Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN PHA, TRUYỀN KHÁNG SINH - HSCC - 10pt
HƯỚNG DẪN PHA, TRUYỀN KHÁNG SINH - HSCC - 10pt
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
8h, 24h ở
500mg/2ml NaCl 0,9% 8 ml + 1 lọ Tiêm trong Dextrose 5% Độc thần kinh, thận,
1 O O 30 - 60 phút 12h, nhiệt độ
• Selemycin Dextrose Hoặc khối cơ lớn 500 mg pha thính giác (1-10%)
24h phòng
500mg/2ml 5% Không cần pha 100-200 ml
1,5g pha 8h ở
Nước cất 33 ml + 1,5g trong Đau tại chỗ tiêm
Nước cất nhiệt độ
NaCl 0,9% 33 – 500 ml (16%)
Unasyn 1g + Tiêm sâu 6h, phòng
Dextrose Huyết khối (3%)
2 0,5g 3,2 ml + 1,5g vào khối cơ 10-15 phút 15 - 30 phút 12h,
5% viêm tĩnh mạch (1%)
6,4ml + 3g lớn Dextrose 5% 24h 48h ở
Dextrose 5% Phát ban da (<2%)
1,5g pha 40C
1,5 g pha
trong
trong 50 –
50 – 100 ml
100 ml
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 1
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Nước cất
NaCl 0,9%,
Lidocain 1%
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 2
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
• Fortum 1g NaCl 0,9%, Lidocain 1% Tiêm sâu 5,3 ml + 500 8h, tiểu cầu (2%),
Dextrose 5% nhiệt độ
6 • Ceftazidime Dextrose vào khối cơ mg 3-5 phút 30 phút 12h, ALT (7%),
phòng
1g 5% 1,5 ml + 500 lớn 10 ml + 1g 24h AST (6%)
1g hoặc 2g
mg 10 ml + 2g phosphatase kiềm
pha 100 ml
3 ml + 1g (4%)
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 3
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
300mg/2ml NaCl 0,9%, ------- Tiêm sâu 20 phút Bạch cầu ái toan ở nhiệt
mg
9 • Dalacin C Dextrose vào khối cơ O O 6h, 8h ¯ Bạch cầu trung tính độ
900 mg
600mg/4ml 5% Tiêm không lớn pha trong 30 phút ¯ Tiểu cầu phòng
quá 50–100 ml Hội chứng DRESS
600 mg/1 lần
100 ml +1,2 g 40 phút
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 4
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
mg
• Tienam 4h ở
NaCl 0,9%, imipenem
500mg+500m nhiệt độ
Dextrose truyền • Viêm tĩnh mạch 2%
g 1g pha trong 6h, 8h, phòng
13 5% O O O O 20 - 30 phút - 3%
• Raxadin 100 – 500 ml 12h
Dextrose Liều 1g • Tiêu chảy
500mg+500m 24h ở
10% imipenem
g 50C
truyền
40 - 60 phút
500 mg • Nhức đầu (6%), 72h ở
• Tavanic truyền trong •
Levofloxacin
Dextrose
• Linzolid Không
• Nhức đầu 6% -9%
15 5% O O O O 30 -120 phút 12h
600mg/300ml pha loãng Bảo
Ringer • Nôn 3% - 9%
• Lichaunox quản
Lactat • ALT 2% -10% < 300C
600mg/300ml
• AST (2% - 5%)
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 5
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
500 mg pha
trong • nhịp tim chậm 2h ở
Nước cất
(≤1%), ngừng tim nhiệt độ
Meropenem
24h ở
• Tazocin 4g + 20 ml + 4,5g • Tiêu chảy (11%),
Tazobactam
Piperacillin/
nhiệt độ
0,5g • Nhức đầu (8%),
NaCl 0,9%, 30 - 60 phút 6h, 8h, phòng
19 • Piperacillin O O O O Pha loãng • mất ngủ (7%)
Dextrose 5% 12h
Tazobactam trong 50 – • Phát ban da (4%),
48h ở
4g + 0,5g 150 ml • ngứa (3%) 2-80C
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 6
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
• kali máu
Sulfamethoxazole/
Sulfamethoxazole
Trimethoprim
• Thêm125ml 2h ở
400mg 6h, • ¯ natri máu
Trimethoprim • Thêm 75 ml 60 - 90 phút nhiệt độ
20 Dextrose 5% O O O O
(hạn chế
12h, • nitơ urê máu phòng
80mg 24h
dịch) • creatinine
mg • ¯ protein 5%
Dextrose 5% 30 - 60 phút 12h, nhiệt độ
21 Tygacil 50mg O O O O ----
Ringer 24h • ALT 5% phòng
Pha loãng
Lactat • AST 4%
trong 100 ml
NaCl
0,9%
Nước cất ---
10ml+500 mg 24h ở
• Hạ huyết áp >10%
20 ml + 1g nhiệt độ
• Vancomycin • Viêm tĩnh mạch,
Vancomycin
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 7
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition
BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
KHOA CẤP CỨU VÀ HỒI SỨC TÍCH CỰC HƯỚNG DẪN PHA TRUYỀN KHÁNG SINH, KHÁNG NẤM
Tiêm sâu Nước cất Pha loãng 8h, • Độc thận 18- 26%
Colistin
Nước cất
NaCl 0,9%
10,8 ml + 50 • ¯huyết áp 3-20%
mg • phù 6-11%
24h ở
•
Caspofungin
TLTK: Uptodate, AHFS Clinical Drug Information, Thông tin sản phẩm; 8
Gahart’s 2020 Intravenous Medications, AHFS Handbook on Injection Drugs 20th Edition