12 gam. B. 13,82 gam. C. 11,82 gam. D. 12,18 gam.

Trang 6
Trang 275
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. C 4. C 5. C 6. D 7. B 8. A 9. A 10. B
11. D 12. B 13. B 14. B 15. D 16. B 17. A 18. D 19. C 20. A
21. C 22. B 23. B 24. A 25. C 26. B 27. B 28. C 29. C 30. B
31. B 32. A 33. C 34. C 35. A 36. C 37. C 38. B 39. D 40. B

Trang 7
Trang 276
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 22
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. “Khi đun nóng protein với dung dịch …(1)… và dung dịch …(2)… hay nhờ xúc tác của
…(3)…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần, tạo thành các chuỗi …(4)… và cuối
cùng thành hỗn hợp các …(5)…”. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên:
(1) (2) (3) (4) (5)
A axit bazơ enzim oligopeptit amino axit
B bazơ axit enzim polipeptit amino axit
C axit bazơ enzim oligopeptit  - amino axit
D bazơ axit enzim polipeptit  - amino axit
Câu 2. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Zn, Al, Mg B. Mg, Cu, Zn, Al C. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanpol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch
A. NaOH (dư) B. HCl (dư) C. AgNO3 (dư) D. NH3 (dư)
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 3,92 lít khí
NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Vậy M là
A. Cu B. Pb C. Fe D. Mg
Câu 7. Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch
A. NaOH B. H2SO4 loãng C. Cu(NO3)2 D. K2SO4
Câu 8. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ
và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển
trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là:
Trang 1
Trang 277
A. Đồng. B. Magie C. Sắt D. Chì
Câu 9. Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas. B. Tinh bột.
C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 10. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. điện phân dung dịch AlCl3. B. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3
C. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 11. Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. (CuOH)2.CuCO3. B. CuCO3. C. Cu2O. D. CuO.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm glyxin và lysine. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là
A. 36,7. B. 49,9. C. 32,0. D. 35,3.
Câu 13. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7
gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác
Câu 14. Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng năng xốp), thu được 2,5 lít
dung dịch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%.
Câu 15. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Xút
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì… có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là:
A. (C2H12O6)n B. (C12H22O11)n C. (C6H10O5)n D. (C12H24O12)n
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam B. 36,7 gam C. 53,7 gam D. 63,7 gam
Câu 19. X, Y, Z đều có công thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm quì tím hóa đỏ. Y tác dụng với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho được phản ứng tráng
gương.
Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kỳ 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
Trang 2
Trang 278
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e) B. (a), (b) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 21. Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Câu 22. Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ
thường
A. Ag. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 24. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh
giấy quỳ tím là
A. Be B. Ba C. Zn D. Fe
Câu 25. Cho thí nghiệm như hình vẽ:

Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ?
A. Cacbon. B. Hiđro và oxi. C. Cacbon và hiđro. D. Cacbon và oxi.
Câu 26. Nhận định nào sau đây là sai
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm.
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm m gam Al và m gam các oxit của sắt. Nung nóng hỗn hợp X sau 1 thời gian thu
được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 18,0096 lít H2 (đktc) và dung
dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 103,2635 gam muối khan. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 13,2757 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 16,3296. B. 14,7744. C. 11,6640. D. 15,5520.
Trang 3
Trang 279
Câu 28. Cho sơ đồ sau:

Công thức cấu tạo của X là


A. CH2 = CHCOOCH = CH2. B. CH2 = C(CH3)COOCH2CH3.
C. C6H5COOCH2CH3. D. CH2 = CHCOOCH2CH2CH3.
Câu 29. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25. B. 15. C. 40. D. 30.
Câu 30. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol
KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm
dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là
A. 2 : 3. B. 8 : 3. C. 49 : 33. D. 4 : 1.
Câu 31. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng
ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng
dung dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác, cho toàn bộ dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46.
Câu 32. Đun nóng 0,25 mol hỗn hợp A gồm 3 peptit mạch hở gồm peptit X (x mol), Y (y mol), Z (z mol),
(170 < MX < MY < MZ) cần dùng 1,7 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp B gồm muối Gly,
Valin, Alanin. Đốt cháy 0,25 mol A thu được 2,3(4x + 2y + 6z) mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 2y mol Y
hay x mol Z đều thu được hiệu số mol CO2 và H2O như nhau. Biết tổng số liên kết peptit trong A là 7, X
không chứa Val thì số nguyên tử H của X là:
A. 25. B. 13. C. 15. D. 19.
Câu 33. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn
1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375 gam chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối
tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.

Trang 4
Trang 280
Câu 35. Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất
rắn Y gồm 4 chất. Hòa tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được (m1 + 16,68)
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,0 gam. B. 12,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4 gam.
Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8.
Câu 37. Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được
CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong
dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá
trị của a là
A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.
Câu 39. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các dipeptit
mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37
mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,74 gam B. 24,60 gam C. 24,46 gam D. 24,18 gam
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63

Trang 5
Trang 281
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. C 5. B 6. A 7. A 8. D 9. A 10. D
11. A 12. A 13. D 14. A 15. D 16. A 17. A 18. B 19. D 20. A
21. C 22. A 23. B 24. B 25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. D
31. D 32. C 33. C 34. C 35. C 36. B 37. B 38. A 39. A 40. C

Trang 6
Trang 282
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 23
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. HCHO.
Câu 2. Bóng cười là bóng được bơm một khí gọi là khí cười, khí này do nhà bác học người Anh Joseph
Priestley tìm ra năm 1772, chính nhà khoa học này lần đầu tiên hít phải nó đã cười sặc sụa do đó khí này
được sử dụng cho mục đích giải trí nhưng về lâu dài việc sử dụng khí này dẫn đến loạn thần, ảo giác,
hoang tưởng, không làm chủ hành vi…. Khí cười là chất nào sau đây?
A. N2. B. N2O C. NO2 D. NO.
Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 vào mặt cắt củ khoai lang trắng thì mặt cắt củ khoai chuyển thành
màu gì?
A. màu tím. B. màu vàng. C. màu xanh tím. D. màu đen.
Câu 4. Khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu người ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. muối ăn. B. giấm ăn. C. dung dịch NaOH. D. dầu ăn.
Câu 5. Chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là gì?
A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin.
Câu 6. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH3COOCH=CH2. B. C6H5CH=CH2. C. HO-CH2CH2-OH. D. C6H5CH3.
Câu 7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là:
A. Hg. B. Cr. C. Fe. D. Li.
Câu 8. Chất A được gọi là thuốc muối hay dược phẩm Nabica dùng để hỗ trợ người bị đau dạ dày, chất
này còn dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Chất A là chất nào sau đây?
A. NH4Cl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. K2CO3.
Câu 9. Nguyên tố Cr có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. CrO C. H2Cr2O7. D. NaCrO2.
Câu 10. Quặng nào sau đây giàu sắt nhất nhưng hiếm gặp trong tự nhiên?
A. Hematit. B. Xiderit. C. Manhetit. D. Pirit.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 15 B. 13 C. 27 D. 14
Câu 12. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaCrO2 2M, sau đó cho thêm 1 ml nước Vrom 3M, cho
thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư, lắc đều rồi để yên. Dung dịch sau phản ứng có màu gì?
Trang 1
Trang 283
A. xanh lục. B. vàng chanh. C. da cam. D. đỏ nâu.
Câu 13. Fomalin là dung dịch chất A có nồng độ 37% - 40% có tính sát khuẩn dùng để bảo quản các mẫu
sinh học. Chất A là chất nào sau đây?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm?

A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O.


B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2↑
C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2↑
Câu 15. Nguyên tử Fe có 26 electron, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử Fe dễ nhường 2e ở phân lớp 3d trở thành ion Fe2+.
B. Sắt ở ô số 26, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4 của bảng tuần hoàn.
C. Cấu hình electron nguyên tử Fe là [Ar]3d64s2.
D. Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa đặc trưng là +2 và +3.
Câu 16. Dẫn 10 lít hỗn hợp A chứa N2 và CO2 (đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí N2 nhỏ nhất trong hỗn hợp A là:
A. 22,4%. B. 77,6%. C. 67,2%. D. 32,8%.
Câu 17. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung
dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A là:
A. 97. B. 120. C. 147. D. 150.
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức mạch hở phân nhánh Y, dẫn hỗn hợp sản phẩm
vào bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 50 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 29,2
gam. Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam este trên bằng dung dịch NaOH thu được nhỏ hơn 4,6 gam ancol Z.
Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Công thức phân tử cùa Y là C5H8O2. 
B. Chất Y dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglat.
C. Chất Z là thành phần chính trong đồ uống có cồn.
D. Chất Y không có đồng phân hình học.
Câu 19. Số công thức cấu tạo của C8H10O là dẫn xuất cùa benzen, không tác dụng với Natri là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí
(b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định
Trang 2
Trang 284
(c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
(d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định
(e) Sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch
protein
(f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. Cho các chất rắn sau: AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl, NaHCO3.
Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 22. Oxi hoá 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ
với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là:
A. 60%. B. 45%. C. 30%. D. 90%.
Câu 23. Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với
H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol
có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là:
A. metanol và etanol. B. etanol và propan-1-ol.
C. propan-1-ol và butan-1-ol D. pentan-1-ol và butan-1-ol.
Câu 24. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/l và Al2(SO4)3 y mol/l tác dụng với 612 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml dung dịch E
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là:
A. 7 : 4. B. 7 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,25 và dung
dịch muối Y. Giá trị của m là:
A. 52,56. B. 53,28. C. 51,84 D. 50,40.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 loãng tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch ZnSO4.
(3) Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(4) Sục khí H2S vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 loãng.
(5) Cho CH2=CH-CH3 tác dụng với dung dịch KMnO4
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa
(7) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng dung dịch H3PO4
(8) Sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5NH3Cl
Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.

Trang 3
Trang 285
Câu 27. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 28. Khi cho 13,8 gam glixerol G tác dụng với axit fomic thì thu được hợp chất hữu cơ E có khối
lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất G ban đầu. Biết có 73,35% lượng chất G chuyển hóa thành chất E.
Tổng số nguyên tử có trong phân tử E là:
A. 16. B. 14. C. 18. D. 20.
Câu 29. Một hỗn hợp X gồm H2 va N2. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X trong điều kiện
thích hợp thì thu được hỗn hợp Y. Biết phân tử khối trung bình của X và Y lần lượt là 7,2 và 7,826. Tính
hiệu suất tổng hợp NH3?
A. 60,6%. B. 17,39%. C. 15 %. D. 20%.
Câu 30. Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3 tác dụng với
nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 11. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 31. Cho các chất sau: (NH4)2SO4; CH3COONH4; CH2(NH2)COOH; HCOOCH3; C6H5ONa;
CH2=CHCOOH; NaHCO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch KOH là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 32. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của andehit tương ứng.
(b) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.
(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
(d) Cho axetilen phản ứng với nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 thu được duy nhất một ancol.
(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.
(f) Dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 33. Nung nóng butan với xúc tác thích hợp thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C4H10, C4H8,
C4H6, C4H4 và H2. Cho toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng
m gam. Tính giá trị của m biết tỉ khối của X so với hidro bằng 20,3?
A. 24. B. 48. C. 12. D. 17.
Câu 34. Một bình kín A chứa các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, hiđro (1,1 mol) và một ít bột niken
(trong đó tí lệ số mol axetilen và vinylaxetilen là 1:1). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp
khí B có tỉ khối so với H2 bằng 245/12. Khí B phản ứng vừa đủ với AgNO3 (trong dung dịch NH3), thu
được 0,6 mol hỗn hợp kết tủa X và 13,44 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
heli bằng 127/12 và hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 0,5 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng kết tủa X
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72 gam. B. 104 gam. C. 120 gam. D. 130 gam.

Trang 4
Trang 286
Câu 35. Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y  M X  M Y  . Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp B gồm 2 ancol là đồng đẳng kể tiếp và hỗn hợp
hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 59,2%; 40,8% B. 50%; 50%. C. 40,8%; 59,2%. D. 66,67%; 33,33%.
Câu 36. Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng
điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể
tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là.
A. 19,12 gam B. 20,16 gam C. 17,52 gam D. 18,24 gam
Câu 37. Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816
mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi
phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí
NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 88 gam.
Câu 38. Cho hợp chất X (chứa C, H, O), có mạch C không phân nhánh, chỉ chứa một loại nhóm chức tác
dụng vừa hết 91,5 ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa một muối của axit hữu cơ Z, hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức, no, mạch hở (khi oxi
hóa T bằng CuO thu được các chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc). Để trung hoà hoàn toàn
dung dịch Y cần dùng 153 ml dung dịch HCl 4 M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thì thu được hỗn
hợp T có khối lượng 6,36 gam và 47,202 gam hỗn hợp muối khan. Điều khẳng định nào sau đây không
chính xác?
A. Có 2 công thức cấu tạo của X.
B. Hợp chất X có phân tử khối là 216.
C. Axit Z dùng để sản xuất tơ nilon - 6,6.
D. Đun nóng hỗn hợp T với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 2 anken.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm một este Y (CnH2nO2) và hai peptit đều mạch hở hơn kém nhau một nguyên tử
cacbon được tạo bởi từ các  -amino axit có dạng H2N-CmH2m-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 97,19 gam X
cần dùng 3,4375 mol O2, thu được N2, H2O và 3,27 mol CO2. Mặt khác đun nóng 97,19 gam X với 800
ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối
có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp T là
A. 7,8%. B. 8,9%. C. 6,2%. D. 2,7%.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa
NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro là 20/6, trong đó
có một khí hóa nâu trong không khí). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được
0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Y có pH > 7.
B. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 39,34%.

