Professional Documents
Culture Documents
13-Hoàng Bảo Thi - rv 13
13-Hoàng Bảo Thi - rv 13
If + S + V, S + will/can/shall/may + V
If + S + V-ed/2, S + could/would/should/might + V
*** Mệnh đề điều kiện có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính
2. Cụm từ chỉ mục đích
- Để diễn đạt mục đích khẳng định, ta dùng cụm từ bắt đầu bằng
(not) To
In order (not) to + V1 : Để làm gì
So as (not) to
- So that/in order that : Để mà
Trước và sau So that / In order that là 2 mệnh đề, nghĩa là So that / In order
that đứng giữa 2 mệnh đề.
3. Cụm từ chỉ kết quả
Too:
S + be (look, seem, become, get,…) + too + adj (+ for + O) + to V1
S + V1 + too + adv (+ for + O) + to V1
Enough:
*** Nếu trong mệnh đề là các động từ tri giác như look, appear, seem, feel,… thì
ta dùng công thức với động từ tobe
Nếu sau So có many, much, few, little
S + V + so + many/few + N (đếm được số nhiều) + that + mệnh đề
S + V + so + much/little + N (không đếm được số nhiều) + that + mệnh đề
Such….that