Professional Documents
Culture Documents
HD Math130401 2 1920
HD Math130401 2 1920
HD:
Gọi A, B lần lượt là biến cố dự án A, B không trúng thầu
Ta có: P ( A) = 0, 5; P ( B | AC ) = 0, 24; P ( AB ) = 0, 12
P ( AC B )
P (B | A C
)= P ( AC B ) = P ( AC ) P ( B | AC ) = (1 − P ( A) ) P ( B | AC ) = (1 − 0, 5 ) 0, 24 = 0, 12
P (A C
)
P ( B ) = P ( AC B ) + P ( AB ) = 0, 12 + 0, 12 = 0, 24
Ta lại có P ( A + B ) = P ( A) + P ( B ) − P ( AB ) = 0, 5 + 0, 24 − 0, 12 = 0, 62
HD:
XM , XN , XK lần lượt là số sinh viên có việc làm đúng chuyên ngành sau 3 tháng ra trường của ngành M , N , K
- Xác suất 0 có sinh viên nào có việc làm đúng chuyên ngành sau 3 tháng ra trường
P ( X M = 0, X N = 0, X K = 0 ) = 0, 43 0, 354 0, 325 = 3, 222567649.10−6 = p1
- Xác suất 1 có sinh viên ngành M có việc làm đúng chuyên ngành sau 3 tháng ra trường
P ( X M = 1, X N = 0, X K = 0 ) = C 31 0, 610, 42 0, 354 0, 325 = 1, 450155442.10−5 = p2
- Xác suất 1 có sinh viên ngành N có việc làm đúng chuyên ngành sau 3 tháng ra trường
P ( X M = 0, X N = 1, X K = 0 ) = 0, 43 C 41 0, 6510, 353 0, 325 = 2, 393907397.10−5 = p3
- Xác suất 1 có sinh viên ngành K có việc làm đúng chuyên ngành sau 3 tháng ra trường
P ( X M = 0, X N = 0, X K = 1) = 0, 43 0, 354 C 51 0, 6810, 325 = 3, 423978127.10−5 = p4
5
- Thời gian sử dụng trung bình (sau khi sạc đầy pin) của thiết bị là:
12
6 7703
E ( X ) = xf ( x ) dx = x ( x 2 − x )dx =
− 5
2849 814
b.
- Xác suất 1 sản phẩm có thời gian sử dụng vượt quá thời gian sử dụng trung bình (sau khi sạc đầy pin)
12
6
P (X E (X )) = f ( x )dx = 284 9
(x 2 − x )dx = 0, 5608224 = p
E (X ) E (X )
- Gọi Y là số thiết bị có thời gian sử dụng vượt quá thời gian sử dụng trung bình trong 12 sản phẩm
Y ~ Bin (12; p )
10
Xác suất cần tìm là: P (Y 10 ) = C 12x p x (1 − p )
12 −x
- = 0, 9899348917
x =0