Trang 5
Trang 287
n Fe2
C. Trong dung dịch Y 2
n Fe3
D. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,71 gam
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. C 4. B 5. A 6. C 7. A 8. B 9. B 10. C
11. B 12. B 13. A 14. B 15. A 16. D 17. C 18. C 19. C 20. B
21. A 22. D 23. B 24. A 25. C 26. D 27. C 28. C 29. D 30. D
31. B 32. A 33. C 34. C 35. A 36. A 37. D 38. D 39. C 40. D

Trang 6
Trang 288
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 24
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng?
A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa
Câu 2. Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân:
A. Mg B. Na C. Al D. Cu
Câu 3. Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối
lượng của Fe2O3 ban đầu là:
A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam
Câu 4. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat
Câu 5. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điên cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion Cl– C. sự oxi hóa ion Cl– D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 6. Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp
khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể
khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít
Câu 7. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na
Câu 8. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất
còn lại?
A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột
Câu 10. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco
Câu 11. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fc (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I; III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III

Trang 1
Trang 289
Câu 12. Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl
axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y;
Y + O2 
 Y1; Y1 + NaOH 
 CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 15. Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 16. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon - 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng
trùng hợp là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 17. Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại
hợp chất nào sau đây?
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Amino axit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Amino axit hoặc este của amino axit.
D. Este của amino axit hoặc muối amoni.
Câu 18. Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Số trường hợp ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết
thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%.
Câu 21. Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được
dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic.
Câu 22. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là:
Trang 2
Trang 290
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 23. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 25. Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa
hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?
A. 117. B. 89. C. 97. D. 75.
Câu 26. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

o
t
A. Na2SO3 + H2SO4   Na2SO4 + SO2↑ + H2O
o
t
B. NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc)   HNO3 + NaHSO4
o
t
C. NaCl khan + H2SO4 đặc   NaHSO4 + 2HCl↑
o
t
D. MnO + 4HCl (đặc)   MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, graphit).
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4) Nhiệt phân Ca(NO3)2.
(5) Cho khí CO2 tác dụng với H2O có ánh sáng, clorofin.
(6) H2O2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(8) Điện phân NaOH nóng chảy.
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.
(10) Nhiệt phân KMnO4.
(11) Thêm MnO2 vào muối KClO3 đun nóng.
(12) Nhiệt phân muối NH4HCO3.
(13) Hấp thụ Na vào nước.
(14) Điện phân dung dịch HCl.
(15) Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.

Trang 3
Trang 291
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 28. Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch
chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan
có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH
vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ
thuộc vào lượng OH– như hình bên:
Giá trị của x là
A. 27,0. B. 26,1.
C. 32,4. D. 20,25.
Câu 29. Cho hỗn hợp gồm Ba và Al vào nước dư, thu
được 5,376 lit khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào dung
dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 7,02 gam B. 12,48 gam C. 9,36 gam D. 10,92 gam
Câu 30. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 kim loại M (hóa trị không đổi) có tỉ lệ khối
lượng m Cu : m M  26 : 9 cần 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Cl2 và O2 thu được m + 6,75 gam hỗn hợp rắn. Mặt
khác nếu hòa tan m gam hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng dư sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 42,2 gam hỗn hợp 2 muối khan. M là:
A. Al B. Ba C. Mg D. Ca.
Câu 31. Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm
tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa
hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:
A. C2H4(COO)2C4H8 B.C4H8(COO)2C2H4 C.CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6
Câu 32. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) vả chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E  M D  M E  và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04
Câu 33. Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+và 2 mol Ag+ sau phản
ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là:
A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
xt xt
(a) X + O2   Y; (b) Z + H2O   G

xt H
(c) Z + Y   T (d) T + H2O   Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử
cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24%
Câu 35. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Trang 4
Trang 292
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là:
A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97. D. 6,40
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối
lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối, số mol HNO3 đã tham gia phản
ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và
KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 va NO2 với tỷ lệ mol tương
ứng là 10: 5: 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia
phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 29,41% B. 26,28% C. 32,14% D. 28,36%
Câu 39. Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm
21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá
trị của m là:
A. 86,16 B. 90,48 C. 83,28 D. 93,26
Câu 40. Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở  M X  M Y  M Z  . Đốt cháy 0,16 mol X
hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn
hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối
của alanin và valin. Biết n X  n Y . Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 12 B. 95 C. 54 D. 10
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. C 8. D 9. A 10. D
11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. C 17. A 18. C 19. B 20. C
21. C 22. B 23. C 24. C 25. D 26. A 27. C 28. C 29. C 30. C
31. B 32. D 33. D 34. B 35. B 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A

Trang 5
Trang 293
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 25
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6 B. +1; +2; +4; +6 C. +3; +4; +6 D. +2; +3; +6
Câu 2. Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ:
A. 0,9% B. 1% C. 1% D. 5%
Câu 3. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ:
A. amoni nitrat B. không khí C. axit nitric D. amoniac
Câu 4. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột B. glucozo C. saccarozo D. xenlulozo
Câu 5. Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2
Câu 6. Chất không dẫn điện được là:
A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy
C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 7. Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cu B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 8. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. nilon – 6,6 B. poli (etylen – terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat D. polietilen.
Câu 9. Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K+, Na+. B. Zn2+, Al3+. C. Cu2+, Fe2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 10. Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường
là:
A. Al B. Au C. Ag D. Cu
Câu 11. Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. C2H5NH2 B. CH3COOH C. C2H5OH D. C2H6
Câu 12. Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit. B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit. D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Trang 1
Trang 294
Câu 13. Cho các chất sau: etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm
nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)

(1) Khí thoát ra Có kết tủa

(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa

(4) Có kết tủa Có kết tủa

(5) Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:


A. H2SO4, FeCl2, BaCl2 B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH  X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH  Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không.
X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là:
A. bị khử bởi H2 ( t , Ni).
B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
C. tác dụng được với Na.
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ( t )
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn
thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần. D. Giảm dần đến tắt.
Câu 17. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). Khí
X là:
Trang 2
Trang 295
A. CO2 B. SO2 C. CO D. NO2
Câu 18. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 44,4 B. 48,9 C. 68,6 D. 53,7
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b – c =6a.
B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 20. Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản
ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng nhất
Dung dịch Không có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Không có kết tủa
AgNO3/NH3
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.
Câu 22. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5,
C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng
là:
A. 4,48 lít B. 8,19 lít C. 7,33 lít D. 6,23 lít
Câu 24. Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu
lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết
tủa thu được là:
A. 60 gam B. 40 gam C. 80 gam D. 20 gam
Câu 25. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và
Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu
được 8,4 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là:

Trang 3
Trang 296
A. 0,12M và 0,3M B. 0,24M và 0,5M C. 0,24M và 0,6M D. 0,12M và 0,36M
Câu 26. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng
hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 28,6 B. 25,2 C. 23,2 D. 11,6
Câu 27. Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng được
hỗn hợp Y (hiệu suất 75%). Tỉ khối của Y so với hiđro là
A. 5,52 B. 6,20 C. 5,23 D. 5,80
Câu 28. X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y
gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp
của X là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 29. Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 0,78 B. 1,17 C. 1,56 D. 0,29
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Ba(OH)2 có cùng số mol vào nước, thu được 500ml dung
dịch Y và a mol H2. Hấp thụ từ từ 3,6a mol CO2 vào 500 ml dung dịch Y, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn bằng đồ thị sau:

A. 46,10 B. 32,27 C. 36,88 D. 41,49


Câu 31. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m

A. 19,98 B. 33,3 C. 13,32 D. 15,54
Câu 32. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về
khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa
đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết
tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 76,81 B. 70,33 C. 78,97 D. 83,29

Trang 4
Trang 297
Câu 33. Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sán phẩm sau đó chia
thành hai phần không đều nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2
(đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,5 B. 50,54 C. 83,21 D. 53,2
Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác,
cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá
trị gần nhất với
A. 85,0 B. 85,5 C. 84,0 D. 83,0
Câu 35. Cho hỗn hợp gồm Cu2S và FeS2 tác dụng hết với dung dịch chứa 0,52 mol HNO3, thu được
dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp khí hồm NO và 0,3 mol NO2. Để tác dụng hết với các chất
trong X cần dùng 260ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng lọc kết tủa nung trong không khí tới khối
lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 21,0 B. 19,0 C. 18,0 D. 20,0
Câu 36. Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X không có
quá 5 liên kết π) thu được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác
dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 28,0 B. 24,8 C. 24,1 D. 26,2
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,5M vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và
sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện
cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại
thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam
chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,9216 B. 4,5118 C. 4,6048 D. 4,7224
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng
một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp
khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất là
A. 44,44% B. 22,22% C. 11,11% D. 33,33%
Câu 39. Cho hỗn hợp X chứa hai peptit M và Q đều tạo bởi hai amino axit đều no, chứa 1 nhóm –COOH
và 1 nhóm –NH2. Tổng số nguyên tử O của M và Q là 14. Trong M hoặc Q đều có số liên kết peptit
không nhỏ hơn 4. Cứ 0,25 mol X tác dụng với KOH (đun nóng) thì thấy có 1,65 mol KOH phản ứng và
thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 54,525 gam X rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn
vào bình chứa Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 120,375 gam. Giá trị của m là
A. 187,25 B. 196,95 C. 226,65 D. 213,75
Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các
đipepetit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tripeptit mạch hở.

Trang 5
Trang 298
Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu được 0,72 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được
1,34 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,18 gam B. 24,60 gam C. 24,74 gam D. 24,46 gam

Trang 6
Trang 299
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. B 4. B 5. A 6. A 7. D 8. D 9. D 10. C
11. D 12. D 13. B 14. C 15. B 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B
21. C 22. B 23. A 24. C 25. A 26. B 27. C 28. A 29. B 30. C
31. D 32. C 33. A 34. D 35. B 36. D 37. C 38. C 39. B 40. A

Trang 7
Trang 300
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 26
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích
CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 2. Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Gly-Ala B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ.
Câu 4. Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol.
Giá trị của m là:
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5.
Câu 5. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol dung dịch HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 6. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2  ,Pb2  ,Fe3 ...Để xử lí sơ bộ
nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau
đây?
A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 7. Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2
gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3
gam, biết m1  m 2  m 3 . Có bao nhiêu các chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:
NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 8. Thành phần chính của quặng Mandehit là:
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 9. Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím?

Trang 1
Trang 301
A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic.
Câu 10. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là:
A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2.
Câu 11. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là:
A. CH2=C(CH3)COOCH3.B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân
lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ
phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 18 và 11. B. 13 và 15. C. 12 và 16. D. 17 và 12.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng.
C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs.
D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
Câu 14. Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dung dịch Z. Thêm
AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí
nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl. B. Fe và AgCl. C. Cu và AgBr. D. Fe và AgF.
Câu 15. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 16. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2.
Câu 17. Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch
Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q.
Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn Q là:
A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. Cu  4HNO3  ñaëc, nguoäi   Cu  NO3 2  2NO2  2H 2 O .

B. 4Fe  OH 2  O2  2H 2 O  4Fe  OH 3 .

C. 3Zn  2CrCl3  2Cr  3ZnCl 2 .

Trang 2
Trang 302
D. CuO  2HCl  CuCl 2  H 2 O
Câu 19. Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là:
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au.
Câu 20. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl amino axetat. D. Anilin.
Câu 21. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được
V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol
HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a=0,75b. B. a=0,8b. C. a=0,35b. D. a=0,5b.
Câu 23. Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch
CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là?
A. 32,0 gam. B. 40,0 gam. C. 62,5 gam. D. 25,6 gam.
Câu 24. Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 20,8. B. 18,6. C. 22,6. D. 20,6.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?


