1. 아/어서 : (chỉ nguyên nhân, lí do..) Vì.... + Nếu V, A có nguyên âm ㅏ/ㅗ + 아서 + Nếu V, A có nguyên âm còn lại + 어서 + Nếu V, A có chứa 하다=> 해서 + Nếu N thì sử dụng + (이)라서 Chú ý: + 아/어서 không dung quá khứ + 아/어서 không dùng để diễn tả lí do trong câu đề nghị, mệnh lệnh có kết thúc câu tận cùng bằng (으)세요, (으)ㅂ시다 2. (으)ㄹ까요? Nhé, nhỉ + Nếu V kết thúc có PÂC+ 을까요? + Nếu V kết thúc không có PÂC + ㄹ까요? + Nếu V kết thúc bằng ㄹ+ 까요?