Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

II.

Ngữ pháp bài 13


1. 아/어서 : (chỉ nguyên nhân, lí do..) Vì....
+ Nếu V, A có nguyên âm ㅏ/ㅗ + 아서
+ Nếu V, A có nguyên âm còn lại + 어서
+ Nếu V, A có chứa 하다=> 해서
+ Nếu N thì sử dụng + (이)라서
Chú ý:
+ 아/어서 không dung quá khứ
+ 아/어서 không dùng để diễn tả lí do trong câu đề nghị, mệnh lệnh có
kết thúc câu tận cùng bằng (으)세요, (으)ㅂ시다
2. (으)ㄹ까요? Nhé, nhỉ
+ Nếu V kết thúc có PÂC+ 을까요?
+ Nếu V kết thúc không có PÂC + ㄹ까요?
+ Nếu V kết thúc bằng ㄹ+ 까요?

Lưu ý:
+ (으)세요: Hãy, vui lòng, xin mời,..
+(으)ㅂ시다: Hãy cùng,...
+(으)ㄹ래요? Được chứ?

3. 못: Không thể
못+ V, A # 안 +V, A
N+ 못 + 하다

You might also like