A. N2O, NH3, H2, H2S. B. N2,CO2, SO2, NH3.
C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. NO, CO2, H2, Cl2.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit
cacboxylic.
B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.
C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

Trang 3
Trang 303
Câu 27. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 21,7 gam.
Câu 28. Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi
của X là:
A. axit axetic. B. axit fomic. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15
Câu 30. Cho những nhận xét sau:
1. Để điều chế H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3,
H2SO4(đặc).
2. Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi
hóa.
3. Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để
ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
4. Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước.
5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa.
6 Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng.
Số nhận xét đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màn ngăn xốp ngăn điện cực) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả
thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1
Câu 32. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được
dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75. D. 200 và 3,25.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3, và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ
từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9.
Câu 34. X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ glyxin, alanin, valin. Hỗn hợp H gồm
X (7,5a mol), Y (3,5a mol), Z (a mol); X chiếm 51,819% khối lượng hỗn hợp. Đốt cháy hết m gam H
trong không khí (vừa đủ), thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là (2m+3,192) gam và 7,364 mol khí N2.
Đun nóng m gam H trong 400ml dung dịch NaOH 1,66M (vừa đủ), sau phản ứng thu được 3 muối trong
đó có 0,128 mol muối của alanin. Nếu cho a mol Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì khối lượng muối có
phân tử khối nhỏ nhất thu được là
Trang 4
Trang 304
A. 5,352 g B. 1,784 g C. 3,568 g D. 7,136 g
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch
bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam
Câu 36. Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc một thời gian thu
được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn
anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản
ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 6,3
gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là
A. 65,20% B. 86,96% C. 66,67% D. 50,00%
Câu 37. X gồm hai  - amino axit no, hở (chứa một nhóm –NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (biết MZ
=1,56MY). Cho a gam tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết
các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu
được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là:
A. 117 B. 139 C. 147 D. 123
Câu 38. Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTCT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32
gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52
gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu
cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2
Câu 39. Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol
Fe(NO3)3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và
0,06 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa
các chất tan trong dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tỉ khối của X so với He bằng a. Giá trị gần nhất với a
là:
A. 10,2 B. 10,0 C. 10,4 D. 10,6
Câu 40. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, axit acrylic, axit oxalic p-HO-C6H4CH2OH (số mol p-
HO-C6H4CH2OH = số mol axit acrylic + số mol axit oxalic). Cho 56,4112 gam X tác dụng hoàn toàn với
58,5 gam dung dịch NaOH 40%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn và phần hơi có
chứa chất hữu cơ chiếm 2,916% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2272 mol X cần 37,84256
lít O2 (đktc) và thu được 18,0792 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là:
A. 68 B. 70 C. 72 D. 67

Trang 5
Trang 305
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. D 4. A 5. A 6. A 7.C 8. D 9. A 10. A
11. A 12. D 13. D 14. B 15. C 16. B 17. A 18. C 19. A 20. A
21. C 22. A 23. C 24. A 25. C 26. D 27. A 28. A 29. D 30. B
31. D 32. D 33. D 34. A 35. A 36. B 37. A 38. A 39. B 40. B

Trang 6
Trang 306
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 0
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 0 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 2. Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và NH2C2H4NH2, Cho 7,5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
H 2SO 4 thu được 17,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong X là:
A. 60. B. 90. C. 48. D. 72.
Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước:
A. Rb. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 5. Cho 0,6 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 0,56
lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Sr.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit là các chất rắn màu trắng, kết tinh, tương đối dễ tan trong nước.
(2) Các amin có số cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3, đơn chức, mạch hở là chất khí mùi khai giống
NH 3 .
(3) Sợi bông, tơ tằm và tơ olon thuộc loại polime thiên nhiên.
(4) Saccarozơ và mantozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
(5) Trùng ngưng axit   aminoenantoic thu được nilon – 6.
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 7. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
Câu 8. Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc
phản ứng thu được của m là
A. 10,95. B. 13,20. C. 13,80. D. 15,20.

Trang 1
Trang 307
Câu 9. Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả
năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3
C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 10. Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton,
electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt.
Số hạt mang điện của ion X2- ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần
hoàn là
A. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 11. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su buna B. Aminozơ C. Glicogen D. Cao su lưu hóa
Câu 12. N – metyletanamin có công thức là:
A. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3NH2C2H5
Câu 13. Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được
dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng
hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,59 B. 14,08 C. 12,84 D. 15,04
Câu 14. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng
hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X
(không kể đồng phân hình học)
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 15. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 16. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 17. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết
tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KCl. B. K3PO4. C. KI. D. KBr.
Câu 18. Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),
CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2).
C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2). D. 3) > (1) > (4) > (5) > (2).
Câu 19. Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4
loãng.
B. Cho một lá nhôm vào dung dịch.
C. Cho một lá đồng vào dung dịch.
D. Cho một lá sắt vào dung dịch.

Trang 2
Trang 308
Câu 20. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 21. Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng
hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết
tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị
m gần nhất với?
A. 41 gam. B. 43 gam. C. 42 gam. D. 44 gam.
Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 1 amin bậc 2. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2NH3NO3. B. (CH3)2NH3NO3. C. H2NCH2NH3HCO3. D. HCOONH3CH3.
Câu 23. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba và Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư
dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 24. Cho các đặc điểm sau về phản ứng este hóa: (1) hoàn toàn, (2) thuận nghịch, (3) tỏa nhiệt mạnh,
(4) nhanh, (5) chậm. Phản ứng este hóa nghiệm đúng các đặc điểm?
A. (1), (4). B. (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3).
Câu 25. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3,
SO2, HCl, N2.

A. H2, N2, NH3 B. H2, N2, C2H2 C.N2,H2 D. HCL, SO2


Câu 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(d) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Nung nóng Cu(NO3)2.
(g) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H2 và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là
3:1. Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,5.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng
brom đã phản ứng là
A. 32,0 gam. B. 8,0 gam. C. 3,2 gam. D. 16,0 gam.

Trang 3
Trang 309
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A,
hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t  2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a  0 , 03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b  0 , 02 b  0 , 02
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi nhúng thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng hoàn
toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,032 gam B. Giảm 0,256 gam C. Giảm 0,56 gam D. Giảm 0,304 gam
Câu 29. Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu
được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia
phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong
319 gam hỗn hợp muối trên là:
A. 18,082% B. 18,038% C. 18,125% D. 18,213%
Câu 30. X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt
khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối
chứa a gam muối A và b gam muối B (M A  M B ). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỷ lệ
a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,9 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,5
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác,
a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ, đun
nóng.
(f) Glucozơ, axit glutamic, sobitol đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức. Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35 mol. B. 0,65 mol. C. 0,45 mol. D. 0,25 mol.
t
Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeO 
HNO3
 X 
Fe
 Y 
NaOH
 Z   FeO

Trang 4
Trang 310
X, Y, Z là các hợp chất của sắt. Cho m gam hỗn hợp E (X, Y, Z) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch G chỉ chứa 2 chất tan. Cô cạn dung dịch G thu
được 253,5 gam muối khan. Phần trăm khối lượng X trong E là:
A. 17,7% B. 18,8% C. 16,6% D. 19,9%
Câu 35. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Câu 36. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và
Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng
đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 5,97. B. 7,26. C. 7,68. D. 7,91.


Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol
O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối
khan. Giá trị của a là
A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64.
Câu 38. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2) Khí H2S và khí SO2. (7) Hg và S.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8) Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 39. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2; H2) và N2. Dẫn Y qua bình
đựng H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,74 gam hỗn hợp X trên tác dụng
với dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất là:
A. 46. B. 48. C. 42. D. 40.
Câu 40. Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no có 1 nhóm –COOH; Z là
este thuần chức của glixerol và 2 axit thuộc cùng dãy đồng đẳng axit acrylic. Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp
E chứa X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 : 5, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình
đựng nước vôi trong dư thu được 196,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng bình tăng 112,52 gam. Khí

Trang 5
Trang 311
thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,688 lít (đktc). Mặt khác đun nóng 64,86 gam E bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được lượng muối là.
A. 78,24 gam B. 87,25 gam C. 89,27 gam D. 96,87 gam

Trang 6
Trang 312
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. A 4. C 5. C 6. D 7. B 8. C 9. C 10. D
11. D 12. A 13. A 14. A 15. A 16. C 17. B 18. A 19. D 20. A
21. D 22. B 23. C 24. B 25. D 26. B 27. B 28. D 29. C 30. C
31. D 32. C 33. C 34. A 35. D 36. A 37. B 38. A 39. C 40. A

Trang 7
Trang 313
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 28
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca B. Fe C. Cu D. Ag
Câu 2. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dd HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quang trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo
A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6
Câu 7. Chất X có các đặc điểm sau : Phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là :
A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 8. Phát biểu sai là :
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.

Trang 1
Trang 314
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
D. Anilin phản ứng với axit nitro ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ.
Câu 9. Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng
80ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là :
A. H2SO4.2SO3. B. H2SO4.4SO3. C. H2SO4.SO3 D.H2SO4.2SO3.
Câu 10. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử Lysin là
A. 10 B. 14 C. 12 D. 8
Câu 11. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc).
Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :
A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử
tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 13. Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là :
A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam
Câu 14. Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 15. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Khi có Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;
(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;
(6) CuS vào dung dịch HCl
Số cặp phản ứng được với nhau là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 16. Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 40 B. 50 C. 60 D. 100

Trang 2
Trang 315
Câu 17. Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả
sau :
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch : NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch : NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 18. Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột
Câu 20. Cho các chất sau : H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z ,T
Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 22. Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là :
A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Al, Cr.
Câu 23. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là :
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 24. Cho 16,8 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít H2( đktc). Giá trị của V
là :
A. 13,44 B. 10,08 C. 4,48 D. 6,72
Câu 25. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước Br2. Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh

Trang 3
Trang 316
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản
phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc) và một dung dịch chứa
m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là :
A. 13,4 gam B. 13,8 gam C. 6,7 gam D. 6,9 gam
Câu 27. Cho dãy các chất sau : axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic,
glucozơ, etylamin, alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 28. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M.
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0 B. 80,4 C. 67,8 D. 91,6
Câu 29. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn
hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp
X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là :
A. Na B. Li C. Cs D. K
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH3OH. C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C2H5COOH và
HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O2
và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, và sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị:
A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25. D. 3,75.
Câu 31. Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa
đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B.
Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là :
A. 6,6 B. 11,0 C. 13,2 D. 8,8
Câu 32.Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là :
A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam
Câu 33. Cho hỗn hợp M chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai oligopeptit X (a mol) và Y
(2a mol). Đun nóng M bằng 360 ml NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi Z chứa một
chất duy nhất là hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 37,24 lít O2 (đktc), sản phẩm
cháy gồm Na2CO3, N2 và 71,97 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Biết hai peptit X, Y cùng số nguyên tử
cacbon, thủy phân hoàn toàn chúng thu được các   amino axit chỉ gồm valin và alanin. Phần trăm về
khối lượng của peptit có phân tử khối nhỏ hơn trong M là :
A. 34,58% B. 53,65% C.57,20% D. 61,36%

Trang 4
Trang 317
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
C8 H14 O 4  NaOH  X1  X 2  H 2 O X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4
X 3  X 4  Nilon  6, 6  H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các chất X1, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp A (gồm Cu và Fe3O4). Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
6,72 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư
6m
(dùng dư 20%) thu được dung dịch Y và còn gam chất rắn không tan. Cho dung dịch Y tác dụng
43
với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa (sản phẩm khử duy nhất của NO3 là NO).
A. 314,4 B. 363 C. 275,52 D. 360
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất
tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp
2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch
Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là:
A. 11,48 B. 15,08 C. 10,24 D. 13,64
Câu 38. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam B. 33,6 gam C. 32,2 gam D. 35,0 gam
Câu 39. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kết tiếp có tỉ khối so với He bằng
9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam
muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam
Câu 40. Hỗn hợp A chứa một axit RCOOH (X), một ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và một este hai chức
(R’’COO)2R’ (Z), biết X, Y, Z đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2
Trang 5
Trang 318
(đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09
mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng
vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy
nhất là etylen glycol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15 B. 16,15 C. 13,21 D. 9,82.

Trang 6
Trang 319
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. A 5. D 6. C 7. B 8. A 9. C 10. B
11. D 12. D 13. C 14. A 15. B 16. B 17. A 18. A 19. B 20. C
21. C 22. C 23. A 24. D 25. B 26. C 27. C 28. B 29. D 30. A
31. D 32. A 33. D 34. A 35. A 36. C 37. A 38. C 39. B 40. B

Trang 7
Trang 320
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 29
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là:
A. AgNO3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 2. Amin X có công thức phân tử C5H13N. Số amin nào bậc III của X là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3. Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là
A. vinyl propionat B. metyl acrylat C. etyl fomat D. etyl metacrylat
Câu 4. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau:
A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D. CH3COOCH3.
Câu 5. Cho các nhận định sau:
(a) Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
(b) Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
(c) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.
(d) Cao su lưu hóa, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.
(e) Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun
nóng.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t .
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).

Trang 1
Trang 321
Câu 8. Giả sử 1 tấn mía ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá
trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn mía cây là:
A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg
Câu 9. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
 Cl2 ,t 
M   X 
dung dich Ba(OH)2 du
 Y 
CO 2 du + H 2 O
Z 
Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H4O2, C3H4O2, CH2O và C3H6O3 cần dùng V lít
khí oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 4,5 g và 3,36 lít B. 2,1 g và 3,36 lít C. 2,1 g và 4,48 lít D. 4,5 g và 4,48 lít
Câu 11. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 12. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml
dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100 ml X tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,15 B. 0,2 C. 0,06 D. 0,1
Câu 13. Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp
xuất hiện kết tủa là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp
nhau (M x  M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và
0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là
A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi
xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 16. Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33% B. 51,11% C. 50,00% D. 20,72%
Câu 17. Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho
dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 38,65 gam B. 28,8 gam C. 40,76 gam D. 39,20 gam
Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,1. B. 3,7. C. 4,2. D. 6,4.
Câu 19. Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là
A. Zn. B. Pb. C. Cr. D. Sn.

