Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

REVIEW BUỔI 13

1. Câu điều kiện


 ĐK loại 1 : Có thật ở hiện tại hoặc tương lai

If + S + V, S + will/can/shall/may + V

 ĐK loại 2: Không có thật ở hiện tại

If + S + V-ed/2, S + could/would/should/might + V

 ĐK loại 3: Không có thật ở quá khứ

If + S + had + V-ed/3, S + could/would/should/might + have + V

*** Mệnh đề điều kiện có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính
2. Cụm từ chỉ mục đích
- Để diễn đạt mục đích khẳng định, ta dùng cụm từ bắt đầu bằng
(not) To
In order (not) to + V1 : Để làm gì
So as (not) to
- So that/in order that : Để mà
Trước và sau So that / In order that là 2 mệnh đề, nghĩa là So that / In order
that đứng giữa 2 mệnh đề.
3. Cụm từ chỉ kết quả
 Too:
S + be (look, seem, become, get,…) + too + adj (+ for + O) + to V1
S + V1 + too + adv (+ for + O) + to V1
 Enough:

S + be + adj + enough (+ for + O) + to V1


S + V1 + adv + enough (+ for + O) + to V1

4. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả


 So…..that:

S + be + so + adj + that + mệnh đề (S+V)


S + V1 + so + adv + that + mệnh đề (S+V)

*** Nếu trong mệnh đề là các động từ tri giác như look, appear, seem, feel,… thì
ta dùng công thức với động từ tobe
 Nếu sau So có many, much, few, little
S + V + so + many/few + N (đếm được số nhiều) + that + mệnh đề
S + V + so + much/little + N (không đếm được số nhiều) + that + mệnh đề
 Such….that

S + V + such (a/an) + adj + N + that + mệnh đề


5. Cụm từ chỉ lý do

Because of / due to / owing to + N / NP / V-ing


Because / since / as + mệnh đề

6. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ


In spite of / Despite + N / NP / V-ing

7. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ


Although / though / even though + mệnh đề
No matter + who/where/what/when/why/how (adj,adv) + mệnh đề
Whatever (+ N) + mệnh đề
8. Cụm từ
Yet/but = however: Tuy nhiên
Nor = and not: Mà không
So = therefore: Vì vậy
Since = because = now that = seeing that: Bởi vì
If: Nếu
Unless: Nếu không
Provided = as long as: Miễn là
Once: Một khi
Even if = even though = although = though: Mặc dù
(So) that = in order that: Để mà
Whereas = while: Trong khi đó
While = during: Trong khi đó
(Al)though = despite: Mặc dù
Because = because of: Bởi vì

While / (Al)though / Because + mệnh đề


During / Despite / Because of + NP/V-ing

 For + 1 khoảng thời gian


 During + thời kỳ
 By + Mốc thời gian
 Until + Mốc thời gian
 Between + hai thứ
 Among + N: Trong số những
*Vocabulary
1. Didn’t fail: Không rớt
2. Highest score: Điểm cao nhất
3. Otherwise: Nếu không thì
4. On the contrary: Ngược lại
5. Shortly after: Không lâu sau đó
6. Nearly went bankrupt: Gần phá sản
7. A week: Một tuần
8. Take place: Diễn ra
9. Approximately: Khoảng
10. Placed an order for: Đặt hàng cho
11. Deliver: Giao hàng
12. Rely on: Dựa vào
13. Supply: Hàng hoá
14. But: Ngoại trừ
15. Deliverer: Nhà cung cấp
16. How often: Bao lâu một lần
17. Vending machine: Máy bán hàng tự động
18. Probably: Rất có thể
19. Cashier: Thu ngân
20. Merchandise: Hàng hoá
21. Transaction: Giao dịch
22. Approaching: Đến gần
23. Throughout the year: Suốt năm
24. Its sales soar: Bán tăng vọt
25. Food and drink monthly: Tạp chí ăn uống hàng tháng
26. Manufacturer: Nhà sản xuất
27. Rinse out: Làm sạch
28. Few: Hầu như không
29. Participant: Người tham dự
30. Major: Phần lớn
31. Actively trying: Một cách tích cực
32. Promote: Quảng bá
33. Subject: Môn học
34. A series of: Một loạt
35. In charge of: Chịu trách nhiệm
36. Confirm: Xác nhận
37. Psychology: Tâm lý học
38. Volunteer: Người tình nguyện
39. Must not: Cấm
40. Enroll: Ghi danh
41. After: Sau đó
42. It has come to my attention: Chúng tôi để ý thấy rằng
43. Recently: Gần đây
44. Connect to: Kết nối với
45. Access to: Truy cập vào
46. Impression: Ấn tượng
47. Convention Center: Trung tâm hội nghị
48. Seminar: Hội thảo
49. Present: Trình bày
50. Humorous: Hài hước
51. Little time: Không có thời gian
52. Supply S.O with S.T: Cung cấp cho ai cái gì
53. Their own: Của họ
54. Replace: Thay thế
55. Afford: Chi trả
56. Attach: Đính kèm
57. In advance: Trước
58. Guess: Đoán
59. Respect: Tôn trọng
60. Insist on: Khăng khăng
61. Willing: Sẵn lòng
62. Unexpectedly: Đột xuất
63. Tolerate: Tha thứ
64. Talk to you: Nói với ai
65. On the other hand: Mặt khác
66. Be proud to: Tự hào về
67. Official sponsor: Nhà tài trợ chính
68. Grand event: Sự kiện lớn
69. Eagerly awaited: Háo hức chờ đợi
70. Observe: Tuân thủ
71. Following regulation: Theo quy định
72. Be required to: Được yêu cầu làm gì
73. Personal possession = personal property: Tài sản cá nhân
74. Unattended: Không để mắt đến
75. Responsibility: Trách nhiệm
76. Prohibited: Cấm
77. Fail to observe: Không tuân thủ
78. Premise: Khuôn viên
79. Run down: Xuống cấp

80. Renovate: Tân trang


81. Be entitled to: Được quyền
82. Get a sneak preview: Xem trước

You might also like