Trang 2
Trang 322
Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 225 gam. B. 180 gam. C. 112,5 gam. D. 120 gam.
Câu 21. Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư) thu được 2,688 lít
H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng
của Al trong X là:
A. 22,47% B. 33,71% C. 28,09% D. 16,85%
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đun nóng NH2-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit
(2) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
(3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
(5) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tình bột, rồi đun nóng dung dịch thu được xuất hiện màu xanh
tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23. Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 25,4 gam. B. 31,8 gam. C. 24,7 gam. D. 18,3 gam.
Câu 24. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau, giá trị của a là

A. 1,5 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,25


Câu 25. Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim
loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl− đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Trang 3
Trang 323
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng.
(5) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(6) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 27. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại.
Kim loại thu được sau phản ứng là:
A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg
Câu 28. Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số
chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam B. 28,425 gam C. 18,775 gam D. 39,375 gam
Câu 30. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện không đổi I  2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)
và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây
thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số
mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong
nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là
A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Cho các chuyển hóa sau:
xt,t 
X  H 2 O   Y;
Y  Br2  H 2 O  Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri gluconat + H2O;
Z + H2O  X + E
Các chất X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ.
Trang 4
Trang 324
C. xenlulozơ và glucozơ. D. tinh bột và fructozơ.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)3, Al, Cu và MgCO3. Hòa tan 28,4 gam A bằng dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch B chỉ chứa 65,48 gam muối và V lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO, N2O, N2, H2 và CO2
(trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với H2 và 16. Cho B tác dụng với lượng dư BaCl2 thu được 123,49
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho từ từ NaOH vào B thì lượng kết tủa cực đại thu được là 31,92 gam. Giá trị
của V là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm 3 este mạch hở, không phân nhánh được tạo bởi axit propionic, axit oxalic và
hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam A cần dùng 33,6 lít O2 (đktc), thu được 16,2 gam H2O.
Nếu cho 25,4 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tham gia phản ứng là:
A. 0,2 mol B. 0,25 mol C. 0,35 mol D. 0,4 mol
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn
toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.
Câu 36. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:
1. Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl
2. Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt
độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn,
nổi lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí.
3. Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện
phân.
4. Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính.
5. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe2O3 sau phản ứng thu
được 5,9 gam chất rắn.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết ; Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết
với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam.
Câu 38. Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) mạch không phân nhánh với dung dịch
chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để trung hòa KOH dư
trong dung dịch A cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách
cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 18,34 gam hỗn hợp hai muối Z.
Giá trị của a là
A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam
Câu 39. X, Y (M X  M Y ) là hai peptit, mạch hở đều được tạo bởi glyxin, alanin và valin, Z là một este
đa chức, mạch hở, không no chứa một liên kết C = C. Đun 20,78 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z trong dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1,36 gam hỗn hợp F gồm hai ancol và 28,52 g muối khan T. Đốt cháy

Trang 5
Trang 325
hoàn toàn T thu được 13,25 g Na2CO3. Đốt cháy hết 20,78 g E cần vừa đủ 1,14 mol O2. Biết các phân tử
X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm về khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong F gần
nhất với:
A. 46%. B. 40%. C. 52%. D. 43%.
Câu 40. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn
trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn
hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,935 mol. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây:
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D. 1,5

Trang 6
Trang 326
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. A 10. A
11. B 12. C 13. C 14. B 15. B 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B
21. C 22. A 23. A 24. D 25. C 26. D 27. B 28. C 29. A 30. D
31. C 32. B 33. D 34. C 35. D 36. C 37. D 38. D 39. D 40. D

Trang 7
Trang 327
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 30
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là sai
A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → NaCr2O7 + Na2SO4 + H2O
Câu 2. Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây
A. NaOH B. Br2 C. HCl. D. HCOOH
 X H O
Câu 3. Cho sơ đồ sau: A 
X
 B 
X
 C 
2
 D 
A
 NH 4 NO3 .
Biết A, B, C, D là hợp chất chứa nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những chất nào
trong sơ đồ trên:
A. N2, NO, NO2, HNO3. B. NO, NO2, N2O5, HNO3.
C. NH3, NO, NO2, HNO3. D. NH3, N2, N2O5, HNO3.
Câu 4. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 và SO24 .
B. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cữu bằng cách đun nóng.
C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu
D. Nước cứng là do tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng
bộ dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây
A. N2O, NH3, H2, H2S
B. N2, CO2, SO2, NH3
C. NO2, Cl2, CO2, SO2
D. NO, CO2, H2, Cl2

Trang 1
Trang 328
Câu 7. Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt
khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là:
A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam
Câu 8. Cho 2a gam bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất.
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 9. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 10. Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và
dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là
A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat,
natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 860 B. 862 C. 884 D. 886
Câu 12. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2
Câu 13. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào
nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là
A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam
Câu 14. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit
Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối
của glyxin, alanine và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32
gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được
CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế
tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 16. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào
X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. dung dịch X có màu da cam.
B. dung dịch Y có màu da cam.
C. dung dịch X có màu vàng.
D. dung dịch Y oxi được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+

Trang 2
Trang 329
Câu 17. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là.
A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam
Câu 18. Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một
thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol
khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là
A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam
Câu 21. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x
mol HCl. Giá trị x là
A. 0,16 B. 0,15 C. 0,18 D. 0,17
Câu 22. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và
dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có
không khí). Giá trị m là
A. 1,62 B. 2,16 C. 2,43 D. 3,24
Câu 23. Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử)
đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn
hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O2, thu được 55 gam
CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 16,1 B. 18,2 C. 20,3 D. 18,5
Câu 24. Số đipeptit tối đa có thể tạo từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều
kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 6,72 D. 4,48

Trang 3
Trang 330
Câu 26. Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
phân biệt được cả 4 dung dịch là
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Nước Br2.
C. Cu(OH)2. D. Na kim loại.
Câu 27. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 28. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:
(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3
(c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 29. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ.
Câu 30. Este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có
công thức phân tử là:
A. Cn H 2n O2  n  2  B. Cn H 2n O2  n  3  C. Cn H 2n  2 O2  n  2  D. Cn H 2n  2 O2  n  4 

Câu 31.Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các bình mất nhãn riêng biệt
gồm NH4HCO3, Ba(HCO3)2, C6H5ONa (natri phenolat), C6H6 (benzen), C6H5NH2 (anilin) và KAlO2 hoặc
K[Al(OH)4]. Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết trực tiếp các dung dịch và chất lỏng trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch BaCl2. D. Quỳ tím.
Câu 33. Lên men m gam tinh bột thành 200 ml ancol etylic (D = 0,8g/ml) với hiệu suất 81% hấp thụ toàn
bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 600 ml dung dịch NaOH 1M. Độ của ancol là:
A. 46 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 34. Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đietylamin, trietylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong
nước.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.
(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.

Trang 4
Trang 331
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường.
(7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.
(8) Khi pha loãng H2SO4 đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 35. Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất
rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9
Câu 36. Cho 35,875 gam muối MSO4.nH2O vào 200 ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,2 mol khí. Nếu thời gian
điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 18,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 12,8 gam B. 8,125 gam C. 3,25 gam D. 5,6 gam
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol H2 và
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của m là:


A. 31,36 gam B. 32,64 gam C. 40,80 gam D. 39,52 gam
Câu 38. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và
lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam
H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn
trong Z là:
A. 14,42% B. 16,05% C. 13,04% D. 26,76%
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch
H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm
0,04 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 109,99 gam kết tủa.
Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 104,806 gam chất rắn. Khối lượng
của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3,1 B. 7,31 C. 4,55 D. 4,2
Câu 40. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no đơ chức có hai liên kết π trong phân tử, Y là
hai axit no đơn chức, Z là hai ancol no đơn chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn
hợp M gồm X và T, thu được 0,108 mol CO2 và 0,078 mol H2O. Cho 12,06 gam M phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E,

Trang 5
Trang 332
thu được Na2CO3; 0,345 mol CO2 và 0,255 mol H2O. Khối lượng của T trong a gam M có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây:
A. 1,8 gam B. 1,9 gam C. 1,96 gam D. 1,69 gam

Trang 6
Trang 333
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. C 4. D 5. C 6. C 7. D 8. B 9. D 10. B
11. A 12. D 13. A 14. A 15. B 16. A 17. A 18. B 19. B 20. B
21. A 22. D 23. C 24. D 25. C 26. C 27. C 28. D 29. B 30. A
31. D 32. B 33. A 34. B 35. A 36. B 37. A 38. D 39. D 40. B

Trang 7
Trang 334
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 31
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cho các chất: CaC2, CH4, C2H4, C2H2, CaCO3, CO, C6H6, C2H5OH. Số chất thuộc loại hợp chất
hữu cơ là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Anđehit axetic phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. AgNO3/NH3, t . B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na.
Câu 3. Để bó bột khi gãy xương người ta dùng chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat. B. Thạch cao khan. C. Thạch cao nung. D. Thạch cao sống.
Câu 4. Cho các chất: etan, axetilen, phenol, anđehit axetic, axit axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng
được với nước brom là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5. Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 6. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. Mg(OH)2. C. NaCl. D. KOH
Câu 7. Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1,5M, thu được x gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 33,3 B. 33,0 C. 99,9 D. 99,0
Câu 8. Ure là loại phân bón có chứa thành phần chính là
A. NH4NO3 B. (NH2)2CO. C. NH4Cl. D.(NH4)2CO3.
Câu 9. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

Trang 1
Trang 335
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2. B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. BaSO3 → BaO + SO2. D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Cho khí NH3 tác dụng với bột CuO nung nóng.
- Thí nghiệm 3: Đun nóng dung dịch NH4NO2.
- Thí nghiệm 4: Thổi luồng khí CO nóng, dư đi qua Fe2O3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch muối nào dưới đây?
A. NaNO3. B. Fe(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 12. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M đến khi dung dịch không còn màu xanh thì dừng lại, thu
được dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch
ban đầu là
A. 3,2 gam. B. 19,2 gam. C. 12,8 gam. D. 16,0 gam.
Câu 13. Quặng xiđerit chứa thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 14. Chất nào dưới đây mà crom có số oxi hóa +6?
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. CrO D. Cr2O3.
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triolein cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 137,7 B. 136,8 C. 144,0 D. 144,9
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch saccarozơ giống với dung dịch glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra đungịch
phức đồng màu xanh lam.
B. Saccarozơ và tinh bột khi bị thủy phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng
như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
C. Hồ tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
D. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân.
Câu 17. Kim loại nào dưới đây không tác dụng với nước ở bất cứ nhiệt độ nào?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Be.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong dung dịch NaOH dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của
V là
A. 11,20 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96
Câu 19. Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2SO4 B. HNO3 C. NaOH D. HCl
Câu 20. Hiện tượng mưa axit được gây ra bởi khí
A. Cl2. B. CO2 C. SO2 và NO2 D. NH3
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].

Trang 2
Trang 336
R là kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Al, Cr.
Câu 22. Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí)  2Y(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm 35C trong
bình có 0,730 mol X; Tại thời điểm ở 45C trong bình có 0,623 mol X.
Có các phát biểu sau về cân bằng trên:
(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
(2) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23. X là tripeptit, T là tetrapeptit và Z là hợp chất có công thức phân tử là C4H9NO4 (đều mạch hở).
Cho 0,20 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của alanin
và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%
Câu 24. X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở  M X  M Y  M Z  . Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,80 gam hỗn hợp E chứa X, Y và
Z  n Z  0,16 mol  với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin
và valin. Biết n X  n Y . Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10% B. 12% C. 54% D. 95%
Câu 25. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện
2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2
là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,040 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2316,000 B. 2219,400. C. 2267,750 D. 2895,100
Câu 26. Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào
nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được
hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng
bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 7,5 B. 8,5 C. 2,5 D. 9,5
Câu 27. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh

Trang 3
Trang 337
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu 28. X, Y  M X  M Y  là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo
bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2
(đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml dung dịch NaOH 0,5M.
Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có
trong hỗn hợp E là
A. 75% B. 70% C. 50% D. 60%
Câu 29. Cho các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục.
(3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước.
(4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
(6) Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,618% về khối lượng). Hòa
tan hết 20,76 gam X trong dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 56,28 gam và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí 2 gồm
CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 13,34 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,06 B. 0,02 C. 0,08 D. 0,04
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thủy phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-
Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 32. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3, ta có đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số
mol Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,28.
C. 0,25. D. 0,30.
Câu 33. Đốt cháy 17,60 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe trong khí O2, thu được 23,20 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được

Trang 4
Trang 338
24,00gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 111,25 B. 143,50 C. 10,80 D. 100,45
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với các chất: Mg(NO3)2, HCl, Cu, KMnO4, KI, NaOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3,
thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là
A. 54,65 gam. B. 19,70 gam. C. 46,60 gam. D. 89,60 gam.
Câu 36. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300 ml dung
dịch H2SO4 nồng độ aM thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,0 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,0
Câu 37. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08mol
NaHSO4 và 0,32mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 13,60 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,0% B. 24,0% C. 27,0% D. 17,0%
Câu 38. Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch,
thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của
X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều no, mạch hở (trong đó X đơn chức, Y hai chức); Z là ancol mạch
hở; T là este hai chức được tạo bởi Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T thu
được 0,38 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác đun nóng 14,86 gam E cần dùng 260 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chứa 2 muối A và B (MA < MB) có tỉ lệ mol tương
ứng x : y; phần hơi chứa ancol Z. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,6gam;
đồng thời thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Tỉ lệ x : y có giá trị là
A. 3,5 B. 2,0 C. 2,5 D. 3,2
Câu 40. Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng
không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm
A. FeO, MgO, K2CO3. B. Fe2O3, MgO, K2O.
C. Fe2O3, MgO, K2CO3. D. FeO, MgCO3, K2CO3.

Trang 5
Trang 339
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. C 4. C 5. C 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D
11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. B 17. D 18. C 19. C 20. C
21. C 22. C 23. A 24. B 25. A 26. A 27. B 28. D 29. A 30. D
31. D 32. D 33. A 34. B 35. A 36. C 37. A 38. B 39. D 40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án
Kiến thức cần nhớ

Câu 2. Chọn đáp án

Câu 3. Chọn đáp án

Câu 4. Chọn đáp án

Câu 5. Chọn đáp án

Câu 6. Chọn đáp án

Câu 7. Chọn đáp án

Câu 8. Chọn đáp án

Câu 9. Chọn đáp án

Câu 10. Chọn đáp án

Câu 11. Chọn đáp án

Câu 12. Chọn đáp án

Câu 13. Chọn đáp án

Câu 14. Chọn đáp án

Câu 15. Chọn đáp án

Trang 6
Trang 340
Câu 16. Chọn đáp án

Câu 17. Chọn đáp án

Câu 18. Chọn đáp án

Câu 19. Chọn đáp án

Câu 20. Chọn đáp án

Câu 21. Chọn đáp án

Câu 22. Chọn đáp án

Câu 23. Chọn đáp án

Câu 24. Chọn đáp án

Câu 25. Chọn đáp án

Câu 26. Chọn đáp án

Câu 27. Chọn đáp án

Câu 28. Chọn đáp án

Câu 29. Chọn đáp án

Câu 30. Chọn đáp án

Câu 31. Chọn đáp án

Câu 32. Chọn đáp án

Câu 33. Chọn đáp án

Câu 34. Chọn đáp án

Câu 35. Chọn đáp án


Trang 7
Trang 341
Câu 36. Chọn đáp án

Câu 37. Chọn đáp án

Câu 38. Chọn đáp án

Câu 39. Chọn đáp án

Câu 40. Chọn đáp án

Trang 8
Trang 342
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 32
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 09 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Cặp dung dịch nào sau đây đều làm quì tím hóa xanh?
A. Glyxin, lysin B. Anilin, lysin C. Alanin, axit glutamic D. Lysin, metylamin.
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Tên gọi của este X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 3. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, thu được este X. Giá trị Mx
bằng
A. 74 (u). B. 88 (u). C. 60 (u). D. 102 (u).
Câu 4. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Cr B. Fe C. Cu D. Al
Câu 5. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 6. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng dung dịch chứa X mol HNO3 (vừa đủ) thu được
6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của X là
A. 1,5 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,8
Câu 7. Muối nào dưới đây là muối axit?
A. KHCO3 B. Na 3 PO 4 . C. CuCl2 . D. AgNO3 .
Câu 8. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ?
A. Cu B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 9. Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH 2  CH 2 . B. CH 2  CH  Cl.
C. CH 2  CH  CH  CH 2 D. CH 2  CH  CH 3
Câu 10. Kim loại M có 12 electron. Cấu hình electron của M2+ là
A. ls 2 2s 2 2p 6 B. ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 C. ls 2 2s 2 2p 4 D. ls 2 2s 2 2p 6 3s 2
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 27,0 gam glucozơ và 36,0 gam fructozơ phản ứng với hiđro (Ni, t°) thu
được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng với mỗi chất đều bằng 80,0%). Giá trị của m là
A. 50,96 B. 54,70. C. 54,90 D. 63,70.

Trang 1
Trang 343
Câu 12. Cho các dung dịch loãng sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: H2SO4; Ba(OH)2; NaHCO3;
NaCl; KHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 13. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Au B. Cu C. Fe D. Ag.
Câu 14. Anilin phản ứng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng?
A. Nước brom. B. Dung dịch HCl. C. O2, t0 D. dung dịch NaOH.
Câu 15. Công thức phân tử của phenol là
A. C6 H12 O6 . B. C6 H14 O. C. C6 H 6 O 2 . D. C6 H 6 O.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(x): Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(y): Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(z): Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(t): Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 17. Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta có thể dùng
A. Hg. B. Na. C. Fe. D. Ag.
Câu 18. Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?
A. KOH. B. NaHCO3. C. H 2SO 4 . D. C2 H 5OH.
Câu 19. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 20. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 21. Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc kĩ bình thu được 1,0 lít dung dịch HNO3 có pH = 1,0
và thấy còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 22. Cho hai phản ứng sau:
 a  : 2FeBr2  Br2  2FeBr3

 b  : 2NaBr  Cl2  2NaCl  Br2 .


Phát biểu đúng rút ra từ hai phản ứng trên là:
A. Tính khử của Cl mạnh hơn Br  . B. Tính khử của Br  mạnh hơn Fe 2 .
C. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2 D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3

Câu 23. Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin Y  Cn H 2n 3 N  và amino axit Z  Cm H 2m 1O 2 N  cần
dùng vừa đủ 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Số đồng phân cấu tạo của Z là

Trang 2
Trang 344
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M.
Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan, Giá trị của m là
A. 38,58 gam. B. 36,90 gam. C. 38,04 gam. D. 32,58 gam.
Câu 25. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,0M vào 100ml dung dịch X gồm Na 2 CO3 1,5M và
KHCO3 1, 0M sinh ra V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y,
được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 19,7 và 4,48. B. 19,7 và 2,24. C. 39,4 và 1,12. D. 39,4 và 3,36.
Câu 26. Nhúng Al và Fe3O 4 (không có không khí, phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được hỗn hợp X.
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Nếu cho X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được 1,428 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất,
đktc).
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 38,30% B. 26,33%. C. 33,69%. D. 19,88%.
Câu 27. Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng
với công thức phân tử của X có phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 28. Cho sơ đồ: Na  X  Y  Z  T  Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là
A. NaOH; Na,SO 4 ; Na 2 CO3 ; NaCl B. Na 2SO 4 ; Na 2 CO3 ; NaOH; NaCl
C. Na 2 CO3 ; NaOH; Na 2SO 4 ; NaCl D. NaOH; Na 2 CO3 ; Na 2SO 4 ; NaCl
Câu 29. Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02
gam so với dung dịch ban đầu và giải phóng ra 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X thu được 65,54
gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca. B. Zn. C. Al. D. Mg.
Câu 30. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba  HCO3 2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi
thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được
dung dịch Z. Hấp thụ ½ hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị
của m là
A. 14,64. B. 17,45 C. 16,44 D. 15,20.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CaC2 , A14 C3 , Ca, Al. Cho 40,3 gam X vào nuớc dư chỉ thu dược dung dịch
Y và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy Z, thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl xM vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:

Trang 3
Trang 345
Giá trị của x là
A. 2,0 B. 1,5 C. 2,5 D. 1,8
Câu 32. Hợp chất X có công thức C8 H14 O 4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

 а  X  2NaOH  X1  X 2  H 2 O (b) X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4

(c) nX 3  nX 4  nilon  6, 6  2nH 2 O d 2X 2  X 3  X 5  2H 2 O


Phân tử khối của X5 là
A. 198. B. 202. C. 174. D. 216.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1): Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2): Triolein làm mất màu nước brom.
(3): Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4): Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5): Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic,
(6): Hiđro hóa hoàn toàn tripanmintin thu được tristearin.
(7): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol trilinolein thu được 3258 gam hỗn hợp (CO2 + H2O)
(8): Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được nilon-6.
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng (X) phản ứng được với Na giải phóng khí. Cho các nhận định sau:
(1): (Y1) có nhiệt sôi cao hơn metyl fomat;
(2): (X3) là axit acrylic;
Trang 4
Trang 346
(3): Đốt cháy hoàn toàn 1 mol (X1) thu được Na2CO3 và 5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O;
(4): (X) có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn;
(5): (X4) có khối lượng phân tử bằng 112 (u);
(6): Nung (X4) với NaOH/CaO thu được etilen.
Số nhận định đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 35. X, Y là 2 axit cacboxylic đều hai chức (trong đó X no, Y không no chứa một liên kết C = C); Z
là este thuần chức tạo bởi X, Y và ancol no T. Đốt cháy 21,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của
Y gấp 2 lần số mol của Z) cần dùng 0,275 mol O2. Mặt khác đun nóng 21,58 gam E với 440 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam
muối B (MA < MB ). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 1,76 gam; đồng thời
thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Tỉ lệ a : b gần nhất với.
A. 3,8 B. 3,7 C. 3,6 D. 3,9
Câu 36. Hỗn hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân tử chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử
C6HyOz. Trong X, oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. Cho X tác dụng với NaOH tạo ra muối Y và chất
hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z

A. HO  CH 2  CH 2  CHO B. CH 3  CHO.
C. HO  CH 2  CHO. D. CH 3COOH .
Câu 37. Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit
có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E bằng 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng
0,87 mol O2, thu được Na 2 CO3 và 1,50 mol hỗn hợp T gồm CO 2 , H 2 O và N 2 . Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 45,79%. B. 57,24%. C. 65,05% D. 56,98%
Câu 38. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O 4 , FeCO3 và Fe  NO3  2 trong dung dịch chứa
NaHSO 4 và 0,16 mol HNO3 , thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch Ba  OH 2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%. B. 37,33% C. 33,60%. D. 29,87%.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm
CO 2 , H 2 O và N 2 ; trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là a mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua
nước vôi trong (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam;
đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 32,88 B. 32,12 C. 31,36 D. 33,64
Câu 40. Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y
Trang 5
Trang 347
(điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với I = 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng
catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít.
C. 2,40 gam và 1,400 lít. D. 1,28 gam và 1,400 lít

Trang 6
Trang 348
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. C 4. C 5. C 6. B 7. B 8. B 9. B 10. D
11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. B 17. D 18. C 19. C 20. C
21. C 22. C 23. A 24. B 25. A 26. A 27. B 28. D 29. A 30. D
31. D 32. D 33. A 34. B 35. A 36. C 37. A 38. B 39. A 40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án
Kiến thức cần nhớ

Câu 2. Chọn đáp án

Câu 3. Chọn đáp án

Câu 4. Chọn đáp án

Câu 5. Chọn đáp án

Câu 6. Chọn đáp án

Câu 7. Chọn đáp án

Câu 8. Chọn đáp án

Câu 9. Chọn đáp án

Câu 10. Chọn đáp án

Câu 11. Chọn đáp án

Câu 12. Chọn đáp án

Câu 13. Chọn đáp án

Câu 14. Chọn đáp án

Câu 15. Chọn đáp án

Trang 7
Trang 349
Câu 16. Chọn đáp án

Câu 17. Chọn đáp án

Câu 18. Chọn đáp án

Câu 19. Chọn đáp án

Câu 20. Chọn đáp án

Câu 21. Chọn đáp án

Câu 22. Chọn đáp án

Câu 23. Chọn đáp án

Câu 24. Chọn đáp án

Câu 25. Chọn đáp án

Câu 26. Chọn đáp án

Câu 27. Chọn đáp án

Câu 28. Chọn đáp án

Câu 29. Chọn đáp án

Câu 30. Chọn đáp án

Câu 31. Chọn đáp án

Câu 32. Chọn đáp án

Câu 33. Chọn đáp án

Câu 34. Chọn đáp án

Câu 35. Chọn đáp án


Trang 8
Trang 350
Câu 36. Chọn đáp án

Câu 37. Chọn đáp án

Câu 38. Chọn đáp án

Câu 39. Chọn đáp án

Câu 40. Chọn đáp án

Trang 9
Trang 351
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 33
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 7 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb B. Au C. W D. Hg
Câu 2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ B. Axetilen C. Anđehit fomic D. Glucozơ
Câu 3. Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu B. Ag C. Al D. Ni
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 5,60 B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin
Câu 6. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Na B. Li C. Rb D. K
Câu 8. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của
m là
A. 21,10 B. 11,90 C. 22,45 D. 12,70
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang 1
Trang 352
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước .
Câu 10. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. X có công thức
phân tử là:
A. C2H5OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C4H9OH
Câu 11. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
A. NH3, CO2, H2O B. NH3 và H2O. C. H2O và CO2 D. NH3 và CO2
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu 13. Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là:
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2
Câu 14. Sau phản ứng điều chế, khí T có lẫn hơi nước được dẫn qua bình làm khô (chứa các hạt NaOH
rắn) rồi thu vào bình chứa theo hình vẽ sau:

Khí T được sinh ra từ phản ứng nào sau đây?


A. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng B. Nhiệt phân KClO3 có mặt MnO2.
C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl. D. Cho Al4C3 vào nước.
Câu 15. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của
nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOOH
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOOH
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOOH, CH3COOH
Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

Trang 2
Trang 353
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí CO2; 2,8 lít
khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C4H9N
Câu 18. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH
thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 19. Thước thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2 B. [Ag(NH3)2]OH C. Dung dịch Br2 D. Cu(OH)2
Câu 20. Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?
A. 6 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 21. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là:
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 23. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68 B. 19,87 C. 24,03 D. 36,48
Câu 24. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3 Fe(NO3)2
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2
(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (7) Hg và S
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 25. Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 26. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.
(2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
Trang 3
Trang 354
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 28. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của (mmax – mmin) là


A. 18,58 B. 14,04 C. 16,05 D. 20,15
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh théo lâu ngày ngoài không khí ẩm;
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 173,8 B. 144,9 C. 135,4 D. 164,6
Câu 31. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680 B. 4,788 C. 4,480 D. 3,920
Câu 32. Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH2, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều
được tạo từ glyxin và alanin (nY : nZ = 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác

Trang 4
Trang 355
dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amino axit (trong đó có 0,3 mol
muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được
CO2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số mol của Z là 0,1 mol
B. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol
C. Y là (Gly)2 (Ala)2.
D. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5
Câu 33. Cho m gam este E phản ứng hết với 150 ml NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được cần
dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và
4,68 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam. B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
Câu 34. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 12,3 C. 14,1 D. 14,4
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được
2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết
tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 17,94 B. 19,24 C. 14,82 D. 31,2
Câu 36. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol 1:1) với b gam một
55a 18,9a
hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được gam CO2 và gam H2O. Công thức phân tử
16, 4 16, 4
của Y có dạng
A. CnHn B. CmH2m-2 C. CnH2n D. CnH2n+2
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một
nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5.
Giá trị m là:
A. 1,26 B. 1,08 C. 2,61 D. 2,16
Câu 38. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng
m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam muối
khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm
khối lượng của Y trong A là
A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08%
Câu 39. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y

Trang 5
Trang 356
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 46,0 B. 56,7 C. 38,0 D. 43,0
Câu 40. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là:
A. 3,78% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,84%

Trang 6
Trang 357
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. C 4. B 5. D 6. A 7. A 8. D 9. B 10. B
11. C 12. B 13. A 14. B 15. B 16. D 17. A 18. A 19. C 20. C
21. A 22. B 23. A 24. D 25. C 26. B 27. D 28. B 29. B 30. B
31. C 32. D 33. D 34. C 35. A 36. C 37. D 38. A 39. D 40.D

Trang 7
Trang 358
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 34
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 2. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước
ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,04
gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 4. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng H2O.
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng H2O.
Câu 5. Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng
là:
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 7. Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây?
A. H2S và NH3. B. SO2 và NO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và Cl2.
Câu 8. Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70. D. 18,75.
Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa. B. Thủy phân. C. Trùng hợp. D. Trùng ngưng.
Câu 10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:
Trang 1
Trang 359
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH3.
Câu 11. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. Saccarozơ. B. Etylaxetat. C. Axit axetic. D. Glucozơ.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3) và ion amoni (NH 4 ) .
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 13. Cho dãy biến đổi sau:
 HCl  Cl  NaOH du Br / NaOH
Cr  X 
2  Y 
 Z 
2 T
X, Y, Z, T là:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
C. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.
Câu 14. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome:
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH(CH3)COOCH3.
Câu 15. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3CH2NH2. D. CH3CH2OH.
Câu 16. Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit,
đun nóng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2, còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.104 mol / (l.s). B. 6.104 mol / (l.s). C. 4.104 mol / (l.s). D. 2.104 mol / (l.s).
Câu 18. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Mg + 2HCl → MgCl2. B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

Trang 2
Trang 360
C. Fe + CuSO4→ FeSO4. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 12,96 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
12,096 lít khí H2 ở đktc. Kim loại M là:
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe.
Câu 20. Thành phần của nước cứng vĩnh cửu gồm:
A. Ca 2 , Mg 2 , HCO3 . B. Ca 2 , Mg 2 , NO3 .

C. Ca 2 , Mg 2 , Cl ,SO 24 . D. Ca 2 , Mg 2 , HCO3 , Cl ,SO 24 .


Câu 21. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5. D. 8,1.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 23. Chất nào tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Metan. D. Propilen.
Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 442. B. 443. C. 445. D. 444.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3,
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Trang 3
Trang 361
(5) Kim loại cứng nhất là Vonfram.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng sau:
(a) Fe3O4 và Cu 1:1); (b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1); (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (M X  M Y ), thu được
6,72 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là:
A. 71,11%. B. 69,57%. C. 53,33%. D. 49,45%.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng:
X (C6H11O4) + NaOH → Y + Z + H2O;
Y + HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic. B. Z là ancol etyic.
C. Phân tử X có hai loại nhóm chức. D. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 30. Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung
dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 452,5. B. 462,5. C. 600,0. D. 350,0.
Câu 31. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Na và Na2O
(trong đó nguyên tố O chiếm 18,64% về khối
lượng). Hòa tan hoàn toàn 10,3 gam hỗn hợp X
vào nước thu được dung dich Y 4,256 lít H2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y.
Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được với
số mol HCl như sau:
Giá trị của x là:

Trang 4
Trang 362
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,1.
Câu 33. Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170o C không tạo ra được
anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét
đúng?
(1) Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
(2) Chất Y là ancol etylic.
(3) Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
(4) Trong X có ba nhóm –CH3.
(5) Axit Z có 3 đồng phân thỏa mãn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường
dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm
4632 m (gam) Thu được khí Cl2 duy nhất 16,2 (gam)
9264 2m (gam) Khí thoát ra 27,45 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 32,43 (gam)
Giá trị của t là:
A. 11966 giây. B. 11580 giây. C. 7720 giây. D. 8685 giây.
Câu 35. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 5,376 lít
khí (đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết
tủa. Giá trị của x là:
A. 0,025. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và
Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 30,55 gam X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M (phản
ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng
chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là:
A. 30,7. B. 36,7. C. 33. D. 38,7.
Câu 37. Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800 ml
dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 0,448 lít H2 (đktc). Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa khan. Giá trị của a là:
A. 80,42. B. 63,14. C. 67,46. D. 84,74.
Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 20,82 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 31,86 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 20,82 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là:
A. 6,48 gam. B. 8,10 gam. C. 9,72 gam. D. 8,64 gam.

Trang 5
Trang 363
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan
hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66 gam
muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 2 lít dung dịch KOH 0,61M.
Giá trị của m gần nhất giá tri nào sau đây:
A. 24,4. B. 28,6. C. 34,2. D. 31.8.
Câu 40. X, Y là hai peptit mạch hở (phân tử Y hơn X một nguyên tử oxi và đều được tạo bởi glyxin và
valin). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 16,884 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O và N2;
trong đó có khối lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 15,845 gam. Mặt khác thủy phân hết m
gam E trong 160ml dung dịch NaOH 1,25m (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
(m+7,37) gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây:
A. 48%. B. 52%. C. 56%. D. 44%.

Trang 6
Trang 364
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 6. A 7. B 8. B 9. D 10. A
11. D 12. B 13. A 14. B 15. A 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C
21. B 22. A 23. A 24. C 25. D 26. B 27. C 28. A 29. D 30. D
31. B 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. A 38. A 39. D 40. D

Trang 7
Trang 365
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 35
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là:
A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3.
Câu 2. Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 3. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 4. Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3.
Câu 5. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại:
A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Ag.
Câu 6. Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilopectin B. Amilozơ C. Cao su buna D. Poli(vinylclorua).
Câu 7. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. CH3COOC2H5. C. H2NCH2COOH. D. HCOONH4.
Câu 8. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Khí Y là:

A. HCl. B. Cl2. C. O2 D. NH3.


Câu 9. Cho mẩu natri từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là:
A. xuất hiện khí và có kết tủa xanh B. mất màu xanh

Trang 1
Trang 366
C. xuất hiện khí D. xuất hiện kết tủa xanh
Câu 10. Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,44. B. 10,40. C. 8,20. D.4,92.
Câu 11. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Soda. C. Xút. D. Giấm ăn.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp Mg, Zn và Al trong khí oxi (dư) thu được 17,2 gam hỗn
hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 3,136 lít. B. 6,272 lít. C. 7,84 lít. D. 3,92 lít.
Câu 13. Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2 là:
A. NaCl B. HCl. C.CH3OH. D. NaOH.
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. Fe(NO3)3. D. CuSO4.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa.
B. Đun sôi nước là loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước.
C. Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của nó.
D. Trong tự nhiên các kim loại kiềm tồn tại cả ở dạng hợp chất và đơn chất.
Câu 16. Một loại nước có chứa nhiều muối Ca(HCO3)2 thuộc loại:
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước khoáng.
C. Nước cứng tạm thời. D. Nước cứng vĩnh cửu
Câu 17. Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) tơ nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) tơ nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime trong dãy đã cho là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z NaHCO3 Có khí thoát ra
T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Trang 2
Trang 367
Câu 19. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là:
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Mg, Ag. D. Ag, Mg.
Câu 20. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. H2 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. dd Br2
Câu 21. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3(đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,1M.
Câu 22. Cho dãy chuyển hóa sau:
X  dd Y  Cl2 /dd Y
Cr 
to
 CrCl3   KCrO2   K2CrO4 
+ dd Z
 K2Cr2O7
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Cl2, KOH, H2SO4. B. Cl2, NH3, H2SO4. C. HCl, NH3, H2SO4. D. HCl, NaOH, H2SO4
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat  NO3  hoặc ion amoni  NH 4  .

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 va KNO3.


C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khi CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là:
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 25. Cho 0,1 mol andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 27,0.
Câu 26. Có các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khi NO2 vào dung dịch NaOH;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(d) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Cho khí NH3 vào khí Cl2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A.5. B. 3. C.4. D. 6.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(2) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, còn gọi là triaxylglixerol.
(2) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối vả ancol.
(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.

Trang 3
Trang 368
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam
chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 28,89. B. 31,31. C. 29,33. D. 29,69.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua làm trong được nước đục.
(b) Kim loại nhẹ nhất là liti.
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam.
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất.
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(f) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (Z nhiều hơn Y hai nguyên tử oxi). Đốt
cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X, thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư
dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,8a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là:
A. 88,86%. B. 25,41%. C. 11,33%. D. 46,67%.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al. Cho 12,76 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y
và hỗn hợp khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,792 lít CO2 ở đktc và 8,28 gam H2O.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả được biểu diễn theo đồ thị sau:

Trang 4
Trang 369
Giá trị của x là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
10,28 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He
bằng 9,85. Nếu cho 10,28 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m
gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 16,12 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 14,28 gam
Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) C8H14O4 + NaOH 
 X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 
 X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 
 Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X2, X3 va X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol va Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được
dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản
phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x: y bằng
A. 3:2 B. 4: 3 C. 1:2 D. 5:6
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thời gian điện phân Khối lượng calot tăng Khối lượng dung dịch
Khí thoát ra ở anot
(giây) (gam) giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58
Giá trị của t là:
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6176
Câu 37. Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,4 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng
vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được
58,88 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là:
A. 72,69%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 54,54%.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn 47,65 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z  M X  M Y  M Z  đều mạch
hở trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 75,85 gam hỗn hợp F gồm hai
muối có dạng H2NCnH2n COOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 49,56 lít khí O2 ở đkc. Biết X chiếm

Trang 5
Trang 370
25% tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 55. B. 60. C. 25. D. 50.
Câu 39. Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl
dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối.
Mặt khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch
X chứa 96,8 gam một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
Giá trị của m là:
A. 29,660. B. 54,350. C. 27,175. D. 59,320.
Câu 40. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no
chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng 29,12 lít khí O2 (đkc), sản phẩm cháy
sinh ra sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 116,25 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 69,15
gam. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và
hỗn hợpZ chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là:
A. 15,51% B. 25,72% C. 22,72% D. 13,61%
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A 7. C 8. C 9. A 10. D
11. D 12. D 13. B 14. A 15. D 16. C 17. B 18. C 19. A 20. A
21. D 22. A 23. C 24. C 25. A 26. A 27. C 28. D 29. C 30. A
31. C 32. B 33. D 34. A 35. B 36. B 37. D 38. C 39. A 40. D

Trang 6
Trang 371
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 36
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2. B. FeCl3. C. ZnCl2. D. H2SO4 loãng, nguội.
Câu 2. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch
A. benzen. B. ancol etylic. C. phenol. D. axit axetic.
Câu 3. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Zn, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. NaOH. C. HCl. D. AlCl3.
Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Bông.
Câu 5. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được 0,224 lít khí H2 ở đkc. Kim
loại M là:
A. Li. B. Na. C. Rb. D. K.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 7. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. H2NCH(CH3)COOCH3. B. C2H5OH.
C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta
dùng lượng dư:
A. nước vôi trong. B. ancol etylic. C. dung dịch muối ăn. D. giấm ăn.
Câu 9. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Câu 10. Chất làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường là:
A. benzen. B. toluen. C. stiren. D. metan.
Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

Trang 1
Trang 372
Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,2 mol CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,2. B. 9,6. C. 19,2. D. 16,4.
Câu 13. Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
Câu 14. Cặp dung dịch nào sau đây đều làm quì tím hóa xanh?
A. Glyxin, lysin. B. Lysin, metylamin.
C. Anilin, lysin. D. Alanin, axit glutamic.
Câu 15. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Cho 1,568 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 16,8 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 17. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
A. 2NaHCO3 
t
 Na2CO3 + CO2 + H2O.
B. 2P + 5Cl2 
t
 2PCl5.
C. 2AgNO3 
t
 2Ag + 2NO2 + O2.
D. SiO2 + 2NaOH (loãng) 
 Na2SiO3 + H2O.
Câu 18. Chất nào dưới đây không tan trong nước?
A. Tristearin. B. Saccarozơ. C. Glyxin. D. Etylamin.
Câu 19. Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4. B. 21,6. C. 10,8. D. 16,2.
Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hóa:
X Y  Z T Y  YM N
Cr   CrCl2   Cr(OH)2   Cr(OH)3   Na2CrO2   Na2CrO4   Na2Cr2O7
Các chất X, Y, M, N lần lượt là:
A. HCl; NaOH; Br2; KOH. B. HCl; NaOH; Br2; H2SO4.
C. Cl2; NaOH; Br2; H2SO4. D. Cl2; Ba(OH)2; Br2; H2SO4.
Câu 21. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá
trị của m là:
A. 12,0. B. 8,0. C. 14,0. D. 16,0.
Câu 22. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có
hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là:
A. Phenol. B. Etanal. C. Ancol etylic. D. Axit fomic.

Trang 2
Trang 373
Câu 23. Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Trộn lẫn từng cặp dung
dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:
Dung dịch X Y Z
X có kết tủa và khí có khí
Y có kết tủa và khí có kết tủa
Z có khí có kết tủa
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4. D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 18 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5 trong khí
oxi dư, thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H5OH trong X là:
A. 38,33%. B. 33,33%. C. 19,17%. D. 25,15%.
Câu 25. Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm:
A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(2) Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
(3) Urê có công thức là (NH2)2CO.
(4) Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
(5) Độ dinh dưỡng của lân được đánh giá bằng % khối lượng P2O5.
(6) Phân đạm amoni làm cho đất bị chua.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
 CH3COOH
Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 (glucozơ) → X → Y → T  C6H10O4.
Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
C. Chất X không tan trong nước.
D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
Câu 29. Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + H2SO4 loãng
(c) KMnO4 + HCl đặc →

Trang 3
Trang 374
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHCO3 + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Iso amyl axetat có mùi chuối chín.
(b) Protein có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  -amino axit.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 31. Cho 1 mol chất X (C10H10O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol hỗn
hợp muối Y của 2 axit đồng đẳng kế tiếp, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất T có 2 đồng phân thỏa mãn đề bài.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, K và K2O (trong đó nguyên tố O chiếm 19,969% về khối lượng).
Hòa tan hoàn toàn 32,05 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và 6,16 lít H2 (đktc). Cho từ từ
dung dịch HCl vào dung dịch Y. Thấy đồ thị biểu diễn số mol kết tủa thu được với số mol HCl như sau:

Giá trị của x là


A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ
đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được V lít CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung
dịch Y thì thu được 3V lít CO2. Các thể tích ở cùng điều kiện, tỷ lệ của a : b là:
A. 2:3. B. 1:2. C. 1:4. D. 3:4.

Trang 4
Trang 375
Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H9NO2) và chất Y (C2H8N2O3). Cho 11,03 gam E tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,464 lít ở đktc hai
amin đơn chức, bậc một và dung dịch F chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,17. B. 4,92. C. 9,2. D. 4,98.
Câu 35. Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 16,08 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn
bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,568 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 22,62 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,76. B. 13,44. C. 12,32. D. 14,56.
Câu 36. X và Y đều là  -amino axit no mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH còn Y có 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH. Lấy 0,5 mol hỗn hợp Z gồm
X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 80,18 gam chất tan gồm 2 muối
trung hòa. Cũng lấy 0,5 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 79,95 gam gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là:
A. 23,15%. B. 26,71%. C. 19,65%. D. 30,34%.
Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều
có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 18,595. B. 17,458. C. 16,835. D. 18,45.
Câu 38. X; Y là hai peptit mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi là 9 và đều được tạo bởi từ glyxin và valin.
Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 2,43 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó khối
lượng của CO2 nhiều hơn khối lượng của H2O là 51,0 gam. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam E với
600 ml dung dịch KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (1,6m + 8,52) gam
rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y  M X  M Y  có trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 28%. B. 19%. C. 23%. D. 32%.
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 15,96 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO3 trong dung dịch chứa NaNO3
và 1,24 mol NaHSO4. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và 7,616 lít hỗn hợp
khí Z gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9:4:4. Cô cạn Y được hỗn hợp muối khan T. Phần
trăm khối lượng muối natri trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59,5. B. 50,0. C. 45,5. D. 65,5.
Câu 40. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi
X, Y và Z. Đun nóng 58,29 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ moi 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy
khối lượng bình tăng 28,86 gam; đồng thời thu được 8,736 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần
dùng 23,52 lít O2 (đkc), thu được CO2, Na2CO3 và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn
hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây :
A. 40%. B. 60%. C. 50%. D. 20%.
Trang 5
Trang 376
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3.A 4. C 5. D 6. B 7. A 8. A 9. A 10. C
11. D 12. D 13. A 14. B 15. C 16. B 17. D 18. A 19. A 20. A
21. D 22. C 23. A 24. A 25. D 26. D 27. C 28. A 29. B 30. C
31. D 32. C 33. D 34. C 35. B 36. B 37. C 38. A 39. A 40. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án
Kiến thức cần nhớ

Câu 2. Chọn đáp án

Câu 3. Chọn đáp án

Câu 4. Chọn đáp án

Câu 5. Chọn đáp án

Câu 6. Chọn đáp án

Câu 7. Chọn đáp án

Câu 8. Chọn đáp án

Câu 9. Chọn đáp án

Câu 10. Chọn đáp án

Câu 11. Chọn đáp án

Câu 12. Chọn đáp án

Câu 13. Chọn đáp án

Câu 14. Chọn đáp án

Câu 15. Chọn đáp án

Trang 6
Trang 377
Câu 16. Chọn đáp án

Câu 17. Chọn đáp án

Câu 18. Chọn đáp án

Câu 19. Chọn đáp án

Câu 20. Chọn đáp án

Câu 21. Chọn đáp án

Câu 22. Chọn đáp án

Câu 23. Chọn đáp án

Câu 24. Chọn đáp án

Câu 25. Chọn đáp án

Câu 26. Chọn đáp án

Câu 27. Chọn đáp án

Câu 28. Chọn đáp án

Câu 29. Chọn đáp án

Câu 30. Chọn đáp án

Câu 31. Chọn đáp án

Câu 32. Chọn đáp án

Câu 33. Chọn đáp án

Câu 34. Chọn đáp án

Câu 35. Chọn đáp án


Trang 7
Trang 378
Câu 36. Chọn đáp án

Câu 37. Chọn đáp án

Câu 38. Chọn đáp án

Câu 39. Chọn đáp án

Câu 40. Chọn đáp án

Trang 8
Trang 379
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 37
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2?
A. AgNO3. B. HCl. C. MgSO4. D. Ba(OH)2.
Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 5. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. Na. B. Fe. C. Al. D. W.
Câu 6. Cho 0,897 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,4368 lít khí H2 ở đktc. Kim
loại kiềm là:
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 7. Phát biểu không đúng là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
C. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 22,5. C. 18,0. D. 27,0.
Câu 9. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ.
C. Seđuxen, moocphin. D. Thuốc cảm Pamin, panadol.
Câu 10. Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. xà phòng hóa.
C. làm lạnh. D. hiđro hóa (xt Ni).

Trang 1
Trang 380
Câu 11. Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng với dung
dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản
ứng nào sau đây:
0
A. C2 H 5 NH 3Cl  NaOH 
t
 C2 H 5 NH 2  NaCl  H 2 O .
0
H 2SO 4 ñaëc,170 C
B. C2 H 5OH   C2 H 4  H 2O .
0
C. NH 4 Cl  NaOH 
t
 NaCl  NH 3  H 2 O .
0
D. 2CH 3COONa  H 2SO 4 
t
 2CH 3COOH  Na 2SO 4 .
Câu 13. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O B. 2Na  2H 2 O  NaOH  H 2
C. Mg  CuSO 4  MgSO 4  Cu D. 2Cr  6HCl  2CrCl3  3H 2
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 17. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng loại phân bón
nào?
A. NH4Cl. B. Amophot. C. KCl. D. Supephotphat.
Câu 18. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. CuSO4.
Câu 19. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaCl.
Câu 20. Phát biểu không đúng là:
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Trong nhóm IA, từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tăng dần.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,336 lít khí N2O ở đkc
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Số mol axit HNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 0,18. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,12.
Trang 2
Trang 381
Câu 22. Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:
A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit fomic. D. axit malonic.
Câu 23. Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 2,16. B. 0,72. C. 0,36. D. 1,44.
Câu 24. Khi cho Na dư vào 3 cốc đựng mỗi dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì đều có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:
A. Có kết tủa. B. Có khí thoát ra. C. Có kết tủa rồi tan. D. Không hiện tượng.
Câu 25. Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,54. B. 6,94. C. 5,74. D. 6,28.
Câu 26. Cho các chất sau: axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 27. Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
(3) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của
C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,9. B. 4,6. C. 13,8. D. 9,2.
Câu 29. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Nung nóng AgNO3.
(3) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(4) Đốt Ag2S trong O2.
(5) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
(6) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30. Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác enzim.
(2) Alanin, glyxin, anilin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
(4) Khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ đông tụ lại.

Trang 3
Trang 382
(5) Các amino axit là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước.
(6) Khi đốt cháy hoàn toàn các gluxit luôn có: số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z  58  M X  M Y  M Z  78 , là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ
chứa C, H và O có các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong X số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C.
(2). Đốt cháy 1 mol Y cần 1 mol O2.
(3). Z có nhiệt độ sôi nhỏ hơn X.
(4). Z có thể điều chế trực tiếp từ Y.
(5). Cho cùng lượng Z tác dụng với Na dư hay dung dịch NaHCO3 dư thì số mol khí thu được đều như
nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm CaC2, Al4C3, Ca, Al.
Cho 13,9 gam X vào nước dư chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp
khí Z gồm ba khí. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 2,8 lít CO2 ở đktc
và 8,55 gam H2O. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y, kết quả
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của x là:
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 33. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol
1 : 5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,46. B. 4,68. C. 2,26. D. 5,92.
Câu 34. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1M và NaOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 78,8. B. 39,4. C. 98,5. D. 59,1.
Câu 35. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon
(MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng, thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 49,45%. B. 69,7%. C. 30,3%. D. 50,55%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y

Trang 4
Trang 383
và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 141,6 gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32. B. 20. C. 24. D. 36.
Câu 37. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân có khối
Thời gian điện Khối lượng catot Khí thoát ra ở
lượng giảm so với khối lượng dung dịch
phân (giây) tăng (gam) anot
ban đầu (gam)
3000 M Một khí duy nhất 8,1
7500 2,5m Hỗn hợp khí 17,5
t 3m Hỗn hợp khí 20,26
Giá trị của t là:
A. 9000. B. 9650. C. 10000. D. 8750.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y, (MX < MY) là hai axit kế tiếp
thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 25,04 gam E
cần dùng 16,576 lít O2 (đktc), thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E
cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với
Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%. B. 40%. C. 50%. D. 45%.
Câu 39. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được
chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn m gam X trong 180 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 57,6 gam muối trung
hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là:
A. 0,45. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,18.
Câu 40. X, Y là hai este mạch hở có công thức CnH2n-2O2; Z, T là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ
glyxin và alanin (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Để phản ứng hết 27,89 gam hỗn hợp E chứa
X, Y Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối
so với He bằng 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2
dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích là 2,352 lít
(đktc). Phần trăm khối lượng của T (MZ < MT) trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12,3%. B. 15,6%. C. 19,1%. D. 28,6%.

Trang 5
Trang 384
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. C 4. D 5. D 6. D 7. B 8. A 9. C 10. D
11. B 12. B 13. D 14. C 15. D 16. D 17. C 18. D 19. C 20. D
21. B 22. C 23. D 24. B 25. B 26. B 27. C 28. C 29. A 30. B
31. D 32. C 33. A 34. D 35. C 36. A 37. C 38. D 39. A 40. A

Trang 6
Trang 385
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 38
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 2. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(II). Chất X là:
A. HCl dư. B. HNO3 đặc nóng dư.
C. H2SO4 đặc nóng dư. D. HNO3 loãng dư.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Protein.
Câu 5. Tiến hành 5 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Thí nghiệm 5: Cho Fe vào dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vào vài giọt dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa học là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và 0,2 mol KCl bằng
dòng điện có cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,8 gam. Dung dịch
thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Thời gian đã điện phân là:
A. 6000 giây. B. 6500 giây. C. 6250 giây. D. 6750 giây.
Câu 7. Hỗn hợp A gồm 4 peptit mạch hở Val-Val, Val-Ala-Gly, Ala-Gly-Gly-Ala và Gly-Gly-Gly- Gly-
Gly. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 35,2 gam CO2 và 3,584 lít N2 (đktc). Mặt
khác cho 41,1 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH dư được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 62,5. B. 57,6. C. 66,8. D. 71,8.

Trang 1
Trang 386
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin va axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%, thu
được 35,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 26,4. B. 25,6. C. 28,8. D. 24.
Câu 9. Cho m gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
5,376 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là:
A. 11,52 gam. B. 3,84 gam. C. 9,6 gam. D. 8,64 gam.
Câu 10. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
C. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm –COOH. Cho 21,36 gam X tác dụng với
dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được 30,48 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 12. Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 13. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3. B. CaCl2. C. Na2SO4. D. KOH.
Câu 14. Cho từ từ 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,8 M và KHCO3
1,2M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là:
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,2 lít. D. 2,688 lít.
Câu 15. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH
vao dung dịch X chứa hỗn hợp HCl; AlCl3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là:


A. 1,2. B. 0,8.
C. 1,25. D. 1,5. 1,5.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl
loãng, thu được 6,72 lít hidro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 38,04 gam. B. 31,14 gam. C. 30,54 gam. D. 30,84 gam.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 18. Thủy phân 200 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 151,2 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 63%. B. 60%. C. 56,7%. D. 54%.

Trang 2
Trang 387
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z AgNO3/NH3 đun nóng Tạo kết tủa bạc
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 20. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun nước và chứa nước nóng, người ta dùng:
A. nước vôi trong. B. dung dịch muối ăn. C. ancol etylic. D. giấm ăn.
Câu 21. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Các mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa xanh đồng thời có khí thoát ra.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Sản xuất nhôm trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa 2 muối.
(g) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
o
t
A. H2 + CuO   Cu + H2O.
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) 
 FeSO4 + Zn.
C. Cu + 2FeCl3 
 CuCl2 + 2FeCl2.
D. 2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) H2O và 6,72
lít khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là:
A. 5,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,5 gam. D. 6,3 gam.
Câu 25. Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brôm?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 26. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lập phương tâm diện. B. Lập phương tâm khối.
C.Tứ diện. D. Lục phương.

Trang 3
Trang 388
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91 gam muối. Giá trị của m là:
A. 88,2. B. 88,8. C. 89. D. 83,6.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được khí N2, 13,44 lít CO2
(đktc) và 16,2 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N. B.C4H11N. C. C3H9N. D. C2H5N.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 6,5 gam Zn và 8,4 gam Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 64,8. B. 70,2. C. 54. D. 59,4.
Câu 30. Polime nào sau đây là polime trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Polietilen. C. Tơ tằm. D. Tơ axetat.
Câu 31. Cho 6,48 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,064 lít H2
(đktc). Kim loại đó là: .
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 32. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2 cho sản phẩm có màu tím.
B. Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh nên được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
C. Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
D. Ở điều kiện thường, glucozơ va saccaroza đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí
như hình vẽ.

Khí X tạo ra từ phuơng trình phản ứng:


A. Ca(OH)2 dung dịch + 2NH4Cl rắn 
 2NH3 + CaCl2 2H2O.
B. MnO2 + 4HCl đặc 
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
C. CaC2 + 2H2O 
 Ca(OH)2 + C2H2.
D. Zn + 2HCl (dung dịch) 
 ZnCl2 + H2.
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và
chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có
khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 8,20. B. 7,21. C. 8,58. D. 8,74.

Trang 4
Trang 389
Câu 35. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y đa chức và 2 ancol Z, T. Số công thức cấu tạo phù hợp của X
là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 36. Hòa tan 37,97 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Mg; Al; Fe(NO3)2 trong 680 ml dung dịch HCl 2M,
sau phản ứng thu được 2,688 lít khí NO (đkc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư,
sau phản ứng thấy có 1,57 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,448 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và có
223,52 gam kết tủa. % khối lượng của Al trong X có giá trị gần nhất với:
A. 17,1%. B. 10,7%. C. 17,8%. D. 14,2%.
Câu 37. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C6HyOz, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Phần trăm
theo khối lượng của nguyên tử oxi trong A là 44,44%. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
muối R và một chất hữu cơ Z. Cho R tác dụng với dung dịch HCl thu được chất B đồng phân với Z. Hidro
hóa Z thu được ancol D. Đun B và D trong dung dịch H2SO4 đặc thu được este đa chức E. Số nguyên tử
H có trong phân tử E là
A. 8. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 38. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thua được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 56,7. B. 43,0. C. 38,0. D. 46,0.
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết  trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z .Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 80 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 46 gam. Cho 43 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3;
32,48 lít CO2 (đkc) và 19,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 26%. B. 41%. C. 74%. D. 59%.
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Tristearin tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Trang 5
Trang 390
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. D 5. C 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D
11. D 12. D 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D
21. B 22. C 23. B 24. A 25. C 26. B 27. A 28. C 29. A 30. B
31. A 32. A 33. B 34. C 35. A 36. B 37. C 38. B 39. D 40. A

Trang 6
Trang 391
Megabook.vn ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
Biên soạn bởi Th.S Trần Trọng Tuyển CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 39
Chu Thị Hạnh, Trần Văn Lục Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................


Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Este nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH 3 B. CH 3COOC2 H 5 C. CH 3COOCH 3 D. CH 2 =CHCOOCH 3
Câu 2. Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. KOH. D. Na 2SO 4 .
Câu 3. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X tạo muối Fe(III). Chất X là:
A. HCl. B. H 2SO 4 đặc nóng dư
C. H 2SO 4 loãng. D. CuSO 4 .
Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với:
A. etylen glicol. B. ancol metylic. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Mg vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 .
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuSO 4 .
(5) Một đoạn dây Cu nối với với Al đặt trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO 4 và 0,1 mol KCl bằng
dòng điện có cường độ 3,86A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 6,85 gam. Dung dịch
thu được hòa tan vừa hết 1,02 gam Al2 O3 . Thời gian đã điện phân là:
A. 5000 giây B. 4500 giây C. 6250 giây D. 5500 giây
Câu 7. Hỗn hợp A gồm các peptit mạch hở Ala-Ala-Ala-Ala, Val-Ala-Gly-Gly, Ala-Gly-Gly-Gly-Ala và
Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A bằng oxi vừa đủ thu được 42,24 gam CO 2
và 4,48 lít N 2 (đktc). Mặt khác cho 39,72 gam hỗn hợp A trên tác dụng với dung dịch KOH dư được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 65 B. 75 C. 62 D. 71

Trang 1
Trang 392
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối
lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 11,2%, thu
được 40,56 gam muối. Giá trị của m là:
A. 24 B. 26,4 C. 31,2 D. 28,8
Câu 9. Cho m gam Zn tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
2,688 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Giá trị của m là:
A. 15,6 gam. B. 3,9 gam. C. 13 gam. D. 11,7 gam.
Câu 10. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa là:
A. K 2SO 4 B. CrCl3 C. MgCl2 D. AlCl3
Câu 11. X thuộc loại amino axit thiên nhiên chứa một nhóm COOH . Cho 10,68 gam X tác dụng với
dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 13,32 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. H 2 NCH 2 COOH. B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.
C. CH 3CH 2 CH(NH 2 )COOH. D. CH 3CH(NH 2 )COOH.
Câu 12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:
A. W B. Cr C. Au D. Ni
Câu 13. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Na 2SO 4 . B. NaCl. C. Ca(HCO3 ) 2 . D. CaSO 4 .
Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,06M và Ca(OH) 2
0,01 M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,2. B. 3,0. C. 0,5. D. 1,0.
Câu 15. Nhỏ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa HCl 0,8M và AlCl3 x M. Đồ thị mô tả sự
phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như sau:

Giá trị của x tương ứng là:


A. 0,750 B. 0,3 C. 0,375 D. 0,09
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 6,54 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl loãng, thu được 5,376 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

Trang 2
Trang 393
A. 40,62 gam B. 24,06 gam C. 23,58 gam D. 14,82 gam
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Câu 18. Thủy phân 100 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH 3 đun nóng thu được 86,4 gam kết tủa. Hiệu suất
phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 72% B. 60% C. 64,8% D. 54%
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch AgNO3 trong NH 3 ; t 0 Kết tủa Ag

Y Quỳ tím Chuyển màu xanh

Z Cu(OH) 2 Màu xanh lam

T Nước Brom Mất màu

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.
Câu 20. X là chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt. Ngộ độc khí X là nguyên
nhân gây tử vong hàng đầu trong các vụ hỏa hoạn. X là:
A. CO. B. N 2 . C. H 2 . D. O3 .
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Li, K, Fe. Số kim loại kim loại kiềm là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4..
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H 2SO 4 (loãng).
(c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3 , thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Dùng dung dịch HCl có thể loại bỏ được tính cứng tạm thời của nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.

Trang 3
Trang 394
B. CrO3 là một oxit axit.
C. Cr2 O3 là oxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl và NaOH loãng.
D. Cr phản ứng với axit H 2SO 4 loãng tạo thành Cr2+.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức mạch hở, thu được m (gam) H 2 O và 5,6
lít khí CO 2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m là:
A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 4,5 gam D. 6,3 gam
Câu 25. Chất nào sau bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Fructozơ B. Protein C. Glucozơ D. Metylamin
Câu 26. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 27. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu
được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 88,4 B. 88,8 C. 89 D. 83,6
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O 2 , thu được khí N 2 , 4,48 lít CO 2
(đktc) và 4,95 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là:
A. C2 H 7 N. B. C2 H 5 N. C. C3 H 9 N. D. C4 H11 N.
Câu 29. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 86,4. B. 75,6. C. 97,6. D. 64,8.
Câu 30. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren B. Poli(etylen terephtalat)
C. Cao su buna D. Poli (vinyl clorua)
Câu 31. Cho 6,72 gam một kim loại M phản ứng hết với dung dịch H 2SO 4 loãng dư, thu được 2,688 lít
H 2 (đktc). Kim loại đó là:
A. Al B. Fe C. Zn D. Mg
Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
B. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được kết tủa Ag.
C. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
Câu 33. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch H 2SO 4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
B. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3 .
C. Cho dung dịch NH 4 Cl tác dụng với dung dịch NaOH

Trang 4
Trang 395
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K 2 Cr2 O7 .
Câu 34. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là:
A. glyxin B. valin. C. alanin. D. lysin.
Câu 35. Este X có công thức phân tử C8 H8O 2 . Thủy phân X trong môi trường kiềm chỉ thu được muối
và nước. Số CTCT của X là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 36. Hòa tan 24,46 gam hỗn hợp X gồm FeCl2 ; Mg; Al; Fe(NO3 ) 2 trong 660 ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3
dư, sau phản ứng thấy có 0,92 mol AgNO3 phản ứng; thu được 0,224 lít khí NO (đktc), dung dịch Z và
có 129,89 gam kết tủa. % khối lượng của Mg trong X có giá trị gần nhất với:
A. 7,85% B. 11,8% C. 14,8% D. 10%
Câu 37. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2
(đktc). Sục khí CO 2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO 4 , thu được
dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2SO 4
). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96
Câu 38. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3 ) 2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với
cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch
X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x: y gần nhất là
A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80.
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức; T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, rồi sục sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 52 gam
kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 29,9 gam. Cho 44,72 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
Na 2 CO3 ; 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 20,52 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 39%. B. 68%. C. 62%. D. 33%
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa etyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Trang 5
Trang 396
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. D 8. D 9. D 10. C
11. D 12. A 13. C 14. D 15. B 16. C 17. C 18. C 19. D 20. A
21. B 22. C 23. C 24. C 25. B 26. A 27. A 28. D 29. A 30. B
31. B 32. B 33. B 34. A 35. C 36. D 37. D 38. B 39. C 40. A

Trang 6
Trang 397

You might also like